Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nghĩa Hành (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3110
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nghĩa Hành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Ma trận và Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Nghĩa Hành (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NGHĨA HÀNH NĂM HỌC 2018 – 2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 - NĂM HỌC 2018 - 2019 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao 1. Các Biết thực hiện Giải được bài toán phép tính dãy các phép tìm x. với số tự toán đơn giản. nhiên Số câu 3(C1a; 1b,1c) 1(C2.1a) 4 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 30 % Hiểu cách giải bài Vận dụng Vận dụng toán tìm x trong kiến thức kiến thức 2. Tính trường hợp thông ƯCLN để về tính chia hết , qua BCNN, BC. giải quyết chia hết ước và bội bài toán của một thực tế. tổng để giải toán. Số câu 1(C2.1b) 1(C3) 1(C5) 3 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 40 % Biết tìm số 3. Cộng trừ nguyên, khi biết số nguyên tổng và số hạng đã biết. Thứ tự trong Z. Số câu 2(C2a; 2b) 2 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ % 20 % - Vẽ hình Hiểu hệ thức về 4. Đoạn - Giải thích điểm nằm giữa hai thẳng được trung điểm điểm để tính độ dài của đoạn thẳng. đoạn thẳng. Số câu 2(h.vẽ, C4b) 1(C4a) 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20 % Tổng số câu 7 3 1 1 12 T số điểm 4.0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NGHĨA HÀNH NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề chỉ có một trang) MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Câu 1:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 48 – 42 + 8 b) 7. 125 - 7 .25 c) 38: 100 (2 7)2   Câu 2:(3,0 điểm) 1) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 24 - 4x = 16 b) x  24; x  18; x < 200 2) Tìm số nguyên x, biết: a) -3 x < 3 b) 10 + x = 6 Câu 3:(2,0 điểm) Câu 4:(2,0 điểm) Cho B là một điểm trên đoạn thẳng AC. Biết AB = 7cm, CA = 4cm. a) Tính BC. b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho CD = 3cm. Hỏi C có phải là trung điểm của BD không? Vì sao? Câu 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. HẾT
  3. PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NGHĨA HÀNH NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 48 – 42 + 8 b) 7. 125 - 7 .25 c) 38: 100 (2 7)2   BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) ( -12 ) + 42 = (42 - 12) = 30 0,5 b) 53. 25 + 53 .75 = 53.(25 + 75) 0,25 Bài 1 = 53 . 100 = 5300 0,25 (2,0đ) c) 120: 16 (12 10)2  =120: 16 22     0,5 0,5 = 120: 16 4 = 120:20 = 6 Câu 2:(3,0 điểm) 1) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 24 - 4x = 16 b) x  24; x  18; x < 200 2) Tìm số nguyên x, biết: a) -3 x < 3 b) 10 + x = 6 1) 0,25 0,25 0,25 Bài 2 0,25 (3,0đ) 0,25 0,25 2) a) -3 x < 3 Tìm được x = -3; -2; -1; 0; 1; 2 0,75 b) 19 – x = 23 Tính được x = 19 -23 0,25 x = -4 0,5 gregregr Bài 3 0,5 (2,0đ) 0,5 0,5
  4. 0,5 ewgew 0,25 0,25 Bài 4 (2,0đ) 0,5 0,5 0,5 Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2. Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2. 0,25 Bài 5 Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết 0,25 (1,0đ) cho n + 2. Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= 1;2;4 0,25 Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2 0,25