Bài tập ôn tập Chương III môn Số học Lớp 6

docx 2 trang thaodu 4600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương III môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_chuong_iii_mon_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương III môn Số học Lớp 6

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG 3-SỐ HOC Bµi 1: Câu 1: Tính: 4 5 4 6 3 7 1 3 7 1 3 1) . . 2) 2 3) A = 4) B = 7 5 7 11 7 11 4 8 3 8 12 8 4 3 8 3 1 3 3 1 5 4 2 4 2 3 12 5) C = . . 1 6) 7) 15 20 8) 75% 3 : 0,2 7 9 7 9 7 8 4 12 5 3 5 3 4 5 5 3 5 4 3 2 1 2 1 12 9) . . 10) 6 3 2 11) 50 % - 1 + 0,5. 11 7 11 7 11 5 2 5 4 5 Câu 2: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) 5 4 3 24 5 3 4 3 3 5 4 3 3 1) ; 2) . ; 3) ; 4) . . 2 8 9 4 15 9 5 9 5 7 9 9 7 7 4 7 1 3 1 2 5 2 1 5 2 3 2 5) . 6) 1 . 7)   7 8) (2 3 ) 1 5 % 7 16 5 10 5 7 6 7 6 7 3 4 3 3 1 5 4 2 4 2 1 1 1 1 1 1 9) 10) 15 20 11) 8 4 12 5 3 5 3 2 6 12 20 30 42 3 4 3 5 2 5 9 5 5 1 7 5 7 1 12) 11 2 5 13). . 1 14) 15) 0,75 : 2 13 7 13 7 11 7 11 7 4 2 8 24 12 8 5 2 5 9 5 3 4 3 16). . 1 17) 11 2 5 7 11 7 11 7 13 7 13 Bµi 2: Câu 1- Tìm x biết: 2 13 2 2 5 3 1) x : 0,8 2) x. 20% 3) x 4) : x 0,3 7 7 3 3 4 2 4 4 5 1 5 2 2 1 1 5) .x 6) x :1 1,2 7) x  8) x 5 7 12 4 8 3 3 2 10 3 1 x 5 x 10 x 3 2 3 9) ( 4,5 – 2x ): = 1 10) 11) 12) x 0,25 4 3 4 20 27 9 5 5 4 2 1 4 5 7 x 3 5 1 3 13) x ; 14) 3 x 5 ; 15) ; 16) 4 x 5 10 6 4 6 12 4 8 16 4 8 5 1 5 17)  x 18) : x 15 25 16 4 12 1 4 7 17 1 29 13 7 19) x : = 20) x 21) x 2 5 12 18 9 30 23 69 x 2 Bài 3: Cho biểu thức A a). Tìm các số nguyên x để A là phân số x 5 b). Tìm các số nguyên x để A là số nguyên 1 1 1 4: 1) Tính nhanh: Bµi = 1.2 + 2.3 + + 99.100 1 1 1 1 1 1 1 S 1.4 4.7 7.10 10.13 13.16 16.19 19.22 3 3 3 3 C = 1.4 + 4.7 +.7.10 + 97.100 3 3 3 3 3 D = 1.2 2.3 3.4 4.5 2015.2016
  2. 2 2 2 2 H = + + + + 2.3 3.4 4.5 199.200 3 8 15 899 2) TÝnh tÝch . . 22 32 42 302 1 Bµi 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 3 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 1 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 5 1 2 Bài 6 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều dài hơn chiều rộng 1 m . 3 3 Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 7. Lúc 7h40phút bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15phút bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8h25ph. Tính quãng đường AB. 2 Bài 8. Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai lít. Hỏi người ta đóng được tất 3 cả bao nhiêu chai ? Bài 9. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng 40% chiều dài, Tính chu vi và diện tích khu vườn đó. 3 Bài 10: Người ta đóng 300 lít nước khoáng vào loại chai lít. 4 a).Hỏi đóng được bao nhiêu chai? b). Người ta xếp các chai vào từng hộp, mỗi hộp 25 chai. Hỏi cần bao nhiêu hộp để xếp đủ số chai nước khoáng nói trên? 4 7 Bài 11 Một thửa vườn HCN có chiều dài km, chiều rộng là km. 5 10 a/ Tính nửa chu vi thửa vườn (bằng ki-lô-mét)? b/ Tính chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ? 4 Bài 12: Lớp 6A có 45 học sinh, khi được hỏi về sở thích ẩm thực thì có đến số học 5 sinh lớp thích ăn pizza, số học sinh còn lại thích món gà rán. a/ Tính số học sinh thích ăn pizza của lớp. b/ Số học sinh thích ăn gà rán chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp. 21 Bài 13. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % 75 x 3 1 Bài 14. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 9 y 18 2n 3 Bài 15: Chứng minh rằng phân số tối giản với mọi n N 2n 4