Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 1 (Có đáp án)

doc 34 trang Thái Huy 14/09/2023 412618
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_10_de_thi_hoc_sinh_gioi_toan_lop_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI Mụn Toỏn – Lớp 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đỏnh dấu (x) vào ụ trống với kết quả đỳng cho mỗi ý sau: Bài 1. Từ số 1 đến số 10 cú: 9 số 10 số 8 số 11 số Bài 2. Cỏc số nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 là: 5; 6; 7; 8 7; 8; 9; 10 6; 7; 8; 9. Bài 3. a) Số lẻ nhỏ nhất cú hai chữ số là: 9 10 11 b) Số chẵn nhỏ nhất cú hai chữ số là: 9 10 11 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a) Tớnh: 40 cm + 10 cm – 10 cm = 60 cm + 20 cm – 10 cm = b) Cho cỏc số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hóy tỡm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số bộ thỡ được kết quả là 3? Bài 2. Số nhỏ nhất cú một chữ số là số Số lớn nhất cú một chữ số là số Số nhỏ nhất cú hai chữ số là số DeThi.edu.vn
  3. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Số lớn nhất cú hai chữ số là số Số 39 gồm chục và đơn vị Số 78 gồm chục và đơn vị Số 40 gồm chục và đơn vị Số 88 gồm chục và đơn vị Bài 3. Số liền trước số 68 là số Số liền sau số 39 là số Số liền trước số 64 là số Số liền sau số 79 là số Bài 4. a) Cường cú một số viờn bi, Cường cho Nam 12 viờn bi, Cường cũn lại 23 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Cường cú bao nhiờu viờn bi? b) Lớp 1A cú số học sinh là số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37, lớp 1B cú số học sinh là số liền sau số 32. Hỏi cả hai lớp cú bao nhiờu học sinh? Bài 5. Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc. Bài 6. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn - Hụm nay là ngày 17 và là thứ năm thỡ hụm kia là ngày và là thứ - Hụm nay là ngày 21 và là thứ hai thỡ ngày kia là ngày và là thứ - Thứ tư tuần này là ngày 5 của thỏng thỡ thứ tư tuần sau là ngày .của thỏng. ĐÁP ÁN MễN TOÁN – LỚP 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đỳng mỗi bài được 1 điểm. Bài 1: đỏp ỏn - 10 số Bài 2: 6,7,8,9 Bài 3: a – 11; b - 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (17 điểm) Bài 1. (3,5 điểm) a) 2 điểm b) 1,5 điểm. Lập được 3 cặp số. Đỳng mỗi cặp số được 0,5 điểm. Bài 2. (2 điểm) Mỗi phần đỳng được 0,25 điểm Bài 3. (1 điểm) Mỗi phần đỳng được 0,25 điểm Bài 4. (5,5 điểm) a) Lỳc đầu Cường cú số viờn bi là : 23 + 12 = 35 ( viờn bi) (1,5 điểm) Đỏp số : 35 viờn bi (0,5điểm) b) Số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37 là 36. Vậy lớp 1A cú 36 học sinh. (1điểm) Số liền sau số 32 là 33. Vậy lớp 1B cú 33 học sinh. (1điểm) Cả hai lớp cú số học sinh là: 36 + 33 = 69 (học sinh) (1điểm) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Đỏp số: 69 học sinh (0,5 điểm) Bài 5. (2 điểm) Cú 9 tam giỏc. Bài 6. (3 điểm) Mỗi phần đỳng được 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  6. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Phũng GD-ĐT Yờn Định TRƯỜNG TH ĐỊNH TIẾN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 1 Mụn : Toỏn Thời gian: 90 phỳt Cõu 1: ( 3 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh : 74 + 21 43- 23 98 - 8 8 + 31 87 - 53 52 - 40 Cõu 2: (4 điểm) Điền số thớch hợp vào ụ trống. 