Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện ly

pdf 101 trang thaodu 4530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_hoa_hoc_lop_11_su_dien_ly.pdf

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 11: Sự điện ly

  1. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC01 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SỰ ĐIỆN LY Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 1
  2. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 50 CÂU/ 40 PHÚT Cõu 1 : C}u n{o dưới đ}y l{ đỳng khi núi về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất v{o nước tạo thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phõn li một chất dưới tỏc dụng của dũng điện. C. Sự điện li là sự phõn li một chất th{nh ion dương v{ ion }m khi chất đú tan trong nước hay ở trạng thỏi núng chảy. D. Sự điện li thực chất l{ qu| trỡnh oxi ho| − khử. Cõu 2 : Chọn phỏt biểu sai A. Chỉ cú hợp chất ion mới cú thể điện li được trong nước. B. Chất điện li ph}n li th{nh ion khi tan v{o nước hoặc núng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung mụi phõn cực, cú vai trũ quan trọng trong qu| trỡnh điện li. Cõu 3: Sự điện li là A. Sự phõn li cỏc chất thành cỏc phõn tử nhỏ hơn B. Sự phõn li cỏc chất th{nh ion khi tan trong nước C. Sự phõn li cỏc chất thành cỏc nguyờn tử cấu tạo nờn D. Sự phõn li cỏc chất thành cỏc chất đơn giản Cõu 4 : Chất điện li là: A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất ph}n li trong nước thành cỏc ion D. Chất khụng tan trong nước Cõu 5: Chất n{o sau đ}y l{ chất điện li ? A. Rượu etylic. B. Nước nguyờn chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. Cõu 6: Chất nào khụng là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH Cõu 7 : Chọn c}u đỳng A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li C. dung dịch NaCl khụng dẫn điện D. Cả ba c}u đều sai Cõu 8: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của A. Cỏc cation và anion. B. Cỏc cation và anion và cỏc phõn tử hũa tan. C.Cỏc ion H+ và OH- D. Cỏc ion núng chảy phõn li. Cõu 9: Cỏc dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chỳng cú cỏc A. ion trỏi dấu. B. anion (ion õm). C. cation (ion dương). D. chất. Cõu 10: Nước đúng vai trũ gỡ trong qu| trỡnh điện li cỏc chất tan trong nước? A. Mụi trường điện li. B. Dung mụi khụng phõn cực. C. Dung mụi phõn cực. D. Tạo liờn kết hiđro với cỏc chất tan. Cõu 11: Dung dịch chất n{o sau đ}y khụng dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Cõu 12: Chất n{o dưới đ}y khụng ph}n li ra ion khi hũa tan trong nước? A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ). Cõu 13: Cho dóy cỏc chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Cõu 14: Trong số cỏc chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là A. 8. B. 7. C. 9. D. 10. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 2
  3. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 15 : Vỡ sao dung dịch của cỏc dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối cú khả năng ph}n li ra ion trong dung dịch. B. Do cỏc ion hợp phần cú khả năng dẫn điện. C. Do cú sự di chuyển của electron tạo thành dũng electron. D. Do phõn tử của chỳng dẫn được điện. Cõu 16: Saccarozơ l{ chất khụng điện li vỡ : A. Phõn tử saccarozơ khụng cú tớnh dẫn điện. B. Phõn tử saccarozơ khụng cú khả năng ph}n li th{nh ion trong dung dịch. C. Phõn tử saccrozơ khụng cú khả năng hiđrat ho| với dung mụi nước. D. Tất cả cỏc lớ do trờn. Cõu 17 : Trường hợp n{o sau đ}y khụng dẫn điện được: A. KCl rắn, khan. B. Nước sụng, hồ, ao. C. Nước biển. D. dd KCl trong nước. Cõu 18 : Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3 Cõu 19 : Dung dịch n{o dưới đ}y cú khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường. B. Dung dịch muối ăn. C. Dung dịch ancol. D. Dung dịch benzen trong ancol. Cõu 20: Chất n{o sau đ}y dẫn điện A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH núng chảy D. Cả A và C Cõu 21 : Dung dịch chất n{o sau đ}y khụng dẫn điện ? A. CH3OH. B. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. Cõu 22: Trường hợp n{o sau đ}y khụng dẫn điện? A. Dung dịch NaF. B. NaF núng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF Cõu 23: Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6 Cõu 24: Cho cỏc chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2, Số cỏc chất khi cho thờm nước tạo thành dd dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Cõu 25: Hũa tan cỏc chất sau v{o nước để được cỏc dung dịch riờng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong cỏc dung dịch tạo ra cú bao nhiờu dung dịch cú khả năng dẫn điện? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Cõu 26: Dóy chất n{o sau đ}y, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Cõu 27: Dóy chất n{o sau đ}y, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Cõu 28: Dóy gồm những chất điện li mạnh là A. KOH, HCN, Ca(NO3)2 B.CH3COONa, HCl, NaOH. C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4 Cõu 29: Cho cỏc dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều cú nồng độ l{ 0,1M. Độ dẫn điện của cỏc dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. CH3COOH;HCl;H2SO4 B. CH3COOH, H2SO4, HCl. C. HCl, CH3COOH, H2SO4. D. H2SO4, CH3COOH, HCl Cõu 30: Cho cỏc chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Cỏc chất điện li yếu là: A. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2 D. HgCl2, Sn(OH) , HNO2, H2SO4 . 2 . Cõu 31: Trong cỏc chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 3
  4. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. Cõu 32: Chọn dóy cỏc chất điện ly mạnh trong số cỏc chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3. d. HF. e. Cu(OH)2. f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e. Cõu 33: Da y cha t na o dươ i đa y ch go m những cha t tan va đie n li ma nh A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 Cõu 34: D~y n{o sau đ}y đều gồm những chất điện li mạnh: A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2 C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3 Cõu 35: Dóy n{o dưới đ}y chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Cõu 36: Hóy cho biết tập hợp cỏc chất n{o sau đ}y đều là chất điện li mạnh? A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4. C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2. Cõu 37: Dóy chất n{o sau đ}y, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Cõu 38: Cho cỏc chất dưới đ}y: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Cõu 39: Phương trỡnh điện li n{o dưới đ}y được viết đỳng A. H2SO4 H+ + HSO4- . B. H2CO3 2H+ + CO32-. C. H2SO3 2H+ + SO32-. D. Na2S 2Na+ + S2-. Cõu 40: Phương trỡnh điện li viết đỳng l{ 22 2 A. NaCl Na Cl . B. Ca(OH)2 Ca 2OH . C. C2 H 5 OH C 2 H 5 OH . D. CH33 COOH CH COO H . Cõu 41: Phương trỡnh điện li n{o dưới đ}y viết khụng đỳng A. HCl H Cl . B. CH33 COOH H CH COO . + 3- 3 C. H3PO4 3H + 3PO4 D. Na3 PO 4 3Na PO 4 . Cõu 42: Phương trỡnh điện li n{o dưới đ}y được viết đỳng A. H2 SO 4 H HSO 4 . B. H2 CO 3 H HCO 3 . 2 C. H2 SO 3 H HSO 3 . D. Na2 S 2Na S . Cõu 43: Phương trỡnh điện li n{o sau đ}y khụng đỳng 2 A. HNO33 H NO . B. K2 SO 4 2K SO 4 . 2 2 C. HSO33 H SO . D. Mg(OH)2 Mg 2OH . Cõu 44: Cỏc dung dịch sau đ}y cú cựng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kộm nhất? A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr. Cõu 45: Cú 4 dung dịch cú cựng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dóy nào sau đ}y được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Cõu 46: Ca c dd sau đa y co cu ng no ng đo 1M, dd na o dẫn đie n to t nha t A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 4
  5. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 47: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phõn li của H2O) cú những phần tử nào? A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O. C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O. Cõu 48: Trong dung dịch NaCl (bỏ qua sự phõn li của H2O) chứa bao nhiờu loại ion ? A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Cõu 49: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phõn li của H2O) cú những phần tử nào? A. H+, CH3COO- B. H+, CH3COO-, H2O. C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Cõu 50: Trong dd H3PO4 (bỏ qua sự điện ly của nước) co bao nhie u loa i ion kha c nhau A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 NGƯỜI HẠNH PHÚC NHẤT KHễNG PHẢI LÀ NGƯỜI Cể NHỮNG THỨ TỐT NHẤT Một nhúm sinh viờn giờ đó thành đạt trong cụng việc cựng nhau về thăm thầy giỏo cũ. Cuộc núi chuyện nhanh chúng được chuyển sang những vấn đề trong cuộc sống và cụng việc Muốn mời những học trũ cũ uống cà phờ, ụng giỏo vào bếp và quay lại với rất nhiều cà phờ đựng trong những chiếc cốc khỏc nhau: cỏi bằng sứ, cỏi bằng nhựa, cỏi bằng thủy tinh, cỏi bằng pha lờ, một số trụng rất đơn giản, số khỏc lại cú vẻ đắt tiền, vài cỏi được chế tỏc rất tinh xảo Khi tất cả mọi người đều đó cầm cốc cà phờ trong tay, ụng giỏo nhẹ nhàng lờn tiếng: “Khụng biết cỏc trũ cú chỳ ý khụng, nhưng những chiếc cốc trụng đẹp đẽ, đắt tiền luụn được lựa chọn trước, để lại những cỏi trụng đơn giản và rẻ tiền. Mặc dự rất đơn giản và dễ hiểu khi cỏc trũ muồn điều tốt đẹp nhất cho bản thõn nhưng đú cũng là nguồn gốc, nguyờn nhõn của mọi vấn đề căng thẳng của cỏc trũ. Một điều chắc chắn rằng cỏi cốc khụng phải là thứ quyết định chất lượng của cà phờ đựng bờn trong. Một số trường hợp, nú chỉ đơn giản là cỏi vỏ đắt tiền hơn và một số khỏc thậm chớ che giấu cỏi mà nú đang chứa đựng. Điều cỏc trũ thực sự muốn là cà phờ chứ khụng phải cỏi cốc, nhưng cỏc trũ vẫn cú ý thức lựa chọn cỏi cốc tốt nhất. Sau đú cỏc trũ mới để mắt đến những cỏi cốc khỏc. Cũng như vậy, cuộc sống của chỳng ta là cà phờ, cụng việc, tiền bạc và vị trớ xó hội là những cỏi cốc. Chỳng chẳng qua chỉ bao bọc lấy cuộc sống. Và loại cốc mà trũ cú khụng làm nờn cũng như khụng thay đổi cuộc đời mà trũ đang sống ”. Đụi khi, chỳng ta chỉ quan tõm đến cốc mà quờn thưởng thức thứ cà phờ ụng trời đó ban tặng cho chỳng ta. Người hạnh phỳc nhất khụng phải là người cú những thứ tốt nhất mà là người biết biến những thứ mỡnh đang cú thành thứ tốt nhất. (SƯU TẦM) Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 5
  6. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC02 : AXIT - BAZƠ - MUỐI Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 6
  7. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 38 CÂU/ 30 PHÚT Cõu 1: Theo thuyết Arehinut, chất n{o sau đ}y l{ axit A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Cõu 2: Theo thuyết Areniut thỡ chất n{o sau đ}y l{ axit A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH Cõu 3: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thỡ đ|nh gi| n{o về nồng độ mol ion sau đ}y l{ đỳng A. [H+] = 0,10M. B. [H+] [CH3COO-]. D. [H+] [NO3-]. C. [H+] < [NO3-]. D. [H+] < 0,10M. Cõu 5: Đặc điểm phõn li Zn(OH)2 trong nước là A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ. C. theo kiểu axit. D. vỡ l{ bazơ yếu nờn khụng phõn li. Cõu 6: Đặc điểm phõn li Al(OH)3 trong nước là A. theo kiểu bazơ. B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ. C. theo kiểu axit. D. vỡ l{ bazơ yếu nờn khụng phõn li. Cõu 7: Cho c|c hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số hiđroxit cú tớnh lưỡng tớnh là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Cõu 8: Theo Ahrenius thỡ kết luận n{o sau đ}y đỳng A. Bazơ l{ chất nhận proton B.Axit là chất khi tan trong nước phõn ly cho ra cation H+ C. Axit là chất nhường proton D.Bazơ l{ hợp chất trong thành phần phõn tử cú một hay nhiều nhúm OH– Cõu 9: Những kết luận n{o đỳng theo thuyết Arenius: 1. Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú hidrụ là một axit 2. Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú nhúm OH là một bazơ 3. Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú hidrụ và phõn ly ra H+ trong nước là một axit 4. Một hợp chất trong thành phần phõn tử cú nhúm OH và phõn ly ra OH– trong nước là một bazơ A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4 Cõu 10: Mỗi phõn tử v{ ion trong d~y n{o sau đ}y vừa cú tớnh axit vừa cú tớnh bazơ A. HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO B. NH4+, HCO3-, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O D.HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO Cõu 11: Dóy gồm cỏc chất n{o sau đ}y đều cú tớnh lưỡng tớnh ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Cõu 12: Chọn cõu trả lời đỳng khi núi về muối axit. A. Muối cú khả năng phản ứng với dung dịch bazơ. B. Muối cú chứa nguyờn tử H trong phõn tử. C. Muối tạo bởi axit yếu v{ bazơ mạnh. D. Muối cú chứa nguyờn tử H cú khả năng ph}n li ra ion H+. Cõu 13: Nhỳng giấy quỳ tớm vào dung dịch NaHCO3 thỡ A. giấy quỳ tớm bị mất màu B. giấy quỳ chuyển từ màu tớm thành màu xanh. C. giấy quỳ khụng đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ m{u tớm th{nh m{u đỏ. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 7
  8. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 14: Hóy cho biết dóy cỏc dung dịch n{o sau đ}y cú khả năng đổi màu quỳ tớm sang đỏ (hồng) A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3. C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 D. NaHSO4, HCl và AlCl3. Cõu 15: Cho cỏc dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoỏ xanh là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7). Cõu 16: Cho cỏc muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2SO4, Fe(NO3)2. Số muối thuộc loại muối axit là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Cõu 17: Dóy gồm cỏc axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3. C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3. D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3. Cõu 18: Cho cỏc muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đú l{: A. NaHSO4, NaHCO3. B.Na2HPO3. C. NaHSO4. D.cả 3 muối. Cõu 19: Cho cỏc phản ứng : (1): Zn(OH) + HCl ZnCl + H O; (2): Zn(OH) ZnO + H O; 2 2 2 2 2 (3): Zn(OH) + NaOH Na ZnO + H O; (4): ZnCl + NaOH ZnCl + H O. 2 2 2 2 2 2 2 Phản ứng chứng tỏ Zn(OH) cú tớnh lưỡng tớnh là 2 A. (1) và (3). B. (2) và (4) C. (1) và (4). D. (2) và (3) Cõu 20: Dóy gồm những chất hiđroxit lưỡng tớnh là A. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) B. Ba(OH) , Al(OH) , Cr(OH) 2 2 2 3 3 C. Zn(OH) , Al(OH) , Cr(OH) D. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) 2 3 3 3 2 2 Cõu 21: D~y n{o sau đ}y gồm cỏc muối axit? A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3. B. KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4. C. NaHS, KHS, Na2HPO3, Na2HPO4. D. NaHCO3, KHSO3, KH2PO2, NaH2PO4. Cõu 22: Hiđroxit n{o sau đ}y khụng phải hiđroxit lưỡng tớnh? A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Cõu 23 : Nhúm cỏc muối n{o sau đ}y đều cú phản ứng thủy phõn ? A. Na2CO3, NaCl, NaNO3. B. CuCl2, CH3COONa, KNO3. C. CuCl2, CH3COONa, NH4Cl. D. Na2SO4, KNO3, AlCl3. Cõu 24: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ làm cho A.phenolphtalein khụng màu chuyển th{nh m{u đỏ. B.phenolphtalein khụng màu chuyển thành màu xanh. C.giấy quỳ tớm húa đỏ. D.giấy quỳ tớm khụng chuyển màu. Cõu 25: Theo Areniut phỏt biểu n{o sau đ}y l{ đỳng A. Hợp chất cú khả năng ph}n li ra ion H+ trong nước là axit. B. Hợp chất cú chứa nhúm OH là hidroxit. C. Hợp chất cú chứa hiđrụ trong ph}n tử là axit. D. Hợp chất cú chứa 2 nhúm OH l{ hiđrụxit lưỡng tớnh. Cõu 26: Muối axit là: A. Muối cú khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn cũn hiđro trong ph}n tử. C. Muối tạo bởi axit yếu v{ bazơ mạnh. D.Muối vẫn cũn hiđro cú khả năng ph}n li ra cation H+ Cõu 27: Muối trung hoà là : A. Muối mà dung dịch cú pH = 7. B. Muối khụng cũn hiđro trong ph}n tử. C. Muối cú khả năng phản ứng với axit v{ bazơ. D. Muối khụng cũn hiđro cú khả năng ph}n ly ra H+ Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 8
  9. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 28: Chọn phỏt biểu đỳng nhất khi núi về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là : A. Chất lưỡng tớnh. B. Hiđroxit lưỡng tớnh. C. Bazơ lưỡng tớnh. D. Hiđroxit trung ho{. Cõu 29: Sự thuỷ phõn Na2CO3 tạo ra A. mụi trường axit. B. mụi trường bazơ. C. mụi trường trung tớnh. D. khụng x|c định được. Cõu 30: Cho cỏc chất: NaHCO , NaCl, NaHSO , Na HPO , Na HPO , Na CO , CH COONa. Số muối axit là 3 4 2 3 2 4 2 3 3 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Cõu 31: Theo Areniut những chất n{o sau đ}y l{ hidroxit lưỡng tớnh A. Al(OH) B. Fe(OH)2 C. Cr(OH)2 D. Mg(OH)2 3 . . . Cõu 32: Phỏt biểu n{o sau đ}y đỳng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tớnh. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tớnh D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tớnh. Cõu 33 : Cho dóy cỏc chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tớnh trong dóy là? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Cõu 34: Cỏc chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. axit B. Bazơ C. chất trung tớnh D. chất lưỡng tớnh. Cõu 35: Cho dóy cỏc chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dóy cú tớnh chất lưỡng tớnh là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Cõu 36: Cho cỏc chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu 37: Trong cỏc muối cho dưới đ}y: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4, NaNO3, NH4Cl, ZnCl2 .Những muối nào khụng bị thuỷ phõn ? A. NaCl, NaNO3, K2SO4. B. Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl. C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2. D. NaNO3, K2SO4, NH4Cl. Cõu 38: Hũa tan 5 muối sau đ}y v{o nước để tạo ra dd tương ứng: NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa Sau đú thờm v{o dd thu được một ớt quỳ tớm. Dd nào cú màu xanh? A. NaCl B. NH4Cl,AlCl3 C. Na2S; C6H5ONa D. NaCl,NH4Cl,AlCl3 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 9
  10. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC03 : NƯỚC- PH CỦA DUNG DỊCH Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 10
  11. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 40 CÂU/ 30 PHÚT Cõu 1: Nước đúng vai trũ gỡ trong qu| trỡnh điện li cỏc chất trong nước ? A. Mụi trường điện li. B. Dung mụi khụng phõn cực. C. Dung mụi phõn cực. D. Tạo liờn kết hiđro với cỏc chất tan. Cõu 2: Cho cỏc chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, HgCl2, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Cõu 3: Cho cỏc chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Cỏc chất điện li yếu là: A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4. C. H2O, CH3COOH. D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Cõu 4: C}u n{o sau đ}y sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+]= 10a thỡ pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+]. [OH-]= 10-14. Cõu 5: Phỏt biểu khụng đỳng l{ A. Giỏ trị [H+] tăng thỡ độ axit tăng. B. Giỏ trị pH tăng thỡ độ axit tăng. C. Dung dịch pH [NO2-]. C. [H+] 0,010M. Cõu 9: Một mẫu nước cú pH = 3,82 thỡ nồng độ mol /l của ion H+ trong đú l{ A. [H+]= 1,0.10-3M. B. [H+]= 1,0.10-4M. C. [H+]> 1,0.10-4M. D. [H+] 1,0.10-7M. C. [H+] 1,0.10-14. 10 Cõu 11: Một dung dịch cú OH 2,5.10 M . Mụi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tớnh C. Axit D. Khụng x|c định được Cõu 12: Dung dịch muối n{o sau đ}y cú pH > 7 A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. Cõu 13: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l cú pH ở khoảng n{o sau đ}y A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH =2. Cõu 14: Cụng thức tớnh pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Cõu 15: Giỏ trị pH + pOH của cỏc dd là: A. 0 B. 14 C. 7 D Khụng x|c định được Cõu 16: Chọn biểu thức đỳng A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7 Cõu 17: Muối n{o sau đ}y khi thuỷ phõn tạo dung dịch cú pH < 7 ? A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl. Cõu 18: Cỏc dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 cú cựng nồng độ mol, dung dịch cú pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH . C. NaCl. D. H2SO4. Cõu 19: Dung dịch cú pH=7 là A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 11
  12. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 20: Dung dịch CH3COONa cú giỏ trị A. pH= 7 B. pH> 7. C. pH 7? A. 5. B. 3. C. 4 D. 6. Cõu 22: Cỏc dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 cú cựng nồng độ mol, dung dịch cú pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. Cõu 23: Dung dịch H SO 0,10M cú 2 4 A. pH = 1 B. pH 1 D. [H+0> 2,0M Cõu 24: Dung dịch CH COOH 0,1M cú 3 A. pH > 1 B. pH b = 1. C. a = b = 1. D. a = b > 1. Cõu 26: Phỏt biều khụng đỳng l{ A. Mụi trường kiềm cú pH 7. C. Mụi trường trung tớnh cú pH = 7. D. Mụi trường axit cú pH 7 là A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. Cõu 29: Trong cỏc dung dịch sau đ}y K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Cú bao nhiờu dung dịch cú pH > 7 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cõu 30: Cho a mol NO2 ha p thu hoàn toa n va o dd chư a a mol NaOH, pH cu a dd sau pha n ư ng la A. 7 B. 0 C. >7 D. 7 C. pH 10-7 Cõu 34: Cho cỏc dd cú cựng nồng độ mol: HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dóy gồm cỏc chất trờn được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. Cõu 35: Cú 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) cú cựng giỏ trị pH. Dóy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là A. C1;C2;C3. B. C3;C1;C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3. Cõu 36: Dóy sắp xếp cỏc dung dịch loóng cú nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là: A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3 B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4. C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 12
  13. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 37: Xột pH của bốn dung dịch cú nồng độ mol/lớt bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b;dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định n{o dưới đ}y l{ đỳng A.d 7 B. pH=7 C. pH<7 D. pH=8 Cõu 40: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B l{ 4,0 thỡ điều khẳng định n{o sau đ}y l{ ỳng ? A. Dung dịch A cú nồng độ ion H+ cao hơn B. B. Dung dịch B cú tớnh bazơ mạnh hơn . C. Dung dịch cú tớnh bazơ mạnh hơn B. D. Dung dịch A cú tớnh axit mạnh hơn B. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 13
