Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_17_de_thi_toan_giua_ki_2_lop_6_chan_troi_sang_tao_co_dap.docx
Nội dung text: Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, LỚP 6 –SÁCH CTST THỜI ĐIỂM KIỂM TRA: GIỮA HỌC KÌ II MẠCH KIẾN THỨC: SỐ VÀ ĐẠI SỐ; HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (20%TN - 80%TL) Số lượng, dạng thức, thời gian: + Số lượng đề: 01 + Thời gian làm bài: 90 phút. + Hình thức: 20% trắc nghiệm, 80% tự luận. Phần trắc nghiệm gồm 08 câu (mỗi câu 0,25 điểm). Phần tự luận gồm 06 câu: Câu 9: 2,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm). Câu 10: 1,5 điểm (mỗi ý 0,5 điểm). Câu 11: 1,5 điểm . Câu 12: 1,0 điểm. Câu 13: 1,0 điểm Câu 14: 1,0 điểm Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá + Tổng điểm toàn đề: 10 điểm. Trắc nghiệm: 2 điểm, Tự luận: 8 điểm. + Thang đánh giá bốn mức độ: NB : TH : VD : VDC 2 : 3 : 4 : 1. Yêu cầu cần đạt cốt lõi Thành tố của NL Toán học, biểu hiện liên Nội dung, yêu cầu cần đạt tương ứng quan đến thành tố của NL Toán học (Trình bày theo thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra). Phát biểu được quy tắc trừ hai Phép cộng và GT phân số,hoàn thành điền phép trừ phân .Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số. khuyết. số DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phát biểu được khái niệm tia, GT hoàn thành điền khuyết. Tia Nhận biết khái niệm tia Biết quan sát và phát hiện kết Ba điểm thẳng Biết được bộ ba điểm thẳng TD quả đúng. hàng hàng . Phép nhân và Thực hiện quy tắc nhân hai Biết quan sát và phát hiện kết TD phân số. phép chia quả đúng của phép nhân phân số. Sử dụng được tính chất cơ Tính chất cơ bản của phân số để rút gọn GQVĐ bản của phân Biết rút gọn phân số. phân số, chọn được kết quả số. đúng. Biết quan sát và phát hiện Hình có tâm Nhận biết được tâm đối xứng TD hình có tâm đối xứng đối xứng của một hình (Các chữ cái) Biết quan sát và phát hiện sai Phép cộng và Khái niệm hai phân số đối TD sót khái niệm hai phân số đối phép trừ phân sốnhau. nhau. Hình có tâm đối Nhận biết được tâm đối xứng, Biết quan sát và phát hiện kết xứng, hình có TD trục đối xứng của một hình quả đúng trục đối xứng. phẳng (Chữ cái) Biết áp dụng các quy tắc vào Biết áp dụng các quy tắc vào Phép cộng, thực hiện các phép tính: cộng, thực hiện các phép tính: cộng, GQVĐ trừ, nhân , trừ, nhân, chia trong dạng bài trừ, nhân, chia trong dạng bài chia phân số. tính toán. tính toán. Phép cộng, Biết áp dụng các quy tắc Sử dụng được kiến thức đã cộng, trừ, nhân, chia vào GQVĐ trừ, nhân , học để tìm x . dạng bài toán tìm x. chia phân số. Thực hiện được các bước giải một số bài toán thực tiển liên Giá trị phân số Biết áp dụng quy tắc tìm giá GQVĐ trị phân số của một số cho quan đến giá trị phân số của của một số trước trong bài toán đố. một số. Quy tắc, tính Biết áp dụng các quy tắc, tính Biết phân tích bài toán, sử chất của phép chất các phép toán cộng, trừ, TD, GQVĐ dụng hợp lý kiến thức đã học toán cộng, trừ nhân, chia để tính giá trị biểu để tính giá trị biểu thức . nhân, chia, phân số. thức Vận dụng kiến thức đã học Điểm; tia; Tìm được một hình ảnh của tìm được một hình ảnh trong đường thẳng điểm; tia; đường thẳng và TD,GQVĐ thực tế về điểm; tia; đường và đường đường thẳng song song trong thẳng và đường thẳng song thẳng song thực tế. DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn song. song. Vận dụng kiến thức đã học và Chỉ ra và vẽ được trục đối CC,GQQVĐ sử dụng cụ học tập để giải Trục đối xứng xứng của một hình quyết bài toán. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ : Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 1.Tính chất Câu số 5 của phân số (2 tiết) Thành tố GQVĐ năng lực Số câu 3 1 1 1 6 2.Các phép Số điểm 0,75 2,0 1,5 1,0 5,25 toán cộng , Câu số 1;4;7 9 10 12 trừ , nhân , chia phân số (4 tiết) Thành tố GT,TD GQVĐ TD,GQVĐ năng lực Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 3. Giá trị của một Câu số 11 phân số (2 tiết) Thành tố GQVĐ năng lực Số câu 2 1 3 4. Hình học trực quan Số điểm 0,5 1,0 1,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (8 tiết) Câu số 6;8 14 Thành tố TD CC,GQVĐ năng lực Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 5.Các hình Câu số 2;3 13 hình học cơ bản (6 tiết) Thành tố GT TD,GQVĐ năng lực Số câu 8 2 3 1 14 Tổng Điểm 2,00 3,00 4,00 1,00 10 % 20% 30% 40% 10% 100% Ghi chú: TD: Năng lực tư duy và lập luận toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 3;4;6;7;8;12;13. GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 5;9;10;11;12;13;14. GT: Năng lực giao tiếp Toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 1;2 CC: Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học. Những câu góp phần hình thành và phát triển năng lực này là câu 14 HẾT Phần đề bài và đáp án. DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1 1 Câu 1: _NB_ Kết quả của phép trừ 27 ― 9 là 1 1 0 ― = . 1 3 2 27 9 18 C. . 27 ― 27 = 27 1 3 1 ― 3 ―2 1 3 ―2 D. ― = = . B. . 27 27 27 27 27 ― 27 = 0 Câu 2: _NB_ Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một A. Tia.B. Đường thẳng. C. Điểm. D. Đoạn thẳng . Câu 3: _NB_ Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại? A. có vô số điểm. B. có nhiều hơn hai điểm. C. có không quá hai điểm. D. có duy nhất một điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―1 1 Câu 4: _NB_ Kết quả của phép nhân là 4 ⋅ 2 ―1 1 ―1.2 ―2 ―1 1 ―0 ⋅ = = . C. . A. 4 2 4.4 4 4 ⋅ 2 = 8 ―1 1 ―1 2 ―2 ―1 1 ―1 B. D. ⋅ = . 4 ⋅ 2 = 4 ⋅ 4 = 16 4 2 8 4 Câu 5_NB_ Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số 16 2 1 . . 8 4 4 1 . . . 8 8 Câu 6: _NB_ Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7 Câu 7: _NB_ Số đối của là ― 8 7 8 . . ―8 7 7 . 8 8 . ― 7 Câu 8: _NB_ Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng? A. T B. O C. A D. N TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) _TH_ Thực hiện phép tính sau: 5 ( ― 4)2 ― ⋅ 8 10 ―2020 9 ―2020 2 ⋅ + ⋅ 2021 11 2021 11 ―5 2 ―5 9 5 ⋅ + ⋅ + 7 11 7 11 7 ―3 1 1 ―3 1 ―8 ⋅ + ⋅ + : 8 2 6 8 3 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 10: (1,5 điểm) _VD_ Tìm x biết Câu 11: (1,5 điểm) _VD_ Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, 1 Hà còn lại số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu? 3 9 9 9 9 9 Câu 12: (1,0 điểm) _VDC_Tính giá trị của biểu thức = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 98.99 + 99.100 Câu 13: (1,0 điểm) _ TH _ Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài 6m . An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ? Câu 14: (1,0 điểm) _VD_ a)Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng? (Hết đề) DeThi.edu.vn
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 1.D 2.A 3.D 4.D 5.C 6.B 7.B 8.B II. TỰ LUẬN (8 điểm) Thang Câu Nội dung đáp án điểm 5 ( ― 4)2 5 16 80 a ― ⋅ = ― ⋅ = ― = ―1 8 10 8 10 80 0,5 ―2020 9 ―2020 2 ―2020 9 2 ⋅ + ⋅ = + 0,25 2021 11 2021 11 2021 11 11 b ―2020 ―2020 = ⋅ 1 = 0,25 2021 2021 9 ―5 2 ―5 9 5 ―5 2 9 5 ―5 5 ⋅ + ⋅ + = + + = ⋅ 1 + = 0 c 7 11 7 11 7 7 11 11 7 7 7 0,5 ―3 1 1 ―3 1 ―8 ―3 1 1 ―3 1 ―3 ⋅ + ⋅ + : = ⋅ + ⋅ + ⋅ 8 2 6 8 3 3 8 2 6 8 3 8 0,25 ―3 1 1 1 ―3 ―3 d = + + = ⋅ 1 = 8 2 6 3 8 8 ―1 ―3 ―1 3 ― = 3 + ⇒ ― = 5 2 5 2 3 ―1 15 ―2 0,25 10 a ⇒ = + ⇒ = + 2 5 10 10 0,25 13 ⇒ = 10 1 5 ―3 ― ― = 2 11 4 5 1 ―3 5 5 5 5 ⇒ ― = ― ⇒ ― = ⇒ = + 11 2 4 11 4 4 11 0,25 75 b ⇒ = 44 0,25 Trang | 9
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 2 1 2 1 3 + ― = ⇒ ― = ― 4 5 4 5 4 4 2 ―1 2 ―1 9 0,25 c ⇒ ― = ⇒ = ― ⇒ = 5 2 5 2 10 0,25 Số tiền Hà đã tiêu là : 24+36 = 60 (nghìn đồng) 0,5 Số tiền mẹ cho Hà là : 11 1 60 : = 180 (nghìn đồng) 0,5 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9 = 1 ― + ― + ― + ― + + ― 2 2 3 3 4 4 5 99 100 0,25 1 9 = 1 ― 100 0,25 100 ― 1 99 12 9 = = 100 100 11 ⇒ = 0,25 100 0,25 Do thửa ruộng là hình chữ nhật cho nên chiều dài bờ An cần đắp 0,5 13 chính bằng chu vi thửa ruộng An cần đắp số mét bờ là : (4+6)×2=20(m) 0,5 14 a) Dựa vào hình vẽ, ta thấy có các cặp đường thẳng song song là KM và QO ; KQ và MO ; KT và SO ; KS và TO . Vậy có tất cả bốn cặp đường thẳng song song. b) Có nhiều hơn 5 cách ghép 4 tam giác vuông bằng nhau để được một hình có trục đối xứng. Sau đây là một số ví dụ: 0,5 0,5 HẾT Trang | 10
