Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Có đáp án)

doc 30 trang xuanha23 09/01/2023 3152
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_10_chuong_3_phuong_phap_toa_do_tron.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán 10 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG GỒM CÓ HAI PHẦN: ➢ TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG (32 CÂU) ➢ TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC (285 CÂU) PHẦN I TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG Câu 1: cho phương trình: ax by c 0 1 với a2 b2 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n a;b . B. a 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox . C. b 0 (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy . D. Điểm M 0 x0 ; y0 thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi ax0 by0 c 0 . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc (d). Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? uuur A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.  B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.  D. Đường trung trực của AB có AB là vecto pháp tuyến. Câu 4: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n a;b . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u1 b; a là vecto chỉ phương của (d). B. u2 b;a là vecto chỉ phương của (d).  C. n ka;kb k R là vecto pháp tuyến của (d). b D. (d) có hệ số góc k b 0 . a Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2x 3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?     A. n1 3;2 B. n2 4; 6 C. n3 2; 3 D. n4 2;3 . Câu 6: Cho đường thẳng (d): 3x 7y 15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ? 3 A. u 7;3 là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc k . 7 1 C. (d) kh ông đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm M ;2 và N 5;0 . 3 Câu 7: Cho đường thẳng (d): 3x 5y 15 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d)?
  2. 5 x y 3 x t x 5 t A. 1. B. y x 3 . C. t R . D. 3 t R . 5 3 5 y 5 y t Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng (d): x 2y 5 0: x t A. Đi qua A 1; 2 .B.Có phương trình tham số: t R . y 2t 1 C. (d) có hệ số góc k .D. (d) cắt d có phương trình: x 2y 0 . 2 Câu 9: Cho đường thẳng(d): x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d) thì có phương trình : A. x 2y 3 0 . B. x 2y 5 0.C. x 2y 3 0 .D. x 2y 1 0 . Câu 10: Cho ba điểm A 1; 2 , B 5; 4 ,C 1;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình: A.3x 4y 8 0 . B. 3x 4y 11 0 .C. 6x 8y 11 0 .D. 8x 6y 13 0 . Câu 11: Cho hai điểm A 4;0 B 0;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x 4 4t x y x 4 y 5 A. t R . B. 1 . C. . D. y x 15 . y 5t 4 5 4 5 4 Câu 12: Đường thẳng : 3x 2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây? A. d1 :3x 2y 0. B. d2 :3x 2y 0 . C. d3 : 3x 2y 7 0. D. d4 : 6x 4y 14 0. Câu 13: Cho đường thẳng (d): 4x 3y 5 0 . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với (d) thì có phương trình : A. 4x 3y 0 . B. 3x 4y 0 .C. 3x 4y 0 .D. 4x 3y 0 . Câu 14: Cho tam giác ABC có A 4;1 B 2; 7 C 5; 6 và đường thẳng (d):3x y 11 0 . Quan hệ giữa (d) và tam giác ABC là: A. Đường cao vẽ từ A.B. Đường cao vẽ từ B. C. Đường trung tuyến vẽ từ A.D. Đường Phân giác góc B· AC. Câu 15: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: AB : 7x y 4 0; BH :2x y 4 0; AH : x y 2 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A. 7x y 2 0. B. 7x y 0. C. x 7y 2 0. D. x 7y 2 0. Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 2;4 ; B 6;1 là: A. 3x 4y 10 0. B.3x 4y 22 0. C.3x 4y 8 0. D.Một phương trình khác.
  3. Câu 17: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 5; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A.3x 5y 30 0. B.3x 5y 30 0. C.5x 3y 34 0. D. Một phương trình khác. Câu 18: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2; 3 và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. x y 1 0 x y 1 0 A. B. C. x y 1 0. D. Một phương trình khác. x y 5 0. x y 5 0. Câu 19: Cho hai điểm A 2;3 ; B 4; 1 . viết phương trình trung trực đoạn AB. A. x y 1 0. B. 2x 3y 1 0. C. 2x 3y 5 0. D. 3x 2y 1 0. Câu 20: Cho tam giác ABC có A 2;3 , B 1; 2 ,C 5;4 .Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số: x 2 x 2 4t x 2t x 2 A. B. C. D. 3 2t. y 3 2t. y 2 3t. y 3 2t. x 2 3t 7 Câu 21: Cho đường thẳng d : và điểm A ; 2 . y 1 2t 2 Điểm A d ứng với giá trị nào của t? 3 1 1 A.t . B.t . C. t . D.Một số khác. 2 2 2 Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đường thẳng d :3x 4y 1 0 là: x 2 4t x 2 3t x 2 3t x 5 4t A. B. C. D. y 3 3t y 3 4t y 3 4t y 6 3t Câu 23: Cho đường thẳng (d) đi qua điểm M 1;3 và có vecto chỉ phương a 1; 2 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? x 1 t x 1 y 3 A. B. . C. 2x y 5 0. D. y 2x 5. y 3 2t. 1 2 x 2 3t Câu 24: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? y 5 4t A. A 5;3 . B. B 2;5 . C. C 1;9 . D. D 8; 3 . x 2 3t Câu 25: Cho d : Tìm điểm M d cách A một đoạn bằng 5. y 3 t. 8 10 44 32 24 2 A. M ; . B. M1 4;4 , M 2 ; . C. M1 4;4 ;M1 ; .D.Một đáp số khác. 3 3 5 5 5 5 x 1 2t Câu 26: Giao điểm M của d : và d :3x 2y 1 0 là: y 3 5t
  4. 11 1 1 A. M 2; . B. M 0; . C. M 0; . D. Một đáp số khác 2 2 2 Câu 27: Cho tam giác ABC có M 1;1 , N 5;5 , P 2;4 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Câu nào sau đây đúng? x 1 t x 2 t x 1 3t x 5 2t A. MN : B. AB : C. BC : D. CA : y 1 t. y 4 t. y 1 t. y 5 t. Câu 28: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng d : y 2x 1? A. 2x y 5 0. B. 2x y 5 0. C. 2x y 0. D. 2x y 5 0. Câu 29: Cho hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi: A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 30: Cho hai đường thẳng d1 : mx y m 1 , d2 : x my 2 song song nhau khi và chỉ khi: A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 31: Cho hai đường thẳng d1 : 4x 3y 18 0 , d2 :3x 5y 19 0 cắt nhau tai điểm: A. A 3;2 . B. B 3;2 . C. C 3; 2 . D. Một đáp số khác. x 2 5t Câu 32: Hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y 18 0. Cắt nhau tại điểm có tọa y 2t độ: A. 2;3 . B. 3;2 . C. 1;2 . D. 2;1 . ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM TỔNG QUAN VỀ HÌNH HỌC PHẲNG CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 9 A 17 C 25 D 2 A 10 B 18 A 26 C 3 C 11 D 19 D 27 A 4 C 12 A 20 B 28 D 5 B 13 C 21 C 29 C 6 B 14 A 22 B 30 C 7 C 15 C 23 D 31 A 8 B 16 B 24 A 32 B PHẦN II TRẮC NGHIỆM THEO TỪNG BÀI HỌC §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 4 2t 1: và 2 : 3x 2y 14 0 y 1 3t
  5. A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7). x t x t x t x 3 7t A. . B. C. D. y 7 y 7 t y 7 y 1 7t Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. ( 1 ; 0) Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y = 0 B. x y = 1 C. x + y = 1 D. x y = 0 Câu 5: Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? 5 17 A. ( 1 ; 1)B. (1 ; 1) C. ; 0 D. 1; 12 7 Câu 6: Cho hai đường thẳng 1: 11x 12y + 1 = 0 và 2: 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường thẳng này : A. Vuông góc nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Song song với nhau Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 4 2t 1: 5x 2y 14 0 và 2 : y 1 5t A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau.D. Song song nhau. Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5). x 3 t x 3 t x 1 t x 3 t A. . B. C. D. y 1 3t y 1 3t y 5 3t y 1 3t Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 6 = 0B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0 Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B(1 ; 4). A. (2 ; 1) B. ( 1 ; 2) C. ( 2 ; 6) D. (1 ; 1). Câu 11: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0C. x + y 2 = 0 D. x y = 0 Câu 12: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với vectơ n=(2;3) có phương trình chính tắc là : x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 x 1 y 2 A. B. C. D. . 3 2 2 3 3 2 2 3 Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? x 1 (m2 1)t x 2 3t ' 1 : và 2 : y 2 mt y 1 4mt ' A. m 3 B. m 3 . C. m 3 D. Không có m Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1: ( 3 1)x y 1 0 và 2 : 2x ( 3 1)y 1 3 0 .
  6. A. Song song.B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau. x 12 5t Câu 16: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây nằm trên ? y 3 6t A. (12 ; 0) B. (7 ; 5) C. (20 ; 9)D. ( 13 ; 33). Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. y 1 = 0 B. x 4y = 0 C. x 1 = 0D. y + 1 = 0 x y Câu 18: Cho hai đường thẳng 1: 1 và 2 : 3x + 4y 10 = 0. Khi đó hai đường thẳng 3 4 này : A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.B. Vuông góc nhau. C. Song song với nhau. D. Trùng nhau. Câu 19: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 3x + 7y 26 = 0 B. 2x + 3y 14 = 0 C. 6x 5y 1 = 0D. 5x 7y 6 = 0 Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x 22 2t 1: và 2 : 2x 3y 19 0 . y 55 5t A. (2 ; 5) B. (10 ; 25) C. (5 ; 3) D. ( 1 ; 7) Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B( 1 ; 4), C(2 ; 2), D( 3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. (1 ; 2) B. (5 ; 5). C. (3 ; 2) D. (0 ; 1) Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là : 9 12 2 6 3 3 A. ; B. ; C. 0; D. ; 5 5 5 5 5 5 5 Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : 1 : x 2y + 1 = 0 và 2 : 3x + 6y 10 = 0. A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau. Câu 24: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 3x + y 2 = 0B. 7x +5y + 10 = 0 C. 7x +7 y + 14 = 0 D. 5x 3y +1 = 0 x 15 Câu 25: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . y 6 7t A. x + 15 = 0 B. 6x 15y = 0C. x 15 = 0 D. x y 9 = 0. Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + 3y + 1 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x y + 4 = 0 D. x + y 1 = 0 Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ? 1 : mx y 19 0 và 2 :(m 1)x (m 1)y 20 0 A. Mọi m B. m = 2.C. Không có m D. m = 1 Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 3 4t x 1 2t ' 1: và 2 : y 2 6t y 4 3t ' A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
  7. Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: x 4 t 1: 7x 2y 1 0 và 2 : y 1 5t A. Song song nhau. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau.D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. x 3 5t Câu 30: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . y 1 4t A. 4x + 5y 17 = 0 B. 4x + 5y + 17 = 0 C. 4x 5y + 17 = 0 D. 4x 5y 17 = 0. Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1: 2x (m 1)y 50 0 và 2 : mx y 100 0 . A. m = 1 B. Không có mC. m = 1 D. m = 0 Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? x 8 (m 1)t 1: và 2 : mx 6y 76 0 . y 10 t A. m = 3 B. m = 2 C. m = 2 hoặc m = 3 D. Không m nào Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng : 3x 4y 1 0 . x 4t x 3t x 3t x 4t A. . B. C. D. y 1 3t y 4t y 4t y 3t Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : x y 1 : 1 và 2 : 6x 2y 8 = 0. 2 3 A. Cắt nhau. B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7) A. x + y + 4 = 0 B. y 7 = 0 C. x + y + 6 = 0D. y + 7 = 0 Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ? 2 1: 2x (m 1)y 3 0 và 2 : x my 100 0 . A. m = 2 B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 1 hoặc m = 0D. m = 1 Câu 37: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. x + 3y 3 = 0 . B. 2x + 6y 5 = 0 C. 3x y + 11 = 0 D. x + y 1 = 0 2 Câu 38: Định m để 1 : 3mx 2y 6 0 và 2 : (m 2)x 2my 6 0 song song nhau : A. m = 1 B. m = 1 C. m = 1 và m = 1 D. Không có m . Câu 39: Cho 4 điểm A( 3 ; 1), B( 9 ; 3), C( 6 ; 0), D( 2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD A. ( 6 ; 1) B. ( 9 ; 3)C. ( 9 ; 3) D. (0 ; 4). Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y 7 = 0. A. (5 ; 2) B. Không có giao điểm. C. (2 ; 6)D. (5 ; 2) Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau? 1 : 2x 3my 10 0 và 2 : mx 4y 1 0 A. 1 < m < 10. B. m = 1 C. Không có mD. Mọi m x 5 t Câu 42: Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của d là y 9 2t
  8. A. x + 2y – 2 = 0 B. x + 2y + 2 = 0 C. 2x + y + 1 = 0D. 2x + y – 1 = 0 Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2). x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 1 3t A. B. C. D. . y 1 t y 1 t y 6 t y 2t Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B( 6 ; 2) A. x + y 2 = 0B. x + 3y = 0 C. 3x y = 0 D. 3x y + 10 = 0 x y Câu 45: Phần đường thẳng : 1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 7 B. 5 C. 12D. 5 Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 0). C. (1 ; 1)D. (1 ; 1) Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? x 2 2t 1 : 2x 3y m 0 và 2 : y 1 mt 4 A. Không có m B. m = 3 C. m = . D. m = 1 3 x y Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng : 1 là: 5 7 x 5 5t x 5 5t x 5 7t x 5 7t A. B. C. . D. y 7t y 7t y 5t y 5t Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ? 1 : (2m 1)x my 10 0 và 2 : 3x 2y 6 0 3 A. m = 0. B. Không m nào C. m = 2D. m 8 x 3 5t Câu 50: Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của . y 14 A. x + y 17 = 0B. y 14 = 0. C. y + 14 = 0 D. x 3 = 0 Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A( 1 ; 2) và song song với đường thẳng : 5x 13y 31 0 . x 1 13t x 1 13t A. B. y 2 5t y 2 5t x 1 5t C. Không có đường thẳng (D). D. y 2 13t Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x 1 2t x 1 4t ' 1: và 2 : y 7 5t y 6 3t ' A. (1 ; 7) B. (1 ; 3) C. (3 ; 1)D. ( 3 ; 3) Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 3 9 x 3 t x 9t ' 2 2 1: và 2 : 4 1 y 1 t y 8t ' 3 3 A. Song song nhau. B. Cắt nhau. C. Vuông góc nhau.D. Trùng nhau.
  9. Câu 54: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. 3 B. 15C. 7,5 D. 5 Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x 3 4t x 1 4t ' 1: và 2 : y 2 5t y 7 5t ' A. (5 ; 1)B. (1 ; 7) C. ( 3 ; 2) D. (1 ; 3) Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3) A. 3x + y = 0. B. x 3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x y = 0 Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy. 2 A. ( 5 ; 0). B. (0 ; 5)C. (0 ; 5) D. ( ; 5) 3 Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây : x 22 2t x 12 4t ' 1: và 2 : y 55 5t y 15 5t ' A. (6 ; 5)B. (0 ; 0) C. ( 5 ; 4) D. (2 ; 5) Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x 3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 = 0. A. (10 ; 18). B. (10 ; 18) C. ( 10 ; 18)D. ( 10 ; 18) Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; 3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D( 2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau.B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc nhau. Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b) A. (b ; a) B. ( b ; a)C. (b ; a) D. (a ; b). Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 3 2t x 2 3t ' 1: và 2 : y 1 3t y 1 2t ' A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau.D. Vuông góc nhau. Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 2 ( 3 2)t x 3 t ' 1: và 2 : y 2 ( 3 2)t y 3 (5 2 6)t ' A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Vuông góc. Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x y = 1B. x y = 0 C. x + y = 0 D. x + y = 1 Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 2 5t x 7 5t ' 1: và 2 : y 3 6t y 3 6t ' A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau. Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với đường thẳng có phương trình ( 2 1)x y 1 0. A. ( 2 1)x y 0 B. x ( 2 1)y 2 2 0 C. ( 2 1)x y 2 2 1 0 D. ( 2 1)x y 2 0
  10. Câu 67: Đường thẳng 51x 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? 3 3 3 4 A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; 4 4 4 3 Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (1 ; 1) D. (1 ; 0) x y Câu 69: Hai đường thẳng 1: 2 0 và 2 : 2x 2( 2 1)y 0 là : 2 1 2 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Song song với nhau. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 1).B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. ( 1 ; 0) Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b khác không). A. (1 ; 0) B. ( a ; b)C. (b ; a). D. (a ; b) Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy. A. (1 ; 0) B. (0 ; 1)C. ( 1 ; 1) D. (1 ; 1). Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 = 0. 14 14 A. (1 ; 2) B. ( 1 ; 3).C. ( ; 1) D. 1; 5 5 Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Song song.B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau? x m 2t x 1 mt : và : 1 2 2 y 1 (m 1)t y m t 4 A. Không có m B. m = .C. m = 1 D. m = 3 3 Câu 76: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3). x 1 2t x 1 t x 1 t x t A. B. C. . D. y 3 6t y 3 3t y 3t y 3t Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; 3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Trùng nhau.B. Song song. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau. Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc : x 2 3t 1 : 2x 3y 4 0 và 2 : y 1 4mt 1 9 1 9 A. m = B. m = C. m = D. m = 2 8 2 8 Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox. A. (0 ; 2). B. (0 ; 5)C. (2 ; 0) D. ( 2 ; 0) Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b). A. (0 ; a + b).B. (a ; b) C. (a ; b) D. ( a ; b) Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :
  11. x 4 t 1: và 2 : 2x 10y 15 0 y 1 5t A. Vuông góc nhau. B. Song song nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau. Câu 82: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. 3D. Vô số. Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB. A. x + y 2 = 0 B. y 4 = 0 C. y + 4 = 0D. x 2 = 0 Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5). x 2 x 2t x 2 t x 1 A. B. C. D. . y t y 6t y 5 6t y 2 6t x 3 1 3t Câu 85: Cho đường thẳng : . Điểm nào sau đây không nằm trên ? y 2 1 2t A. (12 3 ; 2 ) B. (1 3 ;1 2 ) C. (1 ;1) D. (1 3 ;1 2 ) Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0) x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 5 3 5 3 3 5 5 3 Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; 5). x 3 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. . B. C. D. y 5t y 5 5t y 5 5t y 5t Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5) A. x + y 1 = 0B. x 2 = 0 C. 2x 7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0 Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song. x 8 (m 1)t 1: và 2 : mx 2y 14 0 . y 10 t A. Không m nào. B. m = 2C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 1 Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M( 2 ; 1) và vuông góc với đường thẳng có phương trình ( 2 1)x ( 2 1)y 0 A. x (3 2 2)y 2 0 B. (1 2)x ( 2 1)y 1 2 2 0 C. (1 2)x ( 2 1)y 1 0 D. x (3 2 2)y 3 2 0 Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng x 1 (1 2t) x 2 ( 2 2)t ' 1: và 2 : y 2 2t y 1 2t ' A. Vuông góc.B. Song song. C. Cắt nhau D. Trùng nhau. Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ? 2 1 : 3x 4y 1 0 và 2 :(2m 1)x m y 1 0 A. m = 2. B. Mọi mC. Không có m D. m = 1 Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0. A. x +2y 5 = 0B. x +2y 3 = 0 C. x + 2y = 0 D. x 2y + 5 = 0 Câu 94: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.
  12. A. 3x + 5y 37 = 0 B. 3x 5y 13 = 0 .C. 5x 3y 5 = 0 D. 3x + 5y 20 = 0 Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B( 1 ; 1), C(3 ; 5), D( 3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD. A. Song song. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau.D. Trùng nhau. Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1 B. 2 C. 3D. Vô số Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng : 2x 6y 23 0 là : x 5 3t x 5 3t x 5 3t x 0,5 3t A. 11 B. 11 C. 11 D. . y t y t y t y 4 t 2 2 2 Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. – x + 2y – 4 = 0D. x – 2y + 5 = 0 Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : x 3 2t x 2 3t ' 1: và 2 : y 1 3t y 1 2t ' A. Song song nhau.B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox. A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1)D. (1 ; 0) Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0. A. 4x + 6y = 0 B. 3x y 1 = 0C. 3x 2y = 0 D. 6x 4y 1 = 0 Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b). A. (a ; b) B. (b ; a) C. (a ; b) D. ( b ; a). Câu 103: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A( 3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (1 ; 2).C. ( 1 ; 2) D. (2 ; 1) Câu 104: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng : 2x y 4 0 . x 1 2t x 1 2t x 1 2t x t A. B. C. . D. y 2 t y 2 t y 2 t y 4 2t Câu 105: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B( 1 ; 0), C(0 ; 4), D( 2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD 3 1 A. (1 ; 4) B. ; 2 2 C. ( 2 ; 2)D. Không có giao điểm
  13. §2. KHOẢNG CÁCH x 2 3t Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng : laø : y t 1 16 A. 5 B. C. 10 D. 10 5 Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2y 13 0 là ø : 13 28 A. . B. 2C. D. 2 13 2 13 Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C( 3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A, B, C ? A. 5x y 1 0 B. x y 10 0 C. x y 0 D. x 3y 4 0 Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng 1: 3x 2y 6 0 và 2 : 3x 2y 3 0 A. (0 ; 2 )B. (0,5 ; 0) C. (1 ; 0) D. ( 2 ; 0). Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B( 1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là : A. 2x y 0 B. x 2y 0 C. x 2y 0 D. x 2y 1 0 x 1 3t Câu 111: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng : là y 2 4t 2 10 5 A. B. 2 C. D. 5 5 2 Câu 112: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4y 17 0 là: 2 10 18 A. B. . C. 2D. 5 5 5 Câu 113: Cho đường thẳng : 21x 11y 10 0. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ; 5), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ? A. NB. M C. P D. Q. Câu 114: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) : 3 3 A. 3 . B. C. 3D. 37 2 Câu 115: Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x – 4y – 3 = 0 bằng bao nhiêu? 2 4 4 A. B. 2 C. D. 5 5 25 Câu 116: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1. A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. ( 13 ; 0). C. (4 ; 0) D. (2 ; 0) Câu 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1)B. (0 ; 0) và (0 ; 8). C. (1 ; 0) D. (0 ; 8) Câu 118: Cho đường thẳng : 7x 10y 15 0 . Trong các điểm M(1 ; 3), N(0 ; 4), P(8 ; 0), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ? A. M B. PC. Q D. N Câu 119: Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng : 5x 12y 1 0 là
  14. 11 13 A. B. C. 1 D. 13 13 17 Câu 120: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ? A. x y 1 0 B. x 2y 0 C. 2x 2y 10 0 D. x y 100 0 Câu 121: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x y 3 0và 2 : 7x y 12 0 9 3 2 A. B. 9C. . D. 15 50 2 Câu 122: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là : 5 A. 2 10 .B. 10 C. D. 1 2 Câu 123: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng : 1 1 3 A. 3B. C. D. . 5 25 5 x y Câu 124: Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng : 1 6 8 1 48 1 A. 4,8 B. C. D. 10 14 14 Câu 125: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) : 11 11 A. B. 17 . C. 11D. 17 2 Câu 126: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1)B. (0 ; 0) và (0 ; ) C. (0 ; 2). D. (1 ; 0) 3 Câu 127: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) : A. 10B. 5. C. 26 D. 2 5 Câu 128: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x 4y 0 và 2 : 6x 8y 101 0 A. 1,01 B. 101 .C. 10,1 D. 101
  15. §3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG x 2 t Câu 129: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10x 5y 1 0 và 2 : . y 1 t 3 10 3 10 3 A. . B. C. D. 10 10 10 5 Câu 130: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2y 2 0 và 2 : x y 0 . 10 2 3 A. B. 2 C. D. . 10 3 3 Câu 131: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : 3x 4y 1 0 và 2 : x 2y 4 0 . A. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . B. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . C. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . D. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0. Câu 132: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 3y 10 0 và 2 : 2x 3y 4 0 . 7 6 5 A. . B. . C. 13 D. . 13 13 13 Câu 133: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 2 3y 5 0 và 2 : y 6 0 A. 600 B. 1250. C. 1450 D. 300 x 2 t Câu 134: Cho đường thẳng d : và 2 điểm A(1 ; 2), B( 2 ; m). Định m để A và B nằm y 1 3t cùng phía đối với d. A. m 40 hoặc m < 10. C. m 40 D. m 10 . Câu 139: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng : x y 0 và trục hoành Ox. A. (1 2)x y 0 ; x (1 2)y 0. B. (1 2)x y 0 ; x (1 2)y 0. C. (1 2)x y 0 ; x (1 2)y 0. D. x (1 2)y 0 ; x (1 2)y 0.
