Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho

docx 27 trang thaodu 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_photpho.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ - Photpho

  1. NITƠ-PHOTPHO 2019 CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO CHUYÊN ĐỀ 2 : NITƠ - PHOTPHO BÀI 1 : NITƠ A. LÝ THUYẾT I. Cấu tạo phân tử - Cấu hình electron : 1s22s22p3 - CTCT : N  N CTPT : N2 II. Tính chất vật lí - Là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, hĩa lỏng ở -196oC. - Nitơ ít tan trong nước, hố lỏng và hố rắn ở nhiệt độ rất thấp. - Khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp. III. Tính chất hĩa học 1. Tính oxi hố Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền (ở 3000 oC nĩ chưa bị phân hủy), nên nitơ khá trơ về mặt hĩa học ở nhiệt độ thường. a. Tác dụng với hiđro : Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và cĩ xúc tác. Nitơ phản ứng với hiđro tạo amoniac. Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt : o t,xt N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H = -92KJ b. Tác dụng với kim loại - Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua. 6Li + N2 2Li3N - Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại. 3Mg + N2 Mg3N2 magie nitrua ● Nhận xét : Nitơ thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với nguyên tố cĩ độ âm điện nhỏ hơn. 2. Tính khử - Ở nhiệt độ cao (3000oC) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit. N2 + O2 € 2NO (khơng màu) - Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tác dụng với oxi khơng khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ. 2NO + O2 2NO2 ● Nhận xét : Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố cĩ độ âm điện lớn hơn. Chú ý : Các oxit khác của nitơ : N2O , N2O3, N2O5 khơng điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi. IV. Điều chế 1
  2. NITƠ-PHOTPHO 2019 a. Trong cơng nghiệp Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. b. Trong phịng thí nghiệm Nhiệt phân muối nitrit to NH4NO2  N2 + 2H2O to NH4Cl + NaNO2  N2 + NaCl +2H2O BÀI 2 : AMONIAC VÀ MUỐI AMONI A. LÝ THUYẾT ● PHẦN 1 : AMONIAC Trong phân tử NH3, N liên kết với ba nguyên tử hiđro bằng ba liên kết cộng hĩa trị cĩ cực. NH3 cĩ cấu tạo hình chĩp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ cịn một cặp electron hĩa trị là nguyên nhân tính bazơ của NH3. I. Tính chất vật lí - Là chất khí khơng màu, cĩ mùi khai xốc, nhẹ hơn khơng khí. - Tan rất nhiều trong nước (1 lít nước hịa tan được 800 lít khí NH3) - Amoniac hịa tan vào nước thu được dung dịch amoniac. II. Tính chất hĩa học 1. Tính bazơ yếu a. Tác dụng với nước + - NH3 + H2O € NH4 + OH + - - Thành phần dung dịch amoniac gồm: NH3, NH4 , OH . - Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ yếu làm quỳ tím hĩa xanh. b. Tác dụng với dung dịch muối AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4Cl 3+ + Al + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3↓ + 3NH4 c. Tác dụng với axit tạo muối amoni NH3 + HCl NH4Cl (amoni clorua) 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 (amoni sunfat) 2. Tính khử a. Tác dụng với oxi to 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O - Nếu cĩ Pt là xúc tác, ta thu được khí NO. to , xt 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O 2
  3. NITƠ-PHOTPHO 2019 b. Tác dụng với clo 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl - NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo “ khĩi trắng” NH4Cl c. Tác dụng với oxit kim loại to 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O 3. Khả năng tạo phức của dung dịch NH3 Dung dịch NH 3 cĩ khả năng hịa tan hiđroxit, oxit hay muối ít tan của 1 số kim loại, tạo thành dung dịch phức chất. Ví dụ với Cu(OH)2 Cu(OH)2 +4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2 2+ - Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4] + 2OH Màu xanh thẫm Ví dụ với Với AgCl AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2] Cl + - AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2] + Cl 2+ 2+ 2+ + Sự tạo thành các ion phức là do các phân tử NH 3 kết hợp với các ion Cu , Zn , Ni , Ag bằng các liên kết cho – nhận giữa cặp electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với obitan trống của ion kim loại. III. Điều chế 1. Trong phịng thí nghiệm Bằng cách đun nĩng muối amoni với Ca(OH)2 to 2NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O 2. Trong cơng nghiệp Tổng hợp từ nitơ và hiđro : o t, xt N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H = -92KJ - Nhiệt độ: 450 – 5000C - Áp suất cao từ 200 – 300 atm - Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O, Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hĩa lỏng được tách riêng. ● PHẦN 2 : MUỐI AMONI + Là tinh thể ion gồm cation NH4 và anion gốc axit. Ví dụ : NH4Cl, (NH4)2SO4 I. Tính chất vật lí + Tan nhiều trong nước, điện li hịan tồn thành các ion, ion NH4 khơng màu. II. Tính chất hĩa học: 3
  4. NITƠ-PHOTPHO 2019 1. Tác dụng với dung dịch kiềm to (NH4)2SO4 + 2NaOH  2NH3 + 2H2O + Na2SO4 + – to NH4 + OH  NH3 + H2O Phản ứng này dùng để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm. 2. Phản ứng nhiệt phân - Muối amoni chứa gốc của axit khơng cĩ tính oxi hĩa khi đun nĩng bị phân hủy thành NH 3. Ví dụ : to NH4Cl (r)  NH3 (k) + HCl (k) to (NH4)2CO3 (r)  NH3 (k) + NH4HCO3 (r) to NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh. - Muối amoni chứa gốc của axit cĩ tính oxi hĩa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O ( đinitơ oxit). Ví dụ : to NH4NO2  N2 + 2H2O to NH4NO3  N2O + 2H2O Nhiệt độ lên tới 500oC , ta cĩ phản ứng : to 2NH4NO3  2 N2 + O2 + 4H2O BÀI 3 : AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT A. LÝ THUYẾT PHẦN 1 : AXIT NITRIC I. Cấu tạo phân tử : - CTPT : HNO3 - CTCT : - Nitơ cĩ số oxi hố cao nhất là +5 II. Tính chất vật lý - Là chất lỏng khơng màu, bốc khĩi mạnh trong khơng khí ẩm ; D = 1.53g/cm3 - Axit nitric khơng bền, khi cĩ ánh sáng , phân huỷ 1 phần : 4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O Do đĩ axit HNO3 cất giữ lâu ngày cĩ màu vàng do NO2 phân huỷ tan vào axit. 3 - Axit nitric tan vơ hạn trong nước (HNO3 đặc cĩ nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm ). III. Tính chất hố học 1. Tính axit : Là một trong số cc axit mạnh nhất, trong dung dịch phân li hồn tồn ra các ion : 4
