Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Halogen

doc 8 trang thaodu 9283
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_10_halogen.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Halogen

  1. TRẮC NGHIỆM HALOGEN Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là liên kết: A. cộng hĩa trị khơng cực. B. cộng hĩa trị cĩ cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hĩa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 3: Theo chiều từ F → Cl → Br →I: bán kính nguyên tử: A. tăng dần. B. giảm dần. C. khơng đổi. D. khơng cĩ quy luật chung. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen: A. Nguyên tử chỉ cĩ khả năng thu thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hĩa trị cĩ cực với hiđro. C. Cĩ số oxi hĩa –1 trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử cĩ 7 electron. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Trong tự nhiên là tồn tại dạng đơn chất X2. B. Là phi kim cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. D. Cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ở điều kiện thường, đơn chất Iot cĩ cấu tạo mạng tinh thể phân tử. B. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử halogen cĩ 1 electron độc thân. C. Flo là phi kim mạnh nhất nên tác dụng trực tiếp với oxi. D. Flo cĩ số oxi hĩa là -1 trong mọi hợp chất (kể cả OF2). Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Các nguyên tố nhĩm Halogen (trừ Flo) đều cĩ thể cĩ số oxi hĩa là -1,0,+1, +3, +5, +7 trong hợp chất. B. Từ Flo đến Iot: bán kính nguyên tử, độ âm điện và tính oxi hĩa giảm dần. C. Brom cĩ tính oxi hĩa mạnh và khơng thể hiện tính khử. D. Nước clo và khí clo ẩm đều cĩ tính tẩy màu. Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 9: Cho các phản ứng sau: t0 (1)K2Cr2O7 HCl (2)KClO3  (3)Cl2 NaOH (4)Cl2 +KF Số phản ứng sinh ra đơn chất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất: A. oxi hĩa. B. khử. C. vừa oxi hĩa, vừa khử. D. Khơng oxi hĩa - khử. Câu 11: Nước clo cĩ chứa các chất sau: A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.  Câu 12: Trong phản ứng: H2O Cl2  HCl HClO , phát biểu nào sau đây là đúng: A. Clo chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩa. B. Clo chỉ đĩng vai trị chất khử. C. Clo đĩng vai trị chất oxi hĩa và chất khử.
  2. D. Nước đĩng vai trị chất khử, clo đĩng vai trị chất oxi hĩa. Câu 13: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều cĩ thể tác dụng với clo: A. dung dịch: NaCl, NaBr, NaI B. Na, H2, S C. dung dịch: KOH, KF và H2O D. Fe, K, O2 Câu 14: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là: A. Cl2 và H2S B. Cl2 và O2 C. HCl và NH3 D. Cl2 và H2. Câu 15: Cho phản ứng: KMnO4 HCl KCl MnCl2 Cl2 H2O Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: A. 2; 16 B. 2;8 C. 2; 16; 2; 2; 5; 8 D. 2; 16; 2; 2; 3; 8 Câu 16: Chọn phản ứng khơng đúng: A. Cu 2HCl CuCl2 H2 B. CuO 2HCl CuCl2 H2O C. KHCO3 HCl KCl CO2 H2O D. AgNO3 HCl AgCl HNO3 Câu 17: Nguyên tắc chung để điều chế clo là: A. Oxi hĩa Cl2 thành ion Cl B. Oxi hĩa Cl thành Cl2 C. Khử Cl2 thành ion Cl D. Khử Cl thành Cl2 Câu 18: Khi điện phân dung dịch NaCl, nếu khơng cĩ màng ngăn xốp thì thu được A. Cl2, NaOH, H2 B. Cl2, NaOH, H2O C. Cl2, NaCl, H2O D. Nước Javel và H2 Câu 19: Phương trình nào sau đây sai: A. Fe Cl2 FeCl2 B. Cu Cl2 CuCl2 0 t  C. 3Cl2 6KOH  5KCl KClO3 3H2O D. Cl2 H2O HCl HClO Câu 20: Phản ứng của khí Clo với khí hiđro xãy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ dưới 00C. B. Trong bĩng tối, nhiệt độ thường. C. Đun nĩng D. Trong nước. Câu 21: Nước Javel cĩ tính tẩy màu vì: A. NaCl cĩ tính khử B. Clo cĩ tính oxi hĩa mạnh C. NaClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. NaClO cĩ tính khử mạnh. Câu 22: Cho phản ứng: 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O Trong phản ứng trên, clo đĩng vai trị: A. Chất oxi hĩa. B. Chất khử C. Chất mơi trường D. Vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử. Câu 23: Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng cách cho chất oxi hĩa X tác dụng với chất khử Y ở nhiệt độ thường. X và Y lần lượt là: A. KMnO4, HClđặc B. MnO2, HClđặc C. K2MnO4, HClđặc D. MnO2, NaCl Câu 24: Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu vàng nâu. Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng trung hịa. D. Phản ứng oxi hĩa-khử. Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí clo cho hai loại muối clorua: A. Mg B. Ag C. Fe D. Zn Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HCl A. Na, Al, Cu, K2O, NaOH B. CuO, Fe, MnO2, Al, BaSO4 C. Fe, CaCO3, Ag, CuO D. CuO, Fe, Zn, AgNO3 Câu 27: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđroclorua trong phịng thí nghiệm:  A. Cl2 H2O HCl HClO
  3. B. H2 Cl2 2HCl C. Cl2 SO2 2H2O H2SO4 2HCl t0 D. NaCl rắn +H2SO4 đặc  NaHSO4 HCl Câu 28: Để thu khí clo trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây? Hình 1 Hình 2 H2O Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 1 và 3 Câu 29: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau: DdHCl đặc MnO2 (1) (2) Hĩa chất được dùng trong bình (1) và (2) lần lượt là: A. NaCl, H2SO4 đặc B. H2O, H2SO4 đặc C. H2SO4 đặc, NaClD. HCl đặc, H 2SO4đặc Câu 30: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3 HCl AgCl  HNO3 (2) Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2O  (3) Cl2 H2 2HCl (4)H2O Cl2  HCl HClO (5) HF SiO2 SiF4 H2O Số phản ứng oxi hĩa-khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Clo ẩm cĩ tính sát trùng là do: A. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Cl2 rất độc. D. Một lý do khác. Câu 32: Trong tất cả hợp chất, flo luơn cĩ số oxi hĩa là -1 vì: A. Flo là phi kim cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất. B. Flo cĩ phân lớp d. C. Flo khơng tác dụng được với oxi. D. Lớp electron ngồi cùng của flo cĩ 7electron. Câu 33: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhĩm halogen là A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np3 Câu 34: Cho dãy các axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Phát biểu đúng là: A. Tính axit giảm dần từ trái sang phải. B. Tính khử giảm dần từ trái sang phải C. Tính axit biến đổi khơng theo quy luật. D. Tính axit giảm dần từ phải sang trái. Câu 35: Để điều chế kaliclorat với giá thành hạ, người ta thường làm như sau: -Cho khí clo qua nước vơi đun nĩng, lấy dung dịch thu được trộn với KCl và làm lạnh. Khi đĩ kaliclorat sẽ kết tinh. Phương trình hĩa học cho quá trình điều chế trên là: A. 6Cl 6Ca OH Ca ClO 5CaCl 6H O và Ca ClO 2KCl CaCl 2KClO 2 2 3 2 2 2 3 2 2 3
  4. B. Cl Ca OH CaOCl H O và Ca ClO 2KCl CaCl 2KClO 2 2 2 2 3 2 2 3 C. Ca ClO 2KCl CaCl 2KClO 3 2 2 3 D. 3Cl2 6KOH 5KCl KClO3 3H2O KOH,1000 C Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hĩa: KClO3 X  Y O2 . Các chất X, Y lần lượt là: A. O2 và KClO3 B. Cl2 và KClO3 C. Cl2 và KCl D. HCl và KCl Câu 37: Chất KClO4 cĩ tên là: A. Kali clorat B. Kali peclorat C. Kali peclorit D. Kali clorit Câu 38: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một bình khi đun nĩng là: A. Cl2 và O2 B. H2S và Cl2 C. Cl2 và CH4 D. NH3 và HCl Câu 39. Nếu lấy khối lượng KMnO 4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn : A. MnO2 B. KMnO4 C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Khơng xác định được. Câu 40: Brom cĩ lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Nước B. Dung dịch H2SO4đặc C. Dung dịch natri bromua D. Dung dịch NaI Câu 41: Chất nào sau đây (ở dạng nguyên chất) cĩ màu lục nhạt: A. F2 B. B2 C. Cl2 D. I2 Câu 42: Để điều chế Clo người ta cho HCl đặc phản ứng với K2Cr2O7 . Số phân tử HCl bị oxi hĩa và số phân tử HCl tham gia mơi trường lần lượt là: A. 6 và 8 B. 6 và 14 C. 8 và 6 D. 14 và 6 Câu 43: Cho phản ứng: Br2 5Cl2 6H2O 2HBrO3 10HCl . Vai trị các chất trong phản ứng trên là: A. Brom là chất oxi hĩa, clo là chất khử. B. Brom là chất bị oxi hĩa, clo là chất bị khử. C.Clo là chất bị oxi hĩa, brom là chất bị khử. D. Clo là chất oxi hĩa, brom là chất bị khử. Câu 44: Tính chất nào sau đây khơng đúng với nhĩm VIIA theo chiều tăng điện tích hạt nhân: A. Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần. B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần C. Số electron lớp ngồi cùng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. Câu 45: Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ion halogenua là: A. ns2np6 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np3 Câu 46: Dãy các chất đều cĩ thể tác dụng với clo: A. Ca, N2, H2 B. Cu, NaBr, NaI C. H2O, NaOH, NaF D. Na, H2, O2 Câu 47: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể đựng trong bình thủy tinh A. F2 B. HF C. HCl D. H2SO4 đặc nĩng Câu 48: Dãy các ion sắp xếp theo đúng thứ tự tăng dần tính khử A. Cl ,Br ,I ,F B. F ,Cl ,Br ,I C. F ,Br ,Cl ,I D. I ,Br ,Cl ,F Câu 49: Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí riêng biệt là: clo, hidroclorua, oxi. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để nhận biệt được cả 3 khí trên A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch BaCl2 C. Nước D. Quỳ tím ẩm Câu 50: Dẫn khí X vào dung dịch KI cĩ hồ tinh bột, thấy dung dịch chuyển sang màu xanh. Khí X là: A. Cl2 B. O2 C. HCl D. SO2 Câu 51: Trong phịng thí nghiệm người ta oxi hĩa chất nào sau đây để điều chế khí clo: A. HCl B. MnO2 C. NaCl D. KClO3
  5. Z Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 X Y  V (V: sát trùng tẩy trắng). Các chất X, Y, Z, V lần lượt là: A. CaO, Ca(OH)2, Cl2, CaOCl2 B. CO2, Ca(OH)2, Cl2, NaClO C. CaO, Ca(OH)2, Cl2, NaClO D. CO2, NaOH, Cl2, NaClO Câu 53: Thể tích dung dịch AgNO3 0,1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch BaCl2 0,05M và HCl 0,1M là A. 10ml B. 100ml C. 50ml D. 150ml Câu 54: Hịa tan hồn tồn 13 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat X2CO3 và Y2(CO3)2 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z và 13,44 lít khí CO2(đktc). Cơ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 19,6 gam B. 13,33 gam C. 15gam D. 34,3 gam Câu 55: Hỗn hợp khí X gồm Cl2 và N2 cĩ tỉ khối hơi so với hiđro là 22,6. Phần trăm theo thể tích của Cl2 trong X là: A. 40% B. 60% C. 25% D. 50% Câu 56: Hồ tan hồn tồn 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hố trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 ở đktc. Kim loại hố trị II đĩ là A. Mg B. Ca C. Zn D. Be Câu 57: Cho 3,22 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 10% thu được 1,344 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 9,1 gam B. 8,98 gam C. 61,9 gam D. 73,4 gam. Câu 58: Hồ tan 4,25 gam một muối halogen của kim loại kiềm vào H2O được 200ml dung dịch A. Lấy 10ml dung dịch A cho phản ứng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 0,7175 gam kết tủa. Cơng thức muối và nồng mol/l của dung dịch A là: A. NaBr 0,5M B. NaCl 0,25M C. KCl 0,25M D. LiCl 0,5M Câu 59: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam Mg và Al vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 7 gam. Khối lượng muối thu được là: A. 36,2gam B. 35,4gam C. 37gam D. Tất cả đều sai Câu 60: Hai miếng sắt cĩ khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam. Một miếng cho tác dụng với Clo và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là : A. 14,475gam B. 16,475gam C. 12,475gam D.Tất cả đều sai. Câu 61: Dẫn khí Clo vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu là: A. 5,85%B. 11,9%C. 2,925%D. 5,95% Câu 62: Tổng hợp khí HCl từ 6,72 lít khí H2 và 4,48 lít khí Cl2 thì thu được 3,36 lít khí HCl. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng là: A. 37,5% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 63: Hồ tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hồ Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72. Câu 64: Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đktc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg, thu được 22,1 gam sản phẩm rắn. % thể tích Cl2 và O2 trong V lần lượt là: A. 80 và 20B. 0,2 và 0,05C. 75 và 25D. 20 và 40 Câu 65: Cho 100ml dung dịch NaF 0,5M và NaCl 0,3M vào dung dịch AgNO3dư. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là: A. 10,655gam B. 4,305gam C. 6,35gam D. 7,175gam
  6. Câu 66: Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,464 lít khí H2(đktc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là: A. 32,78 B. 31,29 C. 35,76 D. 34,27 Câu 67: Hịa tan hết m (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (Fe chiếm 25,866% về khối lượng) bằng dung dịch HCl dư thu được 12,32 lít khí H2(đktc). Nếu cho m (g) X trên tác dụng hết với Cl2 dư thì thu được (m + 42,6) gam 4 muối. Tính m? A. 24,85 gam. B. 21,65 gam. C. 32,6 gam. D. 26,45 gam. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LƯU HUỲNH Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử oxi là A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p3.C. 1s 22s22p4. D. 1s22s22p5. Câu 2: Chất nào sau đây cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng cực? A. HCl B. NaCl C. O2 D. NH4NO3 Câu 3: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử? A. Br2, O2, Ca B. Na, F2, S C. S, Cl2, Br2 D. Cl2, O3, S Câu 4: Số oxi hĩa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là A. +8 B. +2 C. +4 D. +6 Câu 5: Phần trăm khối lượng của S cĩ trong phân tử Fe2(SO4)3 A. 8%B. 24%C. 16%D. 28% Câu 6: Khí oxi khơng phản ứng được với A. SB. FeC. CuD. Cl 2 Câu 7: Axit sunfuric đặc, nguội khơng phản ứng được với chất nào sau đây? A. ZnB. FeC. CaCO 3 D. CuO Câu 8: Cho các chất khí sau: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Cl2 Câu 9: Để phân biệt khí oxi và ozon, cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây? A. hồ tinh bột.B. đồng kim loại.C. khí hiđro.D. KI và hồ tinh bột. Câu 10: Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh khơng thể thể hiện tính oxi hĩa? A. SO2 B. H2SO4 C. KHSD. Na 2SO3 Câu 11: Khí oxi cĩ lẫn hơi nước, để thu được khí oxi tinh khiết dẫn hỗn hợp khí qua chất nào sau đây? A. H2SO4 đặcB. Al 2O3 C. NaOHD. Ca(OH) 2 Câu 12: Để phân biệt CO2 và SO2, thuốc thử cần dùng là A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO C. dung dịch NaOH D. nước brom Câu 13: Cho phương trình hĩa học sau: S + 2H2SO4 (đặc, nĩng) 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử so với số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa là A. 1: 2 B. 2: 1 C. 1:3 D. 3: 1 Câu 14: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nĩi về khả năng phản ứng của lưu huỳnh? A. Ở nhiệt độ cao, lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hĩa. B. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hĩa. C. Ở nhiệt độ thường, Hg phản ứng với bột lưu huỳnh ngay. D. S cĩ khả năng vừa thể hiện tính khử và vừa thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng hĩa học. Câu 15: Cho các phản ứng hĩa học sau: (a) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (b) 2H2S + SO2 3S + 2H2O Phát biểu nào sau đây diễn tả khơng đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A. phản ứng (b): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hĩa. B. phản ứng (b): SO2 là chất oxi hĩa, H2S là chất khử.