72 + =79 20 + = 60 -20 88 - = 84 - 30 = 10 + 40 Cõu 3: ( 4 điểm) a : Trả lời cõu hỏi: Hụm nay là thứ Hai, hụm qua là thứ mấy ? Ngày mai là thứ mấy? b : Sắp xếp dóy số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ. 28 , 43, 34, 47 18, 81, 48, 38 Cõu 4:( 5 điểm) Nam cú số sỏch ớt hơn 4 quyển nhưng nếu thờm 2 quyển thỡ số sỏch của Nam sẽ nhiều hơn 4 quyển . Hỏi Nam cú bao nhiờu quyển sỏch.? Cõu 5: (4 điểm) Cho hỡnh vẽ và cỏc điểm ký hiệu như sau: Em hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau: a> Hỡnh vẽ bờn là hỡnh gỡ? b> Những điểm nào ở trong hỡnh? c> Những điểm nào ở ngoài hỡnh? ( Học sinh khụng phải vẽ hỡnh , chỉ trả lời cõu hỏi) DeThi.edu.vn
  7. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Phũng GD-ĐT Yờn Định TRƯỜNG TH ĐỊNH TIẾN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - LỚP 1 Mụn : Toỏn (Thời gian: 90 phỳt) Cõu Nội dung đỏp ỏn Điểm Mỗi bài đặt tớnh và tớnh kết quả đỳng cho 0,5 điểm 74 8 43 87 98 52 + + - - - - 1 ( 3 điểm) 21 31 23 53 8 40 95 39 20 34 90 12 Mỗi lần điền số đỳng cho 1 điểm 72 + 7 = 79 20 + 20 = 60 - 20 2 ( 4 điểm) 88 - 4 = 84 80 - 30 = 10 + 40 Đỳng mỗi ý cho 1 điểm a : Hụm nay là thứ Hai thỡ hụm qua là Chủ nhật, ngày mai là thứ Ba 2 điểm 3 (4 điểm) b : 47; 43; 34; 28 1 điểm. 81; 48; 38; 18 1 điểm. Nam cú 3 quyển sỏch 2 điểm Vỡ: 3 4 2 điểm Hỡnh vẽ trờn là hỡnh trũn 1 điểm 5 Những điểm ở trong hỡnh là: A; B; C 1,5 điểm ( 4 điểm) Những điểm ở ngoài hỡnh là: E; H; G 1,5 điểm DeThi.edu.vn
  8. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 1 - THỜI GIAN: 60 PHÚT I. MễN TOÁN: 10 ĐIỂM Bài 1: (2 điểm) Điền vào chỗ chấm a) Số bộ nhất cú hai chữ số là: b) Số liền trước của số lớn nhất cú một chữ số là: c) Số liền sau của số nhỏ nhất cú hai chữ số là: d) Số trũn chục lớn nhất cú hai chữ số là: Bài 2: (2 điểm) Điền số thớch hợp vào ụ trống: Bài 3: (2 điểm) a) Điền số thớch hợp vào ụ trống: 47 + □ = 77 12 - □ < 77 - 76 b) Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm: 35 + 43 33 + 45 79 – 7 20 + 50 Bài 4: (1 điểm) Với cỏc số 0, 3, 4 hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau: Bài 5: (2 điểm): Cửa hàng cú 68 chiếc xe đạp, đó bỏn đi ba chục chiếc. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu chiếc xe đạp? Bài 6: (1 điểm) Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: Hỡnh vẽ bờn cú: đoạn thẳng tam giỏc DeThi.edu.vn
  9. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Đỏp ỏn đề thi học sinh giỏi lớp 1 mụn Toỏn Bài 1: 2 điểm Mỗi ý đỳng được 0,5 đ a) Số bộ nhất cú hai chữ số là: 10 b) Số liền trước của số lớn nhất cú một chữ số: 8 c) Số liền sau của số nhỏ nhất cú hai chữ số là: 11 d) Số trũn chục lớn nhất cú hai chữ số là: 90. Bài 2: 2 điểm Mỗi ý đỳng được 1 đ 19, 7, 12, 15 12 , 5, 7, 10 Bài 3: 2 điểm Mỗi ý đỳng được 0,5 đ 47 + 30 = 77 12 – 12 20 + 50 Bài 4: 1 điểm Cỏc số viết được là: 30; 40; 43; 34 Bài 5: 2 điểm Ba chục chiếc xe đạp bằng 30 chiếc. Vậy cửa hàng đó bỏn 30 chiếc đạp. (0,5đ) Cửa hàng cũn lại số xe đạp là: 68 – 30 = 38 (chiếc) (1đ) Đỏp số: 38 chiếc (0,5 Bài 6: 1 điểm Mỗi ý đỳng được 1đ • Cú 8 đoạn thẳng (0,5đ) • Cú 4 tam giỏc (0,5đ) DeThi.edu.vn