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 6 CTST Thời gian: 60 phút 14 Bài 1:Nêu tính chất cơ bản của phân số? Áp dụng rút gọn phân số 21 Bài 2: Thực hiện phép tính: – 14 + (– 24) 5 12 17 + 17 Bài 3: Tính hợp lý: 11.62 + (-12).11 + 50.11 5 ―5 ―20 8 ―21 + + + + 13 7 41 13 41 Bài 4: Tìm x 4 11 + = 7 7 4 ―3 ― = 15 10 Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo góc xOy bằng 400, góc xOz bằng 1200. Tính số đo góc yOz Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc xOt Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 6: 12푛 + 1 Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: = 30푛 + 2 ĐÁP ÁN Bài 1: Nêu được tính chất cơ bản của phân số 2 Rút gọn 3 Bài 2: a) = - (14 +24) = - 38 Trang | 11
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 12 5 + 12 b) + = 17 17 17 17 = 17 = 1 Bài 3: 11.62 + (-12).11 + 50.11 = 11. (62-12+50) = 11.100 = 1100 5 ―5 ―20 8 ―21 b) + + + + 13 7 41 13 41 5 8 ―20 ―21 ―5 = + + + + 13 13 41 41 7 ―5 = 1 + ( ― 1) + 7 ―5 = 0 + 7 ―5 = 7 Bài 4: 4 11 4 ―3 a) + = b) ― = 7 7 15 10 11 4 = ― ―3 4 7 7 = + 11 ― 4 10 15 = 7 7 ―9 8 = = + 7 30 30 = 1 Vậy = 1 ―1 = 30 Vậy x = 1 ―1 V y = ậ 30 Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có xOy Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz => xOy + yOz = xOz Tính được yOz = 800 Tia Ot là tia đối của tia Oy Trang | 12
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn => xOy và xOt là 2 góc kề bù => xOy + xOt =180o Tính được xOt = 1400 Tia Om là tia phân giác của góc yOz => Tính được mOy = 400. Lập luận chặt chẽ chứng tỏ được tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 6: 12푛 + 1 = 30푛 + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cùng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1 12푛 + 1 Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n = 30푛 + 2 Trang | 13
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 5 1 ) 9 + 9 ―8 3 5 ) ― + 13 7 13 7 ―4 7 ―5 c) 11 ⋅ 9 + 11 ⋅ 9 d) 27.( ― 53) + ( ― 27).47 Câu 2: Tìm x, biết: 1 3 4 a) ― = ⋅ 2 8 5 6 ―11 b) 7 = 7 Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy 600 , góc xOz 1200 . Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo yOz ? Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 Câu 4. Tính nhanh: 6 + 12 + 20 + 30 + 42 + 56 ĐÁP ÁN Câu 1: 5 1 5 + 1 6 2 a) 9 + 9 = 9 = 9 = 3 ―8 ―8 5 3 3 10 ) ― 3 + 5 = ― ― = ―1 ― = ― 13 7 13 13 13 7 7 7 7 ―4 7 ―5 7 7 7 c) ⋅ + ⋅ = ―4 + ―5 = ( ― 1) = ― 11 9 11 9 11 9 9 11 11 d) 27 ⋅ ( ― 53) + ( ― 27) ⋅ 47 = ―27 ⋅ (53 + 47) = ―27 ⋅ 100 = ―2700 Câu 2: 1 3 4 1 3 3 1 4 a) x ― = ⋅ ⇒x ― = ⇒ = + ⇒ = 2 8 5 2 10 10 2 5 Trang | 14
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 6 ―11 ―11 6 ―11 7 ―11 b) 7 ⋅ = 7 ⇒ = 7 :7⇒ = 7 ⋅ 6⇒ = 6 Câu 3: a) Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz mà xOy xOz (vì 600<1200) nên tia Oy giữa hai tia Ox và Oz Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy yOz = xOz yOz 1200 - 600 yOz - 600 So sánh: yOz = xOy Tia Oy là tia phân giác của xOz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và xOy = yOz Câu 4: 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 6 12 20 30 42 56 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = ― + ― + ― + ― + ― + ― 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 = 1 ― 1 = 4 ― 1 = 3 2 8 8 8 8 Trang | 15
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Thực hiện phép tính 3 ―2 ) + 5 5 4 1 3 8 ) + ⋅ ― 5 2 13 13 ―5 2 ―5 9 c) ⋅ + ⋅ + 1 7 11 7 11 3 3 3 3 d) + + + + 1.3 3.5 5.7 99.100 Câu 2: Tìm x biết ―5 ―7 a) ― 12 = 12 7 ―13 b) 20 = 10 + 20 Câu 3: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy sao cho xOy 350 , vẽ tia Ot sao cho xOt 700 . Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? Câu 4: 2푛 + 2 Cho biểu thức với n Z = 2푛 ― 4 Với giá trị nào của n thì A là phân số? Tìm các giá trị của n để A là số nguyên. ĐÁP ÁN Câu 1: (3 điểm) 3 ―2 3 + ( ―2) 1 ) + = = 5 5 5 5 8 5 3 + ( ―8) 15 ―5 3 ―1 ―3 b) + ⋅ = ⋅ = ⋅ = 10 10 13 10 10 2 2 4 ―5 2 9 ―5 ―5 7 2 c) + +1 = ⋅ 1 + 1 = + = 7 11 11 7 7 7 7 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 3 99 297 d) ― + ― + . + ― = ⋅ ― = ⋅ = 2 2 3 3 5 99 100 2 1 100 2 100 200 Trang | 16
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2: ―7 ―5 a) = + 12 12 ―12 = 12 = ―1 14 ―13 b) = + 20 20 20 1 = 20 20 = 1 Câu 3: Trên nửa mặt bờ chứa tia Ox , xOy xOt nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot (1) => xOy yOt xOt => yOt xOt xOy => yOt 700 350 => yOt 350 (2) 푡 Từ (1) và (2) xOy yOt 2 => Oy là tia phân giác của xOt Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng yz. Góc kề bù với xOy là xOz => xOy xOz 1800 xOz 1800 xOy xOz 1800 350 => xOz 1450 Câu 4: Để A là phân số thì 2n 4 0 2n 4 n 2 Vậy với n 2 thì A là phân số 2푛 + 2 6 3 Ta có: = 2푛 ― 4 = 1 + 2(푛 ― 2) = 1 + 푛 ― 2 Để A là số nguyên thì 3 hayn n 2 2 là ước của 3 n 2 1 n 3 n 2 3 n 1 n 2 1 n 1 n 2 3 n 5 Vậy n 1;1;3;5 thì A là số nguyên Trang | 17
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu Câu 4: Giá trị của (-4)3 bằng A. -64 B. -12 C. 12 D. 64 Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6: Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 Câu 7: Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng A. 500 B. 200 C. 1350 D. 900 Câu 8: Với a = -1; b = -2 thì giá trị biểu thức a2.b2 là: B.-2 C.3 D.4 8 Câu 9: Cho thì a bằng: 3 = 6 A. 6 B.4 C.2 D.8 Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng: Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 TỰ LUẬN Bài 1: Tính hợp lý: a) 11.62+(-12).11+50.11 5 ―5 ―20 8 ―21 ) + + + + 13 7 41 13 41 Trang | 18
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 2: Tìm x 4 11 a) + = 7 7 4 ―3 b) ― 15 = 10 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo góc xOy bằng 400, góc xOz bằng 1200. Tính số đo góc yOz Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc xOt Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOm ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1B 2B 3C 4A 5C 6D 7A 8D 9B 10D Bài 1: 5 ―5 ―20 8 ―21 a) 11.62+(-12).11+50.11 b) + + + + 13 7 41 13 41 5 8 ―20 ―21 ―5 = 11. (62-12+50) = + + + + 13 13 41 41 7 = 11.100 ―5 = 1 + ( ― 1) + 7 = 1100 ―5 = 0 + 7 ―5 = 7 Bài 2: 4 ―3 4 11 b) ― = a) x + = 15 10 7 7 11 4 ―3 4 = ― = + 7 7 10 15 11 ― 4 ―9 8 = = + 7 30 30 7 = ―1 7 = x = 1 30 Vậy x = 1 ―1 Vậy = 30 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có xOy < xOz (vì 400 < 1200) Trang | 19
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn => Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz => xOy + yOz = xOz Tính được yOz = 800 Tia Ot là tia đối của tia Oy => xOy và xOt là 2 góc kề bù => xOy + xOt =180o Tính được xOt = 1400 Tia Om là tia phân giác của góc yOz => Tính được mOy = 400 . Lập luận chặt chẽ chứng tỏ được tia Oy là tia phân giác của góc xOm Trang | 20
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt Câu 2: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: {1; 2; 4; 8} {1; 2; 4} {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8} {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} Câu 3: Góc kề bù có tổng số đo bằng A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o Câu 4: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200 Câu 5: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B? A. 12 B. 6 C. 3 D. 2 TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính: a) – 14 + (– 24) 5 12 b) 17 + 17 Bài 2: Tìm x 4 11 a) + = 7 7 4 ―3 b) ― 15 = 10 Bài 3: 12푛 + 1 Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: = 30푛 + 2 Trang | 21
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1A 2C 3C 4B 5B 6B TỰ LUẬN Bài 1: a) = - (14 +24) = - 38 5 12 5 + 12 b) + = 17 17 17 17 = 17 = 1 Bài 2: 4 11 4 ―3 a) + = b) ― = 7 7 15 10 11 4 = ― ―3 4 7 7 = + 11 ― 4 10 15 = 7 7 ―9 8 = = + 7 30 30 = 1 Vậy = 1 ―1 = 30 Vậy x = 1 ―1 V y = ậ 30 Bài 3: 12푛 + 1 = 30푛 + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cùng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1 12푛 + 1 Vậy phân số là phân số tối giản với mọi số nguyên n = 30푛 + 2 Trang | 22
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,25 điểm). Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây ? A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 2 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ? 7 5 12 12 A. B. C. D. 12 12 7 5 Câu 3 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 6 11 17 17 A. B. C. D. 17 17 6 11 Câu 4 (0,25 điểm). Cách viết nào sau đây cho ta phân số ? 2 7 2,5 4 A. B. C. D. 0 1,5 3 9 1 Câu 5 (0,25 điểm). Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 6 6 4 4 Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d B. Điểm B thuộc đường thẳng d C. Điểm A thuộc đường thẳng d D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 7 (0,25 điểm). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 8 (0,25 điểm). Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm, EF = 5 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AB > CD B. AB = EF C. CD = EF D. AB < EF II. Tự luận (8 điểm): Học sinh làm trên giấy kiểm tra Câu 9 (3,0 điểm). BÁN XE Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm. Trang | 23
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất ? b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ? c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ? d) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ? Câu 10 (1,0 điểm). Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản: 8 400 10 35 ; ; ; 12 700 6 105 Câu 11 (2,0 điểm). Quan sát hình bên. a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song. b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau. Câu 12 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 1 2 3 9 Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn phân số A = . 11 12 13 19 ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D C C A D II. Tự luận( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 a) Tháng 12cửa hàng bán được nhiều xe nhất và tháng 11cửa hàng bán được 0,5 (3đ) ít xe nhất. b) Tháng 9 cửa hàng bán được số chiếc xe là 20.3 = 60 (xe). 1 c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số chiếc xe là 0,5 20.2 + 10 – 20.2 = 10 (xe) d) Tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm là 60 + 30 + 20 + 70 = 180 (xe) 1 Trang | 24
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 10 Mỗi ý đúng 0,5đ 2 (2đ) 8 2 400 4 10 5 35 1 ; ; ; 12 3 700 7 6 3 105 3 11 a) Các cặp đường thẳng song song là a và b; c và d. 1 (1đ) b) Các cặp đường thẳng cắt nhau là a và c; a và d; b và c; b và d. 1 12 Vẽ đúng hình: 0,25đ. (2đ) 0,25 AB = 8cm AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,75 13 1 2 3 9 45 1 1 A = = (1đ) 11 12 13 19 135 3 Trang | 25
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) *Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 3 Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 16 Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số ? 25 16 25 6 10 A. B. C. D. 25 16 8 75 Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 2 Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 17 3 5 4 A. B. C. D. 3 17 3 3 Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5 31 Câu 7 (0,25đ): (NB-TD)Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12 Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 7 18 Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ)Giá trị của tổng ? 6 6 4 11 85 A. B. C. -1 D. 6 6 72 9 3 Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4 3 4 Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính . ? 4 3 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 1 Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ)Tính của 20 ? 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang | 26
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3 Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ? A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2 Câu 16 (0,5đ): (NB-TD)Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A d Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 18 (0,25đ): (NB-GT)Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19(0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Câu 20(0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm II. TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 a) A = . . 5 4 5 4 b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9 Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x . 10 15 5 Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 1 1 1 1 Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P = 1.2 2.3 3.4 99.100 Đáp án+ thang điểm Trang | 27
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C A B A C D B B B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C C B D A C A D A A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21(0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 3 5 1 3 4 3 3 a) A = . . = . . .1 (0,5đ) 5 4 5 4 5 4 4 5 4 5 5 b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ) Câu 22(1đ): Tìm x, biết: a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x . x - 5,01 = 4,02 10 15 5 3 7 x = 4,02 + 5,01 x x = 9,03 (0,5đ) 10 25 7 3 x 25 10 29 x (0,5đ) 50 Câu 23 (1đ): Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao: 18 .100% 40% (1đ) 45 Câu 24 (1,25đ): Vẽ đúng hình: 0,25đ. A C B AB = 8cm AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ) Câu 25 (1đ): 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P = = 1 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 1 99 = 1 (1đ) 100 100 Trang | 28
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Phần I ( 3 điểm ): Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng trong các câu sau) Câu 1: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D: Câu 2: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D: Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A: B: C: D: Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? A: B: C: D: Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số: A: B: C: D: Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: A: B: C: D: Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là: A: B: C: D: Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? A: Điểm A không thuộc đường thẳng d B: Điểm B thuộc đường thẳng d C: Điểm A thuộc đường thẳng d D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số Trang | 29
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A: Khi chúng tạo thành một tam giác B: Khi chúng không tạo thành một tam giác C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng Phần II ( 7 điểm ): Tự luận Câu 13 (1 điểm): Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt Nam trong ba năm 2017, 2018, 2019. a. Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019. b. Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu? c. Tính tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019. d. Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019 nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 là bao nhiêu? Câu 14 (4 điểm): Tính + b) c) d) Câu 15 (2 điểm): Tính một cách hợp lí: b) Câu 16 (1 điểm): Tìm x, biết: . x – = b) + : x = Câu 17 (1 điểm): Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19. Câu 18 (1 điểm): Trang | 30
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Trang | 31
