Bài tập Hóa học Lớp 112 - Dạng I: Hoàn thành phương trình phản ứng - Sơ đồ phản ứng
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 112 - Dạng I: Hoàn thành phương trình phản ứng - Sơ đồ phản ứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_112_dang_i_hoan_thanh_phuong_trinh_phan.doc
Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 112 - Dạng I: Hoàn thành phương trình phản ứng - Sơ đồ phản ứng
- DẠNG I: HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG -SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG – Bài 1. Cân bằng các phương trình phản ứng của kim loại M (hoá trị n) với dung dịch HNO 3 thu được sản phẩm là muối nitrat, nước và a. Một trong các chất: NO ; N2O; NH4NO3; NxOy. b. Hỗn hợp hai chất: NO và NO (theo tỉ lệ n : n 1:3 ) 2 NO NO2 c. Hỗn hợp 2 chất: N O và NO (theo tỉ lệ n : n x : y ). 2 N2O NO Bài 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. FexOy + HNO3 Khí NO + b. Fe3O4 + HNO3 Khí NxOy + c. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + NO + NH4NO3 + H2O. d. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + Bài 3. Cho một miếng kim loại Al (hoặc Zn) vào dung dịch chứa NaOH và NaNO 3 ta thu được hỗn hợp khí H2 và NH3. Viết các phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn. Bài 4. Hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau: a.Nitơ Amoniăc Nitơ oxit Nitơ đioxit Axit nitric Axit photphoric Canxi photphat Photpho Photphin. b.Canxi photphat Supe photphat kép Canxi đihiđrôphotphat Ca3(PO4)2 Photpho NO NO2 HNO3 N2. Supephotphat kep c. P > P2O5 >HPO3 > H3PO4 Amophot Bài 5. Cho hỗn hợp gồm FeS và Cu2S với tỉ lệ mol là 1:1 tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và khí B. A tạo kết tủa trắng với BaCl 2; B gặp không khí chuyển thành khí màu nâu B 1. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH 3 tạo ra dung dịch A 1 và kết tủa A 2. Nung A2 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn A3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Đối với các phản ứng xảy ra trong dung dịch viết các phương trình phản ứng ở dạng ion rút gọn. Bài 6. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS 2 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch A, hỗn hợp khí B gồm NO 2 và CO2. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho dugn dịch C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa màu nâu đỏ. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở dạng phân tử và dạng ion thu gọn (nếu có). Bài 7. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 theo phản ứng sau: - + n+ 3M + 2NO3 + 8H M + NO + H2O. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phân tử của phản ứng trên là: a. 18 b. 20 c. 22 d. 24 Bài 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đò sau: +H2SO4 ( l) A3 (k) +H O +CO2 2 NH A A 3 Pcao, t 0 1 2 +NaOH A4 (k) Biết rằng phân tử A gồm C, H, O, N với ti lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7 và trong phân tử chỉ có 2 nguyên tử nitơ. Bài 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: ddA Na2CO3 Fe(OH)3 + B + G; G + khí A D D + H2O H ; H + H2SO4 (l) G (khí); H + NaOH K (khí) Hãy xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, D, G, H, K trên sơ đồ và viết các PƯ minh hoạ cho sơ đồ trên. 1
- Bài 10: Cho dãy biến hoá sau: NaOH HCl O2 NH3 Br2 BaCl2 AgNO3 A1 (1) A2 (2) A3 (3) A4 (4) A5 (5) A6 (6) A7 (7) A8 Với A1 là hợp chất của lưu huỳnh và 2 nguyên tố khác, có khối lượng phân tử khối là 51 (u). Hãy xác định CTPT của A1, A2, ,A8 và viết các PTPƯ theo sơ đồ chuyển hoá trên. Bài 11. a. Một oxit nitơ có công thức NO x, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Xác định NO x. Hãy viết phương trình phản ứng của NOx với dung dịch kiềm dưới dạng ion rút gọn. b. NOx nhị hợp theo PƯ: 2NOx (k) N2O2x (k),trong đó NOx là khí màu nâu và N2O2x là khí không màu. - Khi giảm áp suất của hệ PƯ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? Giải thích? - Khi ngâm bình chứa khí NOx vào nước đá, thấy màu nâu của bình nhạt dần. Hãy cho biết PƯ thuận là phát nhiệt hay thu nhiệt? Giải thích? Bài 12. A1 là muối có khối lượng phân tử khối là 64 (u) và có công thức đơn giản nhất là NH 2O. A3 là một M A1 32 oxit của nitơ có tỷ lệ: a. Xác định CTPT của A1 và A3. M 23 A3 b. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 0 0 t O2 O2 H2O Cu t A1 N2 A2 A3 A4 A5 A3 Bài 13. Khi phân huỷ bằng nhiệt 1 mol muối A cho 3 chất khí khác nhau, mỗi chất khí tương ứng với 1 mol. Biết rằng A bị phân huỷ ở nhiệt độ không cao và có MA = 79 (u). 1/ Công thức phân tử của A là: a. (NH4)2CO3 b. (NH4)2SO3 c. NH4ClO d. Trường hợp khác. 2/ Viết phương trình phản ứng: - Tạo thành muối A. - Thuỷ phân muối A, A tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4. Bài 14. Cho x (mol) Fe tác dụng với y (mol) HNO 3 tạo ra khí NO và dung dịch D. Hỏi trong dung dịch D tồn tại những ion nào? Hãy thiết lập mối quan hệ giữa x và y để có thể tồn tại những ion đó. Bài 15. Cho x (mol) dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với y (mol) dung dịch H3PO4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Hãy thiết lập mối quan hệ giữa x và y về sự có mặt của các muối có thể có. 2