  14. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC04 : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 14
  15. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 100 CÂU/ 70 PHÚT Cõu 1: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li chỉ cú thể xảy ra khi cú ớt nhất một trong cỏc điều kiện n{o sau đ}y A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu. C. Tạo thành chất khớ. D. Một trong ba điều kiện trờn. Cõu 2: Phương trỡnh ion rỳt gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của p/ứng trong dung dịch cỏc chất điện li D. Khụng tồn tại phõn tử trong dung dịch cỏc chất điện li. Cõu 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li chỉ xảy ra khi A. cỏc chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. cỏc chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chỳng . D. Phản ứng khụng phải là thuận nghịch. Cõu 4: Phỏt biểu n{o sau đ}y khụng đỳng Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi A. Cú phương trỡnh ion thu gọn B. Cú sự giảm nồng độ một số cỏc ion tham gia phản ứng C. Cú sản phẩm kết tủa, chất khớ, chất điện li yếu. D. Cỏc chất tham gia phải là chất điện li Cõu 5: Chất n{o sau đ}y khụng tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Cõu 6: Để phõn biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dựng dung dịch A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. BaCl2. Cõu 7: Dung dịch n{o dưới đ}y dựng để phõn biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2. Cõu 8: Để phõn biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dựng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Cõu 9: Cặp chất khụng xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Cõu 10: Chất n{o dưới đ}y vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. NaHCO3. Cõu 11: Dung dịch n{o dưới đ}y t|c dụng được với NaHCO3? A. CaCl2. B. Na2S. C. NaOH. D. BaSO4. Cõu 12: Cỏc dung dịch n{o sau đ}y đều cú tỏc dụng với Al2O3? A. NaSO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH . D. NaCl, NaOH. Cõu 13: Dung dịch H2SO4 loóng phản ứng được với tất cả cỏc chất trong d~y n{o sau đ}y A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS. Cõu 14: Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch HCl loóng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Cõu 15: Dóy cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 15
  16. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 16: Trong cỏc dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dóy gồm cỏc chất đều tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Cõu 17: Dóy cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3. C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl. Cõu 18: Trộn cỏc cặp dung dịch cỏc chất sau với nhau: (1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4; (3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl; (5) FeS + H2SO4 (loóng) ; (6) BaHPO4 + H3PO4; (7) NH4Cl + NaOH (đun núng); (8) Ca(HCO3)2 + NaOH; (9) NaOH + Al(OH)3; (10) CuS + HCl. Số phản ứng xảy ra là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Cõu 19: Cú năm dung dịch đựng riờng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o năm dung dịch trờn. Sau khi phản ứng kết thỳc, số ống nghiệm cú kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Cõu 20: Cho cỏc chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Cõu 21: Cho dóy cỏc chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dóy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Cõu 22: Cho Na dư v{o c|c dung dịch sau: CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hóy cho biết cú bao nhiờu chất phản ứng vừa cú khớ thoỏt ra vừa cú kết tủa sau phản ứng? (Biết rằng lượng nước luụn dư) A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Cõu 23: Cho cỏc chất Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Cõu 24: Ion H+ khi tỏc dụng với ion n{o dưới đ}y sẽ cú khớ bay ra ? A. CH COO- B. CO 2-. C. SO 2- D. OH- 3 3 4 Cõu 25: Ion OH- khi tỏc dụng với ion n{o dưới đ}y sẽ cho kết tủa? A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+ Cõu 26: Theo phương trỡnh ion thu gọn, ion OH- cú thể phản ứng với cỏc ion A. Fe3+, HSO -, Cu2+. B. Zn2+, Na+, Mg2+. C. H PO -, K+, SO 2-. D. Fe2+, Cl-, Al3+. 4 2 4 4 Cõu 27: Phản ứng húa học n{o dưới đ}y l{ phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O. Cõu 28: Phản ứng húa học sau: 2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O cú phương trỡnh ion rỳt gọn là A. H3O+ + OH- 2H2O. B. 2H+ + Ba(OH)2 Ba2+ + 2H2O. C. H+ + OH- H2O. D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH- Ba(NO3)2 + 2H2O. Cõu 29: Phương trỡnh ion rỳt gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoỏ học n{o dưới đ}y? Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 16
  17. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. C}u v{ B đỳng. Cõu 30: Phương trỡnh ion rỳt gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng n{o sau đ}y A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + H2S Cõu 31: Phương trỡnh phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 BaSO4  + 2H3PO4 tương ứng với phương trỡnh ion gọn n{o sau đ}y A. Ba2+ +2H2PO4- + 2H+ + SO42- → BaSO4  + 2H3PO4 B. Ba2+ + SO42- → BaSO  4 C. H2PO4- + H+ → H PO4 D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- → BaSO  + H3PO4 3 4 Cõu 32: Phản ứng n{o sau đ}y khụng phải là phản ứng trao đổi ? A. CuSO4 + KI B. CuSO4 + K2SO3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CuSO4 + BaCl2 Cõu 33: Phương trỡnh ion thu gọn: Ca2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đ}y? 1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4. Cõu 34: Cho cỏc cặp chất sau: (I) Na2CO3 và BaCl2; (II) (NH4)2CO3 và Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 và K2CO3; (IV) BaCl2 và MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng cú cựng phương trỡnh ion rỳt gọn là A. (I), (II), (III). B. (I). C. (I), (II). D. (I), (II), (III), (IV). Cõu 35: Cho cỏc phản ứng húa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Dóy gồm cỏc phản ứng cú cựng một phương trỡnh ion thu gọn là: A. (1), (3), (5), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (6). Cõu 36: Cho cỏc phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hóy cho 2 biết cú bao nhiờu phản ứng cú phương trỡnh ion thu gọn là: OH HCO3  CO 3 H 2 O A. 5. B. 4 C. 3. D. 2. Cõu 37: Cỏc ion nào sau khụng thể cựng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ 2 2+ 3+ – - A. Na , Mg , NO 3 , SO 4 . B. Ba , Al , Cl , HSO3 . 2+ 3+ – + – 3 C. Cu , Fe , SO , Cl D. K , NH 4 , OH , PO 4 . Cõu 38: D~y c|c ion n{o sau đ}y cựng tồn tại trong một dung dịch? A. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+. C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-. Cõu 39: Tập hợp c|c ion n{o sau đ}y cú thể tồn tại đồng thời trong cựng một dung dịch ? A. NH4+ ;Na+; HCO3-;OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-. C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-. Cõu 40: D~y ion n{o sau đ}y cú thể đồng thời tồn tại trong cựng một dung dịch ? A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-. C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-. D. SO4-, NH4+, Na+, NO3-. Cõu 41: Ion CO32- cựng tồn tại với cỏc ion sau trong một dung dịch: A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4-. Cõu 42: Trong cỏc cặp chất cho dưới đ}y, cặp chất nào cú thể cựng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4 B. NH3 và AgNO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3 Cõu 43: Khụng thể cú dung dịch chứa đồng thời cỏc ion Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 17
  18. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. Ba2+, OH-, Na+, SO 2-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+. C. Ag+, NO -, Cl-, H+ D. v{ C đỳng. 4 3 Cõu 44: Trong cỏc cặp chất sau đ}y, cặp chất nào cựng tồn tại trong dung dịch? A. HCl và NaHCO3. B. K2SO4 và MgCl2. C. NaCl và AgNO3. D. NaOH và FeCl2. Cõu 45: C|c ion n{o sau đ}y cú thể tồn tại trong cựng một dung dịch: A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. B. K+, Ag+, OH-, NO3-. C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-. Cõu 46: Cỏc tập hợp ion sau đ}y cú thể tồn tại đồng thời trong cựng một dung dịch A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl- B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3- C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH- D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3- Cõu 47: Trong cỏc cặp chất n{o sau đ}y, cặp chất nào cựng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Cõu 48: Cho cỏc dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp cỏc ion sau: (A) Cl-, NH4+, Na+, SO42-. (B) Ba2+, Cl-, Ca2+, OH-. (C) K+, H+, Na+, NO3-. (D) K+, NH4+, HCO3-, CO32-. Trộn 2 dung dịch nào với nhau thỡ cặp nào khụng phản ứng ? A. (A) + (B). B. (B) + (C). C. (C) + (D). D. (D) + (A). Cõu 49: Cỏc tập hợp ion n{o sau đ}y khụng tồn tại trong một dung dịch ? A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+. C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-. Cõu 50: Ion CO32- khụng phản ứng với dung dịch n{o sau đ}y A. NH4+, Na+, K+, NO3-. B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-. C. K+, HSO4-, Na+, Cl-. D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-. Cõu 51: Tập hợp c|c ion n{o sau đ}y cú thể tồn tại đồng thời trong cựng 1 dd : A. NH4+ ; Na+; HCO3-; OH- B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42- C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3- D. Cu2+ ; K+ ; OH- ;NO3- Cõu 52: Cỏc ion cú thể tồn tại trong cựng một dung dịch là A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br- . D. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. Cõu 53: Dóy gồm cỏc ion cú thể cựng tồn tại trong một dung dịch là A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. D. Na+, OH-, HCO3-, K+. Cõu 54: Dóy cỏc chất đều tỏc dụng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 . C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl. Cõu 55: Cho cỏc dung dịch riờng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tỏc dung với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 1. B.3. C. 2. D. 4. Cõu 46: Trong cỏc dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, cú bao nhiờu chất tỏc dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A.4. B. 5. C. 2. D. 3. Cõu 57: D~y n{o sau đ}y gồm cỏc chất khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl. A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2. C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS. D. BaSO4, FeS2, ZnO. Cõu 58: Cho dóy cỏc chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dóy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Cõu 59: Cho dóy cỏc chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dóy tỏc dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1. Cõu 60: Cho cỏc dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những dung dịch khụng tạo kết tủa khi cho Ba vào là: Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 18
