Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_on_tap_toan_10_chuong_1_menh_de_tap_hop.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 10 - Chương 1: Mệnh đề tập hợp (Có đáp án)
- Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §1. MỆNH ĐỀ Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. Hơm nay trời đẹp quá?B. Bạn ăn cơm chưa ? C. Mấy giờ rồi ? D. Hà nội là thủ đơ của nước Việt Nam. Câu 2: Trong các câu sau, câu nào khơng phải là mệnh đề ? A. Bộ phim hay quá ! B. Lý Hùng là diễn viên nhật bản. C. 3+2 = 6. D. 6 chia hết cho 3. Câu 3: Trong các câu sau, cĩ bao nhiêu câu là mệnh đề ? (1) Chăm chỉ lên nhé! (2)Số 20 chia hết cho 6 (3) Số 7 là số nguyên tố. (4) Số 3 là một số chẵn. A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. Câu 4: Trong các câu sau, cĩ bao nhiêu câu là mệnh đề ? (1) Mơn tốn khĩ quá ! (2)Bạn cĩ đĩi khơng ? (3) 2>3 hoặc 1<4. (4) p < 2 A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 5: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng ? A. là số hữu tỉ B. Bạn học chăm quá ! C. Bạn đang học lớp mấy ?D. 17 là số nguyên tố. Câu 6: Mệnh đề A B được phát biểu như thế nào? A. Nếu B thì A . B. B được suy ra từ A . C. Nếu A thì B . D. B suy ra A . Câu 7: Cho hai mệnh đề “ Quyển vở này của Nam” và “ Quyển vở này cĩ 200 trang”. Cho biết hai mệnh đề trên đều đúng, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Quyển vở này khơng phải của Nam nên nĩ khơng cĩ 200 trang. B. Quyển vở này của Nam nên nĩ khơng cĩ 200 trang C. Quyển vở này khơng phải của Nam nên nĩ cĩ 200 trang D. Quyển vở này của Nam nên nĩ cĩ 200 trang. Câu 8: Phủ định của mệnh đề: “ Phương trình x2 bx c 0 cĩ hai nghiệm phân biệt” là mệnh đề nào dưới đây? A. Phương trình x2 bx c 0 vơ nghiệm.
- B. Phương trình x2 bx c 0 khơng phải cĩ hai nghiệm phân biệt . C. Phương trình x2 bx c 0 cĩ nghiệm kép. D. Phương trình x2 bx c 0 phải cĩ hai nghiệm phân biệt. Câu 9: Phủ định của mệnh đề: “ 3 là số vơ tỷ” là mệnh đề nào dưới đây? A. 3 là số tự nhiên. B. 3 là số nguyên. C. 3 là số hữu tỷ. D. 3 là số thực. Câu 10: Cho các mệnh đề sau đây: (I) Tam giác ABC là tam giác đều thì tam giác ABC cĩ AB = AC. (II) Nếu a và b đều là các số chẵn thì (a+b) là các số chẵn. (III) Nếu tam giác ABC cĩ tổng hai gĩc bằng 900 thì tam giác ABC là tam giác vuơng. Trong các mệnh đề đảo (I), (II), (III) cĩ bao nhiêu mệnh đề đúng A.0B. 1C. 2 D. 3. Câu 11: Cách phát biểu nào sau đây khơng thể dùng để phát biểu mệnh đề A B ? A. Nếu A thì B.B. A suy ra B . C. A kéo theo B . D. B là điều kiện đủ để cĩ A . Câu 12:Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào cĩ mệnh đề đảo là đúng ? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì (a+b) chia hết cho c B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đĩ chia hết cho 5 Câu 13: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. 2.5 = 10 Lơn Đơn là thủ đơ nước Hà LanB. 7 là số lẻ 7 chia hết cho 2 C. 81 là số chính phương 81 là số nguyên D. Số 141 chia hết cho 3 141 chia hết cho 9 Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. ABCD là hình chữ nhật tứ giác ABCD cĩ ba gĩc vuơng. B. ABC là tam giác đều Aˆ 600 . C. ABC là tam giác cân tại A AB = AC.
- D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn tâm O OA = OB = OC = OD. Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? A. 10 chia hết cho 5 Hình vuơng cĩ hai đường chéo bằng nhau và vuơng gĩc nhau. B. ABC là tam giác vuơng tại C AB2 AC 2 BC 2 . C. Hình thang ABCD nội tiếp đường trịn (O) ABCD là hình thang cân.(Sử dụng tổng hai gĩc đối của tứ giác nội tiếp+ quan hệ song song) D. 63 chia hết cho 7 hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng gĩc. Câu 16: Biết B là mệnh đề đúng, A là mệnh đề sai. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B A. B. B A C. B A D. B A Câu 17: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai? A. A C . B. C A B C. B C A D. C (A B) Câu 18: Biết A, B, C là ba mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A B C . B. C A C. B A C D. C (A B) . Câu 19: Cho 3 mệnh đề : P “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2”; Q “ số 35 chia hết cho 9”; R “ số 17 là số nguyên tố”. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P Q R . B. R Q C. (R P) Q D. (Q R) P . Câu 20: Cách phát biểu nào sau đây khơng thể dùng để phát biểu mệnh đề A B ? A. A tương đương với B.B. A khi và chỉ khi B . C. A là điều kiện đủ để cĩ B .D. A là điều kiện cần và đủ để cĩ B. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.ÁN D A C B D C B B C B D C C B D D D D C C §2. TẬP HỢP I) LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1. Tập hợp Tập hợp là một khái niệm cơ bản của tốn học, khơng định nghĩa. Cách xác định tập hợp: + Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu mĩc { }. + Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp. Tập rỗng: là tập hợp khơng chứa phần tử nào, kí hiệu . 2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau
- A B x A x B + A A, A + A, A + A B, B C A C A B A B và B A II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nĩ. 1) A {x ¥ x 6} 2) B {x ¢ 3x2 5x 8 0} 3) C {x ¡ (2x2 5x 3)(x2 4x 3) 0} 4) E {x ¡ (x2 10x 21)(x3 x) 0} 5) E {x ¥ x 3 4 2x va 5x - 3 4x -1} 6) D {x ¢ x 2 1} Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ các tính chất cho các phần tử của nĩ: a) A {0;1;2;3;4;5}={n ¥ \n<6} b) B {0;4;8;12;16}= 4n \ n ¥ ,n 4 c) C {-3;9;-27;81}= ( 3)n \ n ¥ *,n 4 d) D {2;3;5;7;11;13} các số nguyên tố nhỏ hơn 13 e) D {3;8;15;24;35;48}={n 2 -1\n ¥ ,1<n 7} gần số bình phương Bài 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng a) A {x ¥ x 1} b) B {x ¤ x2 8 0} c) C {x ¤ x2 4x 2 0} d) E {x ¥ x2 7x 12 0} Bài 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau: a) A {1;2} b) B {0;1;2;3} c)C {a;b;c} d) D {x ¡ 2x2 5x 2 0} d) D {x ¤ x2 4x 2 0} III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 N . B. 3 N . C. 3 N . D. 3 N . Câu 2: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 2 khơng phải là số hữu tỉ”? A. 2 Q . B. 2 Q . C. 2 Q . D. 2 khơng trùng với Q . Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề sai ? A. A A . B. A. C. A A. D. A A . Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề sai ? A. a a. B. a a. C. a. D. a R . Câu 5: Cho E 0;1;2;3;4 . Trong các mệnh đề sau đây tìm mệnh đề đúng. A. 0 E . B. E . C. 0;2 E . D. 1;2 E .
- Câu 6: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A ? A. x : x A . B. x : x A . C. x : x A . D. x : x A . Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : X x R / 2x2 5x 3 0 . 3 3 A. X 0. B. X 1. C. X . D. X 1; . 2 2 Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : X x R / x2 x 1 0 . A. X 0 . B. X 0 . C. X . D. X . Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : A x ¥ / x2 2x 3 0 . A. A 1;3. B. A 1; 3 . C. A 3. D. A 1 . Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : B x ¢ / 2 x 3 . A. B 2; 1;1;2. B. B 0;1;2 . C. B 2; 1;0;1;2 . D. B 1;0;1;2 . Câu 11: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng ? A. A x N / x 4 0. B. B x Q / x(x2 1) 0 . C. C x Z / (x 2)(x2 1) 0. D. D x R / x2 2x 1 0. Câu 12: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào cĩ đúng một tập hợp con ? A. . B. 1. C. . D. ;1. Câu 13: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào cĩ đúng hai tập hợp con ? A. x; y . B. x . C. ; x . D. ; x; y . Câu 14: Tập hợp X 0;1;2 cĩ bao nhiêu tập hợp con ? A. 3. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 15: Tập hợp A 1;2;3;4;5;6cĩ bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3. Câu 16: Cho hai tập hợp: X n N / n là bội số của 4 và 6, Y n N / n là bội số của 12. Trong các mệnh đề sau đây tìm mệnh đề sai. A. X Y . B. Y X . C. X Y . D. n : n X và n Y .
