Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng hệ thống tuần hoàn
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng hệ thống tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_2_bang_he_thong_tuan_hoan.doc
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 2: Bảng hệ thống tuần hoàn
- Chương 2: BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN I. DỰA VÀO CẤU TẠO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT HĨA HỌC CƠ BẢN, NGƯỢC LẠI Câu 1. Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18). a. Viết cấu hình electron của chúng ? b. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Giải thích?. Câu 2. Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhĩm VIA trong hệ thống tuần hồn. Hỏi: a.Nguyên tử của nguyên tố đĩ cĩ bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng? b. Các electron ngồi cùng nằm ở lớp thứ mấy? c. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên. Câu 3. Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18). a.Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hĩa trị của chúng. b. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Câu 4. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm, phân nhĩm) các nguyên tố sau đây trong bảng tuần hồn, cho biết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố đĩ như sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s2 b 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu 5. Ion M3+ cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p63d5. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm) của M trong bảng tuần hồn. Cho biết M là kim loại gì? Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. a.Viết cấu hình electron của nguyên tử R b.Vị trí trong bảng tuần hồn. c. Viết các phương trình hĩa học xảy ra khi cho: R + H2O hiđroxit + H2 Oxit của R + H2O Muối cacbonat của R + HCl Hiđroxit của R + Na2CO3 Câu 7. Cho nguyên tố A (Z = 16). Xác định vị trí của A trong bảng tuần hồn, A là kim loại hay phi kim, giải thích Câu8 . Nguyên tử X, anion Y-, cation Z+ đều cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s2 4p6 a. Các nguyên tử X, Y, Z là kim loại hay phi kim b. Cho biết vị trí của X, Y, Z (chu kì, nhĩm) trong bảng tuần hồn c. Nêu tính chất hố học đặc trưng của X, Y, Z Câu 9. Nguyên tử X cĩ Z = 26. a. Viết cấu hình electron của X b. Cho biết vị trí của X trong bảng tuần hồn, X là kim loại hay phi kim, giải thích Câu 10. Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18). a .Viết cấu hình electron của chúng? b.Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Giải thích?. Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3d5 4s1. Viết cấu hình lectron của nguyên tử X và từ đĩ xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn Câu 12. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 3e ở phân lớp 3d. Tìm vị trí của R trong bảng tuần hồn, R là kim loại hay phi kim, giải thích Câu 14. Cation R+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6 a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hồn c. Tính chất hố học đặc trưng nhất của R là gì ? lấy hai ví dụ minh hoạ Câu 15. Cation M+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6 a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M b. Anion X – cĩ cấu hình electron giống của cation M+. X là nguyên tố nào? Câu 16. Nguyên tử Cr (crom) cĩ 24e, nguyên tử Cu cĩ 29e. Hãy viết cấu hính electron của Cr và Cu. Nêu vị trí của chúng trong bảng tuần hồn Câu 17. Viết cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) và ion F –. Xác định vị trí của các nguyên tố X, Y, biết rằng chúng tạo được anion X2 – và cation Y+ cĩ cấu hình electron giống anion F – 2 Câu 18. Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron. a. Tìm số khối của A và B b. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hồn. + 2- Câu 19. Một hợp chất ion được cấu tạo từ M và X . Trong phân tử M2X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M + lớn hơn số khối của ion X 2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. a. Viết cấu hình electron của M và X. b. Xác định vị trí của M và của X trong bảng tuần hồn. Câu 20.Viết cấu hình electron của nguyên tử magie (Z = 12). a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử magie nhường hay nhận bao nhiêu electron? b. Magie thể hiện tính chất kim loại hay phi kim? c. Cho biết hĩa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi. d. Viết cơng thức phân tử oxit và hidroxit của magie và cho biết chúng cĩ tính chất bazơ hay axit. Câu 21. Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16). a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử lưu huỳnh nhường hay nhận bao nhiêu electron? b. Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim? c. Cho biết hĩa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi và và hĩa trị trong hợp chất với oxi. d. Viết cơng thức phân tử oxit và hidroxit của lưu huỳnh và cho biết chúng cĩ tính chất bazơ hay axit. Câu 22. a. Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z=35) trong bảng tuần hồn, hãy nêu các tính chất sau: - Tính kim loại hay phi kim. - Hĩa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro. - Cơng thức hợp chất khí của brom với hidro.
- b So sánh tính chất hĩa học của Br với Cl (Z = 17) và I (Z = 53). Câu 23. X, Y là hai kim loại cĩ electron cuối cùng là 3p1 và 3d6. a. Dựa vào bảng tuần hồn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y. b. Hịa tan hết 8,3 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại và thể tích dung dịch HCl đã dùng. Câu 24. Khi biết được số thứ tự Z của một nguyên tố trong bảng tuần hồn, ta cĩ thể biết được các thơng tin sau đây khơng, giải thích ngắn gọn: 1. Cấu hình electron 4. Tính chất cơ bản 2. Số khối 5. Hĩa trị cao nhất trong oxit 3. Kí hiệu nguyên tử 6. Hĩa trị trong hợp chất với hiđro Câu 25. Khi biết cấu hình lớp electron ngồi cùng của nguyên tử một nguyên tố nhĩm A, ta cĩ thể biết được các thơng tin sau đây khơng? 1. Tính chất hĩa học cơ bản 2. Cấu hình electron 3. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn 4. Cơng thức oxit cao nhất 5. Kí hiệu nguyên tử 6. Cơng thức hợp chất với hiđro Giải thích ngắn gọn các câu trả lời. Câu 26. Giả sử nguyên tố M ở ơ số 19 trong bảng tuần hồn chưa được tìm ra và ơ này vẫn cịn được bỏ trống. Hãy dự đốn những đặc điểm sau về nguyên tố đĩ: a. Tính chất đặc trưng. b. Cơng thức oxit. Oxit đĩ là oxit axit hay oxit bazơ? Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử R b. . Vị trí trong bảng tuần hồn. c. Viết các phương trình hĩa học xảy ra khi cho: R + H2O hiđroxit + H2 Oxit của R + H2O → Muối cacbonat của R + HCl → Hiđroxit của R + Na2CO3 Câu 28. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhĩm VIA, cĩ tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hồn và gọi tên. b. Y cĩ ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của Z. II. HAI NGUYÊN TỐ CÙNG NHĨM A Câu 29. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 16. a. Xác định A và B b. .Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu 30. Hai nguyên tố A và B cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. a. xác địnhA và B b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu 31. Hai nguyên tố A và B cĩ hiệu đơn vị điện tích hạt nhân bằng nguyên tử khối của hiđro. Tổng số proton của chúng bằng nguyên tử khối của kali. a. Xác định A và B b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu 32. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu 33. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu 34. C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D. Câu 35. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhĩm A và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình electron của X, Y? 2 Câu 35a. X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anionXY 3 là 42. Xác định 2 hai nguyên tố X, Y và XY3 III. HAI NGUYÊN TỐ THUỘC HAI NHĨM KẾ TIẾP Câu 36. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu 37. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn? Câu 38. C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D. Câu 38a. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hồn, cĩ tổng điện tích hạt nhân là25. a. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn, viết cấu hình electron của A, B. b. So sánh tính chất hĩa học của A và B; tính bazơ của oxit tạo thành từ A và B. Câu 39. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton của A và B bằng 19. Xác định A, B. Biết A thuộc nhĩm IVA cịn B thuộc nhĩm IIIA. Câu 40. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số hạt mang điện tích trong 2 nguyên tử A và B bằng 50. Hợp chất giữa A và B phải điều chế gián tiếp a. A, B cĩ thể là nguyên tố nào? b. Viết cấu hình e và xác định vị trí trong bảng tuần hồn Câu 41. A và B là hai nguyên tố ở hai nhĩm A liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hồn. Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác định vị trí và viết cấu hình electron và nêu tính chất hĩa học cơ bản của A và B? Câu 42. Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 nhĩm liên tiếp trong 1 chu kỳ của BTH. Tổng số e của 2 nguyên tố là 29. a. Xác định XvàY là kim loại hay phi kim? Vì sao? b. Xác định vị trí của X trong BTH?
- c. Nêu tính chất cơ bản của nguyên tố Y? Câu 43. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhĩm VII A là 28. Tìm nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố này Câu 44. Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 47. Hãy mơ tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X (thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử, số lớp electron, số electron ở mỗi lớp) Câu 45. Nguyên tố X thuộc nhĩm VIA. Nguyên tử của nĩ cĩ tổng số hạt p, n, e là 24 a. Xác định nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X b. Y là nguyên tố mà nguyên tử của nĩ kém nguyên tử X 2 proton. Xác định Y c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ tỉ lệ khối lượng giữa X và Y là 4 : 3. Tìm cơng thức phân tử của Z Câu 46. Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VIA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 48. Xác định X 2+ - Câu 47. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M và ion X . Trong phân tử MX2 cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện la 54 hạt. Số khối của ion M2+ lớn hơn số khối của ion X- là 21. Tổng số hạt trong ion M2+ nhiều hơn trong ion X- là 27. Viết cấu hình electron của các ion M2+; X- . Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hồn 2 Câu 48. Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron. a. Tìm số khối của A và B b. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hồn. Câu 49. Nguyên tố R thuộc nhĩm IIIA và cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. a. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R. b. Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nĩ. Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhĩm VIA, cĩ tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hồn và gọi tên. b. Y cĩ ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của Z. Câu 51. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhĩm chính nhĩm VII là 28. a. Tính khối lượng nguyên tử? b. Viết cấu hình electron? IV. TÌM NGUYÊN TỐ HĨA HỌC THEO HỢP CHẤT KHÍ VỚI HYĐRO VÀ CƠNG THỨC OXIT CAO NHẤT Câu 52. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ cơng thức RO3. Hợp chất khí của nĩ với hiđro cĩ 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R. Câu 53. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ cơng thức R2O5.Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng.Tìm R. Câu 54. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R cĩ 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. Câu 55. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R. Câu 56. Nguyên tố R thuộc nhĩm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 71. Xác định tên R. Câu 57. X là nguyên tố thuộc nhĩm VIIA. Oxit cao nhất của nĩ cĩ phân tử khối là 183. a. Xác định tên X. b. Y là kim loại hĩa trị III. Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm tên Y. Câu 58. Hợp chất khí với Hidro của 1 nguyên tố ứng với cơng thức RH2. Oxit cao nhất của nĩ chứa 60% Oxi về khối lượng. Gọi tên nguyên tố đĩ. Câu 59.Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nĩ với hidro cĩ % R = 91,18%. Tìm R và viết các cơng thức các hợp chất ở trên. Câu 60. Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO3.Trong hợp chất với hidro cĩ 94,12% về khối lượng là R. Xác định tên nguyên tố R. Câu 60a. Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất R chiếm 25,93% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 61./Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO2. Trong hợp chất với hidro cĩ 25% về khối lượng là hidro. Xác định tên nguyên tố R. Câu 62. M thuộc nhĩm VA trong bảng tuần hồn, oxit cao nhất của M chứa 74,05% oxi về khối lượng. X thuộc nhĩm VI A trong oxit cao nhất của X thì X chiếm 40% khối lượng . Xác định tên ngyên tố M, X? Câu 63. X thuộc nhĩm A và nguyên tử cĩ 5 e lớp ngồi cùng. X tạo với hidro một hợp chất trongđĩ X chiếm 91,176%. Xác định tên nguyên tố X? Câu 64. Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3.Trong hợp chất oxit cao nhất Oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu 65. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3.Với hidro nĩ tạo thành một chất khíchứa 94,12 % R về khối lượng . a. Xác định cơng thức oxit trên b. Cho 8 gam oxit cao nhất trên tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 0,1M . Tính khối lượng muối thu được? Câu 66. Một nguyên tố R tạo với hidro hợp chất chứa 12,5% hidro về khối lượng. Oxit tạo cao nhất của nĩ trong hợp chất với oxi là RO2 . Tìm nguyên tố R Câu 67. R cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np3 Trong hợp chất oxit cao nhất của R thì Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. a. Xác định nguyên tố R. b. Cho 14,2 gam oxit cao nhất vào 100 gam nước. Tính nồng độ % dd thu được? Câu 67a. Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nĩ. a. Xác định M? b. Cho 20,4g oxit của M tan hồn tồn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi kim X thuộc nhĩm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dung dịch A? Câu 68. M thuộc nhĩm IIIA. X thuộc nhĩm VIA. Trong oxit cao nhất thì M chiếm 71,43% khối lượng, cịn X chiếm 40% khối lượng. Gọi A là hợp chất được tạo bởi M và X. Tính % khối lượng của M trong A là bao nhiêu? IV. TÌM NGUYÊN TỐ DỰA VÀO CÁC PHẢN ỨNG HĨA HỌC Câu 69. Khi cho 3,425g một kim loại hoá trị II tác dụng với nước dư thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại? Câu 70. Cho 0,2g một kim loại M thuộc nhĩm IIA tác dụng với H2O dư thì sinh ra 0,01g khí. Xác định KL M? Câu 71. Khi cho 10 gam 1 kl nhĩm IIA tác dụng hết200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd A . Xác định tên kl và nồng độ % dd A thu được? Câu 72. Cho 15,07 gam 1 kim loại M tác dụng với nước thu được0,22 gam khí H2 và 60,68 ml dd Y. a. Xác định tên KL M b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước đã dùng ban đầu?
