Bài tập ôn luyện hè môn Toán Lớp 6

doc 6 trang thaodu 7590
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện hè môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_luyen_he_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Bài tập ôn luyện hè môn Toán Lớp 6

  1. Ôn luyện hè Toán 6 ÔN TẬP HK I Câu 1: Tính: Câu 2: Tìm x biết: a) 22.3 110 8 : 32 a) 4 3x 4 2 18 b) 1 2 3 2012 2013 b) B x N / 30 x 40 c) 62 : 43 2.52 c) 105 x : 25 30 1 d) 2008.213 87.2008 d) 2x 138 22.32 e) 12 : 390 : 500 125 35.7  e) 6x 39 .28 5628 3 3 f) 3 .118 3 .18 f) 9x 2 .3 60 g) 2007.75 25.2007 g) 26 3x : 5 71 75 3 h) 15.2 4.3 5.7 x 1 2 2 0 5 125 i) 150 10 14 11 .2007  h) Câu 3: Tính bằng cách hợp lí nhất: j) 4.52 3.23 a) 21.7 2 11.7 2 90.7 2 49.125.16 k) 28.76 13.28 11.28 2 1 2 3 0 1 2 3 8 5 30 2 b) 2 2 2 2 .2 .2 .2 .2 l) 4 : 4 1 17 : 3 Câu 4: Phân tích số 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 2100 chia hết cho những thừa số nguyên tố nào? Câu 5: Tìm số tự nhiên x biết 126x;210x và 10<x<40. Câu 6: Tìm số tự nhiên x biết x18, x15, x12 và 200 x 500 Câu 7: Tìm x biết x35, x63, x105 a) Những số có 3 chữ số thuộc tập hợp trên là. b) Số 128 có là bội của x không? Câu 8: Cho 3 số tự nhiên: 24, 40, 168. a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 3 số trên. b) Trong tập hợp bội chung của 3 số trên em hãy ghi ra 4 số chia hết cho 9? Câu 9: Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng n n 1 n 2 chia hết cho 6. Câu 10: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 2 và 5? A. 328 C. 3250 B. 1525 D. 1437 Câu 11: Trong các số: 4419, 3240, 381, 1333, số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? A. 4419 C. 3240 B. 381 D. 1333 Câu 12: Tìm x trong các trường hợp sau: a)x12, x21, x28 . b)x : 2, x :3, x : 4, x :5 thì đều dư 1và 100< x <150 Câu 13: Cho 3 số: 45, 204, 126. a) Tìm BCNN của 3 số. b) Tìm ƯCLN của 3 số. c) BCNN có chia hết cho ƯCLN không? Câu 14: Học sinh lớp 6A khi học thể dục có thể xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 8 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của lớp biết lớp không vượt quá 50 học sinh. ___ [1]
  2. Ôn luyện hè Toán 6 Câu 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90. Câu 16: Tìm số tự nhiên A biết 276 chia A dư 36, 453 chia A dư 21. Câu 17: Dùng 6, 0, 5 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5. Câu 18: cho tập hợp phần tử sau: M = 1975;1977;1979; 2011 a) Tập hợp trên có mấy phần tử? b) Tập hợp H =1975;1976 có phải là tập hợp con của tập hợp M không? Vì sao? ÔN TẬP HK II A. Lý thuyết: 1) Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát. 2) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 3) Phát biểu và viết công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia phân số? Cho VD? 4) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số? 5) Phát biểu và viết công thức tổng quát về: a) Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó? c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm. 6) Định nghĩa góc, vẽ góc cho biết số đo, tam giác, đường tròn, hình tròn. 7) khi nào góc xOy + góc yOz = góc xOz? 8) Tia phân giác của một góc là gì? B. Bài tập: Dạng 1: Toán thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) Bài 109; 110 sgk/49; 138/58; 171; 176/67 sgk BT thêm: Tính: 3 7 4 7 3 2 3 5 16 a) b) c) 1 5 21 5 5 17 3 17 21 21 5 9 12 14 3 5 18 14 17 8 d) e) 7 23 7 23 17 13 35 17 35 13 3 1 3 5 10 4 5 11 7 8 2 f ) . . g) . . h) 8 6 8 6 16 11 15 4 36 9 3 4 5 3 6 3 4 i) l) : . 7 8 28 11 5 11 7 5 11 4 1 3 8 2 1 5 5 7 A : 6 B : C : 1 12 12 36 5 2 13 13 3 4 11 12 11 2 3 1 1 1 1 2 0 1 5 5 D 1 : 0,75 25%. E ( 2) 5 F 12 : 24 23 8 8 2 2 2 3 7 7 ___ [2]
  3. Ôn luyện hè Toán 6 Dạng 2: Tìm x, biết 3 1 2 1 7 1 2 1 1 a)1 x 5 3 b) x c) (x 1) 1 d) :3x 5 4 3 3 4 12 3 5 4 3 2 3 3 4 3 5 6 1 1 e)2x 72 0 f ) x 0,75 : 2 g)2x 1 . h)2 : x 7 1,5 5 7 5 10 6 11 4 3 2 3 2 5 3 i) |x – 3| = 6 k) 12 - |x| = 8 l) x m) x 8 3 6 4 Dạng 3: Tính nhanh : 4 2 4 4 3 3 15 5 a. 6 1 3 g. . . 5 3 5 19 7 7 19 7 5 3 5 5 7 5 9 5 3 b. 6 1 2 h. . . . 7 4 7 9 13 9 13 9 13 4 4 5 14 7 5 3 5 i. c. 7 2 3 5 3 4 5 3 9 4 9 5 3 5 8 2 3 19 d. 7 2 3 j. . . .10. 11 7 11 3 5 8 92 3 5 3 3 3 6 5 2 5 9 5 e. . . . k. . . 1 5 7 5 7 5 7 7 11 7 14 7 1 4 1 6 4 12 7 13 19 17 f. . . l. . . . . 3 5 3 5 3 19 15 17 12 13 Dạng 4: Toán đố. Làm bài 163; 164; 165; 166 SGK/65; 172; 173; 175 sgk/67 Bài 1: Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi) b) Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung bình. c) Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá. Bài 2: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn đường, ngày hai đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường còn lại. Hỏi: a) Đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu? b) Đoạn đường sửa trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm đoạn đường sửa trong hai ngày đầu? Dạng 4: Hình học.Làm bài 30; 33; 34; 35; 36; 37 SGK/87 Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 600, góc xOz bằng 1200. a) Tính góc yOz? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? ___ [3]
