Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

docx 70 trang Thái Huy 05/12/2023 126814
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_14_de_thi_toan_lop_2_hoc_ki_1_chan_troi_sang_tao_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC: . MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Ghi ra giấy đáp án đúng nhất: Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là: A. 13 B.31 C.10 D.30 Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A.10 B. 99 C. 90 D.50 Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A.1 B.11 C.10 D.98 Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.88 B.80 C.89 D. 99 Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng: A. 3kg B.8kg C.7kg D.1kg Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là: A.42 B. 40 C.44 C. 50 Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: A.10 B. 11 C. 19 D.20 Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 B.6 C.7 D.8 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2: (1 điểm) Tính a, 100 – 34 + 28 = b, 47 + 9 – 28 = = = Câu 3: (1 điểm) Số? - 2 + 4 - 2 8 Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân1 nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm) Bài Đáp án Điểm 1 A.13 0,5 điểm 2 C.90 0,5 điểm 3 B.11 0,5 điểm 4 C.89 0.5 điểm 5 A.3kg 0.5 điểm 6 B.40 0,5 điểm 7 C.10 0,5 điểm 8 D.8 0.5điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm) 72 23 69 38 - + - + 68 54 43 45 4 77 26 83 Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) a, 100 -34+28= 94 b, 47+9-28=24 Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn -2 +4 -2 81 79 83 81 Câu 12: (1 điểm) Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm 67+23= 90 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 90 kg 0,25 điểm Câu 13: 1 điểm. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm 3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm Đáp số: 9 cm 0,25 điểm Câu 14: 1 điểm Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm 45+19 = 64 (dm) 0,25 điểm Đáp số: 64 dm 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  6. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80 Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, , ; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32:33 B. 32; 42 C. 42:52 D. 22:32 Câu 4: 5dm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 15 D. 10 Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: DeThi.edu.vn
  7. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A, 17 ngôi sao B, 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm. c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 52 + 29 b. 29 + 25 c. 89 - 34 d. 90 - 36 Bài 2: Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Quan sát các tia số sau. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40. Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker? Bài 5: a) Đo rồi viết vào chỗ chấm. DeThi.edu.vn
  9. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đường gấp khúc ABCD gồm đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB dài Đoạn thẳng BC dài Đoạn thẳng CD dài b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 B. 78 Câu 2 A. 90 Câu 3 B. 32; 42 Câu 4 B. 50 Câu 5 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6 C. 37 ngôi sao Câu 7 B. Thứ ba Câu 8 a) Đ. b) S c) S d) Đ II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 52 + 29 = 81 b. 29 + 25 = 54 c. 89 - 34 = 55 d. 90 - 36 = 54 Bài 2: 19, 40, 58, 84, 99 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 3: Đáp án b) Số liền trước của số 3 là số 2. Số liền trước của số 5 là số 4. Số liền trước của số 8 là số 7. c) Số liền sau của số 49 là 50 Số liền sau của số 43 là 44 Số liền sau của số 40 là số 41. Bài 4: Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là: 56 - 8 = 48 (sticker) Đáp số: 48 sticker Bài 5: a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng. Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm. b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) Câu 1: a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89 b) Số bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 99 D. 100 c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐ Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 2: Điền vào chỗ chấm: a) 85kg + 15kg = A. 100kg DeThi.edu.vn
  13. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 100 C. 90kg D. 80kg b) 64l – 18l = A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l Câu 3: Hình vẽ bên có: a) Số đoạn thẳng là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b) 3 điểm thẳng hàng là: A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C DeThi.edu.vn
  14. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống? A. 90 B. 14 C. 24 D. 34 Phần 2: (6đ) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 56 + 7 19 + 35 61 – 24 100 – 82 Câu 2: Tìm y 18 + y = 34 62 – y = 21 + 6 Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải: DeThi.edu.vn
  15. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm: 65 – 39 < .< 48 + 17 Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm Phần 1: Câu 1: a) C b) B c) B Câu 2: a) A b) D Câu 3: a) C b) D Câu 4: B Phần 2: Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc 56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18 Câu 2: 62 – y = 21 + 6 18 + y = 34 62 – y = 27 y = 34 – 18 y = 62 – 27 y = 16 y = 35 Câu 3: Cân nặng của Huệ là: 36 + 5 = 41 (kg) DeThi.edu.vn
  16. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp số: 41 kg. Câu 4: Ta có: 65 – 39 = 26 48 + 17 = 65 Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là: A. 88 B. 85 C. 86 D. 83 Câu 2: 39 + 7 = ? A. 47 B. 46 C. 45 D. 48 Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5 A. 34 B. 33 C. 35 D. 36 Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 36, 54, 19, 37, 28 B. 54, 37, 36, 19, 28 C. 54, 36, 28, 19, 37 D. 54, 37, 36, 28, 19 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh? A. 16 B. 17 C. 15 D. 14 Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ? A. Ngày 25 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 C. Ngày 11 tháng 8 D. Ngày 10 tháng 8 Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = cm A. 49 B. 50 C. 13 D. 19 II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) DeThi.edu.vn
  19. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46 Câu 2: Tìm x (1,5 điểm) x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam. Bài giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58? Bài giải: Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm . I. Trắc nghiệm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D D C A B C II. Tự luận Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 36 + 43 = 89 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34 Câu 2: Tìm x x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45 x = 72 – 19 x = 28 + 37 x = 100 – 45 x = 53 x = 65 x = 55 Câu 3: Con heo có cân nặng là: 80 – 21 = 59 (kg) Đáp số: 59 kg. Câu 4: Số cần tìm là: 58 – 32 = 26 Đáp số: 26 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 . 90 – 32 là: A. C. = Câu 2. 4 giờ chiều hay còn gọi là giờ. A. 18 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 17 giờ Câu 3. Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày tháng 12. A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là: A. 31 dm B. 30 dm C. 94 dm D. 31 cm Câu 5. 8 dm = cm A. 40 B. 80 C. 8 D. 60 Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki- lô-gam? A. 64 kg B. 28 kg C. 54 kg D. 63 kg PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 57 + 28 b) 81 – 36 c) 90 – 46 d) 47 + 29 Câu 2. Tìm x: a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên. b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác. 2 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. A 4. A 5. B 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 57 + 28 b) 81 – 36 c) 90 – 46 d) 47 + 29 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 57 81 90 47 a) 28 b) 36 c) 46 d) 29 85 45 44 76 DeThi.edu.vn
  24. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tìm x: a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19 Phương pháp giải - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) x + 28 = 64 x = 64 – 28 x = 36 b) 98 – x = 19 x = 98 – 19 x = 79 Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Phương pháp giải Số tuổi của Lan = Tuổi bố hiện nay – 29 tuổi Lời giải chi tiết Số tuổi của Lan năm nay là 43 – 29 = 14 (tuổi) Đáp số: 14 tuổi Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Có tất cả bao nhiêu điểm trong hình vẽ trên. b) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. c) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác. Phương pháp giải DeThi.edu.vn
  25. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi Lời giải chi tiết a) Trong hình trên có tất cả 7 điểm. a)Ba điểm A, M, B thẳng hàng Ba điểm B, P, C thẳng hàng Ba điểm D, N, C thẳng hàng b) Hình trên có 3 hình tam giác. HẾT DeThi.edu.vn
  26. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là: A. 67 B. 70 C. 76 D. 66 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 100 B. 98 C. 99 D. 90 Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 89; 87; 98, 65 B. 65, 89, 98, 87 C. 87, 89, 98, 65 D. 65, 87, 89, 98 Câu 4: Trong hộp có 2 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 2 quả bóng vàng. Không nhìn vào hộp, Nam lấy ra 1 quả bóng từ chiếc hộp đó. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau: A. Nam chắc chắn lấy được 1 quả bóng xanh B. Nam không thể lấy được quả bóng đỏ C. Nam có thể lấy được 1 quả bóng vàng D. Trong hộp có thể còn lại 3 quả bóng Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh? A. 85 cây B. 75 cây C. 11 cây D. 84 cây Câu 6. Một người đã ghi lại thời tiết trong tháng 6 như sau: Em hãy quan sát hình trên và chọn đáp án đúng nhất. DeThi.edu.vn
