Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_25_de_thi_toan_giua_ki_1_lop_6_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án)
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Xét tập hợp A {x N | 8 x 12}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A ? A. 9 B. 13 C. 11 D. 10 Câu 2: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 3: Cho tập hợp định dưới đây: B x | 20 x 14. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng A. 15 B và 13 B B. 20 B và 14 B C. 21 B và 10 B D. 0 B và 15 B Câu 4: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: A. Phép chia 347 cho 15 có số dư là 4. B. Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0. C. Phép chia 1835 cho 5 là phép chia hết. D. Phép chia 1100 cho 3 có số dư là 1. Câu 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m .an am n C. a m : an am:n B. a m.an a mn D. a m .an am n Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 25 B. 15 C. 45 D. 75 Câu 8: So sánh ba số 0; 5 và – 7 có: A. 0 < 5 < – 7 B. – 7 < 0 < 5 C. 5 < – 7 < 0 D. – 7 < 5 < 0 II. Phần tự luận (6 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1: Thực hiện các phép tính: a) 852 637 128 312 b) 100 : 2.52 35 8 c) 113.72 7 2.12 49 d) 20180 59 : 57 3.7 Câu 2: Tìm x biết: a. 145 x 98 32 b. 114 2 2x 11 80 c. 24 : x 1 2 6 d. 12 x; 18 x và x 2 Câu 3: Một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600. Nếu xếp vào mỗi hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong thùng cam có bao nhiêu quả cam? Câu 4: So sánh 333 444 và 444333 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. B 3. A 4. C 5. D 6. A 7. A 8. B II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a. 852 637 128 312 852 128 637 312 980 949 31 b. 100 : 2. 52 35 8 100 : 2.52 27 100 : 2.25 100 : 50 2 c. 113.72 7 2.12 49 113.72 72.12 72 72. 113 12 1 72.100 49.100 4900 d. 20180 59 : 57 3.7 1 59 7 21 1 52 21 1 25 1 25 Câu 2: Tìm x biết: a. 145 x 98 32 145 x 130 x 145 130 x 15 Vậy x = 15 b. 114 2 2x 11 80 2 2x 11 114 80 2 2x 11 34 2x 11 34 : 2 2x 11 17 2x 17 11 6 x 3 Vậy x = 3 c. 24 : x 1 2 6 24 : x 1 6 2 24 : x 1 4 x 1 24 : 4 x 1 16 : 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn x 1 4 x 4 1 3 Vậy x = 3 d. 12 x ; 18 x và x 2 Ta có 12 x; 18 x Vậy x là ước chung của 12 và 18 12 = 3.22 18 = 2.32⇒푈 퐿 (12;18) = 3.2 = 6 UC 12;18 U 6 1; 2;3; 6 Mà x 2 Vậy x = {2; 3; 6} Câu 3: Do khi xếp vào mỗi hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ nên số quả cam BCNN(6; 10; 12; 14) 6 = 2.3 10 = 2.5 2 12 = 22.3⇒BCNN (6;10;12;14) = 2 ⋅ 3 ⋅ 7 ⋅ 5 = 420 14 = 2.7 BC 6;10;12;16 B 420 0; 420;840, Do một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600 => Số quả cam trong thùng là 420 quả. Câu 4: Ta có: 34 81; 43 64 81 64 34 43 Tương tự 1114 1113 34.1114 43.1113 3334 4443 111 111 3334 4443 333444 444333 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 KNTT TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Thời gian làm bài: 60 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho tập hợp A = {a; b; c; d}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. c A B. d A C. e A D. a A Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên? A. 3 ;2 B. {1,2;3} C. 2 1 ;5 D. {0;2;4} 5 3 Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am . an = am + n (a 0) B. am . an = am . n (a 0) C. am : an = am.n (a 0) D. am : an = m – n (a 0) Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ. B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Lũy thừa Cộng, trừ. D. Cộng, trừ Nhân, chia Lũy thừa. Câu 5. Kết quả của phép tính 23. 22 là: A. 45 B. 25 C. 26 D. 46 Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây chia cho 5 dư 2? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 126 B. 259 C. 430 D. 305 Câu 8. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 4 B. 7 C. 18 D. 25 Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 3 C. 2 D. 11 Câu 10. Số tự nhiên nào sau đây là BCNN(4, 6)? A. 15 B. 12 C. 10 D. 9 Câu 11. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai: A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông có 4 góc vuông; C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau; D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 12. Hình nào sau đây là hình chữ nhật? DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. Câu 2. (2,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7. b) Viết các số 23 và 29 bằng số La Mã. Câu 3. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: ( tính hợp lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65 b) Tìm x, biết: 123 4x 67 23 . Câu 4. (1,5 điểm) a) Tìm tập hợp BC (30; 45) b) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thế chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số y tá được chia đều vào các tổ ? Câu 5. (1,0 điểm) Tìm n N biết để 3 chia hết cho n + 2. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B D A A B D C B C B C A II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội Dung 1 Có ba tam giác đều đó là: ABC; ACE; CED . a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 là: A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 2 b) XIII, XXIX a) 12. 35 + 12. 65 = 12. (35 + 65) = 12. 100 = 1200 b) (123 – 4x) – 67 = 23 (123 – 4x) – 67 = 8 3 123 – 4x = 8 + 67 123 – 4x = 75 4x = 123 – 75 4x = 48 x = 48: 4 x = 12 Vậy x = 12 a) 30 = 2.3.5 45 = 32.5 4 BCNN (30,45) = 2.32.5 = 90 BC(30,45) = 0;90;180; 270; DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) Gọi số tổ là a (a N*) Theo bài ra 24 bác sĩ và 108 y tá được chia đều vào các tổ nên ta có: 24⋮ 108⋮ ⇒ ∈ ƯC(108;24) Mà số tổ được chia là nhiều nhất nên a = ƯCLN(108; 24) Ta có: 24 = 23.3 108 = 22.33 => ƯCLN(24,108) = 22.3 = 12 => a = 12 Vậy có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành 12 tổ. Để 3 chia hết cho n + 1 (n + 1) Ư(3) = {1;3} 5 n {0;2} Vậy n {0;2} q DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. (0,25đ) Cho tập hợp M = {4;5;8}, cách viết nào sau đây là đúng: A. 4 M B. 8 M C. 5 M D. 4 M Câu 2. (0,25đ) Tập hợp P x N * x 4 gồm các phân tử: A. {0;1; 2; 3; 4} B. {1;2 ;3; 4} C.{0; 1; 2 ;3} D. {1; 2; 3} Câu 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có: A. Có bốn cạnh bằng nhau B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600 C. Có bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 4. (0,25đ) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5: A. 4050 B. 3065 C. 3670 D. 4465 Câu 5. (0,25đ) Trong hình thoi có: A. Hai đường chéo bằng nhau B. Bốn cạnh không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên, góc B bằng bao nhiêu độ: A. 700 B. 600 C. 900 D. 1100 Câu 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau: A. 73 và 51 B. 37 và 79 C. 39 và 61 D. 57 và 23 Câu 8. Số 1755 là số: A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ; B. Chia hết cho cả 3 và 9 C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9; D. Không chia hết cho 3 và 9 ; Câu 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 là: A. 9 B. 623 C. 69 D. 96 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính x12 . x4 là: A. x3 B. x6 C. x36 D. x16 Câu 11. (0,25đ) Số nào sau đây là ƯCLN của 42 và 54 A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 12. (0,25đ) Số nào sau đây là BCNN của 18 và 24 A. 90 B. 72 C. 36 D. 144 Phần II. Tự luận (7,0 đ) Câu 13. (1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a, 47 . 35 + 53 . 35 b, {117 - [12 + (32 . 2 – 13)]} : 20 Câu 14. (1,5 đ) Tìm x, biết a, 3x = 147 b, 26 – (5 + 3x) = 12 Câu 15. (1,25 đ) Học sinh toàn khối 6 của một trường A khi xếp 4 hàng, 7 hàng, 9 hàng thì vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 200 đến 300. Tính số học sinh của khối 6 trường đó? Câu 16. (1,75đ) Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 14m, chiều rộng là10m người ta phân chia khu đất như hình bên để trồng hoa và trồng cỏ. Trồng hoa trong khu vực hình bình hành MKPL, trồng cỏ ở phân đất còn lại. a) Tính diện tích phần trồng hoa, phần trồng cỏ. b) Biết rằng tiền công để trả mỗi mét vuông trồng hoa là 40 000 đồng, trồng cỏ là 30 000 đồng. Tính tiền công chi trả trồng hoa và trồng cỏ. Câu 17.(1,0 đ) Không tính các lũy thừa, hãy so sánh. a, 2711 và 818 b, 536 và 1124 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A D A B B C D A B Phần II. Tự luận (7,0 đ) Bài Phần Nội dung 13 47 . 35 + 53 . 35 = 35 ( 47 + 53) a (1,5đ) = 35. 100 = 3500 {117 - [12 + (32 . 2 – 13)]} : 20 = {117 - [12 + (9 . 2 – 13)]} : 20 = {117 - [12 + (18 – 13)]} : 20 ={117 - [12 + 5]} : 20 b ={117 - 17} : 20 =100 : 20 = 5 3x = 147 a x = 147: 3 x = 49 26 – (5 + 3x) = 12 5 + 3x = 27 – 12 5 + 3x = 14 14 3x = 14 – 5 (1,5đ) 3x = 9 b x = 9: 3 x = 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vì số học sinh khi xếp 4 hàng, 7 hàng, 9 hàng đều vừa đủ nên số học sinh của khối 6 của trường A là bội chung của 4; 7 và 9 Ta có: 4 = 22 ; 7 = 7; 9 = 32 Các thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2; 3 và 7 2 2 15 Khi đó BCNN(4;7;9) = 2 .3 .7 = 252 (1,25đ) BC(4;7;9) = B(252)={0;252;504, } Do số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh nên số hoc sinh khối 6 của trường đó là 252 học sinh - Dễ thấy trong hình bình hành MKPL chiều cao tương ứng của cạnh ML là LK và LK = MN = 7m - Do đó diện tích phần trồng hoa hình bình hành MKPL là: 5.7 = 35 (m2) 16 a - Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10.7 = 70 (m2) (1,75đ) - Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 70 - 35 = 35 (m2) Tổng tiền chi trả trồng hoa và trồng cỏ là: 35. 40 000 + 35. 30 000 = 1 400 000 + 1 050 000 b = 2 450 000 (đồng) Ta có: 2711 = (33)11 = 333 a 818 = (34)8 = 332 Vì 333 > 332 nên 2711 > 818 17 (1,0) Ta có: 536 = (53)12 = 12512 b 1124 = (112)12 = 12112 Vì 12512 >12112 nên 536 và 1124 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. A 1; 2;3; 4;5;6;7. B. A 0;1; 2;3; 4;5;6;7 . C. A 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8. D. A 1; 2;3; 4;5;6;7;8. Câu 2. Số 11 trong hệ La Mã viết là: A. IX B. X C. XI D. XIX Câu 3. Cho H = {x N | 20 < x }. Chọn câu trả lời SAI ? A. 20 H B. 21 C. 22 H D. 23 Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. . B. ] . C. [ ] . D. [ ]Câu 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 6. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20; } C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 14; 20; } Câu 7. Số nguyên tố là A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ước. C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. D.số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước. Câu 8. Số chia hết cho 2 thì A. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6 B. số đó có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 C. số đó có tổng các chữ số chia hết cho 2 D. số đó có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; 8 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là tam giác vuông ? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong hình chữ nhật A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. hai đường chéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm)Viết các tập hợp: a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 15. c) Viết tập hợp: ƯC(10,12). b) Viết tập hợp các ước của 14. d) Viết tập hợp: BCNN(9, 15). Câu 2. (0.5 điểm). Viết tên các cạnh và các đỉnh của hình sau: Câu 3. (0.5 điểm) Biểu diễn số 2612 trong hệ thập phân. Câu 4. (1 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 15; 21 dưới dạng số La Mã. Câu 5. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. a) Tính diện tích khu vườn đó? b) Người ta dự định lót xây một lối đi hình bình hành rộng 2m (như hình). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi? Câu 6. (1 điểm) Tìm x, biết: 3x 1 3x.5 216 Câu 7. (1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 190 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A D D A B D A D B II. Tự luận Câu Nội dung 1 a {2; 3; 5; 7; 11; 13} b {1; 2; 7; 14} c ƯC(10,12)={1; 2} d BCNN(9, 15) = 45 2 Cạnh: AB; BC; AC Đỉnh: A; B; C 3 2612 = 2. 1000 + 6. 100 + 1. 10 + 2 = 2.103 + 6.102 + 1.101 + 2 .100 4 15 : XV 21: XXI 5 a Diện tích khu vườn: 30.40 = 1200 (m2) b Diện tích lối đi: 2. 30 = 60 (m2) Diện tích cần tìm là: 1200 – 60 = 1140 (m2) 6 3x 1 3x.5 216 3x.3 + 3x.5 =216 3x.(3 + 5) =216 3x.8 =216 3x= 216: 8 3x =27 3x = 33 x =3 7 Số tiền bạn An mua là: 5. 4000 + 60000 + 15.8000 =190000(đ) Bạn An thiếu tiền và thiếu: 200000-190000 = 10000 (đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể) a) 20.64 + 36.20 + 19 b) 36:35 + 2.23 + 20200 c) 80 - (4.52 - 3.23) d) 60:{20 - [30-(5 - 1)2]} Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70 - 5.(x - 3) = 45 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) 2.3x + 5.3x+1 = 153 Câu 3: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông. Câu 4: a) Gọi A = n2 + n + 1 (với n thuộc Z). Chứng tỏ rằng A không chia hết cho 4. b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên thì chia hết cho 6 . ĐÁP ÁN Câu 1: a) 20.64 + 36.20 + 19 = 20.(64 + 36) + 19 = 20.100 + 19 = 20.100 + 19 = 2000 + 19 = 2019 b) 36 : 35 + 2.23 + 20200 = 3 + 24 + 1 = 3 + 16 + 1 = 20 c) 80-(4.52 - 3.23) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = 80-(100 - 24) = 80-76 = 4 d) 60:{20-[30-(5-1)2]} = 60:{20 - [30-16]} = 60:(20 - 14) = 60:6 = 10 Câu 2: a) 70-5.(x-3) = 45 5.(x-3) = 25 x-3 = 5 x = 2 Vậy x = 2 . b) 10 + 2x = 45:43 10 + 2x = 16 2x = 6 x = 3 Vậy x = 3. c) 2.3x + 5.3x+1 = 153 2.3x + 15.3x = 153 3x = 9 => x = 2 Vậy x = 2. Câu 3: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a. (a là độ dài một cạnh) Từ giả thiết ta có 4a = 32 ⇔ a = 8cm. Vậy cạnh hình vuông là a = 8cm DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 4: a) Ta có: A = n2 + n + 1 = n(n+1)+1 Vì nên . Do đó,n và n+1 là hai số tự nhiên liên tiếp. Vì tích hai số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 2 nên n(n+1)+1 chia hết cho 2. Mà không chia hết cho 2 nên n(n+1)+1 không chia hết cho 2. => A không chia hết cho 4. b) Ta có: B = 3n+3 + 2n+3 + 3n+1 + 2n+2 = (3n+3 + 3n+1) + (2n+3 + 2n+2) = 3n+1 (32 + 1) + 2n+2(2 + 1) = 3n+1.10 + 2n+2.3 = 5.6.3n + 6.2n+1 => B chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên n. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Câu 1: a)Viết tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách. b) Hãy viết tập hợp Ư(36) và tập hợp E các bội nhỏ hơn 80 của 8 Câu 2: Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 86 + 575 + 14 b) 34. 57 + 34. 43 c) 5.32 – 16 : 23 d) 168:{46-[12+5.(32:8)]} Câu 3: Tìm x biết: a) 53 + ( 124 – x) = 87 b) 10 +2x = 45:43 Câu 4: Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang. Câu 5: Chứng tỏ rằng (n + 10).(n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. ĐÁP ÁN Câu 1: a) C = {0;1;2;3;4;5;6} C = {x∈N│x<7} b) Ư(36) = {1;2;3;4;6;9;12;18;36} E = {0;8;16;24;32;40;48;56;64;72} Câu 2: a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675 b) 34. 57 + 34. 43 = 34( 57 +43 ) = 34.100 = 3400 c) 5.32 – 16 : 23 = 5.9 – 16:8 = 45 – 2 = 43 d) 168:{46-[12+5.(32:8)]} = 168:{46-[12+5.4]} =168:{46-[12+20]} DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn =168:{46-42} =168:4=42 Câu 3: a) 53 + ( 124 – x) = 87 124 – x = 87 – 53 124 – x = 34 x = 124 - 34 x = 90 b) 10 +2x = 45:43 10 +2x = 42 = 16 2x = 16 – 10 = 6 x = 6:2 = 3 Câu 4: Gọi chiều dài cạnh bên của hình thang là a. Theo dữ liệu của đầu bài, ta có công thức tính chu vi hình thang EFGH bằng P (EFGH) = (2 x a) + 20 + 26 = 68 Lúc này, ta dễ dàng tính được a = 11 cm Chiều dài cạnh bên của hình thang cân EFGH là 11 cm Câu 5: Khi n là số chẵn thì n + 10 là số chẵn => (n + 10).(n + 13) ⋮ 2 Khi n là số lẻ thì n + 13 là số chẵn => (n + 10).(n + 13) ⋮ 2 Suy ra (n + 10).(n + 13) ⋮ 2 với mọi số tự nhiên n DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Cho tập hợp A x;5; y;7. Chọn khẳng định đúng. A. 5 A B. 0 A C. 7 A D. y A Câu 2: Tập hợp B 0;1;2; ;100có số phần tử là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 102 Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 425 B. 693 C. 660 D. 256 Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. a m .an am n C. a m : an am:n B. a m.an a mn D. a m .an am n Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là: A. (234; 415) B. (312; 450) C. (675; 530) D. (987; 123) Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 7: Số 41 là A. hợp số B. không phải số nguyên tố C. Số nguyên tố DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. không phải hợp số Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Thực hiện các phép tính: a. 667 195.93 : 465 372 b. 350.12.173 12.27 c. 73.52 52.28 52 d. 321 21. 2.33 44 : 32 52 Câu 2: Tìm x biết: a. 2x 15 142 : 2 b. 53 : x 100 125 c. 3. 5x 15 52 68 d. 35x;130 x và x lớn nhất Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 4: Cho A 1 3 32 33 3101 . Chứng minh rằng A chia hết cho 13 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp án I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 1. A 2. C 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. A II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a. 667 195.93 : 465 372 667 39 372 1000 b. 350.12.173 12.27 1.12.173 12.27 12 173 27 12.200 2400 c. 73.52 52.28 52 52 73 28 1 52.100 25.100 2500 d. 321 21. 2.33 44 : 32 52 321 21.2.27 256 : 32 52] 321 21. 54 8 52] 321 21.62 52 321 21.10 321 210 111 Câu 2: a. 2x 15 142 : 2 2x 15 71 2x 71 15 2x 56 x 28 Vậy x = 28 b. 53 : x 100 125 53 : x 125 100 125 : x 25 x 125 : 25 5 Vậy x = 5 c. 3. 5x 15 52 68 3. 5x 15 68 52 3. 5x 15 120 5x 15 120 : 3 5x 15 40 5x 40 15 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5x 55 x 11 Vậy x = 11 d. Ta có: 35⋮ ;130⋮ ⇒ ∈ 푈 (35;130) Ta lại có: 35 = 5.7 130 = 2.5.13⇒UCLN (35;130) = 5 UC 35;130 U 5 1;5 Do x lớn nhất => x = 5 Câu 3: Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1) Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau. 280 x; 220 x x UC 280; 220 Ta có: 3 280 = 2 ⋅ 5 ⋅ 7 2 220 = 22 ⋅ 5 ⋅ 11⇒푈 퐿 (280;220) = 2 ⋅ 5 = 20 UC 280; 220 U 20 1; 2; 4;5;10; 20 Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm => x 2; 4;5 Ta có bảng sau: Số nhóm Số người nữ trong nhóm Số nam trong nhóm 2 110 140 4 55 70 5 44 56 Câu 4: A 1 3 32 33 3101 A 1 3 32 33 34 35 399 3100 3101 A 1 3 32 33. 1 3 32 399. 1 3 32 A 1 3 32 1 33 399 A 13. 1 33 399 13 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Trắc nghiệm (Học sinh làm bài vào đề thi) Câu 1 (1 điểm) Các mệnh đề sau đúng hay sai: Đánh dấu X vào ô được chọn. STT Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1504 chia 12 là 5. 2 Tập là tập hợp không có phần tử nào. 3 154 + (125 - 5) = (154 – 5) + 125. 4 Ước chung của (12; 11) là 2 Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1. Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là: A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa B. Phép cộng – Lũy thừa – Phép chia C. Lũy thừa – Phép cộng – Phép chia D. Lũy thừa – Phép chia – Phép cộng 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 99 B. 100 C. 90 D. 92 Câu 3 (1 điểm) Điền đáp án đúng vào phần để trống: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3 có thể có các số dư là b. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: II. Tự luận Câu 1 (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a. B x * | x 2 b. C x |10 x 18 Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính bằng cách hợp lí nếu có thể) a. 37.99 37.41 b. 34 5.42 c. 250 : 5. 78.19990 1997 1969 d. 63.73 27.63 37.73 27.37 Câu 3 (2 điểm) Tìm x biết: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. 3x 10 42 3 b. 3x 1 125 c. 15 x 1 35 2.102 d. x UC 18;54 Câu 4 (1,5 điểm) Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60cm và 960cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Câu (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6. Đáp án Trắc nghiệm Câu 1 (1 điểm) STT Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1504 chia 12 là 5. X 2 Tập là tập hợp không có phần tử nào. X 3 154 + (125 - 5) = (154 – 5) + 125. X 4 Ước chung của (12; 11) là 2 X Câu 2 (1 điểm) 1. Đáp án: C. Lũy thừa – Phép cộng – Phép chia 2. Đáp án: C. 90 Câu 3 (1 điểm) Điền đáp án đúng vào phần để trống: a. Trong phép chia một số tự nhiên cho 3 có thể có các số dư là 0; 1; 2 b. Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023 II. Tự luận Câu 1 (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a. B 1 b. C 10;11;12;13;14;15;16;17 Câu 2: a. 37.99 37.41 37. 99 41 37.140 5180 b. 34 5.42 81 5.16 81 80 1 c. 250 : 5. 78.19990 1997 1969 250 : 5.78.1 28 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 250 : 5.50 250 : 250 1 d. 63.73 27.63 37.73 27.37 63.73 27.63 37.73 27.37 63 73 27 37. 