Bài tập Tiếng Anh Khối 7 - Unit 9: Festivals around the world

docx 15 trang thaodu 7772
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Khối 7 - Unit 9: Festivals around the world", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_khoi_7_unit_9_festivals_around_the_world.docx

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Khối 7 - Unit 9: Festivals around the world

  1. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example Easter (n.) /ˈiːstə(r)/ lễ Phục Easter is the most important Sinh festival in the Christian calendar. Lễ Phục Sinh là dịp lễ quan trọng nhất theo lịch Thiên Chúa giáo. religious mang tính Christmas in Vietnam is also /rɪˈlɪdʒəs/ tơn giáo one of the four main annual (adj.) religious festivals. Giáng Sinh ở Việt Nam cũng là một trong bốn lễ hội chính thường niên mang tính tơn giáo. seasonal thuộc về Mid-autumn festival is /ˈsiːzənl/ mùa known as a seasonal festival (adj.) in Vietnam. Trung thu được biết đến là lễ hội theo mùa của Việt Nam. 1
  2. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com parade cuộc diễu About 9,500 people took part /pəˈreɪd/ hành in the parade in Boston last (n.) week. Khoảng 9500 người đã tham gia cuộc diễu hành ở Boston tuần trước. feast bữa tiệc /fiːst/ Families and friends gather to (n.) have a feast. Các gia đình và bạn bè tụ họp để ăn một bữa tiệc. host đăng cai Every year Cannes hosts the /həʊst/ tổ chức international film festival. (v.) Hằng năm, Cannes đăng cai tổ chức liên hoan phim quốc tế. Thanksgiving lễ Tạ Ơn Thanksgiving is a time to give /ˌθỉŋksˈɡɪvɪŋ/ thanks to God for successful (n.) harvests. Lễ Tạ Ơn là dịp để tạ ơn chúa trời cho một mùa màng bội thu. 2
  3. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com Festival lễ hội The Water Festival is the /ˈfestɪvl/ New Year's celebrations that (n. phr.) take place in Southeast Asian countries such as Cambodia, Laos and Thailand. Lễ hội nước là dịp lễ năm mới diễn ra tại các nước Đơng Nam Á như Campuchia, Lào, Thái Lan. celebrate Kỉ niệm Vietnamese people celebrate /ˈselɪbreɪt/ Tet at different times each (v.) year. kỉ niệm Người Việt Nam đĩn Tết vào Celebrate (v) các thời gian khác nhau trong mỗi năm. Desert (n) Sa mạc Gobi desert is the one of the biggest desert in the world. Fascinating Cực kì My grandmother told me (adj) thú vị, about her fascinating journey. hấp dẫn firework Pháo hoa You shouldn’t buy fireworks /ˈfaɪəwɜːk/ for Tet. (n.) Bạn khơng nên mua pháo hoa pháo hoa cho dịp Tết. B. GRAMMAR 3
  4. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com I. H/Wh-questions Trong Tiếng Anh, khi chúng ta cần hỏi rõ ràng và cần cĩ câu trả lời cụ thể, ta dùng câu hỏi với các từ để hỏi. Loại câu này cịn được gọi là câu hỏi trực tiếp (direct questions). 1. Các từ để hỏi trong Tiếng Anh Who (Ai) (Chức Whom (Ai)(Chức What (cái gì) Whose (Của ai) năng chủ ngữ) năng tân ngữ) Where (Ở đâu) Which (Cái nào) (Hỏi When (Khi nào) Why (Tại sao) về sự lựa chọn) How (Thế nào) How much (Bao How many (Bao How long (Bao lâu) nhiêu, giá tiền, số nhiêu, số lượng) lượng) How far (Bao xa) How old (Bao nhiêu How often (Thường What time (Mấy giờ) tuổi) xuyên thế nào) 2. Các cấu trúc câu hỏi WH thường gặp a. Nguyên tắc đặt câu hỏi - Nếu chưa cĩ trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do/ does/ did - Nếu trợ động từ sẵn cĩ (am/ is/ are/ can/ will/ shall/ could/ would) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, khơng mượn do/ does/ did nữa. b. Cấu trúc thơng thường của loại câu hỏi Wh – questions Từ để hỏi thường được viết ở đầu câu hỏi. từ để hỏi cĩ thể làm tân ngữ (O), bổ ngữ (C) hoặc chủ ngữ (S). Dạng Cấu trúc Chú ý Dạng Wh – work + auxiliary + S + V + (object)? - Object là danh từ, đại từ 1: Ví dụ: đứng sau động từ hoặc giới Câu - Where do you live? từ. hỏi - What are you doing? tân - Whom do you meet this morning? ngữ - Who are you going with? Dạng Wh-word + to be + S + Complement? - Complement là danh từ 4
