Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án)

docx 73 trang Thái Huy 03/06/2024 78919
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_14_de_thi_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_2_global_success_co_dap.docx

Nội dung text: Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án)

  1. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 11. ___does he do on Saturdays? - He does yoga. A. What B. When C. Where 12. My mother is a ___. She work at a hospital. A. nurse B. farmer C. office worker 13. What’s the street ___? - It’s busy. A. do B. like C. is 14. What does your best friend ___like? - She’s tall. A. do B. looks C. look II. Look, read and choose the correct sentences. E.g. What does she look like? A. She has long hair. B. She is long. C. She has short hair. 1. What does he do on Sundays? A. He plays tennis. B. He does yoga. C. He goes swimming. 2. When do you wash the dishes? A. I wash the dishes in the evening. B. I wash the dishes in the morning. C. I wash the dishes in the afternoon. 3. Where does he work? A. He works in a factory. B. He works on a farm. C. He works in a hospital. 4. Where does he go on Saturdays? A. He goes to the sports centre. B. He goes to the shopping centre. C. He goes to the cinema. III. Read and complete the passage. Use the given words. Office worker nursing home policeman nurse DeThi.edu.vn
  3. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (Anh ấy đi đầu vào mỗi thứ Sáu.) He goes to the shopping centre. (Anh ấy đến trung tâm mua sắm.) => Chọn C 8. Bài nghe: Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?) I live on a busy street. (Tôi sống ở một con phố đông đúc.) => Chọn A B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.) 9. Câu trả lời mang nội dung về thời gian, việc làm nên ở câu hỏi ta dùng “When”. When do you watch TV? - I watch TV in the evening. (Bạn xem TV vào khi nào? - Tôi xem TV vào buổi tối.) => Chọn B 10. Trong câu hỏi, khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi. Where does she go on Sundays? => Chọn C 11. Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào khoảng thời gian nhất định: What + do/does + S + do + thời gian? What does he do on Saturdays? - He does yoga. (Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Bảy? - Anh ấy tập yoga.) => Chọn A 12. nurse (n): y tá farmer (n): nông dân office worker (n): nhân viên văn phòng My mother is a nurse. She work at a hospital. (Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.) => Chọn A 13. Cấu trúc hỏi cái gì đó như thế nào: What’s + the + danh từ số ít + like? What’s the street like? - It’s busy. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn their jobs. Tạm dịch: Xin chào, tên tôi là Emma. Tôi 9 tuổi. Tôi là một học sinh. Mẹ tôi là một y tá. Bà ấy làm việc trong một viện dưỡng lão. Mẹ tôi rất thích chăm sóc người già. Bố tôi là một cảnh sát. Ông ấy giúp bảo vệ thị trấn. Chị gái tôi là nhân viên văn phòng. Chị ấy làm việc trong một văn phòng. Họ đều yêu thích công việc của mình. IV. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp những từ thành các câu đúng.) 24. long/ She/ hair/ has/./ She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.) 25. morning/ What/ do/ you/ in/ do/ the/?/ What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 12. She plays tennis at the ___on Sundays. A. sports centre B. cinema C. swimming pool 13. What does he look like? - She’s ___. A. 10 years old B. slim C. long hair 14. What does she do? - She’s ___. A. a teacher B. cleaning the floor C. doing yoga II. Look, read and choose the correct sentences. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 7. Bài nghe: What does he do on Tuesdays? (Anh ấy làm gì vào mỗi thứ Ba?) He washes the clothes. (Anh ấy giặt quần áo.) => Chọn C 8. Bài nghe: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) I play tennis. (Tôi chơi quần vợt.) => Chọn B B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.) 9. Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”. I live at 37 Nguyen Trai Street. (Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.) => Chọn B 10. Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”. What do you do in he morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?) => Chọn C 11. round (adj): tròn tall (adj): cao slim (adj): gầy She has round eyes. (Cô ấy có đôi mắt tròn.) => Chọn A 12. sports centre (n): trung tâm thể thao cinema (n): rạp chiếu phim swimming pool (n): hồ bơi She plays tennis at the sports centre on Sundays. (Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.) DeThi.edu.vn