  27. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Số ngày mưa nhiều nhất trong tháng B. Số ngày nhiều mây nhiều nhất trong tháng C. Số ngày nắng nhiều nhất trong tháng D. Số ngày mưa bằng số ngày nắng trong tháng PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 25 b) 93 – 28 c) 56 + 34 d) 100 – 47 Câu 2. Tìm x a) 27 + x = 51 b) 63 – x = 25 Câu 3. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ Chủ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Câu 5. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. C 5. A 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 25 b) 93 – 28 c) 56 + 34 d) 100 – 47 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 47 93 56 100 a) 25 b) 28 c) 34 d) 47 72 65 90 53 Câu 2. Tìm x a) 27 + x = 51 b) 63 – x = 25 Phương pháp giải a) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết b) Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) 27 + x = 51 b) 63 – x = 25 x = 51 – 27 x = 63 – 25 x = 24 x = 38 Câu 3. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ Chủ Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy năm nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 12 có ngày. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ 3 DeThi.edu.vn
  30. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày Phương pháp giải Xem tờ lịch tháng 12 rồi thông tin còn thiếu vào chỗ chấm. Lời giải chi tiết Tháng 12 có 31 ngày. Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ Tư. Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày 26. Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Phương pháp giải Số chiếc xe đạp còn lại = Số chiếc xe cửa hàng có – số chiếc xe đã bán Lời giải chi tiết Cửa hàng còn lại số chiếc xe đạp là 85 – 27 = 58 (chiếc) Đáp số: 58 chiếc xe đạp Câu 5. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Phương pháp giải - Tìm số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số - Tìm hiệu của 43 và số vừa tìm Lời giải chi tiết Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là số 10. Hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là 43 – 10 = 33. HẾT DeThi.edu.vn
  31. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 3. Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 6 B. 42 C. 32 D. 43 Câu 4. 28 + 72 – 20 = . Kết quả của phép tính là: A.60 B. 100 C. 70 D. 80 Câu 5. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 11 dm B. 15 cm C. 10 dm D. 15 dm Câu 7. Một ngày có giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 8. Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na? A. 63 cây B. 27 cây D. 62 cây D. 28 cây PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: DeThi.edu.vn
  32. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 29 + 27 b) 59 + 31 c) 73 – 25 d) 81 – 37 Câu 2. Tìm x: a) x – 28 = 44 b) 100 – x = 36 Câu 3. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? Câu 5. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. B 4. D 5. D 6. D 7. B 8. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 29 + 27 b) 59 + 31 c) 73 – 25 d) 81 – 37 Phương pháp giải DeThi.edu.vn
  33. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 29 59 73 81 a) 27 b) 31 c) 25 d) 37 56 90 48 44 Câu 2. Tìm x: a) x – 28 = 44 b) 100 – x = 36 Phương pháp giải - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) x – 28 = 44 x = 44 + 28 x = 72 b) 100 – x = 36 x = 100 – 36 x = 64 Câu 3. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi? Phương pháp giải Số quả bưởi mẹ hái nhiều hơn chị = Số bưởi mẹ hái – số bưởi chị hái Lời giải chi tiết Mẹ hái nhiều hơn chị số quả bưởi là 38 – 16 = 22 (quả) Đáp số: 22 quả bưởi DeThi.edu.vn
  34. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? Phương pháp giải Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Lời giải chi tiết Nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là 74 – 9 = 65 Đáp số: 65 Câu 5. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18. Phương pháp giải - Tìm số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số bằng 18 - Lấy số vừa tìm được trừ đi 35 Lời giải chi tiết Ta có 18 = 9 + 9 Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18 là 99. Số cần tìm là: 99 – 35 = 64 Đáp số: 64 HẾT DeThi.edu.vn
  35. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 6 chục 5 đơn vị là: A. 56 B. 66 C. 65 D. 50 Câu 2. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 3. Cho dãy số 2 ; 12 ; 22 ; ; . ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32 ; 33 B. 32 ; 42 C. 42 ; 52 D. 22 ; 32 Câu 4. 8 dm = . cm A. 8 B. 80 C. 40 D. 16 Câu 5. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: Câu 6. Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 25 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A. 43 ngôi sao B. 33 ngôi sao C. 7 ngôi sao D. 47 ngôi sao Câu 7. Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo Xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8. Số lớn nhất trong các số 58, 79, 40, 84, 29 là: A. 58 B. 79 C. 40 D. 84 PHẦN 2. TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
