Bộ 10 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án)

docx 60 trang Đình Phong 06/11/2023 309624
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_10_de_thi_tieng_anh_lop_3_hoc_ki_1_global_success_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 10 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án)

  1. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Môn: Tiếng Anh lớp 3 Trường Tiểu học: Thời gian làm bài: 35 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Listen and circle. 1. a. Thank you, Peter. b. This is my house. 2. a. Hi. Nice to meet you. b. This is my blue bedroom. 3. a. I like playing chess with my friends b. Welcome to our classroom! 4. a. Can I have my book back, Mai? b. My school is near here. 2. Listen and tick. DeThi.edu.vn
  3. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Ben B: Hi, Ben. I’m Mai. 2. A: What’s this? DeThi.edu.vn
  4. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B: It’s a nose. 3. I have a pencil case. 4. It’s break time. Let’s play volleyball. 4. Look and write. DeThi.edu.vn
  5. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Let’s see what I have. I have a school (1) ___. I (2) ___ a book. I have a (3) ___ and a pen. Oh, I (4) ___ have an eraser. 5. Let’s talk. 1. Greeting/ 2. Asking the 3. Introducing 4. Asking 5. Asking student’s name/ someone questions about about hobbies Responding to age parts of the greetings body 6. Making 7. Giving 8. Asking 9. Asking about 10. Talking suggestions/ instructions/ about school the colours about break Expressing Asking for things of school time activities agreement permission things DeThi.edu.vn
  6. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ANSWER KEY 1. Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo Audio script: 1. Thank you, Peter. 2. This is my blue bedroom. 3. Welcome to our classroom! 4. My school is near here. Key: 1. a 2. b 3. b 4. b 2. Audio script: 1. A: Let’s go to the playground. B: OK, let’s go. 2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room. B: OK. My music notebook is here. 3. Woman: Come in and sit down, Nam. 4. Mum, this is my friend, Linh. Key: 1. a 2. c 3. a 4. b DeThi.edu.vn
  7. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. 1. a 2. b 3. b 4. c 4. (1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t 5. Suggested questions and answers: 1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?) 2. Hi! My name’s ___. What’s your name?/ How old are you? (Giving clues: My name’s ___./ I’m ___ and you are ___./ Are you ___? Yes? No?) 3. Is this (one pupil’s name)? 4. What’s this?/ Touch your (a body part). (Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.) 5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?) 6. Is this ___? Let’s ___. 7. May ___? (Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. I have ___. Do you have ___? 9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?) 10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)? For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English. DeThi.edu.vn
  9. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức Môn: Tiếng Anh lớp 3 Thời gian làm bài: 35 phút 1. Listen and circle. 1. a. We play badminton at school. b. I have a blue notebook. 2. a. This is my new pen. b. There are five pencils. 3. a. They are my books. b. Let’s go home! 4. a. Stand up, please! b. Can you speak louder, Mai? 2. Listen and tick. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Read and tick. 1. A: Hi. I’m Nam. B: Hi, Nam. I’m Mary. 2. A: May I come in? B: Yes, you can. DeThi.edu.vn
  11. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. A: What colour are they? B: They are black and white. 4. A: What do you do at break time? B: I play table tennis. 4. Look and write. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hi! I (1) ___ Nam. I’m (2) ___I like playing (3) ___. At school, my favourite subject is (4) ___. 5. Let’s talk. 1. Greeting/ 2. Asking the 3. 4. Asking 5. Asking pupil’s name/ Introducing questions about Responding to age someone about parts of hobbies greetings the body 6. Making 7. Giving 8. Asking 9. Asking 10. Talking suggestions/ instructions/ about school about the about break Expressing Asking for things colours of time agreement permission school things activities DeThi.edu.vn
  13. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ANSWER KEY 1. Audio script: 1. We play badminton at school. 2. There are five pencils. 3. Let’s go home! 4. Stand up, please! Key: 1. a 2. b 3. b 4. a 2. Audio script: 1. A: Ben, is that ? B: My teacher, Mum. Good morning, Mr Long. 2. A: What’s this? B: A hand? A: No, it isn’t. It’s an ear. 3. A: What’s your hobby? B: Well, I like swimming. 4. Look, Ben. I have a pen and a ruler. DeThi.edu.vn
  14. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Key: 1. a 2. c 3. b 4. b 3. 1. a 2. a 3. a 4. b 4. (1) am (2) 10/ 10 years old (3) basketball (4) English 5. Suggested questions and answers: 1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?) 2. Hi! My name’s ___. What’s your name?/ How old are you? (Giving clues: My name’s ___./ I’m ___ and you are ___./ Are you ___? Yes? No?) 3. Is this (one pupil’s name)? 4. What’s this?/ Touch your (a body part). (Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.) 5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?) 6. Is this ___? Let’s ___. 7. May ___? DeThi.edu.vn
  15. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.) 8. I have ___. Do you have ___? 9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?) 10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)? For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil's speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success Choose the odd one out 1. A. black B. pen C. pink D. blue 2. A. ruler B. yard C. pencil D. book 3. A. football B. baseball C. basketball D. chess 4. A. face B. eye C. hand D. eraser Look at the pictures and complete the words 1. _ u _ e _ 2. s _ t _ o w _ 3. _ _ e s Choose the correct answer 1. Phong and Peter playing badminton. A. like B. likes C. liking 2. We basketball. A. plays B. playing C. play 3. I like playing puzzles. A. wordes B. word C. wording 4. What do you at break time? A. does B. do C. doing 5. May I in , Miss Hien? A. come B. down C. up Read the passage and decide True (T) or False (F) DeThi.edu.vn
  17. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are friendly. 1. Lan’s school is very large. 2. Her classroom is small but nice. 3. Her school bag is old and nice. 4. Her notebooks are new. 5. Her friends are friendly Reorder the words to make the sentences 1. music/ is/ This/ room/my/./ 2. Open/ please/ book,/ your/!/ 3. beautiful/ classroom/ Is/ your/ ?/ 4. do/ at/ What/ break/ do/ you/ time/ ?/ 5. a / you/ Do/ bag/ have/ school/?/ Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success Choose the odd one out 1. B 2. B 3. D 4. D Look at the pictures and complete the words 1. ruler 2. sit down 3. eyes Choose the correct answer DeThi.edu.vn
  18. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. A 2. C 3. B 4. B 5. A DeThi.edu.vn
  19. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Read the passage and decide True or False. 1. T 2. T 3. F 4. T 5. T Reorder the words to make the sentences 1. This is my music room. 2. Open your book, please! 3. Is your classroom beautiful? 4. What do you do at break time? 5. Do you have a school bag? DeThi.edu.vn
  20. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING Listen and choose A or B. 1. A. B. 2. B. A. 3. A. B. 4. A. B. 5. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. B. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. 1. A. chat B. break time C. dance D. swim 2. A. eye B. mouth C. nose D. hand 3. A. color B. blue C. brown D. orange 4. A. bye B. fine C. hello D. goodbye 5. A. have B. school bag C. pencil D. eraser II. Choose the best answer. 1. “Hello, my Lisa” A. is B. name C. name’s D. these 2. Who is ? - is my mother A. she - Her B. her - She DeThi.edu.vn
  23. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. her - Her D. she - She 3. What’s your ? – I like swimming. A. hobby B. color C. school D. like 4. Do you a notebook? – Yes, I do. A. play B. have C. do D. is 5. What is it? – It’s blue. A. hobby B. color C. name D. do III. Read and complete the conversation with the available words. years eight thanks are Hello Lan: (1) , Hoa. How (2) you? Hoa: Hi, Lan. I’m great, (3) . And you? Lan: Fine, thank you. How old are you? Hoa: I’m eight (4) old. And you? Lan: I’m (5) years old, too. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. this/ music/ Is/ room/ your/? 2. your/ Close/ please/ book,/. 3. She/ bag/ has/ school/ a/. 4. are/ colour/ notebooks/ What/your/?/ THE END ĐÁP ÁN Listen and choose A or B. A. LISTENING1. B 2. B 3. A 4. A 5. B B. VOCABULARY & GRAMMAR DeThi.edu.vn
  24. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. Odd one out. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. A II. Choose the best answer. 1. C 2. D 3. A 4. B 5. B III. Read and complete the conversation with the available words. 1. Hello 2. are 3. thanks 4. years 5. eight IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. Is your music room? 2. Close your book, please. 3. She has a school bag. 4. What color are your notebooks? LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING Listen and choose A or B. (Nghe và chọn đáp án đúng.) Bài nghe: 1. art room (phòng mĩ thuật) 2. sing (hát) 3. ruler (thước kẻ) 4. yellow (màu vàng) 5. volleyball (môn bóng chuyền) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. B chat (v): trò chuyện, tán gẫu break time (n): giờ giải lao dance (v): nhảy swim (v): bơi lội Giải thích: Đáp án B là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ. 2. D eye (n): con mắt mouth (n): cái miệng nose (n): cái mũi hand (n): bàn tay Giải thích: Đáp án D không phải là một bộ phận trên khuôn mặt trong khi các phương án còn lại đều là DeThi.edu.vn
  25. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn những bộ phận trên khuôn mặt. DeThi.edu.vn
  26. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. A color (n): màu sắc blue (adj): màu xanh da trời brown (adj): màu nâu orange (adj): màu cam Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ một màu sắc cụ thể. 4. B bye: tạm biệt fine (adj): tốt, khỏe hello: xin chào goodbye: tạm biệt Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là những từ dùng để chào hỏi. 5. A have (v): có school bag (n): cặp sách pencil (n): bút chì eraser (n): cục tẩy (gôm) Giải thích: Đáp án A là động từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc giới thiệu tên: My name is/name’s + tên. “Hello, my name’s Lisa” (Xin chào, tên mình là Lisa.) 2. D Who is she? - She is my mother. (Bà ấy là ai vậy? – Bà ấy là mẹ tôi.) 3. A Cấu trúc hỏi và đáp về sở thích của ai đó: Hỏi: What’s + tính từ sở hữu + hobby? Đáp: I like + V-ing. What’s your hobby? – I like swimming. (Sở thích của bạn là gì? – Mình thích bơi lội.) 4. A DeThi.edu.vn
  27. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không? DeThi.edu.vn
  28. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Do/Does + S + have + (a/an) + N? Do you have a notebook? – Yes, I do. (Bạn có một quyển sổ ghi chép không? – Mình có.) 5. B Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật gì đó: What color + to be + N? What color is it? – It’s blue. (Nó có màu gì vây? – Nó màu xanh dương.) III. Read and complete the conversation with the available words. (Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.) years eight thanks are Hello Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: Lan: Hello, Hoa. How are you? Hoa: Hi, Lan. I’m great, thanks. And you? Lan: Fine, thank you. How old are you? Hoa: I’m eight years old. And you? Lan: I’m eight years old, too. Tạm dịch: Lan: Chào Hoa. Cậu khỏe không? Hoa: Chào Lan. Mình khỏe lắm, cảm ơn cậu. Còn thì sao? Lan: Mìh khỏe, cảm ơn cậu. Cậu bao nhiêu tuổi rồi? Hoa: Mình tám tuổi. Còn cậu? Lan: Mình cũng tám tuổi nè. IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được câu đúng.) 1. Is your music room? (Đây có phải phòng âm nhạc của bạn không?) 2. Close your book, please. (Làm ơn hãy đóng sách lại.) 3. She has a school bag. (Cô ấy có một chiếc cặp sách.) 4. What color are your notebooks? (Những quyển sổ ghi chép của bạn màu gì?) DeThi.edu.vn
