Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 2 giữa kì 1 (Có đáp án)

docx 56 trang Đình Phong 18/10/2023 3587
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 2 giữa kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_19_de_thi_toan_lop_2_giua_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 19 Đề thi Toán Lớp 2 giữa kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 57, 48, 17, 49, số bé nhất là số: A. 57 B. 48 C. 17 D. 49 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1dm = .cm là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 3: Kết quả của phép tính 4kg + 12kg là: A. 15 kg B. 23 kg C. 20 kg D. 16 kg Câu 4: Thùng thứ nhất chứa 36 lít dầu. Thùng thứ hai chứa ít hơn thùng thứ nhất 11 lít dầu. Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: A. 36 lít dầu B. 47 lít dầu C. 15 lít dầu D. 25 lít dầu Phần II: Tự luận (8 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính: a, 12 + 34 b, 65 - 43 c, 57 + 35 d, 44 - 12 Bài 2 (2 điểm): Cho các số 28, 49, 10, 58, 74, 17. Hãy: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên Bài 3 (2 điểm): Mai năm nay 10 tuổi. Bố của Mai hơn Mai 38 tuổi. Hỏi năm nay bố của Mai bao nhiêu tuổi? Bài 4 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình chữ nhật? Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 mơn Tốn Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C B D D Phần II: Tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 12 + 34 = 46 b, 65 - 43 = 22 DeThi.edu.vn
  4. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn c, 57 + 35 = 92 d, 44 - 12 = 32 Bài 2: a) Sắp xếp: 10, 17, 28, 49, 58, 74 b) Số lớn nhất trong các số trên là 74 Số bé nhất trong các số trên là 10 Tổng là: 74 + 10 = 84 Đáp số: 84 Bài 3 (2 điểm): Bố của Mai năm nay cĩ số tuổi là: 10 + 38 = 48 (tuổi) Đáp số: 48 tuổi Bài 4: Hình vẽ cĩ 3 hình chữ nhật và 6 hình tam giác. DeThi.edu.vn
  5. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Đề thi giữa kì 1 Tốn 2 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 24 + 16 là: A. 40 B. 30 C. 60 D. 50 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15kg – 5kg = kg là: A. 20 B. 10 kg C. 10 D. 20 kg Câu 3: Số bé nhất cĩ hai chữ số là số: A. 12 B. 11 C. 9 D. 10 Câu 4: Bạn Hà cĩ 10 quyển vở. Bạn Lan cĩ nhiều hơn bạn Hà 4 quyển vở. Số quyển vở bạn Lan cĩ là: A. 12 quyển vở B. 14 quyển vở C. 4 quyển vở D. 15 quyển vở Phần II: Tự luận (8 điểm) DeThi.edu.vn
  6. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 24 + 11 b, 98 - 26 c, 48 + 15 d, 78 - 35 Bài 2 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a, 45 36 b, 17 22 c, 60 98 - 15 d, 15 + 28 97 - 54 Bài 3 (2 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? Bài 4 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình chữ nhật và bao nhiêu hình tứ giác? Đáp án đề thi Tốn lớp 2 giữa học kì 1 năm 2021 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C D B DeThi.edu.vn
  7. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Phần II: Tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 24 + 11 = 35 b, 98 - 26 = 72 c, 48 + 15 = 63 d, 78 - 35 = 43 Bài 2: a, 45 > 36 b, 17 < 22 c, 60 < 90 - 15 d, 15 + 28 = 97 - 54 Bài 3: Buổi chiều cửa hàng đĩ bán được số ki-lơ-gam gạo là: 75 – 13 = 62 (kg) Đáp số: 62 kg gạo Bài 4: Hình vẽ cĩ 1 hình chữ nhật và 4 hình tứ giác. DeThi.edu.vn
  8. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Đề thi giữa kì 1 Tốn lớp 2 Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 1dm = ? cm A. 1 B. 10 C. 100 D. 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là A. 24 B. 68 C. 22 D. 32 Câu 3. Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 19 B. 29 C. 18 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn D. 20 Câu 5. Số lớn nhất cĩ hai chữ số là A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 Câu 6. Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là: A. 4 hình B. 9 hình C. 6 hình D. 5 hình Câu 7. Tính: 3ℓ + 6ℓ – 4ℓ A. 13ℓ B. 14ℓ C. 5ℓ D. 4ℓ Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là DeThi.edu.vn