  19. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6. Cõu 61: Cho dung dịch cỏc chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch cỏc chất với nhau từng đụi một là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Cõu 62: Cho cỏc dung dịch: HCl, Na SO , KOH, NaHCO . Số chất tỏc dụng được với dung dịch Ba(OH) là 2 4 3 2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Cõu 63: Cho cỏc chất HCl, NaNO , CuSO , KOH. Số chất tỏc dụng được với dung dịch Na S là 3 4 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Cõu 64: Bao nhiờu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ cỏc ion sau: Ba+, Mg2+, SO42–, Cl–? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Cõu 65: Cho cỏc chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho cỏc chất trờn tỏc dụng với nhau từng đụi một thỡ tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Cõu 66: Cho mẩu Na vào dung dịch cỏc chất ( riờng biệt) sau Ca(HCO3)2 (1), CuSO4 (2), KNO3 (3), HCl (4). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra xong , ta thấy cỏc dung dịch cú xuất hiện kết tủa là A. (1) v à (2). B. (1) và (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3). Cõu 67: Dung dịch Na2CO3 cú thể tỏc dụng với tất cả cỏc chất trong d~y n{o sau đ}y A. CaCl2, HCl, CO2, KOH. B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3. C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO. Cõu 68: Dóy cỏc chất n{o sau đ}y vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH ? A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 . B. Na2SO4, HNO3, Al2O3. C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2 Cõu 69: Dóy cỏc chất n{o sau đ}y vừa tỏc dụng với dung dịch HCl vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 . C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4, Al2O3, Zn(OH)2. Cõu 70: Dd X cú thể chứa 1 trong 4 muối làNH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4 .Thờm NaOH vào mẫu thử của dd X thấy khớ mựi khai .Cũn khi thờm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thỡ cú kết tủa vàng.Vậy dd X chứa A. NH4Cl B.(NH4)3PO4 C.KI D.Na3PO4 Cõu 71: Sục khớ H2S dư qua dd chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến b~o ho{ thu được kết tủa chứa A. CuS B.S và CuS C. Fe2S3 ; Al2S3 D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3 Cõu 72: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO4 1M với 100 ml dd KOH 2M được dung dịch D, Cụ cạn dung dịch D thu được những chất n{o sau đ}y A. Na2SO4, K2SO4, KOH. B. Na2SO4, KOH. C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH. D. Na2SO4, NaOH, KOH. Cõu 73: Khớ cacbonic tỏc dụng được với cỏc dung dịch trong nhúm nào? A. Na2CO3, Ba(OH)2 B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa. C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa. D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa. Cõu 74: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư v{o dung dịch AlCl3 thấy cú hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa m{u n}u đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đú tan dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đú khụng tan. Cõu 75: Sục khớ CO2 từ từ đến dư v{o dung dịch Ba(AlO2)2. Hóy cho biết hiện tượng n{o sau đ}y xảy ra ? A. ban đầu khụng cú kết tủa sau đú cú kết tủa trắng. B. cú kết tủa trắng và kết tủa khụng tan trong CO2 dư. C. cú kết tủa trắng và kết tủa tan ho{n to{n khi dư CO2. D. khụng cú hiện tượng gỡ. Cõu 76: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thớ nghiệm nào là thớch hợp nhất ? Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 19
  20. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH. B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3. D.Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch AlCl3 . Cõu 77: Cho dung dịch natri hiđroxit lo~ng v{o dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sỏt được là: A. Khụng cú hiện tượng. B. Cú bọt khớ thoỏt ra. C. Cú kết tủa màu xanh D. Cú kết tủa m{u xanh sau đú Cõu 78: Cho K dư v{o dung dịch chứa AlCl3. Hóy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Cú khớ bay lờn. B. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa keo trắng xuất hiện sau đú tan ho{n to{n. C. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan một phần. D. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện. Cõu 79: Cho K dư v{o dung dịch chứa FeCl3. Hóy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Cú khớ bay lờn. B. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan ho{n to{n. C. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan một phần. D. Cú khớ bay lờn và cú kết n}u đỏ xuất hiện. Cõu 80: Cho K dư v{o dung dịch chứa Ca(HCO3)2. Hóy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Cú khớ bay lờn. B. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan ho{n to{n. C. Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng. D. Cú khớ bay lờn và cú kết n}u đỏ xuất hiện. Cõu 81: Ha y dư đoa n hie n tươ ng xa y ra khi the m tư tư dd Na2CO3 va o dd eCl3: A. Co ke t tu a ma u na u đo . B. Co ke t tu a ma u lu c nha t va bo t kh su i le n. C. Co bo t kh su i le n. D. Co ke t tu a ma u na u đo bo t kh su i le n. Cõu 82: Co hie n tươ ng g xa y ra khi cho tư tư dd NaHSO4 va o dd hỗn hơ p Na2CO3 va K2CO3? A. Kho ng co hie n tươ ng g . B. Co bo t kh thoa t ra ngay . C. Mo t la t sau mơ i co bo t kh thoa t ra. D. Co cha t ke t tu a ma u tra ng. Cõu 83: Co hie n tươ ng g xa y ra khi nho tư tư đe n dư dd NaOH va o dd lCl3? A. Kho ng co hie n tươ ng g . B. Co ke t tu a keo tra ng xua t hie n kho ng tan trong NaOH dư. C. Co ke t tu a keo tra ng xua t hie n kho ng tan trong NaOH dư D. Co ke t tu a keo tra ng xua t hie n tan trong NaOH dư Cõu 84: Co hie n tươ ng g xa y ra khi cho tư tư dd HCl tơ i dư va o dd Na2ZnO2? A. Kho ng co hie n tươ ng g . B. Co ke t tu a ma u tra ng xua t hie n kho ng tan trong HCl dư. C. Co ke t tu a ma u tra ng xua t hie n tan trong HCl dư. D. Co ke t tu a ma u na u đo xua t hie n tan trong HCl dư. Cõu 85: Cho Na vào dd chứa ZnCl2. Hóy cho biết hiện tượng xảy ra? A. Cú khớ bay lờn B.Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan ho{n to{n. C.Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện sau đú tan 1 phần. D.Cú khớ bay lờn và cú kết tủa trắng xuất hiện Cõu 86: Cho sơ đồ sau X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hóy cho biết X, Y cú thể là: A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 20
  21. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 87: Cho sơ đồ sau X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y cú thể tương ứng với cặp chất nào sau đ}y l{: A. NaAlO2 và Na2CO3. B. NaAlO2 và NaHCO3. C. AlCl3 và NaHCO3. D. AlCl3 và Na2CO3. Cõu 88: Cho phương trỡnh phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Cỏc chất thớch hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3 C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2 Cõu 89: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Lập biểu thức liờn hệ giữa a, b, c, d A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a+24b = 35,5c+ 61d D. 2a + 2b = -c - d Cõu 90: Dựa v{o định luật bảo to{n điện tớch cho biết dung dịch n{o sau đ}y khụng thể tồn tại ? 2 A. dung dịch chứa Na 0,1M, Ba 0,1M, K 0,15M, Cl 0,25M, NO3 0,1M. 2 B. dung dịch chứa Ca 0,2M, K 0,25M, Cl 0,25M, NO3 0,4M. C. dung dịch chứa K 0,1M, Na 0,2M, NO3 0,05M, CH 3COO 0,05M, Cl 0,2M. 2 2 D. dung dịch chứa Mg 0,2M, K 0,1M, NH 4 0,1M, 0,SO4 0,25M,Cl 0,05M, NO3 , 0,05M. Cõu 91: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (cú cựng số mol). Cho hỗn hợp v{o nước dư, đun núng sau cỏc phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch chứa: A. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2 . C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2. Cõu 92: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 cú cựng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tớch 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hóy cho biết cỏc ion cú mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phõn của cỏc ion và sự điện ly của nước). A. Na+ và SO42-. B. Ba2+, HCO-3 và Na+ . C. Na+, HCO3-. D. Na+, HCO-3 và SO42-. Cõu 93: Cú 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số cỏc ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3, Cl-, SO42-. Cỏc dung dịch đú l{: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Cõu 94: Một hỗn hợp rắn X cú a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X v{o nước sau đú cho tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun núng phần nước lọc thấy cú kết tủa nữa. Vậy cú kết luận là A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a 1 : 4. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 21
  22. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 99: Cho a mol NaAlO2 tỏc dụng với dung dịch cú chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a và b thỡ xuất hiện kết tủa? A. b 4a. D. b 4a. Cõu 100: Một dung dịch cú chứa x mol K[Al(OH)4] tỏc dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. x > y. B. y > x . C. x = y. D. x <2y. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 22
  23. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC05: PH CỦA AXIT - BAZƠ MẠNH Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 23
  24. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. VÍ DỤ ĐIỂN HèNH Vớ dụ 1: pH của dung dịch chứa 1,46 gam HCl trong 4 lớt là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Vớ dụ 2: pH của dung dịch chứa 0,4 gam NaOH trong 100 ml là ? A. 1 B. 2 C. 12 D. 13 Vớ dụ 3: pH thu được khi trộn H2SO4 0,01M và HCl 0,05M là ? A. 1,031 B. 2,156 C. 1,155 D. 1,222 Vớ dụ 4: pH thu được khi trộn KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M là ? A. 0,5 B. 13,7 C. 12,4 D. 13,4 Vớ dụ 5: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tớch bằng nhau thu được dd A. Tớnh pH của dung dịch A? A.0,301 B. 0,632 C. 0,155 D. 0,221 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 24
  25. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Vớ dụ 6: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba v{o nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lớt H2(đktc). pH của dung dịch A bằng: A. 13. B. 12. C. 11. D. 10. B. RẩN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 28 CÂU/ 60 PHÚT Cõu 1: pH của 50ml dung dịch H2SO4 0,01M là ? A. 1,7 B.13,6 C. 1,4 D. 12,6 Đ²p ²n A; [H ] 0,01.2 0,02 pH log[H ] log0,02 1,7 Cõu 2: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M là ? A. 12 B. 11 C. 2 D. 3 14 14 10 10 Đ²p ²n A; [OH ] 0,001M pH log[H ] pH log log 11 [OH ] 0,001 Cõu 3: pH của 200ml dung dịch chứa 0,126g HNO3 là ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 0,126 0,002 Đ²p ²n A; n 0,002mol [H ] 0,01M pH log[H ] log0,01 2 HNO3 63 0,2 Cõu 4: Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được dd cú pH bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 1,5. Đ²p ²n B; n 0,02.0,05 0,001mol; n 0,02.0,075.2 0,003mol H (HCl) H (H24 SO ) n 0,001 0,003 [H ] 0,1M pH log[H ] log0,1 1 V 0,02 0,02 Cõu 5: Dẫn 4,48 lớt khớ HCl (đktc) v{o 2 lớt nước thu được 2 lit dd cú pH là A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 . 4,48 0,2 Đ²p ²n C; n n 0,2 mol [H ] 0,1 M pH log[H ] log0,11 H HCl 22,4 2 Cõu 6: Dung dịch NaOH 0,001M cú pH là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 14 14 10 10 Đ²p ²n A; pH log[H ] log log 11 [OH ] 0,001 Cõu 7: Hũa tan ho{n to{n 0,1 gam NaOH v{o nước thu được 250ml dd cú pH là A. 2. B. 12. C. 3. D. 13. m 0,1 n 0,0025 Đ²p ²n B; n 0,0025 Mol [OH ] 0,01M OH M 40 V 0,25 14 14 10 10 pH log[H ] log log 12 [OH ] 0,01 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 25
