Bộ 57 Đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án)

docx 211 trang Đình Phong 19/10/2023 3344
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 57 Đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_57_de_thi_toan_lop_6_cuoi_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 57 Đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình có trục đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 . Câu 2. Cửa hàng A đang kinh doanh các mặt hàng thời trang. Trong hai tháng đầu, mỗi tháng cửa hàng lãi 35 triệu đồng. Đến tháng thứ ba, do ảnh hưởng của đại dịch Covid - 19 bùng phát nên cửa hàng bị lỗ 12 triệu đồng. Sau ba tháng kinh doanh, cửa hàng A A. lãi 35 triệu đồng. B. lỗ 58 triệu đồng. C. lãi 58 triệu đồng. D. lỗ 12 triệu đồng. Câu 3. Tổng các số nguyên x thỏa mãn- 6 < x £ 5 là A. 0. B. - 6. C. – 5. D. – 1. Câu 4. Các số nguyên - 1;3;- 8;7;- 4;0;- 2 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. - 8;7;- 4;3;- 2;- 1;0. C. 7;3;0;- 1;- 2;- 4;- 8. B. - 8;- 4;- 2;- 1;0;3;7 . D. 7;3;0;- 8;- 4;- 2;- 1. Câu 5. Dùng một sợi dây kẽm dài 240 cm để gập lại thành một hình thoi. Độ dài của một cạnh của hình thoi đó là A. 20cm. B. 80cm. C. 120cm. D. 60cm. Câu 6. Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x - 5).(x + 10) = 0 là A. 5. B. - 5. C. - 10. D. 10. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể). é ù a) 463 + 318 + 137 - 118 . b) - 24.5 + 6. ëê(- 15) - 9ûú. 2. Cho biết x = - 7 và y = - 25. Tính giá trị của biểu thức sau A = 2.x + y . Câu 8. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 3.x + 26 = 5. b) x - 2 là ước của 7. Câu 9. (2,0 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé là 80m, chiều cao là 60m. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100 m2 thu được 50 kg ngô. a) Tính diện tích thửa ruộng. b) Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô? Câu 10. (1,0 điểm) Có 13 đoạn que gồm: 3 đoạn que mỗi đoạn dài 1cm, 3 đoạn que mỗi đoạn dài 2cm, 6 đoạn que mỗi đoạn dài 4cm, 1 đoạn que dài 5 cm. Hỏi phải bỏ đi đoạn que nào để 12đoạn que còn lại xếp nối thành hình vuông? Hãy nêu một cách xếp nối đó. Tính độ dài cạnh hình vuông đã được xếp nối. HẾT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1,5 a) 463 + 318 + 137 - 118 = (463 + 137) + (318 - 118) 0,5 = 600 + 200 = 800. 0,25 b)- 24.5 + 6.é(- 15) - 9)ù ëê ûú 0,25 = - 24.5 + 6.(- 24) = - 24.(5 + 6) 0,25 = - 24.11 = - 264. 0,25 Câu 7.2 1 Với x = - 7 và y = - 25 thay vào A ta được: 0,25 A = 2.(- 7) + (- 25) 0,5 = (- 14) + (- 25) = - 39. Vậy với x = - 7 và y = - 25 thì A = - 39 . 0,25 Câu 8.a 0,5 3.x + 26 = 5 3.x = 5 - 26 0,25 3.x = - 21 x = - 21 : 3 0,25 x = - 7 DeThi.edu.vn
  4. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8.b 1,0 Ước của 7 là: 1;7;- 1;- 7 . 0,25 + Với x - 2 = 1 thì x = 3 + Với x - 2 = 7 thì x = 9 0,5 + Với x - 2 = - 1 thì x = 1 + Với x - 2 = - 7 thì x = - 5 Vậy x Î { 3;9;1;-5} . 0,25 Câu 9.a 1,0 Diện tích của thửa ruộng là: (80 + 120).60 : 2 = 6000(m2 ). 0,75 Vậy diện tích của thửa ruộng là 6000 (m2 ). 0,25 Câu 9.b 1,0 Cả thửa ruộng thu được số tạ ngô là: 6000 : 100.50 = 3000(kg)= 30 tạ. 0,75 Vậy cả thửa ruộng thu hoạch được 30 tạ ngô. 0,25 Câu 10. 1,0 Số đo cạnh của hình vuông là số tự nhiên, do đó chu vi hình vuông (nếu xếp được) có số đo là số chia hết cho 4 . 0,5 Ta có 1.3 + 2.3 + 6.4 + 5 = 38 (cm). Mà 38 : 4 = 9 dư 2 nên đoạn que bỏ ra là đoạn dài 2cm. Độ dài cạnh của hình vuông cần xếp là: 38 - 2 : 4 = 9cm. Có thể xếp được hình vuông bằng cách sau: 3 cạnh đầu mỗi cạnh gồm 1 đoạn 1cm và 2 0,5 đoạn 4 cm, còn lại cạnh thứ tư gồm 2 đoạn 2cm và 1 đoạn 5cm. DeThi.edu.vn
  5. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. ¡ . B. ¥ . C. ¤ . D. ¢ . Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 3: Số tiền phải trả khi mua 30 lít xăng RON 95-III, với giá 23 150 đồng một lít là A. 649 500 đồng. B. 694 500 đồng. C. 695 400 đồng. D. 694 000 đồng. Câu 4: Cho tam giác đều MNP có MN 3 cm , khẳng định nào sau đây là đúng? A. NP 3,5 cm. B. NP 3 cm. C. MP 2,5 cm. D. MP 4 cm. Câu 5: Số nguyên x thỏa mãn x 7 1 là A. x 8 . B. x 8. C. x 6 . D. x 6. Câu 6: Cách diễn đạt lại thông tin: ‘‘Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là - 65m ’’ không đúng là A. Độ sâu trung bình của thềm lục địa Việt Nam là 65m. B. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65m dưới mực nước biển. C. Thềm lục địa Việt Nam có độ cao trung bình là 65m. D. Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là 65m dưới mực nước biển. Câu 7: Một hình vuông có độ dài cạnh 5m . Chu vi của hình vuông đó là A. 20m. B. 25m2. C. 20m2. D. 25m. Câu 8: Quốc kì của Việt Nam có dạng hình gì ? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 9: Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa được ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45 m . Quãng đường đội sửa được trong ba ngày là A. 1 860 m. B. 1 607 m. C. 1 608 m. D. 6 018 m. Câu 10: Số 14được biểu diễn bằng số La Mã nào sau đây? A. XIV. B. XVI. C. XIIII. D. XV. Câu 11: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5 x 4 là A. - 1. B. 0 . C. - 5 . D. 4 . DeThi.edu.vn
  6. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Cho tập hợp A 1; 3; 6; 7;10;12 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. 10 A . B. 1 A . C. 5 A . D. 7 A. Câu 13: Cho biểu thức C 1 2 22 23 29 . Khi đó C 1 bằng A. 210. B. 29 1. C. 210 1. D. 210 1. Câu 14: Hai biển báo giao thông ở hình dưới có dạng hình gì ? A. Hình tam giác đều. B. Hình lục giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 15: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ của một số thành phố trong bảng sau? Thành phố Bắc Kinh Paris Moskva New York Nhiệt độ - 2 0C 1 0C - 7 0C 2 0C A. Nhiệt độ của Moskva là âm 7 0C. B. Nhiệt độ của Paris là âm 1 0C. C. Nhiệt độ của Bắc Kinh là 2 0C. D. Nhiệt độ của New York là âm 2 0C. Câu 17: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 18: Kết quả của phép tính 38 : 36 là A. 31. B. 30. C. 32. D. 314. Câu 19: Có bao nhiêu số nguyên âm trong các số sau: - 11; - 98; 0; - 2; 44; - 30? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 20: Trong các số: 215; 1372; 409; 222 số nào chia hết cho 3 ? A. 1372. B. 409. C. 215. D. 222. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 60 33 50 33 . 2) Tìm số nguyên x thỏa mãn: x 10 22. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2. (1,0 điểm) Ngày 21/4 hàng năm được chọn là Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam. Trong đợt hưởng ứng Ngày Sách và Văn hóa đọc Việt Nam lần thứ nhất năm 2022, khối 6 của một trường THCS trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đã tổ chức quyên góp được một số sách. Biết khi xếp số sách đó thành từng bó có số lượng sách bằng nhau 12 quyển hoặc bó 15quyển thì đều vừa đủ bó và số sách trong khoảng từ 150 đến 200 quyển. Tìm số sách mà khối 6 của trường THCS đó đã quyên góp được? Câu 3. (1,5 điểm) Văn phòng chị Lan cần ngay một chiếc bàn rộng để họp đột xuất, chị Lan đã sử dụng 6 chiếc bàn nhỏ có dạng hình thang cân ghép lại với nhau tạo thành một bàn lớn như hình bên. Biết mặt mỗi bàn đó có hai đáy là 40 cm và 60 cm, chiều cao là 45 cm. 1) Tính diện tích một mặt bàn nhỏ hình thang cân. 2) Để làm một mặt bàn lớn có kích thước như 6 bàn nhỏ ở trên ghép lại phục vụ cho việc họp nhóm của văn phòng, văn phòng chị Lan cần kinh phí là bao nhiêu cho phần mặt bàn, nếu chọn loại gỗ làm mặt bàn có giá mỗi mét vuông là 1 500 000 đồng? Câu 4. (0,5 điểm). Trong đợt thi đua học tập chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 vừa qua, lớp 6A có 40 học sinh, mỗi bạn trong lớp đều được ít nhất một điểm 10. Biết rằng, có 35 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên; 18 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên; 7 bạn được từ 4 điểm 10 trở lên và 3 bạn được 5 điểm 10. Không có bạn nào được nhiều hơn 5 điểm 10. Hãy tính tổng số điểm 10 của lớp 6A trong đợt thi đua trên? Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 061 B D B B C C A B C A B D A D D A C C A D 062 D B B C D D B A A D A D C B C A C C B A 063 C A B C A D A D D A C B C D B A B C B D 064 C B A D D C D D A B C A C A B B D B A C B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2,0 điểm a) 60 33 50 33 . 60 50 33 33 . 0,5 10 0 10 0,5 1 b) x 10 22. (2,0 điểm) x + 10 = 4 0,25 x = 4- 10 0,25 x 6 0,25 Vậy x 6 0,25 Câu 2 1 điểm Vì khi xếp số sách khối 6 của trường THCS đó quyên góp được thành từng bó 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó và số sách trong khoảng từ 150 đến 0,25 200 quyển nên số sách là bội chung của 12; 15 Ta có : 12 = 22.3; 15 = 3.5 Suy ra BCNN (12,15) 22.3.5 60 0,5 Þ BC(12,15)= B(60)= {0;60;120;180;240; } Mà số sách trong khoảng từ 150 đến 200 nên số sách là 180 quyển Vậy số sách khối 6 của trường THCS đó quyên góp được là 180 quyển. 0,25 Câu 3 1,5 điểm a) Diện tích một mặt bàn nhỏ hình thang cân là:(40+ 60).45: 2 = 2 250 cm2 0,5 Vậy diện tích mặt bàn nhỏ hình thang cân là 2 250 cm2 2 (1,5 điểm) b) Diện tích sáu mặt bàn nhỏ hình thang cân ghép lại là: 0,5 2250.6 = 13500 cm2 = 1,35m2 Văn phòng chị Lan cần kinh phí cho phần mặt bàn là: 1,35.1500000 = 2025000 đồng 0,5 Câu 4 0,5 điểm Số bạn được đúng một điểm 10 là: 40- 35 = 5 bạn Số bạn được đúng hai điểm 10 là: 35- 18 = 17 bạn 0,25 Số bạn được đúng ba điểm 10 là: 18- 7 = 11 bạn Số bạn được đúng bốn điểm 10 là: 7- 3 = 4 bạn Số bạn được đúng năm điểm 10 là: 3 bạn 0,25 Tổng số điểm 10 của lớp 6A trong đợt thi đua là: 5.1+ 17.2+ 11.3+ 4.4+ 3.5 = 103 điểm 10 .Hết DeThi.edu.vn