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GD & ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính: 5 7 1 2 3 4 1) 2) 3) 12 12 2 3 5 3 3 5 3 6 ―10 5 3 5 9 4) 5) . . 7.11 + 7.11 + 7 7 10 7 5 Câu 2 (2,5 điểm). Tìm x, biết 1 3 7 3 1 1 1 1) x 2) x 3) .x 2 4 8 4 2 4 2 Câu 3: (1,5 điểm). 2 4 Một mảnh vườn có diện tích 105 m2. Bác Nam dùng diện tích khu vườn để trồng rau, 7 7 diện tích khu vườn để trồng hoa, phần còn lại để trồng cà chua. Tính diện tích trồng cà chua của bác Nam. Câu 4:(4,0 điểm). Cho hình vẽ: 1/Kể tên các đường thẳng có trên hình vẽ? 2/Dùng kí hiệu ∈ ; ∉ để viết điểm M thuộc đường thẳng nào? Điểm M không thuộc đường thẳng nào? 3/Viết bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình vẽ. 4/Đường thẳng x cắt những đường thẳng nào? Tại đâu? Câu 5: (0,5 điểm) Không dùng MTCT hãy tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 A . . . 3 1 5 3 5 9 9 9 9 Hết. Trang | 32
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án và biểu điểm 5 7 5 7 1) 0,25 12 12 12 2 1 0,25 12 6 1 2 3 4 2) 0,25 Câu 1 2 3 6 6 3 4 1 (2,0 điểm) 0,25 6 6 3 4 9 20 3) 0,25 5 3 15 15 9 20 11 0,25 15 15 0,25 3 5 3 6 ―10 4) 7.11 + 7.11 + 7 3 5 6 ―10 = 7(11 + 11) + 7 3 ―10 = =-1 0,25 7 + 7 5 3 5 9 . . 5) 7 10 7 5 0,25 5 3 9 .( ) 7 10 5 5 21 . 3 0,25 7 5 1 3 1 3 1) x x 0,25 2 4 2 4 2 3 5 x x 0,5 4 4 4 7 3 3 7 2) x x 0,25 Câu 2 8 4 4 8 (2,5 điểm) 6 7 1 x x 0,5 8 8 8 1 1 1 1 1 1 3) .x .x 0,5 2 4 2 2 4 2 1 1 .x 0,25 2 4 Trang | 33
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 x 0,25 2 2 0,5 Diện tích trồng rau là: .105 = 30 (m2) 7 Câu 3 4 Diện tích trồng hoa là: .105 = 60 (m2) 0,5 (1,5 điểm) 7 Diện tích trồng cà chua là: 0,5 105- (60+30) = 15 (m2) Câu 4 1/Các đường thẳng: x,y,z,t. 1 điểm) 2/M ∈ y ; M ∈ z; M ∈ t ;M ∉ x 1 3/3 điểm N,P,Q thẳng hàng 1 4/ x cắt y tại Q; x cắt t tại N, x cắt z tại P 1 1 1 1 1 A . . . Câu 5 3 1 5 3 5 9 9 9 9 (0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A . 0,25 điểm) 1 3 3 5 5 7 99 101 1 1 5 0 A : 2 0,25 1 1 0 1 1 0 1 Trang | 34
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ Môn: Toán Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 2 5 7 18 9 3 a / . b / c / : 5 2 ; 6 6 ; 5 5 ; 1 1 3 14 19 d / e/ ( ) 2 7 9 11 11 20 Câu 2(2,5 điểm): Tìm x biết: 3 7 4 3 1 1 1 1 a/ x b/ .x c / .x 10 25 5 10 6 2 4 2 2 Câu 3: (1,5 điểm). Một mảnh vườn có diện tích 105 m2. Bác Nam dùng diện tích khu vườn 7 3 để trồng hoa, diện tích khu vườn để trồng rau, phần còn lại để trồng cà chua. Tính diện tích 7 trồng cà chua của bác Nam. Câu 4:(4,0 điểm). Cho hình vẽ: Kể tên các đường thẳng có trên hình vẽ? Dùng kí hiệu ∈ ; ∉ để viết điểm M thuộc đường thẳng nào? Điểm M không thuộc đường thẳng nào? Viết bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình vẽ. Đường thẳng x cắt những đường thẳng nào? Tại đâu? Câu 5: (0,5 điểm) Không dùng MTCT hãy tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 A 2 6 1 2 9 9 0 0 Hết. Trang | 35
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN 6 Câu Nội dung Điểm Thực hiện các phép tính sau 2 5 2.5 . 1 0.5 a/ 5 2 5.2 7 18 ( 7) 18 11 b/ 0.5 Câu 1 (2,5 điểm) 6 6 6 6 9 3 9 5 9.5 c/ : . 3 0.5 5 5 5 3 5.( 3) 1 1 1 1.3 1 3 2 d/ 0,5 27 9 27 27 27 27 27 3 14 19 3 14 19 ( ) 0,5 e/ 11 11 20 11 11 20 11 19 20 19 1 11 20 20 20 20 Tìm x biết: 3 7 4 3 1 a/ x b/ .x 10 25 5 10 6 3 7 x 10 25 0.25 7 3 x 0.25 25 10 14 15 x 0.25 50 50 29 x 50 b/ 4 3 1 .x 5 10 6 Câu 2(2,5 điểm 3 1 4 .x 10 6 5 3 5 24 .x 0.25 10 30 30 3 19 .x 0.25 10 30 19 3 x : 0.25 30 10 19 10 x . 30 3 19 x 9 Trang | 36
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 1 1 1 1 c/ .x .x 0,5 2 4 2 2 4 2 1 1 .x 0,25 2 4 1 x 0,25 2 2 0,5 Diện tích trồng hoa là: .105 = 30 (m2) 7 Câu 3(1,5 điểm) 3 Diện tích trồng rau là: .105 = 45 (m2) 0,5 7 Diện tích trồng cà chua là: 0,5 105- (45 + 30) = 30 (m2) Câu 4 Các đường thẳng: x,y,z,t. 1 (4 điểm) M ∈ y ; M ∈ z; M ∈ t ;M ∉ x 1 3 điểm N,P,Q thẳng hàng 1 x cắt y tại Q; x cắt t tại N, x cắt z tại P 1 2 2 2 2 1 1 Câu 5 (0,5đ) 2A 1 0,25 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 100 A= 99/200 0,25 Trang | 37
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết, - Hiểu được Biết tìm giá thực hiện các phép cộng và trị x. phép tính đơn trừ hai phân số Biết thực Biết vận giản về phân không cùng hiện phép Phân số dụng tìm giá số mẫu. Hiểu tính của trị phân số được tính chất biểu thức. để giải bài để tính giá trị toán thực tế biểu thức. Số câu 1 6 2 1 9 Số điểm 0,5 3,0 2,5 0,5 6,0 Tỉ lệ % 5% 30% 25% 5% 60% Nhận biết được điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, Hình học không thuộc phẳng đường thẳng, 3 điểm không thẳng hàng và ba điểm thẳng hàng. Số câu 4 6 9 Số điểm 3,5 3,0 3 Tỉ lệ % 35% 30% 30% 4 6 2 1 26 Tổng 4,0 3 2,5 0,5 10 40% 30% 25% 5% 100% Trang | 38
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 I TRẮC NGHIỆM (2điểm) Bài 1. Khoang tròn vào chữ đằng trước kết quả dúng(1 điểm) Câu 1 . Góc nhỏ hơn góc vuông là góc : A Góc nhọn B góc tù C góc vuông D góc bẹt Câu 2 : Cặp phân số bằng nhau là Câu 4 Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 8 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-8 ;-4; -2; -1; 1; 2; 4 ;8} D. {-8 ;-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4 ;8} Câu 5 Góc kề bù có tổng số đo bằng A .90 o B.180 o C. 80o D. 0o Bài 2 Điền dúng Đ Sai S Câu Đ S Muốn trừ một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc bù nhau. Hai số đối nhau có tổng của chúng bằng 0 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. Câu 1: Thực hiện phép tính (2.0 đ) a/ 125. (- 24) + 24.225 1 3 b/ + 3 5 Câu 2: So sánh (2.0 đ) 14 60 a/ và 11 72 5 2 b/ và 17 7 Câu 3: Tính hợp lí (2.0 đ) 3 5 3 a/ A = + ( + ) 4 9 4 2 1 5 b/ B = ( + ) + 3 6 6 Câu 4: Tìm số nguyên x biết (1.0 đ) a/ 2.x – 18 = 10 Trang | 39
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 7 b/ x = + 5 4 Câu 5: (3.0 đ) Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: góc xOy = 500 và góc xOz = 1000. a/ Trong ba tia, Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ Tính số đo góc yOz. So sánh: góc xOy và góc yOz. c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? 5 Câu 6 . Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: C x 2 ĐÁP ÁN Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 a b d c c Bài 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu4 Câu 5 Đ Đ S Đ S a/ -24 (125 – 225) 0.5 đ = 2400 0.5 đ 5 9 b/ + 15 15 0.5 đ 4 0.5 đ = 15 14 2 4 0.25 đ a/ = = 21 3 6 0.25 đ 60 5 = 72 6 0.25 đ Vì 4 < 5 4 5 Nên < 6 6 0.25 đ 14 60 Hay < 21 72 0.25 đ 5 2 b/ Vì < 0 và 0 < 17 7 0.25 đ 5 2 Nên < 17 7 0.5 đ 3 3 5 a/ A = ( + ) + 0.5 đ 4 4 9 5 = 0.25 đ 9 2 1 5 b/ B = + ( + ) 0.5 đ 3 6 6 0.25 đ 2 2 = + 0.25 đ 3 3 0.25 đ = 0 0.25 đ a/ 2x = 28 0.25 đ x = 14 12 35 0.25đ b/ x = + 20 20 Trang | 40
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 23 x = 20 z y 0.75 đ 0 x a) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz vì góc xOy nhỏ hơn góc xOz b) Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên: xOy + yOz = xOz 0.5 đ 500 + yOz = 1000 0.25 đ yOz = 500 Vậy yOz = xOz 0.5 đ c) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz. Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz và yOz = xOz. 0.5 câu 6- Nếu x > 2 thì C > 0 - Nếu x < 2 thì C < 0 để C đạt giá trị nhỏ nhất thì x – 2 đạt giá trị lớn nhất mà x < 2 nên x = 1 Khi đó C = -5 Trang | 41