  26. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 8: Cho m gam Na v{o nước dư thu được 1,5 lit dd cú pH=12. Giỏ trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Đ²p ²n D; pH 12 [OH ] 10 22 n C .V 10 .1,5 0,015 mol NaOH M nNa n NaOH 0,015 mol m Na 0,015.23 0,345g Cõu 9: Một dd axit H2SO4 cú pH=4. H~y x|c định nồng độ mol/l của dd axit trờn. A. 5.10-4M B. 1.10-4M C. 5.10-5M D. 2.10-4M 4 4510 Đ²p ²n C; pH = 4 [H ] 10 CM(H SO ) 5.10 M 24 2 Cõu 10: Đổ 2ml dd axit HNO3 63% (d = 1,43) nước thu được 2 lớt dung dịch. Tớnh nồng độ H+ của dd thu được A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M Đ²p ²n C; m =2.1,43 = 2,86g m = 2,86.0,63 = 1,8018g dd HNO33 HNO 1,8018 0,0286 n 0,0286 mol[H ] 0,0143M HNO3 63 2 Cõu 11 : Hũa tan ho{n to{n m gam BaO v{o nước thu được 200ml dd X cú pH=13. Giỏ trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam [OH ] Đ²p ²n A; pH = 13 [OH ] 101 C 0,05M n C .V 0,01 mol M(Ba(OH))222 Ba(OH) M n n 0,01 mol m 0,01.153 1,53g BaO Ba(OH)2 BaO Cõu 12: Hũa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ v{o nước dư thu được 0,224 lit khớ (đktc) v{ 2 lit dd cú pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3. Đ²p ²n A; Nhận Thấy H trong H-OH t³o H2H ; n 0,01 mol n 0,01.2 0,02 mol (BT Hidro) 2 H t³o H2 0,02 10 14 10 14 n n 0,02 mol [OH ] 0,01M pH log[H ] log log 12 OH t³o bazơ H 2 [OH ] 0,01 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 26
  27. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC06: PHẢN ỨNG TRUNG HềA Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 27
  28. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. VÍ DỤ ĐIỂN HèNH Vớ dụ 1: Thể tớch dd HCl 0,3 M cần để trung hũa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 0,1M là 2 A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml. Vớ dụ 2: Để trung hũa 50ml dung dịch hỗn hợp hai axit: HCl 1M và H2SO4 0,75M. Cần bao nhiờu ml dd NaOH 1,25M? A.50 ml B.100 ml C.150 ml D.200 ml Vớ dụ 3: Trộn 200ml dd H SO 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M thu được 500ml dd cú pH là 2 4 A. 4. B. 2,4. C. 3. D. 5. Vớ dụ 4: Trộn hai thể tớch dd HCl 0,1M với một thể tớch dd gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,15M thu được dd Z cú pH? A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Vớ dụ 5: Thể tớch dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl cú pH = 1, để thu được dung dịch cú pH =2 là A. 0,224 lớt. B. 0,15 lớt. C.0,336 lớt. D. 0,448 lớt. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 28
  29. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Vớ dụ 6: Trộn 100ml dd cú pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol /l thu được 200ml dd cú pH=12. Giỏ trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Vớ dụ 7: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 cú pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH cú pH = 12 để được dung dịch cú pH = 4, thỡ tỷ lệ V1: V2 cú giỏ trị nào? A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. 9:101 Vớ dụ 8: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 cú nồng độ a mol/lớt thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 13. Giỏ trị a và m lần lượt là A. 0,15M và 2,33gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam. Vớ dụ 9: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 aM và HCl 0,1M tỏc dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 bM v{ KOH 0,05M, thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z cú pH = 12. Giỏ trị của a và b lần lượt là A. 0,01M và 0,01M. B. 0,02M và 0,04M. C. 0,04M và 0,02M. D. 0,05M và 0,05M. Vớ dụ 10: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba t|c dụng với nước (dư), thu được dung dịch X v{ 3,36 lớt H 2 (đktc). Thể tớch dung dịch axit H2SO4 2M cần dựng để trung ho{ dung dịch X l{ A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 29
  30. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Vớ dụ 11: Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 (đktc) v{ dd Y cú pH l{ A. 1. B. 2. C. 4. D. 7. Vớ dụ 12: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 v{o nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dựng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cụ cạn dung dịch sau khi trung ho{ thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam. B. RẩN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 28 CÂU/ 60 PHÚT Cõu 1: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng bao nhiờu? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Đ²p ²n A; n n 6.10 3 mol ;n n 5.10 3 mol n 6.10 3 5.10 3 0,001mol H HCl OH NaOH H (dư) 3 10 Vsau 100ml = 0,1 lít pH log[H ] log 2 0,1 Cõu 2: Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H SO cú pH=1 thỡ dung dịch sau phản ứng là 2 4 A. dư axit. B. trung tớnh. C. dư bazơ. D. khụng x|c định được. 1 Đ²p ²n B; n n 0,01mol ; n 10 .0,1 0,01mol KOH OH H n n Môi trường trung tính H OH Cõu 3: Cho 1 lit dd H2SO4 0,04M tỏc dụng với 3 lit dd NaOH 0,04M thỡ thu được dd cú pH là A. 2. B. 12. C. 7. D. 13. Đ²p ²nB ; n 0,04mol n 0,08mol ; n n 0,12mol n 0,04mol H24 SOH NaOH OH OH (dư) 10 14 10 14 OH 0,04 0,01M pH log[H ] log log 12 4 [OH ] 0,01 Cõu 4: Cần bao nhiờu ml dd NaOH 0,15 M v{o 50 ml dd HCl 0,2M để thu được mụi trường trung tớnh? A.50ml B.66,67ml C.100ml D.125ml 0,01 Đ²p ²nB; nHCl 0,01mol n NaOH 0,01 V 0,15 0,06667 lít 66,67ml Cõu 5: Thể tớch dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH) 0,1 M là 2 A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. 0,02 Đ²p ²n D; nBa OH =0,01mol n n 0,02mol VHCl 0,2 0,1L 2 OH H Cõu 6: Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd cú pH là Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 30
  31. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. 2. B. 12. C. 7. D. 13. 33 10 3 Đ²p ²nA; nKOH 7.10 mol ; n HCl 8.10 mol pH log[H ] log0,1 2 Cõu 7: Cho 1 lớt dung dịch NaOH cú pH= 13 trộn với 1 lớt dung dịch HCl cú pH=1 thỡ thu được cú pH là: A. pH=12. B. pH= 6,5. C. pH= 2 D. pH= 7. Đ²p ²n D; n 0,1mol n 0,1mol dd trung hoa pH 7 OH H Cõu 8: Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H SO 0,1M cần dựng V ml dd Ba(OH) 0,2M. V 2 4 2 cú giỏ trị là A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml. Đ²p ²nC; n 0,06mol ; n = 0,02mol n 0,1mol cần n 0,1mol HCl H24 SO H OH 0,05 nBa OH =0,05mol V Ba OH =0,2 0,25L 22 Cõu 9: Hũa tan 3,36 lit khớ HCl (đktc)v{o nước thành dd Y. Muốn trung hũa dd Y thỡ thể tớch dd KOH 1M cần dựng là: A. 100ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 300ml. Đ²p ²n B; nHCl 0,15mol cần n KOH 0,15mol V KOH 150ml Cõu 10: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X cú pH=1 cần phải thờm vào 1 lit dd Z thể tớch dd NaOH 1,8M là A. 1 lit. B. 1,5 lit. C. 3 lit. D. 0,5 lit. Đ²p ²n A; n 1mol n 1,8V mol pH 1 H 0,1M 2 1,8V V 1L H24 SO NaOH 1V Cõu 11: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dd NaOH 0,3M với 200 ml dd H2SO4 0,05M cú pH là A. 7. B. 12. C. 13. D. 1. 14 14 10 10 Đ²p ²nC; nNaOH 0,06mol n H SO =0,01mol pH log[H ] log log 13 24 [OH ] 0,04 : 0,4 Cõu 12: Trộn 100 ml dd KOH cú pH=12 với 100 ml dd HCl 0,012 M thỡ thu được dd cú pH là A. 1. B. 7. C. 8. D. 3. 2 3 3 4 Đ²p ²nD; nKOH 0,1.10 10 mol n HCl 1,2.10 mol n 2.10 mol H H 2.10 4 10 33 M pH log[H ] log10 3 0,2 Cõu 13: Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M v{ HCl 0,0125M thu được dd cú pH là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7. Đ²p ²n B; n =0,01mol ; n 0,01mol n 0,03mol Ba OH NaOH OH 2 3 5.10 3 n =0,015mol ; n 5.10 mol n 0,035 pH log[H ] log 2 H24 SO HCl H 0,5 Cõu 14: Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) cần thể tớch dd hỗn hợp chứa 2 HCl 0,1 M và H SO 0,05M là 2 4 A. 4 lit. B. 3 lit. C. 1 lit. D. 2 lit. Đ²p ²n D; n 0,1mol ; n =0,15mol n 0,4mol cần n 0,4mol NaOH Ba OH OH H 2 m¯ n n 2.n =(0,1+0,1)V=0,4 V 2L H HCl H24 SO Cõu 15: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y cú pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 0,02 V Đ²p ²nC; n 0,01VV mol ; n 0,03 mol pH log[H ] log1000 2 NaOH1000 HCl 1000 V 2 1000 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 31
  32. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 16: Khi trộn những thể tớch bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thỡ thu được dung dịch cú pH bằng A. 9 B. 12,30. C. 13 D.12. Đ²p ²n D; gọi V thể tích. n = 0,01Vmol ; n 0,03Vmol n 0,02Vmol HNO3 NaOH NaOH(dư) 10 14 10 14 OH 0,02V 0,01 pH log[H ] log log 12 2V [OH ] 0,01 Cõu 17: Trộn lẫn 2 dd cú thể tớch bằng nhau của dd HCl 0,2M và dd Ba(OH) 0,2M. pH của dd thu được là 2 A. 9. B. 12,5. C. 14,2 D. 13. Đ²p ²nD; nHCl 0,2V mol ; nBa OH =0,2V mol n 0,4V 0,2V 0,2Vmol 2 OH (dư) 10 14 10 14 OH 0,2V 0,1M pH log[H ] log log 13 2V [OH ] 0,1 Cõu 18: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y cú pH=13 cần phải thờm vào 1 lit dd Z thể tớch dd NaOH 1,8M là A. 1,0 lit. B. 1,235 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit. Đ²p ²n B; n 1mol n 1,8V mol pH 13 OH 0,1M 1,8V 2 V 1,235L H24 SO NaOH 1V Cõu 19: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M v{ HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giỏ trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Đ²p ²n B; n n 0,01mol n 0,01+0,01.2 0,03mol Ba(OH)2 KOH OH 3 n 5.10 mol ; n 0,015mol n 0,035mol HCl H24 SO H 5.10 3 Vsau 500ml pH log[H ] log0,5 2 Cõu 20: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thờm 3ml dd NaOH 1M vào thỡ dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là: A. 1,2 M B. 0,6 M. C. 0,75 M D. 0,9 M. 3 Đ²p ²n A; nKOH n 0,01.Vmol n H SO 7,5.10 mol n 0,015mol OH24 H n 3.10 33 mol n n 0,01V 3.10 0,015 V 1,2L NaOH H OH Cõu 21: Để trung hũa 50ml dung dịch hỗn hợp hai axit: HCl 0,3M và HBr 0,2M. Cần bao nhiờu ml dd hỗn hợp 2 bazo: NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,05M ? A.250 ml B.150 ml C. 125 ml D.225 ml Đ²p ²nC; n 0,015mol; n 0,01 n 0,025mol cần n 0,025mol HCl HBr H OH m¯ n nNaOH 2nBa OH =(0,1+0,1)V=0,025 V 0,125L OH 2 Cõu 22: Cho 40ml dd HCl 0,75M vào 160ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M v{ KOH 0,04M thu được 200ml dd cú pH là A. 2. B. 3. C. 11. D. 12. 3 Đ²p ²nD; n n 0,03mol;n 6,4.10 mol ; n 0,0128mol HClH KOH Ba(OH)2 10 14 10 14 n 0,032 pH log[H ] log log 12 OH [OH ] 0,01 Cõu 23: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dd Ba(OH)2 a M thu được dung dịch cú pH = 3. Vậy a cú giỏ trị là: A. 0,39 B. 3,999. C. 0,399 D. 0,398 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 32
  33. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Đ²p ²nC; n 0,06mol n 0,1mol n 0,16mol HNO34 HClO H 3 0,16 0,4a nBa OH =0,2a mol ; pH=3 H 10 M 0,4 a 0,339 2 Cõu 24: Thể tớch dd Ba(OH) 0,025M cần cho vào 100 ml dd hỗ n hợp gồm HNO ; HCl cú pH=1 để thu 2 3 được dd cú pH=2 là A. 0,25 lit. B. 0,1 lit. C. 0,15 lit. D. 0,3 lit. Đ²p ²n C; n 0,1.0,1 0,01mol; nBa OH =0,025V mol n =0,05V H 2 OH 0,01 0,05V (V 0,1).10 2 V 0,15 l n n n H bđ OH H dư Cõu 25: Cần bao nhiờu ml dd HCl 0,2M v{o 100 ml dd NaOH 0,25 M để thu được dd cú pH=2? A.136,84 ml. B. 168,24 ml. C. 128,64 ml. D. 164,28 ml. Đ²p ²nA; nHCl 0,2V mol n NaOH 0,025mol 0,2V 0,025 (V 0,1).10 2 V 0,13684 lít = 136,84 ml nn n H bđ OH H dư Cõu 26: Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) x mol/l thu được 500 ml dd cú pH=2. Giỏ trị 2 của x là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,5. Đ²p ²n A; nHCl 0,015mol; nBa OH =0,2x mol n =0,4x mol 2 OH 0,015 0,04x (0,3 0,2).10 2 V 0,025 lít nn n H bđ OH H dư Cõu 27: Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) a mol/l thu được 500 ml dd cú pH=12. Giỏ trị 2 của a ? A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,5. Đ²p ²n B; n 0,015mol; n =0,4a mol HCl OH 0,4a 0,015 (0,3 0,2).10 2 a 0,05 nn n OH bđ H OH_ dư Cõu 28: Trộn 150 ml dd HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M thu được dd cú pH=12. Giỏ trị của a là A. 0,175M. B. 0,01M. C. 0,57M. D. 1,14M. Đ²p ²n D; nHCl 0,15a mol ; n NaOH 0,125mol ; nBa OH =0,025mol n 0,175mol 2 OH 0,175 0,15a (0,15 0,25).10 2 a 1,14 nn n OH bđ H OH_ dư Cõu 29: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồng độ b mol/l được 500 ml dd cú pH=12. Giỏ trị của b là A. 0,06M. B. 0,12M. C. 0,18M. D. 0,2M. 3 Đ²p ²nB; n 0,02mol ; n =2,5.10 mol n 0,025mol; n 0,25b mol HCl H24 SOH NaOH 0,25b 0,025 (0,25 0,25).10 2 b 0,12 nn n OH bđ H OH_ dư Cõu 30: Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiờu ml dung dịch Ba(OH)2 cú pH bằng 13. A. 500ml. B. 0,5 ml. C.250ml. D. 50ml. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 33
  34. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 100.1,825% Đ²p ²nA; n 0,05 mol n 0,05 mol n 0,05 n 0,025mol HCl H OH Ba OH 36,5 2 có pH=13 OH 0,1 0,05 V 500ml V Cõu 31: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lớt dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thỡ trung hoà vừa đủ. Thể tớch V là: A. 0,180 lớt. B. 0,190 lớt. C. 0,170 lớt. D. 0,140 lớt. Đ²p ²nB; nHCl =0,99mol ; n H SO =0,55mol n 2,09mol n 2.09mol 24 H OH n nNaOH nBa OH =3V+8V=2,09 V 0,19L OH 2 Cõu 32: Trộn 3 dd H2SO4 0,2M; H3PO4 0,1M; HCl 0,3M với những thể tớch bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng vừa đủ V lit dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Giỏ trị V là A. 600ml. B. 1000 ml. C. 333ml. D. 200 ml. Đ²p ²n D ; Có n 0,2.0,1 0,02mol; n 0,1.0,1 0,01mol ; n 0,3.0,1 0,03mol H2 SO 4 H 3 PO 4 HCl n 0,1mol n 0,1mol (0,1 0,2.2)V V 0,2L 200ml H OH Cõu 33: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tớch bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lớt ddB gồm NaOH 0,2M v{ KOH 0,29M thu được ddC cú pH = 2. Giỏ trị V là A. 0,134 lớt. B. 0,214 lớt. C. 0,414 lớt. D. 0,424 lớt. Đ²p ²nA; n 0,01mol ; n 0,02mol ; n 0,03mol n 0,07mol H2 SO 4 HNO 3 HCl H n 0,2V mol ; n 0,29V mol n 0,49V mol NaOH KOH OH 0,07 0,49V (0,3 V).10 2 V 0,134 l n n n H bđ OH H dư Cõu 34: Cú 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thờm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trờn thu được dung dịch mới cú pH = 2. Vậy giỏ trị của V là A. 36,67 ml. B. 30,33 ml. C. 40,45 ml. D. 45,67 ml 3 3 3 Đ²p ²n A; n 2,5.10 mol ; n 1,25.10 mol n 5.10 mol KOH Ba(OH)2 OH 0,16V 5.10 3 V 1000 nHCl n 0,161000 mol ; pH = 2 H 0,01M V V 36,67ml H 1000 0,05 Cõu 35: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd cú pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11 Đ²p ²n C; n 0,5V mol n =V ; n 0,6V mol H24 SO 1H 1 NaOH 2 . 1 V1 7 V1 0,6V 2 (V 1 V 2 ).10 V92 nn n H bđ OH H dư Cõu 36: Trộn V1 lớt dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lớt kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tớch nào sau đ}y để thu được dung dịch cú pH = 6 V 1 V 11 V 8 V 9 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 V1 V9 V 11 V 10 2 2 2 2 V 11 Đ²p ²n B ; n 10 55 V mol ; n 10 V 10 5 V 10 5 V (V V ).10 6 1 H 12 OH 1 2 1 2 V9 n n n 2 H bđ OH H dư Cõu 37: A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd cú pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 34
  35. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Đ²p ²n B; n 0,5V mol n =V ; n 0,6V mol H24 SO 3H 3 NaOH 4 1 V1 5 0,6V4 V 3 (V 3 V 4 ).10 V2 11 nn n OH bđ H OH_ dư Cõu 38: Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 cú pH=12 với V2 lit dd HNO3 cú pH=2 thu được (V1+V2) lit dd cú pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3. V 101 Đ²p ²n B; n 0,01V mol ; n 0,01V mol 0,01V 0,01V (V V ).10 4 1 OH 1 H 2 1 2 1 2 V 99 n n n 2 OH bđ H OH_ dư Cõu 39: Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tớch l{ bao nhiờu để được dung dịch cú pH = 13 A. 11: 9 B. 9:11 C. 101:99. D. 99:101. Đ²p ²nB; gọi V1 l¯ thể tích dd A,V 2 l¯ thể tíchdd B: n n n 2.n n (0,2 0,3 0,2 0,3)V V mol H HCl HNO3 H 2 SO 4 HClO 4 1 1 n nNaOH n KOH 2.nBa OH (0,4 0,3)V 2 V 2 mol OH 2 1 V 1 9 V2 V 1 (V 1 V 2 ).10 V2 11 nn n OH bđ H OH_ dư Cõu 40: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tỏc dụng với 100ml dd H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giỏ trị pH của dd thu được sau phản ứng: A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78. 0,05 Ba2 Đ²p ²n C; Về kết tða BaSO n 0,05 mol m 0,05.233 11,65g 4 2 BaSO44 BaSO 0,1 SO4 n n 0,05mol n 0,05+0,05.2 0,15mol Ba(OH)2 KOH  OH n 0,1mol n 0,2mol. Sau ph°n ứng n 0,05 mol H24 SO H H dư 0,05 V 300ml pH log[H ] log 0,78 sau 0,3 Cõu 41: Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd cũn lại cú pH=12. Giỏ trị của m và a là A. 0,233 gam; 8,75.10-3M B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M. C. 0,233 gam; 5.10-3M D. 0,8155 gam; 5.10-3M. 33 Đ²p ²nA; nH SO =10 mol n = 2.10 ; nBa OH =0,4a n =0,8a mol ; 24 H 2 OH có pH 12 0,8a 2.10 3 (0,1 0,4).10 2 a 8,75.10 3 n n n OH bđ H OH_ dư 3,5.10 32 Ba về BaSO 10 3 BaSO m 233.10 3 0,233g 4 32 4 BaSO4 10 SO4 Cõu 42: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd cú pH=12 . Giỏ trị của m v{ x tương ứng là A. 0,5825 gam; 0,06M B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M D. 3,495 gam; 0,12M. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 35
  36. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Đ²p ²nA 3 n 0,02mol n =2,5.10 mol n 0,025mol HCl H24 SO H nBa OH =0,25x mol n =0,5x mol 2 OH pH=12 0,5x 0,025 (0,25 0,25).10 2 x 0,06 nn n OH bđ H OH_ dư 0,015 Ba2 Về BaSO m 233.2,5.10 3 0,5825g 4 32 BaSO4 2,5.10 SO4 Cõu 43: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 13. Giỏ trị của x và m lần lượt là A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23. Đ²p ²n B; nBa OH =0,3x mol n =0,6x; 2 OH n 0,02mol ; n 0,01mol n 0,04mol HCl H24 SO H pH 13 0,6x 0,04 (0,2 0,3).10 2 x 0,15 nn n OH bđ H OH_ dư 0,045 Ba2 Về BaSO 0,01 BaSO m 233.0,01 2,33g 4 2 4 BaSO4 0,01 SO4 Cõu 44: Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,1M. Lấy a lớt dung dịch A cho vào b lớt dung dịch B được 1 lớt dung dịch C cú pH = 13. Giỏ trị a, b lần lượt là: A. 0,5 lớt và 0,5 lớt. B. 0,6 lớt và 0,4 lớt. C. 0,4 lớt và 0,6 lớt. D. 0,7 lớt và 0,3 lớt. Đ²p ²n C; n 0,1a mol ; n 0,3a mol n 0,2a 0,3a 0,5a mol H2 SO 4 HNO 3 H nBa OH =0,2b mol nKOH 0,1b mol n 0,5b mol 2 OH pH 13 0,5b 0,5a (a b).10 1 (1) v¯ a b 1 (2) nn n OH bđ H OH_ dư Từ 1,2: a 0,4 b 0,6 Cõu 45: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dựng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khỏc lấy 20 ml dung dịch X cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giỏ trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5. C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0. 2,87 Đ²p ²n A; n (a b).0,02mol ; nNaOH 0,03mol ; n AgCl n HCl 0,02mol H 143,5 0,02 0,030,02 a 0,02 =1M b 0,02 0,5mol Cõu 46: Cho V lớt dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giỏ trị của V là A. 0,16 lớt hoặc 0,32 lớt. B. 0,24 lớt C. 0,32 lớt. D. 0,16 lớt hoặc 0,24 lớt. Đ²p ²n A; n 0,02 mol Al23 O TH1: H dư : 6HCl+ Al2 O 3 2AlCl 3 +3H 2 O n 6.n 0,12mol n 0,12 n 0,32mol V 0,32L H (dư)Al23 O H bđ NaOH 0,2 TH2: OH dư : 2NaOH + Al2 O 3 2NaAlO 2 H 2 O n 2.n 0,04mol n n n 0,2 V V 0,16L OH dưAl23 O OH bđH NaOH dư 0,2 0,04 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 36
  37. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 47: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch cú chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đ~ dựng l{ A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Đ²p ²n D; KOH + HCl KCl + H2 O ; n KOH 0,1 mol TH1: KOH hết chất tan chỉ l¯ 0,1 mol KCl mKCl 0,1.74,5 7,45 6,525 (lo³i) x mol KCl TH2: KOH dư, HCl hết (x mol ) Rắn (0,1 x) mol KOH dư 0,05 74,5.x + 56.(0,1-x) = 6,525 x 0,05 C 0,5M M(HCl) 0,1 Cõu 48: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd cú pH=x. Cụ cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giỏ trị của a và x lần lượt là A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12. Đ²p ²n C; Ba(OH)2 + 2HCl BaCl 2 + 2H 2 O ; n HCl 0,015 mol TH1: Ba(OH) chất tan chỉ l¯ 0,2a mol BaCl m 0,2a.208 1,9875 a 0,048 lo³i 2 hết 2 BaCl2 0,0075 mol BaCl2 TH2: Ba(OH)2 dư ; HCl hết (0,015 mol ) Rắn (0,2a 0,0075) Ba(OH)2 208.0,0075 + 171.(0,2a-0,0075) = 1,9875 a 0,05 0,015 H 0,005 So s²nh H v¯ OH_2 n 10 pH 12 OH dư 0,02 OH 0,5 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 37
  38. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC07: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 38
  39. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B . VÍ DỤ ĐIỂN HèNH Vớ dụ 1: Cho dung dịch A chứa Al3+ 0,1 mol; Mg2+ 0,15 mol; NO3- 0,3 mol và Cl- a mol. Tớnh a? A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,1 mol Vớ dụ 2: Khối lượng chất rắn khan cú trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là A. 2,735 g. B. 3,695 g. C. 2,375 g. D. 3,965 g. Vớ dụ 3: Cho dung dịch chứa Fe2+ 0,1 mol; Al3+ 0,2 mol và Cl- x mol; SO42- y mol. Khi cụ cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn. Tỡm x,y? A. x=0,2;y=0,3 B. x=0,3;y=0,2 C. x=0,02;y=0,03 D. x=0,03;y=0,02 Vớ dụ 4: Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cụ cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giỏ trị của m là A. SO42- và 169,5. B. CO32- và 126,3. C. SO42- và 111,9. D. CO32- và 90,3. Vớ dụ 5: Dung dịch X cú chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thờm dần dần dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thỡ ngừng lại. Hỏi thể tớch dung dịch Na2CO3 đ~ thờm v{o l{ bao nhiờu A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 39