  5. NITƠ-PHOTPHO 2019 + – HNO3 H + NO3 - Dung dịch axit HNO3 cĩ đầy đủ tính chất của mơt dung dịch axit. - làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O 2. Tính oxi hố Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO 3 cĩ thể bị khử đến NO, NO 2, N2O, N2, NH4NO3. a. Với kim loại : HNO3 oxi hố hầu hết các kim loại (trừ vàng và paltin ) khơng giải phĩng khí - + H2, do ion NO3 cĩ khả năng oxi hố mạnh hơn H . Khi đĩ kim loại bị oxi hĩa đến mức oxi hĩa cao nhất. - Với những kim loại cĩ tính khử yếu như : Cu, Ag thì HNO 3 đặc bị khử đến NO 2 ; HNO3 lỗng bị khử đến NO. Ví dụ : Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O 3Cu + 8HNO3 lỗng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O - Khi tác dụng với những kim loại cĩ tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al .thì HNO 3 đặc bị khử yếu đến NO2 ; HNO3 lỗng cĩ thể bị kim loại khử mạnh như Mg, Al, Zn khử đến N 2O , N2 hoặc NH4NO3. ● Lưu ý : Fe, Al, Cr bị thụ động hố trong dung dịch HNO 3 đặc nguội vì vậy khi cho các kim loại này tác dụng với HNO3 thì khơng xảy ra phản ứng. b. Với phi kim Khi đun nĩng HNO3 đặc cĩ thể tác dụng được với C, P, S Ví dụ : to C + 4HNO3 (đ)  CO2 + 4NO2 + 2H2O to S + 6HNO3 (đ)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O to P + 5HNO3 (đ)  H3PO4 + 5NO2 + H2O c. Với hợp chất - H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II) cĩ thể tác dụng với HNO 3 nguyên tố bị oxi hố trong hợp chất chuyển lên mức oxi hố cao hơn. Ví dụ : 3FeO + 10HNO3 (đ) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3 (đ) 3S + 2NO + 4H2O - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thơng bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc. V. Điều chế 5
  6. NITƠ-PHOTPHO 2019 1. Trong phịng thí nghiệm to NaNO3 (r) + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4 Hơi HNO3 thốt ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ ở đĩ. 2. Trong cơng nghiệp - Được sản xuất từ amoniac theo sơ đồ : o o O2 (t , Pt) O2 , t O , H O NH3  NO  NO2 2 2 HNO3 o o + Ở t = 850 - 900 C, xt : Pt : 4NH3 +5O2 4NO +6H2O ; H = – 907kJ. + Oxi hố NO thành NO2 : 2NO + O2 2NO2. + Chuyển hĩa NO2 thành HNO3 : 4NO2 +2H2O +O2 4HNO3. Dung dịch HNO3 thu được cĩ nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H 2SO4 đậm đặc thu được dung dịch HNO3 96 – 98%. PHẦN 2 : MUỐI NITRAT 1. Tính chất vật lý Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh trong dung dịch, chúng phân li hồn tồn thành các 2+ - ion. Ví dụ : Ca(NO3)2 Ca + 2NO3 - - Ion NO3 khơng cĩ màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bị chảy rữa như NaNO3, NH4NO3 . 2. Tính chất hố học Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nĩng. a. Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg): to Nitrat  Nitrit + O2 to 2KNO3  2KNO2 + O2 b) Muối nitrat của các kim loại từ Mg đến Cu : to Nitrat  Oxit kim loại + NO2 + O2 to 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 c. Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) : to Nitrat  kim loại + NO2 + O2 to 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2 – 3. Nhận biết ion nitrat (NO3 ) – Trong mơi trường axit, ion NO 3 thể hiện tính oxi hĩa giống như HNO 3. Do đĩ thuốc thử – dùng để nhận biết ion NO3 là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 lỗng, đun nĩng. Hiện tượng : dung dịch cĩ màu xanh, khí khơng màu hĩa nâu đỏ trong khơng khí. + – 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 3Cu + 2NO↑ + 4H2O (dung dịch màu xanh) 6
  7. NITƠ-PHOTPHO 2019 2NO + O2 (khơng khí) 2NO2 (khơng màu) (màu nâu đỏ) BÀI 4 : PHOTPHO A. LÝ THUYẾT 1. Tính chất vật lí Photpho trắng Photpho đỏ - Là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc - Là chất bột màu đỏ cĩ cấu trúc polime vàng nhạt, giống sáp, cĩ cấu trúc mạng nên khĩ nĩng chảy và khĩ bay hơi hơn tinh thể phân tử : ở các nút mạng là các photpho trắng phân tử hình tứ diện P4 liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu. Do đĩ photpho o trắng mềm dễ nĩng chảy (tnc = 44,1 C) - Photpho đỏ khơng tan trong các dung - Photpho trắng khơng tan trong nước, mơi thơng thường, dễ hút ẩm và chảy nhưng tan nhiều trong các dung mơi hữu rữa. cơ như benzen, cacbon đisunfua, ete, ; rất độc gây bỏng nặng khi rơi vào da. - Photpho trắng bốc cháy trong khơng - Photpho đỏ bền trong khơng khí ở khí ở t o > 40oC, nên được bảo quản bằng nhiệt độ thường và khơng phát quang cách ngâm trong nước. Ở nhiệt độ thường, trong bĩng tối. Nĩ chỉ bốc cháy ở t o > photpho trắng phát quang màu lục nhạt 250oC. Khi đun nĩng khơng cĩ khơng trong bĩng tối. Khi đun nĩng đến 250oC khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, khi khơng cĩ khơng khí, photpho trắng chuyển làm lạnh thì hơi của nĩ ngưng tụ lại dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn. thành photpho trắng. Trong phịng thí nghiệm, người ta thường sử dụng photpho đỏ. 2. Tính chất hĩa học Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ. a. Tính oxi hố : Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hố khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại. 0 3 to Ví dụ : 2P 3Ca  Ca3 P2 canxi photphua b. Tính khử 7
  8. NITƠ-PHOTPHO 2019 Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh cũng như với các chất oxi hĩa mạnh khác ● Tác dụng với oxi Khi đốt nĩng, photpho cháy trong khơng khí tạo ra các oxit của photpho : 0 3 + Thiếu oxi : 4 P 3O2 2 P2 O3 điphotpho trioxit 0 5 + Dư oxi : 4P 5O2 2P2O5 diphotphopentaoxit ● Tác dụng với clo Khi cho clo đi qua P nĩng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua: 0 3 + Thiếu clo : 2P 3Cl2 2 P Cl3 photpho triclorua 0 5 + Dư clo : 2P 5Cl2 2 P Cl5 photpho pentaclorua ● Tác dụng với các hợp chất Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất cĩ tính oxi hĩa mạnh như HNO 3 đặc, KClO 3, KNO3 , K2Cr2O7 to 6P 5KClO3  3P2O5 5KCl 3. Điều chế Trong cơng nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lị điện: o Ca PO 3SiO 5C t 3CaSiO 2P 5CO 3 4 2 2 3 Hơi photpho thốt ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn. 4. Trạng thái tự nhiên : P khơng ở trạng thái tự do, nĩ tồn tại dưới dạng khống vật : photphorit Ca 3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2. CaF2. BÀI 5 : AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT A. LÝ THUYẾT I. AXIT PHTPHORIC Cơng thức cấu tạo : H O H O H O P O hay H O P O H O H O 1. Tính chất vật lí 8