  10. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Thanh Mai Mụn: Toỏn - Lớp 1 GT 1: Thời gian làm bài: 60 phỳt GT 2: Họ và tờn: Lớp: 1 . Số phỏch: Điểm GK1: Số phỏch: GK2: Cõu 1 (6 điểm): Hóy điền số thớch hợp vào chỗ chấm: a. Số nhỏ nhất trong cỏc số 3; 6; 8; 10; 2; 4 là: b. Cỏc số: 3; 6; 1; 7; 9; 2 Được viết theo thứ tự từ lớn đến bộ là: c. Tự viết một phộp tớnh cú kết quả bằng 7 là: d. Số tự nhiờn nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là: e. Cú tất cả bao nhiờu số cú hai chữ số nhỏ hơn 32 là: g. Số đem trừ đi 41 mà bằng 78 trừ đi 36 là số: Cõu 2 (3 điểm): Nối hai phộp tớnh cú cựng kết quả theo mẫu: Cõu 3 (2 điểm): Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 21 > > 19 79 > > 87 Cõu 4 (2 điểm) Viết cỏc số cú hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3: Cõu 5 (2 điểm): Tớnh: 64 + 35 - 19 98 - 23 - 35 Cõu 6 (2 điểm): Việt cú 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt cũn lại bao nhiờu con tem? Cõu 7 (2 điểm): Mai cú 18 cỏi kẹo, chị cho thờm Mai 4 cỏi nữa, Mai cho bạn 6 cỏi. Hỏi Mai cũn bao nhiờu cỏi kẹo? Cõu 8 (1 điểm): Hỡnh bờn cú: □ hỡnh tam giỏc □ hỡnh tứ giỏc Đỏp ỏn đề thi học sinh giỏi lớp 1 mụn Toỏn Cõu 1: (6 điểm) Học sinh điền đỳng mỗi phần được 1 điểm. Đỏp ỏn: DeThi.edu.vn
  11. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu a b c d e g Đỏp ỏn 2 9; 7; 6; 3; 2; 1 Tựy phộp tớnh7 22 83 Cõu 2 (3 điểm): Nối đỳng hai phộp tớnh cú cựng kết quả: (cho 0,75 điểm) Cõu 3 (2 điểm): Số? Điền đỳng mỗi biểu thức (cho 0,5 điểm) 21 > 20 > 19 79 89 > 88 > 87 Cõu 4 (2 điểm): Viết đỳng cỏc số: 14; 25; 36; 47; 58; 69. Mỗi số đỳng cho 0,3 điểm. Đỳng cả 6 số cho 2 điểm. Cõu 5 (2 điểm): Tớnh: Mỗi biểu thức đỳng cho 1 điểm 64 + 35 – 19 98 - 23 – 35 = 99 – 19 = 80 = 75 - 35 = 40 Cõu 6 (2 điểm): Việt cũn lại số con tem là: (cho 0,5 điểm) 19 - 4 - 4 = 11 (con tem) (cho 1 điểm) Đỏp số: 11 con tem (cho 0,5 điểm) Cõu 7 (2 điểm): Mai cũn số kẹo là: (cho 0,5 điểm) 18 + 4 - 6 = 16 (cỏi kẹo) (cho 1 điểm) Đỏp số: 16 cỏi kẹo (cho 0,5 điểm) Cõu 8 (1 điểm): 7 hỡnh tam giỏc (cho 0,5 điểm) 3 hỡnh tứ giỏc (cho 0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  12. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHềNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II LỚP 1 Mụn Toỏn - Thời gian làm bài: 60 phỳt Phần I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Học sinh làm bài bằng cỏch điền chữ cỏi A, B, C tương ứng với đỏp ỏn đỳng nhất vào bảng trả lời cõu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi. Cõu 1: Hai số tự nhiờn liờn tiếp mà tổng của chỳng là số tự nhiờn lớn nhất cú một chữ số là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 Cõu 2: Kết quả của 32 + 45 - 22 là: A. 55 B. 77. C. 99 Cõu 3: Nam đọc quyển truyện cú 48 trang, Nam đó đọc 25 trang. Vậy cũn số trang chưa đọc sẽ: A. Bằng số trang đó đọc. B. Nhiều hơn số trang đó đọc. C. Ít hơn số trang đó đọc. Cõu 4: Dóy số nào trong cỏc dóy số sau viết theo thứ tự từ bộ đến lớn A. 3; 4; 5; 7; 11; 9; 13; 15. B. 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28. C. 9; 10; 11; 12; 21; 13; 31; 14. Cõu 5: Từ 15 đến 65 cú bao nhiờu số cú hai chữ số: A. 49 số. B. 50 số. C. 51 số. Cõu 6: Bỡnh cú 14 viờn bi, bạn An cú ớt hơn bạn Bỡnh 3 viờn bi. Cả hai bạn cú số viờn bi là: A. 17 viờn bi. B. 25 viờn bi. C. 31 viờn bi Phần II: TỰ LUẬN (14 điểm) DeThi.edu.vn
