Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án)

docx 105 trang Thái Huy 26/01/2024 115918
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_17_de_thi_toan_lop_3_hoc_ki_2_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất câusố TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số và phép tính: Số 2 4 2 4 Cộng, trừ, so câu sánh các số trong Số 1 4,5 1 4,5 phạm vi 100 000. điểm (mỗi Nhân (chia) số câu 1 có 5 chữ số với điểm (cho) số có 1 chữ riêng số. Làm tròn số. câu 8 – Làm quen với 1,5 chữ số La Mã. điểm) Đại lượng và đo Số 1 1 1 2 1 các đại lượng: câu Đơn vị đo diện Số 0,5 0,5 1 1 1 tích, đo thời điểm gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Hình học: Góc Số 2 2 vuông, góc câu DeThi.edu.vn
  3. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn không vuông. Số 1 1 Hình chữ nhật, điểm hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Một số yếu tố Số 1 1 1 1 thống kê và xác câu suất. Số 0,5 1 0,5 1 điểm Tổng Số 4 3 4 2 7 6 câu Số điểm 2 1,5 4,5 2 3,5 6,5 DeThi.edu.vn
  4. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TOÁN Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100 Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2 Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. 100 m2 Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12 Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần A. Mặt 1 chấm xuất hiện B. Mặt 7 chấm xuất hiện C. Mặt 3 chấm xuất hiện D. Mặt 4 chấm xuất hiện Câu 7. Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau: a) 1 538 + = 6 927 b) – 3 236 = 8 462 c) 2 × = 1 846 Câu 9. Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 DeThi.edu.vn
  6. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2 = = b) 2 × 45000 : 9 = = Câu 11. Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 8 000 đồng phẩm đồng Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi: a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất? b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực? c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là: DeThi.edu.vn
  7. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 12. Giải toán Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2 800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất. . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B DeThi.edu.vn
  8. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1. Đáp án đúng là: C Số IV được đọc là: Bốn. Câu 2. Đáp án đúng là: A Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị. Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên. Ta được số 3 050. Câu 3. Đáp án đúng là: D Diện tích hình chữ nhật đó là: 6 × 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2 Câu 4. Đáp án đúng là: C Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 5 × 9 = 45 (m2) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 45 × 5 = 225 (m2) Đáp số: 225 m2 Câu 5. Đáp án đúng là: D Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11. Câu 6. Đáp án đúng là: B DeThi.edu.vn
  9. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm. Câu 7. Đáp án đúng là: B Số tiền Nam mang đi là: 10 000 × 2 = 20 000 (đồng) Nam còn thừa số tiền là: 20 000 – 15 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng Phần 2. Tự luận Câu 8. a) 1 538 + 5 389 = 6 927 b) 11 698 – 3 236 = 8 462 c) 2 × 923 = 1 846 Câu 9. 13 567 58 632 20 092 97 075 5 36 944 25 434 4 5 19415 50 511 33198 80 368 47 45 2 0 2 0 07 05 25 25 0 Câu 10. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11. a) Vở ô ly có giá đắt nhất. Bút chì có giá rẻ nhất. b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là: 50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000) c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là: - Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly. - Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ. - Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13. - Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TOÁN Lớp: 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là: A. 25 000 đồng B. 50 000 đồng C. 100 000 đồng D. 150 000 đồng Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. “2 giờ = phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 180 C. 90 D. 120 Câu 4. Phép chia nào dưới đây có số dư là 1 A. 15 247 : 5 DeThi.edu.vn
  12. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. 23 016 : 4 C. 12 364 : 3 D. 58 110 : 9 Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào? A. Ngày 10 B. Ngày 11 C. Ngày 12 D. Ngày 13 Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852 Câu 7. Chu vi tam giác ABC là: A. 15 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 13 cm Phần 2. Tự luận Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau: Năm 2019 2020 2021 Số cây b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021. DeThi.edu.vn
  13. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài giải Câu 9. Đặt tính rồi tính 12 479 + 58 371 54 679 – 36 198 27 061 × 3 52 764 : 4 Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 24 368 + 15 336 : 3 = = b) 2 × 45000 : 9 = = Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: 5 257 52 657 78 382 9 991 8 712 60 995 7 271 2 612 7 875 7 890 DeThi.edu.vn
  14. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 12. Giải toán Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn? Bài giải Câu 13. Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi: Loại kem Vị dâu Vị vani Vị socola Số lượng (cốc) 2 1 3 Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là đồng. Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D D C D D A Câu 1. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án đúng là: C Số tiền Minh có là: 20 000 × 5 = 100 000 (đồng) Đáp số: 100 000 đồng Câu 2. Đáp án đúng là: D Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra: - Có thể lấy được quả bóng xanh. - Có thể lấy được quả bóng đỏ. - Có thể lấy được quả bóng vàng. Câu 3. Đáp án đúng là: D 1 giờ = 60 phút Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. Câu 4. Đáp án đúng là: C 15 247 5 23 016 4 12 364 3 58 110 9 15 3049 20 5754 12 4121 54 6456 0 2 3 0 0 3 4 1 0 2 8 3 36 24 21 06 51 20 20 06 45 47 16 04 60 45 16 03 54 2 0 1 6 Câu 5. Đáp án đúng là: D Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13). DeThi.edu.vn
  16. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6. Đáp án đúng là: D Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852. Câu 7. Đáp án đúng là: A Chu vi tam giác ABC là: 4 + 5 + 6 = 15 (cm) Đáp số: 15 cm. Phần 2. Tự luận Câu 8. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau: Năm 2019 2020 2021 Số cây 1 234 2 134 2 132 b) Bài giải Tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm là: 1 234 + 2 134 + 2 132 = 5 500 (cây) Đáp số: 5 500 cây. Câu 9. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 12 479 54 679 27 061 52 764 4 58 371 36 198 3 4 13191 70 850 18 481 81 183 12 12 0 7 0 4 36 36 04 04 0 Câu 10. a) 24 368 + 15 336 : 3 = 24 368 + 5 112 = 29 480 b) 2 × 45 000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11. 5 257 9 991 8 712 2 612 7 875 < 7 890 Câu 12. Bài giải Hôm nay bác Tâm thu được số ki-lô-gam nhãn là: DeThi.edu.vn
  18. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 13 500 – 700 = 12 800 (kg) Cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: 13 500 + 12 800 = 26 300 (kg) Đáp số: 26 300 kg Câu 13. Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là 75 000 đồng. Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là: - Mai có thể lấy được cốc kem vị dâu. - Mai có thể lấy được cốc kem vị socola. DeThi.edu.vn
  19. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn là 6 là: A. 29 601 B. 56 380 C. 61 792 D. 33 861 Câu 2. Trong các số dưới đây, số bé nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 81 cm2 C. 60 cm2 D. 72 cm2 Câu 4. Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được: A. 60 000 B. 70 000 C. 64 000 DeThi.edu.vn
  20. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. 65 000 Câu 5. Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Hỏi An sẽ tham dự trại hè vào ngày nào? A. Ngày 1 tháng 6 B. Ngày 2 tháng 6 C. Ngày 3 tháng 6 D. Ngày 4 tháng 6 Câu 6. Xưởng sản xuất của bác Nam cần lắp đặt 3 000 chiếc ghế. Mỗi chiếc ghế cần dùng 8 chiếc đinh vít nhưng xưởng của bác mới chỉ có 15 700 chiếc đinh vít. Vậy số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là: A. 8 300 chiếc B. 2 400 chiếc C. 7 500 chiếc D. 9 200 chiếc II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 54 625 đọc là - Đồng hồ bên chỉ giờ . phút - 8m 15mm = mm Câu 2. Đặt tính rồi tính DeThi.edu.vn