  9. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Thời gian: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có) a) 453 + 328 + 147 - 128 b) 189.84 + 189.15 + 189 c) - |- 13| + (- 33) d) Bài 2 (2 điểm): Tìm x a) 89 – (73 – x) = 20 b) 12 + 2.(x – 9) = 45 : 43 c) |x| - 5 = 3 d) và x là số nguyên tố Bài 3 (2 điểm): Hãy tính số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa của trường THCS Thành Công, biết: khi học sinh xếp thành 24 hàng, 36 hàng hoặc 40 hàng đều vừa đủ. Số học sinh tham gia trong khoảng từ 600 đến 800 em. Bài 4 (3,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm Q sao cho OQ = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng QN? Bài 5 (0,5 điểm): Cho và Chứng minh rằng: B = 2. A ĐÁP ÁN Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a. 800 0,5 điểm (2 điểm) b. 18900 0,5 điểm c. -46 0,5 điểm d. 200 0,5 điểm Bài 2 a. x = 4 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  10. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (2 điểm) b. x = 11 0,5 điểm c. x = 8; x = -8 0,5 điểm d. x {13; 17; 19; 23} 0,5 điểm Bài 3 Gọi số HS tham gia ngoại khóa trường đó là x 0,25 điểm (2 điểm) (h/s; x N*). Lập luận để x BC(24, 36, 40) 0,5 điểm BCNN(24, 36, 40) = 360 0,5 điểm BC(24, 36, 40) = B(360) 0,25 điểm = {0; 360; 720; 1080; } Lập luận x = 720 0,25 điểm Vậy số HS tham gia ngoại khóa là 720 hs 0,25 điểm Bài 4 Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 điểm (3,5 điểm) a. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N 1 điểm b. Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nên ta có: 0,5 điểm OM + MN = ON Thay số tính được MN = 3cm 0,25 điểm Vậy MN = 3cm 0,25 điểm c) So sánh: MN = OM 0,25 điểm M nằm giữa O; N MN = OM 0,25 điểm => M là trung điểm của ON 0,25 điểm d) Lập luận: O nằm giữa Q và N. Nên ta có: QO + ON = QN 0,25 điểm Thay số tính được QN = 8 cm Bài 5 Tính được 2.A = 22020 – 3 và B = 22020 - 3. 0,25 điểm (0,5 điểm) => B = 2.A 0,25 điểm (Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Thời gian: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có) a) 454 + 348 + 146 - 148 b) 245.85 + 245.14 + 245 c) - |- 33| + (- 23) d) Bài 2 (2 điểm): Tìm x a) 79 – (63 – x) = 20 b) 13 + 2.(x – 9) = 55 : 53 c) |x| - 3 = 2 d) và x là số nguyên tố Bài 3 (2 điểm): Hãy tính số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa của trường THCS Nguyễn Du, biết: khi học sinh xếp thành 16 hàng, 24 hàng hoặc 40 hàng đều vừa đủ. Số học sinh tham gia trong khoảng từ 700 đến 900 em. Bài 4 (3,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm C, D sao cho OC = 2cm, OD = 4cm. a) Trong ba điểm O, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng CD. c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OD không? Vì sao? d) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MD? Bài 5 (0,5 điểm): Cho và Chứng minh rằng: B = 2. A ĐÁP ÁN Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 a. 800 0,5 điểm (2 điểm) b. 24500 0,5 điểm c. -56 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  12. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn d. 200 0,5 điểm Bài 2 a. x = 4 0,5 điểm (2 điểm) b. x = 15 0,5 điểm c. x = 5; x = -5 0,5 điểm d. x {19; 23; 29; 31} 0,5 điểm Bài 3 Gọi số HS tham gia ngoại khóa trường đó là x 0,25 điểm (2 điểm) (h/s; x N*). Lập luận để x BC(16, 24, 40) 0,5 điểm BCNN(16, 24, 40) = 240 0,5 điểm BC(16, 24, 40) = B(240) 0,25 điểm = {0; 240; 480; 720; 960; } Lập luận x = 720 0,25 điểm Vậy số HS tham gia ngoại khóa là 720 hs 0,25 điểm Bài 4 Vẽ hình đúng đến câu a 0,5 điểm (3,5 điểm) a. Điểm C nằm giữa hai điểm O và D 1 điểm b. Vì điểm C nằm giữa hai điểm O và D nên ta có: 0,5 điểm OC + CD = OD Thay số tính được CD = 2cm 0,25 điểm Vậy CD = 2cm 0,25 điểm c) So sánh: CD = OC 0,25 điểm C nằm giữa O; D CD = OC 0,25 điểm => C là trung điểm của OD 0,25 điểm d) Lập luận: O nằm giữa M và D. Nên ta có: MO + OD = MD 0,25 điểm Thay số tính được QN = 9 cm Bài 5 Tính được 2.A = 22020 – 1 và B = 22020 - 1. 0,25 điểm (0,5 điểm) => B = 2.A 0,25 điểm (Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  13. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD&ĐT VĨNH YÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a6 và b9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm 4 C. 2cm D. 11cm B. cm 3 Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 b) 45 15 :3 c) 737737. 255 - 255255. 737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 7x - 8 = 713 b) 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 c) 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 DeThi.edu.vn
  14. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. a) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a 800 0,5 7 b 40 0,5 c 0 0,5 a 7x - 8 = 713 7x = 721 x = 103 0,5 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 119 – (x – 6) = 102 0,5 b 8 x – 6 = 17 x = 23 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 23 2016 – 100.( x + 11) = 24 = 16 0,5 c 100.( x + 11) = 2000 x + 11 = 20 x = 9 Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (x N*, 15 < x < 1000) Vì khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người nên x - 15 chia hết cho 20, 25 và 30. 9 Suy ra (x – 15) BC(20, 25, 35) DeThi.edu.vn
  15. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 20 = 22.5 0,5 25 = 52 30 = 2. 3. 5 BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 (x – 15) 0; 300; 600; 900; 1200;  0,5 x 15; 315; 615; 915; 1215;  Khi xếp hàng 41 thì vừa đủ nên x41 Vì 15 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 0,5 8p – 1, 8p, 8p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p + 1 luôn có 1 số chia hết cho 3. Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD&ĐT VINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS HƯNG DŨNG MÔN: TOÁN. LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể giao đề) Câu 1:( 2,5 điểm). Tính nhanh ( Nếu có thể ) a) 35 : 5 - 27 ; b) 71 . 35 + 71 . 65 - 3100 ; c) 497 + 59 + ( - 497) + ( - 49) Câu 2:( 1,5 điểm). Tìm x biết: a) 532 - 8.( x + 3) = 52 . 4 b) 3 + 2. x 5 = 22 . 2 + 36 : 34 Câu 3:( 1,5 điểm). a) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 5 ; 7 ; 9 ; 21 ; 23 b) Tìm các chữ số a ; b để số : b1) 3a7b chia hết cho cả 2 ; 5 và 9 b 2) 3a6b chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 Câu 4:( 2,0 điểm). Một đoàn học sinh khối 6 khoảng từ 115 đến 130 em được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 10 hàng, 12 hàng và 15 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 được cử đi. Câu 5:( 2,0 điểm) . Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 4cm ; AC = 6 cm. a) Tính BC ? b) Gọi I là trung điểm của AB, điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng IC không ? Vì sao ? Câu 6:( 0,5 điểm). Cho a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng minh b và a - b (a > b) cũng là hai số nguyên tố cùng nhau. PHÒNG GD&ĐT VINH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HƯNG DŨNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN. LỚP 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a) 35 : 5 - 27 = 7 - 27 = - 20 1 (2,5 đ) b) 71 . 35 + 71 . 65 - 3100 = 71.( 35 + 65) - 3100 0,5 = 71.100 - 3100 = 7100 - 0,25 3100 = 4000 0,75 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) 497 + 59 + ( - 497) + ( - 49) = [ 497 + (- 497)] + [59 + (- 49)] = = 0 + 10 = 10 a) 532 - 8.( x + 3) = 25 . 4 8.( x + 3) = 532 - 100 0,25 8.( x + 3) = 432 0,25 x + 3 = 432 : 8 x + 3 = 54 0,25 x = 54 - 3 0,25 x = 51 Câu 2 b) 3 + 2. x 5 = 22 . 2 + 36 : 34 (1.5 đ) 3 + 2. x 5 = 4 . 2 + 32 3 + 2. x 5 = 8 + 9 2. x 5 = 17 - 3 = 14 0,25 x 5 = 14 : 2 = 7 * x + 5 = 7 => x = 7 - 5 = 2 0,25 * x + 5 = - 7 => x = -7 - 5 = -12 . Vậy x { 2 ; - 12 } a) Các số nguyên tố : 5 ; 7 ; 23 0,25 Câu 3 Các số hợp số: 9 ; 21 0,25 (1.5 đ) b1) 3a7b chia hết cho cả 2 và 5 => b = 0 => 3a7b = 3a70 để 3a709 => 3 + a + 7 + 0  9 => 10 + a  9 => a = 8 0,25 0,25 b2) 3a6b chia hết cho cả 2 và 5 => b = 0 => 3a6b = 3a60 để 3a60  3 0,25 => 3 + a + 6 + 0  3 => 9 + a  3 ( a là chữ số) => a { 0; 3; 6; 9} 0,25 Vậy ta có các số 3060; 3360; 3660; 3960. (Chú ý: Nếu không lý luận mà chỉ thay số vào a; b thì cho 0,25 đ) Câu 4 Gọi số học sinh lớp 6A được cử đi mít tinh là a ( học sinh) (2.0 đ) => 115 a 130 . Vì xếp thành 10 hàng, 12 hàng và 15 hàng đều vừa đủ 0,5 => a  10 ; a  12 ; a  15 => a BC( 10; 12; 15) 0,5 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => BCNN( 10; 12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 => a B(60) = { 0; 60; 120; 0,5 180 ; } vì 115 a 130 => a = 120. 0,25 Vậy số học sinh lớp 6A được cử đi mít tinh là 120 em. 0,25 Câu 5 (2.0 đ) A I B C x 0,5 a) B, C Ax ; AB = 4 cm ; AC = 6 cm( 4 B năm giữa A và C 0,5 => AB + BC = AC. Thay số 4 + BC = 6 => BC = 6 - 4 = 2 (cm) 0,5 b)Vì I là TĐ của AB=>IA=IB=1/2AB=4:2=2(cm). 0,25 Do B nằm giữa A và C => Tia BA và tia BC đối nhau. Mà I thuộc tia 0,25 BA nên B nằm giữa hai điểm I và C. Mặt khác IB =IC = 2cm => B là trung điểm của đoạn thẳng IC. Câu 6 Gọi d là ƯCLN của b và a - b => b  d và a - b  d, do đó a  d (0.5 đ) mà ( a; b) = 1 => d = 1 . Vậy ƯCLN(b ; a - b) = 1 0,5 => b và a - b (a > b) cũng là hai số nguyên tố cùng nhau. Chú ý: Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa DeThi.edu.vn
  19. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: (2,5đ). Tính giá trị biểu thức (một cách hợp lý nếu có thể) a. 2.5 + 35 – 42 c. 48.19 + 48.115 + 67.104 b. 36 : 32 + 23. 22 d. (15- 135+49)-(15+49) Câu 2: (1.5đ). Tìm x biết: a. 3x+5=1 b. x 3 6 c. 32x-5- 2.32=32.7 Câu 3: (1.5đ). a. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 2; 11; 70; 85; 249; 331 b. Tìm a; b để 47ab 2, 3 và 5 c. Tìm x để: 24+36+x 2 Câu 4: (2,0đ). ) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? Câu 5: (2,0đ) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm a. Tính độ dài đoạn thẳng MN. b.Trên tia đối của tia MN, lấy một điểm P sao cho OP = 4cm. Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PN. Bài 6: (0,5đ). Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số sao cho số đó chia cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) 2.5 + 35 – 42 =10+35-42 0,25 = 45-42 0.25 = 3 0.25 b) 36 : 32 + 23. 22 = 34 + 25 0.25 Câu 1 ; = 81 +32 0.25 2,5 đ = 113 0.25 c) 48.19 + 48.115 + 67.104 = 48.(19+115)+134.52 =48.134+134.52 0.25 =134(48+52) 0.25 DeThi.edu.vn
