Bài tập trắc nghiệm Toán 11 - Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 11 - Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_11_phuong_trinh_luong_giac_co_ban_c.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán 11 - Phương trình lượng giác cơ bản (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2x Câu 1. Giải phương trình sin 0. 3 3 2 k3 A. x k k ¢ . B. x k ¢ . 3 2 k3 C. x k k ¢ . D. x k ¢ . 3 2 2 3 Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin 2x 400 với 1800 x 1800 2 là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. 1 Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x trên 3 2 đường trịn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y sin3x và y sin x bằng nhau? x k2 x k A. k ¢ . B. k ¢ . x k2 x k 4 4 2 C. x k k ¢ . D. x k k ¢ . 4 2 2cos2x Câu 5. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 0. Mệnh 0 1 sin 2x đề nào sau đây là đúng? 3 A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. 4 4 2 2 4 3 x0 ; . 4 Câu 6. Hỏi trên đoạn 2017;2017, phương trình sin x 1 sin x 2 0 cĩ tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 3x bằng: 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 Trang 1
- 0 3 Câu 8. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 5x 45 . 2 Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 0 0 0 A. x0 30 ;0 .B. x0 45 ; 30 . 0 0 0 0 C. x0 60 ; 45 .D. x0 90 ; 60 . 13 Câu 9. Hỏi trên đoạn ;2 , phương trình cos x cĩ bao nhiêu nghiệm? 2 14 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . x 0 Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin x. Mệnh đề 2 nào sau đây là đúng? A. 2900 X. B. 200 X. C. 2200 X. D. 2400 X. Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 trên 0;2 . 5 A. T 3 . B. T . C. T 2 . D. T . 2 Câu 12. Trên khoảng ;2 , phương trình cos 2x sin x cĩ bao nhiêu 2 6 nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 2. Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2x 150 1 trên khoảng 900 ;900 bằng: A. 00. B. 300. C. 300. D. 600. Câu 14. Giải phương trình cot 3x 1 3. 1 5 1 A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 3 18 3 3 18 3 5 1 C. x k k ¢ . D. x k k ¢ . 18 3 3 6 Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y tan x 4 và y tan 2x bằng nhau? A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 4 2 12 3 3m 1 C. x k k ¢ . D. x k k ; k,m ¢ . 12 12 3 2 3 Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ;2 là? 11 4 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2
- Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng: 3 5 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 18. Giải phương trình tan3x.cot 2x 1. A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 2 4 2 C. x k k ¢ . D. Vơ nghiệm. Câu 19. Cho tan x 1 0 . Tính sin 2x . 2 6 1 3 A. sin 2x . B. sin 2x . 6 2 6 2 3 1 C. sin 2x . D. sin 2x . 6 2 6 2 Câu 20. Phương trình nào dưới đây cĩ tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x 1? 2 2 A. sin x . B. cos x . C. cot x 1. D. cot 2 x 1. 2 2 Câu 21. Giải phương trình cos2x tan x 0. x k A. x k k ¢ . B. 2 k ¢ . 2 x k x k C. 4 2 k ¢ . D. x k k ¢ . 2 x k Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m cĩ nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1. Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vơ nghiệm. A. m ; 1 1; . B. m 1; . C. m 1;1. D. m ; 1 . Câu 24. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 cĩ nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vơ số. Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x m 2 cĩ nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. 3 A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Trang 3