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) NBCâu 1: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? A. 1800 B. 450 C. 900 D. 1200 7 15 NBCâu 2: Tổng bằng 6 6 4 4 11 11 A. B . C. D . 3 3 3 3 x 15 NB Câu 3. Biết số x bằng 27 9 A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45 1 NBCâu 4. Số đối của là 3 1 1 A. 3 B. -3 C. D. 3 3 1 NBCâu 5. Số nghịch đảo của là 5 1 A. 1 B. C. 5 D. -5 5 NBCâu 6. Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 00 B. 1800 C. 900 D. 450 THCâu 7. Cho x· Oy =600 , ·yOz =300, x· Oz =900 . Khi đó ta có: A.Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy B. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz C.Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại. 3 14 VDCâu 8. Kết quả của phép tính . là 7 9 2 2 11 11 A. B. C. D. 3 3 2 2 THCâu 9. Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù . Biết x· Ot = 800, góc tOy có số đo là A. 100 B. 500 C. 1000 D. 800 1 1 VDCâu 10. Kết quả phép tính là 24 6 0 3 3 3 A. B. C. D. 8 24 24 0 NBCâu 11. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 4 3 15 9 A. B. C. D. 6 12 40 16 8 THCâu 12. Chỉ ra đáp án sai. Số là kết quả của phép tính 9 2 3 2 2 1 9 A. : B. : 4 C. : D. -4: 3 4 9 9 4 2 + 2 ―15 VDCâu 13. Nếu thì x bằng 6 = 2 A. – 43 B. 43 C. 47 D. – 47 Trang | 42
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn THCâu 14. Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} 4 8 10 NBCâu 15. Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 21 B. 63 C. 42 D. 147 7 7 7 7 THCâu 16. Trong các phân số ; ; ; sau, phân số nhỏ nhất là: 12 10 8 12 7 7 7 7 A. B. C. D. 8 10 12 12 19 1 7 VD Câu 17. Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng của x trong các kết quả sau: 24 2 24 25 3 A. x = B. x = 1 C. x = D. x = -1 24 2 1 3 1 2 VD Câu 18. Kết quả của phép tính + ( ) bằng 4 4 2 3 1 3 2 A. B. C. D. 0 6 8 5 TH Câu19. Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu TH Câu 22. Giá trị của (-4)3 bằng A. -64 B. -12 C. 12 D. 64 nbCâu 23. Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 nbCâu 24. Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 THCâu 25. Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng A. 500 B. 200 C. 1350 D. 900 B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 26. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 5 1 8 3 5 7 4 7 5 a/ b/ c/ d) 27.(-53) + (-27 ) .47 9 9 13 7 13 11 9 11 9 Trang | 43
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 27. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 1 3 4 6 11 a/ x b/ x 2 8 5 7 7 Câu 28. (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao chox· Oy = 600, góc x· Oz = 1200. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo ·yOz ? c) Tia Oy có phải là tia phân giác của x· Oz không? Vì sao? 1 1 1 1 1 1 Câu 29. (0,5 điểm) Tính nhanh: 6 12 20 30 42 56 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/Phần trắc nghiệm: (đúng mỗi câu được 0.2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đ/a B B D C C B C A C B D B D Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ/a C B A B B B B C A C D A II/ Phần tự luận: Câu Nội dung Điểm 26 2,0 điểm 5 1 5 1 6 2 a 0.5 9 9 9 9 3 8 3 5 8 5 3 3 10 b 1 0.5 13 7 13 13 13 7 7 7 7 4 7 5 7 4 5 7 7 c = ( 1) 0.5 11 9 11 9 11 9 9 11 11 d 27.(-53) + (-27 ) .47 = -27.(53+ 47) = -27.100 = -2700 0,5 27 1,0 điểm 1 3 4 1 3 3 1 4 a x =>x => x => x 0,5 2 8 5 2 10 10 2 5 6 11 11 6 11 7 11 b x => x=> x : => x= . 0,5 7 7 7 7 7 6 6 28 1,5 điểm Trang | 44
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a 0,5 Trên cùng một nửa mp bờ chứa tia Ox, có hai tia Oy, Oz mà x· Oy x· Oz (vì 600<1200) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz x· Oy ·yOz x· Oz b 0,5 ·yOz 1200 600 ·yOz 600 So sánh: ·yOz = x· Oy c Tia Oy là tia phân giác của x· Oz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và x· Oy 0,5 = ·yOz 29 0,5 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6 12 20 30 42 56 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0.25 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1 4 1 3 0.25 2 8 8 8 8 Trang | 45
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. 6 Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức là: 4 = ―12 A. -8 B. -2 C. 8 D. 2 Câu 2: Hình bên có mấy tia: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 3: Chữ E có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Sắp xếp các số 1, 2; 0,34; 2,31; 1, 41 theo thứ tự giảm dần: 1, 2; 0,34; 2,31; 1, 41. 2,31; 0,34; 1, 2; 1, 41. 1, 41; 1, 2; 0,34; 2,31. 0,34; 1, 2; 1, 41; 2,31. Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): ―7 3 + 16 16 1 ―9 10 ―4 7 + 27 + 7 + 7 4 ―7 45 4 1 ⋅ + ⋅ + 9 26 ―26 9 3 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: ―1 1 a) ― 5 = 12 1 5 ―3 b) ― + ― = 2 11 4 3 2 1 c) + ― = 4 5 4 Bài 3: (1,5 điểm) 2 Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A1 bằng tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh 7 11 7 lớp 6A2 bằng tổng số học sinh khối 6. Số học sinh lớp 6A3 bằng tổng số học sinh khối 6. Số học sinh 45 27 lớp 6A4 là 37 bạn. Hỏi số học sinh lớp 6A1, 6A2, 6A3 là bao nhiêu? Trang | 46
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia An lấy 2 điểm K và Q sao cho AK = 3cm, AQ = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng KQ. Lấy điểm C trên tia Am là tia đối của tia An sao cho AC = 3cm, tính CK. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Vì sao? Lấy điểm B là trung điểm của đoạn thẳng CA. So sánh BK và AQ? 7 7 7 7 Bài 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: = 1.2 + 2.3 + 3.4 + + 2011.2012 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. B 2. A 3. B 4. C Câu 1 Phương pháp: Đưa về hai phân số cùng mẫu và so sánh hai phân số bằng nhau hoặc nhân chéo. Cách giải: C ch 1: á Cách 2: 6 = 6 4 ―12 = 3 ―6 4 ―12 = 4.6 12 12 = 3 = ―6 ―12 = ―2 = ―2 Chọn B. Câu 2 Phương pháp: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O. Cách giải: Hình trên có 6 tia: Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy. Chọn A. Câu 3 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết trục đối xứng của một hình. Cách giải: Chữ E có 1 trục đối xứng. Chọn B. Trang | 47 Câu 4 Phương pháp:
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn Cách giải: Vì 2,32 0,34 nên 2,32 0,34 Do đó, 2,31 0,34 1, 2 1, 41 nên thứ tự giảm dần của các số là: 1, 41; 1, 2; Chọn C. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp Cộng hai phân số cùng mẫu. Nhóm thích hợp các phân số cùng mẫu. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. Cách giải: ―7 3 1 ―9 10 ―4 4 ―7 45 4 1 a) + b) 16 16 7 + 27 + 7 + 7 c) ⋅ + ⋅ + ―7 + 3 9 26 ―26 9 3 = 4 ―7 45 1 16 1 10 ―4 ―1 = ⋅ + + ―4 = + + + 9 26 ―26 3 = 7 7 7 3 4 ―7 ―45 1 16 1 + 10 ― 4 ―1 = + + ―1 = + 9 26 26 3 = 7 3 4 ―7 ― 45 1 4 7 ―1 = ⋅ + = + 9 26 3 7 3 4 1 3 ―1 = ⋅ ( ― 2) + = + 9 3 3 3 ―8 3 3 ― 1 = + = 9 9 3 ―8 + 3 2 = = 9 3 ―5 = 9 Bài 2 Phương pháp Chuyển vế để tìm được x . Sử dụng phép tính giá trị lũy thừa của một số. Cách giải Áp dụng quy tắc chuyến vế và đổi dấu để tìm x. Cách giải: Trang | 48
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―1 1 1 5 ―3 3 2 1 a) ― = 1 b) ― + ― = c) + ― = 5 2 2 11 4 4 5 4 ―1 3 ― = 5 ―3 1 2 1 3 5 2 ― = ― 2 1 3 ―1 11 4 2 ― x = ― ―x = ― = + 5 4 4 5 2 2 5 5 ―5 13 ― = 2 1 = 11 4 x = ― 10 5 2 ―5 5 ―1 x = + = 4 11 10 ―35 = 44 Bài 3 Phương pháp So sánh số học sinh lớp 6A1 với tổng số học sinh khối 6. So sánh số học sinh lớp 6A4 với tổng số học sinh khối 6. Tính số học sinh khối 6, từ đó tính số học sinh mỗi lớp 6A1, 6A2, 6A3. Cách giải: 2 2 Vì số học sinh lớp 6A1 bằng tổng số học sinh 3 lớp còn lại => Số học sinh lớp 6A1 bằng tổng số học 7 9 sinh khối 6. 2 11 7 37 Số học sinh lớp 6A4 bằng ( tổng số học sinh khối 6) 1 ― 9 ― 45 ― 27 = 135 37 Số học sinh khối 6 là: (học sinh) 37 :135 = 135 2 Số học sinh lớp 6A1 là: (học sinh). 135 . 9 = 30 11 Số học sinh lớp 6A2 là: (học sinh). 135 . 45 = 33 7 Số học sinh lớp 6A3 là: (học sinh). 135 . 27 = 35 Vậy lớp 6A1 có 30 học sinh, lớp 6A2 có 33 học sinh, lớp 6A3 có 35 học sinh. Bài 4 Phương pháp Chứng minh K nằm giữa A và Q và suy ra AK + KQ = AQ. Chứng minh A nằm giữa C và K. Tính CK = AC + AK. Chỉ ra A nằm giữa C, K và AC = AK. Từ đó suy ra A là trung điểm của CK. Tính BA. Chứng minh A nằm giữa B và K. Tính BK = BA + AK. So sánh BK và AQ. Cách giải: Trang | 49 Vì AK < AQ (3cm < 4cm) nên K nằm giữa A và Q.