  36. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 39 + 55 c) 81 – 23 d) 94 – 36 Câu 2. Quan sát các tia số sau: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3 ; 5 ; 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49 ; 43 ; 40. Câu 3. Số? Câu 4. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? DeThi.edu.vn
  37. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. A 3. B 4. B 6. A 7. B 8. D Câu 5. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 39 + 55 c) 81 – 23 d) 94 – 36 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 54 39 81 94 a) 17 b) 55 c) 23 d) 36 71 94 58 58 DeThi.edu.vn
  38. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Quan sát các tia số sau: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên. b) Khoanh vào số liền trước của các số 3 ; 5 ; 8. c) Khoanh vào số liền sau của các số 49 ; 43 ; 40. Phương pháp giải a) Đếm thêm 1 hoặc 10 rồi viết các số còn thiếu vào chỗ chấm b) Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị c) Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị Lời giải chi tiết Câu 3. Số? Phương pháp giải Thực hiện tính kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống. Lời giải chi tiết DeThi.edu.vn
  39. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? Phương pháp giải Số sticker giành được trong tháng 10 bằng số ticker giành được trong tháng 9 trừ đi 8 sticker Lời giải chi tiết Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là 56 – 8 = 48 (cái) Đáp số: 48 cái sticker HẾT DeThi.edu.vn
  40. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm Câu 3. Kết quả của phép tính sau là 82 – 28 + 15 = A. 79 B. 68 C. 69 D. 59 Câu 4. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 5. Số thích hợp điền vào ô trống dưới đây lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 18 bao gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán nhiều hơn ngày thứ nhất 24 bao gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo? A. 32 bao gạo B. 42 bao gạo DeThi.edu.vn
  41. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. 16 bao gạo D. 43 bao gạo PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 25 + 48 b) 80 – 36 c) 64 + 8 d) 53 – 17 Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 19 + 15 33 56 – 37 19 38 + 46 74 97 – 48 50 Câu 3. Một cửa hàng có 83 cái áo, cửa hàng đã bán 27 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Câu 4. Cho biểu đồ về số quả cam, táo, xoài trong một bữa tiệc liên hoan: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có . quả cam, . quả táo, quả xoài. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là quả. Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 72. Tìm tổng hai số ban đầu. 2 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. A 2. D 3. C 4. A 5. B 6. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 25 + 48 b) 80 – 36 c) 64 + 8 d) 53 – 17 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 25 80 64 53 a) 48 b) 36 c) 8 d) 17 73 44 72 36 DeThi.edu.vn
  43. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Điền dấu >, 33 56 – 37 = 19 34 19 38 + 46 > 74 97 – 48 < 50 84 49 Câu 3. Một cửa hàng có 83 cái áo, cửa hàng đã bán 27 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Phương pháp giải Số cái áo còn lại = Số cái áo cửa hàng có tất cả - Số cái áo đã bán Lời giải chi tiết Cửa hàng còn lại số cái áo là 83 – 27 = 56 (cái áo) Đáp số: 56 cái áo Câu 4. Cho biểu đồ về số quả cam, táo, xoài trong một bữa tiệc liên hoan: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có . quả cam, . quả táo, quả xoài. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là quả. Phương pháp giải DeThi.edu.vn
  44. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đếm số quả mỗi loại có trong hình. Lời giải chi tiết Có 10 quả cam, 9 quả táo, 12 quả xoài. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là 3 quả. Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 72. Tìm tổng hai số ban đầu. Phương pháp giải Trong một tổng, nếu tăng (giảm) số hạng đi bao nhiêu đơn vị thì tổng tăng (giảm) bấy nhiêu đơn vị Lời giải chi tiết Sau khi thêm vào số lớn 19 đơn vị thì tổng của hai số tăng thêm 19 đơn vị. Sau khi bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng của hai số giảm đi 7 đơn vị. Tổng của hai số ban đầu là 72 – 19 + 7 = 60. HẾT DeThi.edu.vn
  45. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 78 là: A. 87 B. 77 C. 79 D. 86 Câu 2. Số 65 được đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm Câu 3. Tổng của 46 + 38 là: A. 84 B. 74 C. 75 D. 83 Câu 4. Lan cho Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là? A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Câu 5. 5 dm + 37 cm = A. 87 B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm Câu 6. Cho biểu đồ sau: (Mỗi chấm tròn biểu thị cho 1 con vật) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số ngỗng ít hơn số gà mấy con? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = . A. 45 B. 52 C. 63 D. 62 Câu 8. 23 giờ còn được gọi là: A. 10 giờ đêm B. 11 giờ đêm C. 11 giờ trưa D. 10 giờ sáng PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Câu 2. Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: DeThi.edu.vn
  47. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 15 16 17 18 19 20 21 11 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 có ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ - Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  48. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. C 3. A 4. D 5. D 6. C 7. D 8. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 27 29 71 100 a) 34 b) 48 c) 25 d) 73 61 77 46 27 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Xem tờ lịch tháng 11, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Tháng 15 16 17 18 19 20 21 11 22 23 24 25 26 27 28 29 30 - Tháng 11 có ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ - Tháng 11 có ngày chủ nhật, đó là các ngày - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày Phương pháp giải Xem tờ lịch tháng 11 để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết - Tháng 11 có 30 ngày. - Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ Bảy - Tháng 11 có 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày 7, 14, 21, 28. - Tuần này, thứ sáu là ngày 12. Tuần trước, thứ sáu là ngày 5. Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của Minh = Cân nặng của mẹ - 29 kg Lời giải chi tiết Cân nặng của Minh là 58 – 29 = 29 (kg) Đáp số: 29 kg Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  50. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương pháp giải Áp dụng kiến thức: Số bị trừ - số trừ = hiệu Lời giải chi tiết Trong một hiệu, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu giảm đi 9 đơn vị. Hiệu của hai số khi đó là 74 – 9 = 65 HẾT DeThi.edu.vn
  51. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 8 đơn vị và 3 chục là: A. 38 B. 83 C. 80 D. 10 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 100 C. 98 D. 89 Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là: A. 46 B. 75 C. 52 D. 68 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = dm là: A. 90 B. 80 C. 91 C. 89 Câu 5. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn lại là trứng gà. Hỏi số quả trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao nhiêu quả? A. 93 quả B. 57 quả C. 67 quả D. 66 quả Câu 6. Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng 10. Hỏi sinh nhật Nam vào ngày thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 7. Buổi sáng cửa hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? A. 29 m B. 53 m C. 64 m D. 63 m Câu 8. Có tất cả bao nhiêu bông hoa đã nở: A. 17 bông B. 22 bông C. 23 bông C. 24 bông DeThi.edu.vn
  52. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? DeThi.edu.vn
  53. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. B 4. A 5. B 6. C 7. D 8. C II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 39 23 84 92 a) 46 b) 48 c) 19 d) 57 85 71 65 35 DeThi.edu.vn
  54. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35 Phương pháp giải Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết a) 57 + 23 – 16 = 80 – 16 = 64 b) 82 – 14 – 35 = 68 – 35 = 33 Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là Phương pháp giải Tính nhẩm giá trị của mỗi bông hoa theo mỗi phép tính Lời giải chi tiết Bông hoa hồng ứng với số 10. Bông hoa tím ứng với số 5 Bông hoa vàng ứng với số 2 Vậy số điền vào ? là 10 + 5 + 2 = 17 Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Phương pháp giải Mai còn phải đọc số trang là 95 – 68 = 27 (trang) Đáp số: 27 trang Lời giải chi tiết DeThi.edu.vn
  55. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? Phương pháp giải - Xác định số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau - Thực hiện phép trừ hai số đó Lời giải chi tiết - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11. - Hiệu của 2 số là: 90 – 11 = 79 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 87 là: A. 88 B. 89 C. 86 D. 85 Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là: A. 100 B. 48 C. 90 D. 58 Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59 C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87 Câu 4. Quan sát biểu đồ tranh sau: Các học sinh đến trường bằng phương tiện nào nhiều nhất: A. Xe buýt B. Xe đạp C. Xe máy D. Đi bộ Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là: DeThi.edu.vn
  57. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày: A. 21 B. 22 C. 5 D. 23 Câu 7. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là: A. 44 B. 47 C. 54 D. 37 Câu 8. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối: PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 22 + 38 b) 42 + 39 c) 63 – 17 d) 82 – 48 Câu 2. Tính: a) 100 – 34 + 28 = = b) 47 + 29 – 15 = . . = . Câu 3. Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét? DeThi.edu.vn
  58. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 64, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? DeThi.edu.vn