  40. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Vớ dụ 6: Dung dịch E chứa Mg2+; SO42-; NH4+ ; Cl- . Chia E làm 2 phần: -Phần 1: tỏc dụng với NaOH dư, đun núng được 0,58g kết tủa và 0,672(lớt) khớ ở đktc. -Phần 2: tỏc dụng với BaCl2 dư, tạo 4,66 g kết tủa. Tổng khối lượng chất tan trong E? A. 6,11g B. 3,055g C. 5,35g D. 9,165g Vớ dụ 7: Cú 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lớt khớ (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tỏc dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy cú 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lớt khớ NH3 ( đktc). Tớnh tổng khối lượng muối cú trong 500 ml dung dịch X. A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam. B. RẩN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 28 CÂU/ 60 PHÚT Cõu 1: Một dd cú chứa cỏc ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giỏ trị của x là A.0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15. Đ²p ²n B; BTDT : 2n22 n n 2n 2.0,05 0,15 0,1 2.x x 0,075mol Mg K NO34 SO Cõu 2: Trong một dung dịch cú chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3- .Vậy giỏ trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol. Đ²p ²n D; BTDT : 2n22 2n n n 2.0,01 0,01.2 0,03 x x 0,01mol Mg Ca Cl NO3 Cõu 3: Cho dung dịch A chứa Na+ 0,1 mol; Mg2+ 0,05 mol; SO42- 0,04 mol cũn lại là Cl-. Tớnh khối lượng muối? A. 6,11 g B. 16,1 g C. 7,23 g D. 11,6 g Đ²p ²n D; BTDT: n 0,1 0,05.2 0,04.2 0,12mol Cl mmuối m ion 0,1.23 0,05.24 0,04.96 0,12.35,5 11,6g + 2+ 2+ - Cõu 4: Dung dịch X cú chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl và x mol NO 3 . Cụ cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 40
  41. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Đ²p ²n B; BTĐT : 0,3.1 + 0,1.2 +0,05.2 = 0,2.1+ x x 0,4 mol mrắn 0,3.23 0,1.137 0,05.24 0,2.35,5 0,4.62 53,7 gam Cõu 5: Một dung dịch chứa 0,20 mol Cu2+; 0,30 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối tan cú trong dung dịch l{ 54,35 gam. Gi| trị của a v{ b lần lượt l{ A. 0,30 và 0,20. B. 0,10 và 0,30. C. 0,20 và 0,50. D. 0,50 và 0,10. Đ²p ²n A; BTDT: 2.0,2 0,3 a 2b (1) BTKL : 64.0,2 39.0,3 35,5a 96b 54,35 (2) Từ 1,2 a 0,3 b 0,2 + 2+ - Cõu 6: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giỏ trị của a là 2 A. Cl và 0,01. B. NO3 và 0,03. C. CO3 và 0,03. D. OH và 0,03. Đ²p ²n B ; BTĐT : 0,01.1 + 0,02.2 = 0,02.1 + a.1 a 0,03 mol Dung dịch X tồn t³i đồng thời NO phù hợp (HCO OH CO2 H O) 3 3 3 2 Cõu 7: Dung dịch X cú 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giỏ trị của m là A. OH- và 30,3. B. NO3- và 23,1. C. NO3- và 42,9. D. OH- và20,3. Đ²p ²n C ; BTĐT : 0,1.1 + 0,2.2 +0,1.1= 0,2.1 + a.1 a 0,4 mol 2 Dung dịch X tồn t³i đồng thời NO3 phù hợp (HCO 3 OH CO 3 H 2 O) mMuối 39.0,1 24.0,2 23.0,1 35,5.0,2 62.0,4 42,9 gam Cõu 8: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cụ cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giỏ trị của m là 2 2 2 2 A. SO4 và 56,5. B. CO3 và 30,1. C. SO4 và 37,3. D. CO3 và 42,1. Đ²p ²n C ; BTĐT : 0,1.1 + 0,2.2 +0,1.1= 0,2.1 + a.2 a 0,2 mol 2 2 2 Dung dịch X tồn t³i đồng thời SO4 phù hợp (Mg CO 3 MgCO 3 ) m 39.0,1 24.0,2 23.0,1 35,5.0,2 96.0,2 37,3 gam Muối Cõu 9: Dung dịch X cú chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thờm dần V lớt dung dịch K2CO3 1M v{o X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V cú giỏ trị là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Đ²p ²n A; Đặt Mg2 ; Ba 2 ;Ca 2 có công thức chung l¯ M 2 BT ĐT : 2n2 0,1.1 0,2.1 n 2 0,15 mol = n 2 nK CO V K CO 150ml M M CO3 2 3 2 3 Cõu 10: Dung dịch X chứa cỏc cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và cỏc anion gồm Cl- và NO3-. Thờm từ từ 250 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol cỏc anion cú trong dung dịch X là A. 1,0. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,5. Đ²p ²n D; Đặt Mg2 ; Ba 2 ;Ca 2 có công thức chung l¯ M 2 22 M CO33 MCO n22 n 0,25 mol M CO3 BT ĐT : n n 2n2 0,5 mol Cl NO3 M Cõu 11: Dung dịch X cú chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y cú chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X v{ Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z cú pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 41
  42. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Đ²p ²n A; BTĐT dd X : 0,07.1 = 0,02.2 + x x 0,03 ; BTĐT dd Y : y 0,04 mol n 0,01 mol H dư Trộn X v¯ Y [H ] 0,1 pH 1 V 0,1 lít tổng 2+ + Cõu 12: Dung dịch X cú chứa Ba (x mol), H (0,2 mol), Cl (0,1 mol), NO3 (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiờu tốn V lớt dung dịch K2CO3. Giỏ trị của V là A. 0,15. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,25. Đ²p ²n D ; BTĐT dd X : 2x + 0,2.1 = 0,1 + 0,4 x 0,15 mol 2 2 2 2H + CO3 CO 2 H 2 O; Ba CO 3 BaCO 3 0,2 0,1 0,15 0,15 nNa CO n2 0,1 0,15 0,25 mol 23 CO3 Cõu 13: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư v{o 100 ml dung dịch X cú chứa cỏc ion: NH4+, SO42-, NO3- thỡ cú 23,3 gam một kết tủa được tạo th{nh v{ đun núng thỡ cú 6,72 lớt (đktc) một chất khớ bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiờu? A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M. 23,3 6,72 Đ²p ²n B ; nBaSO n2 233 0,1mol n NH n 22,4 0,3mol 43SO44 NH 0,1 0,1 BTDT : n 0,1mol NH4 SO 4 0,1 1M  NH 4 NO 3  0,1 1M NO3 2 2 + + Cõu 14: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO3 ; 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4 và 0,3 mol Cl . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X v{ đun nhẹ (giả sử nước bay hơi khụng đ|ng kể). Dung dịch Ba(OH)2 giảm sau quỏ trỡnh phản ứng là A. 7,015. B. 6,761. C. 4,215. D. 5,296. 0,054 Ba2 Đ²p ²n B ; Về kết tða BaCO So s²nh 0,025 BaCO 33 2 0,025 CO3 0,25 NH Về khí NH4  So s²nh 0,108 NH m m m 6,761 gam 3 3 dd gi°m BaCO33 NH 0,108 OH Cõu 15: Cú 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lớt (đktc) khớ NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lớt (đktc) khớ CO2. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là A. 24,9. B. 44,4. C. 49,8. D. 34,2 Đ²p ²n C; Với mỗi phần Ba(OH)2 dư HCl dư P1:  n nNH 0,3 mol ; P2:  n2 n CO 0,1 mol NH4332 CO Kết tða 43 gam gồm : mBaCO m BaSO 43 n2 0,1 mol 34 SO4 0,1.197 233.n 2 SO4 BTĐT 1 phần : 1.n n 2 n22 2 n n 0,1 NH4 K CO34 SO K 0,3 0,1 0,1 mX (2 phần) 2.(18.0,3 39.0,1 60.0,1 96.0,1) 49,8 gam + 2 + Cõu 16: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M v{o X đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cụ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 42
  43. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705 Đ²p ²n C; BTĐT dd X : 0,12.1+0,05.1 = 2x+ 0,12.1 x 0,025 mol 0,03 Ba2 Về kết tða BaCO so s²nh 0,025 BaSO 34 2 0,025 SO4 0,05 NH Về NH OH4  so s²nh 0,05NH OH 44 0,06 OH m m m m m 7,875 gam Rắn X Ba(OH)24 BaSO NH4 OH 2+ + Cõu 17: Trộn dung dịch chứa Ba ; 0,06 mol OH , 0,02 mol Na với dung dịch chứa 0,04 mol HCO3 , 0,03 2 + mol CO3 và Na . Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là A. 1,97. B. 7,88. C. 5,91. D. 3,94. Đ²p ²n D; BTĐT : 2n 0,02 0,06 n 0,02 Ba22 Ba OH HCO CO2 H O 3 3 2 n 0,04 0,03 0,07  CO 2 0,04 0,04 3 0,02 Ba2 Kết tða BaCO 0,02 BaCO m 3,94 gam 3 2 3 kết tða 0,07 CO3 Cõu 18: Dung dịch X chứa cỏc ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thờm V lớt dung dịch Ba(OH)2 1M v{o X thỡ thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giỏ trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30 Đ²p ²n C ; Gọi CO2 ; SO 2 ; SO 2 có công thức chung l¯ A 2 ; BTĐT n 0,1 mol 3 3 4 A2 2 2 2 HCO3 OH CO 3 H 2 O Để kết tða lớn nhất thì c²c ion âm (A + CO 3 sinh ra ) kết tða hết n22 0,1 0,1 0,2 mol n2 0,2 mol VBa(OH) 0,2 lít (A + CO3 sinh ra ) Ba cần 2 Cõu 19: Dung dịch X chứa cỏc ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun núng, thu được 0,672 lớt khớ (đktc) v{ 1,07 gam kết tủa. Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng cỏc muối khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là (quỏ trỡnh cụ cạn chỉ cú nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Đ²p ²n C; BT ĐT : 3n32 n 2 n n n 0,02 Fe NH44 SO Cl Cl n nNH 0,03 mol NaOH NH4 3 0,01 P1:  0,03 0,02 n3 n 0,01 mol m 2(56.0,01 18.0,03 96.0,02 35,5.0,02) Fe Fe(OH)3 Muối 2 phần BaCl2 = 7,46 gam P2 : n2 nBaSO 0,02 mol SO4 4 Cõu 20: Dung dịch X gồm Zn2+, Cu2+, Cl . Để kết tủa hết ion trong 200 ml dung dịch X cần 400 ml dung dịch AgNO3 0,4M. Khi cho dung dịch NaOH dư v{o 100 ml dung dịch X thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Nồng độ mol của Zn2+ trong dung dịch X là A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,1M. Đ²p ²n A; n n 0,16 Cl AgCl 2 to 100ml dd X + NaOH dư thì Zn tan hết nên kết tða chỉ l¯ cða Cu(OH)22  CuO H O n n 0,02 mol n 0,04 mol Cu22 CuO Cu (200ml) 0,04 BTĐT: 2n 2 n n n 0,04 mol C 0,2M Zn2 Cu 2 Cl Zn 2 M(Zn)2 0,2 0,04 0,16 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 43
  44. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 21: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X v{o nước dư, đun núng. Sau khi kết thỳc cỏc phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giỏ trị m là A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55. 0,1 Na O 0,2NaOH 2 0,3 Na 0,2 OH 0,1 NH4 Cl 0,1 NH 4 0,1 OH NH 3 H 2 O Đ²p ²n D; 0,1 NH 0,1 HCO ; Ta có 0,1 NaHCO 43 _2 3 2 0,1 HCO3 0,1 OH 0,1CO 3 H 2 O 0,1 Ba 0,3 Cl 0,1 BaCl2 0,1 Ba2 Với kết tða BaCO 0,1 BaCO m m m 17,55 gam 3 2 3 Na Cl 0,1 CO3 Cõu 22: Cú 1 lớt dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1 mol/l và (NH4)2CO3 0,25 mol/l. Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 v{o dung dịch đú. Sau khi c|c phản ứng kết thỳc, thu được 39,7 gam kết tủa X v{ dung dịch Y. Phần trăm khối lượng c|c chất trong X l{ A. 50%, 50%. B. 35,5%, 64,5%. C. 49,62%, 50,38%. D. 25,6%, 74,4%. n a %m 49,62% BaCl23 208a 111b 43 a 0,1 BaCO Đ²p ²n C; Đặt n b 197a 100b 39,7 b 0,2 %m 50,38% CaCl23 CaCO 2 2 Cõu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan cú khối lượng là A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam. Đ²p ²n C; BTĐT: 0,1.2 + 0,3.2= 0,4 + a a 0,4 mol 2 Đun nóng : 2HCO3 CO 3 CO 2 H 2 O nên n2 0,2 mol CO3 (t³o) mMuối m2 m 2 m m 2 37,4 gam Ca Mg Cl CO3 Cõu 24: Hũa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lớt H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là A. 14,97. B. 12,48. C. 12,68. D. 15,38. a b 2nH 0,14 (BTE) 2 a : NaCl 36,5a a 0,12 Đ²p ²n A; 23(a b) 46,88 2.0,07 b : NaOH 10% b 0,02 mdd sau m mNa H2 mdd HCl 0,12.58,5 C% 14,97% NaCl 46,88 Cõu 25: Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lớt H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giỏ trị của a là A. 2,4M. B. 1,2M. C. 1,0M. D. 0,8M. a : Ba Cl2 2a 2b 2nH 0,6 (BTE) a 0,1 Đ²p ²n D; 2 b : Ba(OH)208a 171b 55 b 0,2 2 n 0,2  BT Clo n 2n 0,2 mol a C 0,8M HCl BaCl2 M V 0,25 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 44
  45. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC08: PHA CHẾ DUNG DỊCH Tham gia CCClass Đăng ký tại website Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 45