  10. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phần II: Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 36 + 36 b) 55 + 25 c) 17 + 28 d) 76 - 13 Câu 2. Điền số thích hợp vào ơ trống: Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường ? Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 2 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. D DeThi.edu.vn
  11. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. C Câu 8. A Phần II: Tự luận Câu 1. Câu 2. Câu 3. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lơ-gam đường là: 78 + 13 = 91 (kg) Đáp số: 91 kg đường DeThi.edu.vn
  12. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHỊNG GD & ĐT . TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Mơn: Tốn – Khối 2 (Thời gian: 40 phút, khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 2 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82 Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52 Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B. < C. = D. Dấu khác Câu 5. Lan cĩ 7 cái kẹo, Mai cĩ 8 cái kẹo. Cả hai bạn cĩ . cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo Câu 6. a) Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39 b) Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7. a) Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90 b) Số trịn chục lớn nhất cĩ hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 DeThi.edu.vn
  13. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  14. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính c) 31 + 7 b) 78 - 50 Bài 2. Lớp 2A cĩ 35 học sinh, lớp 2B cĩ nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 3. Hình bên cĩ: a) Cĩ hình chữ nhật. b) Cĩ hình tam giác. Đáp án Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a. D b. C DeThi.edu.vn
  15. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu7: a. C b. D B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính A, 31 + 7 = 38 B, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tĩm tắt: 2A cĩ: 35 học sinh 2B cĩ nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh Bài giải: Lớp 2B cĩ số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh) Đáp số: 38 học sinh Bài 3. Hình bên cĩ: a. Cĩ 1 hình chữ nhật. b. Cĩ 5 hình tam giác. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHỊNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN MƠN: TỐN LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁ HIẾN B ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên: SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH Lớp: Điểm bài thi Họ, tên chữ kí người chấm thi Số phách Số báo danh Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: . Giám khảo số 2: . I. Trắc nghiệm( Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + A. 4 B. 5 C. 50 D. 40 Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60 Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 90 A. > B. < C. = D. + Câu 7: Điền số thích hợp vào ơ trống A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Viết phép tính vào ơ trống: Lớp 2A cĩ 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A cĩ tất cả bao nhiêu học sinh?. Khơng viết vào phần gạch chéo II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 - 31 d, 79 - 25 Bài 2: Điền số thích hợp vào trống: - 9 +6 17 9 +7 -8 Bài 3: Trong can to cĩ 17 lít nước mắm. Mẹ đã rĩt nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to cịn lại bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải DeThi.edu.vn
  18. Bộ 19 Đề thi Tốn Lớp 2 giữa kì 1 (Cĩ đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Viết tất cả các số cĩ hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 +17 =38 II. Tự luận: Bài 1: 2 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a, 25 + 12 = 37 b, 18 + 3 = 21 c, 78 - 31 = 47 d, 79 - 25 = 54 Bài 2: 1 điểm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 17 8 9 14 DeThi.edu.vn
  19. - 9 + 6 + 7 - 8 9 16 8 Bài 3: : ( 2 điểm) Bài giải Số lít nước mắm cịn lại trong can to là: (0,5 điểm) 17 - 6 = 11 ( l ) ( 1 điểm) Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm) Bài 4: ( 1 điểm) Tất cả các số cĩ hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