  20. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn =134.100 = 13400 0,25 d)(15-135+49)-(15+49) = 15 -135+49-15-49 = (15-15) 0,25 +(49-49) -135 = 0+0-135=-135 a, 3x=5-1 3x= 4 0.25 4 0.25 x = 3 b, | x - 3| = 6| x-3=6 hoặc x-3=-6 0.25 Câu 2: x=9 hoặc x=-3 0.25 1,5 đ c, 32x-5-2.32 = 32.7 32x-5 = 32.7+2.32 32x-5 = 32.9 0,25 32x-5 = 34 2x-5 = 4 9 0,25 x = 2 a, Số nguyên tố: 2; 11; 331 0,25 Hợp số: 70; 85; 249 0,25 Câu 3: b, 47ab2 và 5 b=0 0,25 1,5 đ 47a03 4+7+a+03 11+a3 a=1; 4; 7 0,25 c, Vì 242; 362 0,25 24+36+x2 thì x là số chẵn 0,25 Gọi số nhóm là x ta có x N * và x là ước chung lớn nhất của 18 và 24 0.75 Câu 4: ƯCLN(18,24)=6 0.75 2 đ Vậy chia được nhiều nhất thành 6 nhóm mỗi nhóm 3 0.5 bạn nam và 4 bạn nữ Vẽ đúng hình 0.5 a) Điểm M nằm giữa O và N vì M,N nằm trên tia Ox và OM < ON ( 2<8) 0.25 Vì M nằm giưaa O và N nên OM + MN = ON 2+ MN = 8 0.25 Câu 5: MN = 8- 2 2 đ MN = 6 cm 0,25 b) Chứng tỏ O nằm giữa P và M Tính MP=6cm 0,25 MP và MN là hai tia đối nhau nên điểm M nằm giữa P và N 0,25 MP=MN=6cm M là trung điểm của PN 0,25 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gọi số tự nhiên đó là ntheo bài ra ta có: n-7 chia hết cho 8 nên n-7+8 chia hết cho 8 suy ra n+1+64 chia hết cho 8 suy ra n+65 chia hết cho 8(1) Tương tự : từ n-28 chia hết cho 31 suy ra n+65 chia hết cho 31(2) 0,25 Câu 6: Từ (1) và (2) n+65 chia hết cho BCNN(8,13) Suy ra n+65 chia 0,5 đ hết cho 248 suy ra n=248k – 65(k là số tự nhiên) k=3 thì n=679 k=4 thì n=927 k=5 thì n= 1175 n là số lớn nhất có ba chữ số, ta chọn n=927 0,25 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT TP VINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS NGHI KIM HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT A. ĐỀ BÀI Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) a) 58.5 + 58.50 - 58.25 b) 20:22 + 59:58 c) 405 + (-146) + (-105) +246. Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x Z biết: a) (x +7) – 52 = 13 b) = Bài 3 (1,5 điểm). a) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 1431; 635; 702; 31. b) Tìm các chữ số a, b để 43ab chia hết cho 2, 3 và 5. c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9. Bài 4 (2 điểm). Số học sinh khối 6 của trường X mỗi khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường X là bao nhiêu biết rằng số học sinh trường đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400 ? Bài 5 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 3cm; ON = 9cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.So sánh độ dài đoạn thẳng OM và MN. b) Trên tia đối của tia NM lấy điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng minh rằng điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 6 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 18; 30; 45 có số dư lần lượt là 8; 20; 35. B. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Nội dung Điểm 58.5 + 58.50 – 58.25 = 58.(5 + 50 – 25) a) 0,5 = 58.30 = 1740 Bài 1 b) 20:22 + 59:58 = 20:4 + 59-8 = 5 + 5 = 10 1 (2,5 điểm) 405 + (-146) + (-105) +246 = [405 + (-105)] + [(-146) + 246] c) 1 = 300 + 100 = 400 Bài 2 (x +7) – 52 = 13 (x + 7) – 25 = 13 x + 7 = 25 + 13 a) 0,1 (1,5 điểm) x + 7 = 38 x = 38 – 7 x = 31 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài Ý Nội dung Điểm = = 7 x -5 = 7 hoặc x – 5 = - b) 7 0,5 x = 12 hoặc x = -2 a) Số nguyên tố là: 31 0,5 Bài 3 + chia hết cho 2, 5 => b = 0 (1,5 điểm) b) + chia hết cho 3 => (4 + 3 + a + 0) 3 => (7 + a) 3 0,5 => a = { 2; 5; 8} c) Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là 100008 0,5 Gọi số học sinh khối 6 là a (a N *) 0,25 Ta có: a  12, a  15, a 18 và 300 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 (2 điểm) 1,0 BC(12, 15, 18) = B(180) = {0;180; 360; 540 } Vì 300 OM + MN = ON a) Bài 5 => 3 + MN = 9 0,5 (2 điểm) => MN = 9 - 3 = 6 (cm) + OM < MN vì 3 cm < 6 cm 0,25 + Ta có MN và NP là 2 tia đối nhau nên điểm N nằm giữa hai điểm M và P 0,5 (1) b) Mặt khác: MN = NP = 6 cm 0,25 (2) Từ (1) và (2) Điểm N là trung điểm của MP Bài 6 Gọi số đó là x (x N) ta có: 0,5 DeThi.edu.vn
  24. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài Ý Nội dung Điểm (0,5 điểm) => => => (x + 10) BC(18, 30, 45) Ta có: BCNN(18, 30, 45) = 90 => BC(18, 30, 45) = B(90) = {0; 90; 180; 270 } => (x + 10) {0; 90; 180; 270 } => x {-10; 80; 170; 260; } Vì x là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số => x = 170 DeThi.edu.vn
  25. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 5 câu) Câu 1: (2 điểm) Tính: a. 130 + 75 b. 23 + (- 13) c. (-12) + (-13) d. (-34) + 14 Câu 2: (1.5 điểm) : Tìm x, biết a. x + 25 = 67 b. x – 23 = 15 c. ( 12 – x ) + 22 = 30 Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a. 120 - [ 80 – ( 35 – 2. 32)] b. 34 . 25 + 34 . 75 Câu 4: (3điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? b. Tính AB? c. Điểm A có là trung điểm của OB không? vì sao? Câu 5:( 1,5điểm) Tìm ƯCLN ( 12 ; 18) ___HẾT___ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM DeThi.edu.vn
  26. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Kiểm tra chất lượng học kì I Môn: Toán. Lớp: 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a. 130 +75 = 205 0,5 (2 điểm) b. 23 + (-13) = 23 – 13 = 10 0,5 c. (-12) + (-13) = -(12 + 13) = -25 0,5 d. (-34) + 14 = -(34 – 14) = -20 0,5 2 a. x + 25 = 67 0.5 (1,5 x = 67 -25 = 42 điểm) b. x – 23 = 15 0,5 x = 15 + 23 = 38 c. ( 12 – x ) + 22 = 30 0,5 (12 – x ) = 30 -22 x = 12 – 8 = 4 3 a. . 120 - [ 80 – ( 35 – 2. 32)] 0,5 (2 điểm) = 120 -[ 80 - 17] 0,5 = 120 – 63 = 57 b. 34 . 25 + 34 . 75 = 34 ( 25 + 75 ) 0,5 = 34 . 100 = 3 400 0,5 4 - Vẽ hình đúng 0,5 (3 điểm) a. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,5 b.Vì A nằm giữa O và B, nên ta có: 0,5 OA + AB = OB 4 + AB = 8 0,5 DeThi.edu.vn
  27. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => AB = 8 – 4 = 4 ( cm) c. Điểm A là trung điểm của OB vì: 1 A nằm giữa O và B OA = AB = 4cm 5 12 = 22. 3 0,5 (1,5điểm) 18 = 2 . 32 0,5 ƯCLN = 2.3= 6 0,5 DeThi.edu.vn
  28. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN Môn: Toán - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) là: A. 60. B. 100. C. -60. D. -100. Câu 2: Kết quả của phép tính 54.55 là: A.5 20. B. 5 5. C. 52 . D. 5 9 . Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A. B. 9 . C. -9. D. 5. Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5? A. -90. B. C. - 38 . D. Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác điều. B. Hình bình hành. C.Hình thoi. D.Hình vuông. Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 1. B. 30. C. 17. D.42. Câu 7. Trong hình tam giác điều không có tính chất nào sau đây: A . Có 1 góc bằng 600. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 1 góc bằng 900. D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. C. 7. PHẦN II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể. a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40). Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12. b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 Câu 3.(2,0 điểm) DeThi.edu.vn
  29. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào? Câu 4.(1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 6: Phần I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án B D C A B C C B (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Phần II. Tự luận. (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể. a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40). a) (-15) + (-24) = -(15 + 24) = -39 0,5 1 b) 19.43 + (-20).43 – (-40) = 43[19 + (-20)] + 40 =43(-1) + 40 0,5 (1,0 điểm) = -43 + 40 = - ( 43 -40) = -3. Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12. b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 18 = 32.2. 0,5 12 = 22.3. 2 BCLN (18,12) = 22.32 = 36. 0,5 (2,0 điểm) BC(18,12) =BC(36) = { 0,36,72,108 }. 0,5 Vì 50 < x < 100 nên ta chọn x = 72. 0,5 Câu 3.(2,0 điểm) Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào? Thời điểm thay nhớt của xe bác Dục là bội của 2. 0,5 3 Thời điểm thay lốp của xe bác Dục là bội của 12. 0,5 (2,0điểm) Vậy thời điểm thay 1 lúc 2 việc đó gần nhất là BCNN(2,12) = 12. 0,5 Vậy sau 12 tháng nữa thì bác Dục thay 1 lúc 2 việc đó lần gần nhất 0,5 tức là tháng 4 năm 2022. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4.(1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. 4 Chiều dài còn lại mảnh vườn là 46m. 0,5 (1,0 điểm) Chiều rộng còn lại mảnh vườn là 11m. Diện tích gieo bắp là: 46.11 =506m2. Số hạt giống phải mua là: 506: 100 = 5,06 (gam). 0,5 Vậy phải mua 5 gam hạt giống. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) 23.15 + 23.85 b) 37 + 23 + (–10) c) 108 – 42 : 2 + 20210 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) 28 – x = 32 b) (x + 6) – 8 = 18 Bài 3 (1điểm). Một con diều hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 5dm và 8dm. Tính diện tích con diều. Biết diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m và n là m.n S 2 Bài 4 (1,5 điểm). Một kiện hoa hồng có khoảng 100 đến 150 bông. Người ta bó thành từng bó 10 bông, 12 bông đều vừa đủ. Hỏi kiện hoa hồng có tổng cộng bao nhiêu bông? Bài 5 (1,5 điểm). Cô Hương có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 30m, chiều rộng 16m. Giữa mảnh vườn có một cái ao hình 30m vuông cạnh 9m dùng để nuôi cá, phần còn lại của mảnh vườn cô Hương dùng để trồng cam. 16m 9m a) Tính diện tích trồng cam. b) Cô Hương dự định mua một tấm lưới để rào xung quanh khu vườn. Hỏi cô cần phải mua tấm lưới dài ít nhất là bao nhiêu mét? Bài 6 (1,5 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây cho biết khối lượng táo một cửa hàng bán được của các ngày trong tuần: Thứ Số ki-lô-gam táo bán được Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy DeThi.edu.vn
  32. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ( = 10 kg; = 5 kg) a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh ở trên. b) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất? c) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo ít nhất? d) Tính tổng khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày. HẾT Đáp án Nội dung Thang điểm Bài 1. a/ 23.15 + 23.85 = 23.(15 + 85) 0,25 = 23.100 0,5 = 2300 0,25 1b/ 37 + 23 + (-10) = 60 + (-10) 0,5 = 50 0,5 1c/ 108 - 42 : 2 + 20210 = 108 - 16 : 2 + 1 0,25; 0,25 = 108 - 8 + 1 0,25 = 101 0,25 Bài 2. a) 28 - x = 32 28 - x = 9 0,25 x = 28 - 9 0,25 0,25 x = 19 2b) (x + 6) - 8 = 18 (x + 6) = 18 + 8 0,25 x + 6 = 26 0,25 x = 26 - 6 0,25 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x = 20 Bài 3: Diện tích con diều là: 5.8:2 = 20 dm 2 1 Bài 4. Số bông của kiện hoa hồng là BC(10, 12) 0,25 10 = 2.5 12 = 22.3 0,25 BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60 0,5 BC(10; 12) = B(60) = {0; 60; 120; 180; } 0,25 Vì kiện hoa hồng có khoảng 100 – 150 bông nên ta chọn 120 bông 0,25 Vậy kiện hoa hồng có tổng cộng 120 bông Bài 5. a) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 30 16 480 (m2) 0,25 Diện tích cái ao hình vuông: 92 = 81 (m2) 0,25 0,5 Diện tích trồng cam: 480 81 399 (m2) b) Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật: 2  (30 16) 2  46 92 (m) Vậy, cô Hương cần mua tấm lưới dài ít nhất là 92 mét. 0,5 Bài 6. (1,5 điểm) a) Bảng thống kê khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày: Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 0,75 Số kg táo bán được 60 35 50 45 40 80 0,25 b) Thứ bảy cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất. 0,25 c) Thứ ba cửa hàng bán được khối lượng táo ít nhất. d) Tổng khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày: 0,25 60 + 35 + 50 + 45 + 40 + 80 = 310 (kg) DeThi.edu.vn