  46. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. VÍ DỤ ĐIỂN HèNH Vớ dụ 1: Cú 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thờm v{o đú x ml nước cất và khuấy đều thỡ thu được dung dịch cú pH = 4. Giỏ trị của x là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml Vớ dụ 2: Cú một dd cú pH=1. Để thu được dd cú pH=3 ta phải pha loóng bằng nước dd ban đầu A. 100 lần. B. 99 lần. C. 10 lần. D. kết quả khỏc. Vớ dụ 3: Trộn 2 thể tớch dung dịch axit H2SO4 0,2M với 3 thể tớch dung dịch azit H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 cú nồng độ mol là: A. 0,4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,76M Vớ dụ 4: Khối lượng dung dịch axit H2SO4 98% và khối lượng H2O cần dựng để pha chế 300gam dung dịch H2SO4 36% tương ứng là: A. 98 và 202 gam B. 60 và 240gam C. 110,2 và 189,8 gam D. 92,5 và 207,5gam B. RẩN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 28 CÂU/ 60 PHÚT Cõu 1: Cho dd NaOH cú pH = 12. Để thu được dd NaOH cú pH = 11 cần pha lo~ng dd NaOH ban đầu (bằng nước) A. 10 lần. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 5 lần. Đ²p ²n A; V l¯ dd ban đầu: n 0,01.V mol Để pH=11 OH 0,01.Vtr 103 M V sau 10 1 NaOH tr VVsau tr Cõu 2: Dung dịch NaOH cú pH=11. Để thu được dd NaOH cú pH=9 cần pha lo~ng dd NaOH ban đầu (bằng nước) A. 500 lần. B. 3 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 46
  47. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 3 Đ²p ²n D; V l¯ dd ban đầu: n 10 35 .V mol Để pH=9 OH 10 .Vtr 10 M V sau 100 1 NaOH tr VVsau tr Cõu 3: Cho dd HCl cú pH =3. Để thu được dd cú pH =4 thỡ cần pha lo~ng dd HCl ban đầu A (bằng nước) A. 12 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 1lần. 3 Đ²p ²n B; V l¯ dd ban đầu: n 10 34 .V mol Để pH=4 H 10 .Vtr 10 M V sau 10 1 HCl tr VVsau tr Cõu 4: Cần thờm thể tớch nước vào V lớt dd HCl cú pH = 3 để thu được dd cú pH = 4 là A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit. 3 Đ²p ²n C; V l¯ dd ban đầu: n 10 34 .Vmol Để pH=4 H 10 .V 10 M Vsau 10 V 9V HCl VVsau nc Cõu 5: Cú một dd cú pH=1. Để thu được dd cú pH=3 ta phải pha loóng bằng nước dd ban đầu A. 100 lần. B. 99 lần. C. 10 lần. D. kết quả khỏc. 0,1.V13 V sau Đ²p ²n A; V l¯ dd ban đầu: n 0,1Vmol Để pH=3 H 10 M 100 11H VVsau tr Cõu 6: Khi cho 1lit dd cú pH=4 tỏc dụng với V ml dd NaOH cú pH= 11 thỡ thu được dd cú pH=7. Giỏ trị của V là A. 10. B. 30. C. 40. D. 100. 4 3V 6 Đ²p ²n D; V1 l¯ dd ban đầu: n 10 mol n NaOH 10 . =10 V mol H 1000 Để pH=7 n n 10 64 V 10 V 100 H OH Cõu 7: Một dd X cú pH=3. Để thu được dd Y cú pH=4 cần cho vào 1 lit dd X thể tớch dd NaOH 0,1M là A. 100ml. B. 90 ml. C. 17,98ml. D. 8,99ml. Đ²p ²n D; V l¯ dd ban đầu: n 10 3 mol n 0,1V mol 1H NaOH 3 Để pH=4 H 104 10 0,1V V 8,99ml 1V Cõu 8: Từ dung dịch HCl 40%, cú khối lượng riờng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thỡ phải pha loóng bao nhiờu lần? A. 6,56 lần B. 21,8 lần C. 10 lần D. 12,45 lần CM.M 40.10.1,198 13,12 Đ²p ²n A; C% 10D CMHCl 36,5 13,12M số lần pha l¯ 2 6,56 Cõu 9: Ho{ tan 6,72 lớt khớ HCl (đktc) v{o nước được 30l dung dịch HCl. pH củ a dung dịch HCl thu được là A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 1 Đ²p ²n C; n 6,72 0,3mol H 0,3 0,01 pH log[H ] log0,012 HCl 22,4 30 Cõu 10: Cú 10 ml dung dịch axit HCl cú pH = 2,0. Cần thờm bao nhiờu ml nước cất để thu được dung dịch axit cú pH = 4,0. A. 90,0 ml. B. 900,0 ml. C. 990,0 ml. D. 1000,0 ml. Đ²p ²n C; H 0,01.0,01 10 44 mol pH 4 H 10 M 10 4 V 990ml 0,01 Vnc nc Cõu 11: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH cú pH = 10 thỡ khối lượng NaOH cần dựng là bao nhiờu (trong cỏc số cho dưới đ}y ( Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH ph}n li ho{n to{n ) A. 1,2.10 3 gam B. 2,1.10 gam C. 1,4.10 gam D. 1,3.10 gam 4 5 5 3 Đ²p ²n A; nNaOH 0,3.10 3.10 mol m NaOH 3.10 .40 1,2.10 g Cõu 12: Dung dịch HCl cú pH = 3, cần pha lo~ng dung dịch n{y bằng nước bao nhiờu lần để thu được dung dịch cú pH = 4 A. 10 lần B. 1 lần C. 12 lần D. 100 lần 3 34 10 .V1 V sau Đ²p ²n A; V l¯ dd ban đầu: n 10 V mol Để pH=4 H 10 M 10 11H Vsau V1 Cõu 13: Pha loóng dung dịch HCl cú pH = 3 bao nhiờu lần để được dung dịch mới cú pH = 4 ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 10. Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 47
  48. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 3 34 10 .V1 V sau Đ²p ²n A; V l¯ dd ban đầu: n 10 V mol Để pH=4 H 10 M 10 11H Vsau V1 Cõu 14: Pha loóng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu được 1,5 lit dd cú pH=12. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu là A. 0,375M. B. 0,075M. C. 0,0375M. D. 0,05M. 3 Đ²p ²n C; vì pH=12 OH 0,01M n 0,01.1,5 0,015mol nBa OH =7,5.10 mol; OH 2 3 C Ba OH 7,5.10 0,0375M M 2(ban đầu) 0,2 Cõu 15: pH của 200ml dung dịch NaOH 0,37% (d = 1,08g/ml) cú là: A. 1 B. 2 C. 13 D. 14 Đ²p ²n C ; mdd NaOH DV 1,08.200 216g m NaOH m dd NaOH .C% 216.0,37% 0,8g 0,8 n 0,02 n 0,02 mol [OH ] 0,1 M NaOH 40 V 0,2 14 14 10 10 pH log[H ] pH log log 13 [OH ] [0,1] Cõu 16: Pha loóng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 bằng 1,3 lớt H2O thu được dung dịch cú pH = 13 . tớnh pH của dung dịch ban đầu? A. 13,88 B. 13,2 C. 13,61 D. 0,125 Đ²p ²n A; pH = 13 [OH ] 0,1 n C .V 0,1.(1,3 0,2) 0,15 mol OH M 14 14 0,15 10 10 [OH ]dd đầu 0,75M pH log[H ] pH log log 13,87 0,2 [OH ] 0,75 Cõu 17: Cần thờm bao nhiờu ml dung dịch HCl cú pH = 2 vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M để thu được dung dịch cú pH = 1,2 ? A. 500 ml . B. 700 ml C. 70 ml D. 50 ml n Đ²p ²n C; Gọi thể tích cần thêm l¯ V; pH = 1,2 [H ] 10 1,2 H 10 1,2 V V.10 2 0,1.0,05.2 10 1,2 V 0,07 70ml V + 0,1 Cõu 18: Thờm từ 400 gam dung dịch H2SO4 4,9% v{ nước v{ điều chỉnh lượng nước để thu được đỳng 2 lớt dung dịch A . Coi H2SO4 điện li hũa toàn cả hai nấc . tớnh pH của dung dịch A . A.0,5 B. 0,6 C. 1 D. 0,7 400.4,9% Đ²p ²n D; n 0,2 mol n 0,2.2 0,4 mol H24 SO 98 H 0,4 [H ] 0,2 pH log[H ] log0,2 0,7 2 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 48
  49. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC09: PHẢN ỨNG GIỮA ĐA AXIT VÀ ĐƠN BAZƠ Tham gia CCClass Đăng ký tại website Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 49
  50. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 B. VÍ DỤ ĐIỂN HèNH Vớ dụ 1: Cho 100ml dd H3PO4 3M tỏc dụng với 200ml dd NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành B và nồng độ mol/l của dd tạo thành là: A. 12g;28,4g và 0,33M;0,67M B. 12g;28,4M và 0,36M;0,76M C. 21g;24,8g và 0,33M;0,67M D. 18g;38,4g và 0,43M;0,7M Vớ dụ 2: Cho 1,42g P2O5 vào dd chứa 1,12g KOH. Khối lượng muối thu được là A.2,72g B.2,27g C.2,30g D.2,9g Vớ dụ 3: Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tỏc dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai muối. Giỏ trị của a là A. 1. B. 1,5. C. 1,25. D. 1,75. B. RẩN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIấU : 28 CÂU/ 60 PHÚT Cõu 1: Cho vào 500ml dd cú chứa 7,28g KOH; 3,55g P2O5. Giả sử thể tớch của dd thay đổi khụng đ|ng kể. Nồng độ mol/l của cỏc muối trong dd thu được là: A. 0,04M; 0,06M B.0,05M; 0,06M C. 0,04M; 0,08M D.0,06M; 0,09M Đ²p ²n A ; n 0,13 mol ; n 0,025 mol ; n 2n 0,05 mol KOH P2 O 5 H 3 PO 4 P 2 O 5 0,02 C 0,04M M(K24 HPO ) n 0,13 a mol K24 HPO a b 0,05 (BT P) a 0,2 0,5 OH 2,6 ; n 0,05 b mol K PO 2a 3b 0,13 (BT K) b 0,03 0,03 H34 PO 34 CM(K PO ) 0,06M 3 4 0,5 Cõu 2: Cho 100ml dd H3PO4 1,5M tỏc dụng với 100ml dd NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành B và nồng độ mol/l của dd tạo thành là: A. 6g;14,2gvà0,25M;0,5M B. 6g;28,4Mvà0,36M;0,76M C. 21g;24,8gvà0,33M;0,67M D. 18g;38,4gvà0,43M;0,7M Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 50
  51. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 n 0,25 a mol NaH24 PO a b 0,15(BT P) a 0,05 Đ²p ²n A ; OH 1,67  Ra ; n 0,15 b mol Na HPO a 2b 0,0,25 (BT Na) b 0,1 H34 PO 24 0,05 C 0,25M ; m 0,05.120 6 gam M(NaH2 PO 4 )0,2 NaH 2 PO 4 0,1 C 0,5M ; m =0,1.142= 14,2gam M(Na24 HPO ) Na24 HPO 0,2 Cõu 3: Cho dd chứa 19,6g H3PO4 tỏc dụng với dd chứa 22g NaOH. Muối gỡ thu được và khối lượng là bao nhiờu: A.7,1gNa2HPO4 và 24,6gNa3PO4 B.7,5gNaH2PO4và16,4gNa3PO4 C.1,7gNa2HPO4và14,6gNa3PO4 D.5,7gNaH2PO4và15,8gNa3PO4 Đ²p ²n A ; n 0,2 mol; n 0,55 mol H34 PO NaOH m 7,1 gam n _ 0,55 a mol Na24 HPO 2a 3b 0,55 (BT Na) a 0,05 Na24 HPO OH 2,75 ; n 0,2 b mol Na PO a b 0,2 (BT P) b 0,15 m 24,6 gam H34 PO 3 4 Na34 PO Cõu 4: Cho 20g dd H3PO4 37,11% tỏc dụng vừa đủ với NH3 thỡ thu được 10g muối photphat amoni A. Cụng thức của muối A là: A.(NH4)2HPO4 B. NH4H2PO4 C. .(NH4)3PO4 D. Khụng x|c định Đ²p ²n A; n 0,07573 mol ; đặt CT muối : (NH ) H PO H34 PO 4 x 3 x 4 m 10 n n ( BT P) n 0,07573 mol (NH ) H PO 132 (NH4x3x4 ) H PO H 34 PO (NH 4x3x4 ) H PO 4 x 3 x 4 n 0,07573 x 2 (NH4 ) 2 HPO 4 Cõu 5: Số ml dd NaOH 1M trộn lẫn với 50ml dd H3PO4 1M để thu được muối trung hũa là: A.150ml B.100ml C.200ml D.112ml n V.1 Đ²p ²n A ; Muối trung hòa PO3 OH 3 3 V 0,15 lít=150 ml 4 n 0,05 H34 PO Cõu 6: Cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Nồng độ H3PO4 trong dd A là bao nhiờu: A.63% B.56% C.49% D.32% Đ²p ²n C ; n 1 mol n 2n 2 mol P2 O 5 H 3 PO 4 do P 2 O 5 t³o P 2 O 5 m 2.98 500.0,2372 C% ct .100% .100% 49% H34 PO m 142 500 dd Cõu 7: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M được dd X. Nồng độ mol/l của muối tan trong dd X là: A.0,66M B.0,33M C.0,44M D.0,55M n 0,1 0,05 Đ²p ²n B ; OH 2 K HPO n n 0,05 (BT P) C 0,33M n 0,052 4 K2 HPO 4 H 3 PO 4 M(K 2 HPO 4 ) 0,15 H34 PO Cõu 8: Trộn lẫn 150ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M thỡ nồng độ mol của muối trong dd thu được là: A.0,33M B.0,25M C.0,44M D.1,1M n 0,15 0,05 Đ²p ²n B ; OH 3 K PO n n 0,05 (BT P) C 0,25M n 0,0534 KPO3 4 HPO 3 4 M(KPO) 3 4 0,2 H34 PO Cõu 9: Thờm 0,15 mol KOH vào dd chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd cú cỏc muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K3PO4 D. Cả 3 loại muối. n 0,15 KH24 PO Đ²p ²n A ; OH 1,5 n 0,1 K HPO H34 PO 24 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 51
  52. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 Cõu 10: Rút dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8g KOH. Khối lượng lần lượt từng muối: K3PO4 và K2HPO4 thu được sau khi cho dd bay hơi đến khụ là: A. 12,72g và 10,44g B.12,87g và 10,44g C.12,78g và 14,04g D.21,78g và 40,44g Đ²p ²n A ; n 0,3 mol ; n 0,12 mol KOH H34 PO m 10,44 gam n 0,3 a mol K24 HPO a b 0,12 (BT P) a 0,06 K24 HPO OH 2,5 ; nH PO 0,12 b mol K3 PO 4 2a 3b 0,3 (BT K) b 0,06 m K PO 12,72 gam 34 34 Cõu 11: trộn lẫn 100ml dd KOH 1,2M với 80ml dd H3PO4 1,5M được dd X. Nồng độ mol/l của muối tan trong dd X là: A. 0,66M B.0,33M C.0,44M D.0,55M n 0,12 0,12 Đ²p ²n B ; OH 1 KH PO n n 0,12 (BT P) C 0,66M n 0,122 4 KH2 PO 4 H 3 PO 4 M(KH 2 PO 4 ) 0,18 H34 PO Cõu 12: Cho 0,1mol P2O5 vào dd chứa 0,35mol KOH. Dd thu được cú cỏc chất: A. K3PO4Và K2HPO4 B. K2HPO4 Và KH2PO4 C. K3PO4 Và KOH D. H3PO4 Và KH2PO4 n 0,35 KH24 PO Đ²p ²n B ; n 0,1 mol n 2n 0,2 mol OH 1,75 P2 O 5 H 3 PO 4 P 2 O 5 n 0,2 K HPO H34 PO 24 Cõu 13: Trộn lẫn 500 ml dung dịch H2SO4 0,3M với 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 19,1 gam muối. Giỏ trị của a là A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2. Đ²p ²n B; Nhận thấy OH H H2 O m m m m m a 1 NaOH H2 SO 4 Muối H 2 O H 3 PO 4 40.0,2a 0,15.98 19,1 0,2a.18 Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 52
  53. ChinhChem Hệ thống Giỏo dục Húa Học Online ChinhChem.com 0978.432.243 CC10 : HIDROXIT LƯỠNG TÍNH Đăng ký tại website Tham gia CCClass Nhận CCpassword A. Lí THUYẾT TRỌNG TÂM Hạnh phỳc của người thầy là được sống trong cuộc đời của học sinh Trang 53