  5. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 2: Ví dụ: hoặc tính từ Câu - Where is John? - động từ be chia theo chủ hỏi - Who are you? ngữ bổ - Whose is this umbrella? ngữ - Who is the head of your school? Dạng Wh-word + V + object? - Động từ chính luơn được 3: Ví dụ: chia theo ngơi thứ ba số ít Câu - Who lives in London with Daisy? hỏi - Who teaches you English? chủ - Who is opening the door? ngữ - Which is better? - What caused the accident? BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1. Khoanh trịn vào đáp án đúng 1. time is the fireworks set off? A. what B. when C. how D. where 2 .did you learn Japanese? Because I love Japanese culture. A. when B. why C. what D. how 3. .did you learn Japanese? I learned from radio programs. A. when B. why C. what D. how 4. helped you find your keys? My friend. A. when B. who C. which D. whose 5. did you find your keys?A few minutes ago. A. when B. why C. what D. how 6. is the tallest person in your family? A. when B. who C. which D. whose 7. essay got the highest score? It’s Jim’s A. when B. who C. which D. whose 8. is it from your house to the festivals’venue? A. How far B. How long C. How often D. How many 5
  6. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 9. .people are there in your company? A. How many B. How long C. How often D. How much 10. .is this table made of? It’s made of wood. A. how B. what C. whom D. which 11. have you lived here? A. How many B. How long C. How often D. How much 12. do you visit your grandmother? Every weekend A. How many B. How long C. How often D. How much 13. does this computer cost? A. How many B. How long C. How often D. How much 14. did you begin teaching here? A. how long B. when C. where D. how much 15. .did you use to go to school? I used to walk to school. A. how B. what C. whom D. which 16. .does your father do? He’s an architect. A. how B. what C. whom D. which 17 don’t we go camping this weekend? A. when B. why C. what D. how 18. .milk do you need? 2 litres A. How many B. How long C. How often D. How much 19. will how decorate your living room? I will decorate it with flowers. A. when B. why C. what D. how 20. dress do you like? I like the blue one. A. how B. what C. whom D. which Bài 2. Dựa vào câu trả lời, chọn từ để hỏi thích hợp để điền vào chỗ trống. 1. did you arrive at the train station? 5 o’clock 2. have you learned Japanese? 3 months. 3. do you often go to bed? About 11p.m. 4. do you prefer to study – Math or Literature? I prefer Math. 5. are you doing? I’m playing with my brother. 6. .do you prefer – soda or juice? I prefer soda. 6
  7. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 7. is the shop closed? It’s closed before 4:30. 8. is the most intelligent student in your class? Tom. 9. does your new dress cost? It costs 30$. 10. time is it? 6 o’clock. 11. .is the festival held in your country? Every three years. 12. .didn’t you come to the party? Because I was too busy. 13. .about a picnic in the part? It’s a good idea. 14. do you clean your room? Twice a week. 15. is your cat? It’s sleeping in my room. 16. are you going to France? This summer. 17. does your mother go to work? She goes by bus. 18. students are there in your school? More than 500 students. 19. .will take you the airport tomorrow? My parents 20. notebook is it? It’s mine Bài 3. Đặt câu hỏi cho cụm từ gạch chân 0. I get up at 6 o’clock. When do you get up? 1. My grandparents brought me up in a small town. . 2. Jim was born on May 20, 2001 . 3. Peter rarely goes to the beach. . 4. Jane’s sister is going to Venice by plane. 5. This new radio costs 80 dollars. . 6. Jim went to Korea to learn about this country’s culture. 7. It’s about 600 metres from Ann’s apartment to the supermarket. . 7