  34. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THCS HƯNG LONG MÔN KIỂM TRA: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Câu 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính. a) 58. 75 58.1 50 58.125 b) 32.5 2 2.7 83.20190 c) (-20) + 34 + (-80) + 66 Câu 2: (2 điểm) Tìm x. a) 3x 17 28 b) 2(x – 10) = 23 Câu 3: (1 điểm) Cho a = 24, b = 28. Tìm ƯCLN (a,b). Câu 4: (1 điểm) Cho a = 10, b = 12, c = 15. Tìm BCNN (a,b,c). Câu 5: (1,5 điểm) Một sân vận động hình chữ nhật người ta muốn làm một lối đi theo chiều dài và chiều rộng của một sân cỏ hình chữ nhật như bên. Biết rằng lối đi có chiều rộng là x, diện tích sân vận động bằng 112m2. Sân cỏ có chiều dài 15m và rộng 6m. a) Tính diện tích sân cỏ. b) Tính diện tích lối đi. Câu 6: (1,5 điểm) DeThi.edu.vn
  35. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) Lớp nào có ít học sinh nữ nhất ? b) Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất ? c) Tính tổng số học sinh nữ của khối 6 ? HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a) 58. 75 58.1 50 58.125 (3đ) 58.(75 150 125) 0,5đ 58.100 0,25đ 5800 0,25đ b) 32.5 2 2.7 83.20190 9.5 4.7 83.1 0,25đ 45 28 83 0,25đ 17 83 0,25đ 100 0,25đ c ) (-20) + 34 + (-80) + 66 = (-20) + (-80) + 66 + 34 0,25 = (-100) + 100 0,5 = 0 0,25 Câu 2 a) 3x 17 28 3x 28 17 0,25đ (2đ) 0,25đ 3x 45 0,25đ x 45:3 0,25đ x 15 b) 2(x – 10) = 23 2(x – 10) = 8 0,25đ x -10 = 8 : 2 0,25đ x - 10 = 4 0,25đ x = 4+10 x = 14 0,25đ Câu 3 24 = 23. 3 0,25đ 28 = 22. 7 0,25đ (1đ) ƯCLN(24,28) = 22 4 0,25đx2 DeThi.edu.vn
  36. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4 10 = 2.5 0,25đ 12 = 22.3 0,25đ (1đ) 15 = 3.5 0,25đ BCNN(10,12,15) = 22. 3 . 5 = 60 0,25đ Câu 5 a) Diện tích sân cỏ là : 15. 6 = 90 (m2) 1đ (1,5đ) b) Diện tích lối đi là: 112 – 90 = 22 (m2) 0,5đ Câu 6 a) Lớp 6a3 có ít học sinh nữ nhất. 0,5đ b) Lớp 6a1 và 6a5 có nhiều học sinh nữ nhất. 0,5đ (1,5đ) c) Khối 6 có tổng cộng 65 học sinh nữ 0,5đ DeThi.edu.vn
  37. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 UBND QUÂN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 6 LẠC LONG QUÂN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) Câu 1. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 cuốn tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì 1. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu tập giấy, bao nhiêu bút chì? A. Có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy B. Có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy C. Có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 16 quyển vở, 6 bút chì, 6 tập giấy D. Có thể chia được nhiều nhất 16 phần thưởng. Mỗi phần thưởng có 4 quyển vở, 6 bút chì, 12 tập giấy Câu 2. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và không vượt quá 8 A. A = {6; 7; 8} B. A = {6; 7} C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {7; 8} Câu 3. Cho tập hợp H = {0;1;2;3;4;5;6} . Chọn cách viết đúng: A. H = {x | x Î ¥ * ,x £ 6} B. H = {x | x Î ¥ * , 0 £ x £ 6} C. H = {x | x Î ¥,x £ 6} D. H = {x | x Î ¥, x < 6} Câu 4. Chọn cách thực hiện đúng : 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = DeThi.edu.vn
  38. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = 32 : [12- 6.(16 : 22)] 2 A. = 32 : [6.(16 : 2 )] B. = 32 : [6.(16 : 4)] = 32 : 16 = 2 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] = 32 : [12- 4 + 2.4] = 32 : [12- 4 + 8] = 32 : [8 + 8] = 32 : 16 = 2 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] 32 : [12- 4 + 2.(16 : 22)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] = 32 : [12- 4 + 2.(16 : 4)] = 32 : [12- 4 + 2.4] = 32 : [12- 4 + 2.4] C. = 32 : [12- 4 + 8] D. = 32 : [12- 4 + 6] = 32 : [12- 12] = 32 : [12- 10] = 32 : 0 = 32 : 2 = 0 = 16 Câu 5. Tìm x, biết: 2022 2 x 3 2000 A. x = 5B. x = 6C. x = 7D. x = 8 Câu 6. 1x8y là số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9. Khi đó giá trị của x và y là: A. x = 2;y = 5 B. x = 0;y = 0 C. x = 2;y = 0 DeThi.edu.vn
  39. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. x = 0;y = 5 Câu 7. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Cộng trừ Ngoặc tròn. D. Ngoặc tròn Ngoặc vuông Ngoặc nhọn. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng A. Số 1 là hợp số B . Số 1 là số nguyên tố C. Số 1 không có ước nào cả D. Số 1 là ước của một số tự nhiên bất kì Câu 9. Chọn câu trả lời đúng A. 9 Î B (6) B. 9 Î B (9) C.9 Î Ư(12)D. 9 Ï B (3) Câu 10. Lớp 6A có 15 bạn học sinh giỏi, 12 bạn học sinh tiên tiến. Cô Lan cần mua tập để thưởng cho các bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi mỗi bạn 10 cuốn tập, học sinh tiên tiến mỗi bạn 7 cuốn tập. Vậy cô cần mua bao nhiêu tập để phát thưởng. A. 250 cuốn B. 312 cuốn C. 234 cuốn D. 244 cuốn Câu 11: Hai bạn Lan và Minh thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần, Minh cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn đều đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đi đến thư viện? A. 20 ngày B. 40 ngàyC. 80 ngàyD. 60 ngày Câu 12: Bạn Hà đi nhà sách mua 2 quyển sách tham khảo giá 50 000 đồng/quyển và 6 cây bút bi xanh giá 3 500 đồng/cái. Bạn đưa 200 000 đồng thì được thối lại: A. 82 000 đồng B. 79 000 đồng C. 8 200 đồng D. 182 000 đồng DeThi.edu.vn
  40. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13: Lớp 6A có 36 bạn học sinh, giờ thể dục thầy yêu cầu lớp xếp hàng sao cho số bạn trong mỗi hàng như nhau và tối thiểu là 5 bạn một hàng, tối đa là 15 bạn một hàng. Cách xếp hàng nào sau đây sai: A. Xếp thành hàng 6 B. Xếp hàng 9 C. Xếp thành hàng 8 D. Xếp thành hàng 12 Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau. B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. Câu 15: Hình vuông có cạnh 10cm thì chu vi của nó là: A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 10cm Câu 16: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm thì diện tích của nó là: A. 48cm2 B. 24cm2 C. 12cm2 D. 36cm2 Câu 17: Hình chữ nhật có diện tích 800m2 , độ dài một cạnh là 20cm thì chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m Câu 18: Hình bình hành có diện tích 100cm2 và một cạnh bằng 20cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 50cm Câu 19: Một liên đội thiếu niên khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đó trong khoảng từ 90 đến 140 học sinh. A. 100 học sinhB. 110 học sinh C. 120 học sinhD. 130 học sinh DeThi.edu.vn
  41. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 20: Tìm ƯCLN(60, 15, 42) A. ƯCLN(60, 15, 42) = 3 B. ƯCLN(60, 15, 42) = 4 C. ƯCLN(60, 15, 42) = 5 D. ƯCLN(60, 15, 42) = 6 Câu 21: Giá trị của biểu thức 17 + 25.4- 32 là: A. 140 B. 80 C. 180 D. 108 Câu 22: Tính: 12 : 300 : é400- 53 + 35.5 ù { ëê ( )ûú} A. 14 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 23: Nếu 5x - 12 = 28 thì x = A. 13 B. 9 C. 45 D. 8 Câu 24: Tìm số tự nhiên x, biết: x Î BC(3,12) và x < 24 A. x Î { 0;12} B. x = 24 C. x Î { 0;12;24} D. x = 3 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 25: ƯCLN(10; 50) là: A. 25 B. 10 C. 0 D. 5 Câu 26: Lớp 6A có 24 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiểu tổ để số học sinh nam và số học sinh nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau? A. 2 tổ B. 4 tổ C. 6 tổ D. 16 tổ Câu 27: Trong các chữ cái dưới dây. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng? A. Chữ L B. Chữ X C. Chữ R D. Chữ Z Câu 28: Cho 4m = 418 : 42 . Vậy giá trị của m là: A. m = 9 B. m = 16 C. m = 36 D. m = 4 DeThi.edu.vn
  43. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 29: Diện tích của hình bình hành ABCD bằng bao nhiêu ? A. 18cm2 B. 18cm C. 9cm D. 9cm2 Câu 30: Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1* 2 chia hết cho 9 là: A. 2B. 6C. 4D. 9 Câu 31: Trong các số: 1114; 2895; 3410; 45. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: A. 3410 B. 1114 C. 2895 D. 45 Câu 32: Tìm số tự nhiên x , biết: x Î Ư(20) và x > 10 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 20 Câu 33: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: DeThi.edu.vn
  44. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. ¥ B. ¥ * C. ¢ D. ¢ * Câu 34: Số đối của – 3 là: A. 3 B. - 3 C. 2 D. 4. Câu 35: Chọn câu đúng? A. ¢ = {0;1;2; } B. ¢ = {1;2;3; } C. ¢ = { ; – 2; – 1;0;1;2; } D. ¢ = { ; – 2; – 1;1;2; } Câu 36: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. A. 504 B. 550 C. 600 D. 585 Câu 37: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 150m . Nếu chiều dài là 55m thì chiều rộng của thửa ruộng là: A. 50m B. 55m C. 20m D. 35m Câu 38: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m , chiều rộng 30m với lối đi hình bình hành rộng 2m (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. DeThi.edu.vn
  45. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 40m 30m 2m A. 1200m2 B. 1000m2 C. 1140m2 D. 1100m2 Câu 39: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D DeThi.edu.vn
  46. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 40: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử biết A = {x Ư(60) | x 10}. A. A = {0;60; 120; 150; 180; 210; }; B. A = {60; 120; 150; 180; 210}; C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6;10}; D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. - Hết - UBND QUÂN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: Toán 6 LẠC LONG QUÂN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Câu 1 A B C D Câu 21 A B C D Câu 2 A B C D Câu 22 A B C D Câu 3 A B C D Câu 23 A B C D Câu 4 A B C D Câu 24 A B C D Câu 5 A B C D Câu 25 A B C D Câu 6 A B C D Câu 26 A B C D Câu 7 A B C D Câu 27 A B C D Câu 8 A B C D Câu 28 A B C D Câu 9 A B C D Câu 29 A B C D Câu 10 A B C D Câu 30 A B C D Câu 11 A B C D Câu 31 A B C D Câu 12 A B C D Câu 32 A B C D Câu 13 A B C D Câu 33 A B C D Câu 14 A B C D Câu 34 A B C D Câu 15 A B C D Câu 35 A B C D Câu 16 A B C D Câu 36 A B C D Câu 17 A B C D Câu 37 A B C D Câu 18 A B C D Câu 38 A B C D Câu 19 A B C D Câu 39 A B C D Câu 20 A B C D Câu 40 A B C D DeThi.edu.vn
  47. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TÂN TÚC MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (đề kiểm tra gồm 01 trang) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy chọn câu đúng nhất Câu 1: Kết quả của phép tính ( – 100) + ( – 10) là: A. – 110 B. – 90 C. 90 D. 11 Câu 2: Kết quả của phép tính 20 – 80 là: A. – 60 B. – 100 C. 60 D. 100 Câu 3: Điểm Toán của tổ 1 lớp 6A được cho bởi bảng sau: Điểm 9 8 7 6 5 4 Số học sinh đạt 3 4 1 3 2 1 Bao nhiêu học sinh đạt điểm 9? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Biểu đồ dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A (1 quả = 1 bạn học sinh) Em hãy cho biết: Đây là dạng biểu đồ gì? B. Biều đồ hình quạt A. Biểu đồ cột DeThi.edu.vn
