Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12: Tinh thể
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12: Tinh thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_12_tinh_the.doc
Nội dung text: Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12: Tinh thể
- BÀI TẬP TINH THẬ Bài 1: a) Hãy vạ sơ đạ cạu trúc cạa mạng lưại tinh thạ CsCl. b) Mại tạ bào sơ đạng có mạy ion Cs+ và mạy ion Cl-? c) Hãy tính khại lưạng cạa mại tạ bào ( Cs=132,905; Cl=35,453 ). Bài 2: KBr kạt tinh trong mạng lưại giạng như mạng lưại NaCl. a) Hãy vạ sơ đạ cạu trúc cạa mạt tạ bào sơ đạng KBr. b) Mạt tạ bào sơ đạng có mạy ion K+ và mạy ion Br-? c) Hãy tính khại lưạng riêng cạa KBr. Cho biạt cạnh cạa tạ bào sơ đạng a=6,56A; K=39,098; Br=79,904. Bài 3: Tính đạ dài cạnh a cạa ô mạng cơ sạ cạa tinh thạ NaCl. Biạt khại lưạng riêng cạa NaCl bạng 2,163 g/cm3; Na=22,99; Cl=35,453. Bài 4: Tính bán kính ion Cs+ vại giạ thiạt là trong tinh thạ CsCl, các ion tiạp xúc nhau dạc theo đưạng chéo cạa ô mạng cơ sạ. Biạt bán kính ion Cl- 1,81A và đạ dài cạnh ô mạng cơ sạ CsCl bạng 4,121A. Bài 5: ạ 180C, khại lưạng riêng cạa KCl bạng 1,9893 g/cm3, đạ dài cạnh ô mạng cơ sạ (xác đạnh bạng thạc nghiạm) là 6,29082A. Dùng nhạng giá trạ cạa các nguyên tạ lưạng đạ tính sạ Avogadro.( K=39,098; Cl=35,453 ). Bài 6 : a) Cho biạt cạu trúc cạa tinh thạ đạng là lạp phương tâm diạn. Hãy mô tạ cạu trúc cạa mạt tạ bào sơ đạng bạng hình vạ. b) Hãy cho biạt sạ nguyên tạ Cu ạng vại mạt tạ bào sơ đạng. c) Hãy tính khại lưạng cạa mại tạ bào sơ đạng . (cho Cu = 63,54). Bài 7 : Vonfram tạo ra các tinh thạ lạp phương tâm khại. Khại lưạng riêng cạa W là 19,3g/cm3. a) Hãy tính đạ dài ô mạng cơ sạ. (W = 183,8). b) Tính khoạng cách ngạn nhạt tạ mạt nguyên tạ W đạn mạt nguyên tạ láng riạng gạn nhạt. Mại nguyên tạ W bao quanh bại bao nhiêu nguyên tạ như vạy, sạ phại trí cạa W là bao nhiêu ? Bài 8 : Kim loại Paladi kạt tinh trong mạng lưại lạp phương tâm diạn. Cạnh cạa tạ bào sơ đạng a = 3,88A ạ 200C. a) Hãy vạ cạu trúc cạa tạ bào sơ đạng. b) Cho biạt sạ nguyên tạ Pd trong mạt tạ bào sơ đạng. c) Tính khoạng cách ngạn nhạt giạa 2 nguyên tạ Pd. d) Có bao nhiêu nguyên tạ láng giạng gạn nhạt (có khoạng cách bạng khoạng cách ngạn nhạt trên) bao quanh mạt nguyên tạ đã cho. e) Tính khại lưạng riêng cạa Pd (Pd = 106,4). Bài 9 : a) Hãy vạ sơ đạ mô tạ cạu trúc cạa mạt tạ bào sơ đạng cạa kim cương. b) Cạnh cạa tạ bào a =3,5A . Hãy tính khoạng cách giạa mạt nguyên tạ C và mạt nguyên tạ C láng riạng gạn nhạt. c) Mại nguyên tạ C như vạy đưạc bao quanh bại mạy nguyên tạ ạ khoạng cách đó . d) Hãy tính sạ nguyên tạ C trong mạt tạ bào sơ đạng và khại lưạng riêng cạa kim cương. (C=12.011). Bài 10: Cho thông sạ tinh thạ cúa các tạ bào lạp phương cạa 2 cạu trúc tinh thạ cạa sạt: a = 0,286 nm đại vại sạt (hạ lạp phương tâm khại) a = 0,356 nm đại vại sạt (hạ lạp phương tâm mạt) Tính bán kính nguyên tạ sạt trong mại loại cạu trúc. Tính tạ trạng cạa sạt trong mại loại cạu trúc.
- Cho Fe = 55,8 g/mol.