  7. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn III. Read and complete the passage. Use the given words. Đoạn văn hoàn chỉnh: I and my family have a lot of freetime at the (20) weekends. I often go to the cinema with my friends. My mother (21) does yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (22) swimming at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (23) shopping centre with her friends. We often have dinner together in a restaurant on Saturday evening. Tạm dịch: Tôi và gia đình có nhiều thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường đi xem phim với bạn bè. Mẹ tôi thì tập yoga ở nhà. Bà ấy thích tập yoga. Bố tôi đi bơi ở bể bơi. Ông ấy bơi rất giỏi. Em gái tôi đi mua sắm ở trung tâm mua sắm với bạn bè. Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng vào tối thứ Bảy. IV. Rearrange the words to make correct sentences. 24. do/ wash/ you/ When/ the dishes/? When do you wash the dishes? (Bạn rửa bát đĩa vào khi nào?) 25. at/ a/ works/ factory/ He/. He works at a factory. (Anh ấy làm việc ở một nhà máy.) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. works B. working C. work 13. What does he look like? -___. A. He’s an actor B. He watches films C. He’s tall 14. ___do you clean the floor? - I clean the floor in the morning. A. What B. When C. Where II. Look, read and choose the correct sentences. III. Read and complete the passage. Use the given words. house cook swimming pool cinema On Saturdays I often visit my best friend’s house. She lives in a big (20) ___. There is a small (21) ___ in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (22) ___ where we often watch films together. Then we go back home and (23) ___ dinner. DeThi.edu.vn
  9. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn => Chọn B 4. Bài nghe: Where does he go on Thursdays? (Anh ấy đi đâu vào mỗi thứ Năm?) He goes to the sports centre. (Anh ấy đến trung tâm thể thao.) => Chọn C B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.) 9. clean (v): lau, dọn dẹp help (v): giúp đỡ wash (v): rửa, giặt I wash my mom with the cooking in the evening. (Tôi giúp mẹ nấu ăn vào buổi tối.) => Chọn B 10. shopping centre (n): trung tâm mua sắm cinema (n): rạp chiếu phim sports centre (n): trung tâm thể thao She buys clothes in the shopping centre on Sundays. (Cô ấy mua quần áo ở trung tâm thương mại vào mỗi Chủ Nhật.) => Chọn A II. “He” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia. He has long hair. (Cô ấy có mái tóc đen.) => Chọn B 12. “My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu phải được chia. My brother works at a hospital. (Mẹ tôi làm việc ở một bệnh viện.) => Chọn A 13. Câu hỏi hỏi về ngoại hình nên câu trả lời cũng cần mang thông tin về miêu tả ngoại hình. What does he look like? - He’s tall. (Anh ấy trông như thế nào? - Anh ấy cao.) => Chọn C 14. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn swimming pool in the garden. We swim there for hours. Then we go to the shopping mall. There is a (22) cinema where we often watch films together. Then we go back home and (23) cook dinner. Tạm dịch: Vào thứ bảy tôi thường đến thăm nhà người bạn thân của tôi. Cô ấy sống trong một ngôi nhà lớn. Có một hồ bơi nhỏ trong vườn. Chúng tôi bơi ở đó hàng giờ liền. Sau đó chúng tôi đi đến trung tâm mua sắm. Có một rạp chiếu phim, là nơi mà chúng tôi thường xem phim cùng nhau. Sau đó chúng tôi trở về nhà và nấu bữa tối. III. Rearrange the words to make correct sentences. 24. look/ she/ What/ like/ does/?/ What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?) 25. live/ busy/ I/ street/ in/ a/./ I live in a busy street. (Tôi sống trên một con phố nhộn nhịp.) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 13. What’s the street like? - ___. A. I live in Nguyen Hue street B. Yes, it is C. It’s quiet 14. My mother___to the sports centre and___tennis. A. go – play B. goes – play C. goes - plays II. Look, read and choose the correct sentences. II. Read and complete the passage. Use the given words. do yoga hair office worker restaurant My name is Emily. I am 25 years old. I have long (20) ___ and big eyes. I am an (21) ___, I work at an office. In the morning, I often (22) ___ because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (23) ___ with my friends. III. Rearrange the words to make correct sentences. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4. Bài nghe: What’s the street like? (Con phố như thế nào?) It’s busy. (Nó đông đúc.) => Chọn A B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.) 9. tall (adj): cao big (adj): to slim (adj): gầy She has big eyes. (Cô ấy có đôi mắt to.) => Chọn B 10. factory (n): nhà máy nursing home (n): viện dưỡng lão farm (n): nông trại My aunt is a nurse. She works at a nursing home. (Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.) => Chọn B 11. Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”. I wash the clothes in the afternoon. (Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.) => Chọn B 12. Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work? Where does he work? (Anh ấy làm việc ở đâu?) => Chọn A 13. Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật. What’s the street like? - It’s quiet. (Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.) => Chọn C 14. “My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần phải chia. My mother goes to the sports centre and plays tennis. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn I go to the (23) restaurant with my friends. Tạm dịch: Tên tôi là Emily. Tôi 25 tuổi. Tôi có mái tóc dài và đôi mắt to. Tôi là nhân viên văn phòng, tôi làm việc tại một văn phòng. Vào buổi sáng, tôi thường tập yoga vì nó tốt cho sức khỏe. Sau đó tôi đi làm. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Vào các ngày trong tuần, tôi về nhà và nấu bữa tối. Vào cuối tuần, tôi đi đến nhà hàng với bạn bè. IV. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ thành những câu đúng.) 24. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ I wash the dishes in the evening. (Tôi rửa bát đĩa vào buổi tối.) 25. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ What does your brother look like? (Em trai của bạn trông như thế nào?) DeThi.edu.vn
  14. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 12. I ___with the cooking in the evening. A. help B. clean C. wash 13. Her sister ___at a hospital. A. works B. work C. working 14. She ___the supermarket to buy things. A. goes B. go to C. goes to II. Look, read and choose the correct sentences. III. Read and complete the passage. Use the given words. hair tennis cinema teacher This is my brother. His name is Nam. He’s an (20) ___. He has short (21) ___. On Saturday mornings, he often plays (22) ___. Sometimes my brother and I go to the (23) ___. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking. IV. Rearrange the words to make correct sentences. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4. Bài nghe: What does your uncle do? (Chú của bạn làm nghề gì?) He’s an actor. (Chú ấy là một diễn viên.) => Chọn A B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.) 9. Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”. What do you do in the morning? - I wash the clothes. => Chọn B 10. Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”. What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?) => Chọn A II. factory (n): nhà máy farm (n): nông trại farmer (n): nông dân => Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp. What does he do? - He’s a farmer. (Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một nông dân.) => Chọn C 12. help (v): giúp đỡ clean (v): làm sạch, dọn dẹp wash (v): rửa, giặt I help with the cooking in the evening. (Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.) => Chọn A 13. “Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. Her sister works at a hospital. (Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.) => Chọn A 14. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn This is my brother. His name is Nam. He’s an (20) teacher. He has short (21) hair. On Saturday mornings, he often plays (22) tennis. Sometimes my brother and I go to the (23) cinema. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking. Tạm dịch: Đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam. Anh ấy là một giáo viên. Anh tôi có mái tóc ngắn. Vào các buổi sáng thứ Bảy, anh ấy thường chơi quần vợt. Thỉnh thoảng tôi và anh trai tôi cùng đi đến rạp chiếu phim. Chúng tôi thích xem phim. Sau đó chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn. III. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp những từ thành các câu đúng.) 24. live/ you/ Where/ do/?/ Where do you live ? (Bạn sống ở đâu?) 25. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/ What does she do on Saturdays? (Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy?) DeThi.edu.vn
  17. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn V. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. She took a lot of photos. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys could swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo. 1. Lizzy went to the zoo with her friends. 2. There were some sandwiches and a hamburger for her parents. 3. There were some giraffes in the photos. 4. Lizzy took a lot of photos. 5. The monkeys were very funny. VI. Read and complete. Use the given words. tent songs campfire play sunny Today, I go to a campsite with my family. The weather is (1) ___. We get to the campsite by car. When we arrive, we put up a big (2) ___. My dad builds a (3) ___. We cook and sing (4) ___ around it, too. My sister brings some cards and we (5) ___ cards together. VII. Rearrange the given words to malke correct sentences. 1. a/ They/ campfire./ are/ building ___ 2. like/ What/ was/ weather/ the/ weekend?/ last ___ 3. the/ How/ I/ to/ cinema?/ can/ get/ the ___ 4. because/ like/ I/ they/ beautifully/ peacocks/ dance ___ THE END LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Listen and number. (Nghe và đanh số.) Bài nghe: 1. What was the weather like last weekend? - It was sunny. 2. What is she doing? - She’s taking a photo. 3. What are these animals? - They’re hippos. 4. What does it say? - It says ‘turn left’. Tạm dịch: 1. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời nắng. 2. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang chụp ảnh. 3. Những con vật này là gì? - Chúng là những con hà mã. DeThi.edu.vn