  16. x m 2t Câu 140: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B( 3 ; 4) và đường thẳng d : . Định m để d y 1 t cắt đoạn thẳng AB. A. m 3D. Không có m nào. x 10 6t Câu 141: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15 0 và 2 : y 1 5t . A. 900 B. 600 C. 00 D. 450. x 15 12t Câu 142: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x 4y 1 0 và 2 : . y 1 5t 56 63 6 33 A. B. . C. D. 65 13 65 65 Câu 143: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : x 2y 3 0 và 2 : 2x y 3 0. A. 3x y 0 và x 3y 0 . B. 3x y 0 và x 3y 6 0 . C. 3x y 0 và x 3y 6 0 . D. 3x y 6 0 và x 3y 6 0 . Câu 144: Cho đường thẳng d : 3x 4y 5 0 và 2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B nằm cùng phía đối với d. 1 1 A. m 1 D. m 4 4 Câu 145: Cho ABC với A(1 ; 3), B( 2 ; 4), C( 1 ; 5) và đường thẳng d : 2x 3y 6 0 . Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC ? A. Cạnh AC.B. Không cạnh nào. C. Cạnh AB. D. Cạnh BC.
  17. §4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN Câu 146: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0). A. (0 ; 0).B. (1 ; 0) C. (3 ; 2) D. (1 ; 1) Câu 147: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0). 10 5 A. 5 B. 3C. D. . 2 2 Câu 148: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C( 4 ; 3). A. ( 6 ; 2) B. ( 1 ; 1) C. (3 ; 1)D. (0 ; 0) Câu 149: Đường tròn x2 y2 4y 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x 2 = 0B. x + y 3 = 0 C. x + 2 = 0 D. Trục hoành. Câu 150: Đường tròn x2 y2 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. x + y = 0 B. 3x + 4y 1 = 0C. 3x 4y + 5 = 0 D. x + y 1 = 0 Câu 151: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0). A. 6.B. 5 C. 10 D. 5 2 2 2 2 Câu 152: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x y 4 0 và (C2) : x y 4x 4y 4 0 A. ( 2 ; 2 ) và ( 2 ; 2 ) B. (0 ; 2) và (0 ; 2). C. (2 ; 0) và (0 ; 2). D. (2 ; 0) và ( 2 ; 0). 2 2 2 2 Câu 153: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x y 5 và (C2) : x y 4x 8y 15 0 A. (1 ; 2) và ( 2 ; 3 ).B. (1 ; 2). C. (1 ; 2) và ( 3 ; 2 ). D. (1; 2) và (2 ; 1) Câu 154: Đường tròn (C) : (x 2)2 (y 1)2 25 không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây ? A. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50). B. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0. C. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; 2) và điểm (19 ; 33). D. Đường thẳng có phương trình x 8 = 0. Câu 155: Đường tròn x2 y2 10x 11 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 6 B. 2. C. 36 D. 6 Câu 156: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)? A. x2 y2 3y 8 0 B. x2 y2 2x 6y 1 0. C. x2 y2 2x 3y 0 D. x2 y2 2x 6y 0. Câu 157: Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 B. 26 C. D. 26 13 Câu 158: Một đường tròn có tâm là điểm (0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng : x y 4 2 0 . Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 1C. 4 ` D. 4 2 2 2 Câu 159: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) : x y 4 và (C2) : (x 10)2 (y 16)2 1. A. Cắt nhau.B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong.
  18. Câu 160: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x2 y2 9 0. A. m = 3 B. m = 3 và m = 3 C. m = 3D. m = 15 và m = 15. Câu 161: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. x2 y2 2x 10y 0 .B. x2 y2 6x 5y 9 0 C. x2 y2 10y 1 0 D. x2 y2 5 0 . Câu 162: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. x2 y2 10y 1 0 B. x2 y2 6x 5y 1 0 C. x2 y2 2x 0 . D. x2 y2 5 0 . Câu 163: Tâm đường tròn x2 y2 10x 1 0 cách trục Oy bao nhiêu ? A. 5 B. 0 C. 10.D. 5 Câu 164: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b). A. x2 y2 2ax by 0 . B. x2 y2 ax by xy 0. C. x2 y2 ax by 0 D. x2 y2 ay by 0 Câu 165: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; 2) A. x2 y2 2x 6y 0. B. x2 y2 4x 7y 8 0 C. x2 y2 6x 2y 9 0. D. x2 y2 2x 20 0 Câu 166: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1 2 ). A. x2 y2 2x 2y 2 0 .B. x2 y2 2x 2y 0. C. x2 y2 2x 2y 2 0 D. x2 y2 2x 2y 2 0 Câu 167: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7). A. 2.B. 1C. 5 D. 2 Câu 168: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B( 2 ; 3), C(4 ; 1). A. (0 ; 1) B. (0 ; 0) C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho. D. (3 ; 0,5) Câu 169: Một đường tròn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4y 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 3 A. B. 1C. 3 D. 15 5 Câu 170: Đường tròn (x a)2 (y b)2 R2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. R 2 C. D. R 2 Câu 171: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : x 2y 3 0 và đường tròn (C) : x2 y2 2x 4y 0. A. ( 3 ; 3) và ( 1 ; 1). B. ( 1 ; 1) và (3 ; 3) C. ( 3 ; 3) và (1 ; 1) D. ( 2 ; 1) và (2 ; 1) Câu 172: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. x2 y2 2x 2y 2 0 B. x2 y2 2x 2y 0 C. x2 y2 2x 2y 2 0 . D. x2 y2 2x 2y 2 0 .
  19. Câu 173: Đường tròn x2 y2 2x 10y 1 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. (2 ; 1) B. (3 ; 2) C. ( 1 ; 3)D. (4 ; 1) 2 2 Câu 174: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) : x y 4x 0 và (C2) : x2 y2 8y 0 . A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau.C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài. Câu 175: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ? A. x2 y2 8x 2y 9 0 . B. x2 y2 3x 16 0 C. x2 y2 x y 0 D. x2 y2 4x 4y 3 0 . Câu 176: Đường tròn x2 y2 6x 8y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 25C. 5 D. 10 . Câu 177: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : x y 7 0 và đường tròn (C) : x2 y2 25 0 . A. ( 3 ; 4) và ( 4 ; 3). B. (4 ; 3) C. ( 3 ; 4)D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3) Câu 178: Đường tròn x2 y2 2x 2y 23 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5B. 2 23 C. 10 D. 5 2 Câu 179: Đường tròn x2 y2 2x 2y 23 0 cắt đường thẳng x + y 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 10 B. 8 C. 6 D. 3 2 Câu 180: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. x2 y2 10x 2y 1 0 . B. x2 y2 4y 5 0 . C. x2 y2 1 0 D. x2 y2 x y 3 0 . 2 2 2 2 Câu 181: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : x y 2 0 và (C2) : x y 2x 0 A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. ( 2 ; 1) và (1 ; 2 ). C. (1 ; 1) và (1 ; 1). D. ( 1; 0) và (0 ; 1) Câu 182: Đường tròn x2 y2 4x 2y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. Trục tung B. 4x + 2y 1 = 0 C. Trục hoành D. 2x + y 4 = 0 Câu 183: Cho đường tròn x2 y2 5x 7y 3 0 . Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục Ox. A. 5 B. 7.C. 3, 5 D. 2, 5 Câu 184: Đường tròn x2 y2 5y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 25 A. 5 B. 25C. D. . 2 2 x Câu 185: Đường tròn x2 y2 3 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? 2 3 2 1 A. (0 ; ).B. ( ; 0) C. (2 ; 3 ) D. ( ; 0) 2 4 2 2 Câu 186: Đường tròn 2x2 2y2 8x 4y 1 0 có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ? A. ( 2 ; 1) B. (8 ; 4). C. ( 8 ; 4)D. (2 ; 1) Câu 187: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : y x và đường tròn (C) : x2 y2 2x 0 . A. ( 0 ; 0)B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0) D. (1 ; 1)
  20. Câu 188: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3x 4y 3 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : (x m)2 y2 9 A. m = 0 và m = 1.B. m = 4 và m = 6 C. m = 2 D. m = 6 Câu 189: Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) : x2 y2 2x 2y 1 0 và đường thẳng x 1 t : y 2 2t 1 2 A. ( 1 ; 2) và (2 ; 1).B. ( 1 ; 2) và ; . 5 5 C. (2 ; 5). D. ( 1 ; 0) và (0 ; 1). 2 2 Câu 190: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C1) : x y 4 và 2 2 (C2) : (x 3) (y 4) 25. A. Không cắt nhau.B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong. Câu 191: Đường tròn x2 y2 6x 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. y 2 = 0 B. x 6 = 0 C. Trục tung D. 3 + y = 0 Câu 192: Đường tròn 3x2 3y2 6x 9y 9 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 5 25 25 A. B. 5 C. . D. 2 2 4 Câu 193: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. x2 y2 x y 9 0 .B. x2 y2 x 0 . C. x2 y2 2xy 1 0 D. x2 y2 2x 3y 1 0 Câu 194: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2 y2 x y 4 0 B. x2 y2 y 0 C. x2 y2 2 0 . D. x2 y2 100y 1 0 . Câu 195: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0 C. x2 + y2 - 4x +6y - 12 = 0 D. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
  21. §.5 ELIP x2 y2 Câu 196: Cho Elip (E): 1. Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó: 25 9 9 18 18 9 A. MN = B. MN = C. MN = D. MN = 25 25 5 5 Câu 197: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 36 9 36 24 24 6 16 4 1 Câu 198: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6 3 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 9 3 9 8 9 5 6 5 Câu 199: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 4 = 0 và một tiêu điểm là điểm ( 1 ; 0) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 4 3 16 15 16 9 9 8 Câu 200: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 100 81 15 16 25 9 25 16 x2 y2 Câu 201: Tâm sai của Elip 1 bằng : 5 4 5 A. B. 0, 4C. 4 D. 0,2 4 Câu 202: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ; 2) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 24 6 36 9 16 4 20 5 Câu 203: Cho Elip có phương trình : 9x2 25y2 225 . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng: A. 15 B. 40C. 60 D. 30 x2 y2 Câu 204: Cho Elip (E): 1. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả: 16 9 A. 4 ≤ OM ≤ 5 B. OM ≥ 5 C. OM ≤ 3D. 3 ≤ OM ≤ 4 Câu 205: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 9 16 9 16 4 4 3 Câu 206: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x2 y2 x2 y2 A. 9x2 16y2 144 B. 1 C. 9x2 16y2 1 D. 1 9 16 64 36 x2 y2 Câu 207: Đường thẳng y = kx cắt Elip 1 tại hai điểm a2 b2 A. đối xứng nhau qua trục Oy B. đối xứng nhau qua trục Ox C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O D. Các khẳng định trên đều sai
  22. 1 Câu 208: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng 2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 36 27 6 3 6 2 36 18 Câu 209: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa 50 các đường chuẩn là và tiêu cự 6 ? 3 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 64 25 89 64 25 16 16 7 9 Câu 210: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F 1(- 7 ; 0), F2( 7 ;0) và đi qua M( - 7 ; ). Gọi N là 4 điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó: 9 23 7 A. NF1+ MF2 = B. NF2 + MF1 = C. NF2 – NF1 = D. NF1 + MF1 = 8 2 2 2 Câu 211: Cho elíp có phương trình 16x2 + 25y2 = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm. A. 3 B. 2 2 C. 5 D. 4 3 Câu 212: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 25 9 100 81 25 16 25 16 x2 y2 Câu 213: Cho Elip (E) : 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì 16 12 các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : 2 A. 4 2 B. 3 và 5C. 3,5 và 4, 5 D. 4 2 x2 y2 Câu 214: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 1 16 12 4 3 A. x+ 0 B. x + 2 = 0 C. x 0 D. x + 8 = 0 3 4 x2 y2 Câu 215: Đường Elip 1 có 1 tiêu điểm là : 9 6 A. (0 ; 3) B. (0 ; 3) C. ( 3 ; 0) D. (3 ; 0) x2 y2 Câu 216: Đường Elip 1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 18B. 6 C. 9 D. 3 2 2 Câu 217: Đường thẳng qua M(1 ; 1) và cắt elíp (E) : 4x + 9y = 36 tại hai điểm M1 , M2 sao cho MM1 = MM2 có phương trình là A. 2x + 4y – 5 = 0B. 4x + 9y – 13 = 0 C. x + y + 5 = 0 D. 16x – 15y + 100 = 0 12 Câu 218: Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e = . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu? 13 A. 10 B. 12 C. 24 D. 5 x2 y2 Câu 219: Đường Elip 1 có tiêu cự bằng : 5 4 A. 2 B. 4 C. 9 D. 1
  23. x2 y2 Câu 220: Cho Elip (E) : 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 13 169 144 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng : A. 8 và 18 B. 13 5 C. 10 và 16 D. 13 10 x2 y2 Câu 221: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip 1 20 15 A. x+ 4 5 0 B. x 4 = 0 C. x + 2 = 0 D. x 4 0 4 Câu 222: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e = , độ dài trục nhỏ bằng 12 là: 5 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 36 25 100 36 25 36 64 36 x2 y2 Câu 223: Đường Elip 1 có tiêu cự bằng : 16 7 9 6 A. 3B. 6 C. . D. 16 7 x2 y2 Câu 224: Elip (E): 1 có tâm sai bằng bao nhiêu? 25 9 4 5 5 3 A. B. C. D. 5 4 3 5 Câu 225: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm (0 ; 2) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 12 20 4 16 10 20 16 Câu 226: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 5 8 2 9 4 6 3 Câu 227: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F1( - 4; 0 ), F2( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết rằng chu vi của tam giác MF1F2 bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là: 4 4 4 4 A. e = - B. e = C. e = D. e = 5 9 18 5
  24. §6. HYPERBOL x2 y2 Câu 228: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 1? 16 12 3 8 7 A. x 0 B. x + 2 = 0 C. x + 8 = 0D. x 0 4 7 Câu 229: Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là: x2 y2 y2 x2 y2 x2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 9 16 9 16 9 16 25 Câu 230: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai 7 bằng 6 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 36 27 36 13 6 1 36 18 Câu 231: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2 ; 3). x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 9 9 3 2 3 x2 y2 Câu 232: Đường Hyperbol 1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ? 16 9 A. ( 7 ; 0) B. (0 ; 7 ) C. (0 ; 5)D. ( 5 ; 0) x2 y2 Câu 233: Tâm sai của Hyperbol 1 bằng : 5 4 3 3 5 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 234: Hypebol 3x2 – y2 = 12 có tâm sai là: 1 1 A. e B. e C. e 2 D. e 3 3 2 Câu 235: Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương trình chính tắc là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 6 9 9 1 6 6 1 Câu 236: Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ? 2 A. 3 B. C. 2 D. 2 2 Câu 237: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 25 11 25 9 100 125 25 16 x2 Câu 238: Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol y2 1. 3 A. 450 B. 300 C. 900.D. 60 0 Câu 239: Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua tiêu của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .
  25. x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 hoặc 1 B. 1 16 9 9 16 16 9 x2 y2 x2 y2 C. 1 D. 1 4 3 4 3 2 Câu 240: Phương trình hai tiệm cận y= x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau 3 đây? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 4 9 3 2 2 3 9 4 Câu 241: Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng 10, trục thực bằng 8 và tiêu điểm nằm trên trục Oy. x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 9 16 4 3 x2 y2 x2 y2 C. 1 D. 1 16 9 16 25 x2 y2 Câu 242: Đường Hyperbol 1 có tiêu cự bằng : 5 4 A. 2B. 6 C. 3 D. 1 Câu 243: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một đường tiệm cận có phương trình là : x y 0 y2 x2 y2 A. x2 1.B. x2 y2 9 C. x2 y2 1 D. 1 2 5 4 Câu 244: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường tiệm cận làx 2y 0 và hình chữ nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 12 48 3 12 12 3 48 12 x2 y2 Câu 245: Đường Hyperbol 1 có tiêu cự bằng : 16 7 A. 2 23 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 246: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường tiệm cận có phương trình là : 2x y 0 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 3 3 6 1 2 1 8 x2 y2 Câu 247: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol 1? 20 15 4 35 A. x 0 B. x + 2 = 0. C. x 4 5 0 D. x + 4 = 0 7 Câu 248: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của hyperbol đó là M(4 ; 3). x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 9 16 9 16 4 4 3 Câu 249: Hypebol có tâm sai e 5 và đi qua điểm (1;0) có phương trình chính tắc là: y2 x2 x2 y2 x2 y2 y2 x2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 4 1 4 4 1 1 4
  26. y2 Câu 250: Hypebol x2 1 có hai đường chuẩn là: 4 1 1 A. x 2 B. x 1 C. x D. x 5 2 Câu 251: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+ 2 x2 x2 y2 x2 y2 A. x2 y2 1 B. 1 C. x2 1 D. 1 1 4 2 2 2 x2 y2 Câu 252: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : 1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì 16 9 khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu ? A. 8 4 2 B. 8 5 C. 5 và 13D. 6 và 14 Câu 253: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng 4 y2 x2 x2 y2 x2 y2 A. x2 1 B. y2 1 C. 1 D. 1 3 3 6 5 2 4 x2 y2 Câu 254: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) : 1. Nếu điểm M có hoành độ bằng 12 thì 16 20 khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu ? A. 10 và 6B. 14 và 22 C. 8 D. 4 7 x2 y2 Câu 255: Hypebol 1 có 4 9 2 A. Hai đỉnh A1(-2;0), A2(2;0) và tâm sai e ; 13 2 13 B. Hai đường tiệm cận y x và tâm sai e . 3 2 3 13 C. Hai đường tiệm cận y x và tâm sai e ; 2 2 2 D. Hai tiêu điểm F1(-2;0), F2(2;0) và tâm sai e ; 13 Câu 256: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là ( 1 ; 0) và một đường tiệm cận có phương trình là : 3x y 0 x2 y2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. x2 1 C. 1 D. 1 1 3 9 1 6 1 9 x2 y2 Câu 257: Đường Hyperbol 1 có tiêu cự bằng : 20 16 A. 12 B. 2 C. 4 D. 6. Câu 258: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm A(4 ; 0). x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 9 16 81 25 9 16 4 Câu 259: Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3 3 ), P(5 2 ; 3 2 ), Q(5 ; 4) nằm trên một x2 y2 đường tiệm cận của hyperbol 1 ? 25 9 A. N B. M C. Q.D. P
