Bài tập Toán Lớp 7: Đơn thức và đơn thức đồng dạng

docx 2 trang thaodu 7070
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 7: Đơn thức và đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_lop_7_don_thuc_va_don_thuc_dong_dang.docx

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 7: Đơn thức và đơn thức đồng dạng

  1. ĐƠN THỨC VÀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Bài 1:Thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số, phần biến, bậc của mỗi đơn thức ( a là hằng) 2 0 1 1 x 1 2 5 1 2 2 3 a)1 x y xy 2 xy ; b) x x 2 y 4 y 8 y 4 6 3 2 4 8 2 2 2 3 5 2 2 3 25 2 2 x y xy x y x y c) 5 3 5 9 3 a 2 3 1 2 d) 3xy 4a x 4 ay 2 3 Bài 2: Cho ba đơn thức 3 2 2 2 5 3 x2 z ; xy z ; xy 8 3 4 a) Tính tích ba đơn thức trên b) Tính giá trị mỗi đơn thức và tính giá trị của tích tại x= -1 ; y = -2 ; z = 3 Bài 3: Tìm m, n (m, n N * ) biết: (-13 x4 ym)(-3xny6)= 39x 16y8 Bài 4: Tìm n (n N * ) biết ( 3x4y6) (xn y8) = 3x25y14 Bài 5: Tìm n thuộc N biết: x2y +2x2y +3x2y + +n2y =210x2y Một số dạng khác Bài 6: Tìm đơn thức M biết: a)7x2y3 +8x2y3 +M – 2x2y3 = 10x2y3 b) 2x6yz2 - 3x6yz2+M= 5 x6yz2 + x6yz2
  2. 1 Bài 7: a)Tính tổng : M = 5ax2y2 +( x2y2) +7ax2y2 +(-x2y2) 2 b)Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x; y c) Với giá trị nào của a thì M không dươngvới mọi x; y d) Cho a=2. Tìm các số nguyên (x;y) để M =84 Bài 8: Tìm M biết: a) M – ( 2x2 – 3y2) = 4x2 – 2y2-x2 b) M + ( 6x2 -2xy) = 6x2 +xy-5xy c) ( 2x2- 7xy+4y2) – M = x2 +7xy +4y2 Bài 9: Cho P(x) = ax2 +bx+c a) Tính P(1); P(-2) b) Biết 5a - b +2c =0.chứng tỏ rằng P(1).P(-2) 0