- 2x Câu 1. Giải phương trình sin 0. 3 3 2 k3 A. x k k ¢ . B. x k ¢ . 3 2 k3 C. x k k ¢ . D. x k ¢ . 3 2 2 2x 2x Lời giải. Phương trình sin 0 k 3 3 3 3 2x k3 k x k ¢ . Chọn D. 3 3 2 2 3 Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin 2x 400 với 1800 x 1800 2 là? A. 2. B. 4. C. 6. D. 7. 3 Lời giải. Phương trình sin 2x 400 sin 2x 400 sin 600 2 2x 400 600 k3600 2x 1000 k3600 x 500 k1800 . 0 0 0 0 0 0 0 0 2x 40 180 60 k360 2x 160 k360 x 80 k180 Xét nghiệm x 500 k1800. Vì 1800 x 1800 1800 500 k1800 1800 23 13 k 1 x 1300 k k ¢ . 0 18 18 k 0 x 50 Xét nghiệm x 800 k1800. Vì 1800 x 1800 1800 800 k1800 1800 13 5 k 1 x 1000 k k ¢ . 0 9 9 k 0 x 80 Vậy cĩ tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài tốn. Chọn B. Cách 2 (CASIO). Ta cĩ 1800 x 1800 3600 2x 3600. Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm 3 f X sin 2X 40 với các thiết lập Start 360, End 360, Step 40 . 2 Quan sát bảng giá trị của f X ta suy ra phương trình đã cho cĩ 4 nghiệm. 1 Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x trên 3 2 đường trịn lượng giác là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải. Trang 4
- Phương trình 2x k2 x k 3 6 12 sin 2x sin k ¢ . 3 6 2x k2 x k 3 6 4 Biểu diễn nghiệm x k trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 12 1). Biểu diễn nghiệm x k trên đường trịn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2). 4 sin sin p 4 cos O cos O p - 12 Hình 1 Hình 2 Vậy cĩ tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn C. 2 Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng x k số vị trí biểu diễn trên n đường trịn lượng giác là n . 2 Xét x k x k cĩ 2 vị trí biểu diễn. 12 12 2 2 Xét x k x k cĩ 2 vị trí biểu diễn. 4 4 2 Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí cĩ thể trùng nhau. Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y sin3x và y sin x bằng nhau? x k2 x k A. k ¢ . B. k ¢ . x k2 x k 4 4 2 C. x k k ¢ . D. x k k ¢ . 4 2 Lời giải. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: sin3x sin x x k 3x x k2 k ¢ . Chọn B. 3x x k2 x k 4 2 Trang 5
- 2cos2x Câu 5. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 0. Mệnh 0 1 sin 2x đề nào sau đây là đúng? 3 A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. 4 4 2 2 4 3 x0 ; . 4 Lời giải. Điều kiện: 1 sin 2x 0 sin 2x 1. 2cos2x 2 2 sin 2x 1 loại Phương trình 0 cos2x 0 sin 2x cos 2x 1 1 sin 2x sin 2x 1 thỏa mãn sin 2x 1 2x k2 x k k ¢ . 2 4 1 Cho k 0 k . 4 4 3 3 Do đĩ nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k 1 x ; . Chọn D. 4 4 Câu 6. Hỏi trên đoạn 2017;2017, phương trình sin x 1 sin x 2 0 cĩ tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642. Lời giải. Phương trình sin x 1 sin x 1 x k2 k ¢ . sin x 2 vo nghiem 2 2017 2017 Theo giả thiết 2017 k2 2017 2 k 2 2 2 2 xap xi 320,765 k 321,265 k ¢ k 320; 319; ;321. Vậy cĩ tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với cĩ 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài tốn. Chọn D. Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin 3x bằng: 4 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 9 Lời giải. Ta cĩ 3x k2 3 4 3 sin 3x sin 3x sin 4 2 4 3 3x k2 4 3 Trang 6