- Câu 17: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng ? A. x Z / x 1 . B. x Z / 6x2 7x 1 0 . C. x Q / x2 4x 2 0 . D. x R / x2 4x 3 0 . Câu 18: Cho ba tập hợp A 2;5 , B 5; x, C x; y;5 . Với giá trị nào của x, y thì A B C ? A. x y 2 . B. x y 2 hay x 2, y 5 . C. x 2, y 5. D. x 5, y 2 hay x y 5 . Câu 19: Cho các mệnh đề sau đây: (I) 2;1;3 1;2;3 (II) (III) Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II) đúng. C. Chỉ (I) và (III) đúng. D. Cả ba (I), (II), (III) đúng. Câu 20: Cho biết x là một phần tử của tập A . Xét các mệnh đề sau đây: (I) x A (II) x A (III) x A (IV) x A Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào đúng ? A. (I) và (II). B. (I) và (III). C. (I) và (IV). D. (II) và (IV). Câu 21: Cho hai tập hợp: A 1;2; 3;4; x; y.Xét các mệnh đề sau đây: (I) 3 A (II) 3;4 A (III) a;3;b A Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? A. Chỉ (I) đúng. B. (I), (II) đúng. C. (II), (III) đúng. D. (I), (III) đúng. Câu 22: Cho các tập hợp: H = tập hợp các hình bình hành V = tập hợp các hình vuơng N = tập hợp các hình chữ nhật T = tập hợp các tứ giác Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. A. H T . B. V N . C. H V . D. V N Câu 23: Tập hợp A 1;2;3;4;5cĩ bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử mà luơn chứa số 1? A. 30.B. 15.C. 4. D. 5.
- Câu 24: Tập hợp A 1;2;3;4;5cĩ bao nhiêu tập hợp con mà luơn chứa số 4, 5? A. 32. B. 8.C. 16. D. 7. Câu 25: Cho tập A {x ¥ x(x2 4) 0}. Tập A là tập con của tập nào trong các tập dưới đây ? A. 1;2;3; 2. B. 0;1;2;4 . C. 2;0;1;3. D. 2;2 . Câu 26: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12, C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 24. Khẳng định nào sau đây sai ? A. B A. B. C A . C. C B . D. C B . ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 Đ.Á B C A D C B D C C C A A B D B D C B D C C D C B B D n §3. CÁC PHÉP TỐN VỀ TẬP HỢP I. LÝ THUYẾT CƠ BẢN Giao của hai tập hợp: A B x x A va x B Hợp của hai tập hợp: A B x x A hoac x B Hiệu của hai tập hợp: A \ B x x A va x B Phần bù: Cho B A thì CAB A \ B . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A. 1) A 2;4;7;8;9;12 , B 2;8;9;12 . 2) A a;b;c;d , B b;c;d;e; g . 3) A {x ¡ 2x2 3x 1 0}, B {x ¡ 2x 1 1} 4) A “Tập các ước số tự nhiên của 12”; B “Tập các ước số tự nhiên của 18”. 5) A {x ¡ (x 1)(x 2)(x2 8x 15) 0}, B “Tập các số nguyên tố cĩ một chữ số”. 6) A {x ¢ (5x 3x2 )(x2 2x 3) 0}, B {x ¢ x2 4} Bài 2. Tìm tất cả các tập con của X 1) X 1;2;3 2) X 2;0;2;3 , Bài 3. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: 1) 1;2 X 1;2;3;4;5 2) 1;2 X 1;2;3;4
- 3) X 1;2;3;4, X 0;2;4;6;8 . Bài 4. Tìm các tập A, B sao cho: 1) A B 1;2;3, A \ B 4;5, B \ A 6;9 .-định nghĩa 2) A B 0;1;2;3;4, A \ B 3; 2, B \ A 6;9;10 . Bài 5. Chứng minh 1) A (B \ C) (A B) \ C 2) A \ (B C) (A \ B) (A \ C) Bài 6. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lơng, biết rằng cĩ 25 em biết chơi đá cầu , 30 em biết chơi cầu lơng , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 cĩ bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lơng? Sĩ số lớp là bao nhiêu? Lời giải Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 15 10 2 5 15 3 Số học sinh chỉ biết đánh cầu lơng là 30 15 15 00 Do đĩ ta cĩ sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10 15 15 40 Bài 7. Trong lớp 10C cĩ 45 học sinh trong đĩ cĩ 25 em thích mơn Văn, 20 em thích mơn Tốn, 18 em thích mơn Sử, 6 em khơng thích mơn nào, 5 em thích cả ba mơn. Hỏi số em thích chỉ một mơn trong ba mơn trên. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hai tập hợp: X 1;2;3;4;5;6 ,Y 2;7;4;5 tập hợp nào sau đây bằng tập hợp X Y ? A. 1;2;3;4. B. 2;4;5 . C. 1;3;5;7 . D. 1;3. Câu 2: Cho hai tập hợp: X 1;3;5 ,Y 2;4;6;8 tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây? A. 0. B. . C. . D. 1;3;5 . Câu 3: Cho hai tập hợp: A x N / x là ước số của 12 , B x N / x là ước số của 18 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A B . A. 1;2;3. B. 0;1;2;3 . C. 1;2;3;4;6 . D. 0;1;2;3;4;6 . Câu 4: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?. A. A A A. B. A A . C. . D. A . Câu 5: Cho hai tập hợp: X 1;3;5;8,Y 3;5;7;9 tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây ? A. 3;5. B. 1;3;5;7;8;9. C. 1;7;8;9 . D. 1;3;5 . Câu 6: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?. A. A . B. A A A. C. . D. A A .
- Câu 7: Cho hai tập hợp: A 2;4;6;9 , B 1;2;3;4 tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? A. 1;2;3;5 . B. 6;9;1;3 . C. 6;9 . D. . Câu 8: A x ¥ * (2x x2 )(2x2 3x 2) 0 và B n ¥ 3 n2 30 . Tìm A B A. 2;4 . B. 2 .C. 4;5 . D. 3 . Câu 9: Cho tập hợp: A 2;4;6;9 , B 1;2;3;4. Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. 1;2;3;5 . B. 1;3;6;9 . C. . D. 6;9 . Câu 10: Cho tập hợp: A 2;3;4;5;6 , B 0;1;2;3;4 . Tập nào sau đây bằng tập B \ A ? A. 0. B. 0;1 . C. 1;2. D. 1;5 . Câu 11: Cho tập hợp: A 1;5, B 1;3;5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A B 1 . B. A B 1;3 . C. A B 1;5. D. A B 1;3;5. Câu 12: Cho hai tập hợp: X 1;3;5;8;9 ,Y 1;3;5;7;9 tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây ? A. 3;5. B. 1;3;5;7;8;9. C. 1;7;8;9 . D. 1;3;5 . Câu 13: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. A. A \ . B. \ A A. C. \ A. D. A \ A . Câu 14: Cho ba tập hợp: E x R / f (x) 0 , F x R / g(x) 0, G x R / f 2 (x) g 2 (x) 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. A. G E F . B. G E F . C. G E \ F . D. G F \ E . Câu 15: Cho ba tập hợp: E x R / f (x) 0 , F x R / g(x) 0, H x R / f (x).g(x) 0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. A. H E F . B. H E F . C. H E \ F . D. H F \ E . f (x) Câu 16: Cho ba tập hợp: E x R / f (x) 0 , F x R / g(x) 0, K x R / 0. Trong g(x) các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. A. K E F . B. K E F . C. K E \ F . D. K F \ E . Câu 17: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng. A. E E F . B. E F F .
