Baì tập Hóa học 11: Xác định CTPT hợp chất hữu cơ dạng đốt cháy

doc 5 trang thaodu 6110
Bạn đang xem tài liệu "Baì tập Hóa học 11: Xác định CTPT hợp chất hữu cơ dạng đốt cháy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_11_xac_dinh_ctpt_hop_chat_huu_co_dang_dot_ch.doc

Nội dung text: Baì tập Hóa học 11: Xác định CTPT hợp chất hữu cơ dạng đốt cháy

  1. LỚP 11 HỌC K 2 1 HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN HÓA 11 BAÌ TẬP XÁC ĐỊNH CTPT HỢP CHẤT HỮU CƠ DẠNG ĐÓT CHÁY Câu 1: Xác định công thức phân tử cho mỗi chất trong các trường hợp sau : a. 85,8%C; 14,2%H M = 56. b. 51,3%C; 9,4%H; 12%N; 27,3%O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 4,034.t c. 54,5%C; 9,1%H; 36,4%O; 0,88g hơi chiếm thể tích 224ml ở đktc . ĐS: C4H8; C5H11O2N; C4H8O2. HD Đăt Hợp chất hữu cơ A : CxHy 56 85,8 x . 4 12x y 56 100 12 a. CTPT : C4 H 8 85,8 14,2 100 56 y .14,2 8 100 b. HD Đăt Hợp chất hữu cơ A : CxHyOzNt M A 29.4,034 116,986 117 x 5 12x y 16z 14t 117 y 11 CTPT : C5 H11O2 N 51,3 9,4 27,3 12 100 z 2 t 1 c. HD Đăt Hợp chất hữu cơ A : CxHyOz 0,224 0,88 n 0,01 M 88 A 22,4 A 0,01 x 4 12x y 16z 88 y 8 CTPT : C4 H 8 O2 54,5 9,1 36,4 100 z 2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,30 g chất A (chứa C, H, O) thu được 0,44 g CO2 và 0,18 g H2O. Thể tích hơi của của 0,30 g chất A bằng thể tích của 0,16g khí oxi (ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất). Xác định CTPT của chất A. ĐS : C2H4O2 HD Đặt công thức phân tử A : CxHyOz
  2. LỚP 11 HỌC K 2 2 HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN HÓA 11 0,16 0,30 n 0,005mol n (docùngđo : t 0 , p) M 60 O2 32 A A 0,005 0,44 mC 12. 0,12g 44 x 2 0,18 12x y 16z 60 m 2. 0,02gam y 4 CTPT : C H O H 18 0,12 0,02 0,16 0,30 2 4 2 z 2 mO 0,30 0,12 0,02 0,16gam Câu 3 : Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon , hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54% , 9,10% và 36,36% . Khối lượng mol phân tử của X bằng 88,0 g/mol . Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất X ? A. C4H10O B.C4H8O2 C. C5H12O D. C4H10O2 HD Đặt công thức phân tử X : CxHyOz x 4 12x y 16z 88 y 8 CTPT : C4 H 8O2 54,54 9,10 36,36 100 z 2 Câu 4 : Đốt cháy 5,8g chất A thu được 2,65g Na2CO3; 2,25g H2O và 12,1g CO2. Tìm công thức phân tử A, biết rằng A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi. ĐS : C6H5ONa HD 2,65 nNa 0,025.2 0,05mol mNa 23.0,05 1,15gam n 0,025mol Na2CO3 106 nC 0,025mol mC 12.0,025 0,3gam 12,1 mC 12. 3,3gam  mC 0,3 3,3 3,6gam 44 2,25 mH 2. 0,25gam mO 5,8 1,15 3,6 0,25 0,8gam g 18 CTPTA : C H O Na x y z y x 6 12x y 16z 23.1 20 y 5 CTPT : C H ONa 6 5 3,6 0,25 0,8 1,15 z 1 Câu 5 : Đốt cháy 5,6 lít chất hữu cơ ở thể khí, thu được 16,8 lít CO2 và 13,5g hơi nước. 1 lít chất hữu cơ đó có khối lượng 1,875g. Tìm công thức phân tử (các khí đo ở đktc). ĐS : C3H6 HD