  9. NITƠ-PHOTPHO 2019 Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, khơng màu, nĩng chảy ở 42,5 oC. dễ chảy rữa và tan vơ hạn trong nước. 2. Tính chất hĩa học a. Tính oxi hĩa – khử Axit photphoric khĩ bị khử (do P ở mức oxi hĩa +5 bền hơn so với N trong axit nitric), axit photphoric khơng cĩ tính oxi hĩa như HNO3. b. Tác dụng với nhiệt của axit photphoric 250 250o C 2H3PO4  H4P2O7 + H2O Axit điphotphoric 400 500o C H4P2O7  2HPO3 + H2O Axit metaphotphori Các axit trên khi kết hợp với nước lại tạo thành axit photphoric. b. Tính axit Axit photphoric là axit cĩ 3 lần axit, cĩ độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nĩ phân li ra 3 nấc: + - -3 H3PO4 € H + H2PO4 k1 = 7, 6.10 - + 2- -8 H2PO4 € H + HPO4 k2 = 6,2.10 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3 2- + 3- -13 HPO4 € H + PO4 k3 = 4,4.10 Dung dịch axit photphoric cĩ những tính chất chung của axit như làm quì tím hĩa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại. Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hịa, muối axit hoặc hỗn hợp muối: H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH Na3PO4 + 3H2O 3. Điều chế a. Trong phịng thí nghiệm P + 5HNO3 H3PO4 + H2O + 5NO2 b. Trong cơng nghiệp Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4 Điều chế bằng phương pháp này khơng tinh khiết và lượng chất thấp. Để điều chế H3PO4 cĩ độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P 2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước : 9
  10. NITƠ-PHOTPHO 2019 4P + 5O2 2P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 II. MUỐI PHOTPHAT Axit photphoric tạo ra 3 loại muối : + Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, + Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 + Muối photphat trung hịa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, 1. Tính chất của muối photphat a. Tính tan Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Các muối hirophotphat và photphat trung hịa đều khơng tan hoặc ít tan trong nước trừ muối natri, kali, amoni đều tan. b. Phản ứng thủy phân của các muối photphat tan Na3PO4 + H2O € Na2HPO4 + NaOH 3- 2- - PO4 + H2O € HPO4 + OH 2. Nhận biết ion photphat : Thuốc thử là bạc nitrat. + 3- 3Ag + PO4 Ag3PO4 ↓ (màu vàng) BÀI 6 : PHÂN BĨN HỐ HỌC A. LÝ THUYẾT Phân bĩn hố học là những hố chất cĩ chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bĩn cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng. Cây đồng hố được C, O, H từ khơng khí và nước, cịn đối với các nguyên tố khác thì cây hấp thụ từ đất. Đất trồng trọt bị nghèo dần các nguyên tố dinh dưỡng, vì vậy cần bĩn phân để bổ sung cho đất những nguyên tố đĩ. Cĩ ba loại phân bĩn hố học chính là phân đạm, phân lân và phân kali. I. Phân đạm Phân đạm cung cấp nitơ hố hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO 3và ion amoni NH .4 Phân đạm cĩ tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật. Cĩ phân đạm, cây trồng sẽ phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ hoặc quả. Các loại phân đạm chính là phân đạm amoni, phân đạm nitrat, phân đạm urê. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N trong phân. 1. Phân đạm amoni 10
  11. NITƠ-PHOTPHO 2019 Đĩ là các muối amoni NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, Các muối này được điều chế khi cho amoniac tác dụng với axit tương ứng. Ví dụ : 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. Khi tan trong nước, muối amoni bị thuỷ phân tạo ra mơi trường axit, nên chỉ thích hợp khi bĩn phân này cho các loại đất ít chua, hoặc đất đã được khử chua trước bằng vơi (CaO). 2. Phân đạm nitrat Đĩ là các muối nitrat NaNO 3, Ca(NO3)2, Các muối này được điều chế khi cho axit nitric tác dụng với muối cacbonat của các kim loại tương ứng. Ví dụ : CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O Phân đạm amoni và phân đạm nitrat khi bảo quản thường dễ hút nước trong khơng khí và chảy rữa. Chúng tan nhiều trong nước, nên cĩ tác dụng nhanh đối với cây trồng, nhưng cũng dễ bị nước mưa rửa trơi. 3. Urê Urê [(NH2)2CO] là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước, chứa khoảng 46% N, được điều o chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180 - 200 C, dưới áp suất ~ 200 atm : CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O. Trong đất, dưới tác dụng của các vi sinh vật urê bị phân huỷ cho thốt ra amoniac, hoặc chuyển dần thành muối amoni cacbonat khi tác dụng với nước : (NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3 Ở nước ta cĩ nhà máy phân đạm Bắc Giang sản xuất urê dạng hạt, nhà máy phân đạm Phú Mỹ sản xuất urê từ khí mỏ dầu. II. Phân lân Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng do thúc đẩy các quá trình sinh hố, trao đổi chất và năng lượng của thực vật. Phân lân cĩ tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho cĩ trong thành phần của nĩ. Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit. Một số loại phân lân chính là supephotphat, phân lân nung chảy, 1. Supephotphat Cĩ hai loại supephotphat là supephotphat đơn và supephotphat kép. Thành phần chính của cả hai loại là muối tan canxi đihiđrophotphat. a. Supephotphat đơn chứa 14 - 20% P 2O5, được sản xuất bằng cách cho bột quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với axit sunfuric đặc : Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 11
