Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 12: Phương trình mặt cầu

doc 7 trang thaodu 5880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 12: Phương trình mặt cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_12_phuong_trinh_mat_cau.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 12: Phương trình mặt cầu

  1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU 2 2 2 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):(x + 1) + (y - 2) + (z - 1) = 9 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S) . A. I (- 1;2;1) và R = 3 .B. và I (1;- 2. ;- 1) R = 3 C. I (- 1;2;1) và R = 9 .D. và I (1;- 2. ;- 1) R = 9 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S )có phương trình x 2 + y2 + z 2 + 2x - 4 y + 6z - 2 = .0 Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S) . A. Tâm I (- 1;2;- 3) và bán kính R = 4 .B. Tâm I (1;- 2;3) và bán kính R = 4 . C. Tâm I (- 1;2;3) và bán kính R = 4 .D. Tâm I (1;- 2;3 và) bán kính R = 1 .6 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trụcO z ? 2 2 2 2 2 2 A. .( S1 )B.: x. + y + z + 2x - 4 y - 2 = 0 (S2 ): x + y + z + 6z - 2 = 0 2 2 2 2 2 2 C. .( S3 ): xD.+ .y + z + 2x + 6z = 0 (S4 ): x + y + z + 2x - 4 y + 6z - 2 = 0 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) ? 2 2 2 2 2 2 A. (S1 ): x + y + z + 2x - 4 y - 2 = 0 B. (S2 ): x + y + z - 4 y + 6z - 2 = 0 2 2 2 2 2 2 C. D.(S3 ): x + y + z + 2x - 6z - 2 = 0 (S4 ): x + y + z + 2x - 4 y + 6z - 2 = 0 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (6,3,- 4) tiếp xúc với Ox có bán kính R bằng: A. R = 6 B. R = 5 C. D.R = 4 R = 3 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y2 + z 2 - 2x - 4 y - 6z + 5 = 0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu (S) ? A. 12p B. 9p C. 36p D. 36 Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu: A. x 2 y2 z 2 10xy 8y 2z 1 0 B. 3x 2 3y2 3z 2 2x 6y 4z 1 0 2 C. 2x 2 2y2 2z 2 2x 6y 4z 9 0 D. x 2 y z 2x 4 y z 9 0 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y2 + z 2 - 4x + 8y - 2az + 6a = 0 . Nếu (S) có đường kính bằng 12 thì a nhận những giá trị nào? éa = - 2 éa = 2 éa = - 2 éa = 2 A. ê B. ê C. ê D. ê ê ê ê ê ëa = 8 ëa = - 8 ëa = 4 ëa = - 4 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y2 + z 2 - 4x + 2y - 2az + 10a = 0 . Với những giá trị nào của a thì (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8p ? A. {1;- 11} B. {1;10} C. {- 1;11} D. {- 10;2} Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y2 + z 2 - (2m - 2)x + 3my + (6m - 2)z - 7 = 0 . Gọi R là bán kính của (S) , giá trị nhỏ nhất của R bằng: 377 377 A. 7 B. C. 377 D. 7 4 Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y2 + z 2 - 2x - 4 y - 6z = 0 . Mặt phẳng (Oxy) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng: A. r = 5 B. r = 2 C. r = 6 D. r = 4 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu( S) có tâm I (1;- 2;0) , bán kính R = 5 . Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 A. (S):(x + 1) + (y - 2) + z 2 = 25 . B. (S):(x + 1) + (y - 2) + z 2 = 5 . 2 2 2 2 C. (S):(x - 1) + (y + 2) + z 2 = 25 . D. (S):(x - 1) + (y + 2) + z 2 = 5 . Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;4;1), B(- 2;2;- 3 .) Phương trình mặt cầu đường GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  2. kính AB là: 2 2 2 2 A. x 2 + (y - 3) + (z - 1) = 9 B. x 2 + (y + 3) + (z - 1) = 9 2 2 2 2 C. x 2 + (y - 3) + (z + 1) = 3 D. x 2 + (y - 3) + (z + 1) = 9 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S )có tâm I (- 1;4;2 )và có thể tích V = 972 .p Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2 A. (x + 1) + (y - 4) + (z - 2) = 81 B. (x + 1) + (y - 4) + (z - 2) = 9 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y + 4) + (z - 2) = 9 D. (x - 1) + (y + 4) + (z + 2) = 81 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có tâm I (2;1;- 1) , tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) . Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2 A. (x + 2) + (y + 1) + (z - 1) = 4 B. (x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = 1 2 2 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y - 1) + (z + 1) = 4 D. (x + 2) + (y - 1) + (z + 1) = 2 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) đi qua A(0,2,0) , B(2;3;1) , C (0,3;1) và có tâm ở trên mặt phẳng (Oxz) . Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 A. x 2 + (y - 6) + (z - 4) = 9 B. x 2 + (y - 3) + z 2 = 16 2 2 2 2 C. x 2 + (y - 7) + (z - 5) = 26 D. (x - 1) + y 2 + (z - 3) = 14 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) có bán kính bằng 2 , tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) và có tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 A. (S):(x + 2) + y2 + z 2 = 4 . B. (S): x 2 + (y - 2) + z 2 = 4 . 2 2 C. (S):(x - 2) + y2 + z 2 = 4 . D. (S): x 2 + y2 + (z - 2) = 4 . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2,0,0), B(0,4,0), C (0,0,4) . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (O là gốc tọa độ). 2 2 2 A. x 2 + y2 + z 2 - 2x + 4 y - 4z = 0 B. (x - 1) + (y - 2) + (z - 2) = 9 2 2 2 C. (x - 2) + (y - 4) + (z - 4) = 20 D. x 2 + y2 + z 2 + 2x - 4 y + 4z = 9 Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ? 2 2 2 2 2 2 A. (S1 ): x + y + z + 2x - 4 y - 2 = 0 B. (S2 ): x + y + z - 4 y + 6z - 2 = 0 2 2 2 2 2 2 C. (S3 ): x + y + z + 2x + 6z = 0 D. (S4 ): x + y + z + 2x - 4 y + 6z - 2 = 0 2 2 2 Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,z cho mặt cầu (S):(x - 1) + (y - 2) + (z - 3) =.Điểm9 nào sau đây nằm ngoài mặt cầu (S) ? A M (- 1;2;5) B.N (0; .3 ;C2). .DP.( - 1;6;- 1) . Q(2;4;5) Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độO xyz , cho mặt cầu(S ): x 2 + y2 + z 2 - 6x - 4 y - 2z = 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) ? A M (0;1;- 1) B.N (0; .3 ;C2.) .DP. (- 1;6;- 1) . Q(1;2;0) 2 2 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 + (y - 1) + (z - 2) = 25 . Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S) . A M (3;- 2;- 4) B.N (0;- 2;- .2 )C. P .D(3.; 5;2) . Q(1;3;0) Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z 2 - 2x - 4 y - 6z = 0 . Trong ba điểm O(0;0;0), A(2;2;3), B(2;- 1;- 1), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu( S) ? A. 0 B. 1C. 2D. 3 2 2 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x 2 + (y - 4) + (z - 1) = 36 . Vị trí tương đối của mặt cầu (S) với mặt phẳng (Oxy) là: A. (cắtOxy ) . (S) B. (khôngOxy) cắt . (S) GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  3. C. (tiếpOxy )xúc . (S) D. đi qua(O tâmxy) . (S) 2 2 2 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):(x + 1) + (y - 2) + (z - 5) = .Mặt4 phẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S) ? A. (Oxy) . B. (Oyz) . C. (Oxz). D. Cả A, B, C. BÀI TẬP TIẾP Câu 1: Tâm I và bán kính R của mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z2 4 là: A. I 1;2;0 ,R 2 B. I 1; 2;0 ,R 2 C. I 1; 2;0 ,R 4 D. I 1;2;0 ,R 4 Câu 2: Tâm và bán kính của mặt cầu: S : x2 y2 2x y 3z 1 0 1 3 9 1 3 9 1 3 3 3 A. I 1; ; ,R B. I 1; ; ,R C. I 1; ; ,R D. I 2; 1;3 ,R 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x2 y2 z2 x 2y 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng 1 1 1 1 1 1 1 1 A. I ;1;0 và R= B. I ; 1;0 và R= C. I ; 1;0 và R= D. I ;1;0 và R= 2 4 2 2 2 2 2 2 Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với A(3;2; 1) , B(1; 4;1) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Mặt cầu (S) có bán kính R 11 . B. Mặt cầu (S) đi qua điểm M( 1;0; 1) . C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng ( ) : x 3y z 11 0 . D. Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1;0) . Câu 5: Tâm và bán kính của mặt cầu: S :3x2 3y2 3z2 6x 8 15z 3 0 15 19 4 5 361 15 19 4 5 19 A. I 3; 4; ,R B. I 1; ; ,R C. I 3;4; ,R D. I 1; ; ,R 2 6 3 2 36 2 6 3 2 6 Câu 6: Trong mặt cầu (S): x 1 2 y 2 2 z 3 2 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. S có tâm I(-1;2;3) B. S có bán kính R 2 3 C. S đi qua điểm M(1;0;1) D. S đi qua điểm N(-3;4;2) Câu 7: Phương trình x2 y2 z2 2mx 4y 2mz m2 5m 0 là phương trình mặt cầu khi: m 1 m 1 A. B. C. m 1 D. m 4 m 4 m 4 Câu 8: Cho mặt cầu: S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 . A. m 2 B. m 2 C. m 3 D. m 3 Câu 9: Tâm I và bán kính R của mặt cầu đường kính AB với A 1;3;2 ,B 5;2; 1 5 1 46 46 1 3 23 5 1 A. I 2; ; ,R B. I 6; 1; 3 ,R C. I 3; ; ,R D. I 2; ; ,R 46 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10: Tâm I và bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm A 1;0;0 ,B 0; 2;0 ,C 0;0;4 và gốc tọa độ: 1 21 21 1 21 1 21 A. I ;1; 2 ,R B. I 1; 2;4 ,R C. I ; 1;2 ,R D. I ; 1;2 ,R 2 2 2 2 2 2 2 Câu 11: Phương trình mặt cầu đường kính AB với A 4; 3;7 ,B 2;1; 3 A. (x 3)2 (y 1)2 (z 2)2 30 B. x 3 2 y 3 2 z 1 2 5 C. x 3 2 y 3 2 z 1 2 25 D. x 3 2 y 3 2 z 1 2 25 GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  4. Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 1;4;2 và có thể tíchV 972 . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: A. x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 B. x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 C. x 1 2 y 4 2 z 2 2 9 D. x 1 2 y 4 2 z 2 2 81 Câu 13: Phương trình mặt cầu tâm I 2; 3;4 và đi qua A 4; 2;2 là: A. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 B. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 C. x 2 2 y 3 2 z 4 2 3 D. x 2 2 y 3 2 z 4 2 9 Câu 14: Lập phương trình mặt cầu đường kính AB với A(6;2;5) và B(-4;0;7) A. x 5 2 y 1 2 z 6 2 3 B. x 5 2 y 1 2 z 6 2 3 C. x 5 2 y 1 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 1 2 z 6 2 3 Câu 15: Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) đi qua (3;2;-1) là: A. x2 y2 z2 4x 2y 4z 6 0 B. x2 y2 z2 4x 2y 4z 6 0 C. x2 y2 z2 4x 2y 4z 6 0 D. x2 y2 z2 4x 2y 4z 6 0 Câu 16: Lập phương trình mặt cầu đường kính AB với A(3;-2;5) và B(-1;6;-3) A. x2 y2 z2 2x 4y 2z 39 0 B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 1 0 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 36 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 36 Câu 17: Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;-1), B(1;2;1), C(3;2;-1) và D(1;2;2 ) là: A. 2 B. 2 3 C. 17 D. 2 Câu 18: Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0), A(4;0;0), B(0;4;0) và C(0;0;4) là: A. 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 12 Câu 19: Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2;4 và tiếp xúc với P : 2x y 2z 4 0 là: 2 2 2 400 2 2 2 400 A. x 3 y 2 z 4 B. x 3 y 2 z 4 9 9 2 2 2 20 2 2 2 20 C. x 3 y 2 z 4 D. x 3 y 2 z 4 3 3 Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4). phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). 8 8 A. (S): (x 5)2 y2 (z 4)2 B. (S): (x 5)2 y2 (z 4)2 223 223 8 8 C. (S): (x 5)2 y2 (z 4)2 D. (S): (x 5)2 y2 (z 4)2 223 223 Câu 21: Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ : 3 3 3 3 3 3 A. 3;3; 3 B. ; ; C. ; ; D. 3;3;3 2 2 2 2 2 2 Câu 22: Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC với (0;0;0), A(1;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;1) là: A. x2 y2 z2 2x 2y z 0 B. x2 y2 z2 x y z 0 C. x2 y2 z2 x y z 0 D. x2 y2 z2 2x 2y 2z 0 Câu 23: Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A 1;2;2 ,B 1;2; 1 ,C 1;6; 1 ,D 1;6;2 là: 2 2 2 2 1 29 2 2 1 29 A. x y 4 z B. x y 4 z 2 4 2 2 GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  5. 2 2 2 2 1 29 2 2 1 29 C. x y 4 z D. x y 4 z 2 2 2 4 Câu 24: Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là: A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 10 0 B. x2 y2 z2 2x 4y 6z 10 0 C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 Câu 25: Phương trình mặt cầu đi qua A 3; 1;2 ,B 1;1; 2 và có tâm thuộc Oz là: A. x2 y2 z2 2y 11 0 B. x 1 2 y2 z2 11 C. x2 y 1 2 z2 11 D. x2 y2 z2 2z 10 0 Câu 26: Phương trình mặt cầu đi qua A 1;2; 4 ,B 1; 3;1 ,C 2;2;3 và có tâm thuộc Oxy là: A. x 2 2 y 1 2 z2 26 B. x 2 2 y 1 2 z2 26 C. x 2 2 y 1 2 z2 26 D. x 2 2 y 1 2 z2 26 x 2 y 1 z 1 Câu 27: Phương trình mặt cầu có tâm thuộc d : và tiếp xúc với P :3x 2y z 6 0 , 1 2 2 Q : 2x 3y z 0 là: A. x 11 2 y 17 2 z 17 2 225 B. x 11 2 y 17 2 z 17 2 224 2 2 2 2 2 2 65 C. x 11 y 17 z 17 229 D. x 11 y 17 z 17 14 x t Câu 28: Cho đường thẳng d : y 1 và 2 mp (P): x 2y 2z 3 0 và (Q): x 2y 2z 7 0 . Mặt cầu (S) có z t tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình 2 2 2 4 2 2 2 4 A. x 3 y 1 z 3 B. x 3 y 1 z 3 9 9 2 2 2 4 2 2 2 4 C. x 3 y 1 z 3 D. x 3 y 1 z 3 9 9 Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P :2x y z 3 0 ; Q :x y z 0 . (S) là mặt cầu có tâm thuộc (P) và tiếp xúc với (Q) tại điểmH 1; 1;0 . Phương trình của (S) là : A. S : x 2 2 y2 z 1 2 1 B. S : x 1 2 y 1 2 z2 3 C. S : x 1 2 y 2 2 z2 1 D. S : x 2 2 y2 z 1 2 3 Câu 30: Cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0, Q : 2x y 2x 4 0 và đường thẳng x 2 y z 4 d : . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). 