Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 85 trang Đình Phong 30/10/2023 3742
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_hoa_11_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 11. Thời gian: 45 phút Lớp 11A. ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có) (2) vinyl clorua (3) PVC Metan (1) axetilen (4) etilen (5) etyl clorua (6) ancol etylic (7) andehit axetic (8) benzen Câu 2 (2 điểm): Từ metan cùng các chất vô cơ và điều kiện cần thiết có đủ, hãy viết phương trình hóa học điều chế cao su buna và p – bromtoluen. Câu 3 (2 điểm): Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: a) Phenol vào nước brom. b) Propen vào dung dịch KMnO4. Viết phương trình hóa học minh họa. Câu 4 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học phân biệt các lọ mất nhãn chứa các hóa chất sau: etanol; anđehit axetic; benzen; glixerol, axit axetic. Câu 5.(2 điểm) Hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic. Lấy m gam X tác dụng với lượng dư Na, thấy có 3,36 lít khí thoát ra. Cũng m gam X cho tác dụng với CaCO3, thấy có 1,12 lít khí thoát ra. Các khí đo ở đktc. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp X. Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; Cu = 64; Na = 23. HẾT Đáp án hóa 11 nâng cao Câu Đáp án Điểm Câu 1 Mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm, thiếu điều (2 điểm) kiện phản ứng trừ nửa số điểm. 15000 C (1) 2CH4  C2 H2 3H2 0,25 CH  CH HCl HgCl2  CH CH Cl 0,25 (2) 1502000 C 2 * CH2 CH * t0 ,P,xt 0,25 Cl n (3) nCH2 CH Cl  (4) CH  CH H Pd / PbCO3 CH CH 2 t0 2 2 0,25 (5) CH2 CH2 HCl CH3 CH2Cl 0,25 0,25 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn t0 (6) CH3 CH2Cl NaOH  CH3 CH2OH NaCl t0 0,25 (7) CH CH OH CuO  CH CH O Cu H O 3 2 3 2 0,25 6000 C (8) 3CH  CH bôt C C6 H6 Câu 2 Từ metan và chất vô cơ cần thiết điều chế: * Cao su buna: 15000 C 2CH4  C2 H2 3H2 0,25 t0 ,xt, p 0,25 2CH  CH  CH  C CH CH2 CH  C CH CH H Pd / PbCO3 CH CH CH CH 2 2 t0 2 2 0,25 0 nCH CH CH CH t,xt, p CH CH CH CH 2 2 2 2 n 0,25 Cao su buna * p-bromtoluen: 0 3CH  CH 600 C Cbot 0,25 as CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl 0,25 AlCl3 + CH3Cl  C6H5CH3 0,25 Febot C6H5CH3 + Br2  p – BrC6H4CH3 + HBr 0,25 Câu 3 a. Khi cho phenol vào nước brom thấy xuất hiện kết tủa màu trắng của 2,4,6 – tribrom phenol. 0,5 Pthh: OH OH Br Br 0,5 + 3Br2  Br trắng + 3HBr b. HIện tượng khi cho etilen vào dung dịch KMnO4: 0,5 dung dịch thuốc tím KMnO4 bị mất màu. Pthh: 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 0,5 3HOCH2 CH2OH 2MnO2 2KOH Câu 4 Nhận biết: Lấy 5 mẫu thử ra 5 ống nghiệm riêng biệt để nhận biết. - Sử dụng quỳ tím nhận biết ra axit axetic. Hiện tượng: làm quỳ chuyển đỏ 0,25 - Sử dụng AgNO3/NH3 để nhận biết ra anđehit axetic. Hiện tượng: xuất hiện Ag kết tủa bám trên thành ống 0,25 nghiệm. Pthh: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag 0,25 - Sử dụng Cu(OH)2 để nhận biết ra glixerol. Hiện tượng: kết tủa tan, tạo phức đồng (II) glixerat màu xanh 0,25 lam. DeThi.edu.vn
  4. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Pthh: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 0,25 đồng(II) glixerat +2H2O - Sử dụng Na kim loại để nhận biết ra etanol. Hiện tượng: Có khí H2  0,25 Pthh: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2  0,25 Chât còn lại là benzen. 0,25 Câu 5 a. PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2  (1) 0,25 a a/2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 (2) 0,25 b b/2 2CH COOH + CaCO (CH COO) Ca + CO + H O (3) 3 3 3 2 2 2 0,25 b. Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp X Gọi số mol của etanol trong hỗn hợp X là a. Gọi số mol của axit trong hỗn hợp X là b. 1,12 nCH COOH (3) nCH COOH (2) 2nCO 2. 0,1(mol) 0,25 3 3 2 22,4 3,36 n 0,15(mol) H2 22,4 Theo đề ra ta có: b = 0,05; a/2 + b/2 = 0,15 n a 0, 2(mol) C2 H 5OH 0,25 m 0, 2.46 9, 2(g) C2 H5OH 0,25 m 0,1.60 6(g) CH 3COOH 0,25 Vậy % hỗn hợp các chất trong X là: 9,2 % m .100% 60,52% C2H5OH 9,2 6 % m 100% 60,52% 39, 48% 0,25 CH 3COOH 0,25 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) HgSO4‚ 800C Câu 1: Cho phản ứng : C2H2 + H2O → X. Công thức phân tử của X là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH2=CHOH. D. CH3COOH. Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o A. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. o o B. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 3: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 A. etilen. B. etan. C. axetilen. D. but-2-in Câu 4: Theo tiêu chuẩn quốc tế, một đơn vị cồn tương đương 10 ml (hoặc 8 gam) etanol nguyên chất. Để đảm bảo sức khỏe, mỗi người được khuyến cáo không nên uống quá 14 đơn vị cồn trong một tuần, tương đương lượng etanol x lon bia có độ cồn 4,20. Biết thể tích 1 lon bia là 330 ml . Giá trị của x gần nhất với A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 5: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 oC (tỉ lệ 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH2BrCH2CH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CHBrCH=CH2. Câu 6: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? A. C7H12. B. C9H14BrCl. C. C10H16. D. C8H6Cl2. Câu 7: Ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1. Câu 8: Cho 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na được 22,15 gam chất rắn. Đó là 2 ancol A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 9: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br 2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là A. but-1-en. B. etilen. C. propilen. D. but- 2-en. Câu 10: Tính chất nào không phải của toluen ? o o A. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t . B. Tác dụng với Br2 (t , Fe). C. Tác dụng với Cl2 (as). D. Tác dụng với dung dịch Br2. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: Anken X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 2-etylbut-2-en. B. 3-metylpent-2-en. C. 3-metylpent-3-en. D. isohexan. Câu 12: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. CnH2n + 2-xOx. B. CnH2n + 2 – x (OH)x. C. CnH2n + 2O. D. R(OH)n. Câu 13: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo thu gọn là A. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Câu 14: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4. Câu 15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất X, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là: A. 30. B. 10. C. 40. D. 20. Câu 16: Trong phân tử ankin X, cacbon chiếm 88,889% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 17: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H 2 là 21 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 30,6 gam. B. 22,3 gam. C. 27,9 gam. D. 25,2 gam. Câu 18: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml bezen. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là: A. Cả ống đều làm dung dịch Brom mất màu. B. Chỉ có 1 ống làm dung dịch brom mất màu. C. Cả hai ống đều có kết tủa. D. Cả hai ống có hiện tượng tách lớp II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1 (2đ): Viết phương trình hóa học xảy ra (các hợp chất hữu cơ phải ghi dạng cấu tạo, ghi rõ điều kiện phản ứng) khi cho: o a) Etilen + H2 (xt: Ni, t ) o b) Toluen + dung dịch HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1; xt: H2SO4đ, t ) c) Propan-2-ol + CuO (to) o d) Tách nước Butan-2-ol (xt: H2SO4đ, 170 C) Câu 2 (1đ): Cho 10,4 gam ankin X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy thu được 38,22 gam một kết tủa màu vàng. Tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên X. Câu 3 (1đ): Cho 20,5 gam hỗn hợp A gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với lượng dư kim loại Natri thu được 4,48 lít khí (đktc). a) Tính % về số mol các ancol trong hỗn A. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam hỗn hợp A trên bằng lượng vừa đủ không khí (xem không khí chứa 20% oxi và 80% nitơ) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lội từ từ qua dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy còn thoát ra V lít khí (đktc). Khí thoát ra là khí gì? Tìm giá trị của V. Hết ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA I. PHẦN TRĂC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B B C C D D D B D D B B D B D B C D II. PHẦN TỰ LUẬN Đề Điểm Câu o a) CH2=CH2 + H2 (xt: Ni, t ) CH3 - CH3 0,5 1 b) 0,5 0,5 o c) CH3-CH(OH)-CH3 + CuO (t ) CH3-CO-CH3 + Cu + H2O d) 0,5 2 Nếu X là C2H2 => nX = 0,4 = nAg2C2 => mKtua = 0,4.240=96 gam ≠ đề cho => X không phải C2H2 0,25 Vậy X có dạng: R-C=CH R-C=CAg ΔM = 108-1=107 n X = (38,22-10,4)/107=0,26 mol DeThi.edu.vn
  8. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn M X = 10,4/0,26 = 40 C 3H4 0,25 =  CTCT: CH3-C CH 0.25  Tên: Propin 0.25 3 a) Hai ancol đều đơn chức => nancol = 2nH2 = 0,4 (mol) Gọi x,y lần lượt là số mol etanol và propan-1-ol, ta có hệ pt: x+y=0,4 (1) 46x+60y=20,5 (2) Giải hệ được: x = 0,25; y = 0,15 %netanol=62,5%; %nPropan-1-ol=37,5% 0,25 b) mol đem đốt của 2 anol lần lượt là 0,05 và 0,03 0,25 C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 0,05 0,15 0,1 C3H8O + 4,5O2 3CO2 + 4H2O 0,03 0,135 0,09 Khí thoát ra là CO2 và N2 nO2 = 0,285 (mol)=> nN2 = 4.0,285 = 1,14 (mol) => V = (0,1 + 0,09 + 1,14).22,4 = 29,792 lit 0,25 0.25 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) C©u 1 : Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra polibutađien có cấu tạo là A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH-CH-CH2-)n C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n . D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n . C©u 2 : Hợp chất thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có chứa vòng benzen? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 C©u 3 : Stiren có công thức cấu tạo CH=CH2 CH=CH2 CH=CH2 CH2CH3 CH A. B. 3 C. D. CH3 C©u 4 : Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là A. AgCH2-C≡CAg. B. CH3-CAg≡CAg. C. CH3-C≡CAg. D. C2H2 C©u 5 : Khi chiếu sáng, benzen phản ứng với clo thu được sản phẩm A. C6H4Cl2 B. C6H6Cl6. C. C6H3Cl3. D. C6H5Cl. C©u 6 : Công thức chung dãy đồng đẳng etilen là A. CnH2n + 2 (n ≥ 1). B. CnH2n – 2 (n≥ 2). C. CnH2n – 6 (n≥ 6). D. CnH2n (n≥ 2). C©u 7 : Tên gọi của chất có công thức cấu tạo dưới đây là CH 2 CH 3 CH 3 CH 3 A. 2–etyl–1,4–đimetylbenzen. B. 1–etyl–2,5–đimetylbenzen. C. 1,4–đimetyl–2–etylbenzen. D. 1,4–đimetyl–6–etylbenzen. C©u 8 : Để phân biệt metan, etilen, axetilen. Người ta dùng các thuốc thử nào đây ? A. dd AgNO3/NH3 và dd Br2 B. dd KMnO4/ khí H2 C. dd AgNO3/NH3 và Ca(OH)2 D. dd Br2và KMnO4 C©u 9 : 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 1,5 mol. C©u 10 : 1:1; as CH3-CH2-CH3 + Cl2  (A) + HCl. Với A là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn A là A. CH3-CHCl-CH3. B. CH3-CH2-CH2-Cl C. CH3-CCl2-CH3. D. CH3-CH2-CHCl2 C©u 11 : Cho ankan có CTCT là CH3 – CH – CH– CH3 CH3 CH3 A. 3,4 – đimetylbutan B. 2 – etyl – 3 – metylbutan C. 2,3 – đimetylbutan. D. 3 – etyl – 2 – metylbutan. C©u 12 : Để phân biệt benzen, toluen và stiren, ta chỉ cần dung A. dd Br2. B. dd KMnO4. C. dd HNO3 đặc. D. dd H2SO4 đặc. C©u 13 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. DeThi.edu.vn