  12. NITƠ-PHOTPHO 2019 Cây trồng đồng hố dễ dàng muối Ca(H2PO4)2, cịn CaSO4 là phần khơng cĩ ích, làm rắn đất. Ở nước ta, Cơng ti supephotphat và hố chất Lâm Thao - Phú Thọ sản xuất loại supephotphat đơn này từ quặng apatit Lào Cai. b. Supephotphat kép chứa hàm lượng P2O5 cao hơn (40 - 50% P2O5) vì chỉ cĩ Ca(H2PO4)2. Quá trình sản xuất supephotphat kép xảy ra qua hai giai đoạn : điều chế axit photphoric, và cho axit phophoric tác dụng với photphorit hoặc apatit : Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2 2. Phân lân nung chảy Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp bột quặng apatit (hay photphorit) với đá xà vân (thành phần chính là magie silicat) và than cốc ở nhiệt độ trên 1000 oC trong lị đứng. Sản phẩm nĩng chảy từ lị đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đĩ sấy khơ và nghiền thành bột. Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie (chứa 12 - 14% P2O5). Các muối này khơng tan trong nước, nên cũng chỉ thích hợp cho loại đất chua. Ở nước ta, phân lân nung chảy được sản xuất ở Văn Điển (Hà Nội) và một số địa phương khác. III. Phân kali Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K +. Phân kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % K2O tương ứng với lượng kali cĩ trong thành phần của nĩ. Hai muối kali clorua và kali sunfat được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì cĩ chứa K2CO3. IV. Một số loại phân bĩn khác 1. Phân hỗn hợp và phân phức hợp Phân hỗn hợp và phân phức hợp là loại phân bĩn chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng cơ bản. Phân hỗn hợp chứa cả ba nguyên tố N, P, K được gọi là phân NPK. Loại phân này là sản phẩm khi trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ N : P : K khác nhau tuỳ theo loại đất và cây trồng. Thí dụ : Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. 12
  13. NITƠ-PHOTPHO 2019 Phân phức hợp được sản xuất bằng tương tác hố học của các chất. Ví dụ : Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 thu được khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric. 2. Phân vi lượng Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng (Cu), molipđen (Mo), ở dạng hợp chất. Cây trồng chỉ cần một lượng rất nhỏ loại phân bĩn này để tăng khả năng kích thích quá trình sinh trưởng và trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp, Phân vi lượng được đưa vào đất cùng với phân bĩn vơ cơ hoặc phân bĩn hữu cơ và chỉ cĩ hiệu quả cho từng loại cây và từng loại đất, dùng quá lượng quy định sẽ cĩ hại cho cây. B. BÀI TẬP. PHẦN I: TỰ LUẬN DẠNG I: HỒN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG Bài 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu cĩ). a)NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Mg(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2 b)NH4NO2 → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3 → Ag(NH3)2Cl (1) (2) (3) (4) (5) (6) c) P  NO2  HNO3  Fe(NO3)3  NO2  NaNO3  NaNO2 HNO3 (7) (8)  N2  Ca ? d)NaNO3 → NaNO2→N2 → NO → NO2 → NaNO3 →HNO3 →Cu(NO3)2 e)(NH4)2CO3 → NH3 → (NH2)2CO → (NH4)2CO3 → CO2 f) Ca3(PO4)2 → P → Ca3P2 → PH3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4 g) P → P2O5 → Ca3(PO4)2 → H3PO4 → NaH2PO4 → Na2HPO4 → Na3PO4. h) NH3 → NO → NO2 → HNO3 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 → CaCO3 Bài 2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hĩa học sau: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? b) Ag + HNO3 (lỗng) → NO + ? + ? c) Al + HNO3 → N2O + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH 4NO3 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? f) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO 3)3 + ? g) FeO + HNO3lỗng → NO + ? + ? h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Bài 3. Hồn thành các phương trình phản ứng hĩa học sau đây: - a) ? + OH → NH3 + ? b) (NH4)3PO4 → NH3 + ? c) NH4Cl + NaNO2 → ? + ? + ? d) ? → N2O + H2O 13
  14. NITƠ-PHOTPHO 2019 e) (NH4)2SO4 + ? → ? + Na2SO4 + H2O f) ? → NH3 + CO2 + H2O DẠNG 2: NHẬN BIẾT Bài 1. Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết: a) Các dung dịch: NH3, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 . b) Các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c) Chỉ dùng một hĩa chất duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl. Bài 2. Bằng phương pháp hĩa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) 3 dung dịch: HCl, HNO3, H3PO4. b) 4 dung dịch: Na2SO4, NaNO3, Na2SO3, Na3PO4. DẠNG 3: BÀI TỐN TỔNG HỢP AMONIAC Bài 1: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H 2. Biết hiệu suất của phản ứng là 30%, khối lượng NH3 tạo thành là bao nhiêu. Bài 2: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)? Bài 3: Cho 2,8 gam N 2 tác dụng 0,8 gam H 2. Biết hiệu suất phản ứng đạt 20%, thể tích của NH 3 thu được sau phản ứng (đktc) là bao nhiêu. Bài 4: Cho 8,96 lít N 2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H 2 (đktc), thu được 3,4 gam NH 3. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu. Bài 5: Cho 6,72 lít N2 tác dụng với 11,2 lít H2, thu được 13,44 lít hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng là (các thể tích khí đo ở đktc) bao nhiêu. o Bài 6: Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H 2 và 6 mol N2 (t , xt). Hỗn hợp sau phản ứng được dẫn qua dung dịch H2SO4 lỗng dư (hấp thụ NH3), thấy cịn lại 12 mol khí. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 là bao nhiêu. Bài 7. Hỗn hợp khí H2 và N2 cĩ thể tích bằng nhau. Đun nĩng hỗn hợp, chỉ cĩ 25% N 2 phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp thu được sau phản ứng. Bài 8: Trộn 8 lít H2 với 3 lít N2 rồi đun nĩng với chất xúc tác bột sắt. Sau phản ứng thu được 9 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) DẠNG 4: BÀI TỐN VỀ AMONIAC - MUỐI AMONI Bài 1: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M ,đun nĩng nhẹ .Thể tích khí thốt ra ở đktc là bao nhiêu. Bài 2: Nung nĩng hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (đktc).Giá trị của m là bao nhiêu. 14