  48. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Biều đồ tranh D. Biểu đồ cột kép Câu 5: Cho bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 35 5 2 Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? A. 35 B. 2 C. 5 D. 42 Câu 6: Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn An đã thu thập được các thông tin sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng đá 18 Cầu Lông 8 Bóng Bàn 3 Đá cầu 4 Bóng rổ 5 Môn thể thao nào được số bạn ưa thích ít nhất? A. Bóng đá B. Bóng bàn C. Đá cầu D. Bóng rổ II/ PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ] b) 27 . 75 + 27 . 25 Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 15 = 45 b) 2x – 20 = 58 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: (1 điểm) Vào một ngày mùa đông ở thủ đô Paris của nước Pháp. Nhiệt độ lúc trưa ở Paris là – 3 oC. Đến tối, nhiệt độ tại đây lại giảm 9oC. Hỏi nhiệt độ lúc tối là bao nhiêu? Bài 4: (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x biết: – 4 < x < 6 Bài 5: (1 điểm) Bác Hòa muốn làm hàng rào cho khu vườn của mình để trồng hoa hồng. Biết khu vườn là một hình vuông có cạnh 8m. Em hãy tính: a) Độ dài hàng rào của khu vườn? b) Diện tích của khu vườn ? Bài 6: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 dm và 37 m. Tính diện tích của hình thoi đó ? Hết. ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 ĐÁP ÁN A A C C D B II/ PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 a) 71 – [ 76 – (10 – 6 )2 ] 0,25 = 71 – [ 76 – 42 ] 0,25 = 71 – [ 76 – 16 ] 0,25 = 71 – 60 0,25 = 11 a) 27 . 75 + 27 . 25 = 27 . ( 75 + 25) 0,5 = 27 . 100 0,25 = 2 700 0,25 DeThi.edu.vn
  50. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: a) x + 15 = 45 x = 45 – 15 0,25 x = 30 0,25 b) 2x – 20 = 58 2x = 58 + 20 2x = 78 0,25 x = 78 : 2 x = 39 0,25 Bài 3: Nhiệt độ lúc tối là : – 3 – 9 = – 120 C 0,5 Vậy nhiệt độ lúc tối tại Paris là – 120C 0,5 Bài 4: x { – 3; – 2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5} 0,5 Tổng là: 5 + 4 + [ (– 3)+3] + [( – 2)+2] + [(– 1)+ 1] + 0 0,25 = 9 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 9 0,25 Bài 5: Độ dài hàng rào của khu vườn: 8 . 4 = 32 (m) 0,25x 2 Diện tích của khu vườn: 8 . 8 = 64 (m2) 0,25x 2 Bài 6: 37 m = 370 dm 0,25 Diện tích hình thoi: 10 . 370 : 2= 1850 (dm2) 0,25x3 DeThi.edu.vn
  51. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là: A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} 3 Câu 2. Kết quả của 5 là: A. 15. B. 25. C. 5. D. 125. Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. 10 25 34 2000 B. 5 10 70 1995 C. 25 15 33 45 D. 12 25 2000 1997 Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9 N . B. 6 N . C. 3 Z . D. 0 N . Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị : B. Số tiền lỗ A. Nhiệt độ dưới C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Lục giác đều Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng (1) (2) (3) (4) A.(3) B.(1) C.(2) D.(4) II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 82 : 4.3 2.32 b) 645 38 45 Câu 14 . (3,0 điểm) 1. Tìm số nguyên x, biết: a) 68 – 2 x 4 12 b) 2x 3 .7 35 2. Tìm số tự nhiên x biết: (2x + 7)  (x 2) Câu 15. (0,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200. Câu 16. (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
  53. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Câu 17. (0,5 điểm) Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp B D B C B D C A C D A C án II. PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm DeThi.edu.vn
  54. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 2 13 a) 8 :4.3 + 2.3 0,25 (2,0 = 64:4.3 + 2. 9 = 16.3 + 18 điểm) 0,25 = 48 + 18 = 66 0,5 b) 645 38 45 645 38 45 645 45 38 0,5 645 45 38 600 38 638 0,5 14 a) 68 – 2 x 4 12 2(x 4) 80 (2,5 x 4 40 0,5 điểm) x 36 Vậy x 36 0,5 b) 2x 3 .7 35 x 2 3 5 0,5 2x 8 2x 23 x 3 0,5 c) (2x + 7)  (x 2) 0,25 Ta cã 2(x 2)  (x 2) (2x + 7) 2(x 2)  (x 2) Hay 11  (x 2) x 2 Ư(11) x 2 = 1 hoặc x 2 = 11 0,25 hoặc x 2 = -1, hoặc x 2 = -11 Do đó x = 3; x = 13; x= 1; x= - 9 * 15 Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) x N . 0,25 Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên: x6, x8 và170 x 200 x BC(6,8) và 170 x 200 0,25 Ta có: 6 2.3; 8 23 BCNN(6,8) 23.3 24 BC(6,8) B(24) 0;24;48;72;96;120;144;168;192;216;  Do 170 x 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải 0,25 DeThi.edu.vn
  55. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn trồng là 192 cây. 0,25 16 Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 0,25 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 0,25 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. 0,25 0,25 17 So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m 0,25 Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m) 0,25 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 TRƯỜNG THCS N.G ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 09 câu, 01 trang) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm Câu 1.Cách viết nào đúng trong các cách viết sau? 2 A. 0 N* B. 2 N C. 2 Z D  Z 3 Câu 2. Cho tập hợp A x Z / 5 x 9 . Số phần tử của tập hợp A là: A. 5 B. 15 C. 12 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính 34.35 được viết dưới dạng lũy thừa là: A.320 B.99 C.920 D.39 Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt? A. 1 B. 3 C. 2 D. vô số II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 5 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính. a) 5.22 32 : 24 c) 2020 18 12 2020 b) 85 19 11 2 :8 d) 23.75 25.23 100 Câu 6 (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x 2021 1 b) x 3 c) 2x : 25 32 :8 d) 500 : x 4 100 Câu 7 (1,0 điểm). Số sách trong tủ sách tham khảo nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 600 quyển. Câu 8 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA 2cm; OB 4cm . a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Câu 9 (1,0 điểm). a) Chứng minh A 2 22 23 24 230 chia hết cho 7. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Tìm ba số nguyên a, b, c thỏa mãn: a b 4; b c 6; c a 12 4 22 Hết TRƯỜNG THCS N.G HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Chú ý: + Học sinh làm đúng bằng cách nào cũng cho điểm tối đa. + Bài làm sai từ đâu phần tiếp theo có liên quan không chấm. + Hình vẽ sai hoặc không khớp lời giải thì không chấm. Câu Đáp án Điểm Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 (2,0 Đáp án C B D A điểm) a. (0,5 điểm) 5.22 32 : 24 5.4 32 :16 0,25 20 2 18 0,25 b. (0,5 điểm) 85 19 11 2 :8 85 82 :8 0,25 5 85 8 77 0,25 (2,0 c. (0,5 điểm) điểm) 2020 18 12 2020 2020 2020 18 12 0,25 0 30 30 0,25 d. (0,5 điểm) 23.75 25.23 100 23. 75 25 100 23.100 100 0,25 100. 23 1 100.24 2400 0,25 a. (0,5 điểm) 6 DeThi.edu.vn
  58. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (2,0 x 2021 1 0,25 diểm) x 1 2021 x 2020 0,25 b. (0,5 điểm) x 3 x 3 hoặc x 3 0,25 Vậy x 3;3 0,25 c. (0,5 điểm) 2x : 25 32 :8 2x : 25 22 0,25 2x 27 x 7 0,25 d. (0,5 điểm) 500 : x 4 100 x 4 500 :100 0,25 x 4 5 x 9. Vậy x 9 0,25 Gọi số sách cần tìm là a (quyển), a N* thì a BC 12,15,18 0,25 và 7 400 a 500. (1,0 BCNN 12,15,18 180 BC 12,15,18 0;180;360;540; 0,25 điểm)  Mà 400 a 600 a 540 0,25 Vậy trong tủ có 360 quyển sách tham khảo 0,25 Hình vẽ 0,5 O A B x a. (0,5 điểm) 8 Hai điểm A, B thuộc tia Ox mà OA OB(2cm 4cm) nên (2,0 điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,5 điểm) b. (0,5 điểm) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA AB OB 0,25 2cm AB 4cm AB 4cm 2cm 2cm 0,25 c. (0,5 điểm) A là trung điểm của đoạn thẳng AB vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B; OA AB 2cm. 0,5 DeThi.edu.vn
  59. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. (0,5 điểm) A 2 22 23 24 230 2 22 23 24 25 26 228 229 230 0,25 2. 1 2 22 24. 1 2 22 228. 1 2 22 4 28 4 28 9 2.7 2 .7 2 .7 7. 2 2 2 7 . Vậy A7 0,25 ( 1,0 b. (0,5 điểm)Ta có: a b 4;b c 6;c a 12 4 22 điểm) 2. a b c 4 6 12 4 22 10 0,25 a b c 5 a b 5 c (1) Mà a b 4 (2).Từ (1) và (2) c 9 Thay c 9 vào b c 6 ta được b 15 ; thay b 15 vào 0,25 (2) ta được a 11.Vậy a 11;b 15;c 9. Hết DeThi.edu.vn
  60. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 161 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là A. 9cm . B. 12cm . C. 18cm . D. 24cm . Câu 2: Số đối của số -5 là 1 A. 5 . B. . C. 5 . D. 0 . 5 Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền? A. 24000 đồng. B. 67000 đồng. C. 130000 đồng. D. 41500 đồng. Câu 4: Cho tập hợp A 1;a;2;5;b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? A. 1 A . B. 25 A . C. 0 A. D. b A. Câu 5: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là A. B 4;5 . B. B 4;5 . C. B 4;5 . D. B 3;4;5;6 . Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3;1;0; 5 . A. 5; 3;0;1. B. 0;1; 3; 5 . C. 1;0; 3; 5 . D. 5; 3;1;0 . Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C. đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt độ lúc 23 giờ là A. 50 C. B. 50 C. C. 00 C. D. 40 C. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng. B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng. D. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng. Câu 9: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 x 3 . Số liền sau của x là DeThi.edu.vn
  61. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 18. B. 19 . C. 25 . D. 24 . Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? A. b B. a. C. c. D. d. Câu 11: Kết quả của phép tính 515.55 là A. 2575 . B. 575 . C. 1020 . D. 520 . Câu 12: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là A. 24 cm2. B. 48 cm2. C. 14 cm2. D. 28 cm2. Câu 13: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là A. a, d. B. a,b,d. C. a,b,c,d. D. b,c,d. Câu 14: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ? A. 960 . B. 2580 . C. 5430 . D. 17910 . Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 1 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 16: Trong các số 1;2;4;5;9 thì các số nguyên tố là A. 5;9 . B. 2;5. C. 1;2;5 . D. 2;5;9 . Câu 17: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 18: Cho A 1 2 3 4 5 6 47 48 49 50. Tính A. A. A 25 . B. A 25 . C. A 50 . D. A 0 . Câu 19: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên DeThi.edu.vn