  13. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu 1: (4 điểm) Điền dấu >, DeThi.edu.vn
  14. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu 2: Tớnh nhanh: (4 điểm). Đỳng mỗi cõu 2 điểm với đủ cỏc bước tớnh như sau: a) 1 + 3 + 8 + 0 + 6 + 10 + 2 = (1 + 3 + 6) + (8 + 2) + 10 = 10 + 10 + 10 = 20 + 10 = 30 b) 17 + 14 + 2 + 8 - 7 - 4 = (17 - 7) + (14 - 4) + (2 + 8) = 10 + 10 + 10 = 20 + 10 = 30 Cõu 3: (4 điểm). Tỡm đỳng số con ngan 1 điểm; Tỡm đỳng số con ngỗng 1 điểm; Tỡm đỳng tổng số Vịt,ngan,ngỗng 1,5 điểm. Đỏp số đỳng 0,5 điểm Giải: Nhà An cú số con ngan là: 36 - 6 = 30 (con) Nhà An cú số con ngỗng là: 30 - 10 = 20 ( con) Nhà An cú tất cả số con vịt, ngan, ngỗng là: 36 + 30 + 20 = 86 (con) Đỏp số: 86 con Cõu 4 (2 điểm) Trả lời đỳng mỗi phần cho 1 điểm Cú 2 hỡnh tam giỏc Cú 1 hỡnh tứ giỏc DeThi.edu.vn
  15. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Họ và tên : Lớp 1 : Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là: A. 88 B. 90 C. 89 D. 91 b) Kết quả của phép tính 4 + 65 - 23 là: A. 86 B. 46 C. 42 D. 82 c)Bố đi công tác 1 tuần và 2 chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày? A. 21 ngày B. 9 ngày C. 27 ngày d)Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ? A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi Phần II: Tự luận Câu 1:Tìm một số, biết rắng số đó trừ đI 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58: Câu 2: Tính nhanh 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2 a. 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 ; b. 46 + 38 + 52 – 16 – 22 – 8 DeThi.edu.vn
  16. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Câu 3 : Cho ba số : 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó. Cõu 4: Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu? Câu 5: Số 14 thay đổi như thế nào nếu : A, Xóa đi chữ số 1? B, Xóa đi chữ số 4 ? Bài 6 : Viết tên các hình tam giác, hình tứ giác có trong hình sau: A I B o D C DeThi.edu.vn
  17. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn * Hỡnh tam giỏc * Hỡnh tứ giỏc Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là: A. 88 B. 90 C. 89 D. 91 b) Kết quả của phép tính 4 + 65 - 23 là: A. 86 B. 46 C. 42 D. 82 c)Bố đi công tác 1 tuần và 2 chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày? A. 21 ngày B. 9 ngày C. 27 ngày d)Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ? A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi Phần II: Tự luận Câu 1:Tìm một số, biết rắng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58: Số đó trước khi cộng với 37 là: 58- 37= 21 Số trước khi trừ 20 là số ; 21+ 20= 41 Thử lại thấy số 41 là số cần tìm Đáp số : số cần tìm là: 41 Câu 2: Tính nhanh 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 ; 46 + 38 + 52 – 16 – 22 – 8 Câu 3 : Cho ba số : 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó. Cõu 4: Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  18. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu 5 . Đàn gà cú 20 con, mẹ mua thờm 1chục con nữa, bố mua thờm 25 con nữa . Hỏi đàn gà cú tất cả bao nhiờu con ? Bài 6 : Viết tên các hình tam giác, hình tứ giác có trong hình sau: A I B * Hỡnh tam giỏc o Hỡnh đoạn thẳng D C ĐáP áN học sinh giỏi lớp 1 Môn Toán Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,75đ Phần II: Tự luận Câu 1:Tìm một số, biết rắng số đó trừ đI 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58: (3đ) Số đó trước khi cộng với 37 là: 58- 37= 21 Số trước khi trừ 20 là số ; 21+ 20= 41 Thử lại thấy số 41 là số cần tìm Đáp số : số cần tìm là: 41 Câu 2: Tính nhanh (3đ) mỗi bài 1,5đ 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2 =(17-7)+(14-4)+(12-2)+(18-8) =(1+3+6)+(8+2) +(0+10) = 10 + 10 + 10 + 10 = 10 + 10 + 10 = 40 = 30 Câu 3 : Cho ba số : 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó.(2đ) Vì số 0 khong thể đứng ở vị trí hàng chục, nên tù các số 0,3,5 có thể viết được 4 số có hai chữ số khác nhau là: 30; 35;50;53 Cõu 4: (3,5đ) Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  19. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Sau 4 năm nữa, tuổi của Lan tăng thêm 4 tuổi .Khi đó tổng tuổi của Lan và mẹ Lan sẽ tăng thêm 8 tuổi. Vậy sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan sẽ là: 51+8=59 (tuổi) Đáp số: 59 tuổi Câu 5 ( 3đ) Số 14 thay đổi như thế nào nếu : A, Xóa đi chữ số 1? B, Xóa đi chữ số 4 ? A, Số 14 xóa đi chữ số 1 thì còn 4: 14 - 4 =10 Vậy số 14 nếu xóa chữ số 1 thì giảm đi 10 đơn vị . B,Vậy số 14 nếu xóa đi chữ số 4 thì sẽ giảm đi 13 đơn vị . Câu 6: ( 2,5 đ )Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm?. 7 điểm Bao nhiêu đoạn thẳng? 15 đoạn thẳng. Bao nhiêu hình tam giác? .11 tam giác DeThi.edu.vn
  20. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường TH Nghĩa Hiệp KỲ THI HỌC SINH GIỎI GT1ký số mật Họ và tờn: Mụn : TOÁN –Lớp 1 mó GT2ký STT Lớp: SBD: . === === Điểm Giỏm khảo 1 ký Giỏm khảo 2 ký số mật mó số thứ tự Thời gian làm bài : 60 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Mụn thi: TOÁN. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cỏi đứng trước ý trả lời đỳng: Cõu 1. Số bộ nhất cú một chữ số là: A. 1 B. 9 C. 10 D. 0 Cõu 2. Số lớn nhất cú hai chữ số là: A. 10 B. 99 C. 90 D. 98 Cõu 3. 57 > >55. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.5 B. 10 C. 55 D. 56 Cõu 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ? A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi Cõu 5. Ngày 2 trong thỏng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cựng thỏng đú là: A. Thứ sỏu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Cõu 6. Cỏc số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ là: A. 56 ; 57; 58; 59; 60. B. 59; 60; 58; 57; 56 C. 60; 59; 58; 57; 56 Cõu 7: (1điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S a. 60 cm - 10 cm = 50 c. Số năm mươi tư viết là: 504 b. 60 cm - 10cm = 50 cm d. Số năm mươi tư viết là: 54 II. PHẦN : TỰ LUẬN. (6 điểm ) Cõu 1. ( 1 điểm).Số ? - 12 + 36 79 - 45 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu 2. (1 điểm) . Cho cỏc chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả cỏc số cú 2 chữ số khỏc nhau? . HỌC SINH KHễNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY Vè ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT === === Cõu 3 (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ụ trống. a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12 c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6 Bài 4: (1,5 điểm ). Trờn xe buýt cú 58 người. Đến bến thứ nhất cú 13 người xuống xe, đến bến thứ hai cú 10 người lờn xe. Hỏi trờn xe cú bao nhiờu người ? Bài giải Cõu 5:( 1 điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 = = DeThi.edu.vn
