Bài tập Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

doc 4 trang thaodu 13502
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. 1 BÀI TẬP LẦN 2 ( Ngày 3/9/2020) Bài 1. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A = {x N10 < x <16} B = {x N10 ≤ x ≤ 20 Bài 2. Thực hiện phép tính a) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 b) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 c) 32.5 + 23.10 – 81:3 d) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 Bài 3. Tìm x, biết; a) (x + 73) – 26 = 76 b) 140 : (x – 8) = 7 c) 89 – (73 – x) = 20 e) 200 – (2x + 6) = 43 f) 25 + 3(x – 8) = 106 g) 2(x- 51) = 2.23 + 20 Bài 4. Tính nhanh: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 136.23 + 136.17 – 40.36 c) 29.87 – 29.23 + 64.71 d) 87.23 + 13.93 + 70.87 Bài 5. Tính tổng: a) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 b) S5 = 1 + 4 + 7 + +79 c) S7 = 15 + 25 + 35 + +115 BÀI TẬP LẦN 2 ( Ngày 3/9/2020) Bài 1. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A = {x N10 < x <16} B = {x N10 ≤ x ≤ 20 Bài 2. Thực hiện phép tính a) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 b) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 c) 32.5 + 23.10 – 81:3 d) 500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 Bài 3. Tìm x, biết; a) (x + 73) – 26 = 76 b) 140 : (x – 8) = 7 c) 89 – (73 – x) = 20 e) 200 – (2x + 6) = 43 f) 25 + 3(x – 8) = 106 g) 2(x- 51) = 2.23 + 20 Bài 4. Tính nhanh: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 136.23 + 136.17 – 40.36 c) 29.87 – 29.23 + 64.71 d) 87.23 + 13.93 + 70.87 Bài 5. Tính tổng: a) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 b) S5 = 1 + 4 + 7 + +79 c) S7 = 15 + 25 + 35 + +115
  2. 2 BÀI TẬP 3 (Ngày 10/9/2020) Câu 1 (2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a. A = {x N | 3 < x < 6} b. B = {x N* | x < 5} Câu 2 (2 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau: a. A = {2; 4; 6; 8; ; 98; 100} b. B = {4; 7; 10; ; 97; 100} Câu 3 (2điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 65.23 + 37.23 – 23.2 b) 3376 + 1952 + 624 Câu 4 (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết. a) x + 2002 = 2014 b) 3(x + 2) = 18 Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a. b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a. BÀI TẬP 3 (Ngày 10/9/2020) Câu 1 (2 điểm). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a. A = {x N | 3 < x < 6} b. B = {x N* | x < 5} Câu 2 (2 điểm). Tính số phần tử của các tập hợp sau: a. A = {2; 4; 6; 8; ; 98; 100} b. B = {4; 7; 10; ; 97; 100} Câu 3 (2điểm): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 65.23 + 37.23 – 23.2 b) 3376 + 1952 + 624 Câu 4 (2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết. a) x + 2002 = 2014 b) 3(x + 2) = 18 Câu 5 (2.0 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Viết tập hợp M gồm tất cả các điểm thuộc đường thẳng a. b) Viết tập hợp N gồm tất cả các điểm không thuộc đường thẳng a.
  3. 3 Bài tập lần 4. ( ngày 17/9/2020) Bài 1. Tính nhanh: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 125.98 – 125.46 – 52.25 Bài 2. Tìm x, biết: a) 22 + x = 52 b) 71 – (33 + x) = 26 c) 450 : (x – 19) = 50 Bài 3. Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 Bài 4. a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 75 nhỏ hơn hoặc bằng 125 bằng 2 cách b) Tính số phần tử của tập hợp M Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ 3 điểm thẳng hàng M, N, P b) Vẽ hai đường thẳng a và b . Vẽ điểm K sao cho K là điểm chung của hai đường thẳng a và b Bài tập lần 4.( ngày 17/9/2020) Bài 1. Tính nhanh: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 125.98 – 125.46 – 52.25 Bài 2. Tìm x, biết: a) 22 + x = 52 b) 71 – (33 + x) = 26 c) 450 : (x – 19) = 50 Bài 3. Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 Bài 4. a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 75 nhỏ hơn hoặc bằng 125 bằng 2 cách b) Tính số phần tử của tập hợp M Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ 3 điểm thẳng hàng M, N, P b) Vẽ hai đường thẳng a và b . Vẽ điểm K sao cho K là điểm chung của hai đường thẳng a và b Bài tập lần 4.( ngày 17/9/2020) Bài 1. Tính nhanh: a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 125.98 – 125.46 – 52.25 Bài 2. Tìm x, biết: a) 22 + x = 52 b) 71 – (33 + x) = 26 c) 450 : (x – 19) = 50 Bài 3. Tính tổng: S1 = 1 + 2 + 3 + + 999 S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 Bài 4. a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 75 nhỏ hơn hoặc bằng 125 bằng 2 cách b) Tính số phần tử của tập hợp M Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ 3 điểm thẳng hàng M, N, P b) Vẽ hai đường thẳng a và b . Vẽ điểm K sao cho K là điểm chung của hai đường thẳng a và b