73 27 73 27 63 37 46.100 4600 Câu 3: a) 10 3x 42. 3x 16 10 6 x 6 : 3 2. b) UCLN 18;54 2.32 18 UC 18;54 U 18 1; 2;3; 6;8;9;18 x 1; 2;3; 6;8;9;18 Câu 4: Gọi cạnh lớn nhất của hình vuông được cắt là x (cm) (x ≤ 60) Như đã biết hình vuông có các cạnh bằng nhau. => x là ước chung lớn nhất của 60 và 960 Ta có: 2 60 = 2 ⋅ 3 ⋅ 5 2 960 = 26 ⋅ 3 ⋅ 5⇒UCLN (60;960) = 2 ⋅ 3 ⋅ 5 = 60 x 60 UCLN 60;960 22.3.5 60 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 60cm. Câu 5: Gọi số cần tìm là ab. Ta có: = 7 ⋅ + + 6 + > 6⇒10a + = 7a + 7 + 6 ⇒10a ― 7a = 7 ― + 6 ⇒3a = 6 + 1⇒ = 2 + 1 TH 1: = 0⇒ = 2 L TH 2: = 1⇒ = 4.퐿 TH 3: = 2⇒ = 6 TH 4: = 3⇒ = 8 Kết luận: Số cần tìm là số 62 và số 83. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì I để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì I và của năm học. Cụ thể, kiểm tra về: + Số học: Tập hợp các số tự nhiên, tính chất chia hết trong tập hợp số tụ nhiên + Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn. Tính chu vi và diện tích một số tứ giác đã học. 2. Năng lực : - Năng lực chung: Năng lực tự học. Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. Vận dụng kiến thức để giải quyết một số tình huống trong thực tế - Năng lực riêng : Đánh giá mức độ đạt được về năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập, giải bài toán thực tiễn. - Đánh giá mức độ đạt được về năng lực học tập, tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, sáng tạo toán học. - Đánh giá năng lực thực hiện bài thi. 3. Phẩm chất: - Rèn tính cẩn thận ,nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá. - Rèn luyện ý thức học tập hệ thống, sáng tạo, làm việc và thi cử nghiêm túc II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: -Trắc nghiệm + Tự luận( Trắc nghiệm: 30% + Tự luận: 70%) III. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận giá biết hiểu dụng dụng thấp cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 1(TN) 1(TN) và tập hợp – Nhận biết C1 C3 các số tự được tập hợp nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. Số tự các số tự nhiên nhiên Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Các phép tính Nhận biết: 2(TN) 1(TN) 2(TL) với số tự – Nhận biết C4; C9 C12 C1c. C3 nhiên. Phép thứ tự thực a, b tính luỹ thừa hiện các phép 1(TL) với số mũ tự tính, nhân hai C1a,b nhiên lũy thừa cùng cơ số Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, lũy thừa. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để thực hiện phép tính và tìm được x trong đẳng thức . DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tính chia hết Nhận biết : 2(TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL trong tập hợp – Nhận biết C6,C8 C2a,b C4. ) các số tự được dấu hiệu C6 nhiên. Số chia hết. nguyên tố. – Nhận biết Ước chung được khái và bội chung niệm số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: - Tìm BCNN từ đó suy ra BC của hai hay nhiều số. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn tính số bút chì màu theo điều kiện bài toán cho . Vận dụng cao: - Tìm hai số tự nhiên biết tích và ƯCLN của hai số đó. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tam giác Nhận biết: 3(TN) 2 (TN) 1(TL) đều, hình – Nhận dạng C7 C5; 10 C5b vuông, lục được hình C2; C11 1(TL) giác đều vuông- Mô tả C5a Hình chữ được một số nhật, hình yếu tố cơ bản thoi, hình của hình thang bình hành, cân, hình lục hình thang giác đều cân Thông hiểu: Các hình – Tính chu vi phẳng 1 hình chữ trong nhật,diện tích thực tiễn hình bình hành Vận dụng: – Bài toán liên quan thực tế tính chi phí khi trang trí đèn xung quanh biển cáo hình chữ nhật. Tổng 8 7 4 1 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% IV. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Tổng Nội dung Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TT Chủ đề /Đơn vị kiến cao thức TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên 1 1 Số tự và tập hợp C3 5 1 C1 nhiên các số tự (0,25đ (0,25đ) nhiên. Thứ ) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép 1 2 32,5 tính với số tự 1 C1a,b C1c. 2 nhiên. Phép C12 (1đ) C3 C4; C9 tính luỹ thừa (0,25đ a, b (0,5đ) với số mũ tự ) (1,5 nhiên. đ) Tính chia hết 1 trong tập C6 1 hợp các số tự 2 1 (1,0đ C4 nhiên. Số C6,C8 C2a,b ) 40 (1,0 nguyên tố, (0,5đ) (1,5đ) đ) ước chung và bội chung Tam giác đều, hình Các vuông, lục 2 hình giác đều 3 1 C5 1 2 phẳng Hình chữ C7 C5b C10 C5a 22,5 trong nhật, hình C2;C11 (0,5 (0,5đ) (0,5đ) thực thoi, hình 0,75đ đ) tiễn bình hành, hình thang cân Tổng 8 4 3 4 1 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 30% 10% 100 40% Tỉ lệ chung 20% 30% 10% 100 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn V. ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Theo đề của nhà trường) ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán , lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm: 18 câu, 2 trang Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn. Câu 1: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 0 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2 Trong hình chữ nhật: A. Các cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Các cạnh đối không song song với nhau Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150. A.(148; 149) B. (149; 151) C. (151; 152) D. (148; 151) Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a 0, m ) B. am : an = am + n (a 0) C. am : an = am.n (a 0) D. am : an = m - n (a 0) DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5 : Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b 1 A. C = 4a B. C = (a + b) 2 a 1 C. C = ab D. 2(a + b) 2 H.1 Câu 6.Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là: A. 0;1;2;3;4 B. 0;1;2;3 C. 1;2;3 D. 2;3 Câu 7 Trong hình lục giác đều: A. Sáu cạnh không bằng nhau B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các góc bằng nhau và bằng D. Các đường chéo chính không bằng nhau Câu 8.Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 21 C. 54+ 123 D. 1234 + 81 Câu 9. Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 10 Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m B. 1,3m C. 130cm D. 1,3cm Câu 11Hình bình hành không có tính chất nào sau đây DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Các góc đối bằng nhau Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 12 Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Tính hợp lí: a) 23.64 + 23.36 b) 25.5.4.3 c) 5.23 + 79 : 77 - 12020 Câu 2 (1,5 điểm) a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18) b) Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84 Câu 3 ( 1,0 điểm): Tìm x N, biết: a) x - 32 = 53 b) 2x + 2x + 3 = 144 Câu 4 ( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó. Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, 13m a) Tính diện tích mảnh ruộng 10m b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2 27m Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. Hết DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D D C D C A C B Phần II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 23.64 + 23.36 = 23(64 +36) 0.25 (1,5 =23.100 =2300 0.25 25.5.4.3 (25.4).5.3 điểm) b) 0.25 100.15 1500. 0.25 5.23 79 : 77 12020 c) 5.8 49 1 0.25 0.25 88 Câu 2 a) Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18) (1,5 U (45) 1,3,5,9,15,45 điểm) B(8) 0,8,16,24,32, 0.25 0.25 BC(6,18) B(18) 0,18,36,54, 0.25 b) 300 = 22.3.52 0.25 84 = 22.3.7 ƯCLN(300,84) =12 0.25 ƯC (300,84) =Ư(12)= 1,2,3,4,6,12 0.25 Câu 3 a) x - 32 = 53 (1,0 x= 53+32 0.25 điểm) x=86 N 0.25 Vậy x =86 2x 2x 3 144 2x 2x.23 144 2x (1 8) 144 0.25 b) 2x 144 :9 2x 16 2x 24 x 4 N 0.25 Vậy x = 4 Câu 4 Gọi số hs của trường là a ( a N) (1 điểm) Theo bài ra khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nên ta có a12;a15;a18 mà 400 < a <600. 0.25 a BC(12,15,18) Nên 0.25 Tìm BCNN(12,15,18) 180 BC(12,15,18) B(180) 0;180;360;540;720 0.25 Vì 400< a<600nên a=540 hs 0.25 Câu 5 a) Diện tích mảnh ruộng là: 0.5 (1 điểm) b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 0.5 200 . 0,6 = 120 (kg) Câu 6 A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. (1 điểm) A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+ + (217 + 218 + 219 + 220) 0.25 0.25 A= . A = 30( 1+ 24 + + 216) 0.25 Mà 30 chia hết cho 5 0.25 Nên A chia hết cho 5 Tổng 7 V/ Nhận xét đánh giá DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường THCS: Số báo danh Giám thị Giám thị Số phách Điểm Giám khảo Giám khảo Số phách I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Xét tập hợp A x N / 8 x 12trong các số dưới đây số nào không thuộc tập hợp A. A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Trong các số sau số chia hết cho 3 là: A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532 Câu 3. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 18 x và 7 x 18 là: A. 9 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 5. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 6. Công thức tính chu vi hình chữ nhật (H.1) là: b 1 A. C 4a B. C (a b) 2 a 1 C. C 2(a b) D. C ab 2 H.1 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a. 63 118 37 b. 23.16 23.84 300 4 2 2 c. 3 5.4 d. 120 : 54 50 : 2 3 2.4 Câu 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a. x 3 10 b. 2x 138 23.32 c. 3x 1 3 125 d. 2x 10 18 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 3. (2 điểm) Một người dự định lát đá và trồng cỏ cho sân của một ngôi nhà. Sân có dạng hình chữ nhật có chiều rộng 20m và chiều dài 30m. Người ta dùng 1 400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Biết chi phí để trồng mỗi mét vuông cỏ là 40 000 đồng. a. Tính diện tích sân và diện tích phần sân lát đá. b. Hỏi cần phải bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? Câu 4. (1 điểm) Cho A 7 72 73 74 7119 7120 . Chứng minh rằng A chia hết cho 57. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Năm học: Môn: Toán - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B A C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a 63 118 37 63 37 118 100 118 218 0,5 đ b 23.16 23.84 300 23 16 84 300 23.100 300 2300 300 2000 0,5 đ c 34 5.42 81 5.16 81 80 1 0,5 đ 2 120 : 54 50 : 2 3 2.4 1 2,0đ 120 : 54 25 9 8 d 120 : 54 25 1 0,5 đ 120 : 54 24 120 : 30 4 x 3 10 a x 7 0,5 đ Vậy x 7 3 2 2 2x 138 2 .3 2,0đ 2x 138 72 b 2x 210 0,5 đ x 105 Vậy x 105 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3x 1 3 125 3x 1 3 53 c 3x 1 5 0,5 đ 3x 6 x 2 Vậy x 2 2x 10 18 2x 8 d 2x 23 0,5 đ x 3 Vậy x 3 A. Diện tích sân là: 2030 600(m2 ) 0,5 đ 3 Diện tích phần đá lát là: 0,60,61 400 504(m2 ) 0,5 đ 2,0đ Diện tích phần đất để trồng cỏ là: 600 504 96(m2 ) 0,5 đ b. Chi phí trồng cỏ là: 96 40 000 3 840 000 (đồng) 0,5 đ Tổng A có 120 số hạng. Nhóm 3 số vào một nhóm ta được: A 7 72 73 74 75 76 77 78 79 7118 7119 7120 2 4 2 7 2 118 2 4 7. 