  22. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn = Cõu 6: ( 0,5 điểm ):Hỡnh bờn cú hỡnh tam giỏc Cú đoạn thẳng TRường tiểu học nghĩa hiệp. HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: TOÁN- Lớp 1 I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm) - Mỗi cõu đỳng: 0,5 điểm) Cõu Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Đỏp ỏn đỳng D B D A C C Cõu 7: (1điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S a.S b . Đ c. S d. Đ Đ II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Cõu 1. (1 điểm).Số ? 55 - 12 43 + 36 79 - 45 34 Số cần điền là : 55 , 43 , 34 Cõu 2. (1 điểm) . Cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau là : 35 ; 34 ; 54 ; 53 ; 43 ; 45. Cõu 3 (1 điểm) . Mỗi ý đỳng được 0,25 đ = a) 82 - 41 = 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12 c) 93 - 20 > 97 - 53 d) 98 - 27 < 96 - 6 Bài 4: (1,5 điểm ). Bài giải Trờn xe buýt cú số người là : (0,25 đ) 58 -13 + 10 = 55 ( người ) ( 1đ) Đỏp số : 55 người ( 0, 25 đ) Cõu 5:(1 điểm).Tớnh bằng cỏch thuận tiện: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 =( 1 + 9) + (2 + 8) +( 3 + 7) + (4 + 6) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Cõu 6: ( 0,5 điểm ): DeThi.edu.vn
  23. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Hỡnh bờn cú 8 hỡnh tam giỏc ( 0,25 đ ) Cú 10 đoạn thẳng ( 0,25 đ ) DeThi.edu.vn
  24. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Mụn Toỏn I/ Trắc nghiệm Bài 1: > , <, ( 1 Điểm) 22 + 2 + 3 5 + 20 + 1 62 + 15 – 30 62 + 30 – 42 Bài 2: Số? ( 1 Điểm) - 30 + 15 - 39 0 Bài 3: ( 2 Điểm)Điền dấu + , - vào ụ trống thớch 14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15 Bài 4 ( 1 Điểm)Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Đỏp ỏn: Bài 5.( 1Điểm) Em hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số bộ hơn 96 nhưng lớn hơn 72? Đỏp ỏn: Bài 6. ( 1 Điểm)Hôm nay là thứ hai ngày 10. Một tuần lễ nữa là đến sinh nhật của Hà. Hỏi sinh nhật của Hà vào ngày bao nhiờu? Đỏp ỏn: Bài 7.( 1 Điểm) Trong hỡnh bờn : a) Cú hỡnh vuụng. b) Cú hỡnh tam giỏc DeThi.edu.vn
  25. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn II/ Tự luận: Bài 1 (2 điểm).Tớnh nhanh 54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 = = = = = = = . = = Bài 2. ( 2 điểm) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu? Bài 3. ( 4 điểm) Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiờu tuổi? Bốn năm sau anh Hải cú số tuổi là bao nhiờu tuổi ? Giải Bài 4: ( 4 điểm) Trờn xe buýt cú 58 người. Đến bến thứ nhất cú 13 người xuống xe, đến bến thứ hai cú 10 người lờn xe. Hỏi trờn xe cú bao nhiờu người? Giải DeThi.edu.vn