  62. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 21. B. 19 . C. 20 . D. 111. Câu 20: Số nguyên x thỏa mãn x 5 2 là A. x 3. B. x 3. C. x 7 . D. x 7 . PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 5. 23 1 9. 2) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở độ cao 123 m so với mực nước biển. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển. Câu 2. (1,0 điểm) Để khen thưởng học sinh của lớp có thành tích trong học kì I, giáo viên chủ nhiệm cùng phụ huynh học sinh đã chuẩn bị 120 quyển vở và 72 chiếc bút. Số vở và số bút được chia đều cho các phần thưởng. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Câu 3. (1,5 điểm) 1. Vẽ hình vuông có cạnh bằng 3cm. 2. Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m. a) Tính diện tích của sân bóng mini đó. b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 27 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu? Câu 4. (0,5 điểm) Cho A 1 2 22 22020 22021 và B 22022 . Chứng minh A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG MÔN: TOÁN LỚP 6 THCS PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 161 C C B B B A D C B D D A A D C B C A A D 162 D D B B D A C B C B A B C C A D C A D A 163 C C A C A D B C A B D C A A D D D B B B 164 C A D C A D D C A C B C B B D A D B B A PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). DeThi.edu.vn
  63. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lưu ý: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2,0 điểm a) 5. 23 1 9 0,5 5.(8 1) -9 5.9 9 45 9 36 0,5 1 b) Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là (2,0 0,5 (-123) + 82 điểm) = - 41 m. 0,25 Vậy độ cao mới của tầu ngầm so với mặt nước biển là 0,25 41m Câu 2 1 điểm Vì 120 quyển vở và 72 chiếc bút được chia đều cho số phần thưởng nên số phần thưởng có thể chia được nhiều nhất là 0,25 ước chung lớn nhất của 120 và 72. Ta có : 120 23.3.5 0,5 72 23.32 Suy ra ƯCLN (120, 72) = 23.3 = 24 Vậy có thể chia được nhiều nhất 24 phần thưởng. 0,25 Câu 3 2 điểm 1 Vẽ hình đúng (0,5 0,5 điểm) 2 a) Diện tích của sân bóng đó là: 30 . 20 = 600 m2 0,5 (1,0 b) Giá tiền một mét vuông cỏ nhân tạo là 0,5 điểm) 27 000 000 : 600 = 45000 đồng Câu 4 0,5 điểm Ta có: A 1 2 22 22020 22021 0,25 2.A 2 22 23 22021 22022 Suy ra 2A A 22022 1 A 22022 1 là số tự nhiên A 22022 1 B 1 0,25 Hay B A 1 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy A và B là hai số tự nhiên liên tiếp DeThi.edu.vn
  65. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 6 QUẬN LONG BIÊN Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. [a,b,c]. B. (a,b,c) . C. " a,b,c . D. {a;b;c} . Câu 2: Cho tập hợp A {x ¥ ∣ 7 x 11} . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. {7;8;9;10;11} . B. {8;9;10;11} . C. {7;8;9;10} . D. {8;9;10} . Câu 3: Tích 3.3.3.3.3 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 33 . B. 3.5 . C. 53 . D. 35 . Câu 4: Giá trị của biểu thức 2.32 5 là: A. 13. B. 7. C. 8. D. 2. Câu 5: Giá trị của biểu thức 22.125 22.25 là: A. 40. B. 400. C. 600. D. 400 . Câu 6: Giá trị của biểu thức 40 [16 (42 38)] là: A. 26. B. 28. C. 20. D. 56 . Câu 7: Thực hiện phép tính 24.5 310 : 39 . Ta được kết quả là: A. 32. B. 77. C. 37. D. 16. Câu 8: Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 123 : 2 . B. 1035 : 5. C. 427 : 3 . D. 818 : 9 . Câu 9: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 65. B. 66. C. 67. D. 69. Câu 10: Kết quả phân tích số 120 thành các thừa số nguyên tố là: A. 6.5.4 . B. 23.3.5 . C. 22.6.5 . D. 3.4.10 . Câu 11: Trong các số 853;162;805;167 , số nào là bội của 3? A. 853. B. 162. C. 805. D. 167. Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 14? A. {0;1; 2;7;14} . B. {1; 2;7;14} . C. {0;1; 2;7} . D. {1; 2;7} . Câu 13: Ước chung lớn nhất của 56 và 128 là: A. 4. B. 8. C. 16. D. 6. DeThi.edu.vn
  66. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 là bội chung của 8 và 96 là: A. 8. B. 96. C. 192. D. 768. Câu 15: Giá trị của số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 5 x 23 1 là: A. x 10 . B. x 12 . C. x 0 . D. x 2 . Câu 16: Số tự nhiên x thoả mãn điều kiện x5; x6 và 50 x 80 là: A. 50. B. 60. C. 70. D. 90. Câu 17: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là: A. ¥ . B. N * . C. ¢ . D. ¢ . Câu 18: Cho biết nhiệt độ thấp nhất của 4 hành tinh như sau: SAO HẢI VƯƠNG SAO THIÊN VƯƠNG SAO THỔ SAO THỦY 218o C 224o C 178o C 184o C Hành tinh có nhiệt độ thấp nhất là: A. Sao Hải Vương. B. Sao Thiên Vương. C. Sao Thổ. D. Sao Thủy. Câu 19: Số đối của các số nguyên 8 và 13 thứ tự là: A. 8 và 13 . B. 8 và 13. C. 8 và 13. D. 8 và 13 . Câu 20: Tính tổng ( 19) ( 121) được kết quả là: A. 102 . B. 102. C. 140 . D. 140. Câu 21: Kết quả của phép tính 3 6 là: A. 3 . B. 9. C. 3. D. 9 . Câu 22: Sắp xếp các số nguyên: 2;1; 25; 7;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 7; 2;0;1; 25 . B. 25;1;0; 7; 2 . C. 25;1;0; 2; 7 . D. 2; 7;0;1; 25 . Câu 23: Giá trị của số nguyên x thỏa mãn điều kiện x 123 93 là: A. x 216 . B. x 216 . C. x 30 . D. x 30 . Câu 24: Tổng của các số nguyên x mà 5 x 5 là A. 5 . B. 0. C. 5. D. 10. Câu 25: Một tàu ngầm lặn sâu 400m . Tại điểm đó khoảng cách từ tàu tới đáy biển là 320m . Đáy biển cách mặt nước bao nhiêu mét? DeThi.edu.vn
  67. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 720m . B. 400m . C. 400m . D. 320m . Câu 26: Ngày 12/12/2021, nhiệt độ ở Moscow lúc 3 giờ chiều là 3C đến 12 giờ đêm giảm thêm 2C . Hỏi nhiệt độ của Moscow lúc 12 giờ đêm là bao nhiêu độ? A. 1C . B. 5C . C. 1C . D. 5C . Câu 27: Giá bán lẻ 1 hộp sữa là 7000 đồng, giá cho 1 lốc sữa gồm 4 hộp là 26000 đồng. Vậy nếu bạn Hoa mua 1 lốc sữa thì sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền so với mua lẻ từng hộp? A. 19000 đồng. B. 4000 đồng. C. 2000 đồng. D. 1000 đồng. Câu 28: Một đoàn cán bộ y tế tình nguyện vào thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ công tác phòng chống dịch Covid-19 có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia được đoàn cán bộ y tế đó thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và số y tá ở các tổ như nhau? A. 36 tổ. B. 18 tổ. C. 9 tổ. D. 6 tổ. Câu 29: Chọn khẳng định sai về hình bình hành MNPQ (hình vẽ). M N Q P A. Hai cạnh đối MN và PQ bằng nhau. B. Hai góc ở các đỉnh N và Q bằng nhau. C. Hai cạnh đối MQ và NP song song với nhau. D. Hai đường chéo MP và NQ bằng nhau. Câu 30: Có bao nhiêu hình vuông trong hình dưới đây? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. DeThi.edu.vn
  68. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 31: Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 32: Cho hình thoi ABCD . Kết luận nào sau đây là sai ( hình vẽ)? B A C D A. AC BD . B. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. C. AB BC . D. AB và DC song song với nhau. Câu 33: Cho hình lục giác đều ABCDEG như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai? A G B E C D A. AD là đường chéo chính. B. Hai góc ở các đỉnh B,C bằng nhau. C. AB BC CD DE EG GA . D. AD DG . Câu 34: Ghép 4 miếng bìa hình tam giác đều cạnh 2cm ta được hình bình hành ABCD như hình vẽ. Độ dài cạnh AB là: DeThi.edu.vn
  69. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A B D C A. 8cm . B. 12cm . C. 2cm . D. 4cm . Câu 35: Tam giác ABC đều có cạnh AB 7cm . Chu vi tam giác ABC là: A. 14cm . B. 17,5cm . C. 21cm . D. 343cm . Câu 36: Một hình chữ nhật có diện tích 1200m2 , chiều dài 50m . Chiều rộng hình chữ nhật đó là: A. 1150m . B. 550m . C. 1100m . D. 24m . Câu 37: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 30m . Diện tích của mảnh đất là: A. 120m2 . B. 900m2 . C. 60m2 . D. 15m2 . Câu 38: Nhà bạn Toàn có một vườn hoa hình chữ nhật. Bạn đo được chiều dài của vườn hoa là 6m , chiều rộng là 4m . Hỏi diện tích vườn hoa đó là bao nhiêu? A. 10m2 . B. 20m2 . C. 24m2 . D. 48m2 . Câu 39: Để trang trí một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 2m , chiều rộng 1m bằng dây đèn led xung quanh mép biển. Biết giá mỗi mét dây đèn led là 42000 đồng. Chi phí để mua dây đèn led lắp đủ cho tấm biển là: A. 126000 đồng. B. 252000 đồng. C. 84000 dồng. D. 168000 đồng. Câu 40: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 18m , chiều rộng 9m . Ở giữa khu vườn, người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3m và 6m . Diện tích phần đất còn lại của khu vườn là: DeThi.edu.vn
  70. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 18 m 3 m 6 m 9 m A. 144m2 . B. 150m2 . C. 153m2 . D. 160m2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.A 5.B 6.C 7.B 8.B 9.C 10.B 11.B 12.B 13.B 14.B 15.D 16.B 17.C 18.B 19.B 20.C 21.B 22.C 23.C 24.A 25.A 26.B 27.C 28.A 29.D 30.B 31.C 32.D 33.D 34.D 35.C 36.D 37.B 38.C 39.B 40.C DeThi.edu.vn
  71. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGỌC CHÂU MÔN: Toán – LỚP 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23. 5 – 36 : 32 b) 69. 2014 + 32 . 2014 –2014 c) 24 + [ 21 – (14 – 10)2] Bài 2 (2,5 điểm) Tìm x biết: a) 8 : x – 5 = 3 b) 2x + 17 = 52 c) 45 – (x + 9) = 6 d) | x - 2| - 3 = 0 Bài 3 (1,5 điểm): Một trường có số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh . Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 12, hàng 25, hàng 30 đều vừa đủ . Tính số học sinh đó ? Bài 4 (1,5 điểm): Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3cm và ON = 6 cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MN? b. Điểm M có phải là trung điểm ON không ? vì sao? Bài 5 (1,5 điểm): a) Tổng của ba số nguyên tố bằng 2014. Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó. b) Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau. Hết DeThi.edu.vn
  72. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGỌC CHÂU MÔN: Toán – LỚP 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1 23. 5 – 36 : 32 0.25 (3,0 đ) a = 8.5 – 36:9 0,25 = 40 – 4=36 0.25 69. 2014 + 32 . 2014 –2014 0.25 b =( 69+32-1). 2014 0,25 = 100.2014 = 201400 0,25 c = 24 + [ 21 – (4 )2] 0.25 = 24 + [ 21 – 16] 0,25 = 24 + 5 = 29 0,25 Bài 2 a 8 : x – 5 = 3 0,25 (2,5 đ ) 8 : x = 8 0.25 x = 1 b 2x + 17 = 52 0,25 2x + 17 = 25 0,25 2x = 8 0,25 2x = 23 x =3 c 45 – (x + 9) = 6 0,25 (x + 9) = 39 0.25 x = 30 d | x - 2| - 3 = 0 0,25 | x - 2| =3 0,25 x 2 3 x 5 0,25 x 2 3 x 1 Bài 3 Gọi số học sinh khối 6 là x (em). x trong khoảng từ 200 đến 400 . 0,25 (1,5 đ) Biết rằng số học sinh đó khi xếp thành hàng 12 , hàng 25 , hàng 30 đều vừa đủ . x BC(12,25,30) 025 Mà BCNN(12,25,30)=22.3.52=300 0,25 . x BC(12,25,30)= B(300)= 0, 300, 600,  0.25 X= 300 là thích hợp. 0,25 Vậy số học sinh khối 6 trường đó là 300 em 0.25 Bài 4 Vẽ đúng hình (2,5 đ) 0.25 DeThi.edu.vn