- 7 7 k2 3x k2 x 12 36 3 k ¢ . 11 11 k2 3x k2 x 12 36 3 7 7 x 0 k kmin 0 x 7 k2 Cho 24 36 TH1. Với x . 36 3 7 17 x 0 k k 1 x 24 max 36 11 11 x 0 k kmin 0 x 11 k2 Cho 24 36 TH2. Với x . 36 3 11 13 x 0 k k 1 x 24 max 36 13 So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là x và nghiệm dương 36 7 13 7 nhỏ nhất là x . Khi đĩ tổng hai nghiệm này bằng .Chọn 36 36 36 6 B. 0 3 Câu 8. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 5x 45 . 2 Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 0 0 0 A. x0 30 ;0 .B. x0 45 ; 30 . 0 0 0 0 C. x0 60 ; 45 .D. x0 90 ; 60 . Lời giải. Ta cĩ 5x 750 k3600 x 150 k720 k ¢ . 0 0 0 0 5x 15 k360 x 3 k72 5 TH1. Với x 150 k720 0 k k 1 x 570. 24 max 1 TH2. Với x 30 k720 0 k k 1 x 690. 24 max So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x 570. Chọn C. 13 Câu 9. Hỏi trên đoạn ;2 , phương trình cos x cĩ bao nhiêu nghiệm? 2 14 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . 13 13 Lời giải. Phương trình cos x x arccos k2 k ¢ . 14 14 13 13 Với x arccos k2 . Vì x ;2 arccos k2 2 14 2 2 14 Trang 7
- 13 CASIO 0,3105 k 0,9394 k ¢ k 0 x arccos . xapxi 14 13 Với x arccos k2 . Vì 14 13 x ;2 arccos k2 2 2 2 14 CASIO k 13 13 0,1894 k 1,0605 ¢ k 0;1 x arccos ; arccos k2 . xapxi 14 14 Vậy cĩ tất cả 3 nghiệm thỏa mãn. Chọn B. 13 Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm f X cos X với 14 các thiết lập Start , End 2 , Step . Ta thấy f X đổi dấu 3 lần nên 2 7 cĩ 3 nghiệm. Cách 3. Dùng đường trịn lượng giác 13 sin x = 14 cos O Vẽ đường trịn lượng giác và biểu diễn cung từ đến 2 . Tiếp theo ta kẻ 2 13 13 đường thẳng x . Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng x cắt cung lượng 14 14 giác vừa vẽ tại 3 điểm. x 0 Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 15 sin x. Mệnh đề 2 nào sau đây là đúng? A. 2900 X. B. 200 X. C. 2200 X. D. 2400 X. x 0 x 0 0 Lời giải. Ta cĩ cos 15 sin x cos 15 cos 90 x 2 2 x 0 0 0 15 90 x k360 0 0 2 x 50 k240 k ¢ . 0 x 0 0 0 x 210 k720 15 90 x k360 2 Nhận thấy 2900 X (do ứng với k 1 của nghiệm x 500 k2400 ). Chọn A. Trang 8
- Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2x cos x 0 trên 0;2 . 5 A. T 3 . B. T . C. T 2 . D. T . 2 Lời giải. Ta cĩ sin 2x cos x 0 sin 2x cos x sin 2x sin x 2 k2 2x x k2 x 2 6 3 . 2x x k2 x k2 2 2 k2 1 11 0 2 k k 0;1;2 6 3 4 4 Vì x 0;2 , suy ra . 1 3 0 k2 2 k k 0 2 4 4 Từ đĩ suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn 0;2 là 5 3 ; ; ; T 3 . 6 6 2 2 Chọn A. Câu 12. Trên khoảng ;2 , phương trình cos 2x sin x cĩ bao nhiêu 2 6 nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 2. Lời giải. Ta cĩ cos 2x sin x cos 2x cos x 6 6 2 2x x k2 x k2 6 2 3 k ¢ . 2 k2 2x x k2 x 6 2 9 3 Vì x ;2 , suy ra 2 7 5 k2 2 k k ¢ k 1 2 3 6 12 . 2 k2 8 5 2 k k ¢ k 2; 1 2 9 3 3 12 Vậy phương trình đã cho cĩ 3 nghiệm trên khoảng ;2 . Chọn A. 2 Trang 9
- Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2x 150 1 trên khoảng 900 ;900 bằng: A. 00. B. 300. C. 300. D. 600. Lời giải. Ta cĩ tan 2x 150 1 2x 150 450 k1800 x 300 k900 k ¢ . 4 2 Do x 900 ;900 900 300 k900 900 k 3 3 k 1 x 600 k ¢ 600 300 300. Chọn B. 0 k 0 x 30 Câu 14. Giải phương trình cot 3x 1 3. 1 5 1 A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 3 18 3 3 18 3 5 1 C. x k k ¢ . D. x k k ¢ . 18 3 3 6 Lời giải. Ta cĩ cot 3x 1 3 cot 3x 1 cot 6 1 1 5 3x 1 k x k k ¢ k 1 x . Chọn A. 6 3 18 3 3 18 Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y tan x 4 và y tan 2x bằng nhau? A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 4 2 12 3 3m 1 C. x k k ¢ . D. x k k ; k,m ¢ . 12 12 3 2 x m cos x 0 4 Lời giải. Điều kiện: 4 x m . 4 2 cos2x 0 x m 4 2 Xét phương trình hồnh độ giao điểm: tan 2x tan x 4 2x x k x k k ¢ . 4 12 3 3m 1 Đối chiếu điều kiện, ta cần cĩ k m k k, m ¢ . 12 3 4 2 2 3m 1 Vậy phương trình cĩ nghiệm x k k ; k,m ¢ . Chọn D. 12 3 2 Trang 10
- 3 Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan x tan trên khoảng ;2 là? 11 4 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. 3 3 Lời giải. Ta cĩ tan x tan x k k ¢ . 11 11 Do 3 CASIO k ¢ x ;2 k 2 xap xi 0,027 k 1,72 k 0;1. 4 4 11 Chọn B. Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan5x tan x 0 trên nửa khoảng 0; bằng: 3 5 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải. Ta cĩ k tan5x tan x 0 tan5x tan x 5x x k x k ¢ . 4 k Vì x 0; , suy ra 0 0 k 4 k ¢ k 0;1;2;3 . 4 3 Suy ra các nghiệm của phương trình trên 0; là 0; ; ; . 4 2 4 3 3 Suy ra 0 . Chọn B. 4 2 4 2 Câu 18. Giải phương trình tan3x.cot 2x 1. A. x k k ¢ . B. x k k ¢ . 2 4 2 C. x k k ¢ . D. Vơ nghiệm. x k cos3x 0 6 3 Lời giải. Điều kiện: k ¢ . sin 2x 0 x k 2 Phương trình 1 tan3x tan3x tan 2x 3x 2x k x k k ¢ . cot 2x Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm x k khơng thỏa mãn x k . 2 Vậy phương trình đã cho vơ nghiệm. Chọn D. Câu 19. Cho tan x 1 0 . Tính sin 2x . 2 6 1 3 A. sin 2x . B. sin 2x . 6 2 6 2 Trang 11
- 3 1 C. sin 2x . D. sin 2x . 6 2 6 2 Lời giải. Phương trình tan x 1 0 tan x 1 2 2 x k x k k ¢ . 2 4 4 2 Suy ra 2x k2 2x k2 k ¢ . 2 6 3 2 2 3 Do đĩ sin 2x sin k2 sin . Chọn C. 6 3 3 2 Câu 20. Phương trình nào dưới đây cĩ tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x 1? 2 2 A. sin x . B. cos x . C. cot x 1. D. cot 2 x 1. 2 2 Lời giải. Ta cĩ tan x 1 x k k ¢ . 4 Xét đáp án C, ta cĩ cot x 1 x k k ¢ . Chọn C. 4 1 Cách 2. Ta cĩ đẳng thức cot x . Kết hợp với giả thiết tan x 1, ta được tan x cot x 1. Vậy hai phương trình tan x 1 và cot x 1 là tương đương. Câu 21. Giải phương trình cos2x tan x 0. x k A. x k k ¢ . B. 2 k ¢ . 2 x k x k C. 4 2 k ¢ . D. x k k ¢ . 2 x k Lời giải. Điều kiện: cos x 0 x k k ¢ . 2 cos2x 0 Phương trình cos2x tan x 0 tan x 0 2x k x k thỏa mãn 2 4 2 k ¢ . Chọn C. x k x k thỏa mãn Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m cĩ nghiệm. A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1. Lời giải. Với mọi x ¡ , ta luơn cĩ 1 sin x 1. Trang 12
- Do đĩ, phương trình sin x m cĩ nghiệm khi và chỉ khi 1 m 1. Chọn C. Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m 0 vơ nghiệm. A. m ; 1 1; . B. m 1; . C. m 1;1. D. m ; 1 . Lời giải. Áp dụng điều kiện cĩ nghiệm của phương trình cos x a . Phương trình cĩ nghiệm khi a 1. Phương trình vơ nghiệm khi a 1. Phương trình cos x m 0 cos x m. m 1 Do đĩ, phương trình cos x m vơ nghiệm m 1 . Chọn A. m 1 Câu 24. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x m 1 cĩ nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vơ số. Lời giải. Áp dụng điều kiện cĩ nghiệm của phương trình cos x a . Phương trình cĩ nghiệm khi a 1. Phương trình vơ nghiệm khi a 1. Do đĩ, phương trình cos x m 1 cĩ nghiệm khi và chỉ khi m 1 1 1 m 1 1 2 m 0 m ¢ m 2; 1;0 . Chọn C. Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x m 2 cĩ nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S. 3 A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6. Lời giải. Phương trình cos 2x m 2 cos 2x m 2. 3 3 Phương trình cĩ nghiệm 1 m 2 1 3 m 1 m ¢ S 3; 2; 1 T 3 2 1 6. Chọn D. Trang 13