1 7 7 7 . 1 7 7 7 . 1 7 7 7 . 1 7 7 1,0 đ 1,0đ 7.57 74.57 77.57 7118.57 57. 7 74 77 7118 57 Vậy A 57 Chú ý: 1. Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 11 MÔN TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1:Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A.A [0;1;2;3]. B.A (0;1;2;3) . C.A 1;2;3. D.A { 0;1;2;3} . Câu 2 : Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 Câu 3: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323B. 246 C. 7421D. 7853 Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5;7B. 3; 5; 7; 9 C. 2; 3; 4; 7D. 2; 4; 5; 7 Câu 5: Cho M {a,5,b ,c} . Khẳng định sai là A.5 M .B. c M .C. d M .D. a M . Câu 6: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều A BC có: A.A B BC CA .B.AB = BC = CA. C.AB < BC = CA.D. A B BC CA . Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1B.Hình 2 C.Hình 3.D.Hình 4. Câu 8: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả A. 22. 3. 5B. 2 3. 32. 5 C. 22 . 32. 5D. 2 3. 3. 5 II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1.(1 điểm) Cho các số tự nhiên : 12 518; 8541; 3020; 1485; 29 384 a)Số nào chia hết cho 5 ? b)Số nào chia hết cho 9? Bài 2: 1. (1 điểm)Tính hợp lí: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 25 . 8. 4. 28. 125 2. ( 1 điểm) Tìm a) ƯCLN( 12, 18) b)BCNN(24; 36; 72) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x N biết: a)x + 8 = 10 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 4: (2 điểm). Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục? Bài 5: ( 1 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 6m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 6: (0.5 điểm) Chứng tỏ rằng A = 2 + 22 + 23 + + 2100 chia hết cho 6. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM:Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B A B B C D II. TỰ LUẬN bài Đáp án Biểu điềm 1 a) Số chia hết cho 5 là 3020; 1485 0,25+ 0,25 b) Số chia hết cho 9 là 8541; 1485 0,25+ 0,25 2 1a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28 . ( 76 + 24) 0,25 = 28 . 100 = 2 800 0,25 1b) 25 . 8. 4. 28. 125= ( 25. 4) . ( 125 . 8) . 28 0,25 = 100. 1000. 28 = 2 800 000 0,25 2a Tìm ƯCLN( 12, 18) Phân tích đúng 12= 22. 3 2 số được 0,25 18 = 2. 32 0,25 ƯCLN( 12, 18) = 2. 3 = 6 2b Tìm BCNN(24; 36; 72) Vì 72 24, 72 36 nên BCNN(24; 36; 72) = 72 0,5 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 a) x + 8 = 10 x = 10 – 8 0,5 x = 2 0,25 Vậy x = 2 b). ( 3x – 4 ) . 23 = 64 ( 3x – 4) . 8 = 64 0,25 3x – 4 = 8 3x = 12 0,25 x = 4 Vậy x = 4 0,25 4 Gọi a là số học sinh tham gia buổi đồng diễn thể dục ( 0,25 a N * ) Vì khi xếp hàng 10, 12 và 15 đều dư 5 học sinh nên a – 5 10; a – 5 12; a – 5 15 a – 5 BC ( 10, 12, 15) 0,25 Ta có 10 = 2. 5 12 = 22 . 3 15 = 3.5 BCNN(10,12,15) = 22.3.5 = 4.3.5 = 60 0,5 a – 5 BC ( 10, 12, 15) = B (60)= 0 ;60 ; 120; 180; 240; 300; 360; 0,5 => a 5 ;65 ; 125; 185; 245; 305; 365; Vì 200 < a< 300 nên a = 245 . 0,25 Vậy số hs tham gia đồng diễn là 245 hs 0,25 5 a) Diện tích nền nhà là :8. 6 = 48 (m2) 0,5 b)Diện tích viên gạch là : 40 . 40 = 1 600 (cm2 )= 0,16(m2) 0,25 Số viên gạch cần dung để lát nền là: 48 : 0,16 = 300 ( viên) 0,25 6 A = 2 + 22 + 23 + + 2100 = (2 + 22) +( 23 + 24) + ( 299 + 2100 ) 0,25 = 2 . 3 + 23 . 3 + + 299 . 3 = 2.3 ( 1 + 22 + + 298 ) 0,25 = 6 . ( 1 + 22 + + 298 ) chia hết cho 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 PHÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 2 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho tập hợp M = {5;7;9;11}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {5} ∈ M B. 7 ∈ M C. 11 ∉ M D. {9;11} ∉ M Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x – 9) = 0 là : A. {0} B. Tập N C. {9} D. { x |x là số tự nhiên, x ≥ 9} Câu 3. Số 19 được viết trong hệ La Mã là: A. IX B. XIV C. XIX D. IXX Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 15 là: A. A={10;11;12;13;14} B. A = 11;12;13;14 C. A = {11;12;13;14} D. A= {11;12;13;14;15} Câu 5. Kết quả của phép tính 315 : 35 là: A. 13 B. 320 C. 33 D. 310 Câu 6. Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 7. Lũy thừa 72 có giá trị bằng : A. 14 B. 9 C. 49 D. 32 Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 9. Các số 2;19;29. Số nguyên tố là: A. 2 B. 19 C. 29 D. cả 3 số trên Câu 10. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 22.15.13 C. 780 = 12.5.13 D. 780 = 22.3.5.13 Câu 11. Xét tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7 Câu 12. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 1;2;3 B. 0;1;2 C. 1;2 D. 0;1 Câu 13. Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là ? A. 72 > 27 B. 72 ≥ 27 C. 72 = 27 D. 72 < 27 Câu 14. Chữ số x, y được thay vào số 35 98 để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là: A. x = 2; y = 0 B. x = 0; y = 2 C. x = 3, y = 8 D. x = 9; y = 0 Câu 15. Hiệu 11.9.5.2 – 48 chia hết cho: A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5 Câu 16. Quan sát các hình sau, hình bình hành là hình: DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 17 Cho tam giác đều ABC, biết AB = 3cm. Khi đó AC có độ dài là A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu18. Một mảnh vườn hình vuông có chiều dài cạnh là 24m. Khi đó chu vi mảnh vườn là: A. 24m B 96m C. 576m D. 48m Câu 19.Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 5cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là: A. 5cm B. 15cm C. 10cm D. 30cm Câu 20. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 5cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là: A.20cm2 B. 26cm2 C. 40cm2 D.13cm2 II Tự luận( 6 điểm) Câu 1 (1,75 điểm). Tính: a, 23.5 – 23.3 b, 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25 Câu 2 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 11) . 4 = 43 : 2 Câu 3 ( 1 điểm). Khối 6 của một trường THCS có 143 học sinh đi tham quan. Biết một xe có 16 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó. Câu 4 (1,25 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4500 m2, chiều rộng 50m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? Câu 5 ( 1 điểm). Cho B = 31 + 32 + 33 + + 3300. Chứng minh rằng B chia hết cho 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GDĐT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A D B C B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D A A C C B C A Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội Dung Điểm 1a 23.5 – 23.3 = 23.(5-3) 0,25 = 23.2 0,25 0,25 = 24 = 16 1b 125 - {2.[2.52 – (31 -2.3)]} + 3.25 = 125 – {2.[2.25 – (31 - 6)]} + 75 0,25 = 125 - {2.[50 – 25]} + 75 0,25 = 125 – {2.25} + 75 0,25 = 125 – 50 + 75 0,25 = 75 + 75 = 150 2 (x – 11) . 4 = 43 : 2 (x – 11) . 4 = 32 0,25 x – 11 = 32 : 4 0,25 0,25 x – 11 = 8 0,25 x = 19 3 Ta có: 143:16 = 8( dư 15) 0,25 Khi xếp 143 học sinh vào mỗi xe 16 học sinh thì hết 8 xe và còn dư 15 học sinh. Nên cần thêm 1 xe nữa để chở số học sinh còn dư 0,25 Cần ít nhất số xe là: 8 + 1 = 9 ( xe) 0,25 Vậy để chở 143 học sinh bằng xe 16 chỗ ngồi thì cần ít nhất 9 xe. 0,25 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4 Chiều dài của khu vườn là: 0,25 4500: 50 = 90 (m) 0,25 Chu vi của khu vườn là: 2. (50 + 90) = 280(m) 0,25 Trừ cửa vào khu vườn nên độ dài cần phải làm hàng rào là: 280 – 5 = 275 (m) 0,25 Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai nên số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là: 0,25 275. 2 = 540 (m) Vậy cần dùng 540 m dây thép gai dùng để làm hàng rào. 5 B = 31 + 32 + 33 + + 3300 Tập hợp B có 300 số hạng Ta có 300 2 0,25 B = 31 + 32 + 33 + .+ 3300 B = ( 31 + 32) + ( 33 + 34) + . + ( 3299 + 3300) 0,25 B = 3.(1 + 3) + 32.(1 + 3) + + 3299.(1+ 3) B = 3. 4 + 32.4 + + 3299.4 B = 4.(3 + 32 + + 3299) 0,25 Vì 4 2 0,25 Nên B = 4.(3 + 32 + + 3299) 2 Vậy B 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 Tổng số Phần Số lượng câu hỏi cho từng mức độ nhận thức câu /Chương/ TT Nội dung kiểm tra Vận dụng Chủ đề/ Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng cao Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Tập hợp - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Tập hợp - Phép nhân và phép 1 các số tự chia số tự nhiên Câu Câu Câu Câu Câu 4 3 nhiên - Luỹ thừa với số mũ 1,2 13a 9,10 13b 17 tự nhiên - Thứ tự thực hiện các phép tính - Quan hệ chia hết và tính chất Tính chia - Dấu hiệu chia hết hết trong - Số nguyên tố Câu Câu Câu Câu Câu 2 tập hợp 5 3 - Ước chung. Ước 4,7,8 14a 11,12 14b 15 các số tự chung lớn nhất nhiên - Bội chung. Bội chung nhỏ nhất -Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục Một số giác đều hình - Hình chữ nhật. Hình Câu Câu Câu 3 phẳng thoi. Hình bình hành. 3 2 3,5,6 16a 16b trong Hình thang cân thực tiển -Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Tổng số câu 8 3 4 2 2 1 12 8 Tổng số điểm 2,0 2,0 1.0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 DeThi.edu.vn
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6 Số BD: Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. (0,25đ) Cho tập hợp P = {3;5;7}, cách viết nào sau đây là đúng: A. 3 P B.3 P C. 7 P D. 5 P Câu 2. (0,25đ) Tập hợp M x N * x 3 gồm các phân tử: A. {0;1; 2; 3; 4} B. {1;2 ;3; 4} C.{0; 1; 2 ;3} D. {1; 2; 3} Câu 3. (0,25đ) Hình lục giác đều có: A. Có năm cạnh bằng nhau B. Có sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 1200 C. Có sáu góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600 D. Có ba đường chéo chính bằng sáu đường chéo phụ. Câu 4. (0,25đ) Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5: A. 465 B. 365 C. 365 D. 455 Câu 5. (0,25đ) Trong hình bình hành có: A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Bốn góc bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ bên, góc C bằng bao nhiêu độ: A. 600 B. 1800 C. 1200 D. 900 Câu 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau: A. 55 và 53 B. 57 và 41 C. 49 và 23 D. 53 và 23 Câu 8. Số 1455 là số: A. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 ; B. Chia hết cho cả 3 và 9 C. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9; D. Không chia hết cho 3 và 9 ; Câu 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 413 : 46 là: A.7 B. 47 C.410 D.419 Câu 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính x5 . x2 là: A. x6 B. x8 C. x7 D. x3 Câu 11. (0,25đ) Số nào sau đây là ƯCLN của 48 và 40 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 12. (0,25đ) Số nào sau đây là BCNN của 18 và 30 A. 90 B. 80 C. 30 D. 60 Phần II. Tự luận (7,0 đ)
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 13. (1,5 đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí a, 53 . 25 + 53 . 75 b, {179 - [32 + (22 . 5 – 13)]} : 20 Câu 14. (1,5 đ) Tìm x, biết a, 2x = 144 b, 25 – (3 + 2x) = 12 Câu 15. (1,25 đ) Học sinh toàn khối 6 của trường A khi xếp 4 hàng, 5 hàng, 9 hàng thì vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 150 đến 200. Tính số học sinh của lớp? Câu 16. (1,75đ) Trên mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 14m, chiều rộng là10m người ta phân chia khu đất như hình bên để trồng hoa và trồng cỏ. Trồng hoa trong khu vực hình bình hành AMCN, trồng cỏ ở phân đất còn lại. a) Tính diện tích phần trồng hoa, phần trồng cỏ. b) Biết tiển công phải trả mỗi mét vuông trồng hoa là 30 000 đồng, trồng cỏ là 20 000 đồng. Tính tiền công chi trả để trồng hoa và trồng cỏ. Câu 17.(1,0 đ) Không tính các lũy thừa, hãy so sánh. a, 2711 và 818 b, 536 và 1124 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 Phần I. Trắc nghiệm (3,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A B C D C B C B A Phần II. Tự luận (7,0 đ) Bài Phần Nội dung Điểm 53 . 25 + 53 . 75 = 53 ( 25 + 75) 0,25 a = 53. 100 = 5300 0,25 13 {179 - [32 + (22 . 5 – 13)]} : 20 (1,5đ) = {179 - [32 + (4 . 5 – 13)]} : 20 0,25 = {179 - [32 + (20 – 13)]} : 20 b 0,25 ={179 - [32 + 7]} : 20 ={179 - 39} : 20 0,25 =140 :20 = 7 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 2x = 144 0,25 a x = 144: 2 0,25 x = 72 25 – (3 + 2x) = 12 14 3 + 2x = 25 – 12 0,25 (1,5đ) 3 + 2x = 13 0,25 b 2x = 13 – 3 0,25 2x = 10 x = 10: 5 x = 2 0,25 Vì số học sinh khi xếp 4 hàng, 5 hàng, 9 hàng đều vừa đủ nên số học sinh của khối 6 của trường A là bội chung của 4,5 và 9 0,25 Ta có: 4 = 22 ; 5 = 5; 9 = 32 0,25 15 Các thừa số nguyên tố chung và riêng là: 2, 3 và 5 (1,25đ) Khi đó BCNN(4;5;9) = 22.32.5 =180 0,25 BC(4;5;9) = B(180)={0;180;360, } 0,25 Do số học sinh nằm trong khoảng từ 150 đến 200 học 0,25 sinh nên số hoc sinh khối 6 của trường đó là 180 học sinh - Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là NM và NM = AB = 10m 0,25 - Do đó diện tích phần trồng hoa hình bình hành AMCN a là: 7.10 = 70 (m2) 0,25 16 - Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10.14 = 140 (m2) 0,25 (1,75đ) - Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 140 - 70 = 70 (m2) 0,25 Tổng tiền chi trả trồng hoa và trồng cỏ là: 0,5 b 70. 30 000 + 70. 20 000 = 2 100 000 + 1 400 000 = 3 500 000 (đồng) 0,25 Ta có: 2711 = (33)11 = 333 0,25 a 818 = (34)8 = 332 0,25 Vì 333 > 332 nên 2711 > 818 17 36 3 12 12 (1,0) Ta có: 5 = (5 ) = 125 24 2 12 12 0,25 b 11 = (11 ) = 121 Vì 12512 >12112 nên 536 và 1124 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN Môn: Toán 6 (Đề gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng? A. 0;1;2;3;4;5 B. 0,1,2,3,4,5 C. 1,2,3,4,5 D. 1;2;3;4;5 300 : 180 – 34 15 – 3 2 Câu 2: Kết quả phép tính là: A. 15 B. 300 C. 290 D. 150 Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ? A. 1026 B. 42 C. 114 D. 14 Câu 4. Kết quả phép tính 97 :93 bằng ? A. 95 B. 94 C. 97 D. 90 Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 81:32 bằng ? A. 31 B. 90 C. 30 D. 91 2 Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho x 1 16 thì x bằng A. 1 B. 4 C. 5 D. 17 Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? A. a m .a n a m + n B. a m:a n =a m+n C. a m .a n = a m-n D. a m:a n = a m- n Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây A. 2 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố A. 1;3; 4; 5; 7 B. 1;2; 3; 5; 7 C. 2; 13; 5; 27 D. 2; 13; 5; 29 Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là ? A. 23.3.52 B. 24.3.52 C. 23.3.5 D. 24.52.32 Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố ? A. 1 20210 B. 5.7.9 35.37.39 C. 1254 579 D. 1.2.3.4.5 2020 Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và A. Chỉ có 1 ước là chính nó B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó C. Chỉ có 3 ước D. Có nhiều hơn 2 ước. Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 55 B. 65 C. 75 D. 85 Câu 14. Tìm các số tự nhiên x biết x 11 và x < 33 A. x 0,11,22 B. x 11,22,33 C. x 0;11;22 D. x 0;11;22;33 Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480 a và 720 a A. 240 B. 241 C. 239 D. 242 Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A5 A. x 5 B. x chia cho 5 dư 1
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. x chia cho 5 dư 3 D. x chia cho 5 dư 2 Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ ? A. 300 B. 450 C. 500 D. 600 Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ? A. 500 B. 900 C. 400 D. 300 Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm. A. 110 cm2 B. 112 cm2 C. 111 cm2 D. 114 cm2 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể). a) 135 340 65 160 b) 12.75 12.17. 12.8 4 2 c) 2 .5 131 (13 4) Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a) 5.x 13 102 b) 21 3x 2 48 c) 2.x – 14 5.23 Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). a) Tính diện tích phần sân trồng hoa? b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? 1 m 4 m Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + + 3100 Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n Họ và tên: Số báo9 danh:m Phòng thi:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN . BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn : Toán 6 Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1- D 6- C 11- A 16- D 2- D 7- A 12- B 17- D 3- B 8- B 13- C 18- C 4- B 9- D 14- C 19- A 5- D 10- A 15- A 20- B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 135 340 65 160 Câu a) = (135 +65) + (340 + 160) 0,25 21 = 200 + 500 = 700 0,25 b) = 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8) 0,25 = 12. 100 = 1200 0,25 4 2 2 .5 131 (13 4) c) = 16.5 131 92 =80- (131-81) 0,25 = 80- 50 = 30 0,25 5.x 13 102 5.x = 102 + 13 a) 5.x = 115 0,25 Câu x = 115 : 5 22 x = 23 0,25 21 3x 2 48 b) 3x-2 = 48-21 3x-2 = 27 0,25 3x-2 = 33 x- 2 = 3 x = 3 + 2 = 5 0,25 2.x – 14 5.23 2.x- 14 = 40
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) 2.x = 40 + 14 0,25 2.x = 54 x = 54: 2 x = 27 0,25 a) Diện tích phần trồng hoa là: 1 . 4 4 (m2) 0,5 Câu Chiều rộng phần sân lát gạch là: 0,25 23 b) 9 – 1 8 (m) Diện tích phần lát gạch là: 4 . 8 32 (m2) 0,25 Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 0,16 (m2) 0,25 Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 200 (viên gạch) 0,25 B = 3 + 32 + 33 + + 399 + 3100 (1) 0,25 Câu 3B = 32 + 33 + + 3100 + 3101 (2) 24 Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3101 - 3 Do đó: 2B + 3 = 3101 0,25 Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy n = 101
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và Tên: SBD: Phòng: Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D.35 Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính là. A. Ngoặc tròn Ngoặc vuông Ngoặc nhọn B. Ngoặc vuông Ngoặc tròn Ngoặc nhọn C. Ngoặc nhọn Ngoặc vuông Ngoặc tròn D. Ngoặc tròn Ngoặc nhọn Ngoặc vuông Câu 4: Phép tính 9.9.9.9.9 được viết dưới dạng một luỹ thừa là A.92 B.93 C.94 D.95 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Số dư của phép chia 1023 cho 9 là : A. 6 B. 3 C. 23 D. 5 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 2 C. 27 D. 35 Câu 8:Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 9: Số 16 có mấy ước số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu10: Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 11: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây E. Hai cạnh đối song song với nhau F. Hai cạnh đối bằng nhau G. Bốn cạnh bằng nhau H. Các góc đối bằng nhau Câu 12: Trong hình lục giác đều: E. Các góc bằng nhau và bằng 900 F. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ G. Các góc bằng nhau và bằng 600 H. Các đường chéo chính bằng nhau
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Cho tập hợp M = x N / 5 x 12 a)Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? Câu 14: (1,0 điểm) : Cho các số: 1142; 1345; 4620; 234. Trong các số đó: a, Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b, Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c, Số nào chia hết cho 3? d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? Câu 15: (2,0 điểm) Tìm x N biết: a) 41 + 15: (x – 5) = 46 b) ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Câu 16: (2,0 điểm) a, Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? b, Tính diện tích của miếng bìa H được tạo bởi hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây: Câu 17: (0,5 điểm) Chứng minh 21995 < 5 863 Hết
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA C C A D C A Câu 7 8 9 10 11 12 ĐA B B D B C D B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Biểu Câu ý Đáp án điểm 13 a M = 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 1,0 b M có 7 phần tử 0,5 14 a 234, 1142 0,25 b 1345 0,25 c 4620 0,25 d 234 0,25 15 41 + 15: (x – 5) = 46 0,25 => 15: (x – 5) = 5 0,25 a => x- 5 = 3 => x = 8 0,25 Vậy x = 8 0,25 ( 3x – 4 ) . 23 = 64 0,25 3x – 4 = 4 0,25 b 3x = 8 0,25 8 x = 0,25 3 16 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,5 120 : 8 = 15 m a Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 1,0
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Diện tích hình vuông là: 24.24 = 576cm2 Chiều dài hình chữ nhật là: 24 + 30 = 54cm 0,25 b Diện tích hình chữ nhật là: 54.17 = 918cm2 Diện tích miếng bìa là: 576 + 918 = 1494cm2 0,25 17 Cã : 210 =1024, 55 =3025 210 . 3 211 3172 = (37)24. 34 > (211)24 > (211). 26 = 2270 21720.2270 < 21720 . 3172 < 5860 VËy 21990 <5860 25 < 53 0,25 21995 <5863
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) Nhận Vận Vận Thông hiểu Nội biết dụng dụng cao Chương/ TT dung/đơn vị Chủ đề T T T (1) kiến thức (2) (3) N TN N N TL TL TL TL K KQ K K Q Q Q 1 Số tự Số tự nhiên 1,75đ nhiên và tập hợp 2 (17,5%) các số tự 1 1 (29 tiết) (C nhiên. Thứ (C (C3 1, 71% - 7 tự trong tập 13) ) điểm hợp các số 2) tự nhiên Các phép 1 3,5đ tính với số (C 2 (35%) tự nhiên. 14. 2 (C14. Phép tính 1.a 1.b, (C4 lũy thừa với , C14. ,5) số mũ tự C1 2.b, nhiên 4.2 C15) .a) Tính chia hết 1,75 3 trong tập (17,5%) hợp các số (C 1 tự nhiên. Số 6, (C1 nguyên tố. 7, 7) Ước chung 8) và bội chung 2 Các Tam giác 2 1,5 hình đều, hình (C 1 (15%) phẳng vuông, lục 9, (C1 trong giác đều 10 6a) thực ) tiễn Hình chữ 1,5 (12 tiết) 1 1 1 nhật, hình (15%) thoi, hình
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 29% - 3 bình hành, (C (C1 (C1 điểm hình thang 11 2) 6b) cân. ) Tổng 8 2 4 1 2 1 (2 (2đ (1 (1đ 10đ (2đ) (2 đ) đ) ) đ) ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh TT Nhận Thông Vận dụng Vận đề kiến thức giá biêt hiểu dụng cao Số tự nhiên và tập Nhận biết 2 1 (TN) hợp các số tự nhiên. - Nhận biết (TN) Thứ tự trong tập phần tử thuộc 1 hợp các số tự nhiên tập hợp. (TL) - Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. Số tự nhiên Các phép tính với Nhận biết 2 2 (TN) 1 số tự nhiên. Phép - Nhận biết (TL) 3 (TL) tính lũy thừa với số được thứ tự mũ tự nhiên thực hiện phép tính. Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Tính chia hết trong Nhận biết 3 1 (TL) tập hợp các số tự -Nhận biết (TN) nhiên. Số nguyên được ước.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn tố. Ước chung và - Nhận biết bội chung được quan hệ chia hết. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Vận dụng cao - vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. Tam giác đều, hình Nhận biết 2 1 (TL) vuông, lục giác đều -Nhận biết tam (TN) giác đều. - Nhận biết lục giác đều. Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ nhật, hình Nhận biết 1 1 (TN) 1 (TL) Các hình thoi, hình bình -Mô tả các yếu (TN) 2 phẳng trong hành, hình thang thực tiễn tố cơ bản của cân. hình bình hành. Thông hiểu -Tính được diện tích hình chữ nhật. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, thực tiễn. Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS Môn Toán – Lớp 6 ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Câu 1. Cho tập hợp A 3;5;7;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3 A. C. 5 A . D. 11 A . Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là A.99 và 100. B. 101và 99 . C. 99 và 101. D. 100 và 101 Câu 3.Các số la mã XI; XIX ; XVII được đọc lần lượt là A.11;19;17 . B. 11;21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18. Câu 4. Kết quả của phép tính 42.43.41 bằng A. 44 .B. 45 .C. 46 .D. 47 . Câu 5. Giá trị của biểu thức 22 2.(32 1) bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 .B. 6 . C. 14.D. 48 . Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 235.B. 168. C.322. D. 421. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A.31. B.17. C. 20. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD , khẳng định đúng là A. AB CD .B. AD AB . C. AB BC .D. AB AD . Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD , biết CD 5cm và AE 2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 14 cm2 . B. 7 cm2 . C. 10 cm2 . D. 5 cm2 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A {x ¥ *| x 5} b) B {x ¥ | 5 x 10} Câu14. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 135 70 365 130 b) 20210 3.[52.10 (23 13)2 ] 2. Tìm x, biết: a) 15 3x 0 . b) 2x 1 16 . Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 10000 đồng/ quyển, 5 cái bút giá 5000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 15000 đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu16. (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB 15m, BC 9m, AF 18m, EF 24m. Câu17. (1 điểm)Chứng tỏ rằng: A 1 4 42 43 42021 chia hết cho 21.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C D B B C C D A C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) A {1;2;3;4} 0.5 13 b) B {6;7;8;9;10} 0,5 a) 135 70 365 130 = (135 + 365) + (70 + 130) 0,5 = 500 + 200 = 700 0,5 b) 20210 3.[52.10 (23 13)2 ]=1+3.[25.10 102 ] 1 3.[250 100] 0,25 1 3.150 451 0,25 14 a) 15 3x 0 . 3x = 15 0,25 x = 5 0,25 b) 2x 1 16 . 0,25 2x 1 24 x 1 4 0,25 x 5 Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 0,5 15 10.10000 + 5.5000 + 15000 = 140000 (đồng) 0,5 Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 140000 đồng. a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 1 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) Ta có: A 1 4 42 43 42021 (1 4 42 ) (43 44 45 ) (42019 42020 42021) 0,5 17 (1 4 42 ) 43 (1 4 42 ) 42019 (1 4 42 ) 21.(1 43 42019 ) 0,5 Vì 21 21 nên A 21
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1;2;3;4;5; } B. {1, 2, 3, 4, 5} C. {0;1;2;3;4;5} D. {0;1;2;3;4;5; } Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần 푡, ,202 . Hai số 푡, là: A. 푡 = 206; = 204 B. 푡 = 200; = 201 C.푡 = 198; = 200 D.푡 = 204; = 203 Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các phép tính trừ, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến chia, cuối cùng trừ sau. B. Nhân, chia trước, cộng trừ sau. C. Thực hiện các phép tính từ trái sang phải. D. Chia trước, rồi nâng lên luỹ thừa, cuối cùng trừ sau. Câu 4. (NB) Số nào là ước của 24: A.24 B. 3 C. 6 D. Cả ba đáp án trên Câu 5. (NB) Nếu a ⋮ b thì a gọi là gì của b? A.Ước B. Bội C. Phần tử D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số: A.1 B. 0 C. 49 D. 13 Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Số 0 là hợp số. B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. C. Số 1 không là số nguyên tố. D. Các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 20 là: 11; 13; 17; 19. Câu 8. (NB) Số dư của phép chia 92:5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5 Câu 9. (NB) Phân số là phân số tối giản của: 7 25 25 12 20 A. B. C. D. 49 35 14 14 Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A B C D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A B C D A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 11. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A B C D A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN. Bài 1:(1,25điểm) a. (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 14; 28. b. (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 60 của số 13. Bài 2: (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) 12.7 ― 7.5 + 23.7 b) (3.72 ― 23 + 17):22 Bài 3: (1,0điểm) (VD) Mẹ đưa cho bạn An 100 000 đồng để mua 5 quyển tập. Biết sau khi mua tập bạn An còn thừa 60 000 đồng. a. Hỏi bạn An đã mua tập hết bao nhiêu tiền? b. Hỏi giá tiền 1 quyển tập là bao nhiêu? Bài 4: (1,25 điểm) (TH) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều ABCDEF. b. Dùng thước thẳng, vẽ hình vuông MNPQ có cạnh PQ = 3,5 cm. Bài 5: (1,5 điểm) (TH) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh và đường chéo của hình bình hành GHIJ. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi DEFH có cạnh DE bằng 4cm và đường chéo DF bằng 7cm. Bài 6: (0,5 điểm) (VDC) Bạn An dự định chia 186 viên kẹo và 104 cái bánh thành các túi quà như nhau để tặng cho các em ở trại trẻ mồ côi. Biết rằng khi chia xong thì còn dư 4 viên kẹo. Hỏi số túi quà nhiều nhất An có thể chia được là bao nhiêu? (0,5 điểm) (VDC) Cho ABCD và EFGH lần lượt là hình vuông có cạnh DC= 9cm và HG= 7cm (như hình bên), biết diện tích các hình thang AEHD, HDCG, CGFB, BFEA là như nhau. Tình diện tích hình thang HDCG. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C A D B C A A B B D B PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,25điểm) a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 7; 14;28 b) (0,5điểm) (NB) Viết các bội nhỏ hơn 60 của số 13. 1a 7 = ;14 = ;28 = 0,75 1b Các bội nhỏ hơn 60 của số 13 là: 0;13;26;39;52. 0,5 2 Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 12.7 ― 7.5 + 23.7 b) (3.72 ― 23 + 17):22 2a 12.7 ― 7.5 + 23.7 = 7.(12 ― 5 + 23) 0,25 = 7.30 = 210 0,25 2b (3.72 ― 23 + 17):22 = (3.49 ― 8 + 17):4 0,25 = (147 ― 8 + 17): 4 = 156 : 4 = 39 0,25 3 Bài 1: Bài 3 (1,0điểm) (VD) Mẹ đưa cho bạn An 100 000 đồng để mua 5 quyển tập. Biết sau khi mua tập bạn An còn thừa 60 000 đồng. a) Hỏi bạn An đã mua tập hết bao nhiêu tiền? b) Hỏi giá tiền 1 quyển tập là bao nhiêu? a) Số tiền bạn An đã mua tập là: 100 000 ― 60 000 = 40 000 ( đồ푛 ) 0,5 b) Giá tiền 1 quyển tập là: 40 000 :5 = 8 000(đồ푛 ) 0,5 4 Bài 4 (1,25 điểm) (TH) (1,0 đ) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều ABCDEF. b) Dùng thước thẳng, vẽ hình vuông MNPQ có cạnh PQ = 3,5 cm. 4a Sáu cạnh bằng nhau: = = = = 퐹 = 퐹 ; 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Sáu góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau ; 0,25 Ba đường chéo chính bằng nhau: = = 퐹. 0,25 4b 0,5 5 Câu 5 (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh và đường chéo của hình bình hành GHIJ. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi DEFH có cạnh DE bằng 4cm và đường chéo DF bằng 7cm. 5a Hai cặp cạnh đối GJ và HI, HG và IJ song song và bằng nhau; 0,25 Hai cặp góc đối diện bằng nhau: góc đỉnh G bằng góc đỉnh I, góc đỉnh H 0,25 bằng góc đỉnh J; Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: 0,25 퐾 = 퐾 ;퐾 = 퐾퐽. 5b 0,5 6 Bài 2: Câu 6. (0,5 điểm) (VDC) Bạn An dự định chia 186 viên kẹo và 104 cái bánh thành các túi quà như nhau để tặng cho các em ở trại trẻ mồ côi. Biết rằng khi chia xong thì còn dư 4 viên kẹo. Hỏi số túi quà nhiều nhất An có thể chia được là bao nhiêu? Gọi x là số túi quà nhiều nhất An có thể chia được Theo đề bài, ta có: (186 ― 4)⋮ , 104⋮ và lớn nhất có thể Nên là ƯCL (182;104)
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Mà 182 = 2.7.13 ;104 = 23.13 Suy ra ƯCL (182;104) = 2.13 = 26 hay = 26 0,25 Vậy sau số túi quà nhiều nhất An có thể chia là 26 túi 0,25 7 Bài 3: Câu 7 (0,5 điểm) (VDC) Cho ABCD và EFGH lần lượt là hình vuông có cạnh DC= 9cm và HG= 7cm (như hình bên), biết diện tích các hình thang AEHD, HDCG, CGFB, BFEA là như nhau. Tình diện tích hình thang HDCG. 2 Diện tích hình vuông ABCD là: 푆1 = 9. 9 = 81( ) 2 Diện tích hình vuông EFGH là: 푆2 = 7. 7 = 49( ) 0,25 2 0,25 Diện tích hình thang HDCG là: 푆3 = (81 ― 49):4 = 8( )
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 4 được viết là: A. M = x N * / x 4 B. M = x N / x 4 C. M = x N * / x 4 D. M = x N / x 4 Câu 2. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng A.Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 là số tự nhiên lớn nhất C.7 7 D. 1999 > 2000 Câu 3. (NB) Tích 6.6.6.6.6 được viết gọn là A.56 B. 65 C. 5.6 D.66 Câu 4. (NB) Số nào sau đây là bội của 6: A.9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 5. (NB) Tập hợp các ước của 10 là A. 1;2;5;10 B. 0;1;2;5 C. 0;1;2;5;10 D. 1;2;3;5 Câu 6. (NB) Số nào trong các số sau là hợp số A.13 B. 29 C. 11 D. 45 Câu 7. (NB) Xét số a = 2*. Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố A. 4 B. 9 C. 7 D. 0 Câu 8. (NB) Một xe taxi chở được không quá 4 người. Cần ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết 17 bạn A.3 B.4 C.5 D. 6 Câu 9. (NB) BCNN(3; 4; 6) là A.6 B.12 C.36 D. 72 Câu 10. (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A Câu 11. (NB) Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông. C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau. D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau. Câu 12.(NB) Hình vuông có chu vi là 36cm. Cạnh của hình vuông đó là A.36cm B.9cm C.6cm D.4cm II- TỰ LUẬN. Bài 4:(1,25điểm) a)(0,75điểm) (TH) Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 14. b)(0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54 Bài 5:(1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 36.173 63.173 173 b) 97 :95 3.23 250 Bài 6:(1,0điểm) (VD) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền? Bài 7: (1,25 điểm) (TH) a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm. b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC. Bài 8: (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 9: (0,5 điểm) (VDC) Bạn Hương và Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn Hương cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện? Bài 7: (0,5 điểm) (VDC) ) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 8m 2m 6m lối đi 2m 12m . 12m HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C C B D A D B C B B A B
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn PHẦN II. TỰ LUẬN: Bà Đáp án Điểm i 1 Bài 1 (1,25điểm) a)(0,75điểm) (TH) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 14. b)(0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54 1a A= 8;9;10;11;12;13 0,75 1b Các bội của 6 nhỏ hơn 54 là 0;6;12;18;24;30;36;42;48 0,5 2 Bài 2 (1,0điểm) (VD) Thực hiện phép tính: a) 36.173 63.173 173 b) 97 :95 3.23 250 2a 36.173 63.173 173 =173 36 63 1 0,25 =17300 0,25 2b 97 :95 3.23 250 =9 2 3.8 1 0,25 =81 24 1 0,25 =58 3 Bài 3 (1,0điểm) (VD) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền? Số tiền một gói quà là: 1,0 10.10000 +5.5000+15000 = 140 000 (đồng) 4 Bài 4 (1,25 điểm) (TH) a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC 4a 0,75 4b AB=AC=BC 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Góc A= góc B= góc C 0,25 5 Bài 5 (1,5 điểm) (TH) a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD. b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD 5a Hai cặp cạnh đối AB = CD, AD = BC 0,5 Hai đường chéo bằng nhau: = . 0,25 5b AB= 2.AD= = 2.3 = 6cm 0,25 Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 6.3 = 18 cm2 0,5 6 Bài 6. (0,5 điểm) (VDC) Bạn Hương và Hoa thường đến thư viện đọc sách. Bạn Hương cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Bạn Hoa cứ 10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng gặp nhau ở thư viện? Số ngày ít nhất để hai bạn lại cùng trực nhật là BCNN của 8 và 10. 8= 23 10= 2.5 0,25 Suy ra BCNN (8; 10)=23.5 = 40 Vậy sau ít nhất 40 ngày hai bạn lại cùng trực nhật. 0,25 7 Bài 7 (0,5 điểm) (VDC) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu 8m 2m 6m lối đi 2m 12m 12m
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Diện tích lối đi hình bình hành 2.6 = 12 (m) Diên tích miếng đất hình thang 12 8 .6 0,25 60 (m2) 2 Diên tích trồng hoa hướng dương 60 – 12 = 48(m2) Chi phí trồng hoa hướng dương: 100 000 . 48 = 4 800 000 (đồng) 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THẠNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN: TOÁN – LỚP: 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 4. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1;2;3;4;5} B. {1;2;3;4;5; } C. {0;1;2;3;4;5} D. {0;1;2;3;4;5; } Câu 5. Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: A. 62; 61; 60 C. 60; 61; 62 B. 57; 55; 53 D. 57; 56; 54 Câu 6. Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên lũy thừa là: A. Nhân, chia cộng, trừ Lũy thừa B. Lũy thừa cộng, trừ Nhân, chia. C. Lũy thừa Nhân, chia cộng, trừ D. Nhân, chia Lũy thừa cộng, trừ Câu 7. Số nào là ước của 10: A.20 B. 10 C. 12 D. 0 Câu 8. Số nào là bội của 16: A.2 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 9. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.0 B. 1 C. 18 D. 17 Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D. Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 11. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư: A. 42:3 B. 45:9 C. 52:7 D. 96:8 56 Câu 12. Rút gọn phân số về dạng tối giản là: 84 2 4 14 28 A. B. C. D. 3 5 21 35 Câu 13. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 14. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B Câu 15. Trong các hình sau, hình nào là hình thang: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II- TỰ LUẬN.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 10:(1,25điểm) a) (0,75điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên A lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách. b) (0,5điểm) Điền ký hiệu , vào ô trống: 13 A; 15 A Bài 11: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 26.35 + 25.35 ― 31.35 b) 33 ― 45:43 +7.22 Bài 12:(1,0điểm) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng. Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu? Bài 13: (1,25 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy nêu tên các cạnh, các góc và các đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 4cm Bài 14: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD biết độ dài AB 4 m ; AD 17 m a) Tính chu vi của mảnh đất. b) Ông An cần xây tường rào xung quanh mảnh đất , biết mỗi mét dài (mét tới) tường rào có giá 1 100 000 đồng. Tính số tiền ông An làm tường rào. Bài 15: (0,5 điểm) Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 37 đến 50 học sinh. Nếu xếp thành 4 hàng hoặc 6 hàng thì vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 16: (0,5 điểm) Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích khu vườn. HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25đ
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C B C D A C A D C A II. TỰ LUẬN. Bài 1: (1,25điểm) Viết tập hợp các số tự nhiên A lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 bằng 2 cách a. A 11; 12; 13; 14 0.5đ A x N |10 x 15 0.25đ b.(0,75điểm) 13 A; 15 A 0.25đ x 2 Bài 2:(1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 26.35 + 25.35 ― 31.35 35.(26 25 31) 0.25đ 35.20 = 700 0.25đ b) 33 ― 45:43 +7.22 27 42 7.4 0.25đ 27 16 28 = 11+28 = 39 0.25đ Bài 3:(1,0điểm) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 4000 đồng để mua một cuốn sách bạn yêu thích. Sau ba tuần bạn Bình mua được cuốn sách trên và dư 2000 đồng. Hỏi cuốn sách bạn Bình mua có giá bao nhiêu? 3 tuần = 3.7 ngày = 21 ngày 0.25đ Số tiền bạn Bình tiết kiệm được là: 4000.21 = 84000 (đồng) 0.5đ Giá tiền quyển sách bạn Bình mua là: 84000 2000 = 82000 (đồng) 0.25đ Bài 4: (1,25 điểm) a. Quan sát hình bên. Em hãy nêu tên các cạnh, các góc và các đường chéo của hình vuông ABCD. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 4cm HS PHẢI VẼ LẠI HÌNH a) Các cạnh: AB, BC, CD, DA 0.25đ Các góc: góc A, góc B, góc C, góc D 0.25đ Các đường chéo: AC và BD 0.25đ
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b) Vẽ hình 0.5đ Bài 5: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD biết độ dài AB 4 m ; AD 17 m . a) Tính chu vi của mảnh đất. b) Ông An cần xây tường rào xung quanh mảnh đất , biết mỗi mét dài (mét tới) tường rào có giá 1 100 000 đồng. Tính số tiền ông An làm tường rào. a) Chu vi của mảnh đất là: (4 +17).2 = 42 (m) 0.5đ b) Số tiền ông An làm tường rào là: 0.25đ 42. 1 100 000 = 46 200 000 (đồng) 0.5đ Bài 6: (0,5 điểm) Số học sinh lớp 6A nhiều hơn 37 và không quá 50 học sinh. Nếu xếp thành 4 hàng hoặc 6 hàng thì vừa đủ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Gọi x là số HS lớp 6A (x N) x4 x B(4) x6 x B(6) x BC(4,6) và 37 x 50 0.25đ BCNN (4, 6) = 12 BC (4, 6) = 0; 12; 24; 36; 48; x = 48 Vậy lớp 6A có 48 HS 0.25đ Bài 7: (0,5 điểm) Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích khu vườn. HS PHẢI VẼ LẠI HÌNH VÀ CHIA THÀNH CÁC HÌNH CHỮ NHẬT. Diện tích khu vườn là: 15.9 + 24.(18 - 9) 0.25đ = 135 + 24.9 = 351 (m2) 0.25đ
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là: A. ℕ∗ B. ℤ C. ℝ D. ℕ Câu 2. Trong các dãy sau, dãy nào cho ta 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần: A. 22; 23; 25 B. 55; 57; 58 C. 89; 91; 93 D. 101; 103; 104 Câu 3. Kết quả của phép tính: 3.12 - 6 + 20 A.12 B. 10 C. 50 D. 40 Câu 4. Số nào là ước của 12: A. 4 B. 7 C. 9 D. 33 Câu 5. Số nào là bội của 3: A. 5 B. 10 C. 12 D. 59 Câu 6. Hợp số là: A. Là số tự nhiên nhỏ hơn 1, có nhiều hơn hai ước. B. . Là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. C. Là số tự nhiên nhỏ hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. D. Là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 0. Câu 7. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A.21 B. 99 C. 79 D. 49 Câu 8. Gọi lần lượt q và r là thương và số dư của phép tính 38 : 3 là: A.q = 12, r = 2 B. q = 12, r = 1 C. q = 12, r = 3 D. q = 11, r = 2 12 Câu 9. Rút gọn phân số về dạng tối giản là: 72 55 6 1 8 A. B. C. D. 11 37 6 24 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 11: Quan sát hình và cho biết người ta trang trí hoa văn trong khung hình là hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 12: Quan sát hình bên và cho biết đó là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình lục giác đều II- TỰ LUẬN. Bài 1:(1,25điểm) a. (0,75điểm) Hoàn thành bảng sau: Số tự nhiên 12 22 Số la mã VI b. (0,5điểm) Viết các ước lớn hơn 3 của 24. Bài 2: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 35.(77 + 63) - 35 . 40 b) 35:34 + 92.2 Bài 3: (1,0điểm) Bạn Sang đi chợ những đồ dùng sau: 2 kg thịt heo giá 60000 đồng/1kg, 3 kg bí xanh giá 15 000 đồng/1kg. Hỏi bạn Sang đã mua đồ hết bao nhiêu tiền?