- C. E \ F F . D. E (E \ F) (E F) . ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đ.Án B C A B B A C D D D D B D A B C D 4. CÁC TẬP HỢP SỐ I) LÝ THUYẾT CƠ BẢN Một số tập con của tập hợp số thực N * N Z Q R Khoảng: (a;b) x R a x b; (a; ) x R a x; ( ;b) x R x b Đoạn: [a;b] x R a x b Nửa khoảng: [a;b) x R a x b ; (a;b] x R a x b ; [a; ) x R a x ; ( ;b] x R x b Chú ý: + C¡ A ¡ \ A ; C¡ A B A C¡ B . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A,C¡ A,C¡ A B. 1) A [-4;4], B [1;7] 2) A [-4;2], B [3;7) 3) A [3; ), B (0; 4) 4) A x ¡ 2 x 5, B x ¡ x 3 Bài 2. Tìm A B C, A B C. 1) A [-4;4], B (2;6),C (1;2) 2) A (- ;-2], B [3; ),C (0;4) . Bài 3. Cho các tập hợp A ; 8 và B 2;5 . Tìm m để 1) m A 2) 7m B Bài 4. Cho các tập hợp A ;m và B 3m 1;3m 3 . Tìm m để 1) A B 2) B A 3) A C¡ B Lời giải Ta cĩ biểu diễn trên trục số các tập A và B trên hình vẽ a) Ta cĩ A B 1 m 3m 1 m 2 1 Vậy m là giá trị cần tìm. 2
- 3 b) Ta cĩ B A 3m 3 m m 2 3 Vậy m là giá trị cần tìm. 2 c) Ta cĩ C¡ B ;3m 1 3m 3; 1 Suy ra A C B m 3m 1 m ¡ 2 1 Vậy m là giá trị cần tìm. 2 3 d) Ta cĩ C A m; suy ra C A B m 3m 3 m ¡ ¡ 2 3 Vậy m là giá trị cần tìm. 2 II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 0;1 . B. 0;1 . C. 3;4. D. 3;0 . Câu 2: Tập hợp 3;1 0;4 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 0;1 . B. 0;1 . C. 0;1 . D. 0;1 . Câu 3: Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 2;1 . B. 2;1. C. 3; 2 . D. 2;5 . Câu 4: Cho hai khoảng A ( ;m) và B (5; ) . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. A B (5;m) khi m 5. B. A B khi m 5 . C. A B ¡ khi m 5.D. A B ¡ khi m 5. Câu 5: Cho tập A [ 3;2) . Tập hợpC¡ A là A. ( ; 3) . B. (3; ). C. [2; ). D. ( ; 3) [2; ) Câu 6: Cho tậpC A [-3; 8) và C B [-5;2) 3; 11 . Tập C (A B) là ¡ ¡ ¡ A. 3; 11 . B. . C. 5; 11 . D. 5; 11 .
- Câu 7: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết về tập A=[-4;4][7;9][1;7) A. [-4;9]. B. ( ; ) . C. (1;8) .D. ( 6;2] . Câu 8: Cho A [1;4], B (2;6) , C (1;2) . Tìm A B C . A. 0;4.B. [5; ) . C. ;1 .D. . Câu 9: Cho hai tập hợp: A x ¡ x 3 4 2x và B x ¡ 5x 3 4x 1 . Số các số tự nhiên thuộc cả A và B. A. 1. B. 2. C. 3. D. khơng cĩ. Câu 10: Cho A [-4;7] và B ( ; 2) (3; ) . Tìm A B . A. 4; 2 3;7.B. 4; 2 (3;7) . C. ;2 3; . D. ( ;2) [3; ) . Câu 11: Cho A [1;4], B (2;6) , C (1;2) .Khi đĩ, A B C là: A. 1;6 .B. 2;4 . C. 1;2 .D. . Câu 12: Tập hợp 2;3 \ 1;5 bằng tập hợp nào sau đây ? A. 2;1 . B. 2;1. C. 3; 2 . D. 2;5 . Câu 13: Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) biểu diễn tập hợp nào ? ]////////////////( –1 4 A. ( ; 1] B. ( ; 1] (4; ). C. ( ; 1] (4; ). D. ( ; 1][4; ) . Câu 14: A x ¡ (2x x2 )(x2 3x 2) 0 và B n ¥ 3 n3 27 . Tìm A B A. 2;0;1;2;3. B. 0;1;2;3 . C. 2;0;1;2 . D. 1;2;3. 4 Câu 15: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là a 2 2 3 3 A. a 0 .B. a 0 .C. a 0 .D. a 0 . 3 3 4 4
- 4 Câu 16: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;a ; ¡ là a A. a 2 .B. 2 a 2 .C. 2 a 0.D. 2 a 0. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.Án C B A A D D A D C A D A C A A C