  10. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. C2H6, C3H8, C5H10. B. CH4, C2H2, C3H4. C. C2H2, C3H4, C4H6. D. CH4, C2H6, C4H10. C©u 14 : Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :CH3-C  C-CH-CH3 . Tên của X là : A. 2-metylbut-3-in. B. 2-metylbut-2-in. C. Pent-3-in. D. pent-2-in. C©u 15 : Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2.Công thức phân tử của A là A. C5H10. B. C3H6. C. C4H8. D. C2H4. C©u 16 : Số đồng phân cấu tạo, mạch hở của C4H8 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 C©u 17 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– CH=CH–CH3. Tên của X là A. pent-3-en. B. pent-2-en. C. pentilen. D. 2-metylbut-2-en. C©u 18 : Cho 0,224 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã phản ứng là A. 1,4 gam. B. 3,2 gam. C. 2,3 gam. D. 6,4 gam. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Viết phương trình hóa học (bằng CTCT thu gọn) của các phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện a. CH3-C≡CH + dd AgNO3/NH3 b. Trùng hợp Stiren. c. Toluen + Cl2/ as (1:1) d. CH2=CH-CH3 + HCl(sản phẩm chính) Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lit ankin Y thu được 1,344 lit CO2 (các thể tích đo ở đktc). a. Xác định CTPT của Y. b. Biết Y tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa vàng nhạt. Xác định công thức đúng của Y và gọi tên. Cho C=12; H=1;O=16;Br=80 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu A A C C B D A A C A C B Đáp án 13 14 15 16 17 18 D D B D B B B. PHẦN THI TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a. CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3→ CH3-C≡C-Ag + 0,5 1 NH4NO3 0,5 xt,to , p 0,5 b. n C6H5- CH=CH2  [-CH(C6H5)-CH2-]n to 0,5 c. C6H5-CH3 + KMnO4  C6H5-COOK + MnO2 + KOH + H2O d. CH2=CH-CH3 + HCl → CH3-CHCl-CH3 a/ Gọi CTPT Y CnH2n-2 (n≥ 2) 0,25 t o 0,5 CnH2n-2 + (3n-1/2)O2  nCO2 +( n-1)H2O 0,336 (l) 1,344(l) 0,25 1 n Lập tỉ lệ: n 4 0,336 1,344 0,25 3 0,25 → CTPT Y C4H6 b/ Dựa vào đk đề bài cho thì CTCT đúng của Y là CH - CH -C≡CH 0,25 3 2 0,25 But-1-in Lưu ý: - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. - PTHH thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai hay không cần bằng -1/2 số điểm, bài toán không trừ điều kiện. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm Câu 1: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Etilen. B. axetilen. C. benzen. D. etan. Câu 2: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Số chất phản ứng với dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 3: Ankan X có công thức cấu tạo như sau : CH3 CH CH CH3 CH CH 3 3 Tên gọi của X là A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 2,3-đimetylbutan C. 2-metyl-3-metylbutan. D. 3,4-đimetylbutan Câu 4: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. KOH. Câu 5: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào? A. X là hexan, Y là toluen B. X là heptan, Y là toluen C. X là toluen, Y là heptan D. X là hexen, Y là benzen Câu 6: Ancol etylic có công phan tử là A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 7: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm hữu cơ A. H-CH=O. B. CH3-OH. C. CH3-CH2-CH=O. D. CH3- CO-CH3. Câu 8: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xuất hiện trong ống nghiệm là A. Dung dịch brom mất màu. B. có kết tủa nâu đỏ. C. có kết tủa màu vàng. D. màu dung dịch brom chuyển sang màu vàng. Câu 9: Để phân biệt benzen, metylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Br2. o Câu 10: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối DeThi.edu.vn
  13. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hơi của Y so với X là 1,4375. X là A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 11: Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CHCl=CHCl-CH3 D. CH3-CH=CH-CH2-CH3 Câu 12: Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH 2=CH-CH3 + HBr Y. Công thức cấu tạo thu gọn của A là TCT Y là A. BrCH2=CH2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. CH3=CHBr-CH3. D. BrCH2-CH2-CH3. Câu 13: Cho nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Etilen glicol. B. Glixerol. C. Propan-1,2-điol. D. Propan-1,3-điol. to , xt Câu 14: Cho phản ứng : C2H2 + H2O  X Công thức hóa học của X là A. C2H5OH. B. CH2=CHOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 15: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl 2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan. Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinyl axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 3,2 B. 16,0 C. 32,0 D. 8,0 Câu 17: Cặp hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. NaHCO3, NaCN.B. CO, CaC 2. C. CCl4, C6H5Br. D. CO2, CaCO3. Câu 18: Cho các công thức cấu tạo sau: Số công thức cấu tạo giống nhau là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. II. Tự luận Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện (chỉ viết sản phẩm chính) ơ a. Phenol + dd Br2 b. Toluen + dd KMnO4, t c. propan + Br2 theo tỉ lệ 1:1 d. Trùng hợp propen Câu 2 (2 điểm): Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 11,20 g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 1,792 lit khí thoát ra (đktc). a) Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X. b) Nếu cho 22,4 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho C=12; H=1; O=16; Br=80; N=14 HẾT ĐÁP ÁN DeThi.edu.vn
  14. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 A 6 C 11 A 16 B 2 C 7 D 12 B 17 C 3 B 8 A 13 D 18 C 4 D 9 A 14 D 5 B 10 D 15 B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a/ 1 OH HO Br Br 0,5 + 3Br2 (dd) Br +3HBr t o 0,5 b. C6H5CH3 + 2KMnO4  C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O as 0,5 c / CH3-CH2-CH3 + Cl2  CH3-CHCl-CH3 + HCl xt,to , p 0,5 d/ nCH3-CH=CH2  (-CH(CH3)-CH2-)n 2/ Đặt số mol C6H5OH và C2H5OH lần lượt là x , y (mol) trong 11,2 gam hỗn hợp 0,25 nH2 = 1,792 / 22,4 = 0,08 (mol) PTHH: 0,25 C6H5OH + Na C6H5ONa + 1/2H2 2 x → x/2 C2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2 0,25 y → y/2 Theo bài ra ta có hpt : 94x + 46y = 11,2 x = 0,08 0,5 x/2 + y/2 = 1,792 / 22,4 = 0,08 y = 0,08 % C6H5OH=(0,08.94).100/11,2=67,14%; % C2H5OH=32,86% 0,25 * Cho 22,4 hỗn hợp tác dụng với HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) chỉ có phenol phản ứng với số mol là 0,16mol 0,25 PTHH: C6H5OH + 3HNO3 C6H2(NO2)3OH  + 3H2O 0,25 Khối lượng kết tủa = 0,16 . 229 = 36,64 (gam) DeThi.edu.vn
  15. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút C©u 1 : Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: CH3C  C-CH-CH3 Tên của X là A. 2-metylbut-2-in. B. 2-metylbut-3-in. C. pent-2-in. D. pent-3-in. C©u 2 : Cracking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một phần butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O, 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6 D. 23,2. C©u 3 : Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. C2H2 B. CH3-CAg≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-C≡CAg. C©u 4 : Đốt 5,4 gam hỗn hợp 2 ankin thu được 17,6 gam CO2. Tổng số mol 2 ankin là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4. C©u 5 : Công thức cấu tạo nào sau đây của Stiren? CH=CH2 CH=CH CH CH 2 2 3 CH=CH2 CH A. B. C. D. 3 CH3 C©u 6 : Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr → (A). Công thức cấu tạo của A là A. BrCH2-CH2-CH3. B. CH3-CHBr-CH3. C. BrCH2=CH2-CH3. D. CH3=CHBr-CH3. C©u 7 : Muốn làm sạch khí metan có lẫn khí etilen ta cho hỗn hợp khí lội qua A. H2O. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaCl. 0 C©u 8 : Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C2H5OC2H5. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H4. C©u 9 : Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở o 140 C. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 6,0g hỗn hợp ba ete và 1,8g H2O. Công thức phân tử của 2 ancol A. CH4O, C2H6O B. C2H6O, C3H8O. C. C 3 H6O, C4H8O D. C3H8O, C4H10O. C©u 10 Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là : A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. C©u 11 Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen? : Dung dịch A. B. Dung dịch brom. C. Oxi không khí. D. Dung dịch HCl. KMnO4. C©u 12 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. : A. C2H2, C3H4, C4H6. B. CH4, C2H6, C4H10. C. CH4, C2H2, C3H4. D. C2H6, C3H8, C5H10. DeThi.edu.vn
  16. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 13 Công thức chung của ankylbenzen là : A. CnH2n – 6 (n>6). B. CnH2n – 6 (n≥ 4). C. CnH2n – 6 (n>7). D. CnH2n – 6(n≥ 6). C©u 14 Cho 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm 2 anken liên tiếp trong dãy đồng đẳng vào bình nước brom dư, : khối lượng bình chứa tăng 14 gam. Công thức phân tử của 2 anken là A. C4H8 , C5H10 B. C3H6 , C4H8 C. C2H4 , C3H6 D. C2H4 , C4H8 C©u 15 Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra polibutađien có cấu tạo là : A. (-CH2-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. C©u 16 Để phân biệt glixerol và etanol đựng trong 2 lọ không có nhãn, ta dùng thuốc thử là : A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2. C©u 17 Công thức chung của ancol no đơn chức, mạch hở là : A. CnH2n + 2O(n> 0). B. CnH2n O2(n≥ 2). C. CnH2n+1OH (n≥ 0). D. CnH2n – 1O(n≥ 0). C©u 18 Chất dưới đây có tên là gì ? : CH3 CH3 CH2 CH3 A. 2- etyl -1,4-đimetylbenzen. B. 1- etyl -2,5-đimetylbenzen. C. 1,4 -đimetyl -6-etylbenzen. D. 1,4 -đimeyl -2-etylbenzen. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1. Viết phương trình hóa học (bằng CTCT thu gọn) của các phản ứng xảy ra, ghi rõ điều kiện, chỉ ghi sản phẩm hữu cơ chính. 0 t ơ a. Ancol isopropylic + CuO  b. Toluen + dd KMnO4, t 0 t c. CH3-CH2-CH3+ Br2  d. Trùng hợp propen Câu 2. Cho 3,7gam một ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với Na dư, thì thu được 0,56 lít khí ở đktc. a. Xác định công thức phân tử của X. b. Biết khi X tham gia phản ứng tách nước thì thu được sản phẩm có đồng phân hình học. Xác định công thức cấu tạo đúng và gọi tên (thông thường) của X. Viết phương trình hóa học. Cho C=12; H=1; O=16. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu C A D C B B C D A C A B Đáp án 13 14 15 16 17 18 A B B D A A B. PHẦN THI TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm to 0,5 a/ CH3-CH(OH)-CH3 + CuO  CH3- CO- CH3 + Cu 1 0,5 + H2O b. C H -CH + 2KMnO to C H -COOK +2MnO + 6 5 3 4  6 5 2 0,5 KOH + H2O askt 0,5 c/ CH2=CH-CH3 + Br2  CH3-CHBr-CH3 + HBr xt,to , p d/ nCH3-CH=CH2  (-CH(CH3)-CH2-)n a/ nH2 = 0,56/22,4 = 0,025(mol) 0,25 CTPT của X là CnH2n+1OH (n>0) CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + (1/2)H2 0,25 0,05(mol)  0,025 (mol) 0,25 MX=14n +18= 3,7/0,05=74→ n=4 0,25 3 →CTPT X C4H9OH 0,25 b/ Dựa vào đk đề bài cho thì CTCT đúng của X là 0,25 CH -CH(OH)CH -CH 3 2 3 0,25 ancol secbutylic H SO ,170o C CH3-CH(OH)CH2-CH3 2 4đ  CH3-CH=CH-CH3 + 0,25 H2O DeThi.edu.vn