  3. LỚP 11 HỌC K 2 3 HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN HÓA 11 5,6 n 0,25mol A 22,4 m 1,875 1,875.22,4 M 42 m 0,25.42 10,5gam A n 1 1 A 22,4 16,8 x mC 12. 9gam 22,4 13,5 mH 2. 1,5gam 18 12x y 42 x 3 CTPT : C3 H 6 9 1,5 10,5 y 6 Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9g chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O, khối lượng phân tử chất đó là 180. Xác định công thức phân tử. ĐS : C6H12O6 HD Đặt CTPT Chất hữu cơ : CxHyOz 1,32 m 12 0,36gam C 44 x 6 0,54 12x y 16z 180 mH 2. 0,06gam 200 y 12 Đặt CTPT 18 0,36 0,06 0,48 0,9 z 6 mO 0,9 0,36 0,06 0,48gam CTPT : C6 H12O6 Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 là Ca(OH)2 dư, thấy bình 1 tăng 3,6g và bình 2 có 30g kết tủa. a. Tính thành phần % các nguyên tố. b. Xác định công thức phân tử A, biết 0,1mol A có khối lượng 10,4g. ĐS : C3H4O4 HD 3,6 3,6 m(1)  m 3,6gam n 0,2mol m 2. 0,4gam H 2O H 2O 18 H 18 30 n n 0,3mol m 12.0,3 3,6gam CO2 CaCO3 100 C mO 10,4 3,6 0,4 6,4gam 10,4 CTPT A : C H O M 104 x y z A 0,1 x 3 12x y 16z 104 10 y 4 CTPT A : C3 H 4O4 3,6 0,4 6,4 10,4 z 4
  4. LỚP 11 HỌC K 2 4 HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN HÓA 11 Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn a gam chất hữu cơ A cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng P2O5 thấy bình tăng 3,6g rồi qua bình nước vôi trong dư thấy xuất hiện 20g kết tủa trắng. a. Tính số gam a? b. Lập công thức thực nghiệm rối suy ra công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A đối với nitơ là 2. ĐS : 2,8g; C4H8 HD 3,6 a.) m  3,6 m m 2 0,4gam H 2O H 18 20 n n n 0,2mol m 12.0,2 2,4gam CaCO3 CO2 C 100 C t 0 A O2  CO2 H 2 O 6,72 a 32. 44.0,2 3,6 a 9,6 8,8 3,6 a 2,8gam 22,4 b.)M A 28.2 56 mO 2,8 2,4 0,4 ogam khôngcó : O CTPT : C x H y 12x y 56 x 4 20 CTPT : C4 H 8 2,4 0,4 2,8 y 8 Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. CTPT của X là: A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. HD M A 15.2 30g / mol 2 mCO 44.0,02 0,88gam n n n 0,02mol 2 CaCO3 CO2 C 100 mC 12.0,02 0,24gam m  (bình) m m 1,24gam m 1,24 0,88 0,36gam CO2 H 2O H 2O 2.0,36 x 1 mH 0,04gam 12x y 16z 30 18 50 y 2 CTPT : CH 2O 0,24 0,04 0,32 0,6 mO 0,6 0,24 0,04 0,32gam z 1 Câu10 : Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là: A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2. HD
  5. LỚP 11 HỌC K 2 5 HƯỚNG DẪN GIẢI MÔN HÓA 11 Đặt CTPT X : CxHyOz ; 1,3 lít =1300ml V 1300 700 600ml H 2O V 700 100 600ml CO2 V (du) 100ml V (tg) 900 100 800ml O2 O2 y z t 0 y CxHyOz + (x ) O2  xCO2 + H2O 4 2 2 y z y x x 3 1 4 2 x 2 y 6 CTPT : C3 H 6O 200 800 600 600 z 1