  21. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 21 607 x 4 b) 40 096 : 7 Câu 3. Tính giá trị của biểu thức a) 81 025 – 12 071 x 6 b) (4 320 – 2112) x 7 Câu 4. Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. 2. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp Xác định chữ số hàng nghìn của mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số có chữ số hàng nghìn là 6 là 56 380. Chọn B. Câu 2. Phương pháp So sánh các số đã cho để xác định số bé nhất. Cách giải Ta có 72 587 < 78 529 < 85 723 < 87 525 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn C. Câu 3. Phương pháp - Tìm độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 - Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh Cách giải Độ dài cạnh hình vuông là 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích của hình vuông đó là 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2 Câu 4. Phương pháp Khi làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta so sánh chữ số hàng nghìn với 5. Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn 5 ta làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được số 60 000 (Vì chữ số hàng nghìn là 4 < 5) Chọn A. Câu 5. Phương pháp Tháng 5 có 31 ngày. Dựa vào đó em xác định ngày An bắt đầu tham dự trại hè. Cách giải Tháng 5 có 31 ngày. DeThi.edu.vn
  23. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hôm nay là ngày 28 tháng 5. Còn 5 ngày nữa An sẽ tham dự trại hè do thành phố tổ chức. Vậy An sẽ tham dự trại hè vào ngày 2 tháng 6. Chọn B. Câu 6 Phương pháp - Tìm số chiếc đinh vít cần dùng = Số chiếc đinh vít cần cho mỗi chiếc ghế x số chiếc ghế - Tìm số chiếc đinh vít còn thiếu = Số chiếc đinh vít cần dùng – số chiếc đinh vít đã có Cách giải Số chiếc đinh vít cần dùng để lắp đặt 3000 cái ghế là 3000 x 8 = 24 000 (chiếc) Số đinh vít xưởng sản xuất của bác Nam còn thiếu là 24 000 – 15 700 = 8 300 (chiếc) Đáp số: 8 300 chiếc Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1 Phương pháp - Để đọc số ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - Quan sát giờ trên đồng hồ rồi điền số thích hợp - Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm Cách giải - Số 54 625 đọc là Năm mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi lăm. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Đồng hồ bên chỉ 4 giờ 13 phút - 8m 15mm = 8 015 mm Câu 2 Phương pháp - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải HS tự tính Câu 3 Phương pháp - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước. Cách giải a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426 = 8 599 b) (4 320 – 2112) x 7 = 2 208 x 7 = 15 456 Câu 4 DeThi.edu.vn
  25. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương pháp - Tìm tổng số tiền Hoa đã mua = Số tiền 1 gói bánh + Số tiền 1 hộp sữa - Tìm số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng = Tổng số tiền Hoa đã mua + Số tiền được trả lại Cách giải Số tiền Hoa mua 1 gói bánh và 1 hộp sữa là 29 000 + 33 000 = 62 000 (đồng) Số tiền Hoa đưa cho cô bán hàng là 62 000 + 8 000 = 70 000 (đồng) Đáp số: 70 000 đồng Câu 5. Phương pháp - Tìm chiều rộng của mảnh vườn = Chiều dài – 5 m - Chu vi của mảnh vườn = (chiều dài + chiều rộng) x 2 - Diện tích mảnh vườn = Chiều dài x chiều rộng Cách giải a) Chiều rộng của mảnh vườn là 18 – 5 = 13 (m) Chu vi của mảnh vườn là (18 + 13) x 2 = 62 (m) b) Diện tích của mảnh vườn là 18 x 13 = 234 (m2) Đáp số: a) 62m b) 234 m2 DeThi.edu.vn
  26. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  27. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 36 cm thì cạnh của hình vuông có độ dài là: A. 6 cm B. 18 cm C. 9 cm D. 8 cm Câu 3. Cho 5 dm mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 mm B. 500 C. 50 D. 500 mm Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là: A. 6058 B. 6257 C. 6258 D. 6528 Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 3 có 31 ngày C. 5 m 50 dm D. 5 phút 240 giây Câu 6. Giá trị của biểu thức A 13 056 2472 : 2 là: A. 14 392 B. 14 292C. 7 764 D. 7 746 Câu 7. Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục và 3 đơn vị viết là: A. 72 083 B. 72 830 C. 72 038 D. 72 803 Câu 8. May 2 bộ quần áo hết 6 m vải. Hỏi có 18 m vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 3 bộ B. 12 bộ C. 4 bộ D. 6 bộ Câu 9. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang trại. Loại vật nuôi Gà Vịt Ngỗng DeThi.edu.vn
  28. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số lượng trứng 95 120 65 Dựa vào bảng trên, hỏi số lượng trứng vịt nhiều hơn trứng gà là bao nhiêu quả? A. 30 quả B. 55 quả C. 25 quả D. 35 quả Câu 10. Dấu ; ; thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 58 956  68 832 9867 A. B. C. D. Đáp án khác. Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 30 phút B. 6 giờ 45 phút C. 7 giờ kém 15 phút D. 10 giờ 30 phút Câu 12. Tuấn và Mai cùng nhau đi mua đồ, biết hai bạn mua một hộp bánh hết 45 000 đồng và mua một gói kẹo hết 10 000 đồng. Hỏi hai bạn đã mua hết bao nhiêu tiền? A. 40 000 đồng B. 65 000 đồng C. 35 000 đồng D. 55 000 đồng II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41 826 26 418 b) 17 670 3 965 c) 10 289 7 d) 68 965 : 5 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 9687 x 13375 b) x 21060 35974 c) x : 9 7386 d) x 4 80084 1 Bài 3. (2,0 điểm) Cho một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và điện tích của hình chữ nhật đã cho. Bài 4. (1,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi cộng với 11 thì được 47. DeThi.edu.vn
  29. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số là: A. 9 999 B. 10 000 C. 10 001 D. 99 999 Đáp án: A Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 36 cm thì cạnh của hình vuông có độ dài là: A. 6 cm B. 18 cm C. 9 cm D. 8 cm Đáp án: C Câu 3. Cho 5 dm mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 50 mm B. 500 C. 50 D. 500 mm Đáp án: B Câu 4. Kết quả của phép chia: 25 032 : 4 là: A. 6058 B. 6257 C. 6258 D. 6528 Đáp án: C Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 3 có 31 ngày C. 5 m 50 dmD. 5 phút 240 giây Đáp án: D Câu 6. Giá trị của biểu thức A 13 056 2472 : 2 là: A. 14 392 B. 14 292C. 7 764 D. 7 746 Đáp án: B Câu 7. Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 chục và 3 đơn vị viết là: A. 72 083 B. 72 830 C. 72 038 D. 72 803 Đáp án: A DeThi.edu.vn
  30. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8. May 2 bộ quần áo hết 6 m vải. Hỏi có 18 m vải thì may được mấy bộ quần áo như thế? A. 3 bộ B. 12 bộ C. 4 bộ D. 6 bộ Đáp án: D Câu 9. Dưới đây là bảng số liệu về số lượng trứng của vật nuôi trong một trang trại. Loại vật nuôi Gà Vịt Ngỗng Số lượng trứng 95 120 65 Dựa vào bảng trên, hỏi số lượng trứng vịt nhiều hơn trứng gà là bao nhiêu quả? A. 30 quả B. 55 quả C. 25 quả D. 35 quả Đáp án: C Câu 10. Dấu ; ; thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 58 956  68 832 9867 A. B. C. D. Đáp án khác. Đáp án: B Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 30 phút B. 6 giờ 45 phút C. 7 giờ kém 15 phút D. 10 giờ 30 phút Đáp án: A Câu 12. Tuấn và Mai cùng nhau đi mua đồ, biết hai bạn mua một hộp bánh hết 45 000 đồng và mua một gói kẹo hết 10 000 đồng. Hỏi hai bạn đã mua hết bao nhiêu tiền? A. 40 000 đồng B. 65 000 đồng C. 35 000 đồng D. 55 000 đồng Đáp án: D II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41 826 26 418 b) 17 670 3 965 c) 10 289 7 d) 68 965 : 5 Hướng dẫn DeThi.edu.vn
  31. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) b) c) d) Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 9687 x 13375 b) x 21060 35974 c) x : 9 7386 d) x 4 80084 Hướng dẫn a) 9 687 x 13 375 b) x 21060 35974 x 13375 9687 x 35974 21060 x 3688 x 57034 Vậy x 3688. Vậy x 57034. c) x : 9 7386 x 7386 9 x 66474 Vậy x 66474 d) x 4 80084 x 80084 : 4 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn x 20021 Vậy x 20021. Bài 3. 1 (2,0 điểm) Cho một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính chu vi và điện tích của hình chữ nhật đã cho. Hướng dẫn Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 15 : 3 5 cm Chu vi của hình chữ nhật đó là: 15 5 2 40 cm Diện tích của hình chữ nhật đó là : 15 5 75 cm2 Đáp số: 40 cm; 75 cm2. Bài 4. (1,0 điểm) Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi cộng với 11 thì được 47. Hướng dẫn 4 lần số đó là: 47 11 36 Số đó là: 36 : 4 9 Đáp số: 9. DeThi.edu.vn
  33. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số 28672 đọc là: A. Hai tám nghìn sáu bảy hai B. Hai mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi hai C. Hai mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi hai D. Hai tám sáu trăm bảy hai Câu 2. Giá trị của biểu thức 15976 5014 : 2 là: A. 18483 B. 13002 C. 10495 D. 16483 Câu 3. Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 11 m B. 28 m C. 22 m D. 24 m Câu 4. Giá trị của số 3 trong số 12389 là: A. 3. B. 3000 C. 30 D. 300 Câu 5. Cho 4 tuần  ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 20 B. 28 C. 21 D. 24 Câu 6. Mua 3 kg gạo hết 54 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 80 000 đồng B. 60 000 đồng C. 90 000 đồng D. 70 000 đồng Câu 7. Cho hình vẽ sau: Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Số thích hợp để điền vào hỏi chấm là: DeThi.edu.vn
  34. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 12000 B. 11500 C. 1200 D. 21000 Câu 9. Nam tung một đồng xu với 2 mặt sấp và ngửa một lần. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt sấp B. Mặt đồng xu sau khi tung có thể là mặt ngửa. C. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt ngửa. D. Mặt đồng xu sau khi tung không thể là mặt sấp. Câu 10. Mẹ đi mua 2 gói kẹo và 1 gói bánh, biết 1 gói kẹo có giá 7500 đồng và 1 gói bánh hết 25000 đồng. Hỏi mẹ mua hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 35000 đồng C. 32500 đồng D. 40000 đồng Câu 11. Số 19 viết theo số La Mã là: A. XVIII B. XIV C. XIX D. XVIIII Câu 12. Số liền sau của số 20036 là: A. 20035 B. 20037 C. 20063 D. 2037 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 73197 8596 b) 10000 2943 c) 4274 4 d) 34096 : 7 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) x 25674 8935 b) 15300 : x 9 2. Tính giá trị của biểu thức a) 5 4968 7916 b) 99637 12410 8 DeThi.edu.vn
