Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

docx 28 trang hangtran11 12/03/2022 6170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_2_tuan_2_bo_sach_chan_tro.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)

  1. TUẦN 02 Thứ hai, ngày 31 tháng 5 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) Ngày hôm qua đâu rồi ? Em cầm tờ lịch cũ : - Ngày hôm qua đâu rồi? Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đầu em, bố cười . - Ngày hôm qua ở lại Trên cành hoa trong vườn Nụ hồng lớn lên mãi Đợi đến ngày tỏa hương. - Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. - Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn Bế Kiến Quốc 1. Tìm từ có vần ơn? 2. Theo em, học hành chăm chỉ thì có lợi gì?
  2. B. BÀI TẬP : Đặt câu giới thiệu theo mẫu: 1. Em là 2. Đây là con mèo C. TẬP VIẾT: aaaaaaaaaaaaaaaa ăăăăăăă ăă ăă ăă ăăă ăăăăăăă ăă ăă ăă ăăă ââââââââââââââââ ââââââââââââââââ  bbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbbbbbbbbb bbbbbbbbbbbbbbbb TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52
  3. 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Tính: 95 – 75 = 10 cm + 15 cm = 76 – 70 = 5 cm + 23 cm = Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 8 + 20 15 + 13 67 – 60 13 –2 66 – 55 10 +2 24 – 14 28 – 18 Bài 4. Toán đố: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải: Trả lời : Bài 5. Viết cách đọc các số sau: 79: . 21: . 45: . 57: . Bài 6. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
  4. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10 TUẦN 02 Thứ ba, ngày 01 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT
  5. A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Sau khi cắt tóc gương mặt Út Tin thế nào? 2. Đôi mắt Út Tin có gì đẹp? 3. Vì sao tác giả nghĩ Út Tin không thích bị bẹo má? 4. Nói về một vài thay đổi khi của em khi chuẩn bị lên lớp Hai? B. BÀI TẬP : 1. Điền chữ cái thích hợp vào ô trống :
  6. Chữ cái Tên chữ cái Chữ cái Tên chữ cái g Gờ; giê e lờ Hát, hờ e mờ Ca e nờ i dài â ớ 2. Điền chữ g hoặc chữ gh thích hợp vào chỗ ‘ .’ trong thời gian biểu: Ngủ dậy, xếp chăn .ối Tắm ội Ăn tối, lau bàn ế C. TẬP VIẾT: aaaaaaaaaaaaaaaa AAAAAAAAAAAAAAAA
  7. llllllllllllllll BBBBBBBBBBBBBBBB llllllllllllllll Út Tin vừa theo ba đi cắt tóc về. Mái tóc đen dày được cắt cao lên, thật gọn gàng. Nguyễn Thị Kim Hòa TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 86 – 56 17 + 21 10 – 4 2 + 12 88 – 77
  8. Bài 3. Toán đố: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải: Trả lời : Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 30 + = 40 95 - = 5 + 12 = 15 80 - = 30 Bài 5. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác
  9. Bài 6. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10 TUẦN 02 Thứ tư, ngày 02 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT
  10. A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Sau khi cắt tóc bạn tự cảm nhận như thế nào? 2. Bạn thường đi cắt tóc với ai? 3. Bạn có hiểu cắt cao nghĩa là gì không? 4. Bạn thích cắt tóc ở tiệm nào? B. ĐỌC VÀ KỂ LẠI CHUYỆN THỬ TÀI
  11. Ngày xưa có một cậu bé rất thông minh. Nhà vua muốn thử tài, bèn cho gọi cậu đến, bảo: “Ngươi hãy về lấy tro bếp bện cho ta một sợi dây thừng. Nếu làm được, ta sẽ thưởng”. Cậu bé về nhờ mẹ chặt cây tre, chẻ nhỏ rồi bện thành một sợi dây thừng. Bện xong, cậu cuộn tròn sợi dây, đặt lên chiếc mâm đồng, phơi cho khô rồi đốt thành tro. Khi lửa tắt, đám tro hiện rõ hình cuộn dây. Cậu đem dâng vua. Vua mừng lắm nhưng vẫn muốn thử tài lần nữa. Lần này, vua sai quân đem chiếc sừng trâu cong như vòng thúng đưa cho cậu bé, bảo: “Ngươi hãy nắn thẳng chiếc sừng này cho ta. Nếu được, ta sẽ thưởng to”. Cậu bé về nhà, bỏ sừng trâu vào cái chảo to, đổ đầy nước rồi ninh kĩ. Sừng trâu mềm ra và dễ uốn. Cậu lấy đoạn tre thẳng vót nhọn thọc vào sừng trâu rồi đem phơi khô. Khi rút đoạn tre, chiếc sừng trâu đã được uốn thẳng. Thấy cậu bé thực sự thông minh, nhà vua bèn thưởng rất hậu và đưa cậu vào trường học để nuôi dạy thành tài. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng 1. Lần đầu, nhà vua giao việc gì để thử tài cậu bé?
  12. a - Lấy tre khô bện một sợi dây thừng b - Lấy tre tươi bện một sợi dây thừng c - Lấy tro bếp bện một sợi dây thừng 2. Cậu bé làm thế nào để nắn thẳng chiếc sừng trâu? a - Ninh sừng cho mềm, lấy đoạn tre buộc vào sừng, rồi đem phơi khô b- Ninh sừng cho mềm, lấy đoạn tre thẳng thọc vào sừng rồi đem phơi khô c- Ninh sừng cho mềm, dùng tay nắn lại cho thẳng rồi đem phơi khô 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa câu chuyện? a - Ca ngợi cậu bé ngoan ngoãn b - Ca ngợi cậu bé chăm chỉ c - Ca ngợi cậu bé thông minh C. TẬP VIẾT: aaaaaaaaaaaaaaaa llllllllllllllll BBBBBBBBBBBBBBBB BBBBBBBBBBBBBBBB llllllllllllllll Ngươi hãy về lấy tro bếp bện cho ta một sợi dây thừng. Nếu làm được, ta sẽ thưởng. Ngươi hãy nắn thẳng chiếc sừng này cho ta. Nếu được, ta sẽ thưởng to Truyên cổ dân tộc Dao TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn
  13. 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 65 –5 61 8 18 – 13 30 + 20 57 – 7 95 – 60 65 – 25 Bài 3. Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17: . Bài 4. Toán đố : Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài giải: Trả lời : Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm: Bài 6. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222
  14. 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10 TUẦN 02 Thứ năm, ngày 03 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. VIẾT THỜI GIAN BIỂU : 1. Đọc lại thời gian biểu của bạn Lê Đình Anh:
  15. 2. Bạn Đình Anh lập thời gian biểu cho những buổi nào? 3. Mỗi cột trong thời gian biểu của bạn Đình Anh viết về những nội dung gì? 4. Viết thời gian biểu một buổi trong ngày của bạn: THỜI GIAN BIỂU TRẦN BẢO TÂM Thời gian Công việc
  16. 5. Bạn làm gì hàng ngày tại các thời gian sau: B. TẬP VIẾT: ưưưưưưưưưưưưưưưư ggggggggggggggg BBBBBBBBBBBBBBBB BBBBBBBBBBBBBBBB llllllllllllllll Cậu bé về nhà, bỏ sừng trâu vào cái chảo to, đổ đầy nước rồi ninh kỹ. Sừng trâu mềm ra và dễ uốn Truyên cổ dân tộc Dao TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số:
  17. 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự: 1. Từ bé đến lớn: 2. Từ lớn đến bé: Bài 3. Đặt tính rồi tính: 4 + 44 83 - 23 14 + 15 56 - 6 10 - 7 Bài 4. Viết các tròn chục bé hơn 71: Bài 5. Toán đố : Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải:
  18. Trả lời : Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 45 + = 49 85 - = 5 + 10 = 15 70 - = 30 Bài 7. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác TUẦN 02 Thứ sáu, ngày 04 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT
  19. A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) 1. Các từ ngữ tả mái tóc của Lam ? 2. Thầy hiệu trưởng khen Lam như thế nào ? B. BÀI TẬP : 1. Điền chữ ch hoặc chữ tr thích hợp vào chố : ường học Kể uyện Vẽ anh