  73. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a Trên tia Ox có OM = 3cm và ON = 6 cm. OM < ON (3<6) 0,25 Nên điểm M nằm giữa O và N 0,25 Ta có: OM+MN = ON 0,25 3+ MN= 6 MN = 3(cm) b Có M nằm giữa O và N Và OM= MN =3cm M là trung điểm của ON 0.5 Bài 5 a Có tổng của ba số nguyên tố bằng 2014 là số chẵn. 0.25 (1,5 đ) . . . . số nhỏ nhất trong ba số đó là 2. 0.25 b Hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2a+1 và 2a+3 Gọi d là ƯC(2a+1,2a+3) với d 2 (1) 0.25 2a 1 d 0.25 (2a 3) (2a 1) 2 d (2) 2a 3 d 0.25 Từ (1) ,(2) d=1 hay ƯCLN(2a+1,2a+3) =1 0.25 Vậy hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN – KHỐI 6 TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,0đ) Thực hiện phép tính: a) 40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 b) 120 : 17 45 (14 23 )  Bài 2: (2,0đ) Số học sinh khối 6 của trường Minh Đức có khoảng từ 310 đến 350 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 2, 3, 5 thì đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Minh Đức có bao nhiêu học sinh? Bài 3: (2,0đ) Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh dưới đây và lập bảng thống kê tương ứng: Số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày Số bóng đèn Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy ( = 50 bóng đèn ; = 25 bóng đèn ) Bài 4: (1,0đ) Trong hình dưới đây có những dạng hình gì mà em đã học? DeThi.edu.vn
  75. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 5: (2,0đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. - HẾT - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 6 Bài Lược giải Điểm Bài 1 a) 40 : (– 17 + 12) + (– 2).(– 5) – 4. 8 = 40 : (– 5) + 10 – 32 = ( – 8) + 10 – 32 1đ 1,5đ = (– 8 – 32) + 10 = (– 40) + 10 = – 30 0,25đx2 b) 0,5đ 3,0 120 : 17 45 (14 23 ) 120 : 17 45 (14 8)    điểm 1,5đ 120 : 17 (45 22) 0,25đ 120 : 17 23 0,25đ 0,5đ 120 : 40 3 Bài 2 Gọi a là số hs cần tìm. Ta có: a ⋮ 2; a ⋮ 3; a ⋮ 5 và 310 ⩽ a ⩽350 ⟹ a ∈ BC(2; 3; 5) và 310 ⩽ a ⩽350 0,5đ 2,0 BCNN(2; 3; 5) = 2.3.5 = 30 0,5đ điểm BC(2; 3; 5) = B(30) = { 0; 30; 60; ; 300; 330; 360; } 0,5đ Vì 310 ⩽ a ⩽350 nên a = 330 Vậy: Số hs cần tìm là 330 hs. 0,5đ Bài 3 Bảng thống kê số lượng bóng đèn sản xuất được trong tuần của phân xưởng Ngày Số bóng đèn Sai một giá trị 2,0 Thứ hai 200 – 0,5đ điểm Thứ ba 225 Thứ tư 400 Thứ năm 275 Thứ sáu 250 Thứ bảy 175 Bài 4 Các hình có trong ảnh: hình tam giác cân, hình vuông, hình chữ nhât, hình lục giác đều, 0,25đx4 1,0 hình thang cân. điểm (học sinh chỉ cần nêu đúng bốn trong năm hình) Bài 5 a) O A C B x 1,0 đ Vì A, B đều nằm trên tia Ox và OA < OB (4cm < 10cm) nên điểm A nằm giữa O và B 0,25đ 2,0 Ta có OA + AB = OB 0,25đ điểm 4 + AB = 10 AB = 10 – 4 AB = 6 (cm) 0,5đ DeThi.edu.vn
  76. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) - Vì điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Nên: AC = CB = AB : 2 = 6 : 2 = 3 (cm) 0,5đ - Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và C 1,0 đ Nên ta có OA + AC = OC 4 + 3 = OC OC = 7 (cm) 0,5đ DeThi.edu.vn
  77. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: (1,0 điểm). Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Câu 2: (3 điểm). Thực hiện phép tính: a) 48 + 125 + 52 + 75 b) 3 . 36 + 64 . 3 c) 52:12022 + 2 .23 d) 150 ― 5 15 ― (47 ― 50)2 Câu 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) + 18 = 58 b) 6 ― 32 = ―44 Câu 4: (1,5 điểm). Cô tổng phụ trách dự định chia 48 bạn học sinh nam và 72 học sinh nữ thành các tổ sao cho số nam trong các tổ đều bằng nhau, số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành mấy tổ ? Câu 5: (1,5 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15 m; diện tích 270 m2. a) Tính chiều dài của mảnh vườn. b) Tính chu vi của mảnh vườn. Câu 6: (1,5 điểm). Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Toán của lớp 6A. 10 7 9 10 9 3 9 10 7 9 9 9 10 4 10 7 10 9 7 10 9 10 7 9 7 10 4 10 10 9 a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng. b) Có bao nhiêu bạn đạt điểm 9 ? Hết DeThi.edu.vn
  78. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn: TOÁN 6 Câu Đáp án Điểm 1 A = {0; 1; 2; 3; 4} 1,0 (1 điểm) a) 48 + 125 + 52 + 75 = (48 + 52) + (125 + 75) = 100 + 200 = 300 0,25x3 b) 3 . 36 + 64 . 3 = 3.(36 + 64) = 3.100 = 300 0,25x3 c) 52:12022 +2 .23 = 25 :1 + 2 . 8 = 25 + 16 = 41 0,25x3 2 d) 150 ― 5 15 ― (47 ― 50)2 0,25 (3 điểm) = 150 :5 15 ― ( ―3)2 = 150 ― 5[15 ― 9] 0.25 = 150 ― 5 . 6 = 150 ― 30 0.25 = 120 a) + 18 = 58 = 58 ― 18 0,5 = 40 0,25 3 b) 6 ― 32 = ―44 (1,5 6 = ( ―44) +32 0,25 điểm) 6 = ―12 = ( ―12):6 0,25 = ―2 0,25 Số tổ có thể chia được nhiều nhất là ước chung lớn nhất của 48 và 0,5 72. 0,25 4 48 = 24. 3 0,25 (1,5 72 =23. 32 0,25 điểm) ƯCLN(48; 60) = 23. 3 = 24 0,25 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 24 tổ. a) Chiều dài của mảnh vườn là : 0,25 5 270 : 15 = 18 (m) 0,5 (1,5 b) Chu vi của mảnh vườn là : 0,25 điểm) 0,5 (18 + 15) .2 = 66 (m) DeThi.edu.vn
  79. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 6 Điểm 3 4 7 9 10 1,0 (1,5 Số bạn đạt 1 2 6 10 11 điểm) b) Có 10 bạn đạt điểm 9. 0,5 Chú ý: Học sinh làm sử dụng kiến thức khác đã được học trong chương trình làm đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  80. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút Đề chính thức (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) 38 + 57 – 25 b) 27 . 3 – 19 c) ( 38 + 40 ) : 13 d) ( 23. 5 – 12 ) : 7 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x – 14 = 9 b) -2 x < 2 Câu 3: (1 điểm) Tìm ƯCLN ( 30, 42) Câu 4: (1 điểm) Bạn An đến cửa hàng mua 5 quyển vở và 2 cây bút bi. Giá mỗi quyển vở là 9 000 đồng, giá mỗi cây bút bi là 7 000 đồng. Hỏi bạn An đã mua hết bao nhiêu tiền? Câu 5: (1 điểm) Bảng dữ liệu ban đầu sau cho biết điểm kiểm tra môn Toán của 10 bạn trong tổ 1 lớp 6A 7 7 7 9 10 8 7 9 7 8 Em hãy lập bảng thống kê tương ứng Câu 6: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng14m. Tính diện tích khu vườn đó. .Hết ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 6 CUỐI KÌ I Câu 1: (4đ) a) 38 + 57 – 25 = 95 – 25 (0,5đ) = 70 (0,5đ) b) 27 . 3 – 19 = 81 – 19 (0,5đ) DeThi.edu.vn
  81. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 62 (0,5đ) c) ( 38 + 40 ) : 13 = 78 : 13 (0,5đ) = 6 (0,5đ) d) ( 23. 5 – 12 ) : 7 = ( 8. 5 – 12 ) :7 (0,25đ) = ( 40 – 12 ) :7 (0,25đ) = 28 : 7 (0,25đ) = 4 (0,25đ) Câu 2: (2đ) Tìm x, biết: a) x – 14 = 9 x = 9 + 14 (0,5đ) x = 23 (0,5đ) b) -2 x < 2 x 2; 1;0;1 (1đ) Câu 3: (1đ) Tìm ƯCLN ( 30, 42) 30 = 2 .3 . 5 (0,25đ) 42 = 2 . 3 .7 (0,25đ) ƯCLN ( 30, 24) = 2 . 3 = 6 (0,5đ) Câu 4: (1đ). Số tiền bạn An đã mua hết là: (0,25đ) 5 .9 000 + 2 .7 000 = 59 000 (đồng) (0,5đ + 0,25đ) Câu 5: (1đ) Bảng thống kê tương ứng: Điểm số 10 9 8 7 Số bạn đạt 1 2 2 5 Câu 6: (1đ) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: (0,25đ) 60 . 14 = 840 (m2) (0,5đ + 0,25đ) .Hết DeThi.edu.vn
  82. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 6 TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH Thời gian : 90 phút Học sinh làm vào tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Học sinh chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu đúng Câu 1: Cho tập hợp A x N 3 x 10 . Số phần tử của tập hợp A là : A.5 phần tử B.6 phần tử C.7 phần tử D.8 phần tử Câu 2: Tổng của số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là: A.1999 B.9100 C.1099 D.10 099 Câu 3: Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a + b = - 1 . Tích a.b lớn nhất là A. 0 B. 1 C. -2 D. -1 Câu 4: Lũy thừa (-3)3 có giá trị bằng A. 27. B. 9. C. -27. D. - 9 Câu 5: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; B. 0; –13; –5; 3; C. 17; 3; 0; –5; – D. –13; –5; 0; 3; 17. 17. 13. 17. Câu 6: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 1 ngôi B. 5 ngôi C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao sao sao Câu 7: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 160cm2 DeThi.edu.vn
  83. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ D. Bốn cạnh bằng nhau nhật Câu 9: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách? A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền Câu 10 : Trong câu sau , câu nào đúng? A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng. C. Hình thang cân , góc ở đáy khác 900 ,có đúng một trục đối xứng. D. Hinh bình hành có hai trục đối xứng. Câu 11 : Tổng hai số nguyên tố bằng 8 . Tích của hai số đó là: A . 7 B. 15 C. 10 D. 12 Câu 12 : Trong các phát biểu dưới đây , phát biểu nào đúng ? A. Tam giác đều ABC là hình có tâm đối xứng B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng . C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng . II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,25 điểm ) Cho tập hợp A gồm các số nguyên chia hết cho 4 và lớn hơn - 10 và không vượt quá 16 a) Viết tập hợp A theo 2 cách . b) Tím tổng các phần tử của tập hợp A. Bài 2 ( 1,25 điểm ) Thực hiện phép tính a) 152 – 274 – ( - 248 ) + ( - 26 ) DeThi.edu.vn
  84. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) ( 87 – 37 ) : ( - 5 ) + ( 19 – 26 ) . ( - 3 )2 Bài 3 ( 1,5 điểm ) Tìm x biết a) ( - 4 ).x - 5 = 23 – 32 b) ( - 34 ) : x + 15 = ( - 5 )2 + 2.(- 4 ) Bài 4 ( 1,5 điểm ) Một đoàn y tế Hải phòng vào tăng cường cho thành phố Đà Nẵng trong dịp phòng chống covit 19 gồm 72 bác sĩ và 120 điều dưỡng viên. Hỏi có thể chia đoàn y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ ( số bác sĩ và điều dưỡng viên được chia đều vào các tổ ) . Khi đó số bác sĩ và điều dưỡng viên của mỗi tổ là bao nhiêu ? Bài 5 ( 1,5 điêm ) Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như Hình vẽ dưới đây. a) Tính chu vi và diện tích mảnh sân. F 5m E b) Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 14m C D 4m A 20m B Hết UBND QUẬN LÊ CHÂN ĐÁP ÁN – CHO ĐIỂM TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B D A C D A D D A C B ÁN D II. TỰ LUẬN: (7 Điểm ) DeThi.edu.vn
  85. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài Đáp án Cho điểm 1 a) Liệt kê A={-8; -4; ; 16 } 0,25 1,25 T/C đặc trưng A={x/ x N, x ⋮ 4 , -10 < x ≤ 16 } 0,5 Điểm b) S = (-8)+(-4)+ +16= [(-8)+8]+[(-4)+4] + 0+ 12+16 =0+0+12+16=28 0,5 2 a) 152-274-(-248)+(-26)=152+(-274)+248+(-26) 0,25 =(152+248)+[(-274)+(-26)]=400+(-300)=100 0,25 1,25điểm b) ( 87 – 37 ) : ( - 5 ) + ( 19 – 26 ) . ( - 3 )2 =( 87 – 37 ) : ( - 5 ) + ( 19 – 26 ) . 9 0,25 = 50:(-5) + (-7).9 = (-10)+(-63)=-73 0,5 3 a) ( - 4 ).x - 5 = 23 – 32 ( - 4 ).x - 5 = - 9 0,25 ( - 4 ).x = (-9) + 5 ( - 4 ).x = - 4 0,25 x = (- 4) : (- 4 ) 1,5 điểm x = 1 0,25 b) ( - 34 ) : x + 15 = ( - 5 )2 + 2.(- 4 ) ( - 34 ) : x + 15 = 25 + 2.(- 4 ) ( - 34 ) : x + 15 = 25 + (- 8 ) 0,25 ( - 34 ) : x + 15 = 17 ( - 34 ) : x = 17 – 15 ( - 34 ) : x = 2 0,25 x = (-34):2 x = - 17 0,25 4 Gọi có thể chia được nhiều nhất x tổ (x N*) 0,25 Theo bài ra ta có ⋮72 , ⋮120 và x là số tự nhiên lớn nhất , nên 0,5 1,5 điểm x = UCLN ( 72 ; 120 ) Phân tích DeThi.edu.vn
  86. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 120 = 23 . 3 . 5 72 =23 . 32 UCLN( 120;72)= 23 . 3 = 24 0,5 Vậy x = 24 Có thể chia được nhiều nhất là 24 tổ. Khi đó mỗi tổ có: 0,25 120:24=5( điều dưỡng ) 72:24=3( bác sĩ) 5 a) Cạnh CD là : 20 – 5 = 15 (m) Cạnh DE là : 14 – 4 = 10 (m) Chu vi là : 20+4+15+10+5+14=68(m) 0,5 - Chia mảnh đất như hình vẽ 1,5 điểm F 5m E 14m C D 4m A 20m B Diện tích mảnh vườn hình 1 là : 10.5 = 50(m2) Diện tích mảnh vườn hình 2 là: 20.4=80(m2) 0,5 Diện tích mảnh đất là : 50+80=130(m2) b) Diện tích viên gạch hình vuông 20cm là 20.20=400 (cm 2 )=0,04(m2 ) 0,5 Số viên gạch cần là : 130:0,04=3250 ( viên gạch) DeThi.edu.vn
  87. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 ĐỀ . Thời gian: 90 phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. (NB1)Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M. B. a M. C. b M. D. c M. Câu 2. (NB2)Số nào sau đây chia hết cho 3 A. 124.B. 321.C. 634.D. 799. Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là: A. 5.B. -3.C. -5.D. 4. Câu 4. (NB4)Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư(5) = {1; 5}.B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư(5) = {- 1; -5}.D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}. Câu 5. (TH TN9)Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A.4.B.3. C.- 4.D.-3. DeThi.edu.vn
  88. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67 A. 100. B. 6800. C. 680. D. 6900. Câu 7. (NB 5)Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AClà A.10cm.B.5cm.C.15cm. D. 3,5cm. Câu 8. (NB6)Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diệnsongsong B. Có 4 gócvuông C. Hai cặp cạnh đối diệnbằngnhau D. Hai đường chéo vuông góc vớinhau Câu 9. (NB7)Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Nguyễn Thị Ngân 2 Bùi Ánh Tuyết 3 Hà Ngọc Mai 4 0973715223 Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 5 6 3 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là: A.6B.14C.9D. 7 Câu 11. (TH_TN11)Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây? A. 20. B. 5. C. 10. D. 15. DeThi.edu.vn
  89. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12. (VD_TN12)Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất? A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng. B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng. C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng. D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Câu13. (2,5 điểm) a) (NB-TL1)Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13. b) (NB-TL2)Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6. c) (NB_TL3)Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;- 2;0;2;4;6;12. d) (VD_TL9)Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400. Câu 14. (2,25 điểm) a) (TH_TL5)Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36 b) (TH_TL6)Tìm x biết, (-35).x = -210 c) (VDC_TL11)Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450em. Câu 15. (1,25 điểm) Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2. a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó. b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền? Câu 16: (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
  90. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: a/(NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nàonhất? b/ (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 6 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B C D A B A D D C C B II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Các sô nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. 0,5 (0,5đ) b - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. 0,5 (0,5đ) c B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} 0,5 (0,5đ) d [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 0,25 (1,0đ) = (25 + 195) .2– 400 0,25 = 220.2 – 400 = 40 0,5 14a M = 38 : 36 =38-6 = 32 0,5 (0,75đ) =9 0,25 b (-35).x = -210 (0,5đ) x = (-210) : (-35) 0,25 x = 6 0,25 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) ( a N* ) 0,25 (1,0đ) + Lập luận được : a 11 BC(27;36) và 400 a 450 0,25 Tính được : BCNN(27 ;36) = 108 0,25 Lập luận được : a = 443 và kết luận 0,25 15a a/ Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó (0,5đ) là 30 : 0,25 = 120 (viên). 0,5 b b/ Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 0,25 (0,75đ) 3300000(đồng) 0,5 16a a/ Học sinh nam thích môn cầu lông nhất 0,5 (0,5đ) b b/ Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh 0,5 (0,5đ) nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) Hết DeThi.edu.vn
  92. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 06 câu, 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm). Cho các số 82; 627; 980 ; 5975 ; 49 137 ; 756 598. a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 5 trong các số đã cho ở trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 3 trong các số đã cho ở trên. c) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số đã cho ở trên. Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 17 + 188 + 183 b) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 c) 23 × 17 ― 23 × 14 Câu 3 (1,5 điểm). Tìm , biết: a) + 2006 = 2021 b) 2 – 2016 = 24 × 4 c) 3(2 + 1)3 = 81 Câu 4 (1,5 điểm) Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19. Bác An đi siêu thị mua 2 hộp khẩu trang y tế giá 75000 đồng/hộp; 3 chai dung dịch sát khuẩn tay giá 110 000 đồng/chai. Bác An đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Hỏi bác An còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Câu 5 (2,5 điểm) Một miếng bìa hình vuông có độ dài cạnh 70 cm. Người ta cắt đi bốn góc theo các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh 15 cm (hình vẽ). a) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông đó. b) Tính diện tích của phần bìa còn lại. DeThi.edu.vn
  93. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n và n > 1 thì: 52푛 +2 có chữ số tận cùng là 7. Hết PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I MÔN: Toán 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Chú ý + Học sinh làm đúng bằng cách nào cũng cho điểm tối đa. + Bài làm sai từ đâu phần tiếp theo có liên quan không chấm. Câu Đáp án Điểm a. (1,0 điểm) = {980;5975} 1,0 Câu 1 b. (1,0 điểm) (2.5 B = {627;49173} 1,0 điểm) c. (0,5 điểm) C ={980} 0,5 a. (0,5 điểm) 17 + 188 + 183 = (17 + 183) + 188 0,25 = 200 + 188 = 388 0,25 b. (0,5 điểm) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 Câu 2 = 80 - ⌈130 ― 82⌉ 0,25 (1.5 = 80 – ( 130 – 64) điểm) = 80 – 66 0,25 = 14 c. (0.5 điểm) 23 × 17 ― 23 × 14 0,25 = 23(17 ― 14) = 8 x 3 0,25 = 24 DeThi.edu.vn
  94. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. (0,5 điểm) + 2006 = 2021 0,25 = 2021 – 2006 = 15 0,25 b. (0,5 điểm) 2 – 2016 = 24 × 4 Câu 3 2 ― 2016 = 16 × 4 0,25 (1.5 2 ― 2016 = 64 điểm) 2 = 2080 0,25 = 1040 c. (0.5 điểm) 3(2 + 1)3 = 81 (2 + 1)3 = 27 0,25 (2 + 1)3= 33 2 + 1 = 3 2 = 2 0,25 = 1 Câu 4 Số tiền mua hai hộp khẩu trang là: 75 000 x 2 = 150 000 (đồng) 0,25 (1.5 Số tiền mua 3 chai dung dịch sát khuẩn là: 110000 x 3 = 330 000 (đồng) 0,25 điểm Tổng số tiền bác An phải trả là:150 000 + 330000 =480000 (đồng) 0,25 Số tiền đã trả bằng phiếu mua hàng là: 0,5 100 000 x 2 = 200 000 (đồng) Vậy số tiền bác An phải trả thêm là: 0,25 480000 – 200 000 = 280 000 (đồng) a. (1,0điểm) Chu vi của miếng bìa hình vuông đó là 4 x 70 = 280 (cm ) 1,0 Câu 5 b. (1,5 điểm) (2.5 Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là 70x 70 = 4 900 (cm 2 ) 0,5 điểm) Diện tích của 4 hình vuông nhỏ là 4 x 15 x 15 = 900 (cm 2 ) 0,5 Diện tích của phần bìa còn lại là 4 900 – 900 = 4 000 (cm 2 ) 0,5 Câu 5 52푛 = 5(2.2푛―1) = (52)2푛―1 = 252푛―1 0,25 (0.5 Ta có chữ số tận cùng của 2푛―1 2푛―1 25 ũ푛 푙à ℎữ 푠ố 푡ậ푛 ù푛 ủ 5 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  95. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mà 52푛―1 có chữ số tận cùng là 5 nên chữ số tận cùng của 52푛 cũng là 5. Vậy chữ số tận cùng của 52푛 +2 là 7. Hết DeThi.edu.vn
  96. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng. Câu 1. 38 đọc là: A. Tám mũ ba B. Ba mũ tám C. Tám nhân ba D. Ba nhân tám Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây? A. - 1776 B. 776 C. - 776 D. 1776 Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D. Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao? Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m. a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển. b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển. DeThi.edu.vn
  97. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 17 / 01 18 / 01 19 / 01 20 / 01 21 / 01 22 / 01 23 / 01 a) Nêu nhiệt- 17 độ 0C cao nhất,- 15 0C nhiệt- 11độ 0C thấp nhất- 6 0C ở Thủ- 8đô 0C Mát-xcơ-va- 1 0C của 2Liên 0C bang Nga (tính theo- 23 0 Cđộ C)- trong24 0C ngày- 18 220C / 1 /- 202114 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ? Câu 8: a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27. b) Thực hiện phép tính: Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm. Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên. a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên. b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: - Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên. - Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1. DeThi.edu.vn
  98. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Đáp án: B. - Điểm số: 0,5. Câu 2: - Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. - Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1. - Đáp án: C. - Điểm số: 0,5. Câu 3: - Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều. - Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án D. - Điểm số: 0,5. Câu 4: - Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng. - Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án: A. - Điểm số 0,5. Câu 5: - Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5. - Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2. - Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5 - Điểm số: 1,5 Câu 6: a) DeThi.edu.vn
  99. Bộ 57 đề thi Toán Lớp 6 cuối kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: - 47 + 18. - Điểm số: 0,5 b) - Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m). - Điểm số: 0,5 Câu 7: a) - Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên. - Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: + Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -1 0C. + Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22 / 1 / 2021 là: -9 0C. - Điểm số: 1. b) - Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: DeThi.edu.vn