1 2 3 A. x 11 2 y 26 2 z 35 2 382  x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 B. x 11 2 y 26 2 z 35 2 382  x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 C. x 11 2 y 26 2 z 35 2 382  x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 D. x 11 2 y 26 2 z 35 2 382  x 1 2 y 2 2 z 1 2 4 Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình x 1 y 2 z 3 . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. 2 1 1 A. (x –1)2 (y 2)2 (z – 3)2 5 B. (x –1)2 (y 2)2 (z – 3)2 50 GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  6. C. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 50 D. (x –1)2 (y 2)2 (z – 3)2 50 Câu 32: Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 5 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 33: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1;2;0) , B( 3;4;2) . Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox cách đều hai điểm B, C và viết phương trình mặt cầu tâm I , đi qua hai điểm A, B. A. (x 3)2 y2 z2 20 B. (x 3)2 y2 z2 20 C. (x 1)2 (y 3)2 (z 1)2 11/ 4 D. (x 1)2 (y 3)2 (z 1)2 20 x 2 y 2 z 3 Câu 34: Cho điểm A 0;0; 2 và đường thẳng : . phương trình mặt cầu tâm A , cắt 2 3 2 tại hai điểm A,B sao cho AB 8 là: A. x2 y2 z2 4z 21 0 B. x2 y2 z2 4z 12 0 C. x2 y2 z2 4x 21 0 D. x2 y2 z2 4y 21 0 x 2 y 3 z Câu 35: Phương trình mặt cầu tâm I 1;3;5 , cắt d : tại 2 điểm A, B sao cho AB 12 là: 1 1 1 A. x 1 2 y 3 2 z 5 2 50 B. x 1 2 y 3 2 z 5 2 25 C. x 1 2 y 3 2 z 5 2 5 D. x 1 2 y 3 2 z 5 2 50 Câu 36: Cho mặt cầu S :x2 y2 z2 2x 4y 64 0 , các đường thẳng : x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2 d : ,d ': . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S và song 7 2 2 3 2 1 song với d,d ' 2x y 8z 12 0 2x y 8z 69 0 2x y 8z 6 0 2x y 8z 13 0 A. B. C. D. 2x y 8z 12 0 2x y 8z 69 0 2x y 8z 6 0 2x y 8z 13 0 2 2 2 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu Sm : x y z 4mx 4y 2mz m 4m 0 có bán kính nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là: 1 1 3 A. B. C. D. 0 2 3 2 Câu 38: Cho mặt cầu: S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng 4 . A. m 9 B. m 10 C. m 3 D. m 3 Câu 39: Cho mặt cầu: S : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0 . Tìm m để (S) cắt đường thẳng x 1 y z 2 : tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông (Với I là tâm mặt cầu) 1 2 2 4 A. m 1 B. m 10 C. m 20 D. m 9 Câu 40: Cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x 2y z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 . A. x 1 2 y 2 2 z 2 2 25 B. x 1 2 y 2 2 z 2 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 2 2 5 D. x 1 2 y 2 2 z 2 2 16 x y 2 z 6 Câu 41: Cho đường thẳng d : mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 2y 2z 1 0 . Phương trình mặt 1 1 2 phẳng chứa d và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r 1 : A. x y z 4 0  7x 17y 5z 4 0 B. x y z 4 0  7x 17y 5z 4 0 GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198
  7. C. x y z 4 0  7x 17y 5z 4 0 D. x y z 4 0  7x 17y 5z 4 0 Câu 42: Cho mặt phẳng P : 2x 2y z 4 0 và mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 . Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tâm H và bán kính r của (C) là: A. H 1;0;2 ,r 2 B. H 2;0;3 ,r 4 C. H 1;3;2 ,r 4 D. H 3;0;2 ,r 4 GV; LÊ XUÂN TOÀN – DĐ: 0975851198