Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6

docx 14 trang thaodu 3750
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Một số đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 6

  1. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 ĐỀ KSCL HỌC SINH ĐẦU NĂM Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 01 A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Tập hợp M là tập hợp con của tập hợp N kí hiệu là. A. M N B. MN C. MN D. M N Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X? A.{1; 6} B.{1; 4} C.{2; 5} D.{3; 7} Câu 3. Kí hiệu L trong hệ La Mã có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là: A. 10 B. 100 C. 50 D. 500 Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có: A. M a và M  b B. M  a và M b C. M a và M b D. M  a và M  b B. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1. (2 điểm) Tính hợp lý a) 76 + 37 + 24 b) 168+ 79 + 132 c) 25.3.4.7 d) 27.64 + 27.33 + 3.27 Câu 2. (2 điểm) Tìm x, biết. a) x + 12 = 34 b) 124 + (2012 – 2.x) = 300 c) 2014.(89 – x) = 2014 d) (x – 8).(x – 9) = 0 Câu 3. (1 điểm) Cho tập hợp: P = {1; 4; 7; 10; 13; ; 2011; 2014} a) Tính số phần tử của tập hợp P. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp P. 5 Câu 4. (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có số học sinh cả lớp thích 8 2 học Toán, số học sinh cả lớp thích học Văn. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh thích 5 học Toán, bao nhiêu học sinh thích học Văn? Câu 5. (1,5 điểm) Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng trong các trường hợp sau: - Trường hợp 1: N, P nằm cùng phía đối với M - Trường hợp 2: M, P nằm khác phía đối với N Câu 6. (0,5 điểm) So sánh A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng: A = 2012.2012 và B = 2010. 2014
  2. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 ĐỀ 02 Bài 1: (1 điểm) Cho A = {0; 1; a ; b}. Điền kí hiệu ( , ) thích hợp vào ô vuông: a) b A; b) 0 A; c) a A; d) 2 A. Bài 2: (3 điểm) Cho các tập hợp: A = {x N / x < 6}. B = {x N / x là số lẻ có một chữ số}. a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B. c) Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. d) Viết tập hợp E các số tự nhiên thuộc ít nhất một trong hai tập hợp A và B. e) Viết tập hợp F các số tự nhiên thuộc tập hợp A đồng thời thuộc tập hợp B. Bài 3: (1 điểm) a) Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Bài 4: (3 điểm) Tính nhanh: a) 33 + 18 + 22 + 47; b) 101 + 778 + 583 + 299 + 17; c) 29.55 + 29. 45; d) 25.13.4 + 2.17.50; Bài 5: (1 điểm) Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B; điểm E nằm giữa hai điểm A và C. Bài 6: (1 điểm) Cho tập hợp M = {a; b; c; d; e}. a) Viết tất cả các tập hợp con của M chứa hai phần tử a và b; b) Viết tất cả các tập hợp con của M chứa ba phần tử a, b và c. ĐỀ 03 I. Trắc nghiệm (3 điểm) 3 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 3,4 D. 34
  3. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 1 Câu 2: Một lớp 5 có 32 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm học sinh so với 4 cả lớp. Hỏi số học sinh nam của lớp là bao nhiêu? A. 7 B. 10 C. 24 D. 8 Câu 3: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút Câu 4: Số phần tử của tập hợp Q = {1972; 1973; 1974; 1975; ;2011} là: A. 37 phần tử B. 40 phần tử C. 29 phần tử D. 41 phần tử Câu 5: 650kg = tấn. Số thich hợp viết vào chỗ chấm là: A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065 Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: A. 18dm 4dm B. 36dm A B C. 36dm2 D. 18dm2 3,6dm II. Tự luận (7 điểm) D 6dm C Câu 1: (2 điểm) 4 Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán 10 thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo? Câu 2: Tìm x, biết: (2 điểm) a. 3,5 + x = 4,72 + 2,48 b. 132 : x = 3 Câu 3: (1 điểm) .Thực hiện phép tính B = 1449 – {[(2011 – 1975) :6] x 9} Câu 4: (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi cũng 5m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. ĐỀ 04 Câu 1 (2,0 điểm). Tính: 1) 26 +32 2) 3,75 -2,5 3) 8.6,8 4) 12,5:2,5 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x: 1) x + 8,3 = 9,7 2) x – 3,8 = 0 3) 3.x = 8,1 4) x : 1,2 = 11
  4. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 Câu 3 (2,0 điểm). 1) Tìm vận tốc của một ô tô, biết ô tô đó đi được 150 km trong 2 giờ 30 phút. 2) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 19, tính số phần tử của tập hợp A. Câu 4 (2,0 điểm). 1) Lớp 6A có 42 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp đó. 2*) Cho 4 chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách nhanh nhất. Câu 5 (2,0 điểm). 1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C; hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm D. 2) Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD có kích thước như hình bên. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình thang EBCD. ĐỀ 05 Câu 1 (2.0 điểm): Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m26cm2 = ha b) 5m37dm323cm3 = cm3 c) 7km28m29cm2 = m2 d) 41m318dm3 5cm3 = dm3 Câu 2 (2.5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 246 : 6 + 150 2,5 c) 8 giờ 3 phút 5 giây – 0,15 ngày Câu 3 (1.0 điểm): Tìm x, biết:
  5. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 Câu 4 (2,5 điểm): Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, rộng 2dm, cao 4dm. a) Tìm thể tích của thùng. b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương cạnh 1,5m. Khi đổ được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu trong bể có bao nhiêu lít nước. Câu 5 (2 điểm): Một đội công nhân có 38 người nhận sửa một đoạn đường dài 1330m trong 5 ngày. Hỏi muốn sửa một đoạn đường tương tự dài 1470m trong hai ngày thì cần bao nhiêu công nhân (mức làm của mỗi người như nhau). ĐỀ 06 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Tập hợp M = 2;3;4; ;11;12 có số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 Câu 2: Số nguyên tố nhỏ nhất là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 3: Với x 0, ta có x6 : x2 bằng : A. x3 B. x4 C. 1 D. x8 Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là : A. 4 B. 6 C. 14 D. 16 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 17.85 + 15.17 - 120 Câu 6: Tìm số tự nhiên a, biết rằng: 91a và 10 a 50 Câu 7: Tìm x N biết : 3 2 a) 70 – 5.(x - 3)= 45 b) 2.x – 138 = 2 .3 Câu 8: Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng theo thứ tự đó. a) Viết tên các tia gốc A, gốc B, gốc C. b) Viết tên các tia trùng nhau. c) Xét vị trí của điểm A đối với tia BA và đối với tia BC.