  59. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. D 4. C 5. C 6. B 7. D 8. Ta nối như sau: II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 22 + 38 b) 42 + 39 c) 63 – 17 d) 82 – 48 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 22 42 63 82 a) 38 b) 39 c) 17 d) 48 60 81 46 34 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tính: a) 100 – 34 + 28 = = b) 47 + 29 – 15 = . . = . Phương pháp giải Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải chi tiết a) 100 – 34 + 28 = 66 + 28 = 94 b) 47 + 29 – 15 = 76 – 15 = 61 Câu 3. Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề-xi-mét? Phương pháp giải Độ dài của mảnh vải = Số dm mét đã cắt đi + số dm vải còn lại Lời giải chi tiết Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là 19 + 45 = 64 (dm) Đáp số: 64 dm Câu 4. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 64, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu? Phương pháp giải Trong một phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới giảm đi 8 đơn vị. Lời giải chi tiết Trong một phép cộng, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới giảm đi 8 đơn vị. Tổng mới là 64 – 8 = 56 Đáp số: 56 DeThi.edu.vn
  61. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số 85 được đọc là: A. Tám lăm B. Tám mươi năm C. Năm mươi tám D. Tám mươi lăm Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là: A. 61 B. 62 C. 64 D. 65 Câu 3. x – 33 = 38. Giá trị của x là: A. 7 B. 61 C. 71 D. 72 Câu 4. Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 8 giờ sáng đến 9 giờ tối. Hỏi cửa hàng mở cửa bao nhiêu giờ mỗi ngày? A. 8 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 13 giờ Câu 5. Cho biểu đồ sau: Số gấu bông và sóc bông có trong hộp là: A. 7 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 17 80 – 12 – 15 là A. > B. < C. = D. Không xác định được DeThi.edu.vn
  62. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 66 – 39 b) 42 – 26 c) 55 + 37 d) 63 – 18 Câu 2. Tìm x: a) 27 + x = 83 b) x – 29 = 65 Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 92 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCDE dài 95 cm như hình vẽ. Biết AB = BC = DE, độ dài đoạn thẳng AB = 2 dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? DeThi.edu.vn
  63. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. A 3. C 4. D 5. A 6. B II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 66 – 39 b) 42 – 26 c) 55 + 37 d) 63 – 18 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 66 42 55 63 a) 39 b) 26 c) 37 d) 18 27 16 92 45 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tìm x: a) 27 + x = 83 b) x – 29 = 65 Phương pháp giải - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. Lời giải chi tiết a) 27 + x = 83 x = 83 – 27 x = 56 b) x – 29 = 65 x = 65 + 29 x = 94 Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 92 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Phương pháp giải Số kg bán trong buổi chiều = Số kg bán trong buổi sáng – 24 kg Lời giải chi tiết Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là 92 – 24 = 68 (kg) Đáp số: 68 kg gạo Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCDE dài 95 cm như hình vẽ. Biết AB = BC = DE, độ dài đoạn thẳng AB = 2 dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Phương pháp giải Độ dài đoạn thẳng CD bằng độ dài đường gấp khúc ABCDE trừ đi độ dài các đoạn thẳng AB, BC, DE. DeThi.edu.vn
  65. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Lời giải chi tiết Độ dài đoạn thẳng AB = BC = DE = 2 dm = 20 cm Ta có độ dài đường gấp khúc ABCDE = AB + BC + CD + DE Nên độ dài đoạn thẳng CD là 95 – 20 – 20 – 20 = 35 cm HẾT DeThi.edu.vn
  66. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = . kg là: A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg Câu 2. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 3. Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ Câu 4. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm Câu 5. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 6. Quan sát biểu đồ sau: DeThi.edu.vn
  67. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hộp B có nhiều hơn hộp C bao nhiêu que tính: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 Câu 2. Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: DeThi.edu.vn
  68. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 26 26 75 60 a) 35 b) 59 c) 17 d) 43 61 85 58 17 DeThi.edu.vn
  69. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Phương pháp giải Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ 3 giờ, 20 giờ. Lời giải chi tiết Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của bao ngô = Cân nặng của bao gạo + 8 kg 3 Lời giải chi tiết Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là 45 + 8 = 53 (kg) Đáp số: 53 kg DeThi.edu.vn
  70. Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết a) Hình trên có tất cả 6 điểm b) Hình vẽ trên có 11 đoạn thẳng. c) Hình trên có 3 hình tam giác HẾT DeThi.edu.vn