  18. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5;P= 31; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108. Câu 1 (2,5 điểm). Viết các phương trình phản ứng và ghi điều kiện (nếu có) trong các trường hợp sau: 1. Cho stiren + dung dịch Br2 4. Cho anđehit fomic + H2. 2. Cho axit axetic + dung dịch NaHCO3. 5. Cho etanal + dung dịch AgNO3/ NH3 3. Cho axit propionic + dung dịch KOH Câu 2 (2,5 điểm) 1. Điều chế: anđehit axetic từ etanol, axit axetic từ ancol metylic. 2. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các bình mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: anđehit propionic, axit etanoic, ancol etylic. Câu 3 (1,5 điểm). Cho 1,44 gam một anđehit đơn chức (X) vào dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Xác định công thức phân tử, gọi tên thay thế của X. Câu 4 (2,0 điểm) 1. (1,25 điểm). Hỗn hợp G gồm: một ancol X và một axit Y (đều mạch hở, đơn chức). Tiến hành thí nghiệm với G thu được kết quả như sau: - Cho m gam G vào 40 ml NaOH 0,5M thu được dung dịch A. Trung hòa A cần 10ml HCl 1M. - Cho m gam G vào bình chứa K dư, kết thúc thí nghiệm thu được (m + 1,14) gam muối khan B. Xác định % số mol của các chất trong G. 2. (0,75 điểm). Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực axit: axit axetic, axit acrylic (CH2=CH-COOH), phenol, ancol propylic và giải thích ngắn gọn dựa trên tính chất của nhóm chức và ảnh hưởng của gốc hidrocacbon đến nhóm chức. Câu 5 (1,5 điểm). Oxi hóa không hoàn toàn m gam metanol với O 2 trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp G gồm: ancol, anđehit, axit, H2O (các chất hữu cơ đều có cùng số nguyên tử C với metanol). Chia G thành ba phần bằng nhau và tiến hành thí nghiệm thu được kết quả sau: - Phần 1: làm mất màu tối đa 200ml nước brôm 0,2M. - Phần 2: cho vào bình đựng Na dư thu được 1,12 lít H2 (ở đktc). - Phần 3: pha loãng thành 50 ml dung dịch X. Cho CuO dư nung nóng vào X thu được dung dịch Y (không có chất hữu cơ bay hơi). Cho AgNO3 dư trong NH3 vào Y, đun nóng thu được a gam Ag. Cho 0,5a gam Ag vào HNO3 đặc dư thu được dung dịch Z có khối lượng tăng lên so với dung dịch HNO3 ban đầu 8,68 gam. Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định m (biết các phản ứng trong các thí nghiệm với ba phần đều xảy ra hoàn toàn). ___ Hết ___ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Câu Ý Đáp án Điểm DeThi.edu.vn
  19. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1(2,5) Viết 5 PTHH, viết đúng mỗi PTHH là 0,5 đ. 2,5 Nếu không cân bằng hoặc thiếu điều kiện: trừ ½ số điểm của PTHH đó. 0 C2H5OH + CuO → CH3 – CHO + Cu + H2O (đk: t ) 0,5 1(1,0) 0 CH3OH + CO → CH3COOH (đk: t , xt) 0,5 Trích mẫu thử và đánh số TT. 0,25 2(1,5) Cho quỳ tím vào các mẫu thử: quỳ tím => đỏ => axit etanoic; hai 0,5 2(2,5) mẫu thử còn lại ko làm đổi màu quỳ tím (nhóm I). Cho vài giọt nước brom vào nhóm I, nếu: 0, 5 Mất màu là andehit propionic. Còn lại là ancol etylic PTHH: C2H5CHO + Br2 + H2O → C2H5COOH + 2HBr 0,25 Trường hợp 1: anđehit là HCHO PT: HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  (NH4)2CO3 + 4Ag 0,25 + 4NH4NO3 Theo pư: số mol HCHO = 0,01 mol  m = 0,3 < 1,44 (loại) 0,25 3(1,5) Trường hợp 2: anđehit khác HCHO; đặt CT là RCHO (ĐK R 0,25 15) PT: RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  RCOONH4 + 2Ag 0,25 + 2NH4NO3 Theo PT tính được số mol RCHO = 0,02 mol, tính R = 43 (thỏa 0,25 mãn, R là C3H7-) 0,25 Viết 2 CTCT và gọi 2 tên thay thế Gọi CT của G là: R-OH; R’-COOH 1( TN1: Viết đúng 2 ptr 1,25) Pư: R’-COOH + NaOH  R’-COONa + H2O (1) 4(2,0) 0,01 0,01 (mol) 0,25 HCl + NaOH  NaCl + H2O (2) 0,01 0,01 (mol) Tính được số mol như trên 0,25 TN2: - Viết đúng 2 ptr R’-COOH + K  R’-COOK + 1/2H2 0,01 0,01 5.10-3 (mol) R-OH + K  R-OK + ½ H2 x x 0,5x (mol) - Dùng tăng giảm khối lượng: (0,01+x).38= 1,14  x = 0,02 0,25 0,25 Tính %số mol R-OH= 66,67%; %R’-COOH = 33,33% 0,25 DeThi.edu.vn
  20. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2( Lực axit: ancol propylic < phenol< axit axetic < axit acrylic 0,25 0,75) Giải thích: 0,25 - Theo nhóm chức, lực axit: ancol< phenol< axit cacboxylic nên ancol propylic < phenol< (axit axetic, axit acrylic) - Theo gốc H-C: gốc đẩy e làm giảm lực axit, gốc hút e làm tăng 0,25 lực axit nên: axit axetic < axit acrylic Viết 2ptr oxi hóa CH3OH  G: CH3OH; H-CHO; H-COOH; H2O Gọi số mol trong 1 phần lần lượt là: x y z (mol) - Viết 2 phương trình với Br2: H-CHO + 2Br2 + H2O  CO2 + 4HBr (1) y 2y (mol) 0,25 0, 25 H-COOH + Br2  CO2 + 2HBr (1) z z (mol) - Lập được pt: 2y+z = 0,2.0,2 = 0,04 (I) Phân 2: 0,25 - Viết đúng, đủ 3 ptr (thiếu ptr không cho điểm cả ý) H-COOH + Na  HCOONa + 1/2H2 H2O + Na  NaOH + 1/2H2 CH3OH + Na  CH3ONa + 1/2H2 Tính được số mol H2O = (y+z) mol; lập phương trình: x+ y+2z = 0,1 (II) Phần 3: 0,25 5(1,5) -Tính số mol Ag: Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O Ptr: 0,5a- 0,5a.46/108= 8,68  số mol Ag sinh ra = 0,28 mol - Viết 2ptr CH3OH + CuO  H-CHO + Cu + H2O x x (mol) 2HCOOH + CuO  (HCOO)2Cu + H2O z z/2 (mol) (Viết thiếu hoặc sai ptr không cho điểm) Y gồm: (HCOO)2Cu; HCHO Thực hiện phản ứng tráng bạc: 0,25 Số mol: z/2 (y+x) HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 (HCOO)2Cu + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  Cu(O- COONH4)2 + 4Ag + 4NH4NO3 Ptr: 2x+2y+z = 0,14 (III) (Viết thiếu hoặc sai ptr không cho điểm) Giải hệ (I), (II), (III) được: x= 0,05; y = 0,01; z = 0,02 0,25 m = 0,08.3.32=7,68 gam DeThi.edu.vn
  21. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 6 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút (Cho biết: C; 12; H: 1; O: 16; Br: 80; Ca: 40; Na: 23) Học sinh lưu ý ghi mã đề vào bài kiểm tra trước khi làm bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n-3 ( n 2) Câu 3: Cho các chất sau: etilen, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 3B. 5 C. 6D. 4 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một ankan phải dùng vừa hết 4,48 lit O2 (đktc). CTPT ankan A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 31,02B. 28,2 C. 124,08D. 62,04 Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế.B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng tách Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH, C3H7OH.B C 3H5OH, C4H7OH C. C3H7OH, C4H9OH.D. CH 3OH, C2H5OH. Câu 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon là 100/13(%). Công thức phân tử của X là: A. C6H6.B. C 9H12.C. C 8H10. D. C7H8. Câu 9: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử metan; propin lần lượt là: A. 5; 4B. 4; 6. C. 4; 7D. 5; 6 Câu 10: Cho các phát biểu sau: a. C6H5-OH là một ancol b. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. c. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. d. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. e. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 11: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc metyl? A. C6H5-B. CH 2 = CH- C. CH3- D. C6H5CH2- DeThi.edu.vn
  22. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: : PE là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 13: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau: Biết hỗn hợp rắn X gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Khí Y là: A. C2H4.B. C 2H6.C. CH 4.D. C2H2. Câu 14: Chất nào không phải là phenol ? H3C OH CH OH 2 CH A. B. 3 OH OH H C C. 3 D. Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. benzen và stirenB. metan và etan C. etilen và Propilen D. etilen và stiren Câu 16: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankan? A. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 C. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 Câu 17: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.B. vị trí 1,5 gọi là ortho. C. vị trí 1,4 gọi là para. D. vị trí 1,3 gọi là meta. B. Phần tự luận (4điểm) Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Phản ứng thế brom (tỉ lệ 1: 1) của propan; b. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO c. Trùng hợp stiren d. Phenol tác dụng với brom DeThi.edu.vn
  23. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: cho 12,5 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ? Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. đốt cháy hoàn toàn X thu được C02 và 3,6g H20. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B B D B A A A B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án B C B C A A B D B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. a. Phản ứng thế brom (tỉ lệ 1: 1) của propan (tương tự đề 1) b. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO t o CH3CH2CH2OH + CuO → CH3CH2CHO + CuO + H2O c. Trùng hợp stiren d. Phenol tác dụng với brom Câu 2: (1,5 điểm) Điểm nH2 = 0,125 mol 0,5 đ nNaOH = 0,05 mol C6H5OH + NaOH →C6H5ONa + H2O 0,05 0,05 (mol) 0,5 đ C6H5OH + Na →C6H5ONa + 1/2H2 (Tùy vào 0,05 0,025 (mol) sai sót CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2 của học x x/2 (mol) sinh trừ C2H5OH + Na →C2H5ONa + 1/2H2 điểm) y y/2 (mol Thiết lập hệ phương trình DeThi.edu.vn
  24. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 0,25 đ 32x + 46y = 7,8 x/2 + y/2 = 0,1 Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1 %mC6H5OH = 37,6% %mCH OH = 25,6% 3 0,25 đ %mC2H5OH = 36,8% Học sinh giải cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa Câu 3: 0,5 điểm M X = 34 → CnH4 số C = 2,5 Sơ đồ: C2,5H4 2,5CO2 + 2H2O 0,25 0,25 0,2(mol) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,25 0,25 (mol) 0,25 mCaCO3 = 25 gam Học sinh làm cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa DeThi.edu.vn
  25. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 7 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút (Cho biết: C; 12; H: 1; O: 16; Br: 80; Ca: 40; Na: 23) Học sinh lưu ý ghi mã đề vào bài kiểm tra trước khi làm bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Chất có CTCT: CHC –CH(CH3) - CH3 có tên là : A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in C. 2-metylbut-3-en D. 2-metylbut-1-in Câu 2: Công thức tổng quát của aren là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n 6) D. C H n 2n n 2n-2 n 2n - 6 n 2n - 7 ( n 6) Câu 3: Cho các chất sau: propan, etan, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là: A. 3B. 5 C. 6D. 4 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,16 gam một ankan phải dùng vừa hết 4,16 gam O2. CTPT ankan A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H10 Câu 5: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử etan; propin lần lượt là: A. 5; 3B. 8; 5. C. 7; 6D. 5; 6 Câu 6: : polibutadien là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 7: Bậc ancol của 2-metylbutan-1-ol là: A. Bậc 2B. Bậc 3 C. Bậc 4D. Bậc 1 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol, mạch hở đơn chức A thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Giá trị của m là: A. 5,6.B. 4,6. C. 2,3.D. 3,0 Câu 9: Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 Khí Y là DeThi.edu.vn