  20. ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên Học sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . Trường Tiểu học I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ___/ 4 điểm Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng : 1)26 kg – 14 kg = . . . . . a. 10 kg b. 11 kg c. 12 kg 2) Điền dấu “ + “ hoặc dấu “ – “ vào chỗ chấm để được kết quả đúng : 7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. + ; - b. - ; + c. - ; - 3) Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là : a. 54 b. 55 c. 56 4) Số liền trước của 99 là : a. 98 b. 97 c. 100 5) 9 + 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21 6) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? a. 9 giờ b. 12 giờ c. 9 giờ 12 phút 7) Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + = 14 a. 5 b. 6 c. 7 8) 9 + 1 + 7 = . . . . . a. 15 b. 16 c. 17
  21. II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ___/ 6 ĐIỂM Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ) 18 + 59 68 + 13 98 – 25 75 – 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 : ( 2 đ ) Hình vẽ bên : - Có . . . . . hình tam giác - Có . . . . . . .hình tứ giác Câu 3 : Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  22. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 đ 1. c 2. a 3. b 4. a 5. b 6. a 7. b 8. c I. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 đ Câu 1 : - Đặt tính và tính đúng : 0, 5 đ/bài - Đặt tính sai , kết quả sai hoặc đặt tính mà 2 số cách quá xa không tính điểm Câu 2 : Hình vẽ bên : - Có 5 hình tam giác ( 1 đ ) - Có 5 hình tứ giác ( 1 đ ) Câu 3 : Số quả cam chị hái được là : (1đ) 48 - 22 = 26 ( quả ) (1đ) Đáp số : 26 quả - Sai hoặc không ghi tên đơn vị : trừ 0,5 đ - Ghi sai hoặc không ghi đáp số : trừ 0,5 đ
  23. ĐỀ SỐ 7 Điểm trường: . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I Lớp: 2 MƠN TỐN LỚP HAI Họ và tên: Chữ ký người coi Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài Câu 1 Câu 3 Câu 5 Câu 7 Câu 9 Câu 11 Câu 13 Điểm bài làm Câu 2 Câu 4 Câu 6 Câu 8 Câu 10 Câu 12 Câu 14 Điểm bài làm ghi bằng chữ ; ghi bằng số Câu 1 Câu 3 Câu 5 Câu 7 Câu 9 Câu 11 Câu 13 Điểm chấm lại Câu 2 Câu 4 Câu 6 Câu 8 Câu 10 Câu 12 Câu 14 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ; ghi bằng số Nhận xét của người chấm bài Nhận xét của người chấm lại PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 98 ; ; 100 A. 97 B. 99 C. 101 Câu 2. Trong thư viện cĩ 25 học sinh Nam và 18 học sinh Nữ. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn học sinh đang ở trong thư viện? A. 43 B. 7 C. 34 Câu 3. Bớt từ 32 đi 4 ta được: A. 8 B. 28 C. 36 Câu 4. Độ dài đường gấp khúc là: A. 10 cm 3 cm 5 cm B. 11 cm 4 cm C. 12 cm Câu 5. Tổng của 27 và 46 là: A. 19 B. 73 C. 37
  24. Câu 6. Phép tính 4kg + 6kg = kg? A. 10 B. 20 C. 30 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Tính nhẩm: 9 + 5 = . 9 + 9 = . 8 + 6 = . 7 + 4 = . Bài 2. Tìm x: a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28 Câu 3. Đánh dấu phép tính thích hợp vào ơ trống: a. 24 4 = 20 b. 24 4 = 28 Câu 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 22 kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 28 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki lơ gam gạo? Bài giải
  25. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 2 PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHỆM (3 điểm) Câu/điểm 1 (0,5đ) 2 (0,5đ) 3 (0,5đ) 4 (0,5đ) 5 (0,5đ) 6 (0,5đ) Ý đúng b a b c b a PHẦN II: PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Tính nhẩm (2 điểm) – Mỗi ý đúng: 0,5 điểm 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 8 + 6 = 14 7 + 4 = 11 Bài 2. Tìm x (2 điểm) Mỗi bài đúng: 1 điểm a) x + 5 = 8 b) x + 4 = 28 x = 8 - 5 (0,5 điểm) x = 28 - 4 (0,5 điểm) x = 3 (0,5 điểm) x = 24 (0,5 điểm) Bài 3. ( 1điểm) Mỗi dấu điền đúng: 0,5 điểm a. 24 - 4 = 20 b. 24 + 4 = 28 Bài 4. Giải tốn (2 điểm) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo là: (0,5 điểm) 22 + 28 = 50 (kg) (1 điểm) Đáp số: 50 kg gạo (0,5 điểm)