  8. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 8. My father has worked in his company for 10 years. . 9. The Rio Carnival takes place in Rio de Janeiro – Brazil. 10. I bought Mary this dress because tomorrow is her birthday. . Bài 4. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp. A B 1. When was your suitcase found? a. It will happen this weekend. 2. By whom was your suitcase found? b. It’s about 2 kilometres 3. When will the prom happen? c. It’s 30 centimetres 4. Where will the prom happen? d. It’s hers 5. How far is it from my house to yours? e. It was found yesterday. 6. How long is your ruler? f. The organizers haven’t decided the venue yet. 7. Whose umbrella is it? g. Occasionally 8. How often do you go to the cinema? h. By the police. 1- . 2. 3 4. 5. . 6. . 7. 8. . Bài 5. Gạch chân lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng. 1. How do you often water these flowers? Twice a week. . 2. How long is it from here to the town hall? . 3. When does the bank is closed? . 4. How many money did you borrow from Jim? . 5. What you will do tonight? . 6. What does your mother do to work? By car. 8
  9. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com . 7. Why about taking a boat trip along the river? . 8. Who hat are you wearing? It’s my brother’s. . 9. How long did you start playing the violin? . 10. Which ice – cream did you used to like the most? . II. Cụm trạng từ (Adverbial Phrases) 1. Định nghĩa Định nghĩa Cụm trạng từ là cụm gồm hai hoặc nhiều từ đĩng vai trị như một trạng từ, nĩ cung cấp thêm thơng tin về thời gian, địa điểm, cách thức .của hành động. Cấu tạo Cụm động từ được cấu tạo bởi các danh từ, giới từ hoặc động từ nguyên thể. Ví dụ - The festival was held in my country last year. (Lễ hội đã được tổ chức ở nước tơi vào năm ngối) - In Vietnam, spring is the season of festivals. (Ở Việt Nam, mùa xuân là mùa của những lễ hội) 2. Các loại cụm trạng từ thơng dụng Cụm trạng Định nghĩa Ví dụ từ Cụm trạng Là một nhĩm các từ diễn tả - La Tomatina takes place in August. từ chỉ thời thời điểm diễn ra sự việc (Lễ hội cà chua diễn ra vào tháng 8) gian nào đĩ và dùng để trả lời - The festival of the Sun is held on June 24th. cho câu hỏi “when ?” (khi (Lễ hội mặt trời được tổ chức vào ngày 24 nào?) tháng 6.) Cụm trạng Là một nhĩm các từ diễn tả - The festival is celebrate in Peru. từ chỉ nơi hành động diễn ra ở nơi (Lễ hội được kỉ niệm ở Peru) chốn nào, ở đâu hoặc gần xa thế - My books are bought in the bookstores. nào và dùng để trả lời cho ( Các cuốn sách của tơi được mua trong các 9
  10. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com câu hỏi “Where?” (Ở đâu?) hiệu sách) Cụm trạng Là một nhĩm các từ diễn tả - The festival takes place every year. từ chỉ tần tần suất hành động diễn ra (Lễ hội diễn ra hằng năm.) suất bao lâu một lần và dùng để - I go to the music festival almost every trả lời cho câu hỏi “How summer. often?)(Thường xuyên như (Tơi đi tới lễ hội âm nhạc gần như mỗi mùa thế nào?) hè) Cụm trạng Là một nhĩm các từ diễn tả - People attend the festival for fun. từ chỉ lí do, lý do tại sao hành động (Mọi người tham gia lễ hội cho vui.) mục đích được thể hiện và dùng để - A lot of people go to Cusco, Peru to attend trả lời cho câu hỏi (Why?) the festival. (Tại sao?) (Nhiều người đi tới Cusco, Peru để tham dự lễ hội) Cụm trạng Là một nhĩm các từ diễn tả - People celebrate it is in a special way. từ chỉ cách cách thức một hành động (Mọi người làm lễ kỉ niệm theo cách đặc thức được thực hiện ra sao và biệt.) dùng để trả lời cho câu hỏi - People celebrate it with street fairs and live ‘How” (Như thế nào?) music. (Mọi người làm lễ kỉ niệm với các buổi hội chợ đường phố và nhạc sống.) BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6. Khoanh trịn vào chữ cái đặt dưới cụm trạng từ trong các câu sau. 1. St Patrick’s Day takes place on March 17th. 2. Spring came late this year. 3. Once a year, my father helps me paint my room. 4. In Vietnam, Mid-Autumn festival is the second-most important festival. 