  27. x2 y2 Câu 260: Hypebol 1 có hai tiêu điểm là : 16 9 A. F1(- 5 ; 0) ; F2(5 ; 0) B. F1(- 2 ; 0) ; F2(2 ; 0) C. F1(- 3 ; 0) ; F2(3 ; 0) D. F1(- 4 ; 0) ; F2(4 ; 0) Câu 261: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và có tiêu cự bằng 10 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 16 4 16 9 20 5 20 10 Câu 262: Hypebol có hai tiêu điểm là F1(-2;0) và F2(2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là chính tắc là y2 x2 y2 x2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 3 1 3 3 1 1 3 Câu 263: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một đường 2 chuẩn là x 0 3 x2 x2 y2 y2 x2 A. y2 1 B. 1 C. x2 1 D. y2 1 2 3 3 2 2 Câu 264: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng 2 15 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 14 7 12 3 11 4 9 4 x2 Câu 265: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol y2 1 có có phương trình 4 là: A. x2 y2 1 B. x2 y2 5 C. x2 y2 4 D. x2 y2 3 x2 Câu 266: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol : y2 1 có phương trình : 4 A. x2 + y = 4 B. x2 + y2 = 3 . C. x2 + y2 = 1D. x 2 + y2 = 5
  28. §7. PARABOL 3 Câu 267: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2 = x ? 2 3 3 3 3 A. x=- ; B. x= ; C. x= ;D. x= - ; 4 4 2 8 Câu 268: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ; 2). 4x A. y x2 3x 12 B. y x2 27 C. y2 5x 21.D. y2 5 Câu 269: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y2= - 4x? A. x=4 B. x=2C. x=1 D. x= 1 Câu 270: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2). A. y x2 2x 1. B. y = 2x2 C. y2 4x D. y2 2x Câu 271: Parabol (P) : y2 = 2 x có: A. Tiêu điểm F( 2 ;0); B. p= 2 ; 2 C. Đường chuẩn : x= - ; 4 2 D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d(F; )= ; 2 1 Câu 272: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + = 0. 4 x A. y2 x B. y2 x C. y2 . D. y2 = 2x 2 Câu 273: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y2 4x . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ; 2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu ? A. (1 ; 2) B. (4 ; 4) C. ( 1 ; 2). D. (2 ; 2 2 ) 1 Câu 274: Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = x ? 2 1 1 1 1 A. F( ;0); B. F(0; ) ; C. F(- ;0); D. F( ;0) ; 8 4 4 2 Câu 275: Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y2= 3 x là: 3 3 3 A. d(F, )= 3 ; B. d(F, )= ;C. d(F, )= ; D. d(F, )= ; 8 2 4 Câu 276: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0). 1 A. y2 4x B. y2 = 8x C. y2 2x D. y x2 . 6 Câu 277: Cho điểm A(3 ; 0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y 2 = x . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM . 9 11 5 A. 4 B. C. D. 2 2 2 Câu 278: Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y2 = 6x 3 3 A. ;0 B. (0 ; -3) C. ;0 D. (0 ; 3) 2 2
  29. Câu 279: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0. A. y2 2x B. y2 4x C. y = 4x2 D. y2 8x . Câu 280: Một điểm M thuộc Parabol (P): y2 x . Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu ? 3 3 A. B. 3 C. D. 3 2 4 Câu 281: Một điểm A thuộc Parabol (P): y2 4x . Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 8 Câu 282: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0). 1 A. y2 20x . B. y2 5x C. y2 10x D. y2 = x 5 3 Câu 283: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là: 4 3 3 A. y2= x; B. y2=6x; C. y2=3x;D. y 2= x; 4 2 Câu 284: Cho parabol (P) : y2 = 4x. Điểm M thuộc (P) và MF=3 thì hoành độ của M là: 3 A. 1 ; B. 3 ;C. 2; D. ; 2 Câu 285: Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O 2 2 2 2 1 A. y = -2xB. y = 12x C. y = 6x D. y x 2
  30. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 285 CÂU PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG THEO TỪNG BÀI HỌC CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC LỚP 10 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 A 51 C 101 C 151 B 201 C 251 A 2 C 52 D 102 A 152 C 202 D 252 D 3 A 53 D 103 C 153 B 203 C 253 A 4 A 54 C 104 B 154 D 204 D 254 B 5 B 55 B 105 D 155 A 205 A 255 C 6 A 56 A 106 C 156 D 206 A 256 D 7 D 57 C 107 C 157 C 207 C 257 A 8 A 58 B 108 D 158 C 208 A 258 A 9 B 59 D 109 B 159 B 209 C 259 D 10 A 60 B 110 C 160 D 210 D 260 A 11 C 61 C 111 B 161 B 211 C 261 C 12 D 62 D 112 C 162 C 212 D 262 D 13 B 63 A 113 B 163 D 213 C 263 D 14 A 64 B 114 D 164 C 214 D 264 B 15 B 65 C 115 B 165 A 215 C 265 B 16 D 66 D 116 A 166 B 216 B 266 D 17 D 67 D 117 B 167 C 217 B 267 D 18 B 68 A 118 C 168 C 218 A 268 D 19 D 69 C 119 C 169 C 219 A 269 C 20 A 70 B 120 B 170 A 220 A 270 C 21 A 71 C 121 C 171 A 221 A 271 C 22 A 72 C 122 B 172 A 222 B 272 A 23 A 73 C 123 B 173 D 223 B 273 A 24 B 74 B 124 A 174 C 224 A 274 A 25 C 75 C 125 D 175 D 225 B 275 C 26 A 76 C 126 B 176 C 226 D 276 B 27 C 77 B 127 B 177 D 227 D 277 C 28 A 78 D 128 C 178 B 228 D 278 A 29 D 79 C 129 C 179 A 229 A 279 B 30 A 80 B 130 A 180 A 230 B 280 C 31 C 81 A 131 B 181 C 231 B 281 A 32 A 82 D 132 D 182 A 232 D 282 A 33 D 83 D 133 D 183 C 233 A 283 D 34 A 84 A 134 A 184 C 234 C 284 C 35 D 85 A 135 D 185 B 235 B 285 B 36 D 86 C 136 D 186 D 236 C 37 A 87 D 137 A 187 B 237 A 38 A 88 B 138 A 188 B 238 D 39 C 89 C 139 B 189 B 239 B 40 D 90 B 140 D 190 B 240 D 41 D 91 B 141 A 191 A 241 A 42 D 92 C 142 D 192 A 242 B 43 B 93 B 143 C 193 B 243 B 44 B 94 C 144 B 194 A 244 C 45 D 95 D 145 B 195 C 245 A 46 D 96 D 146 D 196 C 246 B 47 A 97 D 147 C 197 D 247 A 48 B 98 D 148 D 198 B 248 A 49 D 99 B 149 B 199 A 249 B 50 B 100 D 150 C 200 C 250 C