  26. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2 Câu 11: Có các nhận xét sau: 1. C6H5-CH3 là ankylbenzen. 2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. 3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. 4. Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. 5. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét đúng là: A. 1; 3; 4; 5B.1; 2; 4; 5C. 2; 3; 4; 5D. 1;2;3;4;5 Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn ankin, số mol CO2 so với số mol H2O là: A. n = nH O B. n > nH O CO2 2 CO2 2 C. n < nH O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C. CO2 2 Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol? A. CH3-CH(CH3)CH2COOHB. CH 3CH2OCH3 C. C6H5OH D.CH2=C (CH3)CH2CH2OH Câu 14: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,65 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH, C3H7OH.B. C 3H5OH, C4H7OH C. C3H7OH, C4H9OH.D. CH 3OH, C2H5OH. Câu 15: Đun nóng 3,0 gam CH3COOH với 3,45 gam C2H5OH (H2SO4 xúc tác) thu được m gam este theo phản ứng : CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là: A. 3,52 B. 5,32 C. 4,4 D. 5,5 Câu 16: Phản ứng hoá học đặc trưng của anken là A. phản ứng thế.B. phản ứng cộng. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng tách Câu 17 : Chất 3-MCPD (3- monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây bệnh ung thư. Chất này có CTCT là: A. HOCH2CHOHCH2ClB. CH 3(OH)2CH2Cl C. CH3CHClCH(OH)2 D. HOCH2CHClCH2OH Câu 18: Trước khi tiêm, thầy thuốc thường dùng bông tẩm cồn (C 2H5OH) xoa lên da bệnh nhân để sát trùng chỗ tiêm. Cồn đó thường là cồn bao nhiêu độ?. A. 45o B. 60o C. 70o D. 90o B. Phần tự luận (4điểm) Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en b. Phản ứng tách H2 của propan c. Trùng hợp isopren d. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 Câu 2: Cho 17,2 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 3,36 lít khí Hidro (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M . Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ? DeThi.edu.vn
  27. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 12,5. đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và 7,2g H2O. dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C A C C C D C D Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A B B D C A B A C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Học sinh viết đúng phương trình hóa học theo yêu cầu và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có mỗi phương trình 0,5 điểm – Thiếu cân bằng, thiếu điều kiện -1/2 số điểm của phương trình đó. a. Phản ứng cộng HCl của but-1 -en CH3CHClCH2CH3 (spc) CH2=CH-CH2CH3 + HCl → Ghi sản phẩm chính ½ số điểm; Ghi spp không tính điểm CH2ClCH2CH2CH3 (spp) b. Phản ứng tách H2 của propan t,xt CH3CH2CH3 → CH2=CH-CH3 + H2 c. Trùng hợp isopren- 1,3 dien xt,p,to nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (CH2-C(CH3)= CH-CH2)n d. Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 Câu 2: (1,5 điểm) Điểm nH2 = 0,15 mol 0,5 đ nNaOH = 0,1 mol C6H5OH + NaOH →C6H5ONa + H2O 0,5 đ 0,1 0,1 (mol) (Tùy C6H5OH + Na →C6H5ONa + 1/2H2 vào 0,1 0,05 (mol) sai CH3OH + Na →CH3ONa + 1/2H2 sót x x/2 (mol) của DeThi.edu.vn
  28. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C2H5OH + Na →C2H5ONa + 1/2H2 học y y/2 (mol sinh trừ điểm) Thiết lập hệ phương trình 32x + 46y = 7,8 0,25 x/2 + y/2 = 0,1 đ Giải hệ phương trình: x = 0,1; y = 0,1 %mC6H5OH = 54,65% %mCH3OH = 18,6% 0,25 %mC2H5OH = 26,75% đ Học sinh giải cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa Câu 3: 0,5 điểm M X = 25 → CnH4 số C = 1,75 Sơ đồ: C1,75H4 1,75CO2 + 2H2O 0,35 0,4(mol) 0,25 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,35 0,35 (mol) mCaCO3 = 35 gam 0,25 Học sinh làm cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa DeThi.edu.vn
  29. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II ĐỀ 8 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút Câu 1 (3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng và ghi điều kiện (nếu có) trong các trường hợp sau: 1. Cho etan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1) 4. Cho phenol + dd NaOH. 2. Cho stiren + ddBr2. 5. Cho anđehit axetic + AgNO3/ NH3 3. Cho ancol etylic + kim loại Na 6. Cho axit axetic + NaOH Câu 2 (2,0 điểm) 1. Điều chế anđehit axetic và axit axetic từ etanol. 2. Phân biệt các bình mất nhãn đựng một trong các dung dịch sau: etylen glicol; axit axetic và phenol. Câu 3 (3,0 điểm) 1. Trung hòa 3,36 gam một axit cacboxylic (Y) no, đơn chức, mạch hở cần dùng 56ml dung dịch NaOH 1M. a. Xác định công thức phân tử của Y b. Xác định công thức cấu tạo của Y và gọi tên theo danh pháp thay thế. 2. Cho 10,3 gam hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 64,8 gam Ag. Xác định CTPT hai anđehit. Câu 4 (2,0 điểm) 1. Hỗn hợp G gồm 2 ancol X, Y (MX đỏ => axit 0,25 axetic; hai mẫu thử còn lại ko làm đổi màu quỳ tím. Cho vài giọt dd brom vào 2 mẫu thử còn lại, lắc nhẹ. Mẫu thử 0,25 nào xuất hiện kết tủa trắng là phenol. Còn lại là etilen glicol DeThi.edu.vn
  30. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PTHH: Phenol +3 Br2 → 0,25 Tính số mol NaOH = 0,056 mol 0,25 Gọi CTTQ axit RCOOH Viết PT: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O 0,25 Theo PTHH => số mol axit 0,056 mol 0,25 3(3,0) 1( 1,5) M axit = 60 => R = 15  CTPT C2H4O2 0,25 Xác định công thức cấu tạo: CH3-COOH 0,25 Tên: axit etanoic 0,25 Trường hợp 1: Xét hai anđehit là HCHO (x mol) và CH3CHO (y mol); Viết 2PT 0,25 Theo bài ra lập hệ pt: 4x + 2y = 0,6 và 30x + 44y = 10,3 0,25 Giải hệ => x = 0,05; y = 0,2 => KL thỏa mãn 0,25 2(1,5) Trường hợp 2: Xét anđehit khác HCHO; đặt hai anđehit tương 0,25 đương với 1 anđehit là 푅 CHO. ĐK: 푅 > 15 Viết 1 PTHH 0,25 Theo PTHH tính 푅 = 5,3 => Loại 0,25 Chú ý: Không đặt điều kiện thì trừ 0,25 điểm cả ý. Vì G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp 0,25 nên G gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở và liên tiếp. Gọi 1( 1,0) CTC của G là Cn H 2n 1OH Pư tạo ete: 0,25 4(2,0) 1400 c,xt 2Cn H 2n 1OH  (Cn H 2n 1 )2 O + H2O Đốt cháy ete: t0c (Cn H2n 1)2 O 3nO2  2nCO2 (2n 1)H2O Tìm được n 2, 667 0,25 Vậy 2 ancol là: X: C2H5OH; Y là C3H7OH 0,25 Vì G có phản ứng tráng gương => một axit là HCOOH; axit 0,25 2.(1,0) còn lại là RCOOH Viết 2 PT và => nHCOOH = 0,05 mol 0,25 Chú ý: Viết thiếu phương trình R-COOH + NH3 trừ 0,25 điểm 0,25 toàn câu. Viết 3PT và tính được tổng khối lượng muối HCOONa và RCOONa =5,75 gam. Chú ý: Viết sai 1 phương trình không cho điểm của phần tương ứng. Gọi số mol RCOOH trong 1 phần là x. 0,25 Theo khối lượng axit và khối lượng muối lập được hệ pt: 46.0,05 + (R + 45)x = 4,1 68.0,05 + (R + 67)x = 5,75 Giải hệ => R = 27 => R- là C2H3 – Viết đúng hai CTCT: HCOOH và CH2=CH-COOH ĐỀ SỐ 10 DeThi.edu.vn
  31. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 HÓA 11 – CƠ BẢN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → C6H5OH. Chất Y là A. C6H5ClB. C 6H5ONa C. C6H5CH3 D. C6H5CHO Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHD. C 2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là A. 2-clo-2-metylbutanB. 2-metyl-2-clo butan C. 2-clo-3-metylbutanD. 3-clo-2-metylbutan Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là: A. C2H4 B. C5H10. C. C3H6.D. C 4H8. Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa là A. 144 gam.B. 95,04 gam.C. 47,52 gam.D. 118,8 gam. Câu 9. C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: o A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H 2 (Ni, p, t ). C. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).D. Benzen + Br 2 (dd). Câu 11: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X có công thức phân tử là A C3H4O. B C2H2O2. C CH2O. D C2H4O. DeThi.edu.vn
  32. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 12: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A Cu, C2H5OH, dd Na2CO3. B Cu, dd Na2CO3, CH3OH. C Mg, Ag, dd Na2CO3. D Mg, dd Na2CO3, CH3OH II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau: 1 A A2† A A4† 6 C2H2 C2H4 ‡ A3 A C2H5OH ‡ A5 A CH3CH=O CH3COOH Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C2H5OH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOH? Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư, thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc). Bài 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm ancol Êtylic và 1 axít cacboxylic mạch hở no đơn chức tác dụng với Na dư thì sinh ra 4,48 lít khí (đkc) . Mặc khác cũng lượng hỗn hợp ban đầu khi tác dụng với 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 thi sinh ra 3,36 lít khí (đkc) . 1/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu (1,5đ) 2/ Xác định công thức cấu tạo của axít . ( 0,5đ) 3/ Nếu đun nóng lượng hỗn hợp X ban đầu với H2SO4 đđ thì sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 7,65gam este. Tính hiệu suất phản ứng này? (1đ) Đáp án đề thi học kì 2 Hóa 11 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm 1B 2B 3C 4A 5D 6A 7C 8B 9C 10D 11B 12D Phần 2. Câu hỏi tự luận Câu 1. to C2H2 + H2  C2H4 C2H4 + H2O → C2H5OH DeThi.edu.vn
  33. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn to C2H5OH  C2H4 + H2O to C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O CH3CHO + H2 → C2H5OH to CH3CHO + O2  CH3COOH Câu 2. AgNO3/NH3 và quỳ tím làm quỳ tím chuyển màu là CH3COOH *Còn lại cho tác dụng với AgNO3/NH3 C2H5OH không phản ứng C6H5OH tạo kết tủa trắng C6H5OH + 2(Ag(NH3)2)OH → C6H6O2 + 2Ag + 4NH3 + H2O CH3CHO phản ứng tráng bạc CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Câu 3. Vpropan = 2,8 l => npropan = 2,8/22,4 = 0,125 (mol) n kết tủa = npropin = 22,05/147 = 0,15 (mol) nX = 8,94/22,4 = 0,4 (mol) => npropile = 0,4 - 0,125 - 0,15 = 0,125 (mol) nBr2 pư = npropilen + 2npropin = 0,425 (mol) => m = 0,425.160 = 68 gam %Vpropan = 0,125/0,4.100 = 31,25% %V propilen = 0,125/0,4.100 = 31,25% DeThi.edu.vn
  34. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn % Vpropin = 0,15/0,4.100 = 37,5% Câu 4. Gọi CTTQ của axít cacboxylic mạch hở no đơn chức là CnH2n + 1COOH (n ≥ 0) Các PTHH xảy ra : C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2 (1) Mol: 0,1 0,05 CnH2n+1COOH + Na → CnH2n+1COONa + ½ H2 (2) Mol: 0,3 0,15 2CnH2n+1COOH + Na2CO3 → 2CnH2n+1COONa + CO2 + H2O (3) Mol: 0,3 0,15 1/ Khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu : mancol = 4,6 gam , maxít = 26,8 – 4,6 = 22,2 gam 2/ Xác định CTCT của axít M axít = 22,2/ 0,3 = 74 . => 14n + 46 = 74 => n= 2 CTCT CH3-CH2-COOH 3/ Tính hiệu suất của phản ứng : PTHH:C2H5COOH + C2H5OH → C2H5COOC2H5 + H2O (4) Mol trước 0,3 0,1 Mol sau 0,075 0,075 Vậy H% = 75% DeThi.edu.vn
  35. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 HÓA 11 – CƠ BẢN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là: A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl. C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl. Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là: A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 3: Chất không làm đổi màu quỳ tím là: A. NaOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COONa. Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen? A. Oxi không khí. B. dd KMnO4. C. dd Brom. D. dd HCl. Câu 5: Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH–CH2–CH2–OH, có tên gọi là: CH3 A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3- metylbutan-1-ol. Câu 6: Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3. C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO. Câu 9: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 10: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H10O là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 11: Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol: 1. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat. 2. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic. 4. Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 12: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n-7OH (n ≥ 6). C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x, x > 1). II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. (1,5 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. (1) (2) (3) (4) (5) C2H5Cl  C2H4  C2H5OH  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH. Câu 2. (3,5 điểm). Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). a. Tìm công thức phân tử của hai ancol. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. c. Oxi hóa hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. Câu 3: Hỗn hợp A gồm C2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp A như trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng từng chất trong A? Câu 4: Cho 6,9 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 9,3 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Tính khối lượng Ag sinh ra? Phần 1. Trắc nghiệm 1A 2A 3B 4B 5C 6C 8C 9D 10B 11D 12C 7B Phần 2. Tự luận Câu 1. C2H5Cl + KOH → KCl + C2H4 + H2O DeThi.edu.vn
  37. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C2H4 + H2O → C2H5OH C2H5OH + O2 → CH3CHO + H2O CH3CHO + H2 → C2H5OH C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O Câu 2. Gọi công thức chung của 2 ancol là CnH2n+1OH 2CnH2n+1OH + 2Na → 2CnH2n+1ONa + H2 Ta có: nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol → nA = 2nH2 = 0,05.2 = 0,1 mol → MA = 14n + 18 = 4,04/0,1 = 40,4 → n=1,6 Vì 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau nên số C của chúng lần lượt là 1 và 2. Vậy 2 ancol là CH3OH; C2H5OH Gọi số mol 2 ancol lần lượt là x, y. → x + y = 0,1 mol; 32x + 46y = 4,04 gam →x = 0,04;y = 0,06 →mCH3OH = 0,04.32 = 1,28 gam →% mCH3OH=1,28/4,04.100% = 31,68% →% mC2H5OH = 68,32% Phản ứng xảy ra: CH3OH + CuO →HCHO + Cu + H2O C2H5OH + CuO →CH3CHO + Cu + H2O → nHCHO = nCH3OH = 0,04 mol; nCH3CHO = nC2H5OH = 0,06 mol →nAg = 4nHCHO + 2nCH3CHO = 0,04.4 + 0,06.2 = 0,28 mol → a = 108.0,28 = 30,24 gam DeThi.edu.vn
  38. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol nNaOH = 0,1.1 = 0,1 mol Cho hỗn hợp tác dụng với Na, ta có các PTHH C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2 (1) C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 (2) Cho hỗn hợp tác dụng với NaOH, chỉ có Phenol phản ứng: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O 0,1 0,1 Vậy nC6H5OH = 0,1 mol Theo PTHH (2), suy ra: nH2(2) = 0,05 => nH2(1)= 0,15−0,05 = 0,1 mol Theo PTHH (1) => nC2H5OH = 0,2 mol Vậy m = 0,2.46 + 0,1.94 = 18,6 gam Câu 4. Ta có: mX - mancol ban đầu = mO trong CuO phản ứng = 2,4 (g) mancol phản ứng = nanđehit = nO trong CuO phản ứng = 2,4/16 = 0,15(mol) Lại có : nancol ban đầu > 0,15(mol) ⇒Mancol ancol là CH3OH anđehit là HCHO Vậy nAg = 4nandehit = 0,6 (mol)⇒mAg = 64,8 (g) DeThi.edu.vn
  39. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Môn: Hóa Học lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây? A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau. B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước. C. Phân tử benzen là phân tử phân cực. D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực. Câu 2: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CHOHCH2CH2C(CH3)3 có tên gọi: A. 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol. B. 5,5 – đimetylpentan – 2 – ol. C. 2,2 – đimetylhexan – 5 – ol. D. 2,2 – đimetylpentan – 5 – ol. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là: A. HCHO. B. (CHO)2. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Câu 4: Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là: A. 3. B. 5. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 6. D. 4. Câu 6: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. Câu 7: Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sau đây? A. dd AgNO3/ NH3. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. Cu(OH)2. Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 có thể tham gia phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Hỗn hợp gồm C2H2, C2H4, C2H6 để tinh chế C2H6 người ta cho hỗn hợp lội chậm qua: A. dd NaOH . B. dd KMnO4. C. dd AgNO3/ NH3. D. H2O. Câu 10: Hiđrocacbon sau: ((CH3))2-CH-CH(C2H5)-CH=CH-CH2-C((CH3))3 có tên gọi là: A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en. B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en. C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en. D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en. II. Phần tự luận DeThi.edu.vn
  41. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các các dung dịch sau: etylen glicol; axit axetic và phenol đựng trong lọ mất nhãn. Câu 2: Trung hòa 3,36 gam một axit cacboxylic (Y) no, đơn chức, mạch hở cần dùng 56ml dung dịch NaOH 1M. a. Xác định công thức phân tử của Y b. Xác định công thức cấu tạo của Y và gọi tên theo danh pháp thay thế. Câu 3: Cho 1,03 gam hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với AgNO3/ NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Xác định CTPT hai anđehit. Câu 4: Một hợp chất hữu cơ G có công thức phân tử C8H10O3 và là dẫn xuất của benzen. Thực nghiệm về G thu được kết quả sau: + G tác dụng với Na dư theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:3. + 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1M. + G hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. - Xác định CTCT của G. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đ/A D A A C D Câu 6 7 8 9 10 Đ/A C C A B B Câu 1: - Benzen không tan trong nước vì “Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực”. - Chọn đáp án D. Câu 2: - Theo danh pháp IUPAC, hợp chất CH3CHOHCH2CH2C(CH3)3 có tên gọi 5,5 – đimetylhexan – 2 – ol. - Chọn đáp án A. Câu 3: DeThi.edu.vn
  42. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Đốt cháy X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O → loại đáp án B. - 1 mol X tác dụng AgNO3/ NH3 thu được 4 mol Ag → HCHO thỏa mãn. - Chọn đáp án A. Câu 4: - Chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 là HCHO, HCOOH, C2H2. - Chọn đáp án C. Câu 5: - Ứng với CTPT C5H10O có 4 đồng phân là anđehit: (CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CHO; CH3 – CH2 – CH(CH3) – CHO; (CH3)2 CH – CH2 – CHO; (CH3)3 C – CHO). - Chọn đáp án D. Câu 6: - Dung dịch axit axetic phản ứng được với: NaOH, Na, CaCO3. - Chọn đáp án C. Câu 7: - Axit fomic không thể tác dụng với CH3CHO. - Chọn đáp án C. Câu 8: - Chỉ có 2 ankin có liên kết ba ở đầu mạch mới tác dụng đó là pent – 1 – in và 3 – metylbut – 1 – in. - Chọn đáp án A. Câu 9: DeThi.edu.vn
  43. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Cả C2H2 và C2H4 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 còn C2H6 thì không phản ứng. - Chọn đáp án B. Câu 10: - Chọn đáp án B. - Tên gọi là 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en. II. Phần tự luận Câu 1: - Đánh số thứ tự từng lọ, trích mẫu thử. - Cho mỗi mẫu thử một mẩu quỳ tím; quỳ tím chuyển sang màu đỏ ⇒ axit axetic; hai mẫu thử còn lại ko làm đổi màu quỳ tím. - Cho vài giọt dd brom vào 2 mẫu thử còn lại, lắc nhẹ. Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là phenol. Còn lại không hiện tượng là etylen glicol.PTHH: Câu 2: - Tính số mol NaOH = 0,056 mol. Gọi CTTQ axit RCOOH (R là H hoặc gốc HC) - Viết PT: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O - Theo PTHH: → số mol axit 0,056 mol → Maxit = 3,36 : 0,056 = 60 → R = 15 ( R là - CH3) - CTPT C2H4O2 - Xác định công thức cấu tạo: CH3 - COOH - Tên: axit etanoic DeThi.edu.vn
  44. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Trường hợp 1: - Xét hai anđehit là HCHO (x mol) và CH3CHO (y mol); - PTHH: - Theo bài ra lập hệ pt: - Giải hệ được x = 0,005; y = 0,02 ⇒ trường hợp 1 thỏa mãn Trường hợp 2: - Xét anđehit khác HCHO; đặt hai anđehit tương đương với 1 anđehit là: - PTHH: DeThi.edu.vn
  45. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Theo PTHH tính: Chú ý: Không đặt điều kiện thì trừ 0,25 điểm cả ý. Câu 4: kG = 4 nên ngoài nhân thơm chỉ có các nhánh, nhóm chức no hở. - G + Na theo tỉ lệ 1:3 → G có 3 - OH - 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH → G có 1 - OH phenol - G hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh → G có 2 - OH liền nhau ⇒ 3 CTCT của G là: HO - C6H4 - CH(OH) - CH2OH (o-, m-, p-) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Môn: Hóa Học lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc nhẹ hỗn hợp? A. Brom lỏng bị mất màu. B. Có khí thoát ra. C. Xuất hiện kết tủa. D. Brom lỏng không bị mất màu. Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và chất nào dưới đây? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. HCOOH. D. C2H5OH. Câu 3: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là: A. metyl phenyl xeton. B. metyl vinyl xeton. C. đimetyl xeton. D. propanal. Câu 4: Oxi hoá không CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là: A. CH3CH2CHO. B. CH3CHO. C. CH2 = CHCHO. D. HCHO. Câu 5: Cho m (g) anđehit axetic vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được 6,48 gam Ag. Với H = 75% thì m có giá trị là: A. 1,32g. B. 1,98g. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 1,76g. D. 0,99g. Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xeton có công thức phân tử C5H10O? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 7: Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Chất nào sau đây là axit axetic? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCHO. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 13,5g H2O. Giá trị của a là: A. 10,5. B. 11. C. 11,5. D. 12. II. Phần tự luận Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các các dung dịch sau: ancol etylic; axit axetic; axit acrylic chứa trong lọ mất nhãn. Câu 2: Trung hòa 3,36 gam một axit hữu cơ Y đơn chức cần dùng 100 gam dung dịch NaOH 2,24%. a/ Xác định công thức phân tử của Y b/ Xác định công thức cấu tạo của Y và gọi tên Y theo tên thường và danh pháp thay thế. Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp tác dụng với H2O thu được 6,45 gam hỗn hợp Y gồm 3 ancol. Thực hiện phản ứng ete hóa hết Y thu được 5,325 hỗn hợp Z gồm 6 ete. Xác định CTCT của 3 ancol. Câu 4: Hợp chất hữu cơ G (chứa C, H, O) có CTPT trùng với CTĐGN và %C = 67,7419%; %O = 25,8065%. Tiến hành thí nghiệm về G thu được kết quả như sau: + Cho 1mol G vào bình đựng Na dư thu được 22,4 lít khí (ở đktc). DeThi.edu.vn