  35. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 3. (1,5 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học có 40 cái quạt trần. Hỏi có 28 quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Bài 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có độ dài một cạnh là 6 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông. Bài 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1025 3216 1975 784 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Số 28672 đọc là: A. Hai tám nghìn sáu bảy hai B. Hai mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi hai C. Hai mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi hai D. Hai tám sáu trăm bảy hai Đáp án: B Câu 2. Giá trị của biểu thức 15976 5014 : 2 là: A. 18483 B. 13002 C. 10495 D. 16483 Đáp án: A Câu 3. Cho hình vẽ sau: Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 11 m B. 28 m C. 22 m D. 24 m Đáp số: C Câu 4. Giá trị của số 3 trong số 12389 là: A. 3. B. 3000 C. 30 D. 300 Đáp án: D Câu 5. Cho 4 tuần  ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: DeThi.edu.vn
  36. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 20 B. 28 C. 21 D. 24 Đáp án: B Câu 6. Mua 3 kg gạo hết 54 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 80 000 đồng B. 60 000 đồng C. 90 000 đồng D. 70 000 đồng Đáp án: C Câu 7. Cho hình vẽ sau: Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: D Câu 8. Số thích hợp để điền vào hỏi chấm là: A. 12000 B. 11500 C. 1200 D. 21000 Đáp án: A Câu 9. Nam tung một đồng xu với 2 mặt sấp và ngửa một lần. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt sấp B. Mặt đồng xu sau khi tung có thể là mặt ngửa. C. Mặt đồng xu sau khi tung chắc chắn là mặt ngửa. D. Mặt đồng xu sau khi tung không thể là mặt sấp. Đáp án: B Câu 10. Mẹ đi mua 2 gói kẹo và 1 gói bánh, biết 1 gói kẹo có giá 7500 đồng và 1 gói bánh hết 25000 đồng. Hỏi mẹ mua hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 35000 đồng C. 32500 đồng D. 40000 đồng DeThi.edu.vn
  37. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp số: D Câu 11. Số 19 viết theo số La Mã là: A. XVIII B. XIV C. XIX D. XVIIII Đáp số: C Câu 12. Số liền sau của số 20036 là: A. 20035 B. 20037 C. 20063 D. 2037 Đáp án: B II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 73197 8596 b) 10000 2943 c) 4274 4 d) 34096 : 7 Hướng dẫn a) 73197 8596 b) 10000 2943 c) 4274 4 d) 34096 : 7 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) x 25674 8935 b) 15300 : x 9 2. Tính giá trị của biểu thức a) 5 4968 7916 b) 99637 12410 8 Hướng dẫn DeThi.edu.vn
  38. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1. a) x 25674 8935 b) 15300 : x 9. x 8935 25674 x 15300 : 9 x 34609 x 1700 Vậy x 34609 . Vậy x 1700. 2. a) 5 4968 7916 5 12884 64420. b) 99637 12410 8 99637 99280 357 Bài 3. (1,5 điểm) Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học có 40 cái quạt trần. Hỏi có 28 quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Hướng dẫn Một phòng học có số quạt trần là: 40 : 10 4 (quạt) 28 quạt trần thì lắp được mấy phòng học: 28 : 4 7 (phòng) Đáp số: 7 phòng. Bài 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có độ dài một cạnh là 6 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông. Hướng dẫn Chu vi của hình vuông là: 6 4 24 cm Diện tích của hình vuông đó là: 6 6 36 cm2 Đáp số: 24 cm; 36 cm2 Bài 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1025 3216 1975 784 Hướng dẫn 1025 3216 1975 784 1025 1975 3216 784 3000 4000 7000. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho phép tính: 34251 30000 4000 200  1 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền? A. 52000 đồng B. 70000 đồng C. 25000 đồng D. 30000 đồng Câu 3. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số: A. 99998 B. 99999 C. 100000 D. 10000 Câu 4. Cho x 4 56 : 2 . Giá trị củax, thoả mãn là: A. 7 B. 112 C. 28 D. 8 A. XI B. XIII C. XIV D. XIX Câu 7. Dung gieo một con xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt xuất hiện chấm của con xúc xắc. Trong các sự kiện dưới đây, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số lẻ. B. Số chấm trên mặt con xúc xắc là 2 . C. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số chẵn. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số nhỏ hơn 7. Câu 8. Minh ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp 3A sử dụng các phương tiện tới trường như bảng dưới đây: Hỏi có bao nhiêu bạn đi ô tô đến trường? A. 4 bạn B. 8 bạn C. 6 bạn D. 12 bạn Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 40 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm 1 Câu 10. Năm nay anh 9 tuổi. Tuổi em bằng 3 tuổi anh. Hỏi em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 3 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi Câu 11. Điền số thích hợp để hoàn thiện phép tính: 15 ml 4 2000 ml ml A. 2060 B. 260 C. 2060 ml D. 260 ml Câu 12. Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3687 + 2757 b) 18327 – 5275 c) 3509 9 d) 34065 : 6 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: DeThi.edu.vn
  41. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) x 2023 51089 b) 24893 x 10072 c) x 8 67400 d) x : 5 1234 (dư 3) Câu 3. (1,5 điểm) Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Câu 4. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Câu 5. (0,5 điểm) Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. DeThi.edu.vn
  42. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho phép tính: 34251 30000 4000 200  1 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Đáp án: B Câu 2. Bạn Mai mua một quyển sách tham khảo. Lan đưa cho người bán một tờ tiền loại 50000 đồng và người bán trả lại tờ tiền loại 20000 đồng. Hỏi bạn Mai mua quyển sách đó giá bao nhiêu tiền? A. 52000 đồng B. 70000 đồng C. 25000 đồng D. 30000 đồng Đáp án: D Câu 3. Số liền sau của số lớn nhất có 5 chữ số là số: A. 99998 B. 99999 C. 100000 D. 10000 Đáp số: C Câu 4. Cho x 4 56: 2 . Giá trị của x, thoả mãn là: A. 7 B. 112 C. 28 D. 8 Đáp số: A Câu 5. Cho hình vẽ sau, số góc vuông có trong hình vẽ là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 2 Đáp số: A Câu 6. Điền số La Mã thích hợp để hoàn thành dãy số sau: DeThi.edu.vn
  43. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. XI B. XIII C. XIV D. XIX Đáp án: C Câu 7. Dung gieo một con xúc xắc gồm 6 mặt, quan sát mặt xuất hiện chấm của con xúc xắc. Trong các sự kiện dưới đây, sự kiện nào chắc chắn xảy ra? A. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số lẻ. B. Số chấm trên mặt con xúc xắc là 2. C. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số chẵn. D. Số chấm trên mặt con xúc xắc là số nhỏ hơn 7. Đáp án: D Câu 8. Minh ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp 3A sử dụng các phương tiện tới trường như bảng dưới đây: Hỏi có bao nhiêu bạn đi ô tô đến trường? A. 4 bạn B. 8 bạn C. 6 bạn D. 12 bạn Đáp án: B Câu 9. Hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: DeThi.edu.vn
  44. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 40 cm B. 25 cm C. 10 cm D. 20 cm Đáp số: D 1 Câu 10. Năm nay anh 9 tuổi. Tuổi em bằng 3 tuổi anh. Hỏi em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 3 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi Đáp án: C Câu 11. Điền số thích hợp để hoàn thiện phép tính: 15 ml 4 2000 ml ml A. 2060 B. 260 C. 2060 ml D. 260 ml Đáp án: A Câu 12. Số dư của phép tính 68896 : 7 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án: C II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3687 + 2757 b) 18327 – 5275 c) 3509 9 d) 34065 : 6 Hướng dẫn a) 3687 + 2757 b) 18327 – 5275 c) 3509 9 d) 34065 : 6 3687 18327 3509 34065 6 + - x 5677 2757 5275 9 040 6444 13052 31581 46 45 3 Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết: DeThi.edu.vn
  45. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) x 2023 51089 b) 24893 x 10072 c) x 8 67400 d) x : 5 1234 (dư 3) Hướng dẫn a) x 2023 51089 b) 24893 – x =1072 x 51089 2023 x 24893 10072 x 49066 x 14821 Vậy x 49066. Vậy x 14821. c) x 8 67400 d) x : 5 1234 (dư 3) x 67400 : 8 x 1234 5 3 x 8425 x 6170 3 Vậy x 8425. x 6173 Câu 3. (1,5 điểm) Gia đình bác An đã mua hai xe ôtô gạch, mỗi xe chở 3500 viên gạch. Sau hai ngày, những người thợ xây đã xây hết 3297 viên gạch. Hỏi còn bao nhiêu viên gạch chưa xây? Hướng dẫn: Bác An đã mua số viên gạch là: 3500 × 2 = 7000 (viên gạch) Số viên gạch chưa xây là: 7000 - 3297 = 3703 (viên gạch) Đáp số: 3703 viên gạch. Câu 4. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 160 m, chiều dài là 50 m. Chiều rộng hình chữ nhật là bao nhiêu? Hướng dẫn Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 (m) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chiều rộng hình chữ nhật là: 80 - 50 = 30 (m) Đáp số: 30 m. Câu 5. (0,5 điểm) Điền ba chữ số 4, ba chữ số 3, ba chữ số 2 vào các ô vuông trong hình bên sao cho tổng các số theo hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo đều bằng nhau. Hướng dẫn 3 2 4 4 3 2 2 4 3 DeThi.edu.vn