5. They often go out and have dinner in expensive restaurants. 6. February is the month of festivals in Vietnam. 7. Sai Gon city was renamed Ho Chi Minh City many years ago. 8. The construction of this building started in 1997 and finished in 2000. 10
  11. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 9. I have used this computer since 2007. Bài 7. Chỉ ra các cụm trạng từ được gạch chân trong các câu dưới đây thuộc lại trạng từ gì (thời gian, nơi chốn, tần suất, lý do, cách thức) bằng cách viết từ để hỏi tương ứng (when, where, how often, why, how) vào chỗ trống bên cạnh. 1. The teacher took us to the museum yesterday. 2. We went to the museum to learn and have fun together. 3. We visit the museum every year. 4. Last year, our family traveled to Sapa by coach. 5. There were many wonderful things in Sapa. 6. Tom wrote me a letter to apologize for what he said. 7. During summer, I spend most of my time reading. 8. I can find everything I need in the supermarket. 9. My father helped me by giving me useful advice. 10. I visit my grandparents in America every two years. Bài 8. Gạch chân dưới các cụm trạng từ trong các câu dưới đây. 1. Vietnamese festivals often take place in spring. 2. My brother fixed his bicycle yesterday. 3. I went to Japan last year. 4. Jim goes to school by bus every day. 5. I went to the library yesterday to borrow some books. 6. Jane will wait for me at the bus stop. 7. The plane takes off at 4a.m.tomorrow. 8. There aren’t many festivals in winter. 9. I will do it in a minute. 10. This festival is held every two years. 11. the couple celebrated their 10th wedding anniversary in a luxury restaurant. 12. I need to hand in the report to my teacher before 5p.m. today 13. He would always talk with a nationalistic tone. 14. My brother is preparing some traditional dishes in the kitchen. 15. The room is decorated with flowers and balloons. 11
  12. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com Bài 9. Đặt những cụm trạng từ cho sẵn vào các câu dưới đây sao cho thích hợp. To visit my parents For 4 months For relaxation Last year In Thailand With flowers Every two weeks In winter months 1. Sue has worked in this software company . 2. My husband and I go fishing 3. I hope I have the chance to join in the Water festival 4. , many people want to go ice – skating. 5. , I traveled to france to take part in the Cannes Film Festival. 6. This summer, I will come back to my hometown 7. I often decorate my living room 8. Once or twice a week, I go cycling to the outskirts of the city . BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10. Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hồn chỉnh 1. Which festival/ you/ interested in?/ - I/ interested in / the Rio Carnival. . 2. Where/ Jim/ buy/ the cake yesterday? – He/ buy/ it/ in/ the local bakery . 3. Where/ James/ spend/ his last summer? – He/ spend/ his last summer/ Korea. . 4. Who/ visit/ by Jim and Jane/ yesterday? – Tom/ visit/ by Jim and Jane/ yesterday. . 5. How long/ David/ collect/ stamps? – He/ collect/ stamps/ 3 years. . 6. When/ the festival/ hold? – It/ hold/ in spring. . 7. Why/ you/ skip/ classes yesterday? Because/ I / be/ ill. . 8. How much/ apple juice/ you/ buy/ yesterday? – I/ buy/ 2 litres/ apple juice. . Bài 11. Gạch chân những cụm trạng từ trong các câu dưới đây rồi đặt câu hỏi cho phần gạch chân. 12
