Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_30_de_thi_tieng_anh_lop_4_hoc_ki_1_nam_hoc_2024_2025_co_d.docx
Nội dung text: Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 I. Choose the odd one out. 1. A. morning B. Vietnamese C. afternoon D. evening 2. A. cook B. listen C. play D. were 3. A. tomorrow B. Sunday C. yesterday D. today 4. A. Monday B. Tuesday C. birthday D. Friday 5. A. painted B. went C. was D. did II. Choose the correct answer. 1. What do you like doing? A. I want to drink milk. B. I don't like running. C. I like playing chess. 2. What subjects does Lien have on Thursday? A. She has Maths and English on Monday. B. She has English and Art. C. She likes English. 3. Where was Minh yesterday? A. He went to his grandparent's. B. He will go the cinema. C. He is in the library. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. What nationality are Linda and Mina? A. They are Vietnam. B. They are English. C. They are England. 5. When do you have English? A. I don't have English on Monday. B. I like English very much. C. I have English on Tuesday and Friday. III. Read and match. A B 1. Are they reading comic books? A. He is in class 4A. 2. Where are you from? B. No, they aren't. 3. What class is Tom in? C. It is the eighth of November. 4. What is the date today? D. He can draw the picture. 5. What can he do? E. I am from Vietnam. IV. Put the words in order. 1. is/ your/ When/ birthday? ___ 2. They/ beach/ and/ danced/ sang/ the/ on/ . ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Linda/ Maths/ Monday/ Wednesday/ has/ on/ and/ ./ ___ 4. Linh/ the/ homework/ does/ in/ his/ evening/ ./ ___ 5. can/ Phong/ guitar/ the/ play/ ./ ___ ĐÁP ÁN I. Choose the odd one out. 1 - B; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - A; II. Choose the correct answer. 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C; III. Read and match. 1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D; IV. Put the words in order. 1 - When is your birthday? 2 - They sang and danced on the beach. 3 - Linda has Maths on Monday and Wednesday. 4 - Linh does his homework in the evening. 5 - Phong can play the guitar. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 I. LISTENING Task 1. Listen and tick . There is one example. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples. Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0). 0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES 1. He’s in Class 4B. ___ 2. He has Music and Science on Thursdays. ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. The teacher is singing in Music class now. ___ 4. Tommy played volleyball in PE class. ___ 5. Yesterday was Monday. ___ II. READING AND WRITING Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example. Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday (0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___ today. I’m in class now. We have Art and (2) ___ today . We are surfing the (3)___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ___ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___. Reorder the letters. 1. msiw → _ _ _ _ 2. gsin →_ _ _ _ 3. koco → _ _ _ _ 4. wdar → _ _ _ _ 5. ksaet → _ _ _ _ _ ĐÁP ÁN Task 1. Listen and tick . There is one example. 1 - A ; 2 - A ; 3 - B ; 4 - A; 5 - B; Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples. 1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0). 0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES 1. He’s in Class 4B. ___YES___ 2. He has Music and Science on Thursdays. ___NO___ 3. The teacher is singing in Music class now. ___NO___ 4. Tommy played volleyball in PE class. ___YES___ 5. Yesterday was Monday. ___YES___ II. READING AND WRITING Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example. Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___Monday___ today. I’m in class now. We have Art and (2) __IT___ today . We are surfing the (3)___internet___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ___birthday___ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___danced___. Reorder the letters. 1. msiw → SWIM 2. gsin → SING 3. koco → COOK 4. wdar → DRAW 5. ksaet → SKATE DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 I. Read and match. 1. Where are you from? A. I'm in class 4A. 2. What class are you in? B. She can dance. 3. What's the date today? C. I am from Vietnam. 4. What can she do? D. It is 29th of October. II. Choose the right sentence. 1. A. Is they dancing? B. Are they dancing? 2. A. My birthday is on the third of July. B. My birthday is in the third of July. 3. A. Where do you have English? B. When do you have English? 4. A. I watched cartoon yesterday. B. I watches cartoon yesterday. III. Read and answer the questions. I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike. 1. What is Lisa's sister name? ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. What does she like doing? ___ 3. What is her favorite subject? ___ 4. What she can't do? ___ ĐÁP ÁN I. Read and match. 1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; II. Choose the right sentence. 1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; III. Read and answer the questions. 1 - She is Jennie. 2 - She likes singing. 3 - It is Science. 4 - She can't ride a bike. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 A. LISTENING Question 1: Listen and tick ( ) 1. What can you do? A. B. 2. When’s your birthday, Nga? A. B. 3. Where is she from? A. B. 4. What class are you in? A. B. Question 2: Listen and write the missing words (1pt) 1. Good morning, class. What day is it today, Mai? It’s 2. What lesson do you have today? I have got Maths, Art, Science and PART 2: READING AND WRITING Questions 3: Look and read. Put the tick ( ) or cross ( X ) in the box 1. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn She can skip 2. He is dancing 3. He can swim 4 I like cooking Question 4: Look and read. Write YES or NO. Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school. 1. His name is Alex . 2. His school is small . 3. His school is in Ha Noi . 4. He loves his school . Question 5: Look at the pictures and write the words: 1. rfidne . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. elihgsn . 3. thdirayb . 4. gheit . Question 6: Complete the passage: Happy, England, friend, music club This is my new . Her name is Linda. She is from . She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to She is there. Question 7: Reaarrange the words to compete the sentences 1/milk? / you / Do / some / want 2/ new / This / book ./ is / my 3/ out? / I / go / May 4/ an / This / is / eraser. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án 1. A; 2. B; 3. B; 4. B;Question 2: Listen and write the missing words (1pt) 1. Monday; 2. Englishestions 3: Look and read. Write Yes or No in the box. 1. yes; 2. No; 3. yes; 4. yes;uestin 4: Look and read. Write YES or NO. 1. yes; 2. No; 3. Yes; 4. Yes;tion 5: Look at the pictures and write the words: 1. friend; 2. English; 3. birthday; 4. eight; DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Số phách Họ và tên:. . Lớp KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Số phách MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Chữ kí GK Nhận xét của giáo viên Exercise 1: Complete the words (1 points) 1. Mu _ _ c 2._ _ate 3. _ _ ite 4. F_ _day Exercise 2: Choose the best answers by circling A, B, C or D( 2 points) 1. ___ can you do? – I can swim. A. When B. Who C. What D. Where 2. What day is it today? – It’s___. A. Cooking B. Thursday C. Music D. at home 3. What’s your hobby? -I like ___ A. Sing B. sings C. singing D. to sing 4. My favourite subject is___. A. Monday B. Friday C. Science D. do Exercise 3: Match the sentences in column A with suitable sentences in column B (2 points) A B 1. What nationality are you? a. See you later, Peter 2. Can you play the piano? b. I’m Vietnamese. 3. Where are you from? c. Yes, I can. 4. Goodbye, Linda d. I’m from Vietnam. 1+ . 2+ 3+ 4+ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Exercise 4: order the words to have meaningful sentences.( 2 points) 1. is/ when/ birthday/ your/? 2. visit / I/ grandparents / my/ the / in / morning/. 3. yesterday/were / Where/ you/? 4. music/ to/ is/ He/ listening/. Exercise 5: Read the passage and circle (2 points) My name is Peter. I study at Nguyen Trai Primary School. It is in Nguyen Trai Street, Hanoi. I go to school from Monday to Friday. At school, I have English, Maths, Science, Music, Art, PE and IT. Maths is my favourite subject. It was Saturday yesterday. I was at home. In the morning, I played games with my friends on the Internet. In the afternoon, I played football and listened to music. In the evening, I played chess with my father. I went to bed early. 1.Peter studies at ___ School. A. Nguyen Trai Primary B. Nguyen Trai Street C. Hanoi 2.His favourite subject is ___. A. Maths B. Music C. Science 3.Yesterday morning, he ___ with his friends on the Internet. A. played games B. chatted C. watched a video 4.Yesterday evening, he ___. A. played football B. listened to music C. played chess Exercise 6: Answer the questions (1 point) 1. What do you like doing? 2. What subjects do you have on Wednesdays? Đáp án Exercise 1:(mỗi câu trả lời đúng 0,25đ) 1. Music 2.skate 3. write 4. Friday Exercise 2: :(mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. C 6. B 7. C 8. C Exercise 3: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1+ b 2+ c 3+ d 4+ a Exercise 4: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1. When is your birthday? 2. I visit my grandparents in the morning. 3. Where were you yesterday? 4. He is listening to music. Exercise 5: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1. A 2. A 3. A 4. D Exercise 6: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 3. What do you like doing? 4. What subjects do you have on Wednesdays? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 1. Read and match. 2. Make the sentences into questions. 1. You would like chicken. Would you like chicken? 2. He would like pizza. ___? 3. She would like noodles. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ___? 4. They would like milk. ___? 5. I would like a bubble tea. ___? 6. He would like fries. ___? 3. Write. 1. pizza/ noodles She likes pizza. She doesn’t like noodles. 2. chicken/ sandwiches ___. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. fries/ pizza ___. 4. bubble tea/ water ___. 5. noodles/ sticky rice ___. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. banana/ orange juice ___. 4. True (T) or False (F). I'm Antonia. I'm eight. Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa, too. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven. Simon is my uncle. He's my dad's brother. Clare is my aunt. John is my cousin. He has blue eyes. He's eight, too! His favorite color is green. I have a great family! DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN 1. 1. d 2. e 3. a 4. f 5. b 6. c 2. 1. Would you like chicken? 2. Would he like pizza? 3. Would she like noodles? 4. Would they like milk? 5. Would you like a bubble tea? 6. Would he like fries? 3. 1. She likes pizza. She doesn’t like noodles. 2. He likes chicken. He doesn’t like sandwiches. 3. She likes fries. She doesn’t like pizza. 4. She likes a bubble tea. She doesn’t like water. 5. He likes noodles. He doesn’t like sticky rice. 6. He likes a banana. He doesn’t like orange juice. 4. 1. T 2. T 3. F 4. F 5. T 6. T 7. F DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 I. Look and write. swim hop climb a tree jump rope run II. Choose the correct answer to complete the sentence. 1. Those ___ penguins. A. am B. is C. are 2. I can ___. A. sing B. singing C. to sing 3. What are ___? They're goats. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. this B. that C. those 4. Dogs have four ___. A. fur B. wing C. legs 5. What ___ that? It's a zebra. A. am B. is C. are III. Read and match. a. They have four legs and a long 1. What can your mom make? 1 - tail. 2. What do the cats have? 2 - b. They're giraffes. 3. What can you do? 3 - c. She can cook well. 4. What's that? 4 - d. It's a chicken. 5. What are these? 5 - e. I can play the guitar. IV. Fill in the blanks. parrots wings fur feather teeth BATS AND PARROTS Parrots are birds. They have two (1) ___, two legs and feathers. Their feathers have many colors. They use their wings and (2) ___ to fly in the sky, and they DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn eat nuts. Bats aren't birds, but they can fly as birds. They have wings, two legs, and (3)___ on their body. They have (4)___ , but they don't eat nuts as parrots. They eat insects. Bats and (5) ___ can sleep in trees. ĐÁP ÁN I. 2. climb a 1. hop 3. run 4. swim 5. jump rope tree II. 1. C 2. A 3. C 4. C 5. B III. 1. c 2. a 3. e 4. d 5. b IV. 1. wings 2. feather 3. fur 4. teeth 5. parrots DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Time allowed: 15 mins Full name: Grade: Mark: I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points) Example: A. water B. Japan C. June 1. A. jam B. yes C. grapes 2. A. party B. music C. Sunday 3. A. Malaysia B. where C. here 4. A. train B. juice C. beach II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points) Example A. B. C. 1. C. A. B. 2. A. B. C. 3. A. B. C. 4. A. B. C. III. Circle the correct answers. (2 points) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Example Where is he from? Eg. A. He’s from Thailand. B. He’s from Malaysia. C. He’s from Japan. 1. What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. 2. What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. 3. What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. 4. Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. IV. Fill in the blanks. (3 points) Hi. My name is Mary and I am from (1) ___ . Today is the sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (2) ___ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) ___ and drink some (4) ___. They give me many beautiful presents. ANSWER KEY I. Audio script: Example: /w/ /w/ 1. /j/ /j/ 2. /ʌ/ /ʌ/ 3. /iə/ /iə/ 4. /dʒ/ /dʒ/ Key: 1. B 2. C 3. A 4. B II. Audio script: Example: – What time is it? – It’s nine forty- five. 1. – What day is it today? – It’s Saturday. 2. – What do you want to eat? – I want some chips. 3. – What can he do? – He can play the guitar. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. – Where are you from? – I’m from Australia. Key: 1. A 2. C 3. A 4. C III. 1. A 2. A 3. B 4. C IV. (1) America (2) cake (3) chips (4) milk DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Time allowed: 15 mins Full name: Grade: Mark: I. Listen and circle the correct words. (2 points) E.g. A. get B. bed C. red 1. A. music B. Tuesday C. juice 2. A. water B. jam C. grapes 3. A. America B. Australia C. Malaysia 4. A. Sunday B. Monday C. Thursday II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points) E.g. A.⬜ B. C. ⬜ 1. A. ⬜ B. ⬜ C.⬜ 2. A.⬜ B. ⬜ C.⬜ 3. A.⬜ B. ⬜ C.⬜ 4. A.⬜ B. ⬜ C.⬜ III. Read and circle the correct sentences. (2 points) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn E.g. What day is it today? ? A. It’s Thursday. B. It’s Tuesday. C. It’s Saturday. 1. What time do you go to school? A. I go to school at seven fifteen. B. I go to school at seven forty-five. C. I go to school at half past seven. 2. Where’s he from? A. He’s from Malaysia. B. He’s from Singapore. C. He’s from Viet Nam. 3. What do you want to eat? A. I want some apples. B. I want some juice. C. I want some grapes. 