  29. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS A. LISTENING I. Listen and choose a or b. 1. a. Touch your hair! b. It’s an ear. 2. a. Is this a fox? b. May I speak Vietnamese? 3. a. That’s my friend, Lucy. b. It’s very nice of you, Mai. 4. a. Do you like painting, Peter? b. Is it your new ruler, Nam? II. Listen and tick. 1 a. ❑ b. ❑ c. ❑ 2 a. ❑ b. ❑ c. ❑ 3 a. ❑ b. ❑ c. ❑ DeThi.edu.vn
  30. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4 a. ❑ b. ❑ c. ❑ B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete the words. M_ _ _ _ 1. P_ _ _ _ 2. P_ _ _ _ _ 3. B_ _ _ _ 4. B_ _ _ _ _ _ _ _ 5. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. Match. 1. Is this our playground? a. It’s black and white. 2. Let’s go to the library. b. No, you can’t. 3. Can I go out? c. Yes, I do. 4. Do you have a notebook? d. OK, let’s go. 5. What colour is it? e. Yes, it is. III. Read and complete sentences with available words. do open colour playing your 1. May I my book, Mr Loc? – Yes, you can. 2. Is that computer room? – Yes, it is. 3. What is your pencil case? – It’s red. 4. What do you at break time? 5. Do you like blind man’s bluff? – Yes, I do. IV. Look and write. 1. A: Let’s / room. B: OK/ 2. A: colour/ they/ ? B: are/ go. and =>A: . =>A: ? B: . B: . DeThi.edu.vn
  32. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. A: her / name/? B: Mai/. =>A: ? 4. ! B: . THE END ĐÁP ÁN A. LISTENIG I. Listen and choose a or b. 1. b 2. b 3. a 4. b II. Listen and tick. 1. a 2. c 3. a 4. b B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete the words. 1. Mouth 2. Paint 3. Poster 4. Brown 5. Badminton II. Match 1 – e 2 – d 3 – b 4 – c 5 – a III. Read and complete sentences with available words. 1. open 2. your 3. color 4. do 5. playing IV. Look and write. 1. A: Let’s go to the music room. B: OK, let’s go. 2. A: What color are they? B: They’re black and white. 3. DeThi.edu.vn
  33. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A: What’s your name? B: Her name is Mai. 4. Touch your hair! LỜI GIẢI CHI TIẾT A. LISTENING I. Listen and choose a or b . (Nghe và chọn a hoặc b.) Bài nghe: 1. It’s an ear. (Đó là một cái tai.) 2. May I speak Vietnamese? (Tôi có thể nói tiếng Việt không?) 3. That’s my friend, Lucy. (Đó là bạn của tôi, Lucy.) 4. Is it your new ruler, Nam? (Đó có phải chiếc thước kẻ mới của cậu không, Nam?) II. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.) Bài nghe: 1. A: What do you do at break time? (Cậu làm gì vào giờ giải lao?) B: I play football with my friends. (Mình chơi bóng đá cùng bạn bè.) 2. A: Can I borrow your eraser, Nam? (Mình có thể mượn cục tẩy của cậu không, Nam ?) B: Yes, you can. (Được, cậu có thể.) 3. Open your mouth! Good boy! (Mở miệng của cháu ra nào! Giỏi lắm!) 4. Nam, close your book, please. (Nam, làm ơn hãy đóng sách của em lại.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. Mouth (n): cái miệng 2. Paint (n): vẽ (bằng cọ) 3. Poster (n): tấm áp phích 4. Brown (adj): màu nâu 5. Badminton (n): môn cầu lông II. Match. (Nối.) DeThi.edu.vn
  34. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Is this our playground? a. It’s black and white. 2. Let’s go to the library. b. No, you can’t. 3. Can I go out? c. Yes, I do. 4. Do you have a notebook? d. OK, let’s go. 5. What colour is it? e. Yes, it is. 1 – e Is this our playground? (Đây có phải sân chơi của chúng ta không?) Yes, it is. (Đúng vậy.) 2 – d Let’s go to the library. (Hãy cùng đến thư viện nào.) OK, let’s go. (Được thôi, đi nào.) 3 – b Can I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?) No, you can’t. (Không, bạn không thể.) 4 – c Do you have a notebook? (Cậu có quyển sổ ghi chép không?) Yes, I do. (Mình có.) 5 – a What colour is it? (Nó màu gì vậy?) It’s black and white. (Nó màu trắng và đen.) III. Read and complete sentences with available words. (Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.) do open colour playing your 1. May I open my book, Mr Loc? – Yes, you can. (Em có thể mở sách được không ạ, thầy Lộc ơi? – Được, em có thể.) 2. Is that your computer room? – Yes, it is. (Kia có phải phòng máy vi tính của cậu không? – Đúng vậy.) 3. What colour is your pencil case? – It’s red. (Túi đựng bút của cậu màu gì vậy? – Nó màu đỏ.) 4. What do you do at break time? (Cậu làm gì vào giờ giải lao?) 5. Do you like playing blind man’s bluff? – Yes, I do. (Cậu có thích chơi bịt mắt bắt dê không? – Mình có.) IV. Look and write. (Nhìn và viết.) 1. Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: DeThi.edu.vn
  35. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Let’s + động từ nguyên mẫu. A: Let’s go to the music room. (Hãy cùng đến phòng âm nhạc nào.) B: OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.) 2. Cấu trúc hỏi và đáp về màu sắc của vật gì đó: Hỏi: What colour + to be + danh từ? Đáp: S + to be + màu. A: What color are they? (Chúng có màu gì vậy?) B: They’re black and white. (Chúng màu đen và trắng.) 3. Cấu trúc hỏi và đáp tên của ai đó: Hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + name? Đáp: Tính từ sở hữu + name + to be + tên. A: What’s your name? (Tên cô ấy là gì vậy?) B: Her name is Mai. (Tên cô ấy là Mai.) 4. Touch your hair! (Hãy chạm vào tóc của bạn!) DeThi.edu.vn
  36. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS I. Unscramble words. E S A T B A K L B L 1. M O E C 2. E A C D N 3. I N E F R D 4. S A E R E R 5. II. Odd one out. 1. A. basketball DeThi.edu.vn
  37. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. football C. break time D. badminton 2. A. school B. art room C. computer room D. gym 3. A. walk B. cook C. draw D. hobby 4. A. green B. colour C. blue D. yellow 5. A. morning B. skipping C. skating D. singing III. Read and choose the correct answer to complete the passage. Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) . My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3) white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5) are your school things? 1. A. new B. pen C. ruler D. welcome 2. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. am B. are C. is D. have 3. A. is B. and C. do D. are 4. A. my B. her C. they D. his 5. A. colours B. colouring C. coloures D. colour IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. Do your like football? 2. I plays chess with my friends at break time. 3. Nine to meet you! 4. What’s is your hobby? 5. Do you play a pencil? V. Rearrange the words to make the correct sentences. 1. friend, / is / my / This / Linh . 2. years / Bill / seven / old / is / . 3. drawing / He / picture / a / likes . 4. your / red / pencils / Are ? 5. notebook / a / Mary / green / has DeThi.edu.vn
  39. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . THE END ĐÁP ÁN I. Unscramble words. 1. BASKETBALL 2. COME 3. DANCE 4. FRIEND 5. ERASER II. Odd one out. cadba 1. C 2. A 3. D 4. B 5. A III. Read and choose the correct answer to complete the passage. 1. A 2. B 3. B 4. A 5. D IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 1. your => you 2. plays => play 3. Nine => Nice 4. What’s => What 5. play => have V. Rearrange the words to make the correct sentences. 1. This is my friend, Linh. 2. Bill is seven years old. 3. He likes drawing a picture. 4. Are your pencils red? 5. Mary has a green notebook. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Unscramble words. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.) 1. BASKETBALL (môn bóng rổ.) 2. COME (đến) 3. DANCE (nhảy) 4. FRIEND (bạn bè) DeThi.edu.vn
  40. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. ERASER (cục tẩy/gôm) II. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. C basketball (n): môn bóng rổ football (n): môn bóng đá break time (n): giờ giải lao badminton (n): môn cầu lông Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ giờ giải lao, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ một môn thể thao. 2. A school (n): trường học art room (n): phòng mĩ thuật computer room (n): phòng máy vi tính gym (n): phòng thể dục Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ trường học nói chung, các phương án còn lại đều chỉ các địa điểm trong trường học. 3. D walk (v): đi bộ cook (v): nấu ăn draw (v): vẽ hobby (n): sở thích Giải thích: Đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. 4. B green (adj): màu xanh lá colour (n): màu sắc blue (adj): màu xanh dương yellow (adj): màu vàng Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu sắc cụ thể. 5. A morning (n): buổi sáng skipping (v): nhảy skating (v): trượt băng, trượt pa-tin singing (v): hát Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi –ing (hoặc đều là danh động từ). DeThi.edu.vn