  15. NITƠ-PHOTPHO 2019 Bài 3: Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 .Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết .Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 đã dùng là bao nhiêu. Bài 4 : Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nĩng ,thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn).Phần trăm khối lượng của Cu trong X là bao nhiêu. Bài 5: Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng khơng đổi thì thu được 7,45 gam rắn .% khối lượng muối NH4Cl và KCl trong hỗn hợp A lần lượt là bao nhiêu. Bài 6: Cho từ từ dung dịch NaOH a mol/l vào 50ml dung dịch (NH4)2SO4 1M ,đun nĩng đến khi ngừng thốt khí thì hết 50 ml dung dịch NaOH .Giá trị của a là bao nhiêu. Bài 7: Nung nĩng hỗn hợp gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc) .Thành phần % số mol của mỗi muối theo thứ tự là (các thể tích khí đo ở đktc) bao nhiêu. DẠNG 3: KIM LOẠI TÁC DỤNG HNO3 Bài 1: Cho 2,7g Al vào dd HNO3 dư thu được V (l) khí khộng màu hĩa nâu trong khơng khí (sp khử duy nhất). Tìm V o Bài 2: Cho m gam Fe vào dd HNO3(đ,t ) dư thu được 3,36 lít khí X (sp khử duy nhất). Tính lượng Fe đã cho vào? Bài 3: Hồ tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO 3 thu được khí NO (sp khử duy nhất) và dd A. a. Tính thể tích khí NO sinh ra ở đktc. b. Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng . c. Cơ cạn dd A thu được m gam muối khan. Tìm m Bài 4: Hồ tan hồn tồn 3,84g kim loại M trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Xác định kim loại M và giá trị m . Bài 5: Khi hịa tan 6,4g một kim loại trong dd HNO3 dư, sản phẩm thu được là 1 muối của kim loại hĩa trị II và 4,48 lít khí X (sp khử duy nhất), dX/H2 = 23. Xác định tên kim loại. Bài 6: Hịa tan 2,7g Al vào một lượng dd HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí X (sp khử duy nhất). Tìm khí X và khối lượng muối nitrat thu được. Bài 7: Cho 2,16g Mg tác dụng với dd HNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X? Bài 8: Cho 5,94 gam Al tác dụng với dd HNO3 1M ta được hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O cĩ dX/H2 = 18,5. Tính thể tích của NO và N2O thu được và thể tích dd HNO3 cần dùng. Bài 9: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được dd A và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỷ khối của Y so với H 2 là 18. Sau phản ứng đem cơ cạn dd A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? 15
  16. NITƠ-PHOTPHO 2019 DẠNG 4: HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3 Bài 1: Cho 7,75 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dd HNO 3 đặc, nĩng thu được 7,84 lít khí màu nâu (sp khử duy nhất). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính CM của dd HNO3 cần dùng. Bài 2: Chia hỗn hợp Cu và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội thì thu được 17,92 lít NO2 (đktc). Phần 2: Tác dụng với dd HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 3: Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nĩng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Nhiệt phân hồn tồn dd Y thu được m gam chất rắn. a. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X. b. Tính m. Bài 4: Cho hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng với HNO 3 lỗng tạo thành dd chứa 8 gam NH 4NO3 (sp khử duy nhất) và 113,4 gam Zn(NO3)2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 5: Cho 4,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 hịa tan trong 1 lượng vừa đủ dd HNO3 1M thu được 0,672 lít khí N2O (sp khử duy nhất) và dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính thể tích HNO3 đã dùng. Bài 6: Khi hịa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lít dung dịch axit nitric 1M (lỗng) thấy thốt ra 6,72 lít nitơ monoxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dung dịch sau phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch khơng thay đổi. Bài 7: Hỗn hợp X gồm Fe và MgO. Hồ tan hồn tồn X vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 0,112 lít khí khơng màu (sp khử duy nhất) bị hố nâu ngồi khơng khí (đo 27,3oC; 6,6 atm). Hỗn hợp muối cơ cạn cân nặng 10,2g. a) Xác định % khối lượng muối trong hỗn hợp? b) Tính V dung dịch HNO3 0,8M phản ứng ? Bài 8: Hịa tan 21,3g hỗn hợp Al và Al 2O3 bằng dung dịch HNO 3 lỗng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (sp khử duy nhất, đo ở đktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng. DẠNG 5: DẠNG TỐN NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT Bài 1: Nhiệt phân hồn tồn 18,8g Cu(NO3)2 thu được m gam chất rắn và V lít khí X (đktc). Tìm m và V. 16
  17. NITƠ-PHOTPHO 2019 Bài 2: Nung nĩng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 13,4 gam chất rắn. a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. b. Tính thể tích các khí thốt ra (đktc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với khơng khí Bài 3: Nhiệt phân hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (dX/H2 = 18,8). Tính % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 4: Nung nĩng 51,1 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Al(NO3)3 thu được 4,48 lít khí O2 (đktc) a.Tính % khối lượng 2 muối ban đầu. b.Tính % thể tích hỗn hợp khí thu được. Bài 5: Khi nhiệt phân hồn tồn muối nitrat của kim loại hĩa trị 1 thu được 32,4 gam kim loại và 10,08 lít khí (đktc). Xác định cơng thức và tính khối lượng muối ban đầu. DẠNG 6: BÀI TỐN VỀ PHOTPHO Bài 1. Đốt cháy hồn tồn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 2. Để thu được muối photphat trung hịa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,5M ? Bài 3. Cho 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M vào dung dịch KOH. a) Nếu muốn thu được muối trung hịa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M ? b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì cĩ nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100ml). Bài 4. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H 3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ dung dịch thu được đến cạn khơ. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? 17
  18. NITƠ-PHOTPHO 2019 PHẦN II: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng? A. Nguyên tử nitơ cĩ 2 lớp electron và lớp ngồi cùng cĩ 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7. C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ cĩ thể tạo được 3 liên kết cộng hĩa trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 2: Cặp cơng thức của liti nitrua và nhơm nitrua là A. LiN3 và Al3N.B. Li 3N và AlN.C. Li 2N3 và Al2N3.D. Li 3N2 và Al3N2. Câu 3: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg.B. O 2.C. Na.D. Li. Câu 4: Khi cĩ sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO 2. D. CO 2. Câu 5: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Mg, Al. B. H 2, O2. C. Li, H 2, Al. D. O 2, Ca, Mg. Câu 6: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H 2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O 2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 8: Cho các phản ứng sau: o o t, xt t (1) N2 O2  2NO; (2) N2 + 3H2  2NH3 Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hĩa.B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. Câu 9: Trong cơng nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoniac.B. axit nitric. C. khơng khí.D. amoni nitrat. Câu 10: Trong cơng nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân muối NH 4NO3 đến khối lượng khơng đổi. B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. C. Phân hủy NH 3. D. Đun nĩng Mg với dung dịch HNO 3 lỗng. Câu 11: Trong cơng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm mơi trường trơ trong luyện kim, điện tử, B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 12: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc. B. Vì cĩ liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hĩa học. 18
  19. NITƠ-PHOTPHO 2019 C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. + - - D. Số oxi hĩa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N 2O4, NH4 , NO3 , NO2 , lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4. Câu 13: Tìm các tính chất khơng thuộc về khí nitơ? (a) Hĩa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC); (b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N; (c) Tan nhiều trong nước; (d) Nặng hơn oxi; (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử. A. (a), (c), (d).B. (a), (b).C. (c), (d), (e).D. (b), (c), (e). Câu 14: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng? A. Nguyên tử nitơ cĩ 2 lớp electron và lớp ngồi cùng cĩ 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7. C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ cĩ thể tạo được 3 liên kết cộng hĩa trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 15: Cặp cơng thức của liti nitrua và nhơm nitrua là A. LiN3 và Al3N.B. Li 3N và AlN.C. Li 2N3 và Al2N3.D. Li 3N2 và Al3N2. Câu 16: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg.B. O 2.C. Na.D. Li. Câu 17: Khi cĩ sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. NO. C. SO 2. D. CO 2. Câu 18: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Mg, Al. B. H 2, O2. C. Li, H 2, Al. D. O 2, Ca, Mg. Câu 19: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H 2. B. O2. C. Li. D. Mg. Câu 20: Nitơ thể hiện tính oxi hĩa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O 2. C. H2, O2. D. Ca, O2. Câu 21: Cho các phản ứng sau: o o t, xt t (1) N2 O2  2NO; (2) N2 + 3H2  2NH3 Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hĩa.B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. Câu 22: Trong cơng nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoniac.B. axit nitric. C. khơng khí.D. amoni nitrat. Câu 23: Trong cơng nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân muối NH 4NO3 đến khối lượng khơng đổi. B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. C. Phân hủy NH 3. 19
  20. NITƠ-PHOTPHO 2019 D. Đun nĩng Mg với dung dịch HNO 3 lỗng. Câu 24: Trong cơng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm mơi trường trơ trong luyện kim, điện tử, B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac. Câu 25: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc. B. Vì cĩ liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hĩa học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. + - - D. Số oxi hĩa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N 2O4, NH4 , NO3 , NO2 , lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4. Câu 26: Tìm các tính chất khơng thuộc về khí nitơ? (a) Hĩa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC); (b) Cấu tạo phân tử nitơ là N  N; (c) Tan nhiều trong nước; (d) Nặng hơn oxi; (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử. A. (a), (c), (d).B. (a), (b).C. (c), (d), (e).D. (b), (c), (e). o t, xt Câu 27: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H < 0. Trong các yếu tố sau đây: (1) áp suất; (2) nhiệt độ; (3) nồng độ; (4) chất xúc tác, cĩ mấy yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hĩa học trên? A. 1.B. 2. C. 4. D. 3. o t, xt Câu 28: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H < 0. Hiệu suất của phản ứng giữa N 2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. Câu 29: Phát biểu khơng đúng là A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai. B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí. C. Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước. D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị cĩ cực. Câu 30: Cho hình vẽ mơ tả thí thí nghiệm như sau: 20
  21. NITƠ-PHOTPHO 2019 Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3. C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 31: Dung dịch amoniac trong nước cĩ chứa + + + + - + - A. NH4 , NH3.B. NH 4 , NH3, H .C. NH 4 , OH .D. NH 4 , NH3, OH . Câu 6: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do: A. Amoniac tan nhiều trong nước. B. Phân tử amoniac là phân tử cĩ cực. + - C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4 và OH . D. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước tạo + - ra các ion NH4 và OH . Câu 32: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. khơng đổi màu. D. mất màu. Câu 33: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau đĩ đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khĩi màu trắng. B. khĩi màu tím. C. khĩi màu nâu. D. khĩi màu vàng. Câu 34: Tìm phát biểu đúng: A. NH3 là chất oxi hĩa mạnh.B. NH 3 cĩ tính khử mạnh, tính oxi hĩa yếu. C. NH3 là chất khử mạnh.D. NH 3 cĩ tính oxi hĩa mạnh, tính khử yếu. Câu 35: Dung dịch NH3 cĩ thể tác dụng được với các dung dịch A. HCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. Fe(NO 3)3, AlCl3.D. Ba(NO 3)2, HNO3. Câu 36: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là o A. HCl (dd hoặc khí), O2 (t ), CuO, AlCl3 (dd). B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd). C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd). D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O. Câu 37: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa? A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl. Câu 38: Khi nĩi về muối amoni, phát biểu khơng đúng là 21
  22. NITƠ-PHOTPHO 2019 A. Muối amoni dễ tan trong nước.B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt.D. Dung dịch muối amoni cĩ tính chất bazơ. Câu 39: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH 4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 40: HNO3 tinh khiết là chất lỏng khơng màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của mơi trường C. dung dịch HNO3 cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. dung dịch HNO3 cĩ hồ tan một lượng nhỏ NO2. Câu 41: Các tính chất hố học của HNO3 là A. tính axit mạnh, tính oxi hĩa mạnh và tính khử mạnh. B. tính axit mạnh, tính oxi hĩa mạnh và bị phân huỷ. C. tính oxi hĩa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh. D. tính oxi hĩa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ. Câu 42: Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là A. Fe(NO3)3, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O. C. Fe(NO3)3, N2 và H2O. D. Fe(NO 3)3 và H2O. Câu 43: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.B. CuO, NaOH, FeCO 3, Fe2O3. C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.D. KOH, FeS, K 2CO3, Cu(OH)2. Câu 44: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hố là: A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.B. Al, FeCO 3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.D. Na 2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. Câu 45: Nhĩm các kim loại đều khơng phản ứng được với HNO3? A. Al, Fe.B. Au, Pt. C. Al, Au.D. Fe, Pt. Câu 46: Kim loại khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 47: Hợp chất nào của nitơ khơng được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NO.B. NH 4NO3.C. NO 2 . D. N2O5. Câu 48: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nĩng thu được khí X cĩ màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 49: Axit nitric đặc, nĩng phản ứng được với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.B. Mg(OH) 2, CuO, NH3, Pt. C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.D. CaO, NH 3, Au, FeCl2. Câu 50: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hĩa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là A. CO2 và NO2. B. CO 2 và NO. C. CO và NO 2.D. CO và NO. 22
  23. NITƠ-PHOTPHO 2019 Câu 51: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa các ion 2+ 2- 2+ + - 2+ 3+ + - A. Cu , S , Fe , H , NO3 .B. Cu , Fe , H , NO3 . 2+ 2- 3+ + - 2+ 2- 2+ + - C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 .D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 . Câu 52: Ứng dụng nào khơng phải của HNO3? A. Sản xuất phân bĩn.B. Sản xuất thuốc nổ. C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm. Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hĩa hồng. B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. Trong cơng nghiệp, để sản xuất HNO 3 người ta đun hỗn hợp NaNO 3 hoặc KNO 3 rắn với H2SO4 đặc. D. Điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3). Câu 54: Cho phản ứng aFe bHNO3  cFe(NO3 )3 dNO eH2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 55: Phương trình hĩa học viết đúng là A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O. B. Mg + 4HNO3 lỗng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. C. 8Al + 30HNO3 lỗng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. D. FeO + 2HNO3 lỗng Fe(NO3)2 + H2O. Câu 56: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nĩng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 57: Cho nhơm vào dung dịch HNO 3 lỗng, Al tan hết nhưng khơng cĩ khí sinh ra. Tỉ lệ mol của Al và HNO3 là A. 1 : 2.B. 1 : 1. C. 4 : 15.D. 8 : 19. Câu 58: Trong phản ứng Cu HNO3  Cu(NO3 )2 NO H2O , số phân tử HNO 3 đĩng vai trị chất oxi hĩa là A. 8.B. 6. C. 4.D. 2. Câu 59: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO 2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. KNO 2 và O2. Câu 60: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hồn tồn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O 2. C. Ag 2O, NO, O2. D. Ag, NO 2, O2. Câu 61: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO 3, Hg(NO3)2, LiNO3. C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. 23
  24. NITƠ-PHOTPHO 2019 Câu 62: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại? A. AgNO3, Hg(NO3)2.B. AgNO 3, Cu(NO3)2. C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Câu 63: Cĩ các mệnh đề sau: (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh; - (2) Ion NO3 cĩ tính oxi hĩa trong mơi trường axit; (3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2; (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Các mệnh đề đúng là: A. (1) và (3). B. (2) và (4).C. (2) và (3).D. (1) và (2). Câu 64: Chỉ ra nội dung đúng: A. Photpho đỏ cĩ cấu trúc polime. B. Photpho đỏ khơng tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung mơi hữu cơ như benzen, ete, C. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường. D. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Câu 65: Các số oxi hố cĩ thể cĩ của photpho là: A. –3 ; +3 ; +5.B. –3 ; +3 ; +5 ; 0. C. +3 ; +5 ; 0. D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5. Câu 66: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là A. Ca3P2.B. Ca 2P3.C. Ca 3(PO4)2.D. CaP 2. Câu 67: Trong các cơng thức sau đây, chọn cơng thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2.B. Mg(PO 3)2. C. Mg3P2. D. Mg2P2O7. Câu 68: Trong phương trình phản ứng P H2SO4  H3PO4 SO2 H2O , hệ số cân bằng của P là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 69: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đĩ photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4).D. (1), (2), (3). Câu 70: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. làm thuốc chuột.B. thuốc trừ sâu.C. thuốc diệt cỏ dại.D. thuốc nhuộm. Câu 71: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân. Câu 72: Dung dịch axit photphoric cĩ chứa các ion ( khơng kể H+ và OH- của nước) + 3- + - 3- A. H , PO4 .B. H , H2PO4 , PO4 . + 2- 3- + - 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 . D. H , H2PO4 , HPO4 , PO4 . Câu 73: Số loại ion cĩ trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu khơng tính đến sự điện li của nước? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 74: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.B. KOH, NaHCO 3, NH3, ZnO. 24