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn => AK + KQ = AQ => 3 + KQ = 4 => KQ = 4 – 3 => KQ = 1 (cm) Vì C và K nằm trên hai tia đối An và Am nên A nằm giữa C và K. => CK = AC + AK => CK = 3 + 3 => CK = 6 (cm) Ta có: A nằm giữa C và K. AC = AK = 3cm. => A là trung điểm của CK. Vì B là trung điểm của AC nên BA = AC : 2 = 3 : 2 = 1,5 (cm). Vì B, K nằm trên hai tia đối nhau An và Am nên A nằm giữa B và K. => BK = BA + AK => BK = 1,5 + 3 => BK = 4,5 (cm) Mà AQ = 4 (cm) => BK > AQ. Bài 5 Phương pháp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nhận xét: sau đó rút gọn các cặp phân 1.2 = 1 ― 2;2.3 = 2 ― 3;3.4 = 3 ― 4; ;2011.2012 = 2011 ― 2012 số đối nhau rồi thực hiện tính. Cách giải: 7 7 7 7 A = + + + + 1.2 2.3 3.4 2011.2012 1 1 1 1 = 7 ⋅ + + + + 1.2 2.3 3.4 2011.2012 1 1 1 1 1 1 1 = 7 ⋅ 1 ― + ― + ― + + ― 2 2 3 3 4 2011 2012 14077 = 7 ⋅ 1 ― 1 = 2012 2012 Trang | 50
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Cho hình vẽ, đoạn thẳng BC có độ dài bằng: A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm Câu 2: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. H, M, N B. H, N, X C. H, K, X D. H, K 1 1 1 Câu 3: Kết quả phép tính là 5 ― 4 + 20 ―1 1 A.10 B. 0 C. D. 10 10 Câu 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho bằng AC 3cm, AB 8cm . Khi đó độ dài của đoạn thẳng BC A. 11 B. 11cm C. 5 D. 5cm Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: ―7 5 11 2 ―32 ―7 11 8 ―7 ―4 a) 9 + 12 ― 18 b) 27: 35 c) 11 ⋅ 19 + 19 ⋅ 11 + 11 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x : 7 5 ―21 1 5 2 a) + 9 = ― 6 b) : 20 = 27 c) 6 ―1 = ― 3 Bài 3 (2 điểm) Lớp 6A có 45 học sinh. Trong giờ sinh hoạt lớp, để chuẩn bị cho buổi dã ngoại tổng kết năm học, cô giáo chủ nhiệm đã khảo sát địa điểm dã ngoại em yêu thích với ba khu du lịch sinh thái: Đầm 1 Long, Khoang Xanh, Đảo Ngọc Xanh. Kết quả thu được như sau: số học sinh cả lớp lựa chọn đi Đầm 3 2 Long, số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh bằng số học sinh còn lại. 3 Địa điểm nào được các bạn học sinh lớp 6A lựa chọn đi đông nhất? Tính tỉ số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp. Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Trang | 51
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tính độ dài đoạn thẳng AB. Gọi H là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng HB. 1 1 1 1 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm x , biết: 2.4 + 4.6 +⋯ + (2 ― 2) ⋅ 2 = 8 ( ∈ ℕ, ≥ 2) HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. D 2. B 3. B 4. D Câu 1 Phương pháp: BC AB AC Cách giải: Vì A nằm giữa B và C nên BC AB AC Vậy độ dài đoạn thẳng BC là: 3 2 5 cm Chọn D. Câu 2 Phương pháp: Sử dụng định nghĩa tâm đối xứng. Cách giải: Nhận thấy hình H, N, X có tâm đối xứng. Chọn B. Câu 3 Phương pháp: Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện cộng các phân số cùng mẫu với nhau. Quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1 : Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2 : Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) Bước 3 : Nhân tử và mẫu của phân số với thừa số phụ tương ứng. Cách giải : 1 1 1 4 5 1 4 ― 5 + 1 ― + = ― + = = 0 5 4 20 20 20 20 20 Chọn B Câu 4 Áp dụng nhận xét: Trên tia Ox, OM a, ON b , nếu 0 a b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N Trang. | 52
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Áp dụng tính chất: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM MB AB . Cách giải: Trên tia Ax ta có AC AB do 3cm 8cm nên điểm C là điểm nằm giữa hai điểm A và B AC CB AB CB AB AC 8 3 5 cm Vậy độ dài đoạn thẳng BC là 5cm . Chọn D. Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp Viết ba phân số về cùng mẫu số rồi thực hiện phép tính cộng các phân số cùng mẫu số: ta cộng tử với tử mẫu + + giữ nguyên: + + = Chuyển hỗn số về phân số rồi thực hiện chia hai phân số: : = ⋅ ―7 11 ―7 8 ―4 Nhóm ⋅ + ⋅ + , rồi thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Để thực hiện phép tính trong 11 19 11 19 11 ―7 11 ―7 8 ―7 11 8 ngoặc ta biến đổi chúng thành một số nhân với một tổng: ⋅ + ⋅ = ⋅ + 11 19 11 19 11 19 11 Kiến thức sử dụng: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.b a.c a. b c Cách giải: ―7 5 11 2 ―32 16 ―32 16 ―35 ―5 a) + ― b) 2 : = : = ⋅ = 9 12 18 7 35 7 35 7 32 2 ―7.4 5.3 11.2 = + ― 36 36 36 ―28 15 22 = + ― 36 36 36 ―28 + 15 ― 22 = 36 ―35 = 36 ―7 11 8 ―7 ―4 ―7 11 8 ―7 ―4 c) ⋅ + ⋅ + = ⋅ + ⋅ + 11 19 19 11 11 11 19 19 11 11 ―7 11 8 ―4 = ⋅ + + 11 19 19 11 ―7 ―4 = ⋅ 1 + 11 11 ―11 = 11 = ―1 Bài 2: Phương pháp: Trang | 53
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 7 ―7 a) Chuyển từ vế trái sang vế phải đổi dấu thành , rồi thực hiện phép tính ở bên vế phải, ta tìm 9 9 được x. ―21 b) Chuyển hỗn số về dạng phân số. Để tìm ta nhân phân số ở bên vế phải với . x 20 c) Chuyển -1 ở vế trái sang vế phải đồi dấu thành +1 rồi thực hiện phép tính bên vế phải. Để tìm x ta 5 lấy kết quả phép tính vừa tính bên vế phải chia cho . 6 Bài 3 Phương pháp: Áp dụng các quy tắc: Cách giải: Áp dụng các quy tắc: Muốn tìm 푛 của số cho trước, ta tính ⋅ 푛 ( ,푛 ∈ ℕ,푛 ≠ 0). Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số và , ta tìm thương của hai số viết dưới dạng số thập phân sau đó nhân thương vừa tìm được với 100 được kết quả ta viết thêm kí hiệu % vào bên phải. Cách giải: 7 5 ―21 1 ) a) + = ― ) : = 2 9 6 20 7 5 ― 1 = ― 2 ―5 7 ―21 15 6 3 = ― : = 5 = ―2 + 1 6 9 20 7 6 3 ―15 14 15 ―21 5 = 1 = ― = ⋅ 6 3 18 18 7 20 1 5 ―29 3.5 ( ― 3) ⋅ 7 = : = = ⋅ 3 6 18 7 4.5 = 1 ⋅ 6 ―9 3 5 2 ―29 = = Vậy 4 5 = 18 ―9 2 Vậy = Vậy 4 = 5 1 a) Số học sinh lựa chọn đi Đầm Long là: 45 ⋅ 3 = 15 (học sinh) Số học sinh không lựa chọn đi Đầm Long là: 45 ― 15 = 30 (học sinh) 2 Số học sinh lựa chọn đi Khoang Xanh là: 30 ⋅ 3 = 20 (học sinh) Số học sinh lựa chọn đi Đảo Ngọc Xanh là: 30 ― 20 = 10 (học sinh) Vậy địa điểm mà các bạn lựa chọn đi nhiều nhất là Khoang Xanh. b) Tí số phần trăm của số học sinh chọn đi Đảo Ngọc Xanh so với số học sinh cả lớp là: 10:45 × 100 = 22,22% Đáp số: a) Khoang Xanh; b) 22,22% Trang | 54
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 4 Phương pháp: Vẽ hình, so sánh độ dài hai đoạn OA và OB. Áp dụng tính chất của điểm nằm giữa hai điểm. Áp dụng tính chất của trung điểm của đoạn thẳng. Cách giải: a) Vì A và B nằm cùng phía so với điểm O mà OA < OB Nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OA AB OB Hay 3 AB 7 Suy ra: AB 7 3 4 cm c) OA 4 Vì H là trung điểm của đoạn thẳng OA nên HA = 2 = 2 = 2( cm) Vì A nằm giữa H và B nên HB HA AB 2 4 6 cm Bài 5 Phương pháp: Thu gọn vế trái rồi tìm x . Cách giải: 1 1 1 1 + + ⋯ + = 2.4 4 ⋅ 6 (2 ― 2) ⋅ 2 8 1 1 1 1 1 1 1 1 ⋅ ― + ― + ⋯ + ― = 2 2 4 4 6 (2 ― 2) 2 8 1 1 1 1 ⋅ ― = 2 2 2 8 1 1 1 1 ― = : 2 2 8 2 1 1 1 ― = 2 2 4 1 1 1 = ― 2 2 4 1 1 = 2 4 ⇒2 = 4 ⇒ = 2 Vậy x 2 . Trang | 55
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. Câu 1: Cho điểm E nằm giữa hai điểm I và K , biết IE 4cm, EK 10cm . Độ dài IK là: A. 4cm B. 7 cm C. 14 cm D. 6cm Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng. B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn. D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. 1 Câu 3: Giá trị của phép tính: + ―1 + 2 bằng: 4 2 3 3 4 5 6 A. B. C. D. 12 12 12 12 2 Câu 4: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: ―35 ―17 17 6 13 A. B. C. ; D. . 5 5 ― 5 ― 5 Phần II. Tự luận (8 điểm): Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : 7 6 a) 15 + 5 7 b) ―1,8: 1 ― 10 ―5 2 ―5 3 5 8 c) 7 ⋅ 13 + 7 ⋅ 13 ― 7 ⋅ 13 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x : 2 3 a) ―15 = 4 1 4 3 b) 2 ― 7 = 17 2 3 1 5 c) ― ― = 3 2 2 12 2 Bài 3 (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiểu dài 60 m, chiểu rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh vườn. 3 3 b) Người ta lấy 5 diện tích mành vườn để trồng cây, 20 diện tích phần vườn cỏn lại dùng để nuôi gà. Tỉnh diện tích phần vườn dùng để nuôi gà? Bài 4: (2,5 điểm) Cho đường thẳng . Lây điềm thuộc đường thẳng . Trên tia lấy điểm sao cho = 3 cm. Trên tia lấy điểm sao cho = 6 cm. a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc đến hình vẽ? Trang | 56
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) Tính độ dài đoạn thẳng . c) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao? 1 1 1 1 3 Bài 5: (0,5 điểm) Cho = 22 + 32 + 42 + + 20142. Chứng tỏ: < 4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Phần I: Trắc nghiệm 1. D 2. A 3. C 4. A Câu 1 Phương pháp: Điểm E nằm giữa hai điểm I và K thì IE IK EK . Cách giải: Vì điểm E nằm giữa hai điểm I và K nên ta có: IE IK EK . IK EK IE 10cm 4cm 6cm Vậy độ dài IK là 6cm . Chọn D. Câu 2 Phương pháp: Sử dụng lý thuyết tâm đối xứng của một hình. Cách giải: *) Lục giác đều *) Hình thoi Hình thoi có 1 tâm đối xứng. Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng *) Hình tròn *) Hình vuông Hình tròn có 1 tâm đối xứng. Hình vuông có 1 tâm đối xứng. Trang | 57
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vậy đáp án A là sai. Chọn A. Câu 3 Phương pháp: Áp dụng quy tắc bỏ ngoặc Thực hiện phép cộng phân số có cùng mẫu số. Cách giải: 1 ―1 2 + + 4 2 3 1 ―1 2 = + + 4 2 3 1.3 ( ― 1) ⋅ 6 2 ⋅ 4 = + + 12 12 12 3 + ( ― 6) + 8 = 12 5 = 12 Chọn C. Câu 4 Phương pháp: Muốn viết hỗn số về dạng phân số ta lấy phần nguyên nhân với mẫu số của phần phân số rồi cộng với tử số của phần phân số làm tử số, mẫu số là mẫu số của phần phân số. Tổng quát: = + Cách giải: 2 5.3 + 2 17 Ta có: ―35 = ― 5 = ― 5 Chọn A Phần II: Tự luận Bài 1 Phương pháp Thực hiện cộng hai phân số khác mẫu, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. Nhận thấy số chia là một phân số có mẫu số là 10, ta chuyển 1,8 về dạng phân số có mẫu số là 10. Sau đó thự hiện chia hai phân số. Muốn chia hai phân số ta lấy số bị chia nhân với phân số nghịch đảo của số chia. Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : Cách giải: 7 6 7 18 25 5 ―18 3 ―18 10 a) + = + = = b) ―1,8: 1 ― 7 = : = ⋅ = ―6 15 5 15 15 15 3 10 10 10 10 3 Trang | 58
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ―5 2 ―5 3 5 8 c) ⋅ + ⋅ ― ⋅ 7 13 7 13 7 13 ―5 2 3 8 = ⋅ + + 7 13 13 13 ―5 = ⋅ 1 7 ―5 = 7 Bài 2: Phương pháp: a) Đổi hỗn số về phân số, rồi thực hiện quy tắc chuyển vế, chuyển số hạng không chứa x sang bên phải, nhớ rằng chuyển vế thì phải đổi dấu, rồi thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu, muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số của hai phân số đó rồi thực hiện cộng tử với tử, mẫu số giữ nguyên. Chuyển hỗn số về phân số, rồi thực hiện chuyển số hạng không chứa x sang bên phải, nhớ rằng chuyển vế thì phải đổi dấu. Sau đó, thực hiện cộng hai phân số có cùng mẫu số (ta cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu). 1 Để tìm x ta lấy kết quả cộng hai phân số chia cho 2 Cách giải: 2 3 1 4 3 2 3 1 5 ― 1 = b) ― = 1 c) ― ― = 5 4 2 7 7 3 2 2 12 7 3 2 3 3 1 5 ― = 1 4 10 ― ― ⋅ = 5 4 ― = 3 2 2 2 12 3 7 2 7 7 2 3 3 5 = + ― + = 4 5 3 2 4 12 43 1 10 4 ―5 3 5 = = + + = 20 2 7 7 6 4 12 43 ―5 5 3 Vậy = = ― 20 1 14 6 12 4 = ―5 ―1 2 7 = 6 3 ―1 ―5 14 1 = : = : 3 6 7 2 2 = = 4 5 2 = 4 Vậy = Vậy 5 Bài 3 Phương pháp: - Vận dụng quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước Cách giải: Trang | 59
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2 Chiều rộng của mảnh vườn là: 60.3 = 40( m) a) Diện tích của mảnh vườn là: 60.40 = 2400( m2) 3 2 b) Diện tích phần vườn trồng cây là: 2400 ⋅ 5 = 1440( m ) Diện tích phần vườn còn lại là: 2400 ― 1440 = 960( m2) 3 2 Diện tích phần vườn nuôi gà là: 960 ⋅ 20 = 144( m ) Bài 4 Phương pháp: Áp dụng định nghĩa hai tia đối nhau: Hai tia đối nhau có chung gốc và chúng tạo thành một đường thẳng. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B thì OA OB AB . Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: Điểm O nằm giữa hai điểm A và B ; OA OB Cách giải: Kế tên các cặp tia đối nhau gốc A đến hình vẽ? Các cặp tia đối nhau gốc A là: Ax và AO ; Ax và AB ; Ax và Ay Tính độ dài đoạn thẳng OB . Ta có: + Điểm O thuộc đường thẳng xy nên Ox và Oy thuộc hai tia đối nhau. + A Ox + B Oy Suy ra, điểm O nằm giữa hai điểm A và B . Khi đó, ta có: OA OB AB OB AB OA 6cm 3cm 3cm Vậy OB 3cm . Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Ta có: + Điểm O nằm giữa hai điểm A và B . + OA OB 3cm Suy ra, điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Bài 5 Phương pháp: Trang | 60
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 ∗ 1 1 1 Áp dụng bất đẳng thức: 푛2 1 và đằng thức: 푛(푛 ― 1) = 푛 ― 1 ― 푛. Cách giải: Ta có : 1 1 1 1 = + + + + 22 32 42 20142 1 1 1 1 = + + + + 4 3.3 4.4 2014.2014 1 1 1 1 < + + + + 4 2.3 3.4 2013.2014 1 1 1 1 1 1 1 < + ― + ― + + ― 4 2 3 3 4 2013 2014 1 1 1 < + ― 4 2 2014 3 1 < ― 4 2014 3 ⇒ < 4 3 Vậy < . 4