  26. ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng : 1)26 kg – 14 kg = . . . . . a. 10 kg b. 11 kg c. 12 kg 2) Điền dấu “ + “ hoặc dấu “ – “ vào chỗ chấm để được kết quả đúng : 7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12 a. + ; - b. - ; + c. - ; - 3) Số bị trừ là 87 , số trừ là 32 , hiệu là : a. 54 b. 55 c. 56 4) Số liền trước của 99 là : a. 98 b. 97 c. 100 5) 9 + 7 + 4 a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21 7) Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + = 14 a. 5 b. 6 c. 7 8) 9 + 1 + 7 = . . . . . a. 15 b. 16 c. 17 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 ĐIỂM Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 đ) 18 + 59 68 + 13 98 – 25 75 – 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 : ( 2 đ ) Hình vẽ bên : Có . . . . . hình tam giác Có . . . . . . .hình tứ giác
  27. Câu 3 : Mẹ và chị hái 48 quả cam , riêng mẹ hái được 22 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ? ( 2 đ ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 đ 1. c 2. a 3. b 4. a 5. b 6. a 7. b 8. c PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 6 đ Câu 1 : Đặt tính và tính đúng : 0, 5 đ/bài Đặt tính sai , kết quả sai hoặc đặt tính mà 2 số cách quá xa không tính điểm Câu 2 : Hình vẽ bên : Có 5 hình tam giác ( 1 đ ) Có 5 hình tứ giác ( 1 đ ) Câu 3 : Số quả cam chị hái được là : (1đ) 48 - 22 = 26 ( quả ) (1đ) Đáp số : 26 quả Sai hoặc không ghi tên đơn vị : trừ 0,5 đ Ghi sai hoặc không ghi đáp số : trừ 0,5 đ
  28. ĐỀ SỐ 9 PHỊNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH QUẾ LÂM Mơn: Tốn lớp 2 (Thời gian : 40 phút) Họ và tên : Lớp 2 Điểm Nhận xét của cơ giáo Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự (1 điểm) a) 61, 62, ., , , ., ., 68 b) 70, , , ., ., ., 76 Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 35 + 46 24 + 17 87 – 36 88 – 47 . . . . . Câu 3: Tính (2 điểm) a) 4kg + 10 kg = b) 27kg – 15 kg = 45kg + 21kg = 45kg – 32kg = Câu 4: Hình bên cĩ (2điểm) .hình tứ giác. .hình tứ giác Câu 5: (3 điểm) a. Một cửa hàng cĩ 75kg thĩc, đã bán b. Con 7 tuổi, mẹ hơn con 31 tuổi. 24kg thĩc. Hỏi cửa hàng cịn lại bao Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ? nhiêu ki-lơ-gam thĩc ? (1điểm)
  29. Bài giải: ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN: TỐN - KHỐI 2 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,1 điểm a, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67,68 b, 70,71, 72, 73, 74, 75, 76 Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm) 35 + 46 24 + 17 87 – 36 88 – 47 35 24 87 88 + + - - 46 17 36 47 8 1 41 51 41 Câu 3: Tính (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm) a) 4kg + 10 kg = 14kg b) 27kg – 15 kg = 12kg 45kg + 21kg = 66kg 45kg – 32kg = 13kg Câu 4: Hình bên cĩ (2điểm) 3 hình tứ giác. 3 hình tứ giác HS thực hiện đúng mỗi kết quả (0,5điểm)
  30. Câu 5: (3điểm) Bài giải a. Số kg thĩc cửa hàng cịn lại là: (0,25đ) 75 – 24 = 51(kg) (1đ) Đáp số: 51kg (0,25đ) b. Tuổi mẹ là: (0,25đ) 7 + 31 = 38 (tuổi) (0,25đ) Đáp sổ: 38 tuổi (0,25đ)
  31. ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Mơn: TỐN – Lớp 2 Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp 2 . Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 7 = 4 + 7 = 9 + 5 = 7 + 8 = 9 + 7 = 7 + 5 = 4 + 9 = 8 + 7 = 18kg + 4kg = 5 + 8 = 6 + 9 = 6kg + 5 kg = Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 52 + 37 b) 46 + 22 c) 54 + 19 d) 36 + 24 . . . . . . Bài 3. Số? a) + 2 b) + 14 6 45 7 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : a) 65 – 11 = 54 b) 16 –3 = 23ư c) 75 + 25 = 90 d) 38 + 16 = 54 Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 38 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu kilơgam đường? Bài giải
  32. Bài 6. Hình bên cĩ: A. 6 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 8 hình tam giác Đáp án – Biểu điểm: Tốn: Bài 1. (3 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 2. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (đặt tính đúng được 0,25; kết quả đúng 0,25 điểm) Bài 3. ( 1điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm Bài 4. (2 điểm) Điền đúng Đ hoặc S vào mỗi ơ trống cho 0,5 điểm. a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ Bài 5. ( 1,5 điểm). Câu lời giải đúng được 0,5 điểm; phép tính đúng 0,5 điểm; đáp số đúng 0,5 điểm. Bài 6. (0,5 điểm) ý C cĩ 8 hình tam giác.
