Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh diều (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_16_de_thi_toan_lop_2_hoc_ki_1_sach_canh_dieu_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh diều (Có đáp án)
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82 Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 27; 32 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5: A. 18; 38 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? C. 25 món quà Câu 8: C. 6 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ) A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ) A. 97 B. 98 C. 100 D. 96 Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ) A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ) A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. Số bị trừ Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ) A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ) Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ) A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C D. Ba điểm A, D, C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36 Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ) Bài giải Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ) Bài giải Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B C B D C Nối B A III. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. Câu 10. (1,5đ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52(quả bóng) Đáp số: 52 quả bóng Câu 11.(2đ) Bài giải Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm) 31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm). Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a) x – 55 = 45 b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: . Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A B B II. Tự luận Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả 32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58 Bài 2: Tìm x: a) b) x – 55 = 45 x + 49 = 90 x = 45 + 55 x = 90 – 49 x = 100 x = 41 c) d) 28 + x = 100 64 – x = 25 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x = 100 – 28 x = 64 – 25 x = 72 x = 39 Bài 3: Can to đựng số lít dầu là: 45 + 9 = 54 (lít dầu) Cả hai can đựng số lít dầu là: 45 + 54 = 99 (lít dầu) Đáp số: 99 lít dầu Bài 4: Hình vẽ bên có: a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3) b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền trước của 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (M1) A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 B. 91; 73; 58; 57; 24 D. 91; 73; 57; 58; 24 3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: (M3) A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 4. (1 điểm) Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?(M2) A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. (M2) b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. (M1) c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. (M2) d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. (M2) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 29 + 47 100 - 34 Hình H Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M2 + M3) Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (M4) a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: . b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: . ĐÁP ÁN Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 1 đ Đáp án B B D C C C Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a, b, d điền Đ c điền S Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Đáp án: 29 + 47 = 76 100 – 34 = 66 Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Đoạn dây đỏ dài số xăng-ti-mét là: 1 đ 92 – 17 = 75 (cm) 1 đ Đáp số: 75cm Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5/ (1 điểm) HS viết được mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Ví dụ: a. 34 + 0 = 34 b. 34 – 0 = 34 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (4 điểm) 1. (0,5 điểm) Số liền sau số 99 là: (M1) A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (M2) A. 88 B. 90 C. 99 D. 98 3. (0,5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1) A: 97,53, 75, 23 B: 97, 75, 23, 53 C: 97, 75, 53,23 D: 23, 53, 75, 97 4. (0,5 điểm) Em đang học ở trường lúc : (M1) B. 9 giờ C. 21 giờ 5. (0,5 điểm) Hình sau có: (M3) A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác 6. (1,5 điểm) Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : (M2 + 3) - Tháng 4 có .ngày. Ngày 23 tháng 4 là thứ - Trong tháng 4 có ngày thứ Năm. Các ngày đó là Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: (1 điểm) Tìm X : (M3) X - 34 = 46 - 28 Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải Bài 5 : (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. (M4) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C B A - 30 ngày; thứ 6 - 5 1;8;15;22;29 Bài 2. (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Bài 3. (1 điểm) x= 52 Bài 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Năm nay bà có số tuổi là: 1 đ 32 + 28 = 60 (tuổi) 1 đ Đáp số: 60 tuổi Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Bài 5. (1 điểm) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số bị trừ là 99 Hiệu cần tìm là: 99 – 90 = 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: (M2) A. 100 B. 99 C. 90 D. 98 Câu 2: Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7 (M1) A. C. = D. Không điền được Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: (M2) - 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 4: Số? (M1) 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5 : Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? (M3) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: (M3) A. 54 B. 50 C. 40 D. 14 Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) a) 26 + 29 b) 41 - 27 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (2 điểm) Tìm x (M2 + 3) a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? (M2 + 3) Bài giải Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau. (M4) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C B C B Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 2. a. x= 42 b. X = 75 Câu 3. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Lan có số bông hoa là: 1 đ 35 – 8 = 27 (bông) 1 đ Đáp số: 27 bông hoa Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 4. (1 điểm) Phép tính: 0 – 0 = 0 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số 85 đọc là: (M1) A.Tám lăm B. Tám mươi năm C. Tám mươi lăm D. Tám năm 2. (0,5 điểm) Số liền trước và liền sau số 20 là: (M1) A. 19 và 21 C. 20 và 21 B. 19 và 20 D. 19 và 21 3. (0,5 điểm) Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: M3) A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 4. (1 điểm) Hiệu của 63 và 36 là:(M2) A. 99 B. 37 C. 27 D. 47 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. Hình M C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. (M2) b. Con gà nặng khoảng 10kg. (M1) c. 5 + x = 27. Giá trị của x là: 32. (M2) d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. (M2) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) Hình H 28 + 26 100 - 28 Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M2 + M3) Đoạn dây thứ nhất dài 8dm 5cm, đoạn dây thứ hai dài hơn đoạn dây thứ nhất 5cm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Nếu thêm vào số bị trừ 7 đơn vị và bớt ở số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu hai số là 52. Tìm hiệu hai số ban đầu. (M4) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C C C Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a. Đ; b. S; c. S; d. Đ Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Đổi: 8dm 5cm = 85cm 0,5 đ Đoạn dây thứ hai dài là: 0,5 đ 85 + 5 = 90 (cm) 1 đ Đáp số: 90cm Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Khi thêm số bị trừ 7 đơn vị và bớt số trừ 6 đơn vị thì hiệu mới tăng 7+ 6 = 13 đơn vị Vậy hiệu hai số ban đầu là: 52 – 13 = 39 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 90 là: (M1) A.100 B. 89 C. 90 D. 91 2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 50 + 30 là: (M1) A. 8 C. 53 B. 80 D. 90 3. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: (M3) A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 4. (1 điểm) x – 37 = 45. Giá trị của x là:(M2) A. 82 B. 72 C. 8 D. 83 5. (0,5 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: (M3) A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa 6. (1 điểm) Hình M có: (M3) A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. Hình M C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (M2+3) a. Con gà nặng khoảng 10kg. b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. Câu 3. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 54 + 39 76 – 39 Câu 4. (2 điểm) Giải toán (M3) Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. (M4) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B A Câu 2. (2 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm Đáp án: a. S; b. S; c. Đ; d. S Câu 3. (1 điểm) Mỗi trường hợp đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Thùng thứ hai có số lít sữa là: 1 đ 45 – 17 = 28 (lít) 1 đ Đáp số: 28 lít sữa Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Số liền trước 18 là 17 Số liền sau 18 là 19 Tổng hai số là: 19 + 17 = 36 Hiệu hai số là: 19 – 17 = 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (4 điểm) 1. (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 70 là: (M2) A. 71 B. 60 C. 80 D. 69 2. (0,5 điểm) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: (M2) A. 10 B. 11 C. 22 D. 20 3. (0,5 điểm) Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1) A: 97,53, 75, 23 B: 97, 75, 23, 53 C: 97, 75, 53,23 D: 23, 53, 75, 97 4. (0,5 điểm) 5dm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (M1) A. 5 B. 50 C. 15 D. 10 5. (0,5 điểm) Hình sau có: (M3) A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác 6. (1,5 điểm) Đây là tờ lịch tháng 1 năm 2016. Hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : (M2 + 3) - Ngày 8 tháng 1 là thứ Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ 1 - Trong2 thángnhật 1,3 các ngày thứ 7 là 4 5 6 7 8 ngày: 9 10 11 12 13 14 15 - Tháng16 1 có ngày17 chủ nhật. 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: (1 điểm) Tìm X : (M3) 82 – X = 18 + 32 Bài 4 : (2 điểm) Có một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36 lít thì trong thùng còn lại 64 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít xăng? (M3) Bài giải Bài 5 : (1 điểm) Nếu con chó cân nặng 12kg thì con gà có cân nặng là bao nhiêu? (M4) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D B B -Thứ 6 - 2;9;16;23;30 -5 ngày Câu 2. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 3. X = 32 Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Lúc đầu thùng có số lít xăng là 1 đ 64 + 36 = 100 (lít) 1 đ Đáp số: 100 lít xăng Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Con gà cân nặng là: 12 – 9 = 3 (kg) Đáp số: 3 kg DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: (M1) A. 7 B. 70 C. 9 D. 5 Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: (M1) A. 20 B. 5 C. 25 D. 52 Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: (M2) A. 10 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: (M2) A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: (M3) A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? (M3) A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? (M2) A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Hình bên có: (M3) A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 54 + 39 19 + 33 82 - 17 76 – 39 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: (M3) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9 giờ 5 giờ Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3) Bài giải Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? (M4) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A B D B D Câu 2. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm Câu 3. Mỗi trường hợp vẽ đúng (chỉ đúng giờ, kim giờ ngắn hơn kim phút) được 0,5 điểm Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Nhà cô Tư nuôi số con gà là: 1 đ 100 – 17 = 83 (con) 1 đ Đáp số: 83 con gà Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Ví dụ: 1 chai 3 lít; 1 chai 2 lít; 3 chai 1 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Số liền sau của 29 là: (M1) A. 30 B. 28 C. 31 D. 40 Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm (M1) A. 9 B. 20 C. 25 D. 21 Câu 3: Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17: (M2) A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4: Đồng hồ bên chỉ: (M2) A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? (M3) A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (M2) A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ? (M2) A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 8: Hình bên có: (M3) A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: (M3) 3 giờ 20 giờ Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu? (M4) - Số điền vào dấu? là: ĐÁP ÁN Câu 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C A B B C Câu 2. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Mỗi trường hợp vẽ đúng (chỉ đúng giờ, kim giờ ngắn hơn kim phút) được 0,5 điểm (20 giờ - kim giờ chỉ vào số 8) Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Bố hơn con số tuổi là: 1 đ 31 – 8 = 23 (tuổi) 1 đ Đáp số: 23 tuổi Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Số điền dấu ? là 17 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 (M2) A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? (M1) A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? (M2) A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, < = ? (M2) 7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M1 +2) Tháng 12 có 31 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút Câu 6: Hình sau có: (M3) A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính (M2) 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Câu 2 (1 điểm) : Tính (M3) 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (1 điểm) : Tìm X (M2) a. 52 - X = 25 b. X - 34 = 46 Câu 4: (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? (M3) Bài giải Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M4) ĐÁP ÁN Phần 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B >;< Đ ; S A Phần 2: Câu 1. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 46 + 18 – 35 = 64 – 35 86 – 29 + 8 = 57 + 8 = 29 = 65 Câu 3. a. X = 27 b. X = 80 Câu 4. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Bà năm nay có số tuổi là: 1 đ 35 + 28 = 63 (tuổi) 1 đ Đáp số: 63 tuổi Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) 2 3 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Số 59 đọc là: (M1) A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Tư. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy? (M3) A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: (M2) A. 99 B. 89 C.98 D.100 Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây? (M2) A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác? (M2) A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (M3) A. 6 viên bi B. 10 viên bi C. 11 viên bi D. 8 viên bi II. Phần trắc nghiệm Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 Câu 2 (2 điểm): Tìm y (M2+3) a. 37 + y = 81 b. 63 - y = 25 - 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? (M3) Bài giải Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? ĐÁP ÁN Phần 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C C B B Phần 2: Câu 1. Mỗi câu đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. y = 44 ; y = 46 Câu 3. (2 điểm) Giải toán: Câu lời giải/ phép tính Số điểm Khu vườn đã bán số cây đào là: 1 đ 100 – 37 = 63 (cây) 1 đ Đáp số: 63 cây Thiếu – 0,25đ • Học sinh có câu lời giải tương tự, phù hợp vẫn tính điểm Câu 5. (1 điểm) Ví dụ: I Tam giác AID Tứ giác IBCD; tứ giác ABCD DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm) (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37 5 64cm + 8cm = . Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm) 35 15 80 10 15 Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điêm) 24 16 37 55 97 9 51 28 Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm) A. 100 80 20 B. 10 5 7 9 C. 30 20 50 D. 12 4 2 7 Câu 8: Tìm x (1 điểm) a) x 48 63 b) x 24 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà (1 điểm) Bài giải: Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm) Bài giải: DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: Mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm Câu 2: Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy Câu 3: Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 18kg – 9kg = 9kg 52l – 4l = 48l 37 5 43 64cm + 8cm = 72cm Câu 4:> Câu 5:B Câu 6: Câu 7: Mỗi ý đúng 0,25 điểm A.Đ B. S C. Đ D. S Câu 8: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) b) x 48 63 x 24 16 x 63 48 x 16 24 x 15 x 40 Câu 9: Bài giải Số gà nhà cô Tư nuôi là : 100 17 83(con gà) DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp số 83 con gà. Câu 10: Bài giải Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Hiệu là: 10 9 1 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (0.5đ) Số liền trước của 69 là: A. 68 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5đ) Tròn hình bên có mấy hình tứ giác? A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 3: (0,5đ) 5dm = cm? A. 40cm B. 5cm C. 50cm D. 70cm Câu 4: (0,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 + 25 > > 95 – 49 A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 5: (0,5 đ) 1 ngày có .giờ? A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 6: (1,0đ) Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo? A. 19 B. 20 C. 21 D. 11 Câu 7: (0,5đ) Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy II.TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính a) 56 19 27 9 b) 96 58 64 9 Bài 2: (1,5đ) Tìm x a) x 25 50 b) x 17 49 c) 51 x 27 Bài 3: (1,5đ) Số ? DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: (1,0đ) Giải bài toán Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Bài giải: ĐÁP ÁN Trắc nghiệm DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. Tự luận Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ 56 + 27 96 64 + 19 9 58 9 75 36 38 55 Bài 2: Mỗi phần đúng được 0,5đ a) b) c) x 25 50 x 17 49 51 x 27 x 50 25 x 49 17 x 51 27 x 25 x 66 x 24 Bài 3: Bài 4: Bài giải Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Vậy năm nay tuổi của ông là 90 tuổi Năm nay bà có số tuổi là : 90 9 81(tuổi) Đáp số : 81 tuổi DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 2 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 27; 32 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5: A. 18; 38 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? C. 25 món quà Câu 8: C. 6 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo DeThi.edu.vn
- Bộ 16 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 1 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn