Bài tập trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên 6 - Chương VII

docx 18 trang Hoài Anh 27/05/2022 4162
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên 6 - Chương VII", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_chuong_vii.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên 6 - Chương VII

  1. BÀI 25. HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT Câu 1: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 1: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. Câu 2: Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì với chúng ta? (1) Gọi đúng tên sinh vật (2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại (3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và trong thực tiễn (4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật? (1) Đặc điểm tế bào (2) Mức độ tổ chức cơ thể (3) Môi trường sống (4) Kiểu dinh dưỡng
  2. (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5) Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới Câu 5: Tên phổ thông của các loài được hiểu là? A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố) C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố) Câu 6: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật Câu 7: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Động vật, Thực vật, Nấm B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật Câu 8: Vi khuẩn lam có cơ thể đơn bào, nhân sơ, có diệp lục và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ. Vi khuẩn lam thuộc giới nào? A. Khởi sinh B. Nguyên sinh C. Nấm D. Thực vật
  3. Câu 9: Cho hình ảnh sau: Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên khoa học B. Tên địa phương C. Tên dân gian D. Tên phổ thông Câu 10: Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật? A. Vì chúng có kích thước nhỏ B. Vì chúng có khả năng di chuyển C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi BÀI 26. KHÓA LƯỠNG PHÂN Câu 1: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau. B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau. C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau. D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau. Câu 2: Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? A. Có lông vũ và không có lông vũ B. Có mỏ và không có mỏ C. Có cánh và không có cánh D. Biết bay và không biết bay
  4. Câu 3: Khóa lưỡng phân sẽ được dừng phân loại khi nào? A. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá nhiều B. Khi các loài sinh vật cần phân loại quá ít C. Khi đã phân loại triệt để được các loài sinh vật D. Khi các loài sinh vật cần phân loại có điểm khác nhau Câu 4: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (5), (2), (4) D. (5), (1), (4) Câu 5: Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau: (1) Biết bay hay không biết bay (2) Có lông hay không có lông (3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ (4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi (5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn (6) Phân tính hay không phân tính Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là? A. (1), (4), (5) B. (2), (5), (6) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (5)
  5. BÀI 27. VI KHUẨN Câu 1: Vi khuẩn là: A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn. A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. Câu 3: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng Câu 4: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị B. Bệnh tiêu chảy C. Bệnh vàng da D. Bệnh thủy đậu Câu 5: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn: (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn. (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh. (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách. (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian. (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.
  6. Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4) Câu 6: Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là? A. Hình cầu, hình khối, hình que B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn C. Hình que, hình xoắn, hình cầu D. Hình khối, hình que, hình cầu Câu 7: Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của vi khuẩn trong tự nhiên là gì? A. Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật B. Giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ hệ tiêu hóa C. Sử dụng trong chế biến thực phẩm như sữa chua, dưa muối D. Sản xuất thuốc kháng sinh Câu 9: Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống? A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ Câu 10: Nguyên nhân gây bệnh viêm da là? A. Vi khuẩn tả B. Vi khuẩn tụ cầu vàng
  7. C. Vi khuẩn lao D. Vi khuẩn lactic BÀI 29. VIRUS Câu 1: Vật chất di truyền của một virus là? A. ARN và ADN B. ARN và gai glycoprotein C. ADN hoặc gai glycoprotein D. ADN hoặc ARN Câu 2: Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi B. Tả, sởi, viêm gan A C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da Câu 3: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là? A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch. B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ. C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài. D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp. Câu 4: Tại sao bác sĩ đề nghị mọi người nên tiêm vaccine ngừa cúm mỗi năm? A. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian B. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm C. Vaccine được cơ thể hấp thụ sau một năm D. Vaccine càng ngày càng mạnh hơn theo thời gian
  8. Câu 5: Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc làm suy yếu, có tác dụng phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào? A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh B. Khi cơ thể khỏe mạnh C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh D. Sau khi khỏi bệnh Câu 7: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị B. Bệnh dại C. Bệnh vàng da D. Bệnh tả Câu 8: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng: A. Có kích thước hiển vi B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ C. Chưa có cấu tạo tế bào D. Có hình dạng không cố định Câu 9: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng. A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein
  9. Câu 10: Virus có các hình dạng chính nào sau đây? A. Dạng xoắn, dạng cầu, dạng que B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp C. Dạng khối, dạng que, dạng hỗn hợp D. Dạng cầu, dạng xoắn, dạng que BÀI 30. NGUYÊN SINH VẬT Câu 1: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường. Câu 2: Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật? A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 3: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba C. Trùng giày B. Trùng Plasmodium D. Trùng roi Câu 4: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng roi B. Tảo C. Trùng giày D. Trùng biến hình
  10. Câu 5: Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường tiếp xúc D. Đường máu Câu 6: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt Câu 7: Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây? A. Mọc thêm roi B. Hình thành bào xác C. Xâm nhập qua da D. Hình thành lông bơi Câu 8: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột Câu 9: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói C. Da tái, đau họng, khó thở D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ Câu 10: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người? A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người B. Cung cấp thực phẩm cho con người C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo D. Chỉ thị độ sạch của nước BÀI 32. NẤM Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
  11. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 3: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm bụng dê C. Nấm mốc D. Nấm men Câu 4: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ? A. Nấm men B. Nấm mốc C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm độc đỏ Câu 5: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nguyên sinh vật D. Virus Câu 6: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào? A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm men D. Nấm linh chi Câu 7: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm
  12. C. Nấm thông D. Đông trùng hạ thảo Câu 8: Địa y được hình thành như thế nào? A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật Câu 9: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức Câu 10: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu B. Cung cấp thức ăn C. Dùng làm thuốc D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật BÀI 34. THỰC VẬT Câu 1: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
  13. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 3: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2 C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2 D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2 Câu 4: Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 5: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín? A. Cây bưởi B. Cây vạn tuế C. Rêu tản D. Cây thông Câu 6: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá C. Thân cây D. Rễ cây Câu 7: Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác? A. Quả B. Hoa C. Noãn D. Rễ Câu 8: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng có hạt nằm trong quả
  14. C. Vì chúng sống trên cạn D. Vì chúng có rễ thật Câu 9: Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 10: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở BÀI 36. ĐỘNG VẬT Câu 1: Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở: A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài. B. Số lượng loài và môi trường sống. C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng. D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển. Câu 2: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là? A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Câu 3: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ D. Gấu, mèo, dê, cá heo Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất? A. Nhóm cá B. Nhóm chân khớp C. Nhóm giun D. Nhóm ruột khoang Câu 5: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
  15. A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 6: Cá cóc trong hình bên là đại biện của nhóm động vật nào sau đây? A. Cá B. Lưỡng cư C. Bò sát D. Thú Câu 7: Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 8: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên? A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây Câu 9: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch B. Rắn, cá heo, hổ C. Ruồi, muỗi, chuột D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi
  16. Câu 10: Nhóm các loài chim có ích là? A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công BÀI 38. ĐA DẠNG SINH HỌC Câu 1: Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường. Câu 2: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 3: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào? A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên Câu 4: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam? A. Cá heo B. Sóc đen Côn Đảo C. Rắn lục mũi hếch D. Gà lôi lam đuôi trắng Câu 5: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
  17. Câu 6: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học? A. Bệnh ung thư ở người B. Hiệu ứng nhà kính C. Biến đổi khí hậu D. Tuyệt chủng động, thực vật Câu 8: Cho các vai trò sau: (1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người (2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người (4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu (5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 9: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã Câu 10: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc D. Rừng ôn đới