  33. ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN GIỮA KÌ I – KHỐI 2 PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng: (0,5 điểm) 1/ Số liền sau số 89 là : a. 98 b. 80 c. 90 (0,5 điểm) 2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm = dm a.20 b.2 c.12 (0,5 điểm) 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm 10dm a. > b. = c.< (0,5 điểm) 4/ 66 – 6 = ? a. 60 b.70 c.6 (0,5 điểm) 5/ Các em ra về vào buổi chiều là : (0,5 điểm) 6/ Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình dưới để được một hình chữ nhật và một hình tam giác: PHẦN 2: (1 điểm) 1/ Điền số ? 7 + = 12 9 + = 15 (2 điểm) 2/ Tính: (có đặt tính) 34 + 42 68 - 27 38 - 14 28 + 9
  34. (2 điểm) 3/ Tính nhẩm: 80 + 20 = 50 + 50 = (2 điểm) 4/Thùng thứ nhất đựng 55 lít sữa, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất là 18 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước? ĐÁP ÁN PHẦN 1: Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng: 1. c 2. b 3. c 4. a 5. học sinh kẻ một đường thẳng từ trên xuống 6.Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình dưới để được một hình chữ nhật và một hình tam giác: PHẦN 2: (1 điểm) 1/ Điền số ? 7 + 5 = 12 9 + 6 = 15 (2 điểm) 2/ Tính: (có đặt tính) 34 + 42 = 76 68 – 27 = 41 38 – 14 = 24 28 + 9 = 37
  35. Đặt tính đúng: 0,5 đ /phép tính _ Tính đúng : 0,5đ / phép tính _ Không ghi 0 trừ 0,25đ (2 điểm) 3/ Tính nhẩm: 8 + 2 + 3 = 10 80 + 20 = 100 (2 điểm) 4/Thùng thứ nhất đựng 55 lít sữa, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất là 18 lít. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít sữa? Giải Số lít sữa thùng thứ hai đựng là: 0,5 đ 55 + 18 = 73 (lít) 1 đ Đáp số: 73 lít 0,5 đ Phép tính sai không tính điểm lời giải Kết quả sai không tính điểm đáp số.
  36. ĐỀ SỐ 12 Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 24 + 16 là: A. 40 B. 30 C. 60 D. 50 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 15kg – 5kg = kg là: A. 20 B. 10kg C. 10 D. 20kg Câu 3: Số bé nhất cĩ hai chữ số là số: A. 12 B. 11 C. 9 D. 10 Câu 4: : Bạn Hà cĩ 10 quyển vở. Bạn Lan cĩ nhiều hơn bạn Hà 4 quyển vở. Số quyển vở bạn Lan cĩ là: A. 12 quyển vở B. 14 quyển vở C. 4 quyển vở D. 15 quyển vở II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 24 + 11 b, 98 – 26 c, 48 + 15 d, 78 – 35 Bài 2 (2 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a, 45 . 36 b, 17 . 22 c, 60 . 98 - 15 d, 15 + 28 . 97 – 54 Bài 3 (2 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 13kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ- gam gạo? Bài 4 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình chữ nhật và bao nhiêu hình tứ giác?
  37. Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C D B II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 24 + 11 = 35 b, 98 – 26 = 72 c, 48 + 15 = 63 d, 78 – 35 = 43 Bài 2: a, 45 > 36 b, 17 < 22 c, 60 < 98 - 15 d, 15 + 28 = 97 – 54 Bài 3: Buổi chiều cửa hàng đĩ bán được số ki-lơ-gam gạo là: 75 – 13 = 62 (kg) Đáp số: 62kg gạo Bài 4: Hình vẽ cĩ 1 hình chữ nhật và 4 hình tứ giác.
  38. ĐỀ SỐ 13 Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 57, 48, 17, 49, số bé nhất là số: A. 57 B. 48 C. 17 D. 49 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1dm = .cm là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 0 Câu 3: Kết quả của phép tính 4kg + 12kg là: A. 15kg B. 23kg C. 20kg D. 16kg Câu 4: : Thùng thứ nhất chứa 36 lít dầu. Thùng thứ hai chứa ít hơn thùng thứ nhất 11 lít dầu. Thùng thứ hai chứa số lít dầu là: A. 36 lít dầu B. 47 lít dầu C. 15 lít dầu D. 25 lít dầu II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 12 + 34 b, 65 – 43 c, 57 + 35 d, 44 – 12 Bài 2 (2 điểm): Cho các số 28, 49, 10, 58, 74, 17. Hãy: a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên Bài 3 (2 điểm): Mai năm nay 10 tuổi. Bố của Mai hơn Mai 38 tuổi. Hỏi năm nay bố của Mai bao nhiêu tuổi? Bài 4 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình chữ nhật?
  39. Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C B D D II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 12 + 34 = 46 b, 65 – 43 = 22 c, 57 + 35 = 92 d, 44 – 12 = 32 Bài 2: a) Sắp xếp: 10, 17, 28, 49, 58, 74 b) Số lớn nhất trong các số trên là 74 Số bé nhất trong các số trên là 10 Tổng là: 74 + 10 = 84 Đáp số: 84 Bài 3 (2 điểm): Bố của Mai năm nay cĩ số tuổi là: 10 + 38 = 48 (tuổi) Đáp số: 48 tuổi Bài 4: Hình vẽ cĩ 3 hình chữ nhật và 6 hình tam giác.
  40. ĐỀ SỐ 14 Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 11 + 23 65 – 31 là: A. = B. D. + Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm = .cm là: A. 55 B. 15 C. 5 D. 50 Câu 3: Các số trịn chục bé hơn 60 là: A. 10, 20, 40, 50 B. 0, 10, 30, 40 C. 20, 30, 40, 50 D. 10, 20, 30, 40, 50 Câu 4: Nhà Lan cĩ một đàn vịt và gà gồm 35 con. Biết số vịt là 14 con. Số gà nhà Lan cĩ là: A. 20 con B. 21 con C. 10 con D. 11 con II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 29 + 5 b, 35 + 16 c, 24 + 18 d, 17 + 15 Bài 2 (2 điểm): Tính 75kg – 14kg + 23kg 15l + 26l – 11l Bài 3 (2 điểm): Lớp 2A cĩ 45 học sinh. Lớp 2B cĩ nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 4 (2 điểm): Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ dưới đây để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
  41. Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A D D B II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 29 + 5 = 34 b, 35 + 16 = 51 c, 24 + 18 = 42 d, 17 + 15 = 32 Bài 2: 75kg – 14kg + 23kg = 61kg + 23kg = 84kg 15l + 26l – 11l = 41l – 11l = 30l Bài 3: Lớp 2B cĩ số học sinh là: 45 + 6 = 51 (học sinh) Đáp số: 51 học sinh Bài 4:
  42. ĐỀ SỐ 15 Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 11 + 24 + 38 là: A. 65 B. 77 C. 63 D. 73 Câu 2: Kết quả của phép tính 26kg + 25kg là: A. 51kg B. 61kg C. 50kg D. 41kg Câu 3: Phép cộng nào dưới đây cĩ một số hạng bằng tổng? A. 34 + 12 = 46 B. 23 + 12 = 35 C. 45 + 0 = 45 D. 11 + 22 = 33 Câu 4: Số lớn nhất cĩ 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nĩ bằng 12 là: A. 93 B. 95 C. 96 D. 39 Câu 5: Sợi dây thứ nhất dài 13cm, sợi dây thứ hai 10cm, sợi dây thứ ba dài 20cm. Hỏi ba sợi dây cĩ độ dài tổng cộng là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 43cm B. 40cm C. 53cm D. 33cm II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt rồi tính a, 27 + 35 b, 18 + 25 c, 36 + 35 d, 9 + 45 Bài 2 (2 điểm): Tính 98kg – 34kg + 12kg 13l + 10l + 7l 25cm + 38cm – 42cm 89dm – 11dm – 65dm Bài 3 (1 điểm): a) Hiệu của hai số là 37, nếu giảm số bị trừ đi 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là bao nhiêu? b) Hiệu của hai số là 22, nếu số trừ tăng lên 7 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?
