Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 3 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

docx 32 trang hangtran11 12/03/2022 3441
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 3 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_3_bo_sach_chan_troi_sang_t.docx

Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 3 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. TUẦN 03 Thứ hai, ngày 07 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) RÙA CON TÌM NHÀ Có một chú rùa con, vừa mới nở được mấy ngày đã vội vàmg đi tìm nhà của mình. Thấy tổ ong trên cây, tưởng đó là nhà của mình, rùa con vươn cổ lên hỏi: “ Có phải nhà của tôi đây không ?” Nhưng đàn ong bay túa ra làm rùa con sợ quá, thụt cổ vào nằm im như chết. Sau đó rùa bò tới chân một bức tường. Thấy hang chuột, rùa con định chui vào thì một chú chuộc ngăn lại: “Đây là nhà của chúng tôi. Không phải nhà của bạn đâu, rùa ạ. “ Trông thấy dòng sông nhỏ, rùa nghĩ: “Có lẽ nhà mình ở dưới nước”. Thế là rùa nhảy ùm xuống sông. Bơi được một quãng ngắn, Rùa con đã mệt đứt cả hơi, đành bò lên bờ. Gặp ốc sên, rùa lại hỏi: “ Bạn có biết nhà tớ ở đâu không ?” Ốc sên trả lời: “Ôi! Bạn hãy nhìn tớ đây rồi hãy nhìn lại lưng mình mà xem.” Bấy giờ rùa con mới quay đầu nhìn lại cái mai của mình. Rồi vừa tủm tỉm cười vừa nói với ốc sên: “Cảm ơn bạn nhé! Nhờ có bạn mà tớ đã tìm được nhà của mình rồi.” 1. Rùa con đã tìm nhà của mình ở những nơi nào ? 2. Ai đã giúp Rùa tìm thấy nhà của mình ? 3. Từ ’Không’ được nhắc tới mấy lần trong bài đọc trên ?
  2. B. BÀI TẬP : Điền chữ gi hay d hoặc chữ r thích hợp vào chố : a đình em a trắng hồng Em hát ca ao íu rít Mẹ mài con ao Cô ao bài tập về nhà .ặt áo Cô .áo .ịu dàng Nhảy .ây òng sông Hồng .ủ bạn đi học Tiếng ve .ân ran úp đỡ Con ơi bay lượn C. TẬP VIẾT: ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng gggggggggggggggg gggggggggggggggg dddddddddddddddd dddddddddddddddd ttttttttttttttt gggggggggggggggg hhhhhhhhhhhhhhhh hhhhhhhhhhhhhhhh TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 2. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 41 + 4 2+23 24 - 12 16 - 6 25+3
  3. Bài 3. Toán đố: Trên bờ có 30 con vịt, dưới ao có 2 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? Bài giải: Trả lời : Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống 2 8 10 16 20 24 5 10 25 35 40 50 1 7 9 15 21 23 Bài 5. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác
  4. Bài 6. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  5. TUẦN 03 Thứ ba, ngày 08 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì? 2. Bé làm những việc gì? 3. Bé cảm nhận như thế nào khi làm việc ? B. BÀI TẬP : 1. Điền chữ s hoặc chữ x thích hợp vào chỗ ‘ .’: Chia ẻ ung phong .um họp 2. Điền vần en hoặc vần eng thích hợp vào chỗ ‘ .’: Áo l . cái x ǐ.ng dế m Ǐm 3. Điền chữ cái thích hợp vào ô trống :
  6. Chữ cái Tên chữ cái Chữ cái Tên chữ cái q Quy x Ích xì Pê Ét xì E –rờ I dài Tê Đê C. TẬP VIẾT: llllllllllllllll llllllllllllllll ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh gh Con tu hú kêu tu hú. Thế là sáp đến mùa vải chín Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng Cỏ xanh nuôi thỏ nuôi bò. TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 2. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 Bài 2. Nối số với phép tính phù hợp Bài 3. Đặt tính rồi tính:
  7. 3 + 63 99-23 45 - 25 65 - 23 54+45 Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ Bài 5. Toán đố: Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti - mét? Bài giải: Trả lời :
  8. Bài 6. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  9. TUẦN 03 Thứ tư, ngày 09 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 1. Gạch chân dưới các động từ trong đoạn văn trên. 2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu? Tìm những từ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca? A. BÀI TẬP : 1. Điền vào chữ in nghiêng dâu hỏi ? hoặc dấu ngã ~ cho thích hợp: suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc nghiêng nga ngu gật nhay nhót chô trống 2. Điền chữ x hoặc chữ s thích hợp vào chố : Cây .oan Nước ôi Ăn ôi gấc uất sắc Sung .ướng iêng năng anh lá cây Cây oài Dòng ông hồng Quyển ách Túi ách ạch sẽ Hoa .en âu kim Buổi áng .ây dựng anh thẫm uy nghĩ
  10. B. TẬP VIẾT: gggggggggggggggg gggggggggggggggg gggggggggggggggg TTTTTTTTTTTTTTTT TTTTTTTTTTTTTTTT TTTTTTTTTTTTTTTT hhhhhhhhhhhhhhhh ttttttttttttttt gggggggggggggggg TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 30 + 53 60-20 13 + 4 25 - 23 19-6
  11. Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 14+5 18 80 – 50 70 –20 60 – 20 10 +20 29 – 14 28 – 8 Bài 4. Tính: 19 – 4+3 = 20 cm - 20cm+ 15 cm = – 6 = 18 80 cm - . cm = 30cm Bài 5. Toán đố: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải: Đổi . chục học sinh = học sinh Trả lời : Bài 6. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác
  12. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  13. TUẦN 03 Thứ năm, ngày 10 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Khi đặt tên cha, mẹ ao ước điều gì cho con ? 2. Cái tên nhắc bạn nhỏ làm điều gì ? 3. Hãy viết tên đầy đủ của bạn ? 4. Học thuộc hai khổ thơ em thích ?