  47. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 9000 B. 901 C. 8999 D. 9001 Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Chu vi của tam giác đó là: A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm Câu 3. Điền dấu ; ; thích hợp vào chỗ chấm: 250 g 550 g800 g A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124 × 3 . A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là: A. 27460 B. 27406 C. 27604 D. 27409 Câu 6. Cho phép tính: 30000 500 80 1  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30581 B. 35810 C. 3581 D. 30518 Câu 7. Một hình vuông có độ dài một cạnh là 7 cm. Hình vuông đó có diện tích là: A. 28 cm2 B. 28 cm C. 49 cm2 D. 14 cm2 Câu 8. 3 x 5 615 . Giá trị của x là: A. 123 B. 44 C. 9225 D. 41 DeThi.edu.vn
  48. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật được cho trong bảng dưới đây? Con vật nào có số lượng học sinh yêu thích ít nhất? A. Chó B. Cá C. Mèo D. Thỏ Câu 10. Số lớn nhất trong các số sau là: 29897; 2999; 29798; 29879; 29978 A. 2999 B. 29798 C. 29897 D. 29978 1 Câu 11. Trong kho có 25075 kg gạo, biết rằng người ta đã chuyển đi 5 số gạo đó. Trong kho còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 20060 kg B. 15045 kg C. 5015 kg D. 20015 kg Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 30 dm m A. 50 B. 5 C. 32 D. 23 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41368 + 7634 b) 8327 – 5275 c) 7819 6 d) 6742 : 4 Câu 2. (2,0 điểm) 1. Tìm x, biết: a) 15490 x 6948 b) 120 x 3 24 2. Tính giá trị biểu thức: a) 21049 + 10999 × 5 b) 52824 : 4 - 6996 : 3 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. (2,0 điểm) Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 3249 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Câu 4. (1,0 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được 51057. Hỏi số Nam nghĩ là số nào? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 9000 B. 901 C. 8999 D. 9001 Đáp số: D Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây. Chu vi của tam giác đó là: A. 10 cm B. 15 cm C. 13 cm D. 25 cm Đáp án: B Câu 3. Điền dấu ; ; thích hợp vào chỗ chấm: 250 g 550 g800 g A. > B. < C. = D. Không so sánh được Đáp án: C Câu 4. Tính giá trị biểu thức: 5075 : 5 + 3124 × 3 . DeThi.edu.vn
  50. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379 Đáp án: A Câu 5. Số “Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh sáu” được viết là: A. 27460 B. 27406 C. 27604 D. 27409 Đáp số: B Câu 6. Cho phép tính: 30000 500 80 1  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 30581 B. 35810 C. 3581 D. 30518 Đáp án: A Câu 7. Một hình vuông có độ dài một cạnh là 7 cm. Hình vuông đó có diện tích là: A. 28 cm2 B. 28 cm C. 49 cm2 D. 14 cm2 Đáp án: C Câu 8. 3 x 5 615 Giá. trị của x là: A. 123 B. 44 C. 9225 D. 41 Đáp án: D Câu 9. Hoa ghi chép lại số lượng các bạn học sinh trong lớp yêu thích các con vật được cho trong bảng dưới đây? Con vật nào có số lượng học sinh yêu thích ít nhất? A. Chó B. Cá C. Mèo D. Thỏ Đáp án: D Câu 10. Số lớn nhất trong các số sau là: 29897; 2999; 29798; 29879; 29978 DeThi.edu.vn
  51. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 2999 B. 29798 C. 29897 D. 29978 Đáp án: D 1 Câu 11. Trong kho có 25075 kg gạo, biết rằng người ta đã chuyển đi 5 số gạo đó. Trong kho còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 20060 kg B. 15045 kg C. 5015 kg D. 20015 kg Đáp án: A Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m 30 dm m A. 50 B. 5 C. 32 D. 23 Đáp án: B II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 41368 + 7634 b) 8327 – 5275 c) 7819 6 d) 6742 : 4 Hướng dẫn a) 41368 + 7634 b) 8327 – 5275 c) 7819 6 d) 6742 : 4 41368 8327 7819 6742 4 - 1685 + x 7634 5275 6 27 49002 3052 46914 34 22 2 Câu 2. (2,0 điểm) 2. Tìm x, biết: a) 15490 x 6948 b) 120 x 3 24 3. Tính giá trị biểu thức: DeThi.edu.vn
  52. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 21049 + 10999 × 5 b) 52824 : 4 - 6996 : 3 Hướng dẫn 1. a) 15490 x 6948 x 15490 6948 x 8542 Vậy x 8542. b) 120 x 3 24 x 3 120 24 x 3 96 x 96 : 3 x 32 Vậy x 32. 2. a) 21049 + 10999 × 5 = 21049 + 54995 = 76044. b) 52824 : 4 6996 : 3 = 13206 2332 = 10874 Câu 3. (2,0 điểm) Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 3249 kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu được gấp 3 thửa ruộng thứ nhất. Tính số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng. Hướng dẫn: Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam là: 3249 × 3 = 9747 (kg) Số ki-lô-gam thóc thu được ở cả hai thửa ruộng là: 3249 + 9747 = 12996 (kg) Đáp số: 12996 kg. Câu 4. (1,0 điểm) Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, rồi nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được 51057. Hỏi số Nam DeThi.edu.vn
  53. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn nghĩ là số nào? Hướng dẫn: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1023 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Gọi số Nam nghĩ là x. Ta có: x 1023 9 51057 x 1023 51057 : 9 x 1023 5673 x 5673 1023 x 4650 Vậy số Nam nghĩ là 4650. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: (1 điểm) M1 a) Số liền sau của số 99 999 là: (M1-0,5đ) A. 100 000 B.80 000 C. 99 998 D. 100 001 b) (M1-0,5đ): Số gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị được viết là: A. 45963 B. 40593 C. 45936 D. 54936 Câu 2. (M1-1đ): a. Một hình vuông có cạnh là 6cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm B. 36 cm 2 C. 360 cm D. 360 cm 2 b Hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 6cm thì chu vi là: A. 10 cm B. 10 cm2 C. 40 cm2 D. 40 cm Câu 3: Số 58 890 làm tròn đến hàng trăm được số là: ( M1- 0,5 điểm) A. 58 000 B. 58 800 C. 59 000 D. 58 900 Câu 4: (0,5 điểm) Số 20 viết theo số La Mã là: ( M1) A. XIX B. IXX C. XX D. XV Câu 5.(M2-0,5đ): Từ 8 giờ kém10 phút đến 8 giờ đúng là : A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6: (0,5 điểm). Trong cùng một tuần, thứ ba là ngày 16. Hỏi thứ bảy là ngày nào? A. Ngày 20 B. Ngày 19 C. Ngày 21 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ DeThi.edu.vn
  55. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. 12 450 + 44 728 b.75 462 – 42 826 c. 20 510 x 4 d. 16570 : 2 . . . . . . . . . . . . Câu 8: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm) (M2) a. 24566 : 2 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548) Câu 9: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 20850 lít xăng, tuần thứ hai bán được ít hơn tuần thứ nhất 2308 lít xăng. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ( M2 – 2 điểm) Câu 10: (1 điểm) (M3) a, Tìm tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. b, Tính nhanh: 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập: Câu 1: a, A b, C Câu 2: a. B b. D Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 12 450 75 462 20 510 16 570 2 + - x 0 5 44 728 42 826 4 8285 17 57 178 32 636 82 040 10 Câu 8: Tính giá trị biểu thức: a. 24566 : 2 + 12748 = 12283 + 12748 b. 1425 + (16 548 + 6548) = 1425 + 23096 = 25031 = 24 521 Câu 9: Bài giải: Tuần thứ hai bán được số lít xăng là: 20850 - 2308 = 18 542( l ) Cả hai tuần bán được số lít xăng là:: 20850 + 18542 = 39392( l) Đáp số: 39392 l xăng Câu10: a, Bài giải: - Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99998 - Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023 - Số cần tìm là: 99998 + 1023 = 101021 Đáp số: 101021 b, 1208 + 2673 + 1327 + 1589 + 2792 + 2411 = (1208 + 2792 ) + (2673 + 1327 ) + ( 1589 + 2411 ) = 4000 + 4000 + 4000 = 4000 x 3 = 12000 DeThi.edu.vn
  57. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: (M1) (0,5điểm) A. 1000 B. 1234 C. 1023 Câu 2: Kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 5 là : (M1) ( 0,5 điểm) A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 15 phút C. 5 giờ 15 phút Câu 3: (M1) ( 1 điểm) a. Số nhỏ nhất trong các số sau là: A. 93 116 B. 93 061 C. 93 610 b. Số 55 640 làm tròn đến hàng nghìn là : A. 55 500 B. 55 000 C. 56 000 Câu 4. ( M1) (0,5 điểm) a, Một hình vuông có cạnh 9 cm. Chu vi hình vuông là : A. 63cm B. 36cm C. 81cm Câu 5. ( M1) (0,5 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng là 9cm là : A. 108cm2 B. 42cm2 C. 18cm2 Câu 6. ( M2): (1 điểm) : a, Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả bé hơn 6000. 3 500 + 2 500 15 000 + 6 000 9 850 – 4 000 A. 3 500 + 2 500 B. 15 000 + 6 000 C. 9 850 – 4 000 b, Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1: A. 1000 B. 10 000 C. 100 000 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( M1) ( 2 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 DeThi.edu.vn
  58. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8: Tính (M2)(1điểm) a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) Câu 9: (M2) ( 2 điểm) Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) Bài giải Câu 10. (M3) (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận lợi nhất (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868 b. Từ các tấm thẻ ghi số: 2, 0, 4, 0 Em hãy lập tất cả các số có 4 chữ số. (0,5 điểm) . DeThi.edu.vn
  59. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. : (M1) - 0,5 điểm C. Câu 2: (M1) - 0,5 điểm B. Câu 3: (M1) – 1 điểm a. B. b. C. Câu 4 ( M2) – 0,5 điểm B. Câu 5 ( M2) – 0,5 điểm A. Câu 6. ( 1 điểm - Mỗi phần đúng 0,5 điểm) a, C b, B II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 7. ( M2) - 2 điểm ( Mỗi phần đúng 0,5 điểm) 42 307 + 25 916 67 251 – 18 023 3 426 x 3 42 580 : 5 42307 67251 3 426 + 25916 -18023 × 3 42580 5 68223 49228 10278 25 8516 08 Mỗi phép tính, H đặt tính đúng được 0,25đ 30 0 Câu 8: (M3) - 1 điểm a. 7 479m + 3 204m x 5 b. 9 170 + (15 729 – 7 729) = 7479m + 16020m = 9170 + 8000 = 23 499m = 17170 Câu 9: ( 2 điểm) M3 Bài giải Số dầu chứa trong 3 kho là : 12 000 x 3 = 36 000 (l) ( 0,75đ) Số dầu còn lại trong 3 kho là : 36 000 - 21 000 = 15 000 (l) ( 1 đ) Đáp số: 15 000 l dầu ( 0,25đ) Bài 10 ( 1 điểm) a, Tính nhanh: (0,5 điểm) 4 358 + 4132 + 642 + 868 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = (4358 + 642) + (4132 + 868) = 5 000 + 5 000 = 10 000 b, Viết được các số sau: 4020, 4200, 4002, 2004, 2400, 2040 DeThi.edu.vn
  61. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 MÔN TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1: (1 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm (M1) a) Số 57085 đọc là: b) Số bảy chục nghìn, bốn trăm, ba chục viết là: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 2: (0,5đ) Số 21 viết theo số La Mã là: (M1) A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX Câu 3: ( 0,5 đ) Hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: (M1) A. 48 cm2 B. 48 cm C. 108 cm2 D. 108 cm Câu 4: ( 0,5 đ) Một hình vuông có cạnh 6 cm. Chu vi hình vuông là : M1 A. 12 cm B. 24 cm2 C. 36 cm D. 24 cm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 5: Làm tròn số đến hàng nghìn: ( 0,5đ) M1 65 341 Câu 6: a) 3 ngày = . giờ ( 0,5đ) M1 b) Đồng hồ chỉ . giờ .phút. ( 0,5đ) M1 B. Phần tự luận :( 6 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2 ( 2đ) 45 274 + 9 352 86 789 – 78 495 13 104 x 7 57 436 : 6 DeThi.edu.vn
  62. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 8: Tính giá trị biểu thức: M2 ( 1 đ) 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) . . . Câu 9: Một nông trường có 13 250 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? M2 ( 2đ) Bài giải Câu 10: M3 (1đ) a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 < 35 627 b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. Đáp án: Câu 1: a) Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi lăm b) 70 430 Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: D Câu 5 65 341 65 000 Câu 6: a) 3 ngày = 180 giờ b) Đồng hồ chỉ 8 giờ 25 phút Câu 7: Đặt tính rồi tính DeThi.edu.vn
  63. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 54 626 8 294 91 728 9572 (dư 4 ) Câu 8: Tính giá trị biểu thức: 26 745 + 12 071 x 6 15 654 – ( 7 460 + 2 140) = 26 745 + 72426 = 15 654 – 9 600 = 99 171 = 6 054 Câu 9 Bài giải Số cây cam là: 13 250 x 3 = 39 750( cây) Nông trường có tất cả số cây chanh và cây cam là: 13 250 + 39 750 = 53 000 ( cây) Đáp số: 53 000 cây Câu 10: a) Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống: ( 0,5đ) 45 898 > 45 69 35 6 7 0 1 hoặc 0 b) Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99 998 số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 10 234 Hiệu là 99 998 – 10 234 = 89 764 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số “Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh sáu” viết là: A. 70 326 B. 27 306 C. 72 306 D. 62 307 Câu 2. Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng Câu 3. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là: A. 68 409 B. 67 934 C. 66 804 D. 68 712 Câu 4. Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút? A. 25 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 30 phút Câu 5. Mẹ mua 8 quả cam và ép tất cả lấy nước. Mỗi quả cam sau khi ép cho khoảng 150 ml nước cam. Mẹ rót lượng nước cam ép vào đầy 3 chiếc cốc. Vậy lượng nước cam có trong mỗi cốc là: A. 400 ml B. 800 ml C. 1200 ml D. 600 ml Câu 6. Mẹ mua cho Huyền một quyển truyện giá 25 000 đồng và một cái bút chì giá 7 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng cần trả lại mẹ bao nhiêu tiền? A. 32 000 đồng B. 28 000 đồng C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: Đồng hồ bên chỉ . giờ phút. Số liền trước của số 75 890 là Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số Câu 2. Đặt tính rồi tính: DeThi.edu.vn
  65. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 21 817 x 3 b) 23 436 : 3 Câu 3. Tính giá trị biểu thức: a) (8 370 – 4 525) : 5 b) 45 138 + 29 648: 4 Câu 4. Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó? Câu 5. Một công ty thiết bị y tế lần thứ nhất đã nhập về 25 300 chiếc khẩu trang, lần thứ hai nhập ít hơn lần thứ nhất 8 600 chiếc khẩu trang. Hỏi cả hai lần công ty đã nhập về bao nhiêu chiếc khẩu trang. DeThi.edu.vn
  66. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 Phương pháp Để đọc số có năm chữ số, ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị từ trái sang phải. Cách giải Số “Bảy mươi hai nghìn ba trăm linh sáu” đọc là 72 306. Chọn C. Câu 2 Phương pháp Em có thể xác định các tháng có 31 ngày dựa theo các khớp lồi trên 2 bàn tay, đếm lần lượt từ tay trái đến tay phải, từ tháng 1 đến tháng 12. Cách giải Trong một năm có 7 tháng có 31 ngày là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 Chọn C. Câu 3 Phương pháp So sánh các số đã cho rồi kết luận. Cách giải Ta có 66 804 < 67 934 < 68 409 < 68 712 Vậy số lớn nhất là 68 712 Chọn D. Câu 4 Cách giải Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy Mai đi từ nhà đến trường hết 25 phút. Chọn A. Câu 5 Phương pháp - Tìm số mi-li-lít ép được từ 8 quả cam - Tìm số mi-li-lít nước cam ở mỗi cốc Cách giải Số mi-li-lít nước cam ép được từ 8 quả cam là 150 x 8 = 1 200 (ml) Lượng nước cam có trong mỗi cốc là 1 200 : 3 = 400 (ml) Đáp số: 400 ml DeThi.edu.vn
  67. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn A. Câu 6 Phương pháp - Tìm số tiền mẹ mua tất cả = Giá tiền quyển truyện + giá tiền cái bút - Tìm số tiền được trả lại = Số tiền mẹ đưa cô bán hàng - số tiền mẹ mua tất cảCách giải Số tiền mẹ mua quyển truyện và cái bút chì là 25 000 + 7 000 = 32 000 (đồng) Cô bán hàng cần trả lại mẹ số tiền là 50 000 – 32 000 = 18 000 (đồng) Đáp số: 18 000 đồng Chọn D. I. TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp - Quan sát đồng hồ rồi điền thời gian thích hợp vào chỗ chấm. - Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị. - Khi làm tròn một số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm lớn hơn 5 thì làm tròn lên, còn lại ta làm tròn xuống. Cách giải Đồng hồ bên chỉ 2 giờ 48 phút. Số liền trước của số 75 890 là 75 889 Làm tròn số 42 637 đến hàng nghìn ta được số 43 000. Câu 2. Phương pháp - Đặt tính theo quy tắc đã học - Nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ phải sang trái. - Chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải b) 21817 23436 3 a) x 3 65451 24 151 03 06 0 DeThi.edu.vn
  68. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  69. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. Phương pháp - Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép ở trong ngoặc trước - Với biểu thức có chứa phép chia và phép cộng, ta thực hiện phép chia trước Cách giải a) (8 370 – 4 525) : 5 = 3 845 : 5 = 769 b) 45 138 + 29 648 : 4 = 45 138 + 7 412 = 52 550 Câu 4 Phương pháp Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2 Cách giải Chu vi của sân bóng đá là (105 + 68) x 2 = 346 (m) Đáp số: 346 m Câu 5 Phương pháp - Tìm số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai = Số chiếc khẩu trang nhập lần thứ nhất – 8 200 - Tìm số chiếc khẩu trang nhập về cả 2 lần Cách giải Số chiếc khẩu trang nhập về lần thứ hai là 25 300 – 8 600 = 16 700 (chiếc) Cả hai lần công ty đã nhập về số chiếc khẩu trang là 25 300 + 16 700 = 42 000 (chiếc) Đáp số: 42 000 chiếc khẩu trang 5 DeThi.edu.vn
  70. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 72199 là: A. 72 200 B. 72 198 C. 73 199 D. 73 200 Câu 2. Số? 81 596 > 8. 927 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3. Phép chia 74 516 : 6 có số dư là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu Câu 5. Vựa trái cây của bác Tư nhập về 4 xe trái cây gồm 3 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi xe to chở 4 300 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 750 kg măng cụt. Khối lượng sầu riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là: A. 17 200 kg B. 15 900 kg C. 14 100 kg D. 15 650 kg Câu 6. Gần nhà Nam có một cái hồ nước hình chữ nhật dài 156 m và rộng 94 m. Mỗi ngày, Nam chạy 4 vòng quanh cái hồ đó. Vậy mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét là: A. 1 km B. 2 km C. 3 km D. 4 km II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - Số 24 508 đọc là - Đồng hồ bên chỉ giờ kém phút - Số 18 trong số La Mã được viết là - Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 2. Đặt tính rồi tính: 31 728 + 15 643 42 907 – 29 086 10 719 x 4 69 584 : 3 DeThi.edu.vn