  43. Bài 4 (2 điểm): Lớp 2A cĩ 17 bạn học sinh nam và 15 bạn học sinh nữ. Hỏi: a) Lớp 2A cĩ tất cả bao nhiêu học sinh? b) Lớp 2B cĩ số học sinh nhiều hơn số học sinh của lớp 2A là 5 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu hình tam giác? Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I.Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D A C A A II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 27 + 35 = 62 b, 18 + 25 = 43 c, 36 + 35 = 71 d, 9 + 45 = 54 Bài 2: 98kg – 34kg + 12kg = 64kg + 12kg = 76kg 13l + 10l + 7l = 23l + 7l = 30l 25cm + 38cm – 42cm = 63cm – 42cm = 21cm 89dm – 11dm – 65dm = 78dm – 65dm = 13dm
  44. Bài 3: Vì số trừ - số bị trừ = hiệu nên khi tăng số trừ lên bao nhiêu đơn vị thì hiệu cũng tăng lên bấy nhiêu đơn vị và khi giảm số bị trừ đi bao nhiêu đơn vị thì hiệu cũng giảm đi bấy nhiêu đơn vị. 32)Nếu giảm số bị trừ đi 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: 37 – 5 = 32 b) Nếu tăng số trừ lên 7 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là: 22 + 7 = 29 Bài 4: 32)Lớp 2A cĩ tất cả số học sinh là: 17 + 15 = 32 (học sinh) b) Lớp 2B cĩ tất cả số học sinh là: 32 + 5 = 37 (học sinh) Đáp số: a) 32 học sinh b) 37 học sinh Bài 5: Hình vẽ cĩ 11 hình tam giác và 3 hình tứ giác.
  45. ĐỀ SỐ 16 Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh trịn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tổng giữa số trịn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất cĩ 1 chữ số là: A. 98 B. 99 C. 90 D. 96 Câu 2: Kết quả của phép tính 47l – 12l là: A. 30l B. 35l C. 33l D. 32l Câu 3: Phép trừ nào dưới đây cĩ số bị trừ bằng hiệu? A. 33 – 11 = 22 B. 28 – 0 = 28 C. 47 – 32 = 15 D. 67 – 46 = 21 Câu 4: Số bé nhất cĩ 2 chữ số mà tổng hai chữ số là 10 là: A. 15 B. 28 C. 19 D. 16 Câu 5: Một doanh nghiệp cĩ tổng cộng 78 xe tải lớn và xe tải nhỏ. Hỏi doanh nghiệp đĩ cĩ bao nhiêu xe tải lớn biết cĩ 30 xe tải nhỏ? A. 48 xe B. 38 xe C. 40 xe D. 30 xe II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (1 điểm): Đặt rồi tính a, 11 + 28 b, 34 + 12 c, 26 + 35 d, 47 + 45 Bài 2 (2 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 12kg + 3kg . 16kg 22l – 11l . 10l 45cm + 16cm 23cm + 38cm 12dm + 14dm . 78d – 52dm Bài 3 (2 điểm): Viết các số cĩ 2 chữ số cĩ tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 10 và sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 (2 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 58kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25kg đường. Hỏi cả ngày cửa hàng đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường?
  46. Bài 5 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu hình chữ nhật? Đáp án đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B B C A II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính a, 11 + 28 = 39 b, 34 + 12 = 46 c, 26 + 35 = 61 d, 47 + 45 = 92 Bài 2: 12kg + 3kg 10l 45cm + 16cm = 23cm + 38cm 12dm + 14dm = 78d – 52dm Bài 3: Vì 10 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 nên các số cĩ 2 chữ số thỏa mãn đề bài là: 55, 46, 64, 37, 73, 28, 82, 19, 91. Sắp xếp: 19, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 Bài 4: Buổi chiều cửa hàng đĩ bán được số ki-lơ-gam đường là: 58 – 25 = 33 (kg) Cả ngày cửa hàng đĩ bán được số ki-lơ-gam đường là: 58 + 33 = 91 (kg) Đáp số: 91kg đường Bài 5: Hình vẽ cĩ 6 hình chữ nhật