  18. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2. Tại sao bạn thích sư tử? - Bởi vì chúng gầm rất to. 3. Họ đang làm gì? - Họ đang hát những bài hát. 4. Áo thun giá bao nhiêu? - Nó có giá 150.000 đồng. Đáp án: 1. turn left 2. lions 3. singing songs 4. T-shirt IV. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Where’s the bookshop? (Tiệm sách ở đâu?) => Chọn B 2. What was the weather like last Sunday? (Thời tiết Chủ Nhật tuần trước thế nào?) => Chọn A 3. What’s he doing? - He’s taking a photo. (Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chụp ảnh.) => Chọn C 4. Do you want to go to the bakery with me? (Cậu có muốn đến tiệm bánh với tớ không?) => Chọn C V. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). (Đọc và xem mỗi câu dưới đây là Đúng hay Sai.) Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. She took a lot of photos. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys could swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo. Tạm dịch bài đọc: Lizzy đã ở sở thú cùng bố mẹ cô ấy. Vào bữa trưa, có một ít bánh sandwich cho mẹ cô và một chiếc bánh hamburger cho bố cô. Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh. Có vài con hươu cao cổ trong ảnh của họ. Tiếp theo, họ có thể nhìn thấy những con khỉ. Những con khỉ có thể đu mình trên cây và chúng rất vui nhộn. Đó là một ngày tuyệt vời của họ ở sở thú. 1. Lizzy went to the zoo with her friends. (Lizzy đã đến sở thú cùng bạn bè.) Thông tin: Lizzy was at the zoo with her parents. (Lizzy đã ở sở thú cùng bố mẹ cô ấy.) => F 2. There were some sandwiches and a hamburger for her parents. (Có vài bánh sandwich và hamburrger cho bố mẹ của cô ấy.) Thông tin: For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 4 GLOBAL SUCCESS I. Listen and number. a. ⬜ b. ⬜ c. ⬜ d. ⬜ II. Listen and draw lines. (1 point) 200,000 dong a. 1. 150,000 dong b. 2. 400,000 c. dong 3. 350,000 dong d. 4. 1 - ___ 2 - ___ 3 - ___ 4 - ___ III. Listen and complete. 1. Where’s the bookshop? - It's___the gift shop. 2. Do you want to go to the___? - Great! Let’s go. 3. What was the weather like last weekend? - It was ___. 4. How can I get to the food stall? - ___. IV. Choose the correct answer. 1. What was the weather last Friday? - It was ___. A. sun B. sunny C. cloud 2. ___is that shirt? - It’s 150,000 dong. A. How much B. How many C. How often DeThi.edu.vn
  20. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1. - Do you want to go to the bakery? - Sorry, I can’t. 2. - What are these animals? - They’re lions. 3. - How much is the shirt? - It’s 200,000 dong. 4. - What are they doing? - They’re playing tug of war. Tạm dịch: 1. - Bạn có muốn đến tiệm bánh không? - Xin lỗi, tôi không thể. 2. - Những con vật này là gì? - Chúng là sư tử. 3. - Chiếc áo bao nhiêu tiền? - Nó có giá 200.000 đồng. 4. - Họ đang làm gì vậy? - Họ đang chơi kéo co. Đáp án: a. 4 b. 1 c. 3 d. 2 II. Listen and match. (Nghe và nối.) Bài nghe: 1. - Where’s the bookshop? - It’s behind the gift shop. 2. - Do you want to go to the farm? - Great! Let’s go. 3. - What was the weather like last weekend? - It was sunny. 4. - How can I get to the food stall? - Turn right. Tạm dịch: 1. - Hiệu sách ở đâu? - Nó ở phía sau cửa hàng quà tặng. 2. - Bạn có muốn đến trang trại không? - Tuyệt vời! Đi nào. 3. - Thời tiết cuối tuần trước thế nào? - Trời nắng. 4. - Làm thế nào tôi có thể đến quầy bán đồ ăn? DeThi.edu.vn
  21. Bộ 14 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 2 Global Success (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tạm dịch: Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày. Thứ bảy: Hôm nay bầu trời có cầu vồng rất đẹp. Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình. Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui. Thứ hai: Trời có gió nhưng hôm nay tôi không thể thả diều được. Tôi ra ngoài đi dạo và ăn kem. 1. It was rainy on Monday. (Trời mưa vào thứ Hai.) Thông tin: Monday: The weather was windy (ThứHai: Trời có gió ) => F 2. I was at the park on Friday. (Tôi đã ở công viên vào thứ Sáu.) Thông tin: Friday: It was rainy today. So I was at home all day. (Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.) => F 3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday. (Có rất nhiều bức ảnh chụp cầu vồng vào thứ Bả.) Thông tin: Saturday: I was able to take lots of photos with my new camera. (Thứ bảy: Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.) => T 4. It was cold on Sunday. (Trời lạnh vào Chủ Nhật.) Thông tin: Monday: The weather was windy (Thứ hai: Trời có gió ) => T 5. It was boring at the park on Sunday. (Ở công viên rất nhàm chán vào Chủ Nhật.) Thông tin: Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park. (Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.) => F VI. Read and complete. Use the given words. Đoạn văn hoàn chỉnh: My name is Martin and I live in a small town. In my town, there is a bookstore and a bakery. There is a bus stop but there aren’t any airports. There are lots of houses, but there aren’t any tall buildings. My favourite place is the waterpark. It’s near a gift shop. Last weekend, I came there with my family. I love playing with my little brother there. DeThi.edu.vn