  48. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Cho 0,1 mol G vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng 100 ml HCl 1,5M. + Cho m gam G vào nước brom vừa đủ thu được chất rắn Y chứa 56,7376% brom về khối lượng. - Xác định CTCT của G. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đ/A D D C B C Câu 6 7 8 9 Đ/A B B B A Câu 1: - Hiện tượng xảy ra: “Brom lỏng không bị mất màu” do thiếu xúc tác bột Fe. - Chọn đáp án D. Câu 2: - Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và C2H5OH. - Chọn đáp án D. Câu 3: - Ancol isopropylic: (CH3)2CHOH là ancol bậc 2 → X là CH3 – CO – CH3 (đimetyl xeton). - Chọn đáp án C. Câu 4: - Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là CH3CHO. - Chọn đáp án B. Câu 5: - Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. - Chọn đáp án C. Câu 6: DeThi.edu.vn
  49. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nAg = 2nanđehit pư → nanđehit pư = 0,03 mol. - Chọn đáp án C. Câu 7: - Ứng với CTPT C5H10O có 3 đồng phân là xeton: (CH3 – CO – CH2 – CH2 – CH3, CH3 – CO – CH(CH3)2, C2H5 – CO – C2H5). - Chọn đáp án B. Câu 8: - Chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là HCHO, HCOOH. - Chọn đáp án B. Câu 9: - Axit axetic là CH3COOH. - Chọn đáp án B. Câu 10: - Số mol CO2 = số mol H2O = 0,75 (mol) a = mC + mH = 0,75.12 + 0,75.2.1 = 10,5 (gam). - Chọn đáp án A. II. Phần tự luận Câu 1: - Đánh số thứ tự từng lọ, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng - Cho mỗi mẫu thử một mẩu quỳ tím; quỳ tím chuyển sang màu đỏ: ⇒ nhóm I (axit axetic, axit acrylic); mẫu thử còn lại ko làm đổi màu quỳ tím. DeThi.edu.vn
  50. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Phân biệt nhóm I: Cho vài giọt dd brom vào 2 mẫu thử còn lại, lắc nhẹ. Mẫu thử làm làm mất màu dd brom là axit acrylic, không hiện tượng là axit axetic. CH2 = CH – COOH + Br2 → CH2Br – CHBr – COOH. Câu 2: - Tính số mol NaOH = 0,056 mol - Gọi CTTQ axit RCOOH (R là H hoặc gốc HC) - Viết PT: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O - Theo PTHH xác định số mol axit 0,056 mol → Maxit = 60 ⇒ R = 15 ( R là - CH3) - CTPT: C2H4O2 - CTCT: CH3COOH - Tên thay thế: axit etanoic; tên thường: axit axetic. Câu 3: - Do 2 anken đồng đẳng liên tiếp, đặt hai anken là: - Số mol H2O = 0,0625 ⇒ số mol ancol = 0,125 mol - Vậy hai ancol C2H5OH và C3H7OH - HS viết đúng 3 CTCT: CH3CH2OH; CH3 – CH2 – CH2 – OH, DeThi.edu.vn
  51. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CH3 – CH(OH) – CH3. Câu 4: - Đặt G: CxHyOz - Ta có: = 7 : 8 : 2 - G có CTPT trùng với CTĐGN vậy công thức phân tử của G là C7H8O2 - Theo bài ra: + Cho 1mol G vào bình đựng Na dư thu được 1 mol khí → G có 2 nhóm – OH. + 0,1 mol G phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH → G có 1 nhóm - OH phenol. → công thức của G là: HO-C6H4-CH2OH - Gọi số nguyên tử H bị thế với Br2 bằng x, viết phương trình và tìm được x = 2 - Viết đúng 2 CTCT: o – HO - C6H4 - CH2OH hoặc p – HO - C6H4 -CH2OH Chú ý: Viết thiếu hoặc viết sai 1 CT không cho điểm phần này. DeThi.edu.vn
  52. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Môn: Hóa Học lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là: A. dung dịch KMnO4 bị mất màu. B. có kết tủa trắng. C. có sủi bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là: A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit không no, mạch hở, hai chức. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC – CH = CH – COOH. DeThi.edu.vn
  53. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. HO - CH2 - CH2 – CH2 – CHO. C. HO - CH2 – CH = CH – CHO. D. HO - CH2 - CH2 – CH = CH – CHO. Câu 5: Cho 0,36g metanal vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 1,296g. B. 2,592g. C. 5,184g. D. 2,568g. Câu 6: Chất nào sau đây là axit acrylic? A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH2 = CH – COOH. D. HCHO. Câu 7: Cho sơ đồ sau: - Các chất X, Y, Z tương ứng là: A. C4H4, C4H6, C4H10. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH. D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH. Câu 8: Cho các chất: but – 1 – en, but – 1 – in, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Công thức tổng quát của hiđrocacbon có dạng CnH2n + 2 – 2a. Khi giá trị a = 2 ứng với: A. xiclopentan. B. 2 – metylbuta – 1, 3 – đien. C. vinylaxetylen. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. xiclohexan. Câu 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. II. Phần tự luận Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: 1. Cho etan + Cl2 (as, tỉ lệ 1:1) 2. Cho stiren + ddBr2. 3. Cho ancol etylic + kim loại Na 4. Cho phenol + dd NaOH. 5. Cho anđehit axetic + AgNO3/ NH3 6. Cho axit axetic + NaOH Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, hở, đồng đẳng liên tiếp. Cho 11,8 gam X tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 1,68 lít khí ở đktc. Xác định CTPT; CTCT có thể có của hai axit và gọi tên theo danh pháp thay thế. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 8,96 lít khí O2 ở đktc. Xác định CTPT của anđehit X? Câu 4: Hỗn hợp G gồm 2 ancol X, Y (MX < MY). Tiến hành thí nghiệm về G thu được kết quả như sau: - Lấy 6,64 gam G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp. - Nhỏ 5 ml H2SO4 đặc vào m gam G và đun nóng ở 140°c sau một thời gian thu được 13,9 gam hỗn hợp Z gồm 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 17,92 lít CO2 (ở đktc). Xác định CTPT của X, Y. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đ/A A C D B C Câu 6 7 8 9 10 DeThi.edu.vn
  55. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đ/A C B C B B Câu 1: - Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là dung dịch KMnO4 bị mất màu. - Chọn đáp án A. Câu 2: - Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. - Chọn đáp án C. Câu 3: - Chọn đáp án D. Câu 4: - Số C trong X = nCO2 : nX = 4 → Loại đáp án D. - X tham gia phản ứng tráng Ag → X có nhóm CHO → Loại đáp án A. - X phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 → Loại đáp án C. - Đáp án đúng là B. Câu 5: metanal: HCHO. - Ta có: DeThi.edu.vn
  56. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nAg = 4.nHCHO = 0,012.4 = 0,048 mol → m = 0,048.108 = 5,184g. - Chọn đáp án C. Câu 6: - Axit acrylic: CH2 = CH – COOH. - Chọn đáp án C. Câu 7: - Chọn đáp án B. Câu 8: - Các chất khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan là: but – 1 – en, but – 1 – in, buta – 1, 3 – đien, vinylaxetilen. - Chọn đáp án C. Câu 9: - Khi a = 2 thì công thức tổng quát là: CnH2n - 2 ứng với 2 – metylbuta – 1, 3 – đien. - Chọn đáp án B. Câu 10: - Đặt CTTQ của X là: DeThi.edu.vn
  57. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Bảo toàn nguyên tố C ⇒ Số mol CO2 = 0,3 (mol); - Bảo toàn nguyên tố H ⇒ Số mol H2O = 0,32 (mol) - Vậy tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: 0,3.44 + 0.32.18 = 18,96 gam. - Chọn đáp án B. II. Phần tự luận Câu 1: - HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm,thiếu cân bằng trừ ½ số điểm mỗi PTHH. Câu 2: - Tính được số mol khí = 0,075 mol - Đặt CTTQ của 2 axit là: - Theo bài ra ta có PTHH: - Vậy 2 axit là C2H5COOH và C3H7COOH - CTCT: Mỗi CTCT đúng và gọi tên đúng 0,25đ. CH3CH2COOH: axit propanoic DeThi.edu.vn
  58. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CH3CH2CH2COOH: axit butanoic (CH3)2CHCOOH: axit 2 – metylpropanoic. Câu 3: - Tính được số mol O2 = 0,4 mol - Đặt CTPT của anđehit là CnH2nO (n ≥ 1) - PTHH: - Theo bài ra: - Giải PT được n = 3. - Vậy anđehit là C3H6O. Câu 4: - Vì G cho vào H2SO4 đặc đun nóng thu được 2 anken liên tiếp nên G gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở và liên tiếp. - Gọi CTC của G là: - Pư tạo ete: - Đốt cháy ete: - Tìm được - Vậy 2 ancol là: X: C2H5OH; Y là C3H7OH DeThi.edu.vn
  59. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Môn: Hóa Học lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa? A. HNO3 đặc / H2SO4 đặc. B. HNO2 đặc / H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng / H2SO4 đặc. D. HNO3 đặc. Câu 2: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO, CH3COCH3. Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là: A. CH3COOH, HCOOH, CH3COCH3. B. CH3COOH, CH3COCH3. C. C6H5OH, CH2 = CHCOOH, CH3CHO. D. CH3COOH, CH3COCH3, CH3CHO. Câu 4: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? DeThi.edu.vn
  60. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là: A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B. (3) Hyđrat hoá etilen thu được hợp chất hữu cơ D. (4) Hấp thụ axetilen vào dung dịch HgSO4 loãng ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E. - Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên (biết mỗi mũi tên là một phản ứng). A. A → D → E → B. B. A → D → B → E. C. E → B → A → D. D. D → E → B → A. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit chỉ có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (c) Xeton tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. - Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 8: Hiđrat hóa 2 – metylbut – 2 – en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là: A. 3 – metylbutan – 2 – ol. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. 3 – metylbutan – 1 – ol. C. 2 – metylbutan – 2 – ol. D. 2 – metylbutan – 3 – ol. Câu 9: Một hiđrocacbon X chỉ tham gia phản ứng cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. Câu 10: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4? A. Dựa vào tỉ lệ thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy. B. So sánh khối lượng riêng. C. Dựa vào tỉ lệ sản phẩm của phản ứng cháy. D. Dựa vào sự thay đổi màu của dung dịch nước brom. II. Phần tự luận Câu 1: Viết PTHH điều chế anđehit axetic và axit axetic từ etanol (giả sử các điều kiện dụng cụ, hóa chất có đủ). Câu 2: Cho 20,6 gam hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thu được 129,6 gam Ag. Xác định CTPT; CTCT có thể có của hai anđehit và gọi tên theo danh pháp thay thế. Câu 3: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). - Khối lượng este tạo thành là? Câu 4: Chia 8,2 gam hỗn hợp G gồm hai axit cacboxylic có cùng số nhóm chức thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho vào dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng 9,125 gam dung dịch HCl 10% thu được 7,2125 gam muối. Phần 2: Thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa 10,8 gam Ag. - Viết PTHH xảy ra và xác định CTCT của 2 axit. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM DeThi.edu.vn
  62. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đ/A A B B A D Câu 6 7 8 9 10 Đ/A A B C A D Câu 1: - Phản ứng của benzen với HNO3 đặc / H2SO4 đặc gọi là phản ứng nitro hóa. - Chọn đáp A. Câu 2: - Cặp chất tác dụng được với nhau là phenol và NaOH, etanol và axit axetic, natriphenolat và axit axetic, natri hiđroxit và axit axetic. - Chọn đáp án B. Câu 3: - Dãy gồm các chất không phản ứng với dung dịch Br2 là CH3COOH, CH3COCH3. - Chọn đáp án B. Câu 4: - Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2. - Chọn đáp án A. Câu 5: nAg = 2.nCH3CHO = 0,2 (mol) → mAg = 0,2.108 = 21,6 gam. - Chọn đáp án D. Câu 6: - Chọn đáp án A. A là glucozơ, B là axit axetic, D là ancol etylic, E là anđehit axetic. Câu 7: DeThi.edu.vn
