Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6

docx 3 trang thaodu 5040
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 6

  1. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN 2 3 4 11 1 1 1 1 3 2 4 2 1 3 Bài 1. Tính : a) b) c) 2 3 d) 4 : 2 e) : f) : 3 51 7 42 3 2 3 3 5 7 9 11 3 2 5 1 1 1 1 1 3 2 3 1 6 3 1 1 g) h) : i) 4 +5 k) 2 +1 +3 l) 2 1 5 2 3 4 2 4 6 8 3 8 4 7 8 4 3 m, + - ; n, + - p, - - ; q, + - - 5 1 2 5 1 9 6 Bài 2. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) : 1 b) 2 3 3 2 3 2 7 13 4 101 2 3 4 3 5 7 1 1 1 2 1 2 5 1 3 c) d) e) f): g) h) 15 7 105 5 5 9 4 2 6 2 4 6 3 4 9 2 3 2 1 1 1 1 1 1 9 3 1 1 1 7 i) B= 1 . 1 . 1 . 1 1 . 1 k) C = 5 : 2 4 2 2 : 2 3 4 5 2003 2004 10 2 3 2 3 4 Bài 3. Tìm x biết a)71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c)45 – (x + 9) = 6 d)89 – (73 – x) = 20 e) (x + 7) – 25 = 13 f)198 – (x + 4) = 120 g)450 : (x – 19) = 50 h)140 : (x – 8) = 7 i) 4(x + 41) = 400 k)11(x – 9) = 77 l)5(x – 9) = 350 m)135 – 5(x + 4) = 35 n)25 + 3(x – 8) = 106 3 2 4 2 1 3 2 1 3 3 Bài 4. Tìm x biết a) x 2 5 b) x 1 3 c) x 3 4 d) x : 2 4 e) x 6 4 3 5 7 2 4 3 3 4 8 7 1 1 1 3 3 4 2 1 1 1 2 2 1 f) : x 3 g) x h) x i) x 3 3 : 4 k) 5 : x 3 2 8 2 2 3 4 2 5 3 3 3 4 3 3 2 l , . x = ; m, : x = ; n, x . = p, x : = ; q, : x = r, .x - = ; s, - . x = ; t, + : x = Bài 5. Tính nhanh: a)58.75 + 58.50 – 58.25 b)27.39 + 27.63 – 2.27 c)128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 e)12.35 + 35.182 – 35.94 f)35.23 + 35.41 + 64.65 g) 29.87 – 29.23 + 64.71 h)64 . 25 + 35 . 25 + 25 i) 58 . 42 + 32 . 8 + 5 . 16 Bài 6. Tìm x biết a)890 : x = 35 dư 15 b. 648 – 34 . x = 444 c. 1482 : x + 23 = 80 d)420 + 65 . 4 = ( x + 175) : 5 + 30 e) ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 40 f) (x 32) 17 . 2 = 42 g)61 (53 x) .17 = 1785 h)x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 25 + 23 Bài 7. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a, A = + + + + b,B = + + + + c,C = + + d,D = + + Bài 8. Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số. a, + ; b, + ; c, + ; d, + Bài 9. Đặt tính rồi tính: a, 7,8 + 9,6; 34,82 + 9,75; 57,648 + 35,37 b, 5,27 + 14,35 + 9,25; 6,4 + 18,36 + 52; 20,08 + 32,91 + 7,15 c) 72,1 - 30,4; 5,12 - 0,68; 69 - 7,85; 68,72 - 29,91; d)52,37 - 8,64; 75,5 - 30,26; 60 - 12,45; 605,26 + 217,3; 800,56 - 384,48 Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a, 4,68 + 6,03 + 3,97; b, 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2; c, 3,49 + 5,7 + 1,51; d, 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 1 3 3 5 1 1 5 5 1 1 1 6 1 3 5 3 1 e) 12 3 4 f) 3 2 6 g) 3 4 5 h) 4 :5 i) : k) 34 2 : 3 4 4 6 6 2 7 14 2 2 2 7 2 4 8 5 2 3 1 6 1 10 2 1 3 3 5 1 1 5 5 1 1 1 l) 6 : 1 : 4 5 m) 12 3 4 n) 3 2 6 p) 3 4 5 q) 4 :5 5 6 7 5 11 11 3 4 4 6 6 2 7 14 2 2 2 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1: Tổ 1 thu hoạch được 165kg rau xanh. Tổ 2 thu được hơn tổ 1 là 42kg nhưng lại nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bình mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu kg rau xanh? Bài 2: Trại thu mua sữa bò của công ty sữa VN đặt tại xã Nhân Đức thu hoạch được:
  2. Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000l sữa.Trong 3 ngày sau, mỗi ngày 21000l sữa. Hỏi trung bình mỗi ngày thu hoạch được bao nhiêu l sữa? Bài 3: Mẹ sinh ra Tâm lúc 26t. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42t. Hỏi Tâm sinh năm nào? 4 Bài 4: Trên giá sách có 108 cuốn sách gồm sách tiếng việt và sách Toán. Biết số sách Toán bằng số sách 5 Tiếng Việt. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách Toán, bao nhiêu quyển sách Tiếng Việt? 5 Bài 5: Một vườn hoa hcn có chu vi là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 7 a) Tính chiều dài, chiều rộng? 1 b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu? 25 Bài 6: Vận tốc bay của 1 con chim đại bàng là 96 km/h. Tính thời gian để con chim đại bàng bay quãng đường 72 km. ĐS: 45 phút Bài 7: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện với vận tốc 24 km/h trong thời gian 45 phút. Sau đó quay về nhà với vận tốc 30 km/h. Tính thời gian người đó đi từ huyện về nhà? ĐS: 36 phút 4 Bài 8: Hai xe ôtô cùng xuất phát từ A đến B. xe 1 đi với vận tốc 45 km/h, xe 2 đi với vận tốc bằng vận tốc xe 5 1. Tính vận tốc mỗi xe đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 108 km. ĐS:3 (giờ) Bài 9: 14 người làm xong 1 đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi 35 người làm xong đoạn đường trong bao nhiêu ngày, biết sức làm việc như nhau? ĐS: 2(ngày) Bài 10: Tìm tỉ số phần trăm của các cặp số sau; 3:4 4:5 8:5 5:8 12:25 136:50 Bài 11: Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 150 HS, trong đó có 52% là học sinh gái . Hỏi khối lớp 5 của trường có bao nhiêu học sinh trai. (Số hs nam khối 5 của trường:72 hs) Bài 12: Một canô đI từ 6giờ 30phút đến 7giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc canô? ĐS: 24 (km/h) Bài 13: Một xe máy đi từ A lúc 8giờ 20 phút với vận tốc 42km/h, đến B lúc 11giờ. Tính quãng đường AB? 8 (Quãng đường AB dài: .42=112 (km)) 3 3 Bài 14: Cho tam giác ABC vuông ở A. Có chu vi = 24 cm. Có cạnh AB = AC; BC = 10 cm. Tính SABC 4 Bài 15: Cho tam giác đều ABC có S = 1200cm2, chiều cao AH = 24cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài 17: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1/5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng. a) Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh? 3 b) Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa số bi trắng và số bi vàng là ? 7 Bài 17: Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N 1 sao cho AN = AC. Tính diện tích tam giác AMN? 4