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 4: (1,25 điểm) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc, đường chéo của hình vuông ABCD. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 6cm. Bài 5: (1,5 điểm) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân ABCD. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB bằng 3 cm và đường chéo AC bằng 5 cm. Bài 6: (0,5 điểm) Có 36 học sinh giỏi Toán và 24 học sinh giỏi Văn. Có thể chia thành bao nhiêu tổ để các em giỏi Toán và các em giỏi Văn được chia đều ở các tổ. Bài 7: (0,5 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình B C bên giới. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân N ABCD và hình bình hành ADEF có A D M kích thước như sau: BC = 30m, AD = 42m, BM = 22m, EN = 28m. Hãy tính F diện tích mảnh vườn này. E Hết
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C C A C B C A C C B D PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,25điểm) a) (0,75điểm) Hoàn thành bảng sau: Số tự nhiên 12 22 Số la mã VI a) b) (0,5điểm) Viết các ước lớn hơn 3 của 24 1a Số tự nhiên 5 6 22 0,75 Số la mã XII VI XXII 1b Các ước lớn hơn 3 của 24 là: 4; 6; 8 12; 24 0,5 2 Bài 2 (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 35.(77 + 63) - 35 . 40 b) 35:34 + 92.2 2a 35.(77 + 63) - 35 . 40 = 35. 140 - 35.40= 35.(140 - 40) 0,25 = 35. 100 = 3500 0,25 2b 35:34 + 92.2 = 3 + 81.2 = 3 + 162 0,25 = 165 0,25 3 (1,0điểm)Bạn Sang cầm 200 000 đồng đi chợ mua những đồ dùng sau: 2 kg thịt heo giá 60000 đồng/1kg, 3 kg bí xanh giá 15 000 đồng/1kg. Hỏi bạn Sang còn lại bao nhiêu tiền? Số tiền bạn Sang phải trả khi mua đồ là: 2.60000 + 3.15000 = 165 000 đồng 0,5 Số tiền còn lại của bạn Sang là: 200000 - 165000 = 35000 đồng 0,5 Vậy bạn Sang còn lại 35000 đồng 4 Bài 4 (1,25 điểm)
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (1,0 a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đ) cạnh, góc, đường chéo của hình vuông ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 6cm. 4a Bốn cạnh bằng nhau: = = = 0,25 Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông 0,25 Hai đường chéo là AC và BD. 0,25 4b 0,5 5 a) Quan sát hình bên. Em hãy 1,5 mô tả về cạnh, góc và đường điểm chéo của hình thang cân ABCD. b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi ABCD có cạnh AB bằng 3 cm và đường chéo AC bằng 5 cm. 5a Hai cạnh đáy song song: AB song song với CD 0,25 Hai cạnh bên bằng nhau: BC = AD 0,25 Hai góc kề cạnh đáy bằng nhau 0,25 Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 5b 0,5 6 Có 36 học sinh giỏi Toán và 24 học sinh giỏi Văn. Có thể chia thành 0,5 bao nhiêu tổ để các em giỏi Toán và các em giỏi Văn được chia đều ở điểm các tổ. Gọi a là số tổ được chia ( a ∈ ℕ∗) 36 ⋮ ⇒Ư (36) Theo đề bài: ta có: 24⋮ ⇒ Ư (24)⇒ ∈ Ư (36,24) Ta có: Ư(36) = {1;2;3;4;6;9;12;18;36} Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24} ƯC(36;24) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 Vậy có thể chia học sinh thành 1; 2; 3; 4; 6; 12 tổ để các em giỏi Toán và các em giỏi Văn đều được ở các tổ. 7 Một mảnh vườn có hình dạng như hình B C 0,5 bên giới. Để tính diện tích mảnh vườn, điểm người ta chia nó thành hình thang cân N ABCD và hình bình hành ADEF có A D M kích thước như sau: BC = 28m, AD = 36m, BM = 12m, EN = 16 m. Hãy tính F diện tích mảnh vườn này. E Diện tích hình thang cân ABCD là: ( + ). (28 + 36).12 = = 384 2 0,25 2 2 Diện tích hình bình hàng ADEF là: AD . NE = 36 . 16 = 576 2 Diện tích mảnh vườn là: 0,25 384 + 576 = 960 2 Vậy diện tích mảnh vườn là 960 2
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7? A. {1;2;3;4;5;6} B. {1;2;3;4;5;6; } C. {0;1;2;3;4;5;6} D. {0;1;2;3;4;5;6; } Câu 2. Cho ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần 200; ;푛. Hai số , 푛 là: A. = 201;푛 = 202 B. = 199;푛 = 201 C. = 199;푛 = 198 D. = 200;푛 = 202 Câu 3. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có các dấu ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } là: A. [ ] -> ( ) -> { } B. ( ) -> [ ] -> { } C. { } -> [ ] - > ( ) D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4. Số nào là ước của 20: A. 9 B. 8 C. 5 D. 0 Câu 5. Số nào là bội của 15? A. 1 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 6. Số nào sau đây KHÔNG PHẢI số nguyên tố? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi số lẻ đều là số nguyên tố B. Mọi số chẵn đều là hợp số C. Số 1 là số nguyên tố D. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất Câu 8. Phép chia nào dưới dây là phép chia có dư: A. 46 : 2 B. 55 : 7 C. 102 : 3 D. 81 : 9 56 Câu 9. Rút gọn phân số về phân số tối giản ta được kết quả là: 100
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4 14 16 8 A. B. C. D. 25 25 25 25 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 1 II- TỰ LUẬN. Bài 1:(1,25điểm) a. (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 19; 21. b. (0,5điểm) Tìm ước của 24.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 2: (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 70.42 + 29.42 + 42 b) 100 ― 5.[(23 ― 50):7] Bài 3: (1,0điểm) Mẹ cho An 50 000 đồng để mua dụng cụ học tập. An đã mua 3 cuốn vở với giá 1 cuốn vở là 5 000 đồng và 4 cây bút bi với giá 1 cây bút bi là 3 000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25đ) a) Quan sát hình dưới đây. Em hãy kể tên các cạnh, góc, và đường chéo của hình lục giác đều ABCDEF b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 6cm. Bài 5: (1,5 điểm) a) Quan sát hình bên. Em hãy kể tên các cạnh, góc và đường chéo của hình bình hành ABCD. b) Dùng dụng cụ học tập em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm và AD = 4cm. Bài 6: 0,5 điểm) Hai bạn Hải và Lan học cùng trường nhưng ở 2 lớp khác nhau. Hải cứ 10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật ? Bài 7: (0,5 điểm) Quan sát hình dưới đây. Biết diện tích tam giác BCE có diện tích bằng 15 2. Tính diện tích hình thang ABED. Hết
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C C B C D C D B B A A A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,25điểm) c) (0,75điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 19;21 d) (0,5điểm) Tìm ước của 24. 1a 6 = ;19 = ;21 = 0,75 1b {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24 } 0,5 2 Bài 2 (1,0điểm) Thực hiện phép tính: a) 70.42 + 29.42 + 42 b) b) 100 ― 5.[(23 ― 50):7] 2a 70.42 + 29.42 + 42 = 42.(70 + 29 + 1) 0,25 = 42.100 = 4200 0,25 2b b) 100 ― 5.[(23 ― 50):7] = 100 ― 5.[(8 ― 1):7] = 100 ― 5.[7:7] 0,25 = 100 ― 5.1 = 95 0,25 3 Bài 3 (1,0điểm) Mẹ cho An 50 000 đồng để mua dụng cụ học tập. An đã mua 3 cuốn vở với giá 1 cuốn vở là 5 000 đồng và 4 cây bút bi với giá 1 cây bút bi là 3 000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? Số tiền bạn An mua dụng cụ học tập là: 5 000.3 + 3 000.4 = 27 000 (đồ푛 ) 0,5 Số tiền An còn lại là: 50 000 ― 27 000 = 23 000(đồ푛 ) 0,5 4 Bài 4: (1,25đ)
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) Quan sát hình dưới đây. Em hãy kể tên các cạnh, góc, và đường chéo của hình lục giác đều ABCDEF a) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC = 6cm. 4a Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EF = 0,25 FA 0,25 Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau 0,25 Ba đường chéo chính bằng nhau AD = BE = FC 4b 0,5 5 Bài 5: (1,5 điểm) c) Quan sát hình bên. Em hãy kể tên các cạnh, góc và đường chéo của hình bình hành ABCD. a) Dùng dụng cụ học tập em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5cm và AD = 4cm. 5a Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau AB = CD, AD = BC 0,25
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hai cặp cạnh đối diện song song : AB song song với CD, BC song song với AD 0,25 Hai cặp góc đối diện bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C, góc đỉnh B bằng góc đỉnh D. 0,25 Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường: OA = OC; OB = OD. 5b 0,5 6 Câu 6. (0,5 điểm) Hai bạn Hải và Lan học cùng trường nhưng ở 2 lớp khác nhau. Hải cứ 10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật ? Gọi x là số ngày ít nhất để Hải và Lan cùng trực nhật. Theo đề bài, ta có: ⋮10, ⋮ 12 và nhỏ nhất có thể Nên là (10;12) Mà 10 = 2 . 5;12 = 22.3 Suy ra (10 ;12) = 22.3. 5 = 4 . 3 . 5 = 60 hay = 60 Vậy sau 60 ngày nữa thì bác Nam sẽ Hải và Lan cùng trực nhật. 0,25 0,25 7 Bài 17: Câu 7 (0,5 điểm) Quan sát hình dưới đây. Biết diện tích tam giác BCE có diện tích bằng 15 2. Tính diện tích hình thang ABED.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Độ dài cạnh CE là: = 15 .2 : 6 = 5( ) DE = DC + CE = 4 + 5 = 9 (cm) 0,25 (4 + 9) . 6 0,25 Diện tích của hình thang ABED là: 2 . 2 = 39 ( )
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Chọn câu đúng A. Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N và N = {1 ; 2; 3; 4; } B. Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N và N = {0; 1 ; 2; 3; 4; } C. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N* và N* = {0; 1 ; 2; 3; 4; } D. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N và N = {1 ; 2; 3; 4; } Câu 2. Cho ba số tự nhiên lẻ liên tiếp tăng dần , 101, . Hai số , là: A. = 99; = 103 B. = 100; = 102 C. = 102; = 100 D. = 103; = 99 Câu 3. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( ) { } { } B. [ ] { } ( ) C. ( ) [ ] { } D. { } [ ] ( ) Câu 4. Số nào là ước của 15: A. 45 B. 30 C. 15 D. 0 Câu 5. Số nào là bội của 24: A. 2 B. 1 C. 12 D. 48 Câu 6. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 0 B. 1 C. 17 D. 92 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước. C. Các số 2; 7; 9 là các số nguyên tố. D. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. Câu 8. Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 42 :2 B. 72 :9 C. 52 :6 D. 91 :7 Câu 9. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 11 4 14 3 A. B. C. D. 29 12 21 39 Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A B C D A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (1,25 điểm) a. (0,75 điểm) Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 18; 24.
- Bộ 25 Đề thi Toán giữa kì 1 Lớp 6 Kết nối tri thức (Có đáp án) – DeThi.edu.vn b. (0,5 điểm) Viết các ước lớn hơn 10 của số 24. Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 24 . 12 + 27 . 12 ― 12 b) 42 ― 63 :62 +100 :100 Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Lan có 50 000 đồng tiền mẹ cho tiêu vặt. Bạn Lan dự định đến nhà sách mua 3 cuốn tập, một cuốn tập có giá 12 000 đồng. Số tiền còn lại bạn Lan mua được 4 cái kẹo và còn dư 2 000 đồng. Hỏi một cái kẹo bạn Lan mua có giá bao nhiêu tiền? Bài 4: (1,25 điểm) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều ABCDEF b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình vuông ADEF có độ dài cạnh AD = 5 cm. Bài 5: (1,5 điểm) a. Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh, góc và đường chéo của hình thang cân ABCD. b. Dùng thước thẳng và compa, vẽ hình thoi MNPQ có cạnh MN bằng 4cm và đường chéo MP bằng 7cm. Bài 6: z(0,5 điểm) Có hai chồng sách: Toán, Văn. Mỗi chồng chỉ có một loại sách. Mỗi cuốn Toán dày 12mm, mỗi cuốn Văn dày 10mm. Người ta xếp sao cho hai chồng bằng nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của hai chồng sách đó. Bài 7: (0,5 điểm) Một mảnh vườn có hình dạng như hình bên dưới. Để B C tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: N A D BC = 30m; AD = 42m; BM = 22m; EN = 28m. M Hãy tính diện tích mảnh vườn này. Hết F E HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D A C C D C C C A C B B