  63. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Phát biểu đúng là: (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. - Chọn đáp án B. Câu 8: - Chọn đáp án C. Câu 9: - Theo bài ra ta có CTTQ của X là CnH2n (n ≥ 2) - PTHH: - Sản phẩm thu được có %mCl = 45,223 - Vậy có CTPT là C3H6. Chọn đáp án A. Câu 10: - Để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 có thể dùng dung dịch nước brom (C2H4 làm mất màu dung dịch nước brom ngay tại điều kiện thường). - Chọn đáp án D. II. Phần tự luận Câu 1: - HS viết đúng mỗi PTHH 1 điểm, thiếu điều kiện hoặc không cân bằng PT trừ ½ số điểm tương ứng của mỗi PTHH. DeThi.edu.vn
  64. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Trường hợp 1: - Xét hai anđehit là HCHO (x mol) và CH3CHO (y mol); - PTHH: - Theo bài ra lập hệ pt: - Giải hệ được x = 0,1; y = 0,4 ⇒ trường hợp 1 thỏa mãn Trường hợp 2: - Xét anđehit khác HCHO; đặt hai anđehit tương đương với 1 anđehit là: - PTHH: - Theo PTHH tính: - Vậy hai anđehit là HCHO: metanal; CH3CHO: etanal. Chú ý: Không đặt điều kiện thì trừ 0,25 điểm cả ý. Câu 3: DeThi.edu.vn
  65. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tính được naxit = 0,1 mol, nancol = 0,13 mol - Theo PTHH ⇒ C2H5OH dư - Vậy: H = 50%, meste = 0,1.88.50% = 4,4 gam. Câu 4: - Vì G có phản ứng tráng gương ⇒ một axit là HCOOH; axit còn lại là RCOOH Chú ý: Viết thiếu phương trình R-COOH + NH3 trừ 0,25 điểm toàn câu. - Viết 3PT: - Tính được tổng khối lượng muối HCOONa và RCOONa = 7,2125 – 0,025.58,5 = 5,75 gam. Chú ý: Viết sai 1 phương trình không cho điểm của phần tương ứng. - Gọi số mol RCOOH trong 1 phần là x. - Theo khối lượng axit và khối lượng muối lập được hệ pt: - Giải hệ ⇒ R = 27 ⇒ R- là C2H3 – - Viết đúng hai CTCT: HCOOH và CH2 = CH - COOH DeThi.edu.vn
  66. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Môn: Hóa Học lớp 11 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd brom? A. Stiren, butađien, isopentin, etilen. B. Isopropylbenzen, pentin, propilen. C. Xiclopropan, benzen, isobutilen, propin. D. Toluen, axetilen, butin, propen. Câu 2: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. Y, T, X, Z. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. T, Z, Y, X. Câu 3: Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 4: Cho sơ đồ: Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH = CH2? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5: Cho phản ứng: 2C6H5CHO + KOH → C6H5COOK + C6H5CH2OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5CHO: DeThi.edu.vn
  67. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử D. chỉ thể hiện tính khử Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là: A. C2H5CHO. B. CH2 = CH - CH2 - OH. C. CH3COCH3. D. O = CH – CH = O. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. B. Các axit cacboxylic không tham gia được phản ứng tráng bạc. C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. Các ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO. Câu 8: Hỗn hợp X gồm các đồng phân ankin của C4H6. Để tách riêng từng đồng phân trong X dùng cặp hóa chất là: A. dd Br2, H2. B. dd KMnO4, dd HCl. C. dd AgNO3/ NH3, dd HCl. D. O2, dd AgNO3/ NH3. Câu 9: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10: Trong các nhận định sau: (1) Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp như anken. (2) Phản ứng cộng HX của ankan tuân theo quy tắc Mac – cốp – nhi – cốp. DeThi.edu.vn
  68. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (3) Các anken tham gia phản ứng cộng với dung dịch theo tỉ lệ 1 : 1. (4) Ankan, anken, ankin, ankađien đều có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng. - Số nhận định đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. Phần tự luận Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các các dung dịch sau: anđehit axetic; axit etanoic; axit fomic chứa trong lọ mất nhãn. Câu 2: Cho một anđehit đơn chức, mạch hở (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 ( trong NH3 dư, t°). Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 18,2 gam muối của axit hữu cơ tương ứng và 43,2 gam Ag. Viết phương trình phản ứng, xác định CT và gọi tên X. Câu 3: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. - Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? - (Các thể tích khí đo ở đktc). Câu 4: Hỗn hợp Z gồm hai axit hữu cơ X và Y có khối lượng 4,1 gam tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 5,75 gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng Z ở trên thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 10,08 gam Ag. Xác định CTCT của X và Y. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 Đ/A A D A A C Câu 6 7 8 9 10 Đ/A A D C B B Câu 1: - Dãy chất làm mất màu dd brom: Stiren, butađien, isopentin, etilen. - Chọn đáp án A. DeThi.edu.vn
  69. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: - Chiều tăng dần nhiệt độ sôi: T, Z, Y, X. - Chọn đáp án D. Câu 3: - Ứng với CTPT C4H8O có 2 đồng phân là anđehit: (CH3 – CH2 – CH2 – CHO, (CH3)2CH – CHO). - Chọn đáp án A. Câu 4: - Chọn đáp án A. Câu 5: - C6H5CHO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. - Chọn đáp án C. Câu 6: nH2O = nCO2 = 0,0195 mol → loại đáp án D. - X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng → X là C2H5CHO thỏa mãn. - Chọn đáp án A. Câu 7: - Các ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO. - Chọn đáp án D. Câu 8: DeThi.edu.vn
  70. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Chọn đáp án C. - có hai đồng phân ankin là: but – 1 – in và but – 2 – in. Câu 9: - Có 5 đồng phân cấu tạo: but – 1 – en; but – 2 – en; metylpropen; metylxiclopropan; xiclobutan. - Chọn đáp án B. Câu 10: - Nhận định đúng là (1) và (3). - Chọn đáp án B. II. Phần tự luận Câu 1: - Đánh số thứ tự từng lọ, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng - Cho vào mỗi mẫu thử một mầu quỳ tím. Hiện tượng: + Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCOOH, CH3COOH (nhóm I) + Quỳ tím không đổi màu: CH3CHO. - Phân biệt nhóm I: Dùng dd AgNO3/ NH3, đun nóng + Có phản ứng tráng Ag: HCOOH + Không hiện tượng: CH3COOH Câu 2: Trường hợp 1: Xét anđehit là HCHO. - PTHH: DeThi.edu.vn
  71. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Sau phản ứng không thu được muối của axit hữu cơ, TH1 loại. Trường hợp 2: Xét anđehit khác HCHO. - Đặt CTPT của anđehit là RCHO (R ≥ 15) MRCOONH4 = 18,2 : 0,2 = 91 → R = 29 ( R là CH3 – CH2 - ) - Vậy anđehit là CH3CH2CHO: propanal Câu 3: - Gọi số mol CH3COOH, C2H5OH trong mỗi phần lần lượt là x, y mol - Phần 1: → x + y = 0,3 (I) - Phần 2: →0,5x = 0,05 (II) - Phần 3: - Theo PTHH có C2H5OH dư H = 60% → meste = 0,1.88.60% = 5,28g. Câu 4: DeThi.edu.vn
  72. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Vì có phản ứng tráng gương ⇒ một axit là HCOOH - Gọi Axit còn lại là RCOOH (x mol) - Theo khối lượng axit và khối lượng muối lập được hệ pt: - Giải hệ được x = 0,025; R = 27 ⇒ C2H3 - - Vậy 2 axit là HCOOH và CH2 = CH - COOH. DeThi.edu.vn
  73. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm): ( Cho C = 12, H= 1, O = 16, Ca = 40 ) Câu 1: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH là: A. H2O, C2H5OH, CH3OHB. CH 3OH, C2H5OH, H2O C. CH3OH, H2O, C2H5OHD. H 2O, CH3OH, C2H5OH Câu 2: Công thức dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O. Câu 3:Dãy chất nào sau đây thuộc loại ankan? A. C4H4 ,C2H4 , CH4 . B. CH4 , C3H6 , C5H12. C. C2H6 , CH4 ,C5H12 . D. C2H6 , C4H8 ,CH4 . Câu 4 : Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nước B. dd brom C. khí HClD. dd NaOH Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3gam C2H6 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thấy thu được m gam kết tủa. Gía trị của m = ? A. 8,8g B. 4,4g C. 10g D. 20g Câu 6: Số đồng phân ancol của C4H9OH là A. 4.B. 3.C. 2.D. 1. Câu 7: Cho 6,00 gam ancol C3H7OH tác dụng với natri vừa đủ thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc). Gía trị của V là : A. 1,12l.B. 2,24l.C. 3,36l.D. 4,48l. Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. C2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH ? C. C6H5OH + HCl ? D. C 2H5OH + NaOH ? Câu 9: Gäi tªn rîu sau: CH3-CH2 -CH(CH3)-CH2OH A. 2-metyl-butan - 1- ol C. 3-metylbutan - 1- ol B. 3-metylbutan- 4 - ol D. 3-metylpentan -1- ol o H 2SO4dac /170 ddBr2 Câu 10:Cho sơ đồ biến hoá: C 4H9OH (X)  A  CH3-CHBr-CHBr- CH3 .Vậy X là : A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 C. (CH3)3COH D. Cả A và B đều đúng II.TỰ LUẬN(5 điểm): Câu 1 : (2điểm) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện nếu có : a. C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  b. C6H5OH + NaOH  c. C2H2 + AgNO3/NH3 dư  d. CH2 = CH2 + Br2  Câu 2: (3điểm): Cho 9,2g hỗn hợp A gồm metanol và propan -1-ol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. a)Viết phương trình phản ứng. b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c )Cho 30 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tính giá trị của V ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A A C C B D A A B A B II.Tự luận: Câu 1: PTPU Mỗi PTPU 0,5 điểm a. 2 C2H4(OH)2 + Cu(OH)2  [ C2H4(OH)O ]2Cu + 2 H2O b. C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O c. C2H2 + 2 AgNO3 + 2NH3  C2Ag2 + 2 NH4NO3 d. CH2 = CH2 + Br2  CH2 Br - CH2 Br Câu 2: Mỗi câu 1 điểm a , PTPU: 2 CH3OH + 2 Na  2 CH3ONa + H2 (0,5 đ) 2 C2H5OH + 2 Na  2 C2H5ONa + H2 (0,5 đ) b , Gọi số mol 2 ancol metanol và propanol lần lượt là x, y mol giải hệ 32x + 60 y = 9,2 x/2 + y/2 = 2,24/22,4= 0,1 => x = 0,1 ; y = 0,1 % khối lượng metanol = 3,2 .100%/ 9,2 = 34,78 % (1đ) % khối lượng propanol 63, 22% c, V rượu nguyên chất = 46.30/100 = 13,8 ml => V H2O = 30 – 13,8 = 16,2 ml => m rượu nguyên chất = 13,8 . 0,8 = 11,04 g => n rượu = 11,04/46 = 0,24 mol m nước = 16,2 .1 = 16,2g => n nước = 16,2/18 = 0,9 mol => n H2 = ( n rượu + n H2O)/ 2 = (0,9+ 0,24)/2 = 0,57 mol => V= 0,57.22,4 = 12,768( lit) (1đ) DeThi.edu.vn