  6. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 Câu 9: Tính tổng : 11 + 12 + 13 + + 198 + 199 ĐỀ 07 Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 17 x 4 + 8 x 4 b) 875 + 5x375 : 25 – 875 c) 201x8 – 8x2011 d) 19,83×79+0,12458×17+21×19,83+17×0.87542 Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính 3 1 2 7 3 1 a) x b) 5 2 3 9 4 4 7 2 5 2 4 7 1 2 c) 2 2 d) : 1 8 3 8 3 5 13 3 13 Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x: 15 a) 12:x = 2015 – 2011 b) 13 - x = - 0,75 4 1 3 3 c) 6,37 x x 3,63 14 d) x 2 4 2 Câu 4 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 480 m biết chiều rộng bằng 7/9 chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật? Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. trên cạnh BC lấy điểm E. Vẽ đường cao EM của tam giác AED ta có MECD là hình chữ nhật . a) Vẽ hình theo đề bài b) Tính diện tích tam giác AED .Biết diện tích hình vuông là 36 cm2 Câu 6 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên có 6 chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới có 6 chữ số gấp 4 lần số cũ? ĐỀ 07 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a. A = {x N | 3 < x < 6} b. B = {x N* | x < 5} Câu 2 (1,5 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau:
  7. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 a. A = {2; 4; 6; 8; ; 98; 100} b. B = {4; 7; 10; ; 97; 100} Câu 3 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 65.23 + 37.23 – 23.2 b) 3376 + 1952 + 624 Câu 4 (1.5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết. a) x + 2002 = 2014 b) 3(x + 2) = 18 Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a. b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a. Câu 6 (2.0 điểm). 1. Cho ba chữ số a, b, c thoả mãn 0 < a < b < c Viết tập hợp A các số tự nhiên có ba chữ số gồm cả ba chữ số a,b,c 2. Tìm số tự nhiên x, y biết: 12.x + y = 15 Đáp án và biểu điểm Câu Ý Nội dung Điểm I (2đ) a A = {4; 5} 0,5 b B = {1; 2; 3; 4} 0,5 c C = {0} 0,5 d D = {9} 0,5 II (2đ) a A có số phần tử là: 10 - 1 + 1 = 10 0,5 b B có số phần tử là: (100 - 2) : 2 + 1 = 50 0,5 c C có số phần tử là: (99 - 1) : 2 + 1 = 50 0,5
  8. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 d D có số phần tử là: (100 - 4) : 3 + 1 = 33 0,5 III (1đ) a 65.23 + 37.23 – 23.2 = 23.(65 + 37 - 2) = 23.100 = 2300 0,5 b 3376 + 1952 + 624 = (3376 + 624) + 1952 = 4000 + 1952 = 5952 0,5 IV (1đ) a x + 2002 = 2014 0,5 x = 2014 - 2002 = 12 b 3(x + 2) = 18 0,5 x + 2 = 18:3 x + 2 = 6 x = 6 - 2 = 4 V (2đ) a M = {B, C, K} 1.0 b N = {A, E, F} 1,0 VI (2đ) a Viết được đủ các số có ba chữ số thoả mãn cả ba chữ số 1.0 b 12.x + y = 15 thì y = 15 – 12.x, do x, y là số tự nhiên nên 1,0 x = 0 và y = 15 hoặc x = 1 và y = 3 (Vì 12.0 + 15 = 15 hoặc 12.1+3 = 15) ĐỀ 08 Câu I (3,0 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 64 × 23 + 37 × 23 – 23 b) 33,76 + 19,52 + 6,24 38 13 6 c) 11 16 11 Câu II (1,5 điểm): Tìm x biết: a) 2012 : x + 23 = 526 b) x + 9,44 = 18,36 3 1 c) x - = 6 . 4 24 Câu III (2,0 điểm): Một xe lửa đi từ A lúc 6 giờ 45 phút để đến B với vận tốc 40,5 km/giờ. Dọc đường xe lửa nghỉ tại các ga hết 36 phút. Hỏi xe lửa đến B vào lúc nào, biết rằng quãng đường AB dài 97 km 200m? Câu IV (2,5 điểm):
  9. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm2. Tính diện tích tứ giác BMNC Câu V (1,0 điểm): Tính nhanh: 1 5 11 19 29 41 55 71 89 A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Câu Ý Nội dung Điểm I a 64 × 23 + 37 × 23 – 23 = 23.(64+37-1)=23.100=2300 1,0 b 33,76 + 19,52 + 6,24 = (33,76+6,24)+19,52 = 40 + 19,52= 59,52 1,0 c 38 13 6 38 6 13 13 13 1,0 4 4 11 16 11 11 11 16 16 16 II a 2012 : x + 23 = 526 2012 : x = 526-23 2012 : x = 503 0,25 x = 2012: 503 x = 4 0,25 b x + 9,44 = 18,36 x = 18,36 - 9,44 0,25 x = 8,92 0,25 c 3 1 x - 6 × 4 2 4 3 1 x 4 4 0,25 1 3 x 4 4 x 1 0,25 Đổi 97km 200m = 97,2 km III Thời gian xe lửa đi từ A đến B là: 0,25 0,25 97,2 : 40,5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút 0,25 Thời gian xe lửa đi từ A đến B kể cả lúc nghỉ tại các ga là: 0,25 0,25 2 giờ 24 phút + 36 phút = 3 giờ 0,25 Vậy xe lửa đến ga B vào lúc: 0,25 6 giờ 45 phút + 3 giờ = 9 giờ 45 phút 0,25 Đáp số: 9 giờ 45 phút IV - Vẽ hình đúng 0,5
  10. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 A N M B C 3 3 Vì AM gấp rưỡi MB tức là AM = MB nên AM = AB 0,25 2 5 1 Có AN bằng một nửa AC tức là AN= AC 0,25 2 Nối B với N Xét hai tam giác ANM và ANB có: 3 3 0,25 AM = AB, có chung đường cao hạ từ N xuống AB nên SANM= 5 5 SANB 0,25 Do đó diện tích tam giác ANB là : 36: 3x 5 = 60 (cm2) Xét hai tam giác ANB và ABC có : chung chiều cao hạ từ đỉnh B 1 xuống đáy AC và có đáy AN = AC, do đó diện tích tam giác 0,5 2 ABC là: 0,25 2 60 x 2 = 120 (cm ) 0,25 Vậy diện tích tứ giác BMNC là: 120 - 36 = 84 (cm2) Đáp số: 84 cm2 1 5 11 19 29 41 55 71 89 V A 2 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 6 12 20 90 0,25 1 1 1 1 1 (1 1 1 1 1 1 1 1 1) 2 6 12 20 90 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1.9 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10 1 1 1 1 1 9 1 0,25 2 2 3 9 10 1 9 1 10 9 81 1 9 8 0,25 10 10 10
  11. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 ĐỀ 09 ĐỀ NĂM 2019-2020 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: (2 điểm) a) Số thập phân gồm có 3 đơn vị, ba phần trăm đơn vị là: A. 3,03 B. 3,30 C. 3,003 b) Trong các số sau số nào là phân số thập phân? 7 14 25 a. B. C. 25 2000 100 c) Tìm số dư trong phép chia 43,19 : 21 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số thập phân của thương A. 0,24 B. 14 C. 0,014 Câu 2: (2 điểm) a) Điền số thích hợp được viết vào vào chỗ trống ( ) trong các câu sau +) 4dm2 25cm2 = mm2 . Số được điền vào là: A . 4250 B. 42500 C. 40025 b) 5m3 42dm3 = . lít. Số được điền vào là A. 5042 B. 50042 C. 500042 c) Chu vi hình vuông là 1m8cm thì cạnh của hình vuông là A. 1,8 cm B. 108 cm C. 27cm Phần II: Tự luận ( 6 điểm) Câu 3: (1,5): Tính 736  75%+ 0,264 + 0,85 + 1/4 + +15% - 2 1000  Câu 4 (2,0) Lúc 6 giờ một xe tải khởi hành từ A với vận tốc 40 km/h về phía B. Sau 1 giờ 30 phút, một xe du lịch cũng khởi hành với vận tốc 60 km/h và đuổi theo xe tải. Hỏi: a) Lúc mấy giờ thì hai xe gặp nhau: b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km? Biết quãng đường AB dài 200 km. Câu 5: (2,5) Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành 2 phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH a) Tính độ dài đoạn thẳng AH. b) Tính diện tích tam giác AHE ĐÁP ÁN Câu 1: a) B -0,5 b) C-0,5 c) A-1 Câu 2: a) B-0,5 b) A -0,5 c. C -1
  12. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 Phần tự luận Câu 3: 1,5 736  75%+ 0,264 + 0,85 + 1/4 + +15% - 2 1000  = 0,75 + 0,264 + 0,85 +0,25 + 0,736 + 0,15 - 2,5 = (0,75+0,25) +(0,264 + 0,736) +( 0,85 +0,15) - 2,5 = 1 + 1+ 1 -2,5 = 0,5 (HS có thể tính ra kết quả là phân số) Câu 4: a) 1,25 ý Nội dung điểm Đổi 1h30ph =1,5h 0,25 Quãng đường xe tải đi trước xe du lịch là: 1,5 x 40 = 60 (km) 0,25 Sau mỗi giờ xe du lịch rút ngắn khoảng cách xe tải số km là 0,25 a 06-40 = 20(km) Thời gian 2 xe gặp nhau là: 60 : 20 = 3 ( giờ) 0,25 Hai xe gặp nhau lúc: 6 giờ + 1 giờ 30 phút +3 giờ = 10 giờ 30 phút 0,25 Chỗ hai xe gặp nhau cách A số km là: 60 x 3 = 