  14. B. BÀI TẬP 1. Điền chữ s hoặc chữ x thích hợp vào chỗ ‘ .’: Chim âu cây úng cái e ô tô Màu anh đun nước ôi quả .ấu .ố điện thoại tủ đựng ách vở cái .ô đựng nước 2. Điền vần en hoặc vần eng thích hợp vào chỗ ‘ .’: Chuông kêu l k Cái th cài cửa Mài dao sắc b ́. ń ́ nghe đánh k ʼ . Báo động C. TẬP VIẾT: cccccccccccccccc cccccccccccccccc d ddddddddddddddd d ddddddddddddddd hhhhhhhhhhhhhhhh đ đđđđđđđđđđđđđđđ đ đđđđđđđđđđđđđđđ gggggggggggggggg gggggggggggggggg ttttttttttttttt
  15. TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 3 + 53 65 - 2 13 + 15 25 - 3 95 - 3 Bài 3. Khoan tròn vào dáp án đúng Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà. A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà. B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà. C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau. Bài 4. Tìm hiểu về số
  16. - Số 87 gồm chục và . đơn vị. - Số 9 gồm chục và . đơn vị. - Số 35 gồm chục và . đơn vị. - Số 89 gồm chục và . đơn vị. - Số 7 gồm chục và . đơn vị. - Số 30 gồm chục và . đơn vị. Bài 5. Toán đố: Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải: Tuổi của Minh là Trả lời : Bài 6. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác
  17. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  18. TUẦN 03 Thứ sáu, ngày 11 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Ai đặt tên cho em ? 2. Tên của em là gì ? 3. Em còn có tên nào khác không ? 4. Em sinh vào ngày, tháng, năm nào ?
  19. B. BÀI TẬP : 1. Điền chữ ch hoặc chữ tr thích hợp vào chố : ường học Kể uyện Vẽ anh ủ nhật Buổi .iều ốn tìm ật tự .ong suốt ăm ỉ .ắng tinh .ú ý ú mưa Con im Con .âu Cá .ê Cá ọi im chích .òe Con .uột 1. Điền chữ ng hoặc chữ ngh thích hợp vào chố : Củ ệ Con é Nghỉ ơi .ày chủ nhật Dài .ắn e điện thoại C. TẬP VIẾT: cccccccccccccccc cccccccccccccccc d ddddddddddddddd d ddddddddddddddd hhhhhhhhhhhhhhhh đ đđđđđđđđđđđđđđđ đ đđđđđđđđđđđđđđđ gggggggggggggggg gggggggggggggggg ttttttttttttttt TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn
  20. 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 54 + 3 24 - 2 3 + 15 45 + 3 10 - 3 Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 44 + 5 40+9 81 – 1 75 +4 60 – 30 10 +20 49 – 14 28 – 1 Bài 3. Điền số đúng vào chỗ trống của các dãy số: 3 6 12 15 24 33 36 4 8 20 32 40 44 52 Bài 4. Xem đồng hồ: 12 12 11 12 1 11 1 11 1 10 2 10 2 10 2 9 9 9 3 3 3 8 8 8 4 4 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút
  21. 12 12 11 12 1 11 1 11 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút Bài 5. Toán đố: Hà có 35 que tính , Lan có 24 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính ? Bài giải: Trả lời : Bài 6. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác
  22. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  23. TUẦN 03 Thứ bảy, ngày 12 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Cô gió đã giúp gì cho thuyền và mây 2. Trên đường đi cô gió chào những ai ? 3. Vì sao ai cũng yêu mến cô gió ?
  24. B. BÀI TẬP : 1. Điền chữ s hoặc chữ x thích hợp vào chố : quả ấu ấu xí nước âu e máy .e lạnh thợ ẻ . ởi lởi trời cho o ro trời co lại ẩy cha còn chú ẩy mẹ bú dì iêng làm thì có , .iêng học thì hay 2. Điền chữ ật hoặc chữ ậc thích hợp vào chố : b .c thềm m . ong Gi . dây C. TẬP VIẾT: bbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbbbbbbbbb d ddddddddddddddd d ddddddddddddddd hhhhhhhhhhhhhhhh đ đđđđđđđđđđđđđđđ đ đđđđđđđđđđđđđđđ gggggggggggggggg gggggggggggggggg ttttttttttttttt
  25. TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 3 + 13 48 - 2 15 + 5 5 + 3 10 - 4 Bài 3. Điền dấu +, -, chỗ : 55 4 = 51 57 2 > 58 60 30 = 30 44 3 > 44 Bài 4. Điền số đúng vào chỗ trống của các dãy số: 2 4 8 10 16 22 24 5 10 25 30 50 60
  26. Bài 5. Toán đố: Một sợi dây dài 79 cm. Bố cắt đi 5 chục cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm ? Bài giải: Trả lời : Bài 6. Cho hình vẽ hỏi: *B 1. Có các điểm . trong hình vuông * A 2. Có các điểm . ngoài hình vuông *D *G * C *Đ Bài 7. Xem đồng hồ: 12 11 12 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 9 3 3 9 3 8 8 4 8 4 5 4 7 5 7 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút
  27. TUẦN 03 Chủ nhật, ngày 13 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Tìm trong bài các vần ai hoặc ay : 2. Điền vần ai hoặc ay thích hợp vào chố : Tay làm hàm nh . Tay qu miệng trễ Nói h hơn h nói Nói ph củ c cũng phải nghe Tay trái và t ph .
  28. B. KỂ CHUYỆN Ngày xưa, có một gia đình nghèo gồm hai mẹ con sống nương tựa vào nhau, cuộc sống của họ bình yên trong một ngôi nhà nhỏ. Người mẹ hàng ngày tần tảo làm lụng nuôi con. Người con thì cũng hiếu thảo, biết vâng lời mẹ và chăm chỉ học hành. Một ngày kia, người mẹ bỗng lâm bệnh nặng, mặc dù người con rất thương mẹ, chạy chữa biết bao thầy lang giỏi trong vùng cũng không chữa khỏi cho mẹ. Em buồn lắm, ngày ngày đều cầu phúc cho mẹ. Thương mẹ, người con quyết tâm đi tìm thầy nơi khác về chữa bệnh. Người con đi mãi, qua bao nhiêu làng mạc, núi sông, ăn đói mặc rách vẫn không nản lòng. Đến một hôm, khi đi ngang qua một ngôi chùa, em xin nhà sư trụ trì được vào thắp hương cầu phúc cho mẹ. Lời cầu xin của em khiến trời nghe cũng phải nhỏ lệ, đất nghe cũng cúi mình. Lời cầu xin đó đến tai đức Phật từ bi, Người cảm thương tấm lòng hiếu thảo đó của em nên đã tự mình hóa thân thành một nhà sư. Nhà sư đi ngang qua chùa và tặng em một bông hoa trắng rồi nói: – Bông hoa này là biểu tượng của sự sống, là bông hoa chứa đựng niềm hi vọng, là ước mơ của loài người, là thần dược để chữa bệnh cho mẹ con, con hãy mang nó về chăm sóc. Nhưng phải nhớ rằng, cứ mỗi năm sẽ có một cánh hoa rụng đi và bông hoa có bao nhiêu cánh thì mẹ con chỉ sống được bấy nhiêu năm.
  29. Nói rồi nhà sư biến mất. Em nhận bông hoa, cảm tạ Đức Phật, lòng em rất đỗi vui mừng. Nhưng khi đếm những cánh hoa, lòng em bống buồn trở lại khi biết rằng bông hoa chỉ có năm cánh, nghĩa là mẹ em chỉ sống được thêm với em có năm năm nữa. Thương mẹ quá, em nghĩ ra một cách, em liền liều xé nhỏ những cánh hoa ra thành nhiều cánh nhỏ, nhiều đến khi không còn đếm được bông hoa có bao nhiêu cánh nữa. Nhờ đó mà mẹ em đã khỏi bệnh và sống rất lâu bên người con hiếu thảo của mình. Bông hoa trắng với vô số cánh nhỏ đó đã trở thành biểu tượng của sự sống, là ước mơ trường tồn, là sự hiếu thảo của người con đối với mẹ, là khát vọng chữa lành mọi bệnh tật cho mẹ của người con. Ngày nay, bông hoa đó được người đời gọi là hoa cúc trắng. D. TẬP VIẾT: bbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbbbbbbbbb d ddddddddddddddd d ddddddddddddddd hhhhhhhhhhhhhhhh đ đđđđđđđđđđđđđđđ đ đđđđđđđđđđđđđđđ gggggggggggggggg gggggggggggggggg ttttttttttttttt
  30. TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 16 + 2 18 - 2 17 + 11 15 + 3 10 - 5 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 41 + 5 49-9 88 – 7 75 +4 63 – 11 10 +20 49 – 4 28 + 11 Bài 4. Điền số đúng vào chỗ trống của các dãy số: 1 5 7 13 17 5 15 20 35 50 60 Bài 5. Toán đố: Lớp 1A có 2 chục bạn nữ và có 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn học sinh ?
  31. Bài giải: Trả lời : Bài 6. Xem đồng hồ: 12 11 12 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 9 3 3 9 3 8 8 4 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút
  32. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10