  71. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. Số? x 7 = 2 863 : 5 = 1 247 Câu 4. Tính giá trị của biểu thức: a) 12 523 + 20 492 : 4 b) (15 320 – 3 105) x 8 Câu 5. Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp Số liền sau của số đã cho thì lớn hơn số đó 1 đơn vị. Cách giải Số liền sau của số 72199 là 72 200. Chọn A. Câu 2. Phương pháp Muốn so sánh hai số có 5 chữ số ta so sánh từng cặp chữ số kể từ trái sang phải. Cách giải Ta có 81 596 > 80 927. Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0. Chọn D. Câu 3. Phương pháp Đặt tính rồi tính phép chia 74 516 : 6. DeThi.edu.vn
  72. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Cách giải 74516 6 14 12419 25 11 56 2 74 516 : 6 = 12 419 (dư 2) Chọn C. Câu 4. Phương pháp Tháng 8 có 31 ngày. Tính nhẩm từ 30 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9. Cách giải Ta có: Tháng 8 có 31 ngày. Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 thánh 9 cùng năm đó là thứ tư. Chọn B. Câu 5. Phương pháp - Tìm khối lượng sầu riêng xe to chở = Khối lượng sầu riêng xe 1 to chở được x số xe to - Tìm tổng khối lượng trái cây = Khối lượng sầu riêng + Khối lượng măng cụt Cách giải Khối lượng sầu riêng 3 xe to chở được là 4 300 x 3 = 12 900 (kg) Khối lượng sầu riêng và măng cụt của bác Tư nhập về là 12 900 + 2 750 = 15 650 (kg) Đáp số: 15 650 kg Chọn D. Câu 6 Phương pháp - Tìm chu vi cái hồ hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2 - Tìm quãng đường Nam chạy = Chu vi cái hồ x số vòng chạy được Cách giải Chu vi cái hồ hình chữ nhật là (156 + 94) x 2 = 500 (m) Mỗi ngày Nam đã chạy số ki-lô-mét là DeThi.edu.vn
  73. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 500 x 4 = 2 000 (m) = 2 km Đáp số: 2km Chọn B. II. TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp - Để đọc số có 5 chữ số, ta đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Xem đồng hồ rồi đọc giờ kém. - So sánh các số rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Cách giải - Số 24 508 đọc là: Hai mươi tư nghìn năm trăm linh tám - Đồng hồ bên chỉ 3 giờ kém 12 phút - Số 18 trong số La Mã được viết là XVIII - Các số 19 652, 18 990, 16 344, 18 761 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 16 344 , 18 761 , 18 990, 19 652 Câu 2. Phương pháp - Đặt tính - Phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số cùng hàng thẳng cột từ phải sang trái - Phép nhân: Thực hiện nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất từ phải sang trái - Phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải b) 21607 40096 7 a) x 4 86428 50 5728 19 56 0 Câu 3. Phương pháp giải - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Lời giải chi tiết x 7 = 2 863 2 863 : 7 = 409 Vậy số cần điền vào ô trống là 409. : 5 = 1 247 1 247 x 5 = 6 235Vậy số cần điền vào ô trống là 6 235 Câu 4. Phương pháp a) Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau. b) Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện tính trong ngoặc trước. Cách giải a) 12 523 + 20 492 : 4 = 12 523 + 5 123 = 17 646 b) (15 320 – 3 105) x 8 = 12 215 x 8 = 97 720 Câu 5. Phương pháp - Tìm số tiền mẹ đưa cho Minh - Tìm số tiền Minh cần đưa lại mẹ = số tiền mẹ đưa cho Minh – giá tiền 1 gói hạt nêm Cách giải Số tiền mẹ đưa cho Minh là 20 000 x 4 = 80 000 (đồng) Minh cần đưa lại cho mẹ số tiền thừa là 80 000 – 68 000 = 12 000 (đồng) Đáp số: 12 000 đồng DeThi.edu.vn
  75. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: A. 96 070 B. 96 700 C. 90 607 D. 90 706 Câu 2. Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XIV B. IXX C. XIX D. XVII Câu 3. Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số: A. 58 000 B. 59 000 C. 58 400 D. 58 500 Câu 4. Mai giúp mẹ hái rau trong vườn. Mai bắt đầu hái rau lúc 10 giờ 25 phút. Khi Mai hái xong, đồng hồ chỉ như hình bên. Thời gian Mai hái rau là: A. 10 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 17 phút Câu 5. Một nông trại ngày thứ nhất thu hoạch được 6 250 kg rau quả. Ngày thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam rau quả gấp đôi ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày nông trại đó thu hoạch được là: A. 12 500 kg B. 25 000 kg C. 18 750 kg D. 16 800 kg Câu 6. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là: A. 380 m B. 285 m C. 670 m D. 760 m II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền vào chỗ trống: - 7m 3dm = dm ; 6 giờ = phút - Số 14 trong số La Mã được viết là: - Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống: DeThi.edu.vn
  76. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bán kính: . Đường kính: O là trung điểm của: Câu 2. Đặt tính rồi tính: 21 408 x 3 67 280 : 7 . . . . . . Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) (5 394 + 34 672) : 2 b) 100 000 – 15 400 x 3 Câu 4. Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2 205 kg rau. Người ta chuyển xuống được 4 000 kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? Câu 5. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700. DeThi.edu.vn
  77. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Cách giải Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607. Chọn C. Câu 2. Phương pháp Dựa vào cách viết số La Mã để chọn đáp án đúng. Cách giải Số 19 được viết bằng chữ số La Mã là XIX. Chọn C. Câu 3. Phương pháp Khi làm tròn số đến hàng nghìn, ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số 58 000. (Vì chữ số hàng trăm là 4 < 5, ta làm tròn xuống) Chọn A. Câu 4. Phương pháp - Quan sát đồng hồ, đọc thời gian Mai hái rau xong - Thời gian hái rau = Thời gian trên đồng hồ - 10 giờ 25 phút Cách giải Đồng hồ chỉ 10 giờ 37 phút. Mai bắt đầu hái rau lúc 10 giờ 25 phút và Mai hái rau xong lúc 10 giờ 37 phút. Vậy Mai hái rau trong 12 phút. Chọn B. Câu 5. Phương pháp - Tìm số ki-lô-gam thu hoạch trong ngày thứ hai - Tìm số ki-lô-gam thu hoạch trong cả 2 ngày Cách giải Số ki-lô-gam rau quả thu hoạch trong ngày thứ hai là DeThi.edu.vn
  78. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 6 250 x 2 = 12 500 (kg) Cả hai ngày nông trại đó thu hoạch được: 12 500 + 6 250 = 18 750 (kg) Đáp số: 18 750 kg9 Chọn C. Câu 6. Phương pháp - Tìm chiều dài = Chiều rộng x 3 - Tìm chu vi sân vận động = (chiều dài + chiều rộng) x 2 Cách giải Chiều dài sân vận động là 95 x 3 = 285 (m) Chu vi sân vận động hình chữ nhật là (285 + 95) x 2 = 760 (m) Đáp số: 760 m Chọn D. II. TỰ LUẬN Câu 1. Phương pháp - Áp dụng cách đổi: 1 m = 10 dm ; 1 giờ = 60 phút - Quan sát hình vẽ để xác định đường kính, bán kính của hình tròn. Cách giải - 7m 3dm = 73 dm ; 6 giờ = 360 phút - Số 14 trong số La Mã được viết là: XIV - Cho đường tròn tâm O, hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống: Bán kính: OA, OB Đường kính: AB O là trung điểm của: AB Câu 2. Phương pháp DeThi.edu.vn
  79. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Đặt tính - Thực hiện nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái - Thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải Cách giải b) 21408 67280 7 a) x 3 64224 42 9611 08 10 3 Câu 3. Phương pháp a) Với biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính ở trong ngoặc trước b) Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Cách giải a) (5 394 + 34 672) : 2 = 40 066 : 2 = 20 033 b) 100 000 – 15 400 x 3 = 100 000 – 46 200 = 53 800 Câu 4. Phương pháp - Tìm số ki-lô-gam rau 3 ô tô chở được = Số ki-lô-gam rau 1 ô tô chở được x 3 - Tìm số kg rau chưa chuyển xuống = số kg rau 3 ô tô chở được – số kg đã chuyển xuống Cách giải Số ki-lô-gam rau 3 ô tô chở được là 2 205 x 3 = 6 615 (kg) Số ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống là 6 615 – 4 000 = 2 615 (kg) Đáp số: 2 615 kg rau Câu 5. Gọi số cần tìm là x Ta có x 5 235 700 x 5 935 x 935: 5 x 187 DeThi.edu.vn
  80. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vậy số cần tìm là 187. DeThi.edu.vn
  81. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? A. 51 490 B. 25 823 C. 62 059 D. 71 543 Câu 2. Số liền trước của số 54 829 là: A. 54 828 B. 54 830 C. 54 839 D. 54 819 Câu 3. Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Câu 4. Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô-gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: A. 4 000 đồng B. 12 000 đồng C. 6 000 đồng D. 5 000 đồng Câu 5. Một đoàn tàu chở hàng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là: A. 96 380 kg B. 96 480 kg C. 90 820 kg D. 19 720 kg Câu 6. Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: A. 13 cây B. 26 cây C. 52 cây D. 65 cây II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 79 108 + 4 856 32 607 – 15 245 . . . 36 318 x 2 67 290 : 4 . . . Câu 2. Số? 7 m = mm 14 000 ml = . DeThi.edu.vn
  82. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 8kg 45g = g 3 000 cm = m Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 81 025 – 12 071 x 6 b) 29 520 : 5 : 4 . . . Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. . . . . . Câu 5. Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? . . . . . 23 DeThi.edu.vn
  83. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? A. 51 490 B. 25 823 C. 62 059 D. 71 543 Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823. Chọn B. Câu 2. Số liền trước của số 54 829 là: A. 54 828 B. 54 830 C. 54 839 D. 54 819 Phương pháp Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị. Cách giải Số liền trước của số 54 829 là 54 828. Chọn A. Câu 3. Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 8 ngày Phương pháp - Tháng 5 có 31 ngày. - Tính nhẩm số ngày từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 Cách giải Tháng 5 có 31 ngày. Thời gian từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 là 8 ngày. Chọn D. Câu 4. Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô-gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: A. 4 000 đồng B. 12 000 đồng C. 6 000 đồng D. 5 000 đồng Phương pháp - Tìm số tiền mua xoài = Số tiền 1 kg xoài x số ki-lô-gam chị Lan mua DeThi.edu.vn
