Bài tập trắc nghiệm Vật lý Lớp 11: Thấu kính
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Vật lý Lớp 11: Thấu kính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_vat_ly_lop_11_thau_kinh.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Vật lý Lớp 11: Thấu kính
- TRẮC NGHIỆM THẤU KÍNH Câu 1 :Khi một vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng nhỏ hơn tiêu cự của nĩ thì: A. Ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật C. Ảnh là ảnh ảo, ngược chiều cĩ kích thước bằng hơn vật D. Ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 2:Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm.Dùng màn M hứng được ảnh A'B' cao 4cm. Ảnh cách thấu kính một khoảng : A.20cm B.10cm C.5cm D.kết quả #. Câu 3 . Qua một thấu kính cĩ tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt A. trước kính 90 cm. B. trước kính 60 cm. C. trước 45 cm. D. trước kính 30 cm. Câu 4:Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật A. 90 cm. B. 30 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 5:Vật sáng AB qua thấy kính hội tụ cĩ tiêu cự 20cm cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là : A.d = 25cm B.d = 15cm C.d = 40cm D. = 30cm Câu 6.Vật AB ở rất xa qua thấu kính hội tụ cho: A. Ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính B. Ảnh thật rất nhỏ tại tiêu diện ảnh của thấu kính C. Ảnh ảo rất nhỏ tại tiêu diện vật của thấu kính D. Ảnh thật rất lớn tại tiêu diện vật của thấu kính Câu 7:Vật sáng AB cao 1cm qua thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ cao ¼ cm. ảnh cách thấu kính 30cm.Tiêu cự của thấu kính là: A.f = 16cm B.f = 36cmC.f = 24cm D.f = 12cm Câu 8: Vật sáng AB nằm trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính 60cm cho ảnh A’Btrên một màn ảnh.Di chuyển AB lại gần thấu kính 10cm thì phải di chuyển màn 80cm mới thu được ảnh.Tiêu cự của thấu kính là: A.f = 20cm B.f = 36cm C.f = 40cm D.f = 80cm Câu 9:Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét lớn gấp 3 lần vật cách vật 160cm .Tiêu cự của thấu kính: A.f = 20cm B.f = 18cm C.f = 10cm D.f = 30cm Câu 10: Một vật sáng cách màn ảnh một khoảng L. Đặt một thấu kính xen giữa vật và màn. Di chuyển thấu kính thì thấy cĩ hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng l.Tiêu cự của thấu kính được xác định bới cơng thức L l L2 l 2 L2 l 2 L2 l 2 A.f B.f C.D.f f 2l 2l 4l 4L Câu 11: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 32cm, cho ảnh A’B’ cách thấu kính 16cm. Vị trí của vật so với thấu kính là : A.d = 16cm B.d = 32cm C.d = -16cm D.kq# Câu 12: Vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho. A. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và ở xa thấu kính hơn vật. Câu 13: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 3lần. Biết vật cách thấu kính 40cm.Tiêu cự của thấu kính là :A.-20cm B.20cm C.-30cm D.30cm Câu 14: Vật sáng đặt trước một từ thấu kính phân kỳ cho ảnh: A.Thật luơn lớn hơn vật B. Ảo luơn lớn hơn vật C.Thật luơn nhỏ hơn vật D. Ảo luơn nhỏ hơn vật Câu 15: Một vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ cùng chiều lớn gấp 3 lần vật và cách thấu kính 90cm .Tiêu cự của thấu kính: A.f = 22,5cm B.f = 45cm C.f = 135cm D.f = 60cm Câu 16: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cĩ tiêu cự 20cm cho ảnh S’ cách S một khoảng là 18cm.Tính chất và vị trí của S’ là: a. Ảnh thật cách thấu kính 9cm b. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm c. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm d. Thiếu dữ kiện. Câu 17 .Đặt một vật sáng AB cao 2cm trước một thấu kính phân kỳ cĩ tiêu cự 12cm một khoảng 12cm thì thu được:
- a. Ảnh thật, ngược chiều vơ cùng lớn b. Ảnh ảo, cùng chiều vơ cùng lớn c. Ảnh thật, ngược chiều cao 4cm d. Ảnh ảo, cùng chiều cao 1cm Câu 18:Vật sáng AB qua thấy kính phân kỳ cho ảnh nhỏ hơn vật 4 lần và cách thấu kính 12cm.Tiêu cự của thấu kính là A:f = -12cm B. f = - 24cm C.f = -16 cm D.f = - 120cm Câu 19: Đặt một vật sáng AB cao 2cm trước một thấu kính hơi tụ cĩ tiêu cự 12cm một khoảng 20cm thì thu được: A.Ảnh thật, cùng chiều, cao 3cm B.Ảnh thật, ngược chiều, cao 3cm C.Ảnh ảo, cùng chiều, cao 3cm D.Ảnh thật, ngược chiều, cao 2/3cm Câu 20: Một vật ở ngồi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ bao giờ cũng cĩ ảnh: A.Ngược chiều với vật B.nhỏ hơn vật C.Cùng chiều với vật D. ảo Câu 21:Vât sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 1,6m và lớn gấp 3 lần vật.Tiêu cự của thấu kính là : A:f = 10cm B. f = 18cm C.f = 30 cm D.f = 20cm Câu 22. Xác định vị trí của vật để để khi qua thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 5cm cho ảnh thật lớn gấp 5 lần vật? A.4cm B.6cm C.12cm D.25cm Câu 23: Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnhA’B’ cách vật 10cm .Biết tiêu cự của thấu kính là 20cm.Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A.15cm B.25cm C.30cm D.40cm C©u Vật sáng AB vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 3 lần AB 24. và cách nĩ 80cm.Tiêu cự của thấu kính là A. 25cm. B. 15cm. C. 20cm. D.10cm. C©u Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 25. 30cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 60cm. B. 45cm. C. 20cm. D. 30cm. C©u26. Vật sáng phẵng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 16cm. B. 24cm. C. 80cm. D. 120cm. C©u Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu 27. kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. – 30cm. B. 10cm. C. – 20cm. D. 30cm. C©u Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Ảnh của vật qua thấu 28. kính có độ phóng đại k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 30cm. B. 40cm. C. 60cm. D. 24cm. 29. Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là: A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia lĩ đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì lĩ ra song song với trục chính; C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia lĩ cũng trùng với trục chính. 30. Một vật phẳng nhỏ đặt vuơng gĩc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm. C. sau kính 20 cm. D. trước kính 20 cm. 31. Đặt một vật phẳng nhỏ vuơng gĩc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm. ảnh của vật nằm A. trước kính 15 cm. B. sau kính 15 cm. C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm. 32. Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 40 cm. B. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm.