Bài tập và lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 13: Films and cinema

doc 4 trang thaodu 4711
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập và lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 13: Films and cinema", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_va_ly_thuyet_mon_tieng_anh_lop_10_unit_13_films_and.doc

Nội dung text: Bài tập và lý thuyết môn Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 13: Films and cinema

  1. UNIT 13- FILMS AND CINEMA E1: LANGUAGE FOCUS 1. Phân biệt tính từ đuôi -ING và -ED Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, tính cách, tính chất, đặc điểm của cảm nhận của con người, con vật về một sự người, sự vật, hiện tượng. vật, hiện tượng, sự việc nào đó. Eg: The film that I watched on TV last Eg: I’m interested in the film that I watched on night is interesting. (Bộ phim tôi đã TV last night. (Tôi rất thích thú với bộ phim tôi xem trên TV tối qua rất thú vị.) đã xem trên TV tối qua.) Tính từ INTERESTING diễn tả Tính từ INTERESTED diễn tả cảm nhận của con tính chất của bộ phim. người về bộ phim. Với đặc điểm phân biệt tính từ đuôi -ING và -ED ở trên,trong quá trình làm bài tập, các em nên dựa vào ngữ cảnh của câu để đưa ra câu trả lời chính xác, tránh tình trạng “nhìn chủ ngữ – điền tính từ” chủ quan. Tùy theo tính từ đuôi -ING hay -ED được sử dụng mà nghĩa câu được hiểu và dịch theo cách khác nhau. Các em nhìn vào ví dụ dưới đây: Ex:I’m bored. (Tôi cảm thấy chán quá) The film is boring. (bộ fim thật là chán.) Sau đây cô sẽ cung cấp một số cặp tính từ thường gặp . các bạn ghi vào trong vở 2. Một số cặp tính từ đuôi -ING và -ED thường gặp alarming/alarmed: báo động depressing/depressed: suy sụp aggravating/aggravated: tăng nặng disappointing/disappointed: thêm thất vọng 1
  2. amusing/amused: thích thú discouraging/discouraged: chán nản, thiếu tự tin annoying/annoyed: tức giận disgusting/disgusted: bất mãn astonishing/astonished: kinh ngạc disturbing/disturbed: lúng túng astounding/astounded: kinh hoàng embarrassing/embarrassed: bối rối, ngượng ngùng boring/bored: chán entertaining/entertained: tính giải trí captivating/captivated: thu hút exciting/excited: hào hứng challenging/challenged: thử thách exhausting/exhausted: cạn kiệt charming/charmed: duyên dáng fascinating/fascinated: quyến rũ confusing/confused: bối rối frightening/frightened: khiếp đảm, đáng sợ convincing/convinced: chắc chắn frustrating/frustrated: bực bội interesting/interested: thú vị overwhelming/overwhelmed: choáng ngợp 2
  3. pleasing/pleased: vui lòng, vừa lòng satisfying/satisfied: hài lòng surprising/surprised: ngạc nhiên terrifying/terr ified: sợ hãi, khiếp sợ thrilling/thrilled: hồi hộp tiring/tired: mệt mỏi touching/touched: cảm động worried/worr ying: đáng lo lắng 3. Bài tập a. Exercise 1( p139): Các em hãy hoàn thành bài tập 1 bằng cách thêm “ing “ vào các động từ và viết nghĩa của chúng b. Exercise 2( p140): Dựa vào tình huống, hoàn thành câu với tính từ “ ing” hoặc ‘ed” 4. Bài tập ứng dụng thêm Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. You should take a rest. You look really (tire) ___. 2. She’s feeling (depress) ___, so I’m suggesting that she should go home, drink warm water, and go to bed early with (relax) ___ music. 3. Mary was (fascinating) ___ by Mandarin at the first time he learned languages. she decided to practise more and now she can speak it fluently. 4. He looked very (confuse) ___ when we told him we had to change the flight because of him. 5. That film was so (depressed) ___! There was no happy ending for any of the characters. 3
  4. 6. It’s so (frustrated) ___! No matter how much I concentrated on his speech I couldn’t understand what he meant. 7. The journey was (bore) ___! Twenty hours by train made us (exhaust) ___. 8. Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) ___! 9. The little girl was (terrify) ___ when she saw dinosaur model in museum. 10. She got really (annoy) ___ yesterday because someone threw rubbish in front of her house. Đáp án 1. tired 2. depressed/relaxing 3. fascinated 4. confused 5. depressing 6. frustrating 7. boring/exhausted 8. embarrassing 9. terrified 10. annoyed 4