  4. Ôn luyện hè Toán 6 c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz? Bài 2: Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, Gọi Ot và Ot’ lần lượt là tia phân giác của góc xOy và góc yOz. Tính góc tOt’. Bài 3. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 a) Tính góc zOy? b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. 2 Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz thỏa mãn z Oy z Ox . Gọi Om và On lần lượt là các tia 3 phân giác của z Ox;z Oy a) Tính z Ox;z Oy b)z Om;z On có phụ nhau không? Vì sao? Bài 5. Vẽ tam giác ABC biết: a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm . Đo và cho biết số đo của góc A. b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm. ĐỀ TỰ KIỂM TRA Thời gian: 90 phút Phần trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: A. 22 B. −13 C. −9 D. −22. Câu 2. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là: A. 28 B. −28 C. 26 D. −10. Câu 3. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : A. 10 B. 32 C. −32 D. 25. Câu 4. Kết quả của phép tính (−1)3.(−2)4 là: A. 16 B. −8 C. −16 D. 8. Câu 5. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D. 120. Câu 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : A. −96 B. −82 C. −98 D. 96. x 2 15 Câu 7. Biết . Số x bằng : 6 2 A. −43 B. 43 C. −47 D. 47. Câu 8. Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? ___ [4]
  5. Ôn luyện hè Toán 6 6 7 6 7 A. B. C. D. 7 13 13 6 7 11 Câu 9. Tổng bằng : 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. − . 6 3 3 3 2 Câu 10. Kết quả của phép tính 4 . 2 là: 5 3 2 3 1 A. . 9 B. 8 C. 3 D. 2 . 5 5 5 2 3 7 Câu 11. Biết x . = . Số x bằng : 4 8 21 7 7 1 A. B. C. D. . 32 3 6 8 15 10 1 3 3 12 Câu 12. Số lớn nhất trong các phân số ; ; ; ; ; là: 7 7 2 7 4 7 15 3 12 10 A. B. C. D. . 7 4 7 7 Câu 13. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu 14. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. Câu 15. Cho hai góc A, B phụ nhau và B-A 200 . Số đo góc A bằng bao nhiêu? A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. Câu 16. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó x Oy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Phần Tự luận. Bài 1. Tính: 3 3 1 5 2 5 3 a. 1 0,5: . b. 2 1 . . 4 2 12 27 2 1 1 1 1 c. 2.3 3.4 4.5 99.100 Bài 2. Tìm x, biết: 1 a. 3 x 16 13,25 b. x – 43 = (57 – x) – 50 3 Bài 3. Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng 2 số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có 5 bao nhiêu học sinh khối 6. Bài 4.Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho x Oy = 300; x Ot = 700 ___ [5]
  6. Ôn luyện hè Toán 6 a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. BÀI TẬP NÂNG CAO 1. T×m x Z biÕt: a) x(x+3) = 0 b) (x – 2)(5 – x) = 0 c) (x-1)(x2 + 1) = 0 2. Cho A = (5m2 – 8m2 – 9m2)(-n3 + 4n3) Víi gi¸ trÞ nµo cña m vµ n th× A 0 3. T×m x biÕt: a) – 12(x – 5) + 7(3 – x) = 5 b) 30(x + 2) – 6(x – 5) – 24x =100 4. T×m x Z biÕt: a) | 2x – 5 | = 13 b) 7x + 3| = 66 c) | 5x – 2| 0 5. T×m x Z biÕt: a) (x – 3) (2y + 1) = 7 b) (2x + 1) (3y – 2) = - 55. 6. T×m x Z sao cho : (x- 7) (x + 3) < 0 7. Cho S = 1 – 3 + 32 – 33 + + 398 – 399. a) Chøg minh r»ng S lµ béi cña – 20 b) TÝnh S, tõ ®ã suy ra 3100 chia cho 4 d 1. 8. T×m sè nguyªn dư¬ng n sao cho n + 2 lµ ước cña 111 cßn n – 2 lµ béi cña 11. 9. T×m n Z ®Ó; a) 4n – 5  n b) -11 lµ béi cña n – 1 c) 2n – 1 lµ ưíc cña 3n + 2. 10. T×m n Z sao cho : n – 1 lµ béi cña n + 5 vµ n + 5 lµ béi cña n – 1 11. T×m n Z ®Ó: a) n2 – 7 lµ béi cña n + 3 b) n + 3 lµ béi cña n2 – 7 12. T×m a, b Z biÕt a,b = 24 vµ a + b = - 10. 13. T×m tÊt c¶ c¸c cÆp sè nguyªn sao cho tæng b»ng tÝch 14: Tìm a, b biết a b 7 và BCNN(a, b) = 140. 15. Tính 1 1 1 1 1 1 1 1 I F 1.2 2.3 3.4 2009.2010 18 54 108 990 4 4 4 4 K 2.4 4.6 6.8 2008.2010 ___ [6]