  13. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 0. I went to Kyoto last year. When did you go to Kyoto? 1. I’ve decided to do some part - time jobs to gain hands – on experience. . 2. All the goods are delivered by ferry. . 3. Diwali (or the Festival of Lights) is celebrated in India. . 4. The locals hold the festival twice a year. . 5. The Mid – Autumn festival is held on the 15th day of the 8th month of the lunar calendar. . 6. The couple celebrated their wedding anniversary with red wine. . 7. My school holds a learning festival for educational purposes. . 8. The White Nights Festival happens during the season of the midnight sun. . Bài 12. Sắp xếp những từ đã cho thành câu hồn chỉnh. 1. feed/ if/ are/ you/ home/ away/ will/ Who/ pets/ your/ you? . 2. use/when/ kid/ a/ to/ did/ play/ What/ you/ were/ you? . 3. this/ was/ When/ building/ constructed? . 4. we/ don’t/ out/ some/ for/ Why/ fresh/ go/ air? . 5. Mr. Smith/ has/ to/ city/ the/ moved/ long/ How? . 6. accept/ will/ offer/ Which/ job/ you? . 13
  14. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com 7. father/ sports/ does/ often/ play/ How/ your? . 8. you/ did/ your/ on/ much/ spend/ How/ vacation? . Bài 13. Khoanh trịn vào đáp án đúng. JUST FOR LAUGHS If you are a comedy lover, you will probably want to join Just for Laugh Festival. It was (1) in 1983 by Gilbert Rozon and now becomes the (2) .international comedy festival in the world. The festival takes (3) .each July in Montreal, Quebec, Canada. If you have the chance to join the festival, you will laugh untill you cry. You can see some celebrity comedians and travel around one of the (3) beautiful cities in the world. During the day, street (5) delight people. At night, the city comes alive with comedy (6) throughout the city. The Just for Laughs festival also has the Comedia comedy film festival component. This is a (7) .festival and it attracts many visitors from all over the world each year. 1. A. found B. founded C. find D. finded 2. A. large B. larger C. more larger D. largest 3. A. location B. place C. position D. happen 4. A. best B. more C. most D. much 5. A. performers B. vendors C. beggars D. lights 6. A. television B. events C. comedians D. actors 7. A. fascinated B. fascinating C. bored D. boring Bài 14. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi CHERRY BLOSSOM FESTIVAL IN JAPAN Sakura is the Japanese word for cherry blossom. This kind of flower blossoms across Japan between March and May each year, beginning with Okinawa in the far south in February to northern Hokkaido in May. In ancient Japan, cherry blossom had great importance because it announced the rice – planting season and was used to divine the year’s harvest. Many factors can effect when the cherry blossom comes in to bloom. A particularly cold winter can make the flowers come out late. Mild weather can allow them blossom sooner. Heavy rain can mean that the trees drop their petals much quicker than otherwise. 14
  15. Sưu tầm trên facebook, để tải trọn bộ vui lịng truy cập sach6789.com If you are lucky enough to visit Japan during cherry blossom season, you should go to the local parks and gardens, bring some picnic food and drinks and join the Cherry Blossom Festival (or hanami in Japanese). It is one of the traditional customs of Japan and it is very famous. During this period, the Japanese are very relaxed,, and everyone enjoys the pleasant atmosphere. 1. When does sakura blossom? 2. Why was cherry blossom very important in ancient Japan? 3. What can make cherry blossom trees drop their petals much quicker? 4. What are you recommended if you visit Japan during cherry blossom season? 5. What is hanami? 15