  41. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III. Read and choose the correct answer to complete the passage. (Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.) 1. A Vị trí của từ cần điền là vị trí của một tính từ. Chọn A. 2. B “my books” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng động từ to be “are”. Chọn B. 3. B Câu này mang tính liệt kê màu sắc của đồ vật nên ta dùng “and”. Chọn B 4. A Tất cả những câu văn ở đây đều miêu tả những đồ dùng học tập của nhân vật I vậy nên chúng ta sử dụng tính từ sở hữu tương ững với đại từ nhân xưng “I” – “my”. Chọn A 5. D Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật nào đó: What colour + to be + danh từ? Chọn D. Đoạn văn hoàn chỉnh: Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and new. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These are my books. They are yellow. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s blue, green and red. What about you? What colour are your school things? Tạm dịch: Xin chào, mình là Quyên. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3C trường tiểu học Ngô Quyền. Trường học của mình rộng và mới. Lớp học của mình tuy nhỏ nhưng rất đẹp. Đây là bàn của mình. Nó có màu nâu. Đây là những cuốn sách của mình. Chúng màu vàng. Đây là những cây bút của mình. Chúng có màu đen và trắng. Đây là cục tẩy của mình. Nó có màu cam và trắng. Còn đây là chiếc cặp đi học của mình. Nó có màu xanh dương, xanh lá cây và đỏ. Còn cậu thì sao? Các đồ dùng học tập của cậu có màu gì? IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.) 1. Do your like football? “Your” không thể làm chủ ngữ trong câu, ở đay ta cần dùng một đại từ để làm chủ ngữ. Sửa: Do you like football? (Bạn có thích môn bóng đá không?) 2. I plays chess with my friends at break time. Chủ ngữ trong câu này là “I” nên động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu. Sửa: I play chess with my friends at break time. (Mình chơi cờ với các bạn trong giờ giải lao.) DeThi.edu.vn
  42. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Nine to meet you! Sửa: Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn.) 4. What’s is your hobby? “What’s” = “What is” nên chúng ta không dùng như câu trên để tránh lặp động từ to be “is”. Sửa: What is your hobby? (Sở thích của cậu là gì?) 5. Do you play a pencil? Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không? Do/Does + S + have + danh từ ? Sửa: Do you have a pencil? (Cậu có một cái bút chì không?) V. Rearrange the words to make the correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. This is my friend, Linh. (Đây là bạn của mình, Linh.) 2. Bill is seven years old. (Bill 7 tuổi.) 3. He likes drawing a picture. (Anh ấy thích vẽ tranh) 4. Are your pencils red? (Những cái bút chì của bạn có màu đỏ không?) 5. Mary has a green notebook. (Mary có một quyển sổ ghi chép màu xanh.) DeThi.edu.vn
  43. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success Choose the odd one out 1. A. Mai B. name C. Ben D. Lucy 2. A. student B. teacher C. friend D. school 3. A. body B. eye C. ear D. nose 4. A. it B. my C. her D. his Look at the pictures and complete the words 1. t _ _ _ h 2. _ y _ 3. _ _ o k _ n g 4. s _ _ _ m _ n g 5. _ _ n d 6. _ u _ _ i n g Choose the correct answer A, B, C or D 1. Hello, how are you? - I am A. fine B. five C. six D. eight 2. My name is Sara. What about ? A. my B. he C. you D. me 3. What this? A. is B. arDeThi.edu.vn e C. am D. be DeThi.edu.vn
  44. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. How old is ? A. your teachers B. his teachers C. her teachers D. their teacher 5. I like A. run B. running C. runing D. runs Read the text and answer the questions My name is Linda. I am eight years old. I am from Vietnam. I have got a friend. He is from Japan. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He likes dancing and drawing. I like cooking. I usually cook with my mom at the weekends. 1. How old is the girl? 2. Where is she from? 3. Where is her friend from? 4. What is her hobby? 5. What is his hobby? Reorder these words to have correct sentences 1. is/ nine/ She/ old/ years/ ./ 2. hobby/ is/ His/ walking/ ./ 3. is/ teacher/ my/ This/ ./ -The end- DeThi.edu.vn
  45. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Global Success Choose the odd one out 1. B 2. D 3. A 4. A Look at the pictures and complete the words 1. teeth 2. eye 3. cooking 4. swimming 5. hand 6. running Choose the correct answer A, B, C or D 1. A 2. C 3. A 4. D 5. B Read the text and answer the questions 1. She is eight years old. 2. She is from Vietnam. 3. He is from Japan. 4. She likes cooking. 5. He likes dancing and drawing. Reorder these words to have correct sentences 1. She is nine years old. 2. His hobby is walking. 3. This is my teacher. DeThi.edu.vn
  46. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Part I. Choose the correct answer. 1. Hello, Linda. - A. Goodbye, Phong. B. Let's go, Phong. C. Hi, Phong. 2. Don't talk, girls! - A. Ok, boys. B. Sorry, Mr. Loc. C. See you later. 3. Do you like drawing? - A. Yes, I do. B. Yes, I am. C. No, I amn't. 4. ? - No, they aren't. A. Is this your bag? B. Are they your pencils? DeThi.edu.vn
  47. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Are those your book? Part II. Read and match. A B 5. Is that Lisa? a. No, they aren't. 6. Are they your friends? b. P - H - O - N - G. 7. How do you spell your name? c. It is Mr. Loc. 8. Who is this? d. Yes, it is. Part III. Listen and circle the correct answer. Bài nghe EX: a. What's your name? b. How do you spell your name? 9. a. How old is she? b. How old is he? 10. a. Don't talk, boys! b. Go out, boys! 11. a. These are my rubbers. b. Those are my rulers. 12. a. Do you like skating? DeThi.edu.vn
  48. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Do you like skipping? Part IV. Find and correct the mistake. 13. What do you doing at break time? 14. What color are your pens? - It's black and red. 15. May I go out? - Yes, you can't. 16. Do you like skate?- No, I don't. Part V. Read and answer the following questions His name is Jake. Jake is from Canada. He is twelve. He is a good friend. Jake has got a pet. It is a dog. His pet’s name is Rick. Rick is black. He is seven. Jack loves his pet. 17. What is the boy’s name? 18. Where is Jake from? 19. How old is he? 20. What is his pet’s name? 21. What colour is Rick? DeThi.edu.vn
  49. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Part I. Choose the correct answer. 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; Part II. Read and match. 5 - d; 6 - a; 7 - b; 8 - c; Part III. Listen and circle the correct answer. 9 - b; 10 - a; 11 - a; 12 - a; Part IV. Find and correct the mistake. 13 - doing thành do; 14 - It's thành They're hoặc They are; 15 - Yes thành No hoặc can't thành can; 16 - skate thành skating; Part V. Read and answer the following questions 17. His name is Jake 18. He is from Canada 19. He is twelve 20. His pet’s name is Rick 21. Rick is black DeThi.edu.vn
  50. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 I. LISTENING Task 1. Listen and tick V. There is one example. Example: A. B. 1. A. B. 2. A. B. 3. A. B. DeThi.edu.vn
  51. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A. B. 5. A. B. Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples. Examples: A. B. 1. 2. 3. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. 5. Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you. Example: A. B. C. D. E. F. II. READING AND WRITING Task 1. Look and write. There is one example. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn iehn → H_ _ _ iehn Example: → Hien 1. siht → 2. htat → t _ _ _ t _ _ _ 3. onTy → T 4. oN → N _ _ _ _ 5. esY → Y _ _ Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples. This is Mai. This is Tom. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Examples: A. B. 1. 2. Linda: Who’s Linda: Hello, Mary. This is my this? friend Mai. Mary: It’s my Mary: Hi, Mai. friend Tom. Mai: Hello. 3. 4. Mary: That’s Quan: This is Tony and this is my friend Hoa. They are my friends. Tony. Linh: Nice to meet you, Tony and Nam: He’s Hoa. nice. 5. Nam: Are Mai and Hoa your friends? Linda: Yes, they are. DeThi.edu.vn