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá T ổng Nội dung/Đơn vị % điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ 5 1 bản của phân số. So (TN1,2,3,4,5) (TN12) sánh phân số 1,25đ 0,25đ 1 Phân số (17 tiết) 5,5 Các phép tính với phân 3 1 số (TL 4;5;6) (TL7) 3,5 đ 0,5đ Hình có trục đối xứng. 1 1 (TN6) (TL1) Tính đối xứng 0,25đ 0,5đ của hình phẳng Hình có tâm đối xứng 1 1 2 trong thế giới tự (TN7) (TL2) 2,5 nhiên 0,25đ 1,0 đ (9 tiết) Vai trò của đối xứng 2 trong thế giới tự nhiên (TN 8;9) 0,5đ Điểm, đường thẳng, tia 2 1 Các hình hình (TN 10;11 ) (TL3) 3 học cơ bản 0,5đ 1,5 đ (8 tiết) 2,0 Tổng: Số câu 10 3 2 3 1 19 Điểm 2,75 3,0 0,25 3,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 57,5% 2,5% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân Nhận biết: 1TN số – Nhận biết được phân số với tử số hoặc (TN1) mẫu số là số nguyên âm. -Nhận biết được khái niệm hai phân số 1TN bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng (TN2) Phân số. Tính chất cơ bản nhau của hai phân số. của phân số. So sánh phân -Nêu được hai tính chất cơ bản của phân 1TN số số. (TN3) - Nhận biết được số đối của một phân số. 1TN (TN4) - Nhận biết được hỗn số dương. 1TN (TN5) Thông hiểu: 1TN – So sánh được hai phân số cho trước. (TN11) Các phép tính với phân số Vận dụng: 2 TL - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, (TL4,5) nhân, chia với phân số.
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho 1TL trước và tính được một số biết giá trị phân (TL6) số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, ). Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải (TL7) quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Tính Hình có trục đối xứng. Nhận biết: đối -Nhận biết được trục đối xứng của một 1TN xứng hình phẳng. (TN6) của Nhận biết được những hình phẳng trong tự 1TL hình nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên (TL1) phẳng hình ảnh 2 chiều). trong Nhận biết: 1TN thế Nhận biết được tâm đối xứng của một (TN7) giới tự Hình có tâm đối xứng hình phẳng. 1TL nhiên (TL2)
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vai trò của đối xứng trong Nhận biết: 2TN thế giới tự nhiên -Nhận biết được tính đối xứng trong Toán (TN 8;9) học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, -Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SU ẤT 3 Các Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: hình -Nhận biết được những quan hệ cơ bản hình giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc 1TL học cơ đường thẳng, điểm không thuộc đường (TL3) bản thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. -Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. -Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng 1TN hàng, ba điểm không thẳng hàng. (TN11) - Hiểu được khái niệm điểm nằm giữa hai 1TN điểm. (TN10) Hiểu được khái niệm tia.
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_TN1] Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 a c Câu 2. [NB_TN2] Hai phân số và bằng nhau khi nào? b d A. ab = cd B. ac = bd C. ad = bc D. cd = ab 4 Câu 3. [NB_TN3] Sau khi rút gọn tối giản phân số ta được phân số 16 2 4 1 1 A. B. C. D. 8 8 4 8 2 5 Câu 4. [TH_TN12] So sánh hai phân số: và 5 6 2 5 2 5 A. B. 5 6 5 6 2 5 2 5 C. D. 5 6 5 6 7 Câu 5. [NB_TN4] Số đối của là: 13 7 7 A. B. 13 13 13 7 C. D. 7 13 3 Câu 6. [NB_TN5] Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 A. B. 4 4 3 23 C. D. 23 4 Câu 7. [NB_TN8] Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a), Hình c), Hình d) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a) và Hình c) Câu 8. [NB_TN7] Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Lục giác đều B. Tam giác đều C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 9. [NB_TN6] Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng. B. Hình thang cân có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng. C. Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng. D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng. Câu 10. [NB_TN9] Trong các chữ cái sau, chữ cái nào nào có tâm đối xứng ? A. Chữ H, I, N B. Chữ T, E, C C. Chữ E, H, I D. Chữ C, H, I Câu 11. [NB_TN10] Kể tên các tia trong hình vẽ sau: A. Ox B. Ox, Oy, Oz, Ot C. Oz, Ox, Oy D. xO, yO, zO, tO Câu 12. [NB_TN11] Chọn câu đúng A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng D. Tất cả đáp án trên đều sai Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính : 2 5 2 1 3 a) [VD_TL4] b) [VD_TL4] . . 2 5 6 5 6 5 Câu 14. (1,0 điểm )Tìm x biết: 3 1 3 5 a) [VD_TL5] x b) [VD_TL5] : x 5 2 4 8
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 15. [VD_TL6] (1,5 điểm).Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối 2 năm gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả 5 7 lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh trung bình.Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A 8 Câu 16. (1,5 điểm ) a) [NB_TL1] Tìm tâm đối xứng của các hình sau: b) [NB_TL2] Tìm trục đối xứng của hình sau: Câu 17. [NB_TL3] (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên a) Điểm nào thuộc đường thẳng a? Điểm nào không thuộc đường thẳng a? b) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và b? c) Kể tên hai đường thẳng song song? Hai đường thẳng cắt nhau? Câu 18. [VDC_TL7] (0,5 điểm) 2 Tìm tất các số nguyên x sao cho phân số sau có giá trị nguyên : x 1 Hết
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C C B A D B B B A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13 (1,0đ) a) 0,25 0,25 2 5 2 1 3 2 13 . . 2 .1 0,25 b) 5 6 5 6 5 5 5 0,25 3 14 3 1 a) x (1,0đ) 5 2 0,25 0,25 3 5 b) : x 4 8 3 5 x : 0,25 4 8 6 x 0,25 5 15 2 0,5 Số HS trung bình là : .40 16(HS) (1,5đ) 5 7 0,5 Số HS khá là : .16 14(HS) 8 Số HS giỏi là : 100 – (16 + 14) = 10(HS) 0,5 16a a) Tìm tâm đối xứng của các hình sau: 1,0 (1,0đ)
- Bộ 17 Đề thi Toán giữa kì 2 Lớp 6 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 16b b) Tìm trục đối xứng của hình sau: 0,5 (0,5đ) 17 a) Điểm thuộc đường thẳng a là: điểm A, điểm C 0,25 (1,5đ) Điểm không thuộc đường thẳng a là: điểm B, điểm D 0,25 b) Giao điểm của hai đường thẳng a và b là: điểm C 0,25 c) Hai đường thẳng song song là: đường thẳng a và c 0,25 Hai đường thẳng cắt nhau là: đường thẳng a và b; đường thẳng c và 0,5 b. 18 2 Để phân số có giá trị nguyên thì : (0,5đ) x 1 2x 1 x 1 ¦ 2 0,25 x 1 2; 1;1;2 Vì x nguyên x 1;0;2;3 0,25 Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa Hết