- Câu 73. Cho 11,5g kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thì cĩ 5,6 lít khí thốt ra (ở đktc). a. Xác định tên kim loại kiềm. b. Tính thể tích dd HCl 0,4M Cần dùng để trung hịa lượng bazơ cĩ trong dung dịch trên. Câu 74. Cho 1,17g một kim loại kiềm tác dụng hồn tồn với 98,86g H2O. Sau phản ứng thu được dd A và 0,336 lít khí (đkc)? a. Xác định tên kim loại b. Tính C% chất cĩ trong dd A% Câu 75. Cho 20,55 gam KL ở nhĩm IIA tan hồn tồn trong 108ml H2O thu được 3,36 lít khí(đktc) và dd B. a. Xác định tên A? (Ba) b. Tính nồng độ % chất trong dd B? (20%) c. Cần lấy bao nhiêu gam dd B và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500 gam dd mớicĩ nồng độ là 5%? Câu 76. Cho một mẫu hợp kimNa-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36lít H2(ở đktc). Tính thể tích dung dịch axit H2SO42M cần dùng để trung hồ dung dịch X? Câu 77. Hịa tan 1,11 gam kim loại A thuộc nhĩm IA vào 4,05g nước được dd B và khí H2, lượng H2 này tác dụngvừa đủ với CuO cho ra 5,12 gam Cu. a. Xác định kim loại A. b. Tính nồng độ % chất trong dd B. Câu 78. Cho 6,2 gam hh 2 KL kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc). a. Xác định tên 2 kim loại. b. Tính khối lượng 2 hidroxit thu được. c. Tính V dd H2SO4 1M cần để trung hịa hết 2 hidroxit này Câu 79. Hịa tan 8,5g hh X gồm 2 kl kiềm kế tiếp nhau vào nước thu dược 3,36 lit khí H2 (đktc) a. Xác định tên 2 kl kiềm và % khối lượng của chúng trong hh. b. Thêm một lượng kl kiềm thổ vào 8,5g hh X được hhY. Hịa tan Y vào nước thu được 4,48 lít hidro (đktc), cơ cạn dd thu được 22,15 g chất rắn. Xác định kl kiềm thổ và khối lượng của nĩ Câu 80. cho 11,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 200ml nước thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd E. a. Xác định A và B. b. Tính C% các chất cĩ trong dd E. c. Để trung hịa dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M? Câu 81. Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí (đktc). Định tên kl đó. Câu 82. Cho 9,2g một kim loại nhĩm IA tác dụng hồn tồn với 481,5ml dd HCl(d = 1,02g/ml). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí (đktc) a. Xác định tên kim loại b. Tính C% chất cĩ trong dd X Câu 83. Hịa tan hồn tồn 4,05 g kim loại A hĩa trị 3 vào 296g dung dịch HCl phản ứng vừađủ thu được 5,04 lit H2 (đktc) và dungdịch B a. Xác dịnh tên kl A b. Tính nồng độ % dd HCl và dd B Câu 84. Cho 17 gam một oxit kim loại A (nhĩm III) vào dd H2SO4 vừa đủ thu được 57 gam muối. a. Xác định kim loại A. b. Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng. Câu 85. Cho 6,4g hh hai kim loại nhĩm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dd HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác hai kim loại đĩ? Câu 86. Cho 4,4 gam1 hổn hợp gồm 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp thuộc nhĩm IIA vào dd HCl dư thu được 3,36 lit hidro (đktc). Xác định tên 2 kl và % khối lượng mỗi kl cĩ trong hổn hợp ban đầu. Câu 87. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nĩ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M ? Câu 88. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với dd HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở đktc. Xác định tên 2 kim loại và % khối lượng mỗi kl trong hh ban đầu. Câu 89. Cho 10,4 gam 2 kim loại A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với 490,2 gam dd HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dd X. a. Xác định A và B b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. c. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng. Câu 90. Cho 0,88 gam hh 2 kim loại X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhĩm IIA tác dụng với dd H2SO4 lỗng thu được 672ml khí (đktc) và m gam muối khan. a. Xác định 2 kim loại X và Y. b. Tính khối lượng muối khan thu được. Câu 91. Hịa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dd HCl 10% thì thu được 2,24lít khí H2 (đktc). a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu đượ Câu 92. X và Y là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng một nhĩm A, Y ở dưới X. Cho 8 gam B tan hồn tồn trong 242,4g nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và dung dịch M. a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử? b Tính C% của dung dịch M? Câu 93. Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhĩm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dung dịch 50% của Y phản ứng hết với dung dịch HCl rồi cơ cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y? Câu 94. Một hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH cĩ tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hỗn hợp X biết rằng khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra phản ứng hết với nước vơi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa. Câu 95. Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng? Câu 96. Hịa tan hồn tồn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhĩm IIA bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp? Câu 97. Đem m gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thốt ra ở đktc. Cơ cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan. a. Tính m? b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong bảng tuần hồn?