180 (km) 0,5 b Đáp số a) Hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30 phút 0,25 b) Chỗ hai xe gặp nhau cách A 180 km Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hình đúng cho 0,5 điểm A 3cm E B C H 6cm a) (1,25điểm) Kí hiệu diện tích của 1 hình là S và tam giác có kí hiệu là ∆ Ta có: SBAHE = 2 S∆CEH Vì BE = EC và ∆BHE và ∆HEC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung là H nên S∆BHE = S∆HEC do đó S∆BAH = S∆BHE = S∆HEC Suy ra S∆ABC = 3 S∆BAH và AC = 3HA ( Vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao cao hạ từ đỉnh chung là B). Vậy HA = AC : 3 = 6 : 3 = 2cm b) (1,25điểm) 2 Ta có S∆ABC =6x3: 2 = 9 cm . Vì BE = EC và hai tam giác BAE và EAC có cùng chiều cao cao hạ từ đỉnh chung là A nên S∆BAE = S∆EAC) 1 2 do đó S∆EAC = S∆ABC = 9 : 2 = 4,5 (cm ) 2 ĐỀ 10 Câu 1 (2,0 điểm). Viết các số sau: a) Sáu nghìn chín trăm hai mươi ba.
  13. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 b) Số gồm tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. c) Hai và ba phần tư. d) Mười hai phần bốn mươi lăm. Câu 2 (2,0 điểm). Viết lại rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m 4dm = dm c) 1654 m2 = ha b) 2 tấn 77 kg = .kg d) 1,5 giờ = .phút Câu 3 (2,0 điểm). Viết các số theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 4,50; 4,23; 4,55; 4,26 b) Từ lớn đến bé: 71,11; 69,8; 71,2; 69,78 Câu 4 (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 34,82 + 9,75 b) 72,1 – 30,4 c) 25,8 x 1,5 d) 95,2 : 68 Câu 5 (2,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng, cứ 100m 2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? Câu 6 (2,0 điểm). Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Câu 7 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 23 x 75 + 25 x 23 + 180 b) 20 + [60 – (10 - 5)2] Câu 8 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) 3x – 6 = 34 : 32 d) 319 – 7(x + 1) = 200 Câu 9 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm, a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao? Câu 10 (1,0 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng 9 em, mỗi hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh của trường đó trong khoảng 700 đến 750 em. Câu 11 (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên n, biết n+5 chia hết cho n+1. ĐỀ 11 Bài 1: (1,0 điểm) Điền số thích hợp và dấu chấm: a) 42m2 6cm2 = cm2 b) 2kg 18g = . g Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 64 23 37 23 – 23 b) 44,44 78,56 : 12,3 2,3
  14. MỘT SỐ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM LỚP 6 2 5 2 12 7 c) 9 17 9 17 9 Bài 3: (3,0 điểm) 1 4 7 3.1. Tìm x, biết: a) 2012 : x 23 526 b) x 5 5 3 2 7 3.2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1 ; 1; 1,5 ; 3 9 Bài 4: (1,5 điểm) Bạn An đi từ địa điểm A đến B cách nhau 180 km với vận tốc là 2 60km/h. Cùng lúc đó bạn Bình xuất phát từ B để đi về A với vận tốc bằng vận tốc 3 của bạn An. Tính: a) Thời gian từ lúc hai bạn xuất phát đến khi hai bạn gặp nhau. b) Khoảng cách từ A đến vị trí hai bạn gặp nhau. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình tam giác ABC có cạnh đáy BC = 8cm, chiều cao hạ từ 3 đỉnh A xuống đáy BC bằng độ dài cạnh đáy BC. 4 a) Tính diện tích tam giác ABC 3 b) Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = .MC. Tính diện tích tam giác BCM 5 Bài 6: (1,0 điểm) 1 1 1 1 a, Tính 1.2 2.3 3.4 100.101 3 7 13 10101 b, Cho hai số A và B 101 2 6 12 10100 So sánh A và B