  26. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm Bài 1: ( 1 Điểm) - mỗi phộp tớnh đỳng 0,5 điểm 22 + 2 + 3 > 5 + 20 + 1 62 + 15 – 30 < 62 + 30 – 42 Bài 2: Số? ( 1 Điểm) 54 - 30 24 + 15 39 - 39 0 Bài 3: ( 2 Điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng 1 điểm 14 + 5 - 6 - 3 = 10 18 - 5 + 4 - 2 = 15 Bài 4 1 điểm Đỏp ỏn : 6 số Bài 5. 1 điểm Đỏp ỏn 25 số Bài 6. 1 điểm Đỏp ỏn 17 Bài 7.( 1 Điểm) Trong hỡnh bờn : Cú 5 hỡnh vuụng. 0,5 diểm Cú 5 hỡnh tam giỏc 0,5 điểm II/ Tự luận Bài 1 (3 điểm). Mỗi phộp tớnh đỳng 1,5 điểm 54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 = ( 54 – 14) + ( 63 – 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6) = 40 + 40 = 20 + 20 + 20 = 80 = 60 Bài 2.( 4 điểm) Bài giải: Số phải tỡm là: 1 điểm 77 – 32 + 23 = 68 2 điểm Đỏp số: 68 1 điểm Bài 3. 5 điểm Bài giải: Tuổi anh Hải 3 năm trước là: 01 điểm DeThi.edu.vn
  27. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn 14 – 3 = 11 (tuổi ) 1 điểm Tuổi anh Hải 4 năm sau là 01 điểm 14 + 4 = 18 ( tuổi) 1 điểm Đỏp số : 3 năm trước : 11 tuổi 0,5 điểm 4 năm sau: 18 tuổi 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  28. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Họ và tờn: Lớp: 1 SBD: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Điểm Mụn thi: Toỏn Thời gian: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Số? 5 + < 10 + 1 + 2 = 6 + 5 < 7 2 + = 10 – 1 Bài 2: (4 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh. 85 + 13 68 – 43 50 + 10 49 – 27 . . . Bài 3:(4 điểm) Cành trờn cú 17 con chim đậu, cành trờn nhiều hơn cành dưới 5 con. Hỏi: a, Cành dưới cú bao nhiờu con chim? b, Cú 2 con chim bay từ cành trờn xuống cành dưới. Lỳc này cành trờn cũn lại bao nhiờu con chim? Bài giải: Bài 4:(3 điểm) Nam cú số viờn bi là số lớn nhất cú cú hai chữ số. Hải ớt hơn Nam 12 viờn .Hỏi Hải cú bao nhiờu viờn bi ? DeThi.edu.vn
  29. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Bài 5:(4 điểm) Cho cỏc số: 13 , 35 , 74 , 55 , 61 , 46 , 32 , 24 a, Hóy tỡm cỏc cặp hai số sao cho khi cộng hai số đú thỡ được kết quả là 87 . b, Tỡm trong dóy số trờn: - Số nhỏ nhất là số nào? - Số lớn nhất là số nào? Trỡnh bày toàn bài: 1 điểm ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Mụn thi: Toỏn Thời gian: 90 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Số? - Điền đỳng mỗi số được 1 điểm Bài 2: (4 điểm) Đặt tớnh và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 1 điểm Nếu chỉ đặt tớnh đỳng thỡ được 0,25 điểm. Tớnh đỳng được 0,75 điểm 85 + 13 = 98 68 – 43 = 25 50 + 10 = 60 49 – 27 = 22 Bài 3:(4 điểm) Bài giải: a, Cành dưới cú số con chim là: 0,5 điểm 17 – 5 = 12 ( con ) 1 điểm b, Sau khi 2 con bay từ cành trờn xuống cành dưới 0,5 đ Cành trờn cũn lại số con chim là: 0,5 đ 17 – 2 = 15 ( con ) 1 đ Đỏp số: a. 12 con chim 0,25 đ b. 15 con chim 0,25 đ Bài 4:(3 điểm) Số lớn nhất cú 2 chữ số là số 99. 0,5 đ Vậy số bi của Nam là 99 viờn 0,5 đ Số viờn bi của Hải cú là: 0,5 đ 99 – 12 = 87 ( viờn ) 1 đ DeThi.edu.vn
  30. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Đỏp số: 87 viờn bi 0,5 đ Bài 5:(4 điểm) Cho cỏc số: 13 , 35 , 74 , 55 , 61 , 46 , 32 , 24 a, Cỏc cặp số khi cộng hai cặp số đú được kết quả 87 là: 1đ 13 + 74 ; 55 + 32 Tỡm đỳng mỗi cặp được 1 đ b, Tỡm trong dóy số trờn: - Số nhỏ nhất là số: 13 1đ - Số lớn nhất là số : 74 1 đ Trỡnh bày toàn bài: 1 điểm DeThi.edu.vn
