Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 7

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 2621
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_unit_7.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 7

  1. BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH 3 UNIT 7 (CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO) *Cơ bản(dễ): I.Phần nghe: 1, Listen and write: - Li Li: me. Mai: ? Li Li: that? Mai: That’s my - , , mother , , , close. - Li Li: Who’s that? Mai: That’s my . name’s Hung. Li Li: And that? Mai: That’s my . name’s II.Phần nói: 1, Ask and answer: - Who’s this/that? That’s my - What’s his name? His name’s/is - What’s her name? Her name’s/is 2, Say about your ONE family member: - This/That is . His/her name’s III.Phần đọc: 1, Read aloud and right: - You/We: - I/He/She/It: . - My/Your/Her/His/Our: - This/That: - It/Its/It’s: .
  2. - Excuse me: - Yes/No: - Is/Isn’t: - Miss/Meet: - Who/Who’s: - Brother: - Sister: - Father: . - Mother: - My family: - Our family: . IV.Phần viết: 1, Dịch nghĩa các từ trên sau khi đọc: - Ví dụ: One/Two: số một, số hai; One: số một. 2, Chuyển nghĩa các câu sau từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt: - Excuse me: - Who’s that?: - Who’s this?: - This’s/is my sister: - That’s/is my brother: - That isn’t his mother: - This isn’t her father: - That’s/is our family: - We’re together: - Her name’s/is Lan: - His name’s/is Quang: 3, Chuyển nghĩa các câu sau từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh: - Xin chào: . - Mình là Nam: - Rất vui khi được gặp bạn:
  3. - Mình cũng rất vui khi được gặp bạn: - Bạn như thế nào/Bạn có khỏe không?: - Mình khỏe, cảm ơn: - Làm ơn: *Nâng cao(khó): Chú ý: His: của anh ấy; Her: của cô ấy; Too: cũng. - Đây là anh trai của tôi: - Đây là em gái của tôi: . - Đó không phải là mẹ của tôi: - Đó là bố của tôi: - Tôi là bạn của bạn: - Anh trai tôi là bạn của bạn: . - Chị gái tôi không phải là bạn của bạn: - Mẹ tôi không phải là mẹ của bạn: - Mẹ tôi là mẹ của anh ấy: . - Mẹ tôi không phải là mẹ của cô ấy: - Tôi là bạn của anh ấy: . - Tôi không phải là bạn của cô ấy: - Chị tôi là bạn của cô ấy: . - Chị tôi không phải là chị gái của anh ấy: - Chị tôi là em gái của chị ấy: - Anh trai tôi là anh trai của anh ấy: - Anh tôi không phải là mẹ của cô ấy:
  4. - Chị tôi là mẹ của tôi: - Anh trai tôi không phải là mẹ của cô ấy: - Chị tôi cũng không phải là em gái của anh ấy: - Anh trai tôi cũng là anh trai của cô ấy: - Chị gái tôi là em gái của cô ấy: - Mẹ tôi là mẹ của chúng ta: - Mẹ tôi cũng là mẹ của bạn: . - Mẹ tôi là chị gái của cô ấy: . - Mẹ tôi không phải là em gái của anh ấy: - Bố tôi là anh trai của anh ấy: - Bố tôi cũng là em trai của cô ấy: - Bố tôi là cũng bố của cô ấy: - Bố tôi cũng không phải là mẹ của cô ấy: 4, Lấp đầy khoảng trống để được bảng chữ cái Tiếng Anh hoàn chỉnh: THE ALPHABET - A C E G H J L N P Q S and U V HẾT ĐỀ