  20. ủ nhật Buổi .iều ốn tìm ật tự .ong suốt ăm ỉ .ắng tinh .ú ý ú mưa Con im Con .âu Cá .ê Cá ọi im chích .òe Con .uột 2. Tìm từ so sánh điền vào các câu sau: - Trắng như . Đỏ như . Đem như Xấu như C. TẬP VIẾT: ttttttttttttttt ưưưưưưưưưưưưưưưư gggggggggggggggg BBBBBBBBBBBBBBBB CCCCCCCCCCCCCCCC ttttttttttttttt hhhhhhhhhhhhhhhhh ttttttttttttttt gggggggggggggggg TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3
  21. 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 77 - 25 63 + 34 99 - 9 8 + 81 76 - 70 Bài 3. Tính: 97 - 50 + 32 = 75 - 55 + 46 = 7 + 32 -9 = 77 - 66 + 34 = 45 + = 49 85 - = 5 + 10 = 15 70 - = 30 Bài 4. Toán đố: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài giải: Trả lời : Bài 5. Cho hình vẽ: Có . hình vuông
  22. Có . hình tam giác Bài 6. Xem đồng hồ: 12 11 12 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 4 8 4 7 5 7 5 7 5 6 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút 12 11 12 1 11 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 9 3 3 9 3 8 8 4 8 4 7 5 4 7 5 6 7 5 6 6 . giờ . phút . giờ . phút . giờ . phút
  23. Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10
  24. TUẦN 02 Thứ bảy, ngày 05 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần) Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm. 1. Gạch chân dưới các động từ trong đoạn văn trên. 2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu? 3. Tìm những từ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca? B. BÀI TẬP : 1. Điền vào chữ in nghiêng dâu hỏi ? hoặc dấu ngã ~ cho thích hợp: suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc nghiêng nga ngu gật nhay nhót chô trống 2. Điền chữ x hoặc chữ s thích hợp vào chố : Cây .oan Nước ôi Ăn ôi gấc uất sắc Sung .ướng iêng năng anh lá cây Cây oài Dòng ông hồng Quyển ách Túi ách ạch sẽ Hoa .en âu kim Buổi áng .ây dựng anh thẫm uy nghĩ
  25. C. TẬP VIẾT: gggggggggggggggg gggggggggggggggg gggggggggggggggg TTTTTTTTTTTTTTTT TTTTTTTTTTTTTTTT TTTTTTTTTTTTTTTT hhhhhhhhhhhhhhhh ttttttttttttttt gggggggggggggggg TOÁN ÔN TẬP Bài 1. Đọc nhiều lần các dãy số: 1. Dãy số lẻ 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2. Dãy số chẵn 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 3. Dãy số cộng 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 4. Dãy số cộng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 5. Dãy số cộng 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 44 + 4 32 - 2 49 - 5 69 - 6 10 - 5
  26. Bài 3. Tính: 17 – 4 + 3 = 4cm + 15cm – 6cm = 6 + 10 + 2 = 18cm – 5cm + 6cm = 13 – 3 + 8 = 12cm + 7cm – 5cm = 4 + 13 – 2 = 40cm – 20cm + 60cm = Bài 4. Toán đố: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao nhiêu máy bay? Bài giải: Trả lời : Bài 5. Cho hình vẽ: Có . hình vuông Có . hình tam giác Bài 6. Vẽ hai đoạn thẳng: AB dài 10cm và đoạn CD dài 13cm Bài 7. Tập viết số: 00000000 11111111 22222222
  27. 33333333 44444444 55555555 66666666 77777777 88888888 99999999 10 10 10 10 10 10 10 10 TUẦN 02 Chủ nhật, ngày 06 tháng 6 năm 2021 TIẾNG VIỆT
  28. A. ĐỌC THÀNH TIẾNG (Ba lần)