  75. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) HS chọn 01 đáp án đúng viết vào ô tương ứng ở cột ĐA 1. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A.Etanol.B. Propan-1-ol.C.ButanD.Đimetylete. 2. Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Công thức của hai anken và thể tích của chúng (đktc) là: A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lítB. C 3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lítD. C 4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít 3. Số đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 là: A. 3B. 4C. 5D. 6 4. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 4B. 5C. 2D. 3 5. Hỗn hợp X gồm ancoletylic và phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là: A. 37,2gB. 18,6g C. 14gD. 13,9g 6. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H 2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H 2 là 15. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là: A. 50%B. 55%C. 40%D. 60% 7. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 22,05B. 22,20C. 36,00D. 38,10 8. Tách nước một ancol đơn chức, no, mạch hở X thu được anken Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy công thức của X làA. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. 9. Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là A. CH4 B. C3H8. C. C4H10. D. C2H6. 10. CTPTnào dưới đây là của etilen?A. CH4B. C2H4C. C2H2D. C2H6 11. Phương pháp điều chế ancoletylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Anđehitaxetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. 12. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng? A. But-2-in.B. But-1-in.C. But-1-en.D. Pent-2-en. 13. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-en. 14. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl.B. Na, NaOH, Na2CO3C. NaOH, Mg, Br2.D. K, KOH, Br2. 15. Cho 1 lít ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Biết ancol etylic nguyên chất có D=0,8g/ml.Thể tích H2 thoát ra ở đktc là:A. 280,0 lít. B. 228,9lít.C. 425,6 lít.D. 179,2lít. 16. Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C6H5 đến –OH trong phân tử phenol? A. Phản ứng của phenol với NaB. Phản ứng của ddnatriphenolat với CO 2 C. Phản ứng của Phenol với ddBrom D. Phản ứng của phenol với ddNaOH 17. CTPT chung của Anken là: A. CnH2n+2 (n≥1)B. C nH2n (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥3)D. C nH2n-6 (n≥6) 18. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 19. Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là: A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na.D. Dd Br 2, quỳ tím. 20. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. CH2=CH-CH2-CH3.B. CH2=CH-CH3C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.II. Tự luận (5,0 điểm) DeThi.edu.vn
  76. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1: (2,5điểm)Viết PTHH (dưới dạng CTCT thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính – nếu có) của các phản ứng sau: a) CH3CH(CH3)CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1) . . b) CH2=CH-CH3 tác dụng với HBr . . c) CH≡CH tác dụng với dd AgNO3/NH3 . . d) C6H5OH tác dụng với dd Br2 . . e) Trùng hợp CH2=CH-CH3 . . Bài 2 (2,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 12,6 gam H2O. a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 ancol trên biết khi oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp anđêhit. b) Tính khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp. 0 c) Đun nóng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 2,5 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,84 gam N 2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất của phản ứng tạo ete của mỗi ancol trong X. (Cho H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Ag=108) DeThi.edu.vn
  77. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I – Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu ĐA 1 B 11 C 2 B 12 B 3 A 13 A 4 A 14 D 5 B 15 C 6 D 16 D 7 A 17 B 8 B 18 A 9 B 19 B 10 B 20 D II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: (2,5điểm) a) CH3CH(CH3)CH3 + Cl2 CH3Cl(CH3)CH3 + HCl b) CH2=CH-CH3 + HBr CH3 – CHBr – CH3 c) ) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 AgC≡CAg + 2NH4NO3 OH d) + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr to, xt, p e) n CH2=CH-CH3 CH2 – CH Bài 2 n CH a/nCO2 = 0,5 mol; nH2O = 0,7 mol 3 0,25đ Đặt CTPT chung của 2 ancol là: CnH2n +1OH PTHH: CnH2n +1OH + 3n/2 O2 → nCO2 +(n+1)H2O 0,25đ → n = 2,5. Vậy CTPT: C2H5OH và C3H7OH 0,5đ CTCT: CH3CH2OH: etanol; CH3CH2CH2OH: propan-1-ol; 0,5đ b/Viết 2 pthh cháy; đặt x, y lần lượt là số mol của 2 ancol, ta có hệ 2 pt 2x + 3y = 0,5 x = 0,1 mol 3x + 4y = 0,7 y = 0,1 mol 0,5đ m C2H5OH = 4,6g m C3H7OH = 6g 0,5đ c/ Hiệu suất phản ứng ete hóa c ủa 2 ancol: C2H5OH H% = 40% - C3H7OH H% = 20% 0,5đ DeThi.edu.vn
  78. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút Cho H=1, Be=9, O=16, Na=13, Mg=24, Al=27, S=32, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Sr=88, Ba=137 Câu 1. Ngâm 2,33 g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là: A. 27,9% Zn và 72,1 % Fe. B. 24,9 % Zn và 75,1% Fe. C. 25,9% Zn và 74,1 % Fe. D. 26,9% Zn và 73,1% Fe. Câu 2. Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh sắt tăng thêm: A. 0,8 gam. B. 8,0 gam. C. 16,0 gam. D. 1,6 gam. Câu 3. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Mg và Zn. B. Na và Cu. C. Ca và Fe. D. Fe và Cu. Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al Câu 5. Cho m gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 thu được 3,36 lít hỗn hợp hai khí NO và N2 (đktc) với khối lượng 4,4 gam. Giá trị m là: A. 9,6 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,6 Câu 6. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối Fe(III): 1) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 3) Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư 4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư A. 1, 2, 3 B. 1 C. 3, 4 D. 3 Câu 7. Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là: A. 10,155 B. 12,21 C. 12,855 D. 27,2 Câu 8. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 40 gam. Câu 9. Cho Zn và Cu lần lượt vào các dung dịch muối sau: FeCl 3, AlCl3, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Cho Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch sau đến dư: Na 2SO4, NH4Cl, AlCl3, Cu(NO3)2, NaHCO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 11. Trường hợp nào sau đây tạo thành kết tủa? A. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3 B. Sục HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 D. Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2 Câu 12. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Cu; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 DeThi.edu.vn
  79. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13. Trộn 32g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung với nhiệt độ cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Số gam Fe thu được là: A. 11,20g. B. 1,12g. C. 12,44g. D. 13,44g. Câu 14. Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) thuộc hai chu kỳ liên tiếpnhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư cho 3,36 lit khí hiđro (ở đktc). Hai kim loại đó là: A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. Câu 15. Cho 14g NaOH vào 100ml dung dịch AlCl3 1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng kết tủa thu được là: A. 23,4g. B. 3,9g C. Không tạo kết tủa. D. 7,8g. Câu 16. Khi điện phân dung dịch CuCl 2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng kim loại đồng giải phóng ở catot là: A. 5,969g B. 5,575g C. 7,950g D. 7,590g Câu 17. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là: A. 11,2 gam B. 9,6 gam C. 14,4 gam D. 16,0 gam Câu 18. Cho 17,6 gam hỗn hợp Cu và Fe có tỷ lệ số mol tương ứng là (1:2) tác dụng vừa đủ với lượng khí Clo. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 26,83 gam B. 38,90 gam C. 46,00 gam D. 28,25 gam Câu 19. Trộn 200 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,2M với 300 ml dung dịch chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,025M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là: A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 Câu 20. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 3,12 gam B. 4,20 gam C. 4,00 gam D. 3,22 gam Câu 21. Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là: A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh. B. màu nâu đỏ, màu vàng chanh. C. màu vàng chanh, màu nâu đỏ. D. màu vàng chanh, màu đỏ da cam. Câu 22. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO 3 đặc, nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 23. Có các chất sau: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là : A. HCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3 D. NaCl. Câu 24. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa là 8,55 gam thì giá trị của m là: A. 1,59. B. 1,71. C. 1,17. D. 1,95. Câu 25. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch: A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 26. Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử? dpdd A. FeSO4 + H2O  Fe + 1/2O2 + H2SO4 B. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe DeThi.edu.vn
  80. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dpdd C. FeCl2  Fe + Cl2 D. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Câu 27. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt: NaCl, FeCl 3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 người ta có thể dùng kim loại nào sau: A. K B. Na C. Mg D. Ba Câu 28. Công đoạn nào sau đây cho biết đó là quá trình luyện thép: A. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do. B. Khử quặng sắt thành sắt tự do. C. Điện phân dung dịch muối sắt (III). D. Oxi hóa tạp chất trong gang thành oxit rồi chuyển thành xỉ. Câu 29. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi được 69g chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là: A. 32% ; 68%. B. 16% ; 84%. C. 84% ; 16%. D. 68% ; 32%. Câu 30. Để bảo quản kim loại kiềm cần: A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất. C. Ngâm chúng vào nước. D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.  Hết  Học sinh không được sử bảng tuần hoàn và tài liệu khác. ĐÁP ÁN 01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B; 16. A; 17. D; 18. C; 19. B; 20. A; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. D; 27. D; 28. D; 29. B; 30. D; DeThi.edu.vn
  81. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Hóa Học Lớp 11 Thời gian: 45 phút Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. etan. B. metan. C. propan. D. butan. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12. Câu 4: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 5: Sô đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Stiren không phản ứng được với o A. dung dịch Br2. B. H2 ,Ni,t . C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH. Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2- en. Câu 9: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là A. CnH2n + 1O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. CnH2n O. DeThi.edu.vn
  82. Bộ 20 Đề thi Hóa 11 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH. Câu 11: Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích V : V 4 : 5 . CTPT của X là CO 2 H 2O A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O. Câu 12: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm - OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 13: Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Etilen. D. Tinh bột. Câu 14: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong điều kiện thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen. Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o A. CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. B. Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o C. NaOH, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 3,0 gam một anđehit A được 3,2 gam ancol B. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2. Câu 18: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3. C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. DeThi.edu.vn