  25. NITƠ-PHOTPHO 2019 C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.D. NaOH, KCl, NaHCO 3, H2S. Câu 75: Trong phịng cơng nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng : A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF. B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4. C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. D. 3P + 5HNO3 + 2H2O 3H3PO4 + 5NO. Câu 76: Tính chất nào sau đây khơng thuộc axit photphoric? A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, khơng màu. B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào. C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc. D. Khơng thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3. Câu 77: Muối nào tan trong nước A. Ca3(PO4)2.B. CaHPO 4. C. Ca(H2PO4)2. D. AlPO4. Câu 78: Phân đạm cung cấp cho cây + - A. N2.B. HNO 3. C. NH 3. D. N dạng NH 4 , NO3 . Câu 79: Độ dinh dưỡng của phân đạm là A. %N. B. %N 2O5.C. %NH 3. D. % khối lượng muối. Câu 80: Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 81: Trong các loại phân bĩn sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại cĩ hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4Cl. B. NH 4NO3.C. (NH 2)2CO.D. (NH 4)2SO4. Câu 82: Độ dinh dưỡng của phân lân là 3- A. % Ca(H2PO4)2.B. % P 2O5.C. % P.D. %PO 4 . Câu 83: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.B. Ca(H 2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4.D. CaHPO 4. Câu 84: Thành phần chính của supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O.B. Ca 3(PO4)2, Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 .D. Ca(H 2PO4)2. Câu 85: Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O.B. %KCl.C. %K 2SO4.D. %KNO 3. Câu 86: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân đạm.B. phân kali. C. phân lân.D. phân vi lượng. Câu 87: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.B. (NH 4)2HPO4 và (NH4)3PO4. C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.D. Ca(H 2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 88: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với HNO3 lỗng, dư thu được V (lít) khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là 25
  26. NITƠ-PHOTPHO 2019 A. 1,12 B. 22,4 C. 0,56 D. 3,36 Câu 89: Cho 3,24g Al tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng, vừa đủ, thu được khí N 2O (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,45 mol. B. 0,54 mol. C. 0,32 mol. D. 0,30 mol. Câu 90: Cho 6 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nguội, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 40%. B. 30%. C. 70%. D. 60%. Câu 91: Hịa tan 11,52 g một kim loại R trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 2,688 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là A. Mg. B. Cu. C. Fe D. Ag. Câu 92: Hồ tan hồn tồn 13g Zn bằng dung dịch HNO 3 lỗng được 1,12 lít (đktc) một khí X (Sp khử duy nhất). X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 93: Khi hịa tan 3,0 g hỗn hợp Cu, CuO trong dd HNO 3 lỗng, dư, thấy thốt ra 672 ml khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là A. 0,120g. B. 0,425g. C. 0,188g. D. 0,252g. Câu 94: Cho m gam hh X gồm A1, Cu vào dd HC1 (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X vào một lượng dư axit nitric đặc, nguội, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 95: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 96: Hịa tan hồn tồn 1,2g kim loại X vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lit khí N2 duy nhất (đktc). X là A. Zn. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 97: Hồ tan 4,16 gam Cu trong 240 ml dd HNO3 vừa đủ thu được 2,464 lít hh (NO, NO2). Nồng độ mol của HNO3 là A. 0,5M. B. 1M. C. 1,5M. D. 2M. Câu 98: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam D. 13,32 gam. Câu 99: Cho 2,61 gam Fe3O4 tác dụng với HNO 3 dư thu được 0,084 (đktc) một khí X (sản phẩm khử duy nhất), X là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 100: Cho 1,215 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,009 mol NO và 0,036 mol NO2 và dung dịch chỉ chứa các muối nitrat kim loại. Khối lượng các muối đĩ là 26
  27. NITƠ-PHOTPHO 2019 A. 5,121 gam B. 4,95 gam C. 4,482 gam D. 4,248 gam Câu 101: Nung 19,845 gam Zn(NO3)2 đến khi cịn 10,773 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là : A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%. Câu 102: Phân KCl sản xuất từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K 2O, hàm lượng % của KCl trong loại phân này là A. 73,2 B. 76 C. 79,2 D. 75,5. Câu 103: Cho 100ml dung dịch H3PO4 1,3M tác dụng với 100ml dung dịch KOH 3M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch X là A. 24,14g. B. 21,20g. C. 29,54g. D. 27,56g. Câu 104: Đốt cháy hồn tồn 3,875 g photpho trong oxi dư. Cho tồn bộ sản phẩm vào 27,5 g dung dịch NaOH 40%. Dung dịch sau phản ứng chứa: A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na3PO4 và NaOH Bài 105. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dd NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81 Câu 106: Giả sử rằng phân supephotphat kép thực tế sản xuất chỉ chứa 50%P 2O5, hàm lượng % của canxi đi hiđrophotphat trong loại phân này là A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 82,4 Câu 107: Một loại phân supephotphat kép cĩ chứa 69,62 % muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. 27