Bài tập Tiếng Anh Khối 8 - Unit 1: My friends

pdf 2 trang thaodu 5451
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Khối 8 - Unit 1: My friends", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tieng_anh_khoi_8_unit_1_my_friends.pdf

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Khối 8 - Unit 1: My friends

  1. UNIT 1 MY FRIENDS WORD FORMATION 1. Friend (n): bạn Completely (adv): một cách hoàn toàn Friendship (n): tình bạn 18. Pleased (adj): hài lòng Friendly (adj): thân thiện Pleasure (n): sự dễ chịu Friendliness (n): sự thân thiện Pleasant (adj): dể chịu Friendless (adj): không có bạn Unpleasant (adj): khó chịu Unfriendly (adj): không thân thiện 19. Certain (adj): chắc chắn 2. Describe (v): mô tả Certainly (adv): một cách chắc chắn Description (n): sự mô tả 20. Lucky (adj): may mắn 3. Activity (n): hoạt động Luck (n): sự may mắn Action (n): hành động Luckily (adv): một cách may mắn Active (adj): năng động Unlucky (adj): không may Actively (adv): một cách năng động Unluckily (adv): không may mắn 4. Happy (adj): vui 21. Differ (v): khác nhau Happily (adv): vui vẻ Difference (n): sự khác nhau Happiness (n): sự vui vẻ Different (adj): khác nhau Unhappy (adj): không vui 22. Character (n): tính cách 5. Receive (v): nhận Characteristic (adj): riêng biệt, đăc Receipt (n): sự thu, biên lai trưng Receiver (n): người nhận 23. Social (adj): xã hội 6. Neigbor (n): người hàng xóm Sociable (adj): hòa đồng Neighborhood (n): làng Society (n): xã hội 7. Beautify (v): làm đẹp Socialize (v): xã hội hóa Beauty (n): vẻ đẹp 24. Extreme (adj): thật sự Beautiful (adj): đẹp Extremely (adv): thật sự Beautifully (adv): đẹp 25. Kind (adj): tốt bụng 8. Photograph (n): tấm hình Kindly (adv): một cách tốt bụng Photographer (n): nhíp ảnh gia Kindness (n): sự tốt bụng Photography (n): sự chụp ảnh 26. Generous (adj): rộng lượng 9. Love (n): yêu Generosity (n): sự rộng lượng Lovely (adj): đáng yêu 27. Volunteer (v,n): người/tình nguyện 10. Visit (v): viếng thăm Voluntary (adj): tình nguyện Visitor (n): người thăm viếng Voluntarily (adv): một cách tình 11. Person (n): con người nguyện Personal (n): cá nhân 28. Orphan (n): người mồ côi 12. Old (adj): tuổi/ già/ cũ Orphanage (n): trại mồ côi Age (n): tuổi 29. Play (v): chơi 13. Short (adj): ngắn/ lùn Player (n): người chơi Shortage (n): sự thiếu thốn 30. Peace (n) : sự yên tĩnh 14. Long (adj): dài Peaceful (adj) : yên tĩnh Length (n): chiều dài Peacefully (adv): một cách yên tĩnh Lenghthen (v): làm dài 31. Quiet (adj): yên lặng 15. Dark (adj): đen/ tối Quietly (adv): một cách yên tĩnh Darkness (n): sự đen tối 32. Library (n): thư viện 16. Curl (n): cong/ oăn Librarian (n): người làm trong thư viện Curly (adj): oăn 33. Humor (n): khiếu hài 17. Complete (v): hoàn thành Humorous (adj): hài hước
  2. 34. Annoy (v): làm phiền Helpless (adj): vô ích Annoyance (n): sự làm phiền 36. Appear (v): xuất hiện 35. Help (v): giúp đỡ Appearance (n): diện mạo Helpful (adj): giúp ích BÀI TẬP ÁP DỤNG 1. Our neighbours have always been very___to/towards us. (FRIEND) 2. Their___ goes back to when they were at school together. (FRIEND) 3. She has given the police a very detailed/full ___ of the robber. (DESCRIBE) 4. I had an___ social life when I was at college. (ACT) 5. Economists are concerned by the low level of economic___. (ACT) 6. Our children have brought us so much___. (HAPPY) 7. He was___ married with two young children. (HAPPY) 8. This is a nice, quiet___, with modest single-family homes. (NEIGHBOR) 9. She was wearing a___dress. (BEAUTY) 10. Their house is___ decorated. (BEAUTY) 11. Money has been raised to___ the area. (BEAUTIFY) 12. She's a professional ___. (PHOTOGRAPH) 13. We had a___ time with them. (LOVE) 14. Her uncle takes a___ interest in her progress. (PERSON) 15. She was 74 years of___ when she wrote her first novel. (OLD) 16. There has been a steady decrease in the number of___ to the museum. (VISIT) 17. There's a___ of food and shelter in the refugee camps. (SHORT) 18. The___ of the bay is approximately 200 miles. (LONG) 19. The city centre was plunged into___ by the power cut. (DARK) 20. He should keep his___ hair short. (CURL) 21. I agree with you___. (COMPLETE) 22. It is a great___ to welcome you all here this evening. (PLEASE) 23. "Do you think more money should be given to education?" "___!"(CERTAIN) 24. She hasn't got enough work at the moment, ___. (LUCK) 25. We're reading a___ book this week. (DIFFER) 26. She behaved with___ dignity. (CHARACTER) 27. I had a headache and I wasn't feeling very___. (SOCIAL) 28. ___ is changing little by little. (SOCIAL) 29. They played___ well. (EXTREME) 30. You are___ requested to leave the building. (KIND) 31. I would like to express my thanks for your___. (KIND) 32. She is admired for her___. (GENEROUS) 33. She does___ work for the Red Cross two days a week. (VOLUNTEER) 34. ___is a home for children whose parents are dead. (ORPHAN) 35. The team has many talented___. (PLAY) 36. It’s so___ by the lake. (PEACE) 37. I slipped___ out of the back door. (QUIET) 38. Her latest book is a___ look at teenage life. (HUMOR) 39. As soon as he saw me, a look of___ crossed his face. (ANNOY) 40. There was nothing unusual about/in her physical___. (APPEAR) 41. He made several ___suggestions. (HELP)