Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_20_de_thi_hoa_8_giua_ki_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án)
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN HÓA 8 1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào ô trống: Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. CuSO4 hoặcHCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3hoặcCuO D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì: A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D.A,B,C đúng Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3 2KCl+ 3O2 ↑ D. Mg + CuSO 4→ MgSO4 + Cu Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì: A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được. D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: t 0 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O A.Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro C.Điều chế khí hiđroD. Phản ứng không xảy ra Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng. Câu 7: Chọn câu đúng A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cuthuộc loại phản ứng thế D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑thuộc loại phản ứng hóa hợp Câu 8:Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: A. 56 gamB. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3 Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Khí hidro tác dụng với một số .kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và 2. Tự luận(7đ): Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe3O4, Al2O3 Câu 14(3đ):Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ? b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)? (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56, Cu = 64) C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. Trắc nghiệm Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B B D C B C C B C D Oxit- Nước Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm. 2.Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 1 (4 điểm) a, CuO+ H2 Cu + H2O 1đ/pt b, ZnO + H2 Zn+ H2O c, Fe3O4 + 4H2 3Fe+ 4H2O d, Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O 2 CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 đ (3 điểm) nCuO= 16/64 = 0,25 (mol) nCuO0,5đ 8A,B CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 1 1 (mol) Đb 0,25 0,25 (mol) nH2 0,5đ V H2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít) VH21đ DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN HÓA 8 Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. Khí O2 nặng hơn khôngkhí B. Khí O2 là khí không mùi. C. Khí O2 dễ hoà tan trongnước. D. Khí O2 nhẹ hơn không khí Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là A. H2 và N2 B. H2 và CO2 C. H2 và O2 D. H2 và SO2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất. Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất là oxit? A. CaO, Na2O, KOH, CuO B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4 C. CaO, Na2O, CuO D. CuO, KOH, H3PO4 Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là A. CO2, SO2, Na2O, B. CaO, CO2, SO2 C. SO2, SO3, P2O5 D. CO2, P2O5, Fe2O3 Câu 6: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau? t0 A. MgCO3 MgO + CO2 B. H2O + SO2 H2SO3 C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy? A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3+CO2+H2O Câu 8: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là: A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P5O2. Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 Câu 10: Sự cháy là A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt. D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm ). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ. Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là A. một chất B. một đơn chất C. một hợp chất D. một hỗn hợp Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Câu 14: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là: A. HCl, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. HCl, S, O2. D. HCl, Mg, Fe Câu 15: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì: A. khí H2 là đơn chất. B. khí H2 là khí nhẹ nhất. C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. khí H2 ít tan trong nước. Câu 16: Hỗn hợp của hiđro với oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là A. 1:1 B. 3:1 C. 2:1 D. 4:1 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10 + O2 + t0 b. Fe + Fe3O4 t0 c. H2 + O2 t0 d. Al + O2 Câu 18 : (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy? Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; Hết ĐÁP ÁN Hướng dẫn chung: Chú ý: - Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa ứng với phần đó. I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Điểm Câu ĐÁP ÁN DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 A 0.25 Câu 2 A 0,25 Câu 3 D 0,25 Câu 4 C 0,25 Câu 5 C 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 D 0,25 Câu 8 A 0,25 Câu 9 A 0,25 Câu 10 B 0,25 Câu 11 C 0,25 Câu 12 D 0,25 Câu 13 D 0,25 Câu 14 D 0,25 Câu 15 B 0,25 Câu 16 C 0,25 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 t a . C4H10 + O2 + t0 b. Fe + Fe3O4 t0 c. H2 + O2 t0 d. Al + O2 Ý Nội dung đáp án Điểm a 0 0,5 t 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O b t0 0,5 3Fe+ 2O2 Fe3O4 c 0 0,5 t 2H2 + O2 2H2O 0,5 d t0 0,5 4Al + 3O2 2Al2O3 Câu 18: (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy? Ý Nội dung Điểm Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy 0,5 Do lượng oxi tăng lên sự cháy diễn ra mạnh hơn và lửa sẽ bùng cháy. 0,5 Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ). a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)? b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol? Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16; DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ý Nội dung đáp án Điểm a số mol của Zn là: nZn = 13: 65 = 0,2 mol 0,5 Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 0,5 0,2 mol 0, 2 mol 0,5 Thể tích khí H2 là: 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit) 0,5 b 0 0,5 t H2 + CuO Cu + H2O 0,25 Ta có số mol CuO = 0,15mol < 0,2 mol H2 0,25 Suy ra H2 còn dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol) * Lưu ý - Phương trình hoá học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm của phương trình đó - Có thể giải bài tập bằng nhiều phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính điểm tối đa. Trong khi tính toán, nếu nhầm lẫn một phần nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi số điểm dành cho phần sai đó theo hướng dẫn. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các phần tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó. Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN HÓA 8 A/ Phần trắc nghiệm:(2,5điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25đ): Câu 1 : Oxit là hợp của oxi với: a. 1 nguyên tố khác b. 2 nguyên tố khác c. 3 nguyên tố khác d. 4 nguyên tố khác Câu 2: Oxi tác dụng với kim loại nhôm (Al) tạo ra nhôm oxit .công thức hóa học đúng là: a. Al3O2 b. AlO3 c. Al2O3 d . Al2O Câu 3 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là : a . sự oxi hóa b . sự cháy c . sự đốt nhiên liệu d . sự thở Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là : a . H2O b . CaCO3 c . Không khí d. KMnO4 Câu5:Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: a. H2 b. đơn chất c. Cu d. O2 Câu 6:Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là : a. 1:1 b. 2:1 c. 3:1 d. 4:1 Câu 7:Ph¶n øng nµo díi ®©y lµ ph¶n øng thÕ: a. 2KClO3 - > 2KCl + O2 b. SO3 +H2O - > H2SO4 c. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2 C©u 8: Ngêi ta ®iÒu chÕ ®ång b»ng c¸ch dïng H2 khö. a. MgO b. Cao c. CuO d. ZnO Câu 9 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ , oxi , các khí khác trong không khí lần lượt là : a . 78%, 20% , 2% b . 78% , 21% , 1% c . 50% , 40% , 10% d . 68% ,31% ,1% C©u10: Cho khÝ H2 t¸c dông víi Fe2O3 ®un nãng thu ®îc 11,2g Fe : Khèi lîng Fe2O3 ®· tham gia ph¶n øng lµ: a. 12g b.13g c.15g d.16g B/ Phần tự luận: :(7,5điểm) Câu1:(3điểm) - Các oxit sau hãy phân loại oxit axit,oxit bazơ và gọi tên các oxit đó. Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, NO, Ag2O Câu2 :(2điểm) –Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản phân hủy, phản ứng hóa hợp? a, KMnO4 - - -> K2MnO4 + MnO2 + O2 b, Na2O + H2O - - -> NaOH c, Al + Cl2 - - -> AlCl3 d, Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O Câu 3: (2,5điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2 thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b.Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng Fe3O4 thu được ( Cho biết: Fe =56 ; O=16;) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0.25 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a c a d b b d c b d B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung – yêu cầu đối với HS Điểm 1 + Oxit axit: 3điểm SiO2 : Silic dioxit (0.5 đ) SO2 : Lưu huỳnh đioxit (0.5 đ) NO : Nitơ oxit (0.5) + Oxit ba zơ: Fe2O3 : Sắt (III) oxit (0.5 đ) Cu O : Đồng oxit 2 (0.5 đ) Ag2O : Bạc oxit (0.5) 2 điểm (0.5 đ) a, 2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 ( PUPH) b, Na2O + H2O => 2NaOH ( PUHH) (0.5 đ) c, 2Al + 3Cl => 2 AlCl ( PUHH) 2 2 3 (0.5 đ) d, 2Fe(OH) => Fe O + 3H O ( PUPH) 3 2 3 2 ( 0.5) 2,5 điểm 3Fe + 2O => Fe O 2 3 4 ( 0,5 đ) Số mol sắt tham gia phản ứng nFe = 126/56 = 2.25 (mol) ( 0,5 đ) nO2 =2.25*2/3 = 1.5 ( mol) 3 VO = 1.5 * 22.4 = 3.36 ( l) 2 ( 0,5 đ) nFe3O4 = 1/2 * 1.5 = 0.75 (mol) mFe O = 0.75*132 = 99(g) 3 4 (0,5đ) ( 0.5 đ) ( HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN HÓA 8 I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3 Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2 Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm ttắt0 dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 6: Thành phần không khí gồm A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi II. Phần tự luận ( 7.0 điểm) Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? c. P + O2 ? d. Fe2O3 + H2 ? + ? Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? Bài làm Đáp án Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (2 điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ t0 c.Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (phản ứng thế) 0,5đ t0 d. 4P + 5O2 2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4 l 0,5đ 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) 0,5đ VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có n = 0,3 (mol) H2 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) 0,25đ mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 8 MÔN HÓA (ĐỀ 1) I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng) Câu 1: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4 B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4 C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4 D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4 Câu 2: Cho các phản ứng sau 1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag 2) Na2O + H2O -> 2NaOH 3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O 5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 6) Mg + CuCl2 -> MgCl2 + Cu 7) CaO + CO2 -> CaCO3 8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là: A. MgO, SO2 B. CaO, SiO2 C. P2O5, CO2 D. FeO, ZnO Câu 4: Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao B. Đi từ không khí C. Điện phân nước D. Nhiệt phân CaCO3 Câu 5: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là: A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) CH4 + O2 -> (nhiệt độ) b) P + O2 -> (nhiệt độ) c) CaCO3 -> (nhiệt độ) d) H2 + CuO -> (nhiệt độ) Câu 2: Cho các oxit có công thức: Fe2O3, MgO, CO2, SO3, P2O3, K2O, NO2 Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên. Câu 3: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. a) Viết các phương trình hóa học b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 8 MÔN HÓA - ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng) Câu 1: Đáp án C Dãy các dung dịch axit làm quì chuyển thành đỏ Câu 2 : Đáp án B Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.Nên các phản ứng thế là: 1,3,5,6 Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án A DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3 Câu 5: Đáp án B Oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng: CaO; Na2O; BaO; K2O Câu 6: Đáp án A Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol nH2SO4 = 0,25 mol Vì 0,2 :1 Fe là chất hết, H2SO4 dư Số mol H2 tính theo chất hết => nH2 = 0,2 mol => VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: a) CH4 + O2 -> (nhiệt độ) CO2 + 2H2O b) 4P + 5O2 -> (nhiệt độ) 2P2O5 c) CaCO3 -> (nhiệt độ) CaO + CO2 d) H2 + CuO -> (nhiệt độ) Cu + H2O Câu 2: - Oxit bazơ: Fe2O3, MgO ,K2O Fe2O3 : sắt (III) oxit MgO: magie oxit K2O : kali oxit - Oxit axit: CO2, SO3, P2O3, NO2 CO2: cacbon đioxit (khí cacbonic) SO3: lưu huỳnh trioxit DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn P2O3 : điphotpho trioxit NO2 : nito đioxit Câu 3: a) Phương trình hóa học H2 + CuO -> (nhiệt độ) Cu + H2O 3H2 + Fe2O3 -> (nhiệt độ) 2Fe + 3H2O b) mFe2O3 = 50.80% = 40 gam => nFe2O3 = 40:160 = 0,25 mol mCuO = 50-40 =10 gam => nCuO= 0,125 mol H2 + CuO -> (nhiệt độ) Cu + H2O 0,125 mol 0,125 mol 3H2 + Fe2O3 -> (nhiệt độ) 2Fe + 3H2O 0,75 mol 0,25 mol nH2 = 0,125 + 0,75= 0,875 mol VH2 =0,875. 22,4 = 19,6 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI HÓA LỚP 8 GIỮA HỌC KÌ 2 (ĐỀ 2) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây? A. CuO; Fe3O4 B. KMnO4; KClO3 C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2 Câu 2. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp: A. S + O2 -> (Nhiệt độ) SO2 B. CaCO3-> (Nhiệt độ) CaO + CO2 C. CH4 + 2O2-> (Nhiệt độ) CO2 + 2H2O D. 2H2O -> (Điện phân) 2H2 + O2 Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. S + O2-> (Nhiệt độ) SO2 C. K2O + H2O → 2KOH D. CaCO3 -> (Nhiệt độ) CaO + CO2 Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi: A. Khí O2 nhẹ hơn không khí C. Khí O2 là khí không mùi. B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước. D. Khí O2 nặng hơn không khí Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm: A. Đốt cồn trong không khí. B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. Nước bốc hơi. D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí. Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy A. CuO + H2-> (Nhiệt độ) Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 -> (Nhiệt độ) CaCO3 + H2O C. CaO + H2O -> (Nhiệt độ) Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 -> (Nhiệt độ) CaCO3 + CO2 + H2O II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit? Câu 2: Hoàn thành phản ứng sau: a) S + O2 -> (Nhiệt độ) b) Fe + O2 -> (Nhiệt độ) c) P + O2 -> (Nhiệt độ) d) CH4 + O2 -> (Nhiệt độ) Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong không khí a) Tính khối lượng sản phẩm thu được? b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20% Cho biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 2 LỚP 8 MÔN HÓA - ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng) Câu 1: Đáp án B DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3 Câu 2: Đáp án A - Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. => Phản ứng A Câu 3: Đáp án B Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa Câu 4: Đáp án D Thu khí oxi bằng hai cách: đẩy không khí hoặc đẩy nước Oxi đẩy không khí ra khỏi lọ vì oxi nặng hơn không khí. Câu 5: Đáp án B Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng, thường xảy ra trong tự nhiên : các đồ vật bằng gang, thép trong tự nhiên dần biến thành oxit, sự oxi hóa chậm các chất hữu cơ trong cơ thể diễn ra liên tục, Câu 6: Đáp án D Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Oxit axit: SO2, P2O5 SO2: Lưu huỳnh đioxit P2O5: điphotpho pentaoxit Oxit bazơ: Fe2O3, Al2O3 Fe2O3: Sắt (III) oxit Al2O3: Nhôm oxit Câu 2: a) S + O2 -> (Nhiệt độ) SO2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) 3Fe + 2O2 -> (Nhiệt độ) Fe3O4 c) 4P + 5O2 -> (Nhiệt độ) 2P2O5 d) CH4 + 2O2 -> (Nhiệt độ) CO2 + 2H2O Câu 3: a/ Số mol Fe là : nFe = 16,8: 56 = 0,3 mol PTPƯ: 3Fe + 2O2 -> (Nhiệt độ) Fe3O4 (1) 0,3 mol → 0,2mol → 0,1 mol Từ (1) ta có số mol Fe3O4 = 0,1mol → m Fe3O4 = n.M = 0,1.232 = 23,2gam b/ Từ (1) ta có số mol O2 đã dùng nO2 = 0,2 mol Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc: VO2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít Thể tích không khí đã dùng: Vkk = 5. VO2= 5.4,48 = 22,4 lít. c/ PTPƯ 2 KMnO4 -> (Nhiệt độ) K2MnO4 + MnO2 + O2 (2) 0,4444mol ← 0,222mol Vì lượng Oxi thu được hao hụt 10% nên số mol O2 cần có là: nO2 = 0,2mol.100/90 = 0.222 mol Từ (2) ta có số mol KMnO4 = 0,444mol Khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân mKMnO4 = n.M = 0,444.158 = 70.152 gam DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN HOÁ LỚP 8 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO Câu 2. Tên gọi của oxit Cr2O3 là A. Crom oxit B. Crom (II) oxit C. Đicrom trioxit D. Crom (III) oxit Câu 3. Đâu là tính chất của oxi A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước Câu 4. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Bơm khí CO2 vào túi đựng khí thực phẩm B. Hút chân không C. Dùng màng bọc thực phẩm D. Bơm khí O2 vào túi đựng thực phẩm Câu 5. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. NaOH + HCl → NaCl + H2O B. 2Mg + O2 → 2MgO C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 D. Na + H2O → 2NaOH + H2 Câu 6. Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Thể tích khí oxi (đktc) đã dùng là A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng hợp chất nào sau đây? A. KMnO4 B. H2O C. CaCO3 D. Na2CO3 Câu 8. Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là: A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy. C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy D. Cả A & B DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây. A. CO B. C2H4 C. Fe D. Cl2 Câu 10. Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng C. Oxi hóa có phát sáng D. Oxi hóa có tỏa nhiệt Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy giữa oxi và các chất sau: a) Na, Ca, Al, Fe. b) S, SO2, C2H4 Câu 2. (2,5 điểm) Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng). a) Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất dư là bao nhiêu? b) Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 3. (1,5 điểm) Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazo, oxit axit MgO, FeO, SO2, Fe2O3, SO3, P2O5, Na2O, CuO, ZnO, CO2, N2O, N2O5, SiO2, CaO Câu 4. (1 điểm) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim loại M. Hết Đáp án đề thi giữa học kì 2 hóa 8 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) 1C 2C 3A 4B 5B 6A 7A 8D 9D 10D Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. a) 4Na + O2 → 2Na2O 2Ca + O2 →CaO 2Al + O2 → 2Al2O3 3Fe + 2O2 →Fe3O4 b) S + O2 → SO2 2SO2 + O2 → 2SO3 C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O Câu 2. Số mol phopho: nP = mP/MP = 2,4/31 = 0,4 (mol) Số mol oxi: nO2 = mO2 = 20,8/32 = 0,65 mol Phương trình hóa học của phản ứng: 4P + 5O2 → 2P2O5 Trước phản ứng: 0,4 0,65 (mol) Phản ứng: 0,4 0,5 0,2 (mol) Sau phản ứng: 0 0,15 0,2 (mol) a) So sánh tỉ lệ: nP/4 = 0,4/4 = 0,1 P phản ứng hết, oxi còn dư. Tính toán theo số mol P. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số mol oxi dư bằng: 0,65 - 0,5 = 0,15 mol b) Chất được tạo thành là điphopho pentaoxit P2O5 Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = n.M = 0,2.142 = 28,4 gam Câu 3. Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2 Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO Câu 4. Gọi hóa trị của M là n (đk: n nguyên dương) Sơ đồ phản ứng: M + O2 → M2On Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mM + mO2 = mM2On => 2,4 + mO2 = 4,0 => mO2 = 3,6 gam => nO2 = 0,05 mol Phương trình hóa học phản ứng: 4M + nO2 → 2M2On 0,05.4/n 0,05 Số mol kim loại M bằng: nM = 0,05.4/n = 0,2/n mol Khối lượng kim loại M: mM = nM.M => M = 12n Lập bảng: n 1 2 3 M 12 (loại) 24 (Mg) 36 (loại) Vậy kim loại M là Mg DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN HOÁ 8 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra phản ứng. A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 4Ag + O2 → 2Ag2O C. CO + O2 → CO2 D. 2Cu + O2 → 2CuO Câu 2. Tên gọi của oxit N2O5 là A. Đinitơ pentaoxit B. Đinitơ oxit C. Nitơ (II) oxit D. Nitơ (II) pentaoxit Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO; Ba(OH)2; CaSO4; HCl B. MgO; CaO; CuO; FeO C. SO2; CO2; NaOH; CaSO4 D. CaO; Ba(OH)2; MgSO4; BaO Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. Không khí, KMnO4 B. KMnO4, KClO3 C. NaNO3, KNO3 D. H2O, không khí Câu 6. Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS + H2 C. MgCO3 → MgO + CO2 D. KMnO4 → MnO2 + O2 + K2O Câu 7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 8. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 9. Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước D. Dùng cồn Câu 10. Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên A. 38,678 g B. 37,689 g C. 38,868 g D. 38,886 g Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau a) P2O5 + H2O → b) Mg + HCl → + c) KMnO4 → + + O2 d) K + H2O → e) C2H4 + O2 → + H2O Câu 2. (2 điểm) a. Trong dãy các oxit sau: H2O; Al2O3; CO2; FeO; SO3; P2O5; BaO. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó? b. Trong một oxit của kim loại R (hóa trị II), nguyên tố R chiếm 71,429% về khối lượng. Tìm công thức phân tử và gọi tên của oxit trên. Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 23,3 gam hỗn hơp 2 kim loại Mg và Zn trong bình kín đựng khí oxi, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 36,1 gam hỗn hợp 2 oxit. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA 8 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm 1B 2A 3D 4B 5B 6C 7B 8D 9B 10C Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. a) P2O5 + H2O → H3PO4 b) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 c) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 d) 2K + H2O → 2KOH e) C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O Câu 2. a Oxit axit Oxit bazo Tên gọi tương ứng Na2O Natri oxit Al2O3 Nhôm oxit DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn CO2 Cacbonđioxit N2O5 Đinito pentaoxit FeO Sắt (II) oxit SO3 Lưu trioxit P2O5 Điphotpho pentaoxit b. Gọi CT của oxit kim loại R là RO (x,y ∈N∈N*) MR = 0,7143MR + 11,4288 ⇔ MR = 40 ⇒ R là Ca CTPT: CaO, tên gọi: Canxi oxit Câu 3. Phương trình hóa học. 2Mg + O2 → 2MgO 2Zn + O2 → 2ZnO b) Áp dụng bảo toàn khối lượng mhh + moxi = moxit => moxi = moxit - mhh = 36,1 - 23,3 = 12,8 gam Số mol của oxi bằng Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg, Zn 2Mg + O2 →2MgO x → x/2 2Zn + O2 →2ZnO y → y/2 Khối lượng hỗn hợp ban đầu: mhh = mMg +mZn = 24x + 65y = 23,3 (1) Số mol của oxi ở cả 2 phương trình là: x/2 + y/2 = 0,4 (1) Sử dụng phương pháp thế giải được x = nMg = 0,7mol, y =nZn = 0,1 mol => mMg = 0,7.24 = 16,8 gam mZn = 0,1.65 = 6,5 gam DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIƯA HỌC DƯƠNG KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: HÓA HỌC 8 (Thời gian 60 phút) Đề bài: Câu 1(2 đ): Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, NaCl, NaOH, SO2, H2SO4, Fe(OH)3, CaCO3. Hãy cho biết mỗi chất hóa học trên thuộc loại hợp chất vô cơ nào? Gọi tên các hợp chất đó? Câu 2 (2 đ): Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết đó là loại phản ứng hóa học nào? 1. S + SO2 2. H2 + CuO + 3. KMnO4 K2MnO4 + + 4. Mg + HCl + Câu 3 (2 đ): 1. Thí nghiệm cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl nhằm mục đích gì? Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH? 2. Nêu cách để phân biệt khí H2 và khí O2? Câu 4 (2,5 đ): Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong lọ đựng khí O2. a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng chất sinh ra sau phản ứng? c. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc)? d. Để điều chế được lượng khí O2 cho thí nghiệm trên cần phân hủy hoàn toàn bao nhiêu gam KClO3 Câu 5 (1,5 đ): Khử hoàn toàn 16 gam một oxit có dạng R2O3 cần dùng 6,72 lít khí H2 (đktc). Xác định công thức hóa học của oxit trên? Cho: H=1; O=16; P=31; K=39, Cl=35,5; Fe=56; Zn=65; Cu=64. Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SAT HÓA HỌC 8 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Oxit 0,5 CaO- Canxi oxit SO2 – Lưu huỳnh đioxit Axit HCl – Axit clohidric 0,5 H2SO4 - Axit sunfuric Bazơ NaOH - Natri hidroxit 0,5 Fe(OH)3 - Sắt (III) hidroxit Muối NaCl - Natri clorua 0,5 CaCO3 - Canxi cacbonat t 2 1. S + O2 SO2 Phản ứng hóa hợp 0,5 2. H + CuO Cu + H O Phản ứng thế 2 2 0,5 3. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2+ O2 0,5 PƯ phân hủy 0,5 4. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Phản ứng thế 3 1 Thí nghiệm cho Zn vào dung dịch HCl để điều chế khí H 2 0,5 trong phòng thí nghiệm - Hiện tượng: Có bọt khí không màu thoát ra, mẩu kẽm tan 0,5 dần. - PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 2 - Dẫn 2 chất khí trên vào que đóm có tàn hồng Nếu que đóm hồng bùng cháy thì đó là khí O2 0,25 t C + O2 CO2 Nếu que đóm không cháy thì đó là khí H2 0,25 4 a. PTHH t 4P + 5O2 2P2O5 0,5 b. Theo bài ra m 6,2 n 0,2(mol) P M 31 0,25 Theo PTHH 1 n .n 0,1(mol) 0,25 P2O5 P 2 0,25 m n.M 0,1.142 14,2(g) P2O5 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Theo PTHH 0,25 5 5 c. n .n .0,2 0,25(mol) O2 4 P 4 V n.22,4 0,25.22,5 5,6(lit) O2 0,5 d. PTHH t 2KClO3 2KCl + 3O2 (2) Theo PTHH (2) 0,25 2 0,5 n .n (mol) KClO3 3 O2 3 0,5 0,25 m n.M .122,5 20,42(g) KClO3 3 5 PTHH: t R2O3 + 3H2 2R + 3H2O 0,5 Theo bài ra V 6,72 nH 0,3(mol) 0,25 2 22,4 22,4 Theo PTHH 1 1 0,25 n .n .0,3 0,1(mol) R2O3 3 H2 3 m 16 M 160(g / mol) 0,25 R2O3 n 0,1 2.MR 16.3 160 MR 56(g / mol) 0,25 Vậy R là Fe. CTHH là Fe2O3. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II I. Phần trắc nghiệm ( 3.0 điểm): khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ? A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3 Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ? A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3 Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2 Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2 A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy Câu 6: Thành phần không khí gồm A. 21 % tcác0 khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi II. Phần tự luận ( 7.0 điểm) Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ? a. Na2O + H2O ? b. Zn + HCl ? + ? c. P + O2 ? d. Fe2O3 + H2 ? + ? Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4. Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ? Bài làm DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C C D B Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ (2 điểm) Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O 2NaOH – Phản ứng hóa hợp 0,5đ b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế 0,5đ t0 c.Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (phản ứng thế) 0,5đ t0 d. 4P + 5O2 2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) 0,5đ 2 Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ 2đ (2điểm) 3 a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 0,5đ (3điểm) b. Đổi 400ml = 0,4 l 0,5đ Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 0,5đ (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) 0,5đ VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) 0,25đ 0,25đ Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) 0,25đ mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B. Oxi không có mùi, không vị C. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị Hidro khử: A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. BaO B. Fe2O3 C. CO2 D. SO3 Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit bazơ A. MgO; CaO; CuO; FeO B. MgO; CO2; CaO; CO C. SO2; CO2; MgO; CuO D. CO2; SO2; MgO; BaO Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Không khí, KMnO4 B. KMnO4, KClO3 C. NaNO3, KNO3 D. H2O, không khí Câu 6. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Zn + H2SO4 loãng ZnSO4+ Hat B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. CaCO3 CaO + CO2T D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2| Câu 7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất A. khí oxi nhẹ hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. khí oxi nặng hơn không khí Câu 8. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí A. Sự hô hấp của động vật B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt D. Sự quang hợp của cây xanh Câu 9. Hòa tan 11,28 gam K2O vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m A. 6,72 gam. B. 13,44 gam. C. 8,4 gam. D. 8,96 gam Câu 10. Khi oxi hoá 9,6 gam kim loại R bằng oxi thu được 16 gam oxit RO. R là kim loại DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn nào sau đây? A. Fe B. Ca C. Mg D. Pb Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau a) N2O5 + H2O b) Zn + HCl + c) KMnO4 — + + O2 d) Ca(OH)2 + CaCO3 + H2O e) C2H6 + O2 + H2O Câu 2. (2 điểm) a. Trong dãy các oxit sau: S1O2; ZnO; CO2; FesO4; SO3; N2O5; NO2. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó? b. Trong một oxit của kim loại R (hóa trị III), nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng. Tìm công thức phân tử và gọi tên của oxit trên. Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy một hỗn hợp gồm bột nhôm và magie trong đó bột magie là 2,4 gam cần 7,84 lít khí oxi (đktc). a) Viết phương trình hóa học xảy ra. c) Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. HẾT Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa 8 Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) 1C 2D 3A 4A 5B 6B 7D 8D 9B 10C Phần 2. Tự luận (7 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. a) N2O5 + H2O 2HNO3 b) Zn + 2HCl MgCl2 + H2 c) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 d) Ca(OH)2+ CO2 CaCO3 + H2O e) 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O Câu 2. a Oxit axit Oxit bazo Tên gọi tương ứng SiO2 Silic đioxit Fe3O4 Sắt từ oxit CO2 Cacbonđioxit N2O5 Đinito pentaoxit ZnO Kẽm oxit SO3 Lưu huỳnh trioxit NO2 Nito đioxit b. Gọi CT của oxit kim loại R là R2O3 (x,y EN*) 3.16 %mo = 30% => = 0,3 2Mr + 16.3 48 = 0,3.(2R + 48) 48 = 0,6R + 14,4 0,6R = 33,6 => R = 56 (Fe) CTHH của oxit kim loại là Fe2O3 tên gọi: sắt (III) oxit Câu 3. a) Phương trình hóa học. 2Mg + O2 2MgO (1) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4Al + 3O2 2Al2O3 (2) nO2 = 1/2nMg = 0,05 mol b) Ta có tổng số mol oxi ở cả 2 phương trình là: noxi = 0,35 (mol). Số mol oxi ở phương trình (2): noxi - noxi (1) = 0,35 - 0,05 = 0,3 (mol); Theo phương trình (2) ta có: nAl = 4/3nO2 = 0,4 (mol). Khối lượng của nhôm đã phản ứng là: mAl = 0,4.27 = 10,8 (gam). %Al = 81,82% %Mg = 18,18% DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút Mã đề: 111 Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Đề bài: Câu 1: Nhiệt độ hóa lỏng của oxi là A. -183oC.B. 183 oC.C. -193 oC.D. -183,5 oC. Câu 2: Kim loại không tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao là A. nhôm.B. kẽm.C. sắt.D. bạc. Câu 3: Sản phẩm thu được khi đốt cháy khí metan (CH4) trong không khí là A. CO2 và H2O.B. CO và H 2O.C. CO 2 và H2.D. C và CO 2. Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì A. oxi không tan trong nước.B. oxi nhẹ hơn nước. C. oxi ít tan trong nước.D. oxi tan nhiều trong nước. Câu 5: Nguyên tắc điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. nhiệt phân các chất giàu oxi và bền với nhiệt. B. nhiệt phân các chất nghèo oxi và kém bền với với nhiệt. C. nhiệt phân các chất giàu oxi và kém bền với nhiệt. D. nhiệt phân các chất nghèo oxi và bền với nhiệt. Câu 6: Hiện tượng khi dẫn 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm đựng bột đồng (II) oxit, nung nóng là A. bột màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch và các giọt nước xuất hiện ở thành bình. B. bột màu đỏ chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đen và các giọt nước xuất hiện ở thành bình. C. bột màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch. D. bột màu đỏ chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đen. Câu 7: Khí được sinh ra sau quá trình quang hợp của cây xanh là A. O2.B. CO 2.C. CO.D. H 2. Câu 8: Người ta không sử dụng vật liệu nào để dập tắt đám cháy bằng xăng, dầu? A. Nước.B. Cát khô.C. Bình cứu hỏa.D. Chăn ướt. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. NaOH + HCl ⭢ NaCl + H2O.B. 2Na + 2H 2O ⭢ 2NaOH + H2. C. P2O5 + 3H2O ⭢ 2H3PO4.D. Ca(OH) 2 + CO2 ⭢ CaCO3 + H2O. Câu 10: Sự oxi hóa chậm là A. sự tác dụng của oxi với 1 chất. B. sự tác dụng của oxi với 1 chất có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. sự tác dụng của oxi với 1 chất có tỏa nhiệt và có phát sáng. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. sự tác dụng của oxi với 1 chất không tỏa nhiệt và không phát sáng. Câu 11: Khí dùng để bơm vào bóng thám không và làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa là A. CO2.B. O 2.C. H 2. D. N2. Câu 12: Hóa chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. H2O.B. Cu và H 2SO4.C. Không khí.D. KMnO 4. Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CO.B. Na 2O.C. CaO.D. P 2O5. Câu 14: Phản ứng hóa hợp là A. phản ứng hóa học. B. phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất mới. C. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất được tạo thành từ hai chất ban đầu. D. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 15: Công thức hóa học của magie oxit là A. MgO.B. MnO 2.C. MnO. D. Mg 2O2. Câu 16: Tên gọi của hợp chất có công thức P2O5 là A. điphotpho pentaoxit.B. photpho (V) oxit C. điphotpho trioxitD. photpho pentaoxit. Câu 17: Nguyên liệu để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là A. nước.B. Zn, dung dịch HCl.C. Cu, dung dịch HCl.D. không khí. Câu 18: Người ta thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước vì A. khí hiđro nhẹ hơn không khí.B. khí hiđro rất ít tan trong nước. C. khí hiđro không màu, không mùi, không vị.D. khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 19: Axit tương ứng với oxit SO2 là A. H2SO3.B. H 2SO4.C. H 2S. D. S(OH)4. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X cần lượng vừa đủ 6,4 gam O 2 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của m là A. 3,2.B. 1,6.C. 8,0.D. 10,8. Câu 21: Oxit của nguyên tố R (chưa rõ hóa trị) chứa 20% về khối lượng là oxi. Nguyên tố R là A. Cu.B. Fe.C. N.D. Al. Câu 22: Đốt cháy 8g đơn chất X cần 5,6 lít khí oxi (đktc). X là A. P.B. S.C. Mg.D. C. Câu 23 – 24 – 25 – 26: Cho 1,68 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl thu được V lít (đktc) khí hiđro. 23. Giá trị của V là A. 0,672.B. 6,72.C. 2,24.D. 22,4. Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro vừa thu được trên vào bình đựng 3,2 gam đồng (II) oxit, nung nóng. 24. Phương trình hóa học của phản ứng trên là 표 표 A. CuO + H2 푡 → Cu + H2O.B. 2CuO + H 2 푡 → Cu2O + H2O. 표 표 C. 2CuO + H2 푡 → CuH2 + O2.D. Cu 2O + H2 푡 → 2Cu + H2O. 25. Số gam đồng thu được là A. 192 gam.B. 19,2 gam.C. 0,192 gam.D. 1,92 gam. 26. Khối lượng chất dư sau phản ứng là A. 8 gam.B. 0,8 gam.C. 2 gam.D. 0,2 gam. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam kali clorat (KClO3) thu được V ml khí. V có giá trị là A. 6,72.B. 6720.C. 67,20.D. 0,672. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 5,76 gam magie trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam magie oxit. Giá trị của m là A. 15,36.B. 4,8.C. 9,6.D. 8,4. Câu 29: Cho 2,49 gam kim hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,344 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Tổng khối lượng muối sunfat khan thu được sau phản ứng là A. 8,25g. B. 8,52g. C. 5,28g.D. 5,82g. Câu 30: Điều kiện phát sinh của sự cháy là A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.B. Chất cháy không cần đến oxi. C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy. D. Chất cháy nóng đến nhiệt độ cháy và có đủ oxi. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II Câu Hóa 8 111 1 A 16 A 2 D 17 B 3 A 18 B 4 C 19 A 5 C 20 B 6 A 21 A 7 A 22 B 8 A 23 A 9 B 24 A 10 B 25 D 11 C 26 B 12 D 27 B 13 D 28 C 14 D 29 A 15 A 30 D DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 UBND QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN Môn: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút Mã đề: 121 Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Đề bài: Câu 1: Oxi là khí A. nặng hơn không khí.B. nhẹ hơn không khí. C. tan nhiều trong nước. D. tác dụng được với nước. Câu 2: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp nổ? A. H2 và O2.B. H 2 và CH4.C. H 2 và CO. D. H2 và CO2. Câu 3: Sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn rượu etlylic (C2H5OH) trong bình đựng khí oxi là A. CO và H2O.B. CO 2 và H2O.C. CO 2 và H2.D. C và CO 2. Câu 4: Để thu khí oxi bằng phương pháp đẩy không khí, người ta đặt bình thu khí oxi A. nằm ngang.B. úp bình. C. ngửa bình.D. nghiêng 45 0. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tan nhiều trong nước. C. Oxi không có mùi và không có màu. D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 6: Cho dãy các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3, FeO, Fe2O3. Số chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 7: Bếp lửa bùng cháy lên khi thổi hơi vào là do đã cung cấp thêm khí A. CO2.B. O 2.C. CO.D. H 2. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: KClO3 → X → Fe3O4 +푌→ Fe. Y là A. CO2.B. O 2.C. N 2. D. H2. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? 표 A. 2KMnO4 푡 → K2MnO4 + MnO2 + O2.B. 2Na + 2H 2O ⭢ 2NaOH + H2. C. P2O5 + 3H2O ⭢ 2H3PO4.D. Ca(OH) 2 + CO2 ⭢ CaCO3 + H2O. Câu 10: Thành phần không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, khí hiếm, ). B. 21% khí khác (CO2, khí hiếm, ), 78% khí oxi, 1% khí nitơ. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, khí hiếm, ). D. 21% khí oxi, 78% khí khác (CO2, khí hiếm, ), 1% khí nitơ. Câu 11: Hiđro và oxi là hỗn hợp khí nổ khi cháy. Hỗn hợp nổ mạnh nhất ở tỉ lệ 2: 2bằng A. 2:1.B. 1:1.C. 1:2.D. 2:2. Câu 12: Hóa chất dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là A. H2O.B. Cu và H 2SO4.C. Fe và HCl.D. Cu và HCl. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 13: Khí hiđro khi cháy cho ngọn lửa màu A. xanh mờ.B. đỏ.C. tím.D. vàng. Câu 14: Phản ứng phân hủy là A. phản ứng hóa học. B. phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. C. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất được tạo thành từ hai chất ban đầu. D. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 15: Công thức hóa học của sắt từ oxit là A. Fe3O4.B. FeO.C. Fe 2O3.D. Fe 4O3. Câu 16: Khí cacbonic là khí thải ra sau quá trình hô hấp của các loài sinh vật. Tên khoa học của hợp chất này là A. cacbon oxit.B. cacbon đioxit. C. cacbon (IV) oxit.D. cacbon (II) oxit. Câu 17: Bazơ tương ứng với oxit Fe2O3 là A. Fe(OH)2.B. Fe(OH) 3. C. FeOH.D. Fe(OH) 4. Câu 18: Không khí là một A. hỗn hợp.B. hợp chất.C. đơn chất.D. chất tinh khiết. Câu 19: Hợp chất nào sau đây là oxit? A. Fe2O3.B. NaOH.C. H 2SO4.D. HCl. Câu 20: Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít CH4 (đktc) là A. 13,44.B. 67,2.C. 44,8.D. 22,4. Câu 21: Oxit của nguyên tố R (chưa rõ hóa trị) chứa 50% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. C.B. Fe.C. S.D. Al. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam một kim loại hóa trị II cần 2,24 lít khí oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn.B. Ca.C. Mg.D. Cu. Câu 23 – 24 – 25 – 26: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít (đktc) khí hiđro. 23. Giá trị của V là A. 6,72.B. 10,08.C. 2,24.D. 3,36. 24. Phương trình hóa học của phản ứng trên là 표 표 A. CuO + H2 푡 → Cu + H2O.B. 2CuO + H 2 푡 → Cu2O + H2O. 표 표 C. 2CuO + H2 푡 → CuH2 + O2.D. Cu 2O + H2 푡 → 2Cu + H2O. 25. Số gam đồng thu được là A. 1,92 gam.B. 19,2 gam.C. 0,192 gam.D. 192 gam. 26. Khối lượng chất dư sau phản ứng là A. 8 gam.B. 0,8 gam. C. 2 gam.D. 0,2 gam. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 55,3 gam kali pemanganat (KMnO4) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,92.B. 3920. C. 15,68.D. 1568. Câu 28: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V ml khí lưu huỳnh đioxit. Giá trị của V là A. 2,24.B. 22,4. C. 2240.D. 0,224. Câu 29: Nung 79 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 75 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân A. 70%. B. 60%. C. 55%.D. 50%. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 30: Biện pháp dập tắt sự cháy là A. Tăng nhiệt độ của chất cháy. B. Cách li chất cháy với oxi. C. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. D. Cách li chất cháy với oxi và hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II Câu Hóa 8 121 1 A 16 B 2 A 17 B 3 B 18 A 4 C 19 A 5 B 20 B 6 A 21 C 7 B 22 A 8 D 23 A 9 C 24 A 10 C 25 B 11 C 26 A 12 C 27 A 13 A 28 A 14 B 29 D 15 A 30 D DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI Môn: Hóa học Lớp: 8 Tuần: 29 Tiết: 58 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm) Cho các chất sau: CO2, CaCO3, HCl, KOH, FeO, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4. a. Cho biết chất nào là oxit? b. Chất nào là bazơ? c. Chất nào là muối? d. Chất nào là axit? Hãy gọi tên các chất đó. Câu 2: (3,0 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a. Mg + O2 > MgO b. KMnO4 > K2MnO4 + MnO2 + O2 c. HgO > Hg + O2 d. Al + HCl > AlCl3 + H2 Câu 3: (2,0 điểm) Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy: a. Tính số gam đồng kim loại thu được; b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng. Câu 4: (1,0 điểm). Giải thích tại sao: Khi nhốt một con dế mèn(hay một con châu chấu) vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn? Hết PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH-THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Hóa học Lớp: 8 I/ HƯỚNG DẪN CHẤM: - Câu 2: Viết PTHH thiếu điều kiện(nếu phương trình đó cần) hoặc chưa cân bằng thì trừ trừ 1/2 số điểm của phương trình đó. - Câu 3: Hs giải theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa, nếu Hs viết PTHH sai thì phần tiếp theo không cho điểm - Câu 4: Hs giải thích cách khác vẫn cho điểm tối đa - Điểm toàn bài làm tròn như sau: 7,75=7,8 7,25=7,3. II/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. Oxit: CO2, FeO 0,5 ( 4,0 đ) CO2: Cacbon đioxit 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn FeO: Sắt(II) oxit 0,25 b. Bazơ: KOH, Ca(OH)2 0,5 KOH: Kali hiđroxit 0,25 Ca(OH)2: Canxi hiđroxit 0,25 c. Muối: CaCO3, NaCl 0,5 CaCO3: Canxi cacbonat 0,25 NaCl: Natri clorua 0,25 d. Axit: HCl, H2SO4 0,5 HCl: Axit clohiđric 0,25 H2SO4: Axit sunfuric 0,25 to a. 2Mg + O2 2MgO (Phản ứng hóa hợp) 0,75 2 (3,0 đ) to b. 2KMnO4 K2MnO4+MnO2 + O2(Phản ứng phân hủy) 0,75 to c. 2HgO 2Hg + O2(Phản ứng phân hủy) 0,75 d. 2Al + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H2(Phản ứng thế) 0,75 - Số mol của đồng(II) oxit là: 0,5 m 48 3 nCuO 0,6(mol) M 80 (2,0 đ) a. Phương trình hóa học của phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O 0,5 1 mol 1mol 1mol 0,25 0,6 mol 0,6mol 0,6 mol Vậy khối lượng kim loại đồng thu được là: mCu nCu .MCu 0,6.64 38,4(g) 0,25 b. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: Theo phương trình phản ứng trên: n n 0,6(mol) 0,25 CuO H2 0,25 vH nH .22,4 0,6.22,4 13,44(l) 2 2 4 Khi nhốt một con dế mèn(hay một con châu chấu) vào một lọ nhỏ rồi (1,0 đ) đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn vì: - Trong quá trình hô hấp của chúng cần oxi cho quá trình trao đổi 0,5 chất(quá trình này góp phần vào sự sinh tồn của người và động vật). - Khi ta đậy nút kín có nghĩa là sau một thời gian lọ sẽ hết khí oxi để 0,5 duy trì sự sống. Do đó con vật sẽ chết. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng . Câu 1: Thành phần của không khí về thể tích gồm: A. 78%N2 , 21%O2 , 1% các khí khác. B. 78%O2 , 21%N2 , 1% các khí khác. C. 78%N2 , 1%O2 , 21% các khí khác. D. 78%O2 , 1%N2 , 21% các khí khác. Câu 2: Có mấy cách thu khí Ôxi trong phòng thí nghiệm? A. Đẩy nước. C. Đẩy không khí. B. Đẩy nước và đẩy không khí. D. Không thể thu khí oxi. Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? tO A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. SO2 + H2O H2SO3 C. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố ôxi trong hợp chất P2O5 là: A. 34,54 %. B. 56,34 %. C. 11,27 %. D. 43,66 %. ( cho biết P=31, O=16) t o Câu 5: Chất còn thiếu trong trong phản ứng sau CH4 + 2O2 + 2H2O là chất gì? A. 2SO2. B. O2. C. 3CO2. D. CO2. Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 . B. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 . 0 0 C. 4Al +3O2 t 2Al2O3. D. CaCO3 t CaO + CO2. Câu 7: Cho biết các nhóm chất sau nhóm nào là oxit axit ? A. Cu2O , NO , PbO. B. P2O5 , ZnO , SO2. C. CO2 , SO , N2O5. D. NO , CO2 , Ag2O. Câu 8: Dùng 4 mol khí hidro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: A. 56 gam B. 168 gam C. 112 gam D. 224 gam (cho biết Fe=56, O=16) Câu 9: Nhóm nào sau đây toàn là oxít bazơ? A. CO2, MgO, HgO. B. Fe3O4, SO2, NO2. C. Na2O, BaO, Al2O3. D. O2, PbO, CuO. Câu 10. Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm: t o A.2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 t o C. 2H2O 2H2 + O2 D. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 Câu 11: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong khí oxi sinh ra bao nhiêu lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) ? A. 2,24 l. B. 3,36 l. C. 22,4 l. D. 6,72 l. (cho biết S=32, O=16) Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy? t o A. 2KClO3 2KCl + 3O2. B. Na + H2O NaOH + H2 . 0 C. 4Fe +3O2 t 2Fe2O3. D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 . DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (2đ) Cho công thức hóa học các oxit sau: CO2 ; Fe2O3 ; CuO ; P2O5. Hãy gọi tên và phân loại các oxit trên, chúng thuộc oxit axit hay oxit bazơ ? Câu 14: (2đ)Hoàn thành phương trình phản ứng: t o a. Al + ? Al2O3 b. Fe + HCl FeCl2 + ? c. H2 O + P2O5 H3PO4 t 0 d. KClO3 KCl + ? Câu 15: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 26g Kẽm trong bình đựng oxi. Sau phản ứng người ta thu được hợp chất Kẽm oxít ZnO. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc. c) Tính thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí (Cho: O = 16 ; Zn = 65 ). HẾT TRƯỜNG THCS LONG HÒA ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK II MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) : Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 đáp A B C D D C C B C B A A án II/ TỰ LUẬN:(7đ) Câu 1: (2 đ) a) Phân loại đúng mỗi công thức đạt 0.25 điểm b) Đọc được mỗi oxit đạt 0.25 điểm Câu 2: (2đ) t o a.4 Al + 3 O2 2Al2O3 b. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 c.3 H2 O + P2O5 2 H3PO4 t 0 d. 2 KClO3 2 KCl +3 O2 Câu 3: (3đ) Số mol của 26 g Zn là: n= m/M= 26/65= 0,4 mol (0,5 đ) 0 a. PTHH: 2Zn + O2 t 2ZnO (1đ) PT: 2 mol 1mol 2mol ĐB: 0,4mol 0,2mol 0,4mol (0,5 đ) b. Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 (l) (0,5 đ) c. Thể tích không khí là: V= 5 x VO2= 5 x 4,48 = 22,4 lít (0,5 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 TRƯỜNG THCS THỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Hóa học, Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 2. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là: A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu. B. Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu Câu 3. Để điều chế 1 lượng khí oxi thì sử dụng hóa chất nào dưới đây để khối lượng dùng nhỏ nhất? A. H2O B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3 Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy to A. 4P + 5O2 2P2O5 to C. Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O to C. CO + O2 CO2 to D. 2Cu + O2 2CuO Câu 5. Trong công nghiệp sản xuất khí oxi bằng cách DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Chưng cất không khí B. Lọc không khí C. Hóa lỏng không khí, sau đó chiết lấy oxi D. Hóa lỏng không khí, sau đó cho không khí lỏng bay hơi Câu 6. Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe (III) là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe3O2 Câu 7. Cho biết ứng dụng nào dưới đây không phải của oxi? A. Sử dụng trong đèn xì oxi - axetilen. B. Cung cấp oxi cho bệnh nhân khó thở C. Phá đá bằng hỗn hợp nổ có chứa oxi lỏng D. Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm Câu 8. Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng C. Oxi hóa có phát sáng D. Oxi hóa có tỏa nhiệt Câu 9. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C. CO D. SO2 Câu 10. Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 A. P2O5, CaO, CuO B. CaO, CuO, BaO, Na2O C. BaO, Na2O, P2O3 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D. P2O5, CaO, P2O3 Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học sau 1) MgCl2 + KOH → + KCl 2) FeO + HCl → + H2O 3) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O 4) P + O2 → 5) NO2 + O2 + H2O → HNO3 Câu 2. (2 điểm) Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Fe2O3, CuO, NO2, CaO, SO3, SiO2 Câu 3: (3 điểm) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vứi 24,5 gam H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro (đktc) và chất còn dư a) Viết phương trình phản ứng hóa học b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra. c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 HÓA 8 Phần 1. Trắc nghiệm 1C 2C 3A 4A 5D 6A 7D 8D 9A 10B Phần 2. Tự luận Câu 1. 1) MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl 2) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 3) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4) 4P + 5O2 → 2P2O5 5) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Câu 2. Oxit axit: P2O5: Đi photpho pentaoxit, NO2: nito đioxit, SO3: lưu huỳnh trioxit, SiO2, Silic đioxit Oxit bazo: Fe2O3: Sắt (III) oxit, CuO: Đồng oxit, CaO: Canxi oxit Câu 3. Hướng dẫn giải a) Phương trình phản ứng hóa học: Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2 b) nZn = 13/65= 0,2 mol nH2SO4 = 24,5/98= 0,25 mol Phương trình phản ứng hóa học: Zn + H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2 Theo phương trình: 1 mol 1 mol 1 mol Theo đầu bài: 0,2 mol 0,25 mol 0,2 0,25 Xét tỉ lệ: 1 1 Zn phản ứng hết, H2SO4 dư, phản ứng tính theo số mol Zn Số mol của khí H2 phản ứng là: nZn = nH2 = 0,2 mol Thể tích khí H2 bằng: VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít c) Chất còn lượng sau phản ứng là ZnSO4 và H2SO4 dư Số mol của ZnSO4 bằng: nZnSO4 = nZn = 0,2 mol Khối lượng của ZnSO4 bằng: mZnSO4 = 0,2 . 161 = 32,2 gam Số mol của H2SO4 dư = Số mol của H2SO4 ban đầu - Số mol của H2SO4 phản ứng = 0,25 - 0,2 = 0,05 mol Khối lương H2SO4 dư = 0,05 . 98 = 4,9 gam DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rót nước vào axit đặc B. Rót từ từ nước vào axit đặc C. Rót nhanh axit đặc vào nướcD. Rót từ từ axit đặc vào nước Câu 2: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20 %. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gamB. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 4: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 5: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,05 M Câu 6: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 7: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 8: Cho 50 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 9: Điện phân ddịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là: A. H2 và O2 B. H2 và Cl2 C. O2 và Cl2 D. Cl2 và HCl Câu 10: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây: A. Các chất vô cơ: Nước, khí cacbonic, khí oxi. , các loài vi rút, vi khuẩn. B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y. C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.các loại nấm, mốc. D. Nước, khí cacbonic, khí oxi, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. Câu 11: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật Thì Ếch là: A. Sinh vật sản xuấtB. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 4 Câu 12: Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với động vật rừng. A. Cung cấp nơi ở, thức ăn, oxi cho động vật B. Cung cấp thức ăn cho loài sâu ăn lá C. Tạo ra cảnh quan đẹp, cung cấp thức ăn, nơi ở cho con người D. Giúp con người có nhiều thức ăn. Câu 13: Các môi trường sống của sinh vật là: A. Môi trường đất, nước và không khíB. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật C. Đất, không khí và cơ thể động vật D. Không khí, nước và cơ thể thực vật Câu 14: Biện pháp xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia có hiệu quả chính nào sau đây? A. Phục hồi các hệ sinh thoái đã bị thoái hoá DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Góp phần bảo vệ các hệ sinh thái quan trọng, giữ cân bằng sinh thái, bảo vệ nguồn gen sinh vật. C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường của người dân D. Tăng cường công tác trồng rừng Câu 15: Tăng cường công tác làm thủy lợi và tưới tiêu hợp lí có tác dụng. A. Làm đất tơi xốp, tăng năng xuất cây trồng B. Tăng độ mầu mỡ cho đất, tạo điệu kiện phủ xanh đất trống đồi núi trọc C. Làm cho đất không bị cạn kiệt nguồn chất dinh dưỡng, tăng năng xuất cây trồng D. Góp phần điều hòa lượng nước làm hạn chế lũ lụt và hạn hán, mở rộng diện tích trồng trọt và tăng năng suất cây trồng Câu 16: Để bảo vệ sự phong phú của các hệ sinh thái nông nghiệp cần: A. Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu, đồng thời phải cải tạo các hệ sinh thái để đạt năng suất và hiệu quả cao. B. Duy trì các hệ sinh thái nông nghiệp và trồng nhiều cây có giá trị kinh tế cao C. Mở rộng các hệ sinh thái nông nghiệp, trồng nhiều cây cung cấp thực phẩm D. Mở dụng vùng canh tác, trồng lúa nước để xuất khẩu Câu 17: Một quả bóng từ độ cao h rơi xuống thì: A. Thế năng tăng ,động năng giảmB. Thế năng giảm, động năng giảm C. Động năng tăng, thế năng tăng D. Thế năng giảm, động năng tăng Câu 18: Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn xẹp ? A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 19: Trong sự truyền nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. C. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp. D. Từ vật làm bằng chất rắn sang vật làm bằng chất lỏng. Câu 20: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? A. Khối lượng của vật B. Trọng lượng của vật C. Cả khối lượng và trọng lượng của vậtD. Nhiệt độ của vật DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 KIỂM TRA GIỮA KỲ II Thời lượng thực hiện: 45 phút Mã đề : 01 A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sâu đây: 1. Oxit là hợp chất của oxi với A. một nguyên tố kim loại. C. một nguyên tố phi kim khác. B. các nguyên tố hóa học khác. D. một nguyên tố hóa học khác. 2. Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. H2O B. KMnO4 C. CaCO3 D. Fe(OH)2 3. Trong phòng thí nghiệm, khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt vị trí ống nghiệm như thế nào? A. Đặt úp miệng ống nghiệm. B. Đặt nghiêng miệng ống nghiệm một góc 450 C. Đặt ngửa miệng ống nghiệm. D. Đặt ống nghiệm nằm ngang. 4. Tính chất vật lí nào không đúng đối với khí oxi? A. Là chất khí không màu. C. Ít hòa tan trong nước. B. Là chất khí không mùi. D. Nhẹ hơn không khí. 5. Để dập tắt một đám cháy do xăng dầu cách không nên làm là A. phun CO2 vào đám cháy. B. dùng vải mềm ướt trùm kín lên vật cháy. C. phủ cát lên đám cháy. D. thổi không khí thật mạnh vào đám cháy. 6. Thành phần theo thể tích của không khí là A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, SO2, khí hiếm, ). B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, SO2, khí hiếm, ). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. 7. Hỗn hợp khí hiđrô và khí oxi là hỗn hợp gây nổ mạnh nếu trộn khí hiđrô và khí oxi theo tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu? A. 1: 2 B. 2: 1 C. 1: 1 D. 2: 3 8. Biết 1 mol khí H2 (đktc) khử được hết 1 mol CuO. Vậy thể tích khí H 2 (đktc) khử được hết 0,2 mol CuO là bao nhiêu? A. 0,2 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít 9. Cho 22,4 g Fe tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? A. Fe dư B. dung dịch H2SO4 loãng dư C. Phản ứng không xảy ra D. Hai chất tác dụng vừa đủ 10. Dùng 0,2 g H2 để khử m gam MgO. Sau phản ứng thấy tạo ra 2,4 g Mg và 1,8 g H2O. Vậy giá trị của m là bao nhiêu? A. 1 g B. 2 g C. 3 g D. 4 g B. TỰ LUẬN: (5.0 đ) 11. (1.0đ) Nêu điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy? 12. (2.0 đ) Cho các oxit sau Na2O, Fe2O3, SO2, P2O5. Hãy phân loại và gọi tên các oxit đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 13. (1.0đ) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? 14. (1.0 đ) Khử 21,7 gam thủy ngân (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy tính khối lượng của thủy ngân thu được sau phản ứng. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C D D C B C A D B. TỰ LUẬN: (5.0 đ) 11. (1.0 đ) Mỗi ý đúng ghi 0.25đ - Điều kiện phát sinh sự cháy: + Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy. + Phải cung cấp đủ oxi cho sự cháy. - Dập tắt sự cháy thực hiện cả một trong hai biện pháp sau: + Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy. + Cách li chất cháy với khí oxi. 12. (2.0 đ) Phân loại và gọi đúng tên mỗi oxit ghi 0.5 đ - Oxit axit: SO2: Lưu huỳnh đioxit P2O5: Điphotpho pentaoxit - Oxit bazơ: Na2O: Natri oxit Fe2O3: Sắt (III) oxit 13. (1.0 đ) Lọ chứa khí oxi Lọ chứa không khí Lọ chứa khí hiđro Dùng que đóm Que đóm bùng cháy Que đóm cháy bình Que đóm cháy với đang cháy thường ngọn lửa màu xanh mờ và có tiếng nổ lách tách. 14. (1.0 đ) PTHH: t0 HgO + H2 Hg + H2O (0.25 đ) 21, 7 n 0,1(mol) (0.25 đ) HgO 217 Theo PTHH, ta có: n n n 0,1(mol) (0.25 đ) HgO H 2 Hg Khối lượng của thủy ngân thu được sau phản ứng là: mHg = 0,1 x 201 = 20,1(g) (0.25 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- HÓA HỌC 8 Câu 1: Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazo A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3 B. CaO, SO3, BaO, Na2O C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 Câu 2: Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là A. 1;2;2;3. B. 1;2;2;2. C. 2;2;1;2. D. 2;2;2;1. Câu 3: Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch Câu 4: Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là A. 52 gam B. 148 gam C. 48 gam D. 152 gam Phần tự luận Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn K + ? → KOH + H2 Al + O2 → ? FexOy + O2 → Fe2O3 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 6: Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nito, hidro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có? Câu 7: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Tính nồng độ mol/l dung dịch HCl đã dùng? b. Lượng khí hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32 gam CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m? Lời giải chi tiết Trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: D Câu 1: Đáp án A Câu 2: Các oxit bazo là: Na2O Các axit là: HNO3, HCl Các muối là: KOH, Ba(OH)2 Các muối là: MgSO4, Ca(HCO3)2 Đáp án B Câu 3: Nồng độ % của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch Đáp án D Câu 4: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn m chất tan KCl = 200 . 20% = 40 gam 137 gam dung dịch hòa tan 37 gam KCl x gam dung dịch hòa tan 40 gam KCl => x = 137 . 37 : 40 = 148 gam Khối lượng nước bay hơi là: 200 – 148 = 52 gam Đáp án D Phần tự luận Câu 5: K + H2O → KOH + H2 Al + O2 → Al2O3 FexOy + O2 → Fe2O3 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Câu 6: Dẫn lần lượt các khí trên đi qua dung dịch nước vôi tròng. Khí tạo kết tủa trắng là khí CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Cho các khí còn lại đi qua CuO đun nóng, khí tác dụng với CuO tạo kết tủa đỏ (Cu) thì khí đó là H2 H2 + CuO → Cu + H2O Các khí còn lại là: N2, O2, CH4 Cho các khí này đi qua tàn đóm cháy dở Khí làm cho tàn đóm bùng cháy: O2, CH4 Khí làm cho tàn đóm tắt N2 Đốt cháy 2 khí còn lại, sục sản phẩm vào nước vôi trong. Sản phẩm khí nào làm cho nước vôi trong vẩn đục => CH4 Khí còn lại là O2 CH4 + 3O2 CO2 + 2H2O Câu 7: DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. Ta có phương trình phản ứng: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) b. n Al = m : M = 5,4 : 27 = 0,2 mol (1) n HCl = 3 n Al = 0,6 mol Nồng độ mol của dung dịch HCl là: CM = n : V = 0,6 : 0,4 = 1,5M (1) n H2 = ½ n HCl = 0,6 : 2 = 0,3 mol Ta có phương trình phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O (2) n CuO = m : M = 32 : 80 = 0,4 mol Ta có : CuO + H2 → Cu + H2O Ban đầu 0,4 0,3 Phản ứng 0,3 0,3 0,3 Sau pu 0,1 0,3 => Sau phản ứng, chất rắn thu được gồm có: CuO : 0,1 mol ; Cu : 0,3 mol => m hỗn hợp chất rắn sau phản ứng là: m CuO dư + m Cu = n CuO . M CuO + n Cu . M CuO = 0,1 . 80 + 0,3 . 64 = 27,2 (gam) => %m CuO = m CuO : m hh . 100% = 8 : 27,2 . 100% = 29,41% %m Cu = 100% - 29,41% = 70,59% DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - HÓA HỌC 8 Câu 1: Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là A. 36,1 gam B. 31,6 gam C. 31,2 gam D. 32,1 gam Câu 2: Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 48,8%, 51,2% B. 51,2%, 48,8% C. 40%, 60% D. 60%, 40% Câu 3: Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm? A. KClO3, KNO3, không khí B. KClO3, CaCO3, KMnO4 C. KMnO4, KClO3, KNO3 D. KMnO4, KClO3 Câu 4: Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2 B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3 C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3 D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3 Câu 5: Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2 B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 C. Na2O, HNO3, KOH, HCl D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit? A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4 C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl D. H2S, HNO3, KOH, HCl Câu 7: Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là A. H2, Cl2 B. O2, H2 C. Cl2, H2 D. H2, O2 Câu 8: Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 0,2% D. 0,25% Câu 9: Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là A. 125 lit B. 250 lít C. 0,25 lít D. 0,125 lít DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo? A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11: 1, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl 2. Hoàn thành phản ứng hóa học và cho biết đâu là phản ứng thế Fe2O3 + H2 → SO2 + H2O → H2O (điện phân) → Al + H2SO4 → Câu 12: Hòa tan a gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu được 35,8 gam hỗn hợp muối. a. Xác định giá trị của a b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc Câu 13: Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi điều kiện nếu có? Câu 14: Hòa tan 2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ a. Viết PTHH b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng Lời giải chi tiết I. TRẮC NGHIỆM DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. B 3.D 5.D 7.B 9.B 2.A 4.B 6.B 8.B 10.B Câu 1: Ta có phương trình phản ứng: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) C + O2 → CO2 (2) n C = m : M = 1,2 : 12 = 0,1 mol (2) => n C = n O2 = 0,1 mol (1) n KMnO4 = 2 n O2 = 0,2 mol => m KMnO4 = n . M = 0,2 . (39 + 55 + 16 . 4) = 31,6 gam Đáp án B Câu 2: Ta có phương trình hóa học: 2Ca + O2 → 2CaO (1) 2Cu + O2 → 2CuO (2) n O2 = 5,656 : 22,4 = 0,2525 mol Gọi n Ca, n Cu lần lượt là x , y (mol) Tổng khối lượng 2 kim loại đem phản ứng là 25 gam => m Ca + m Cu = 40x + 64y = 25 (*) (1) n O2 = ½ n Ca = x /2 mol (2) n O2 = ½ n Cu = y / 2 mol => x /2 + y/2 = 0,2525 ( ) Từ (*) và ( ) => x = 0,305 ; y = 0,2 m Ca = 0,305 . 40 = 12,2 gam %m Ca = m Ca : m hh = 12,2 : 25 . 100% = 48,8% DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn %m Cu = 100% - 48,8% = 51,2% Đáp án A Câu 3: Đáp án D Câu 4: Khi cho oxit axit vào nước => Axit tương ứng Khi cho một số oxit bazo vào nước (oxit bazo của các kim loại K, Na, Ba, Ca) => bazo tương ứng Bazo không tan không tác dụng với nước Đáp án B Câu 5: Bazo có dạng R(OH)n (n có thể là 1,2,3) Đáp án D Câu 6: Axit có dạng HnX (X là gốc axit ) Đáp án B Câu 7: Đáp án B Câu 8: C% = mct : mdd . 100% = 80 : (320 + 80) . 100% = 20% Đáp án B Câu 9: n NaOH có trong dung dịch cần pha chế là: CM . V = 0,5 . 0,5 = 0,25 mol => V dung dịch NaOH 2M cần lấy là: n : CM = 0,25 : 2 = 0,125 (lít) Đáp án D DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Oxit bazo là hợp chất của oxi và kim loại Đáp án B II. Tự luận Câu 11: 1. Lấy lần lượt các chất trên ra từng ống nghiệm riêng biệt Lần lượt thả quỳ tím vào các ống nghiệm trên + Ông nghiệm chứa chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ: HCl + Ống nghiệm chứa chất làm quì tím chuyển sang màu xanh: NaOH, Ca(OH)2 + Ống nghiệm chứa chất không làm quì tím chuyển màu: H2O Lần lượt cho 2 chất NaOH, Ca(OH)2 tác dụng với CO2. Chất tác dụng với khí CO2 làm xuất hiện kết tủa trắng là Ca(OH)2. Chất không có hiện tượng gì là NaOH CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O 2. Hoàn thành các phản ứng Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O => Đây là phản ứng thế SO2 + H2O → H2SO3 H2O → H2 + O2 Al + H2SO4 → Al2SO4 + H2 => Đây là phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, sau phản ứng sinh ra đơn chất và hợp chất mới Câu 12: Ta có phương trình hóa học Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3) DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn n HCl = CM . V = 0,5 . 1,2 = 0,6 mol Từ (1), (2), (3) => n H2 = ½ n HCl = 0,3 mol m HCl = 0,6 . 36,5 = 21,9 gam m H2 = 0,3 . 2 = 0,6 gam Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có m KL + m HCl = m Muối + m H2 => m KL = 35,8 + 0,6 – 21,9 = 14,5 gam b. V H2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít Câu 13: Khí oxi tác dụng được với các chất: P,Fe, CH4, H2 Ta có phương trình phản ứng P + O2→ P2O5 Fe + O2 → Fe3O4 CH4 + 3O2 → CO2 + 2H2O 2H2 + O2 → 2H2O Câu 14: a. Ta có phương trình phản ứng Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) b. n Mg = 2,4 : 24 = 0,1 mol (1) => n HCl = 2 n Mg = 0,1 . 2 = 0,2 mol m chất tan của dung dịch HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 gam C% = m ct : mdd . 100% = 7,3 : 397,8 . 100% = 1,83% c. (1) n H2 = 1/2 n HCl = 0,1 mol m H2 = 0,1 . 2 = 0,2 gam Khối lượng dung dịch sau phản ứng = m dd ban đầu + m Mg – m H2 DeThi.edu.vn
- Bộ 20 Đề thi Hóa 8 giữa kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 397,8 + 2,4 – 0,2 = 400 gam d. (1) n MgCl2 = n Mg = 0,1 mol => m chất tan của MgCl2 = n . M = 0,1 . 95 = 9,5 gam C% MgSO4 = 9,5 : 400 . 100% = 2,375% DeThi.edu.vn