  7. C. phản ứng (a): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hĩa. D. phản ứng (a): Br2 là chất oxi hĩa, phản ứng (b): H2S là chất khử Câu 16: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. dung dịch H2SO4 lỗng là một axit mạnh. B. Đơn chất lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hố học. C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hố, vừa thể hiện tính khử. D. Ion S2- chỉ thể hiện tính khử, khơng thể hiện tính oxi hố Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hĩa của lưu huỳnh đơn chất? A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3 Na2S2O3 C. S + HNO3 SO2 + NO2 + H2OD. S + Zn ZnS Câu 18: Cho các thí nghiệm sau: (a) Ba(HCO3)2 + H2SO4 → (b) FeO + H2SO4 lỗng, dư → (c) Cu + H2SO4 (đặc, nĩng dư) → (d) Fe3O4 + HCl dư → Số thí nghiệm khơng cĩ xuất hiện kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon cĩ trong hỗn hợp X lần lượt là A. 25% và 75%B. 30% và 70%C. 70% và 30% D. 75% và 25% Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi tan nhiều trong nước. (b) Oxi nặng hơn khơng khí. (c) Oxi chiếm gần 20% thể tích khơng khí. (d) Oxi là chất rắn khơng màu, khơng mùi, khơng vị. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra? A. Na2S + HCl H2S + NaClB. HCl + NaOH NaCl+ H 2O C. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 D. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 Câu 22: Đốt cháy 13 gam bột một kim loại hĩa trị II trong bình chứa khí oxi dư đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X cĩ khối lượng 16,2 gam. Xác định tên kim loại (biết hiệu suất phản ứng là 100%)? A. CuB. ZnC. FeD. Ca Câu 23: Sục khí H2S vào dung dịch nào khơng tạo thành kết tủa? A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 24: Trong giờ thực hành mơn Hĩa học, nhĩm học sinh muốn pha lỗng dung dịch axit H2SO4 đặc và làm như sau: (a) rĩt từ từ nước vào dung dịch axit đặc (b) rĩt nhanh dung dịch axit vào nước (c) rĩt từ từ dung dịch axit đặc vào nước (d) rĩt nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc. Cĩ bao nhiêu cách pha đúng của nhĩm học sinh này? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cĩ hai bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt cĩ thể dùng thuốc thử là A. dung dịch NaCl.B. dung dịch KOH.C. dung dịch Pb(NO 3)2.D. dung dịch HCl.
  8. Câu 26: Đun nĩng một hỗn hợp X gồm 2,8 gam bột Fe và 0,8 gam bột S. Lấy sản phẩm thu được cho vào 20 ml dung dịch HCl (vừa đủ), thu được hỗn hợp khí Y bay ra (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng là A. 0,25MB. 2,5MC. 5MD. 0,5M