  55. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Task 3. Read and complete. There is one example. Name; pens; school bag; are; aren’t; my Mai: Hello! My (0) name is Mai. Tony: Hello! Nice to meet you. (1) name is Tony. Is this your (2) ? Mai: Yes, it is. Tony: And (3) these your pencils? Mai: No, they (4) . Tony: And are those your (5) ? Mai: Yes, they are. ĐÁP ÁN I. LISTENING Task 1. Listen and tick V. There is one example. 1. B; 2. A; 3. A; 4. A; 5. B; Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples. 1. V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. X; Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you. 1. D; 2. F; 3. B; 4. C; 5. E; II. READING AND WRITING Task 1. Look and write. There is one example. 1. This; 2. That; 3. Tony; 4. No; 5. Yes; Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples. DeThi.edu.vn
  56. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. X; 2. V; 3. V; 4. X; 5. V; Task 3. Read and complete. There is one example. 1. My; 2. school bag; 3. are; 4. aren’t; 5. pens; DeThi.edu.vn
  57. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success Choose the odd one out 1. A. school bag B. gym C. rubber D. notebook 2. A. color B. black C. pink D. yellow 3. A. playground B. music room C. library D. mouth 4. A. ear B. eye C. touch D. face 5. A. hobby B. dancing C. singing D. swimming Look at the pictures and complete the words 1. s _ a n d _ _ 2. _ o m _ _ t _ r r _ _ m 3. r _ l _ r Choose the correc answer A, B, C or D 1. Our school’s room is old. A. ground B. school C. music D. the 2. I play and chat my friends after school. A. with B. to C. at D. on 3. What he do in the morning? A. do B. does C. are D. is 4. That a window. It’s a door. A. is B. are C. isn’t D. aren’t DeThi.edu.vn
  58. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. My color is pink. A. hobby B. like C. love D. favourite Read and decide if each statement is true (T) or false (F) My name is Jen. I’m seven years old and this is my school bag. There are many things in the school bag. This is my ruler. It’s new and long. These are my books and my notebooks. They are nice and new. Look! This is my pencil. It’s old and short. And those are my pens. They are short, too. 1. Jen is 8 years old. 2. There are many things in Jen’s school bag. 3. Jen’s ruler is old. 4. Jen’s books are nice. 5. Jen’s notebooks are new. Find the mistakes in each sentence and correct it 1. Open you book, please! 2. Which book does you read regularly? 3. “May me come in?” - “Please, do” 4. Please sit down for an while 5. “May I going out?” - “Yes, you can” Reorder the words to make correct sentences 1. are/ my/ not/ These/ notebooks/ ./ 2. up/ I/ early/ get/ ./ DeThi.edu.vn
  59. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. is/ your/ colour/ pencil/ What/ case/ ?/ 4. she/ Does/ play/ to/ hide-and-seek/ like/ ?/ 5. very/ are/ My/ colorful./ pictures/ -The end- Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Global Success Choose the odd one out 1. B 2. A 3. D 4. C 5. A Look at the pictures and complete the words 1. stand up 2. computer room 3. ruler Choose the correc answer A, B, C or D 1. C 2. A 3. B 4. C 5. D Read and decide if each statement is true (T) or false (F) 1. T 2. T 3. F 4. T 5. T Find the mistakes in each sentence and correct it 1. you => your Open your book, please! 2. does => do Which book do you read regularly? 3. me => I “May I come in?” - “Please, do” DeThi.edu.vn
  60. Bộ 10 đề thi tiếng Anh Lớp 3 học kì 1 Global Success (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. an => a Please sit down for a while 5. going => go “May I go out?” - “Yes, you can” Reorder the words to make correct sentences 1. These are not my notebooks. 2. I get up early. 3. What colour is your pencil case? 4. Does she like to play hide-and-seek? 5. My pictures are very colorful. DeThi.edu.vn