  47. ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Tính nhẩm. (1 điểm) 7 + 6 + 3 = 9 + 1 + 4 = 5 + 8 + 2 = 23 + 8 + 6 = Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) 17 + 28 43 + 19 56 + 15 37 + 36 Câu 3: (1 điểm) (> , 26 6 19 + 5 68 + 29 89 9 < ? = 45 + 36 58 + 27 24 + 17 17 + 24 Câu 4: Điền số thích hợp vào ơ (1 điểm) a) 5 b) 7 c) 4 8 d) 1 6 + + + + 6 3 2 6 4 9 4 7 2 3 5 Câu 5: (1 điểm) + 7 + 5 19 + 5 + 2 66 Câu 6: (2 điểm) a) Giải bài tốn theo tĩm tắt sau: 13 cây bút Hoa: 9 cây bút Mai: ? cây bút b) Vừa gà vừa lợn cĩ 67 con, trong đĩ cĩ 24 con lợn. Hỏi cĩ bao nhiêu con gà? Câu 7: Trên hình vẽ bên: (1 điểm) a) Cĩ hình tam giác. A Đĩ là các hình b) Cĩ hình tứ giác. E Đĩ là các hình Câu 8:Số ? (1 điểm) B C D 30cm = dm 9dm – 9dm = dm 8dm = cm 1dm + 4dm = cm
  48. Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) 46 + 37 = 88 – ? A. 6 B. 5 C. 7 D. 2 ĐÁP ÁN Câu 1: 7 + 6 + 3 = 16 9 + 1 + 4 = 14 5 + 8 + 2 = 15 23 + 8 + 6 = 37 Câu 2: 17 + 28 43 + 19 56 + 15 37 + 36 Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: a) Bài giải Số cây bút Mai cĩ là: 13 + 9 = 22 (cây bút) Đáp số: 22 cây bút b) Bài giải Số con gà cĩ là: 67 – 24 = 43 (con) Đáp số: 43 con Câu 7: a) Cĩ 4 hình tam giác. A Đĩ là các hình ABC; ACD; ADE; ABD b) Cĩ 2 hình tứ giác. E Đĩ là các hình ABDE; ACDE B C D
  49. Câu 8: 30cm = 3 dm 9dm – 9dm = 0 dm 8dm = 80 cm 1dm + 4dm = 50 cm Câu 9: B. 5
  50. ĐỀ SỐ 18 TRƯỜNG TH . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Mơn: Tốn Họ tên học sinh : Lớp Điểm Lời phê của thầy, cơ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các số trịn chục bé hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 Câu 4. Trong bãi cĩ 58 chiếc xe tải. Cĩ 38 chiếc rời bãi. Số xe tải cịn lại trong bãi là:
  51. A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39 Câu 6. Cho: > 70. Số thích hợp để điền vào ơ trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
  52. Câu 10. Điền số thích hợp vào ơ trống. a) 9 12 15 b) 42 40 36 Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 II. Tự luận Câu 7: 45 + 32 = 77
  53. 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9. Cả hai bao cân nặng số ki-lơ-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36
  54. ĐỀ SỐ 19 PHỊNG GD & ĐT . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC Mơn: Tốn – Khối 2 (Thời gian: 40 phút, khơng kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 2 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 80 là: A. 70 B. 81 C. 79 D. 82 Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: A. 502 B. 552 C. 25 D. 52 Câu 3. Số tám mươi tư viết là: A. 48 B. 804 C. 84 D. 448 Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B.< C. = D. Dấu khác Câu 5. Lan cĩ 7 cái kẹo, Mai cĩ 8 cái kẹo. Cả hai bạn cĩ . cái kẹo? A. 14 cái kẹo B. 13 cái kẹo C. 15 kẹo D. 15 cái kẹo Câu 6. a) Tổng của 31 và 8 là: A. 38 B. 37 C. 23 D. 39 b) Hiệu của 48 và 23 là: A. 24 B. 46 C. 25 D. 20 Câu 7. a) Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90 b) Số trịn chục lớn nhất cĩ hai chữ số là:
  55. A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 31 + 7 b) 78 - 50 Bài 2. Lớp 2A cĩ 35 học sinh, lớp 2B cĩ nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 3. Hình bên cĩ: a) Cĩ hình chữ nhật. b) Cĩ hình tam giác. Đáp án Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: a. D b. C Câu 7:
  56. a, C b, D B. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính A, 31 + 7 = 38 B, 78 - 50 = 28 Bài 2. Tĩm tắt: 2A cĩ: 35 học sinh 2B cĩ nhiều hơn 2A 3 học sinh 2B ? học sinh Bài giải: Lớp 2B cĩ số học sinh là: 35 + 3 = 38 (học sinh) Đáp số: 38 học sinh Bài 3. Hình bên cĩ: c) Cĩ 1 hình chữ nhật. d) Cĩ 5 hình tam giác.