Bài thu hoạch số 1 môn Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

docx 4 trang thaodu 6200
Bạn đang xem tài liệu "Bài thu hoạch số 1 môn Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_thu_hoach_so_1_mon_dai_so_lop_8_tiet_47_phuong_trinh_chu.docx

Nội dung text: Bài thu hoạch số 1 môn Đại số Lớp 8 - Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu

  1. BÀI THU HOẠCH SỐ 1 Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu Em hãy khoanh trịn chữ cái trước đáp án em cho là đúng ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ) Em hãy giải phương trình (1) sau bằng cách trả lời các câu hỏi từ 1 -7 : 3 2 1 (1) (x 1)(x 2) (x 1)(x 3) (x 2)(x 3) Câu 1: ĐKXĐ của phương trình (1) là: A. x ≠ -1, x ≠ 2, x ≠ 3; B. x ≠ 1, x ≠ - 2, x ≠ 3; C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ - 3; D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3. Câu 2: Mẫu số chung (MSC) của phương trình (1) là: A. (x +1)(x -2)(x - 3); B. (x -1)(x -2)(x - 3); C. (x -1)(x - 2)(x + 3); D. (x -1)(x + 2)(x - 3). Câu 3: Sau khi khử MSC phương trình (1) được phương trình nào sau đây: A. 3(x + 3) - 2(x - 2) = x – 1; B. 2(x - 3) - 3(x - 2) = 1 – x; C. 3(x - 3) - 2(x - 2) = x – 1; D. 2(x - 3) - 3(x - 2) = x – 1. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (1) là: A. S = { 1; 2 }; B. S = { 1 }; C. S = {-1; 2 }; D. S = ∅. Câu 5: Quan sát bài làm sau, chỉ ra khẳng định đúng trong các nhận xét sau: x x 4 (i) x 1 x 1 Bước 1: ĐKXĐ :x 1; x(x 1) (x 4)(x 1) Bước 2 : (i) x2 1 (x 1)(x 1) 2 Bước 3: x2 x x2 5x 4 6x 4 x (thỏamãn ĐKXĐ) 3 2 Bước 4 :Vậy phươngtrìnhcó tậpnghiệm là : S  3 A. Sai bước 1: Tìm ĐKXĐ sai B. Sai bước 2: Quy đồng mẫu sai
  2. C. Sai bước 3: Sai dấu “⟺” D. Bài làm đúng. Câu 6: Nội dung cịn thiếu trong lời giải ( ) sau đây là: x 1 x 3 A. x2 x 2 3 x2 ĐKXĐ : x 0và x 2 x x 2 B. x2 x 2x 2 x2 3 (x 1)(x 2) x(x 3) 2 2 C. x x 2x 2 3 x x(x 2) x(x 2) D. x2 x 2 3 x2 (x 1)(x 2) x(x 3) x 3x 2 4x 2 1 x (thỏamãn ĐKXĐ) 2 1 Vậy phươngtrìnhcótậpnghiệm là : S  2 x 5x 2 Câu 7: ĐKXĐ của phương trình: 1 (2) là: 3 x (x 2)(3 x) x 2 A. x ≠ 3; B. x ≠ -2; C. x ≠ 3 và x ≠ -2; D. x ≠ 0. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (2) là: 1 1 A. S = {1; 2} B. S = ∅ C. S 1;  D. S  2 2 x 1 2x 3 Câu 9: Giá trị của x để biểu thức : bằng 4 là: x 1 x 1 A. 4 B. -1 C.3 D. -2 Câu 10: Chọn câu sai trong những câu sau: x 1 2x 1 A. x = 4 là nghiệm của phương trình ; x 1 5(x 1) 3 (x 2)2 x2 10 B. x là nghiệm của phương trình 1 ; 2 2x 3 2x 3 x 2 x 3 C. x = 3 là nghiệm của phương trình 1 ; x 4 2 x 1 4x2 2x 3 2x2 2x 2 D. x = 1 khơng phải là nghiệm của phương trình . x3 1 x2 x 1 x3 1 x 2 3 2(x 11) Câu 11: Phương trình cĩ tập nghiệm là: x 2 x 2 x2 4 A. S = {- 4; -5} B. S = {- 4; 5} C. S = {4; -5} D. S = {4; 5} x 3 2 x Câu 12: Phương trình 1 cĩ tập nghiệm là: x 2 x 4
  3. 8 8 8 8 A. S 3;  B. S 3;  C. S 3;  D. S 3;  3 3 3 3 x2 6 6 Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là: x 1 x2 1 x 1 2 3 A.0 B. C. -1 và 1 D. 7 7 2x2 10x Câu 14: Phương trình x 3 cĩ số nghiệm là: x2 5x A.3 B.2 C.1 D.0 2 1 x Câu 15: ĐKXĐ của phương trình là: 4x 4 x 1 (1 x)(x 1) D. x ≠ ±1 và x ≠ A. x ≠ 1 B. x ≠ - 1 C. x ≠ ±1 0 96 2x 1 3x 1 Câu 16: Nghiệm của phương trình 5 là: x2 16 x 4 4 x A.8 B. 7 C.6 D. Một giá trị khác. 3 5 2 Câu 17: ĐKXĐ của phương trình là: là: y2 9 3 y y 3 A. Với mọi y ∈ ℝ B. y ≠ ± 3 C. y ≠ 3 D. y ≠ - 3 x x 2x Câu 18: Nghiệm của phương trình là: 2(x 3) 2(x 1) (x 1)(x 3) A. - 1 B.2 C.1 D. Một giá trị khác Câu 19: Với giá trị nào sau đây của a thì x = -1 là nghiệm của phương trình x2 2x 1 0 (x a)(x a) A. -1 B.2 C.1 D. ± 1 5 4 3 2 4 Câu 20: Nghiệm của của phương trình: x x 1 x 2 x 3 là: A. x = 1 B. x = 2 C. -5 D. -4
  4. ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 D 2 B 3 C 4 D 5 C 6 A 7 C 8 A 9 D 10 B 11 D 12 C 13 A 14 D 15 C 16 A 17 B 18 D 19 B 20 C