Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bang_tong_hop_cac_thi_trong_tieng_anh.docx
Nội dung text: Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh
- CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH Dấu hiệu nhận biết Thì Cấu trúc Ghi chú - always Thì hiện - S + V/Vs / es + - I, we, you, they >V(nguyên - usually tại đơn mẫu). - often - S + don’t/doesn’t + V+ - She, he, it -> Vs - sometimes - she ,he,it động từ kết thúc - never- every - Do/Does + S + V + ? bằng o,s,ch,sh -> Ves - now Thì hiện - I -> am + V-ing - at the moment tại tiếp - we, you, they + are + V-ing S + is / am/ are + V + - at present diễn -ing - she, he , it + is + V-ing - look - V tận cùng là “e” thì bỏ “e” - S + is / am/ are + not + V + - listen -ing trước khi thêm “ing”. - Be careful ! - V là phụ âm- nguyên âm- - Is / Am / Are + S + V-ing + ? - Where is/ are + phụ âm, thì gấp đôi phụ âm S? cuối trước khi thêm “ing”. Eg: stop/ stopping - yesterday Thì quá - S + V-ed/ C2 Phát âm –ed: - last . khứ đơn - /id/ : động từ kết thúc t, d - .ago - S + didn’t + V - /t/: động từ kết thúc - in + năm đã qua ch,s,k,f,x,p - Did + S + V - /d/: động từ kết thúc bằng những âm còn lại. - since - for Thì hiện - S + have/ has + V-ed/ C3 + . - I, we, you, they -> have - never - ever tại hoàn - she, he, it -> has - already - thành - S + have/ has +not+ V-ed/ C3 + recently - yet - just - Have/ Has + S +not+ V-ed/ C3 + - before - Ago, last, at/ in/ Thì quá - S + had + V- ed / V3 + O. Ex on + time in the khứ hoàn - When Henry came last - S + had + not + V- ed / V + O. past, thành. 3 Sunday, Ann had left for - when, while, - Had + S + V- ed / V3 + O.? before, after Paris - at + giờ + last / Thì quá - S + was/ were + Ving + - I, she, he, it -> was yesterday khứ tiếp - S + was/ were + not + Ving + - we, you, they -> were - while diễn - Was/ Were + S + Ving + - tomorrow Thì - S + Will + V + O. - I will = I’ll - tonight We will = We’ll tương lai - S + Will + not + V + O - next You will = You’ll - in + năm tương đơn - Will + S + V + O ? Tương tự với she, he , it lai - soon - will not = won’t) - hope
- - promise Question words (Từ để hỏi): + WHO (ai): hỏi người + WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn + WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian + WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu + WHY (tại sao): hỏi lý do + WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc + WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó + WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào