Bài tập tự luyện môn Toán Lớp 5 - Bài số 1

docx 6 trang hangtran11 12/03/2022 3990
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luyện môn Toán Lớp 5 - Bài số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_luyen_mon_toan_lop_5_bai_so_1.docx

Nội dung text: Bài tập tự luyện môn Toán Lớp 5 - Bài số 1

  1. ÔN TẬP SỐ 1 ( Thời gian : 60 phút) Bài 1: Một người đi xe đạp quãng đường 18 km hết 1,5giờ. Nếu đi với vận tốc như vậy thì người đó đi hết quãng đường dài 30km trong thời gian là: A. 3giờ. B. 2giờ 50 phút. C. 5giờ. D. 2giờ 30 phút. 5 Bài 2: Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn ? 5 21 9 25 55 A. . B. . C. . D. . 8 36 45 100 151515 Bài 3: Rút gọn phân số ta được phân số: 757575 1 1 151 111 A. . B. . C. . D. . 7 5 757 777 2 Bài 4: Biết diện tích hình vuông ABCD là 36 cm . Tổng chu vi của bốn A D hình vuông 1,2, 3, 4 bằng: A. 36cm .B. 18 cm . 3 2 C. 12cm.D. 24 cm . 1 4 B C Bài 5: Trong hình bên, diện tích tam giác ABC bằng 72cm2 , diện tích tam giác ACD bằng 24 cm2 , BC = 24 cm . Độ dài cạnh CD bằng: A A. 12 cm . B. 6cm . C. 9cm .D. 8 cm . B C D 24 cm Bài 6: Tăng mỗi cạnh của hình chữ nhật thêm 20% số đo của nó thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm bao nhiêu phần trăm? A. 20% B. 44% C. 144% D. 40% Bài 7: Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là: 160 A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625
  2. Bài 8: Kết quả của dãy tính: 1 + 1 + 1 + + 1 Là: 1x2 2x3 3x4 15x16 A. 1 B. 5 C. 15 D. 15 16 16 17 16 PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 9: 12,48 :0,5 × 6,25 × 4 × 2 a. Tính nhanh: 2 × 3,12 × 1,25:0,25 × 10 b. Tìm a biết ( a + 60%) : 16 = 5%
  3. Bài 10: Lãi suất tiết kiệm là 0,65%/tháng. Để sau một tháng nhận được tiền lãi là 832000 đồng thì khách hàng phải gửi số tiền gốc là bao nhiêu?
  4. 1 2 5 Bài 11: Ba tấm vải dài 171 m. Nếu cắt tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba 2 5 8 thì phần vải còn lại của ba tấm bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vài dài bao nhiêu mét?
  5. Bài 12: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB gấp rưỡi chiều rộng Bc. Lấy một điểm M trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Nối AM kéo dài cắt DC tại điểm E . Nối B với E . Nối D với M a. So sánh diện tích tam giác MBE và MCD OB b. Gọi O là giao điểm của AM và BD. Tính tỉ số OD