Bài thực hành số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại

doc 3 trang thaodu 2190
Bạn đang xem tài liệu "Bài thực hành số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thuc_hanh_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_18_tinh_chat_cua_k.doc

Nội dung text: Bài thực hành số 1 môn Hóa học Lớp 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hoá của kim loại

  1. Tiết 28- 29 – 30: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Bài 18 : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1, Tác dụng với phi kim 1, Tính chất vật lí chung 2, Giải thích a) Tính dẻo 2, Tác dụng với dung dịch axit b) Tính dẫn điện 3, Tác dụng với nước c) Tính dẫn nhiệt d) Ánh kim 4. Tác dụng với dung dịch muối Kết Luận: 3, Tính chất vật lí riêng III. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. Cặp oxi hoá – khử của kim loại
  2. 2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử Câu 8: Bao nhiêu gam clo t/dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 9: Hoà tan m gam Fe trong ddịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 10: Cho 1,67 gam hhợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại 3. Dãy điện hoá của kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 11.Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là 4. Ý nghĩa dãy điện hoá của kim loại A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 13.Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuCl2.B. Fe và dung dịch FeCl 3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3 Câu 14. Hoà tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là: A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g. Câu 15. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 sau khi phản ứng kết BÀI TẬP LUYỆN TẬP thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M. Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? Câu 16. Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Kim loại M là: A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? Câu 17. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dd HNO 3 loãng dư thu A. Vonfam.B. CromC. SắtD. Đồng được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. A. Liti.B. Xesi.C. Natri.D. Kali. Câu 18. Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO 3 đặc nóng và axit H2SO4 Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại? đặc nóng là: A. Pt, AuB. Cu, Pb C. Ag, PtD. Ag, Pt, Au A. Vonfam.B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 19. Hoà tan hoàn toàn hhợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe2O3 trong dd Câu 6: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch? HCl, thu được dd Y chứa m gam muối (không có khí thoát ra). Giá trị của m là A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng A. 77,7.B. 70,6.C. 63,5.D. 45,2. Câu 7: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch? Câu 20. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH. A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO 3 loãng. D. NaOH loãng