  84. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn - Muốn làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. - Tìm số tiền cần trả lại Cách giải Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là 31 800 x 3 = 95 400 (đồng) Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000. Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là 100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: 5 000 đồng Chọn D.Câu 5. Một đoàn tàu chở hàng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là: A. 96 380 kg B. 96 480 kg C. 90 820 kg D. 19 720 kg Phương pháp Khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở = Khối lượng hàng mỗi toa chở được x số toa Cách giải Khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là 10 720 x 9 = 96 480 (kg) Đáp số: 96 480 kg Chọn B.Câu 6. Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: A. 13 cây B. 26 cây C. 52 cây D. 65 cây Phương pháp - Tìm chu vi cái ao hình vuông = Độ dài cạnh x 4 - Tìm số cây có thể trồng nhiều nhất = Chu vi hình vuông : khoảng cách giữa hai cây Cách giải Chu vi cái ao hình vuông là 65 x 4 = 260 (m) Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là 260 : 5 = 52 (cây) Đáp số: 52 cây Chọn C. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính 79 108 + 4 856 32 607 – 15 245 DeThi.edu.vn
  85. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 36 318 x 2 67 290 : 4 Phương pháp - Đặt tính - Với phép cộng, phép trừ: Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Với phép nhân: Nhân thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất kể từ phải sang trái. - Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải. Cách giải 79108 32607 67290 4 + 4856 ― 15245 36318 83964 17362 x 2 72636 27 16822 32 09 12 0 Câu 2. Số? 7 m = mm 14 000 ml = . 8kg 45g = g 3 000 cm = m Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm = 100 cm 1 kg = 1 000g ; 1 = 1 000 ml Cách giải 7 m = 7 000 mm 14 000 ml = 14 8kg 45g = 8 045 g 3 000 cm = 30 m Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 81 025 – 12 071 x 6 b) 29 520 : 5 : 4 Phương pháp - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.Với biểu thức chỉ chứa phép chia Cách giải a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426 = 8 599 b) 29 520 : 5 : 4 = 5 904 : 4 = 1 476 DeThi.edu.vn
  86. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Phương pháp - Tìm chiều dài của hình chữ nhật = Chiều rộng x 4 - Tìm diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng Cách giải Chiều dài hình chữ nhật đó là 9 x 4 = 36 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó 36 x 9 = 324 (cm2) Đáp số: 324 cm2 Câu 5. Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? Phương pháp - Tìm giá tiền của 1 chiếc bút chì = Giá tiền của 3 chiếc bút chì : 3 - Tìm giá tiền của 5 chiếc bút chì = Giá tiền của 1 chiếc bút chì x 5 Cách giải Giá tiền của 1 chiếc bút chì là 25 500 : 3 = 8 500 (đồng) Bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì phải trả số tiền là 8 500 x 5 = 42 500 (đồng) Đáp số: 42 500 đồng 27 DeThi.edu.vn
  87. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Câu 4. Làm tròn số 24 725 đến hàng chục nghìn ta được: A. 24 700 B. 25 000 C. 24 730 D. 24 000 Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Câu 6. Một cửa hàng gạo có 6 000 kg gạo. Sau khi nhập thêm thì số gạo trong cửa hàng gấp lên 4 lần. Vậy số gạo cửa hàng đó đã nhập về là: A. 24 000 kg B. 30 000 kg C. 18 000 kg D. 25 000 kg II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. 4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 27 108 x 8 57 708 : 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6 DeThi.edu.vn
  88. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. >, < ,= a) 4kg 300g 4030 g b) 1 200 ml x 6 8 Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: Câu 5. Hôm qua, một lít xăng có giá 28 724 đồng. Hôm nay, giá của mỗi lít xăng giảm 1 500 đồng so với hôm qua. Mẹ đổ 3 lít xăng và trả người bán hàng số tiền đã làm tròn đến hàng nghìn. Hỏi mẹ đã trả bao nhiêu tiền? DeThi.edu.vn
  89. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là: A. 3087 B. 30 870 C. 30 087 D. 300 087 Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Cách giải Số gồm 3 chục nghìn, 8 chục, 7 đơn vị viết là 30 087. Chọn C. Câu 2. Số liền trước của số 45 000 là: A. 44 999 B. 45 001 C. 44 099 D. 44 009 Phương pháp Để tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1. Cách giải Số liền trước của số 45 000 là 44 999. Chọn A Câu 3. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12 Phương pháp Dựa vào kiến thức: Các tháng có 30 ngày là 4 , 6 , 9 , 11 Cách giải Tháng có 30 ngày trong các tháng trên là tháng 6. Chọn B. Câu 4. Làm tròn số 24 725 đến hàng chục nghìn ta được: A. 24 700 B. 25 000 C. 24 730 D. 24 000 Phương pháp Để làm tròn số đến hàng chục nghìn ta so sánh chữu số hàng nghìn với 5. Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Làm tròn số 24 725 đến hàng chục nghìn ta được số 24 000. Chọn D. DeThi.edu.vn
  90. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5. Tính cạnh hình vuông biết chu vi là 8 024 m. A. 32 096 m B. 2006 m C. 1 003 m D. 4 012 m Phương pháp Độ dài cạnh hình vuông = Chu vi hình vuông : 4 Cách giải Độ dài cạnh hình vuông là 8 024 : 4 = 2 006 (m) Đáp số: 2 006 m Chọn B. Câu 6. Một cửa hàng gạo có 6 000 kg gạo. Sau khi nhập thêm thì số gạo trong cửa hàng gấp lên 4 lần. Vậy số gạo cửa hàng đó đã nhập về là: A. 24 000 kg B. 30 000 kg C. 18 000 kg D. 25 000 kg Phương pháp - Tìm số kg gạo cửa hàng có sau khi nhập thêm = Số kg gạo ban đầu x 4 - Tìm số kg gạo cửa hàng đã nhập về = số kg gạo cửa hàng có sau khi nhập thêm – Số kg gạo ban đầu Cách giải Sau khi nhập thêm cửa hàng có số ki-lô-gam gạo là 6 000 x 4 = 24 000 (đồng) Số kg gạo cửa hàng nhập về thêm là 24 000 – 6 000 = 18 000 (đồng) Đáp số: 18 000 đồng Chọn C. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính.4 722 + 5 369 14 751 – 10 162 27 108 x 8 57 708 : 3 Phương pháp - Đặt tính - Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái. - Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt thừa số thứ hai với từng chữ số của thừa số thứ nhất lần lượt từ phải sang trái. - Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải 4722 14751 5369 10162 10091 4589 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 57708 3 27 19236 27108 07 8 10 216864 18 0 DeThi.edu.vn
  92. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 38 040 : 5 : 2 b) 56 058 – 46 902 : 6 Phương pháp - Với biểu thức chỉ chứa phép nhân, phép chia ta thực hiện từ trái sang phải. - Với biểu thức chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Cách giải a) 38 040 : 5 : 2 = 7 608 : 2 = 3 804 b) 56 058 – 46 902 : 6 = 56 058 – 7 817 = 48 241 Câu 3. >, 4 030 g b) 1 200 ml x 6 8 Ta có 1 200 ml x 6 = 7 200 ml ; 8 = 8 000 ml Mà 7 200 ml < 8 000 ml Vậy 1 200 ml x 6 < 8 Câu 4. Tính chu vi hình tứ giác ABCD trong hình vẽ bên: DeThi.edu.vn
  93. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương pháp Chu vi hình tứ giác ABCD bằng tổng độ dài các cạnh AB, BC, CD, DA Cách giải Chu vi hình tứ giác ABCD là 3 + 5 + 6 + 4 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm Câu 5. Hôm qua, một lít xăng có giá 28 724 đồng. Hôm nay, giá của mỗi lít xăng giảm 1 500 đồng so với hôm qua. Mẹ đổ 3 lít xăng và trả người bán hàng số tiền đã làm tròn đến hàng nghìn. Hỏi mẹ đã trả bao nhiêu tiền? Phương pháp - Tìm giá tiền của mỗi lít xăng ngày hôm nay = Giá tiền của mỗi lít xăng ngày hôm qua – 1 500 đồng - Tìm số tiền mẹ đổ 3 lít xăng ngày hôm nay = giá tiền của mỗi lít xăng ngày hôm nay x 3 - Để làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên. Cách giải Giá tiền của mỗi lít xăng ngày hôm nay là 28 724 – 1 500 = 27 224 (đồng) Mẹ đổ 3 lít xăng ngày hôm nay hết số tiền là 27 224 x 3 = 81 672 (đồng) Làm tròn số 81 672 đến hàng nghìn ta được số 82 000. Vậy mẹ đã trả người bán hàng 82 000 đồng. Đáp số: 82 000 đồng 33 DeThi.edu.vn
  94. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là: A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391 Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg Câu 5. Số? : 7 = 11 305 (dư 2) A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137 Câu 6. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng: A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm D. 31 850 mm II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 36 943 + 8 767 b) 34 611 – 25 490 c) 12 604 x 4 d) 84 776 : 4 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 93 645 : 9 x 5 b) 12 740 + 5 037 x 4 DeThi.edu.vn
  95. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. >, <, = a) 16 l 2 600 ml x 6 b) 9 155 g + 1 040 g 10 kg Câu 4. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm. Câu 5. Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hàng bao nhiêu tiền? HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong số 84 591, chữ số 8 có giá trị là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 Phương pháp giải Xác định hàng của chữ số 8 trong số 84 591 để xác định giá trị của chữ số đó. Cách giải Trong số 84 591, chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn và có giá trị là 80 000. Chọn A. DeThi.edu.vn
  96. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Số liền sau của số 72 389 là: A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391 Phương pháp Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Cách giải Số liền sau của số 72 389 là 72 390. Chọn C. Câu 3. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV Phương pháp Dựa vào cách viết số La Mã để chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số 14 viết theo số La Mã là XIV. Chọn C. Câu 4. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 26 000 kg B. 33 000 kg C. 31 000 kg D. 52 000 kg Phương pháp - Tìm tổng số kg gạo cửa hàng đã bán - Tìm số kg gạo cửa hàng còn lại Cách giải Tổng số kg gạo cửa hàng đã bán là 23 000 + 29 000 = 52 000 (kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là 85 000 – 52 000 = 33 000 (kg) Đáp số: 33 000 kg Chọn B. Câu 5. Số? A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137 Phương pháp Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia cộng với số dư. Cách giải DeThi.edu.vn
  97. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn : 7 = 11 305 (dư 2) 11 305 x 7 + 2 = 79 137 Vậy số cần tìm là 79 137. Chọn D. Câu 6. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu vi của hình vuông đó bằng: A. 31 580 mm B. 31 940 mm C. 31 490 mm D. 31 850 mm Phương pháp Chu vi hình vuông = Độ dài cạnh x 4 Cách giải Chu vi hình vuông đó là 7 895 x 4 = 31 580 (mm) Đáp số: 31 580 mm Chọn A. II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 36 943 + 8 767 b) 34 611 – 25 490 c) 12 604 x 4 d) 84 776 : 4 Phương pháp giải - Đặt tính - Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái - Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải d) 36943 34611 12604 84776 4 a) + 8767 b) ― 25490 c) x 4 45710 9121 50416 04 21194 07 37 16 4 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: DeThi.edu.vn
  98. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 93 645 : 9 x 5 b) 12 740 + 5 037 x 4 Phương pháp - Với biểu thức chỉ chứa phép tính nhân, chia thực hiện lần lượt từ trái sang phải - Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép tính cộng, trừ sau. Cách giải a) 93 645 : 9 x 5 = 10 405 x 5 = 52 025 b) 12 740 + 5 037 x 4 = 12 740 + 20 148 = 32 888 Câu 3. >, 15 600 ml Vậy 16 > 2 600 ml x 6 b) 9 155 g + 1 040 g 10 kg Ta có 9 155 g + 1 040 g = 10 195 g ; 10 kg = 10 000 g Mà 10 195 g > 10 000 g Vậy 9 155 g + 1 040 g > 10 kg Câu 4. Tính chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 125 cm và chiều rộng 108 cm. Phương pháp giải Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2 Cách giải Chu vi của khung cửa sổ hình chữ nhật là (125 + 108) x 2 = 466 (cm) Đáp số: 466 cm Câu 5. Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hàng bao nhiêu tiền? DeThi.edu.vn
  99. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phương pháp giải - Tìm giá tiền mua 4 cốc nước mía = giá tiền mua một cốc nước mía x 4 - Tìm số tiền Nam cần trả = Giá tiền mua 4 cốc nước mía + giá tiền mua 1 quả dừa Cách giải Tóm tắt 1 cốc nước mía: 8 000 đồng 1 quả dừa: 15 000 đồng 4 cốc nước mía và 1 quả dừa: ? đồng Bài giải Mua 4 cốc nước mía hết số tiền là 8 000 x 4 = 32 000 (đồng) Nam cần trả người bán hàng số tiền là 32 000 + 15 000 = 47 000 (đồng) Đáp số: 47 000 đồng 39 DeThi.edu.vn
  100. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của số 75 299 là: A. 7 5289 B. 75 298 C. 75 300 D. 75 301 Câu 2. Trong các số 85 723, 78 529, 72 587, 87 525, số lớn nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Câu 3. Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: A. 3 giờ 30 phút B. 195 phút C. 180 phút D. 2 giờ 45 phút Câu 4. Cho hình vẽ sau: Độ dài đường kính của hình tròn tâm O là: A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: A. 84 cm2 B. 38 cm C. 38 cm2 D. 84 cm Câu 6. Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: A. 13 000 đồng B. 15 000 đồng C. 16 000 đồng D. 18 000 đồng II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 16 752 + 5308 b) 72 840 – 45 117 c) 14 116 x 7 c) 85 348 : 5 DeThi.edu.vn
  101. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 23 418 + 51 205 : 5 b) 29 491 x (17 380 – 17 376) Câu 3. Số? 3 m = . mm 14 000 ml = 5 kg 28 g = g 7 000 cm = m Câu 4. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong đó có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn Mai nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì? Câu 5. Trường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham quan trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan? DeThi.edu.vn
  102. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số liền sau của số 75 299 là: A. 7 5289 B. 75 298 C. 75 300 D. 75 301 Phương pháp Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó trừ 1. Cách giải Số liền sau của số 75 299 là 75 300. Chọn C. Câu 2. Trong các số 85 723, 78 529, 72 587, 87 525, số lớn nhất là: A. 85 723 B. 78 529 C. 72 587 D. 87 525 Phương pháp So sánh các số để xác định số lớn nhất. Cách giải Ta có 72 587 < 78 529 < 85 723 < 87 525 Vậy số lớn nhất là 87 525. Chọn D. Câu 3. Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: A. 3 giờ 30 phút B. 195 phút C. 180 phút D. 2 giờ 45 phút Phương pháp - Thời gian từ Hà Nội đến Hải Phòng = Thời điểm đến Hải Phòng – Thời điểm khởi hành - Áp dụng cách đổi: 1 giờ = 60 phút Cách giải Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút Chọn B. DeThi.edu.vn
  103. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4. Cho hình vẽ sau: Độ dài đường kính của hình tròn tâm O là: A. 2 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Phương pháp giải - Quan sát hình vẽ để tìm bán kính của hình tròn - Đường kính = bán kính x 2 Cách giải Ta thấy hình tròn có bán kính là 4 cm Vậy đường kính của hình tròn là 4 x 2 = 8 cm Chọn B Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: A. 84 cm2 B. 38 cm C. 38 cm2 D. 84 cm Phương pháp Diện tích của hình chữ nhật = Chiều dài x chiều rộng Cách giải Diện tích của hình chữ nhật là 12 x 7 = 84 (cm2) Đáp số: 84 cm2 Chọn A. Câu 6. Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: A. 13 000 đồng B. 15 000 đồng C. 16 000 đồng D. 18 000 đồng Phương pháp - Tìm số tiền Nam mua 5 quyển vở = Số tiền Nam đưa cô bán hàng – Số tiền được trả lại - Tìm giá tiền mỗi quyển vở = số tiền Nam mua 5 quyển vở : 5 Cách giải Số tiền Nam mua 5 quyển vở là 100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng) Mỗi quyển vở Nam mua có giá là 65 000 : 5 = 13 000 (đồng) Đáp số: 13 000 đồng Chọn A. II. TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
  104. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1. Đặt tính rồi tính.a) 16 752 + 5308 b) 72 840 – 45 117 c) 14 116 x 7 c) 85 348 : 5 Phương pháp - Đặt tính - Với phép cộng, phép trừ: Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái - Với phép nhân: Thực hiện nhân lần lượt từ phải sang trái - Với phép chia: Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải Cách giải 16752 72840 a) 5308 b) 45117 22060 27723 14116 c) 7 98812 d) 85348 5 35 17069 03 34 48 3 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 23 418 + 51 205 : 5 b) 29 491 x (17 380 – 17 376) Phương pháp a) Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau. b) Với biểu thức có chứa dấu ngoặc ta thực hiện ở trong ngoặc trước Cách giải a) 23 418 + 51 205 : 5 = 23 418 + 10 241 = 33 659 b) 29 491 x (17 380 – 17 376) = 29 491 x 4 = 117 964 Câu 3. Số? 3 m = . mm 14 000 ml = DeThi.edu.vn
  105. Bộ 17 Đề thi Toán Lớp 3 học kì 2 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 kg 28 g = g 7 000 cm = m Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm ; 1 = 1 000 ml1 kg = 1 000g ; 1 m = 100 cm Cách giải 3 m = 3 000 mm 14 000 ml = 14 5 kg 28 g = 5 028 g 7 000 cm = 70 m Câu 4. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong đó có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu xanh. Bạn Mai nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự kiện có thể xảy ra là gì? Phương pháp Mô tả các các sự kiện có thể xảy ra khi lấy 2 cái kẹo trong hũ. Cách giải Các sự kiện có thể xảy ra khi lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ là: - Mai có thể lấy được 2 chiếc kẹo màu đỏ - Mai có thể lấy được 2 chiếc kẹo màu xanh - Mai có thể lấy được 1 chiếc kẹo màu đỏ, 1 chiếc kẹo màu xanh Câu 5. Trường tiểu học Minh Khai tổ chức cho giáo viên và học sinh đi tham quan trong đó có 6 chiếc xe ô tô loại 45 chỗ và 1 chiếc xe ô tô loại 30 chỗ là vừa đủ ghế cho tất cả mọi người. Hỏi trường tiểu học Minh Khai đã tổ chức cho bao nhiêu người đi tham quan? Phương pháp - Tìm số người trên các xe loại 45 chỗ = Số người trên mỗi xe x số xe loại 45 chỗ - Tìm số người đi tham quan tất cả = Số người trên xe 45 chỗ + số người trên xe 30 chỗ. Cách giải Số người trên các xe ô tô loại 45 chỗ là 45 x 6 = 270 (người) Số người đi tham quan của trường tiểu học Minh Khai là 270 + 30 = 300 (người) Đáp số: 300 người DeThi.edu.vn