  31. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Mụn : Toỏn (Thời gian làm bài 60 phỳt) Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm) Cõu 1: ( 0,5điểm) Hóy khoanh vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng a) 5 cm + 2cm +1cm = A. 8 B. 7 C. 8cm b) 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C. 40 Cõu 2: ( 0,5điểm) Hóy khoanh vào số lớn nhất trong cỏc số sau: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59. Cõu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ; Cõu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ cú mấy ngày; A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày Cõu 5: ( 1 điểm) a) Số liền sau của 59 là: A. 58; B. 60; C. 61 b) Số liền trước của 90 là: A. 88; B. 89; C. 91; Cõu 6: ( 1điểm) Trờn cành cú 30 con chim đậu, sau đú cú 20 con bay đi. Hỏi trờn cành cũn lại bao nhiờu con chim? A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Cõu 7 ( 1 điểm ) Dóy số nào viết theo thứ tự từ bộ đến lớn: A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82, Cõu 8: ( 1 điểm) a)Cú mấy hỡnh vuụng ở hỡnh bờn? A. 4 ; B. 5 ; C . 6 b) Cú mấy hỡnh tam giỏc A. 4 B. 5 C. 6 Phần II: TỰ LUẬN ( 14 điểm) Cõu1: ( 2 điểm) Viết cỏc chữ số thớch hợp vào ụ trúng: a. 4 b. 7 c. 6 5 d. 8 3 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn 2 2 2 4 1 6 6 9 5 3 7 8 2 0 Cõu2: ( 2 điểm) Em hóy nối 2 phộp tớnh cú cựng kết quả a. b. 90 - 10 h. 100 – 30 b. 20 + 30 g. 70 + 20 c. 60 + 30 e. 30 + 40 d. 40 + 40 đ. 70 – 20 Cõu3: ( 2 điểm) 1) Điền dấu thớch hợp vào ụ trống. 2) Điền số thớch hợp vào ụtrống: a. 32 + 46 44 + 30 a. 44 – 14 > b. 52 + 13 89 – 15 b. 13 – 3 < < 15 + 3 c. 13 + 52 33 + 26 d. 24 – 12 18 + 0 Cõu 4: (1,5 điểm) Em viết ngày thớch hợp vào ụ trống: a. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thỏng tư thỡ chủ nhật tuần sau là ngày thỏng tư. b. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 19 thỏng sỏu thỡ chủ nhật tuần trước là ngày thỏng sỏu. c. Nếu thứ năm tuần này là ngày 9 thỏng tỏm thỡ chủ nhật tuần sau là ngày thỏng tỏm. Cõu 5: (1,5 điểm) A a. Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc? D b. Hỡnh vẽ bờn cú mấy đoạn thẳng? c. Viết tờn những đoạn thẳng cú trong hỡnh vẽ . B C Cõu 1: ( 4 điểm) Tớnh 70 b) 70 c) 93 d) 99 + + - - 3 8 80 90 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn Cõu 2: ( 2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ụ trống a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 22 Cõu 3: ( 1 điểm ) Số ? – 30 = 50 35 + = 77 Cõu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan cú 74 con , trong đú cú 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan cú mấy con gà mỏi. Bài giải DeThi.edu.vn
  34. Bộ 10 Đề thi học sinh giỏi Toỏn Lớp 1 (Cú đỏp ỏn) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I, Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu Cõu Cõu 8 (0,5điể (0,5điể (0,5điể (0,5điể (1 điểm) 6 7 ( 1 điểm) m) m) m) m) (1 (1 điểm điểm ) ) a) C 99 A C a) B A C a) B b) B b) B b) C II, Tự luận: ( 4 điểm ) Cõu 1 : ( 1 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng ghi 0,25 điểm a) 70 b) 70 c) 93 d) 99 + + - - 3 8 80 90 73 78 13 9 Cõu 2: (0,5 điểm) Mỗi phộp tớnh đỳng ghi 0,25 điểm = > a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 22 Cõu 3: ( 0,5 điểm ) Mỗi phộp tớnh đỳng ghi 0,25 điểm 80 – 30 = 50 35 + 42 = 77 Cõu 3: ( 2 điểm) Đặt cõu lời giải đỳng ghi 0,5 điểm Làm đỳng phộp tớnh ghi 1 điểm Ghi được đỏp số đỳng ghi 0,5 điểm. Bài giải Đàn gà nhà Lan cú số gà mỏi là: 74 – 32 = 42 ( gà mỏi ) Đỏp số : 42 gà mỏi DeThi.edu.vn