Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 - Chuyên đề: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 - Chuyên đề: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_tieng_anh_lop_7_chuyen_de_dat_cau_hoi_cho_phan_gach.docx
Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 7 - Chuyên đề: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
- I. Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân 1. Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. 2. Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. 3. Nếu trong câu: Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi. Eg: They play football everyday. => What do they play everyday? Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi: Eg: She is planting trees now. => What is she planting now? Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau: a. I, We => You b. me, us => you c. mine, ours => yours d. my, our => your e. some => any II. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh What: cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện ) Which: cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn) Where: ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ) When: khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ) Who: ai, người mà (Hỏi cho người) => Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người) Eg: I buy him some books. => Who/ Whom do you buy any books (for)? => Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu) Eg: This is her pen? => Whose pen is this? Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân) How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ) How old: hỏi cho tuổi How tall: hỏi cho chiều cao của người How high: hỏi cho chiều cao của vật How thick: hỏi cho độ dày How thin: hỏi cho độ mỏng How big: hỏi cho độ lớn How wide: hỏi cho độ rộng How broad: hỏi cho bề rộng How deep: hỏi cho độ sâu How fast: hỏi cho tốc độ How far from to : hỏi cho độ xa How long: hỏi cho độ dài Eg: This ruler is 20 centimeters long.
- => How long is this ruler? => How long: hỏi cho thời gian bao lâu Eg: It takes me an hour to do my homework. => How long does it take you to do your homework? (Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?) How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần Eg: I go to school every day. => How often do you go to school? How much: hỏi cho giá cả Eg: This book is 3$. => How much is this book? => How much does this book cost? => What is the price of this book? How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng Eg: There is some water in the bottle. => How much water is there in the bottle? How many + N(es, s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được Eg: There are two pens on the table. => How many pens are there on the table? Eg: I have a pen here. => How many pens do you have here? What’s the weather like?: hỏi cho thời tiết What color: hỏi cho màu sắc What size: hỏi cho kích cỡ How heavy: hỏi cho cân nặng How + do + S + come ?: hỏi cho phương tiện does go get travel Bài tập đặt câu hỏi cho từ gạch chân Make questions for the underlined words or phrases 1. The dictionary is 200,000dong. 2. I made it from a piece of wood. .3. She bought it at the shop over there. 4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.) 5. It took her three hours to finish the composition. 6. I need a phone card to phone my parents. 7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City. 8. The bank is opposite the restaurant.
- 9. The dress looked very nice. 10. I saw her last night. 11. Her neighbor gave her a nice dress. 12. They returned to America two weeks ago. 13. Mrs. Robinson bought a poster. 14. My father was in Ha Noi last month. 15. He traveled to Nha Trang by coach. 16. She went to the doctor because she was sick. 17. Nam left home at 7 o'clock yesterday. 18. He taught English in the high school. 19. The homework was very difficult yesterday. 20. She often does the housework after doing exercises. 21. They are planting some roses in the garden. 22. Liz will send these letters to her friends. 23. My favorite subject is Math. 24. Yes, we do. (We have magazines and newspapers) 25. I often listen to music in my free time. 26. Yes, he is. (He is good at drawing) 27. She learns about computers in computer science class. 28. My mother is cooking in the kitchen at the moment. 29. Lan likes playing table tennis. 30. I go to the movies twice a week.
- 31. They go to the beach on the summer holidays. 32. They stay in a hotel. Write questions for the underlined words. 1.- The children swam in the lake. 2.- The glass fell of the table. 3.- They saw lions and tigers at the zoo. 4.- He left the party at 11.o’clock. 5.- John went to the beach last Sunday. 6.- He gave her a bunch of flowers for her birthday. 7.- The company sent the new worker to California. 8.- My sister dreamt about the monster last night. 9.- My grandmother heard a loud scream last night. 10.- We went to the History Museum. 11.- He fell because he slipped on a banana peel. 12- The teacher was angry because he didn’t do his homework. 13.- It took us about half an hour to get to school. 14.- She last rode a bike two weeks ago. 15.- I bought half a kilo of cheese. 16.- He took his driving test two days ago. 17.- He met Linda for coffee. . 18.- I was born in 1964. . 19.- My cousin started sailing six months ago. . 20.- I went to the cinema with my cousins.
- 21.- I stayed in New Zealand for six months. 22.- She called the firemen because her cat stuck in a tree. 23.- I bought two kilos of oranges.