4. Can she ride a bike? A. Yes, she can. B. Yes, he can. C. Yes, I can. IV. Fill in the blanks. (3 points) Hi, I’m Rosie. This is my sister, Sue and my parents. We all can (1) ___ but we can’t skateboard. My parents can (2) ___ and my DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn sister can (3) ___. My sister can (4) ___ but I can’t. She often takes me to the park near my house by bike. ANSWER KEY I. Audio script: E.g. get 1. juice 2. water 3. Malaysia 4. Sunday Key: 1. C 2. A 3. C 4. A II. Audio script: E.g. – Where are you from? – I’m from Thailand. 1. – When is your birthday? – It’s in November. 2. – What do you want to drink? – I want some water. 3. – What time do you go to bed? – I go to bed at nine forty-five. 4. – Can you draw? – No, I can’t. Key: 1. C 2. A 3. B 4. C III. 1. A 2. C 3. C 4. A DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn IV. (1) roller skate (2) play the guitar (3) play the piano (4) ride a bike DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 Time allowed: 15 mins Full name: Grade: Mark: I. Listen and circle the correct words. (3 points) E.g. A. Sunday B. Thursday C. juice 1. A. Saturday B. study C. music 2. A. water B. grapes C. January 3. A. yes B. jam C. Wednesday 4. A. March B. bed C. get II. Listen and put a (✓) or a (). (3 points) E.g. 1. 2. 3. 4. ⬜ ⬜ ⬜ ⬜ III. Tick the correct questions. (2 points) E.g. – ___? – I’m from Viet Nam. ⬜ Where is she from? Where are you from? 1. – ___? – It’s in May. ⬜ When’s your birthday? ⬜ What day is it today? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. – ___? – No, he can’t. ⬜ Can he cook? ⬜ Can she cook? 3. – ___? – I want some lemonade. ⬜ What do you want to eat? ⬜ What do you want to drink? 4. – ___? – I listen to music. ⬜ What do you do on Sundays? ⬜ What time do you listen to music? IV. Fill in the blanks. (2 points) Hello, my name is Alice. I’m from (1) ___. I speak English. In my country, we like to (2) ___ or baseball. Our favourite food is fish and (3) ___. Most people like tea or coffee, but my favourite drink is (4) ___. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ANSWER KEY I. Audio script: E.g. /ʌ/ /ʌ/ 1. /juː/ /juː/ 2. /w/ /w/ 3. /j/ /j/ 4. /t/ /t/ Key: 1. C 2. A 3. B 4. C II. Audio script: E.g. – What do you want to eat? – I want some chips. 1. – What do you do on Tuesdays? – I study at school. 2. – Can she ride a bike? – Yes, she can. 3. – Where’s he from? – He’s from Singapore. 4. – When is your birthday? – It’s in March. Key: 1. ✓ 2. 3. 4. ✓ III. 1. When’s your birthday? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Can he cook? 3. What do you want to drink? 4. What do you do on Sundays? IV. (1) Singapore (2) play football (3) chips (4) lemonade DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Time allowed: 15 mins Full name: Grade: Mark: I. Listen and circle the correct words. (3 points) E.g. A. America B. Australia C. Malaysia 1. A. bed B. get C. head 2. A. jam B. grapes C. water 3. A. Japan B. juice C. January 4. A. yes B. jet C. get II. Listen and number the pictures. (3 points) a. b. c. d. e. ⬜ ⬜ ⬜ ⬜ III. Read and tick the correct sentences. (2 points) E.g. Where’s he from? He’s from Japan. ⬜ I’m from Japan. 1. What time do you go to bed? ⬜ I go to bed at nine fifteen. ⬜ I go to bed at nine o’clock. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. What do you do on Fridays? ⬜ I do homework. ⬜ I do housework. 3. What do you want to eat? ⬜ I want some grapes. ⬜ I want some jam. 4. Can she swim? ⬜ No, she can. ⬜ No, she can’t. IV. Fill in the blanks. (2 points) My name is Alice. Every day, I (1) ___ at seven o’clock. I brush my teeth and take a shower. At eight o’clock, I (2) ___. I eat some bread and some (3) ___ and drink a glass of (4) ___. Then I go to school by bus. I study at school in the morning. In the afternoon, I go to a football club. I play football with my friends. ANSWER KEY I. Audio script: Example: America 1. get 2. water 3. juice 4. yes DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Key: 1. B 2. C 3. B 4. A II. Audio script: Example: 1. – What day is it today? – It’s Thursday. 2. – When is your birthday? – It’s in July. 3. – What time do you have breakfast? – I have breakfast at 7 o’clock. 4. – What do you want to drink? – I want some water. 5. – Can he ride a horse? – Yes, he can. Key: 2. d 3. e 4. b 5. c III. 1. I go to bed at nine o’clock. 2. I do housework. 3. I want some grapes. 4. No, she can’t. IV. (1) get up (2) have breakfast (3) jam (4) milk DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 I. Circle the odd-one-out. 1. a. apples b. grapes c. bears d. pears 2. a. brush b. fifty c. twenty d. eighty 3. a. table b. board c. computer d. snow 4. a. plum b. school yard c. Art room d. Computer room 5. a. English b. Art c. salad d. Math II. Look and match What do you do in the 1. a. No, he doesn’t. 1, ___ morning? 2. What time is it? b. It’s seven o’clock. 2, ___ 3. Does she like balloons? c. I go to school. 3, ___ 4. When do we have English? d. We have it on Monday. 4, ___ 5. Does he have a sandwich? e. Yes, she does. 5, ___ III. Order the words. 1.Computer room/ we/ a/ have/ small/. ___ 2. have/ on/ we/ English/ Tuesday/. ___ 3. do/ What/ like/ you/? ___ 4. at/ he/ to/ bed/ goes/ ten/ o’clock. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ___ IV. Read and answer the questions. MY DAY My name is Linh. This is my day. In the morning, I get up at six o’clock. I have breakfast – bread, eggs, and milk. Then I go to school at seven o’clock. I walk to school. I take my school bag. My pencil case and books are in my bag. Answer the questions 1. What’s the girl’s name? ___ 2. What time does Linh get up? ___ 3. What does she have for breakfast? ___ 4. What’s in her bag? ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Circle the odd-one-out. 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - a; 5 - c; II. Look and match 1 - c; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - a; III. Order the words. 1 - We have a small computer room. 2 - We have English on Tuesday. 3 - What do you like? 4 - He goes to bed at ten o'clock. IV. Read and answer the questions. 1 - Her name is Linh. 2 - She gets up at six o'clock. 3 - She has bread, eggs, and milk. 4 - Her pencil case and books. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 I. Circle the odd-one-out. Write. 1. Sandwich pizza carrot eggs parrot 2. Bookshelf cupboard draw bed rug 3. Brown curly short hair straight 4. Milk juice fig water milkshake 5. Thirsty twenty ten thirty twelve II. Write the long form. 1. I’ve got short hair. 2. It’s got a big nose. 3. They’re in the school yard. 4. She’s a doctor. 5. Nam can’t ride a horse. . III. Reorder the words. 1. have / I / new / got / friend / a/. 2. over / there / Look /. 3. Tim’s / It’s / ball/. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. pears / now / haven’t /We / got /. 5. has / hair / She / straight / got /. IV. Fill in the blanks with: is, are, have, has. 1. . Mai’s hair long? – No, it isn’t. It short. 2. Mai . got short black hair. 3. He tall and thin. 4. What they? 5. Tan .a doctor. He got short blond hair. 6. Hoa and Nam my friends. They got brown eyes. 7. you tall or short? ĐÁP ÁN I. Circle the odd-one-out. Write. 1 - parrot; 2 - draw; 3 - hair; 4 - fig; 5 - thirsty; II. Write the long form. 1 - I have got short hair 2 - It has got a big nose. 3. They are in the school yard. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. She is a doctor. 5. Nam cannot ride a horse. III. Reorder the words. 1 - I have got a new friend. 2 - Look over there. 3 - It's Tim's ball. 4 - We haven't got pears now. 5 - She has got straight hair. IV. Fill in the blanks with: is, are, have, has. 1. Is . Mai’s hair long? – No, it isn’t. It is short. 2. Mai has . got short black hair. 3. He is tall and thin. 4. What are they? 5. Tan is .a doctor. He has got short blond hair. 6. Hoa and Nam are my friends. They have got brown eyes. 7. Are you tall or short? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Odd one out: 1. A.morning B.afternoon C.evening D.birthday 2. A.England B.America C.Vietnamese D.Japan 3. A.swim B.January C.March D.May 4. A.ride B.badminton C.dance D.play 5. A.Monday B.Thursday C.Friday D.week Key: 1. D 2. C 3. A 4. B 5. D Choose the best answer [Chọn đáp án đúng] 1. What is your name? My ___ is Tom. A. name B. nam C. nice D. nine 2. How are you? I ___ fine, thank you. And you? A. are B. am C. is D. in 3. How old are you? I am ___ years old. A. a B. an C. nine D. one 4. Where ___ you from? I am from America. A. am B. do C. is D. are 5. What nationality are you? I ___ Vietnamese. A. to B. are C. am D. is DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. What day is it today? It is ___ . A. one day B. Tuesday C. Three days D. Two days 7. What ___ you do on Monday? I read books in the morning. A. do B. does C. is D. am 8. What is the ___ today? It is the first of September. A. do B. date C. today D. to 9. When is ___ birthday? It is on the ninth of June. A. you B. we C. your D. they 10. What can you do? I ___ speak English. A. am B. is C. are D. can 11. Can you swim? Yes, I ___. A. am B. is C. can D. are 12. Where is she from? She ___ from Singapore. A. am B. is C. are D. do 13. When is his birthday? His ___ is on the second of July. A. birthday B. today C. tomorrow D. tonight 14. Can you speak English? No, I ___. A. can B. cant C. cann’t D. can’t Key: 1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. A 8. B 9. C 10. D 11. C 12. B 13. A 14. D DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Read and answer [Đọc và trả lời câu hỏi] Hi, My name is Maria. I’m a student at Oxford Primary School. Today I have Vietnamese, Maths, English, Music and Art. I like Music because I can sing a song. I don’t like English because it is difficult to write in English. 1. What’s her name? 2. What’s the name of her school? 3. What subject does she have today? 4. Why does she like Music? Key: 1. Her name is Maria. 2. Her school’s name is Oxford Primary School. / It is Oxford Primary School. 3. (Today) She has Vietnamese, Maths, English, Music and Art. 4. Because she can sing a song. Reorder the words to make sentences. 1. you/ are/ Where/ from/ ? 2. Nga/ your/ birthday,/ When/ is/ ? 3. fifth/ Today/ of/ is/ the/ October/ . 4. play/ Can/ the/ you/ piano /? 5. play / can/ He/ basketball./ Key: 1. Where are you from? 2. When is your birthday, Nga? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Today is the fifth of October. 4. Can you play the piano? 5. He can play basketball. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 TRƯỜNG TH & THCS THE FIRST SEMESTER TEST Class: 4.1 ENGLISH - CLASS 4 Name: Duration: 35 minutes Skill Listening Reading Writing Total Mark LISTENING FILE NGHE.mp3 PART 1:Listen and tick. There is one example.(1pt) 0. A. B. C. 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. A. B. C. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A. B. C. PART 2: Listen and number. There is one example.(1pt) A B C D E 0 PART 3: Listen and draw line. There is one example. (1pt) A B C D E 0 1 2 3 4 PART 4: Listen and write. There is one example.(1pt) 0. He’s at the zoo at weekends. 1. There’s some . on the table. 2. He’s from 3. What day is it today? – It’s DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. My favourite subject is READING PART 1: Read and match the words with pictures. There is one example. (1pt) (0) Example 0) computer room A 1. go to bed B 2. water C 3. nine forty-five D 4. birthday party E PART 2. Read and choose A, B or C to complete text. There is one example. (1pt) Hello, My name is Hoa. I’m from (0 I was on holiday in Nha Trang last summer. The beach was very beautiful.We went(1) . in the sea and then built sandcastles in the afternoon. In the evening, we had seafood at a restaurant, it was excellent. The people were friendly (2) .helpful. We also watched a film at the (3) ., it was interesting. My holiday was very nice. 0.a. English b.Vietnamese c.Viet Nam 1. a. swimming b. singing c. cooking 2. a. of b. and c. on DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. a. mountain b. hospital c. cinema PART 3 .Read and tick (√) True or False. There is an example .(1.0 pt ) Hung is a pupil at Quang Trung Primary school. Every day he gets up at 6 o’clock. He has breakfast at six twenty and goes to school at six forty- five. School starts at 7:00 a.m and finishes at 10:30 a.m. He goes home at 10: 45. He has lunch at 11.15. In the afternoon, he often plays football with his friends at 4:00. In the evening he does his homework or listens to music. Then, he goes to bed at 9:30. TRUE FALSE 0. 0. Hung is a pupil at Quang Trung Primary school. 1. 1. He has breakfast at 6: 25. 2. 2. School starts at seven a.m and finishes at ten thirty a.m. 3 3. In the evening, he does his housework or listens to music. WRITING PART 1.Look at the pictures and the letters. Write the words. (2.0 pts) Example (0). 1.niraBit 2. naledemo 3. tar ->___ 0. cingoko ->___ ->___ -> PART 2. Rearrange the words to make the sentences. There is one example. (2.0pt) 1. day/ your/When’s /sports /?/ → 2. five/ I/ at/ get/ thirty / up /./ 3. subject/your / What’s /favourite/ ? / 4. do/on/ I/ Sunday/ housework/./ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND HUYỆN TRƯỜNG TH & THCS ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 LISTENING PART 1. (0,25*4 =1pt) 1.B 2.C 3.A 4.B PART 2. (0,25*4 =1pt) 1.E 2.A 3.D 4.C PART 3.(0,25*4 =1pt) 1.E 2.D 3.C 4.A PART 4. (0,25*4 =1pt) 1 jam 2 Australia 3. Friday 4 Maths READING PART 1(0,25*4 =1pt) 1.D 2. E 3. A 4.C PART 3 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.A 2. B 3. C PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. TRUE 2. TRUE 3. FALSE WRITING PART 1 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. Britain 2.lemonade 3. art PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.I get up at five thirty. 2.What’s your favourite subject? 3.I do housework on Sunday. SPEAKING Greeting & test taker’s name check. The examiner says “My name is It’s nice to talk to you today.” Part 1: Getting to know each other The examiner asks 3 questions below: 1. What’s your name? 2. Where are you from? 3. What’s your favourite subject? Part 2: Point at the picture and say the words / sentences The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 1. What time is it? 2. Can he/ she ? 3. How many .are there at the school? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. Is sports day in ? Part 3: Answer the questions: The examiner asks 3 questions below: 1. What time do you ? 2. What do you want to eat/ drink? 3. When’s your birthday? That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Kỹ năng Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá Mức/Điểm M1 M2 M3 Listen and tick 2 1 1 Grapes, play the guitar, English teacher, brother 0,5đ 0,25đ 0,25đ Listen and number 1 1 2 16 câu Nghe America, four thirty, running, January 0,25 0,25 0,5đ 4 điểm Listen and draw the line 2 1 1 40% Swim, Science, Tokyo, village 0,5đ 0,25 0,25 Listen and write 1 2 1 Jam, Australia, Friday, maths 0,25 0,5đ 0,25 Read and match the words with the pictures 1 2 1 Go to bed, water, nine forty-five, birthday 0,25 0,5 0,25 10 câu Read and choose A, B or C to complete sentences. 1 1 1 Đọc 2 điểm Cinema, swimming, and 0,25 0,25đ 0,25 2,5% Read and tick True or False 2 1 Six twenty/ have breakfast, seven a.m and ten thirty a.m 0,5 0,25đ Look at the pictures and the letters. Write the words 1 2 0,25đ 0,5đ Britain, lemonade, art 6 câu Viết Rearrange the words to make the sentences 1 1 1 1,5 điểm - I get up at five thirty. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 15% - What’s your favourite subject? - I do housework on Sunday. Getting to know each other 2 1 What’s your name?/Where are you from? /What’s your 0,5đ 0,25đ favourite subjects? Point at the picture and say the words / sentences 1 1 The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 0,75đ 0,25đ What time is it? / Can he/ she ?/How many .are there 8 câu Nói at the school?/ Is sports day in ? 2 điểm Answer the questions: 1 1 1 20% The examiner asks 3 questions below: 0,25đ 0,25đ 0,25đ What time do you ? What do you want to eat/ drink? When’s your birthday? 13 – 16– 11 – 40câu –10 điểm/ Tổng 32,5% 40% 27,5% 100% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 . Primary School THE FIRST SEMESTER TEST Class: 4 ENGLISH - CLASS 4 Name: Duration: 35 minutes Skill Listening Reading Writing Speaking Total Mark LISTENING FILE NGHE.mp3 PART 1:Listen and tick. There is one example.(1pt) 0. A. B. C. 1. C. A. B. 2. A. B. C. 3. A. B. C. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A. B. C. PART 2: Listen and number. There is one example.(1pt) A B C D E 0 PART 3: Listen and draw line. There is one example. (1pt) A B C D E 0 1 2 3 4 PART 4: Listen and write. There is one example.(1pt) 0. I study at school. 1. I’m from 2. I want to be a teacher. 3. He likes DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. When’s your birthday? – It’s in READING PART 1: Read and match the words with pictures. There is one example. (1pt) (0) Example 0) IT A 1. grapes B 2. English teacher C 3. Britain D 4. listen to music E PART 2. Read and choose A, B or C to complete text. There is one example. (0,75pts) There are four people in my (0) family. My father (1) . swim very well. My mother can cook but she can’t (2) . the piano. My brother can play football and play the guitar but he can’t dance. I like music, I can sing (3) dance but I can’t cook. 0.a. friend b.teacher c.family 1. a. do b. can c. is 2. a. play b. does c. do 3. a. on b. to c. and DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PART 3 .Read and tick (√) True or False. There is an example .(0,75pts) Hello. My name is Lucy. It is Wednesday today. It is a school day. My friend Mary and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do housework on Saturdays. We listen to music and watch TV on Sundays. TRUE FALSE 0. 0. Today is Wednesday. √ 1. 1. Mary and Lucy goes to school from Mondays to Fridays. 2. 2. At the weekend, they don’t stay at home. 3 3. On Saturdays, they do homework. WRITING PART 1.Look at the pictures and the letters. Write the words. (0,75pts) Example (0). 1.shicp 2. misw 3. cecisen koco -> cook ->___ ->___ ->___ PART 2. Rearrange the words to make the sentences. There is one example. (0,75pts) (0). is/ What/ time/ it /?/ → What time is it? 1. six/ I/ at/ breakfast/ have/ fifteen/./ 2. want/ do/ What/ to/ you/ eat/ ? / 3. school/ has/ My/ playground/ a/./ SPEAKING . (2pts) Part 1 Part 2 Part 3 The end DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND HUYỆN TRƯỜNG TH & THCS ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 LISTENING PART 1. (0,25*4 =1pt) 1.B 2.A 3.C 4.B PART 2. (0,25*4 =1pt) 1.D 2.A 3.E 4.C PART 3.(0,25*4 =1pt) 1.A 2.E 3.C 4.D PART 4. (0,25*4 =1pt) 1. America 2. Maths 3. running 4. January READING PART 1(0,25*4 =1pt) 1.C 2. E 3. A 4.D PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.B 2. A 3. C PART 3 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. TRUE 2. FALSE 3. FALSE WRITING PART 1 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. chips 2.swim 3. Science PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. I have breakfast at six fifteen. 2. What do you want to eat? 3. My school has a playground. SPEAKING Greeting & test taker’s name check. The examiner says “My name is It’s nice to talk to you today.” Part 1: Getting to know each other The examiner asks 3 questions below: 4. What’s your name? 5. What time is it? 6. Where are you from? Part 2: Point at the picture and say the words / sentences The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 5. Can he/ she ? 6. Where’s he/ she from? 7. Is sports day in ? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Why do you like .? Part 3: Answer the questions: The examiner asks 3 questions below: 4. What do you want to eat/ drink? 5. When’s your birthday? 6. What do you do on .? That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Kỹ năng Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá Mức/Điểm M1 M2 M3 Listen and tick 2 1 1 Cook, campsite, Friday, do housework 0,5đ 0,25đ 0,25đ Listen and number 1 1 2 16 câu Nghe Vietnamese, Australia, singer, village 0,25 0,25 0,5đ 4 điểm Listen and draw the line 2 1 1 40% June, five forty-five, go to school, Japan 0,5đ 0,25 0,25 Listen and write 1 2 1 America, Maths, running, January 0,25 0,5đ 0,25 Read and match the words with the pictures 1 2 1 English teacher, grapes, Britain, listen to music 0,25 0,5 0,25 10 câu Read and choose A, B or C to complete sentences. 1 1 1 Đọc 2 điểm Can, play, and 0,25 0,25đ 0,25 2,5% Read and tick True or False 2 1 From Mondays to Fridays, stay at home, do housework 0,5 0,25đ Look at the pictures and the letters. Write the words 1 2 0,25đ 0,5đ Chips, science, swim 6 câu Viết Rearrange the words to make the sentences 1 1 1 1,5 điểm - I have breakfast at six fifteen. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 15% - What do you want to eat? - My school has a playground. Getting to know each other 2 1 What’s your name?/ What time is it? Where are you from? 0,5đ 0,25đ Point at the picture and say the words / sentences 1 1 The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 0,75đ 0,25đ Can he/ she ?/Wher’s he/ she from?/ Why do you like ?/ 8 câu Nói Is sports day in ? 2 điểm 20% Answer the questions: 1 1 1 The examiner asks 3 questions below: 0,25đ 0,25đ 0,25đ What do you want to eat/ drink? When’s your birthday? / What do you do on ? 13 – 16– 11 – 40câu –10 điểm/ Tổng 32,5% 40% 27,5% 100% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Primary School THE FIRST SEMESTER TEST Class: 4 ENGLISH - CLASS 4 Name: Duration: 35 minutes Skill Listening Reading Writing Speaking Total Mark LISTENING FILE NGHE.mp3 PART 1:Listen and tick. There is one example.(1pt) 0. B. A. C. 1. C. A. B. 2. A. B. C. 3. A. B. C. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A. B. C. PART 2: Listen and number. There is one example.(1pt) A B C D E 0 PART 3: Listen and draw line. There is one example. (1pt) A B C D E 0 1 2 3 4 PART 4: Listen and write. There is one example.(1pt) 0. Nam can ride a bike. 1. I want to be a 2. She’s from 3. He goes to at six fifteen. 4. What do you do on ? – I listen to music. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn READING PART 1: Read and match the words with pictures. There is one example. (1pt) (0) Example 0) painter A 1. birthday party B 2. buildings C 3. study at school D 4. play the guitar E PART 2. Read and choose A, B or C to complete text. There is one example. (0,75pts) Dear penfriend, Hi ! My (0) name is Mary. I’m (1)___America. My birthday is in (2)___. I have many presents from my family. My parents give me a new blue bike and I receive a new pink doll from my sister. I’m very happy. What about you? (3)___your birthday? 0.a. English b.Vietnamese c.name 1. a. from b. singing c. cooking 2. a. nineteen b. nine c. September 3. a. When b. When’s c. Where DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PART 3 .Read and tick (√) True or False. There is an example .(0,75pts) Hello, My name is Lan. I have four friends: Mary, Lucy, Ben, Minh. Mary can play the piano, but she can’t play the guitar. Lucy can cook, but she can’t ride a bike. Ben can ride a horse, but he can’t draw. Minh can play football, but he can’t roller skate. I can cook, but I can’t swim. We all can sing and dance. TRUE FALSE 0. 0. Lan has three friends. √ 1. 1. Mary can play the piano, but she can’t play the guitar. 2. 2. Ben can ride a horse and draw. 3 3. Lan, Mary, Lucy, Ben and Minh can sing and dance. WRITING PART 1.Look at the pictures and the letters. Write the words. (0,75pts) Example (0). 1.nuringn 2. sepgar 3. saninomut niraBit ->___ ->___ ->___ -> Britain PART 2. Rearrange the words to make the sentences. There is one example. (0,75pts) (0). were/ last/ Where/ summer/ you/ /?/ → Where were you last summer? 1. she/ Where/ from/ is /?/ 2. in/ My/ February/ is/ birthday /. / 3. up/ I/five/ at/ get/ forty-five /./ SPEAKING . (2pts) Part 1 Part 2 Part 3 The end DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND HUYỆN TRƯỜNG TH & THCS . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 LISTENING PART 1. (0,25*4 =1pt) 1.C 2.A 3. B 4.C PART 2. (0,25*4 =1pt) 1.D 2.A 3.E 4.C PART 3.(0,25*4 =1pt) 1.C 2.E 3.A 4.D PART 4. (0,25*4 =1pt) 1 painter 2. Thailand 3. school 4. Friday READING PART 1(0,25*4 =1pt) 1.D 2. A 3. E 4.C PART 3 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.A 2. C 3. B PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. TRUE 2. FALSE 3. TRUE WRITING PART 1 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. running 2.grapes 3. mountains PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.Where is she from? 2.My birthday is in February. 3.I get up at five forty – five. SPEAKING Greeting & test taker’s name check. The examiner says “My name is It’s nice to talk to you today.” Part 1: Getting to know each other The examiner asks 3 questions below: 1. What’s your name? 2. What’s your favourite subject? 3. What day is it today? Part 2: Point at the picture and say the words / sentences The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 9. Where’s he/ she from? 10.How many .are there at the school? 11.Can he/ she ? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12.Is sports day in ? Part 3: Answer the questions: The examiner asks 3 questions below: 7. What do you want to eat/ drink? 8. When’s your birthday? 9. Were you last weekend? That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Kỹ năng Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá Mức/Điểm M1 M2 M3 Listen and tick 2 1 1 Malaysia, roller skate, six o’clock, do housework 0,5đ 0,25đ 0,25đ Listen and number 1 1 2 16 câu Nghe April, Music, city, London 0,25 0,25 0,5đ 4 điểm Listen and draw the line 2 1 1 40% Read a book, Britain, Maths, village 0,5đ 0,25 0,25 Listen and write 1 2 1 Painter, Thailand, school, Friday 0,25 0,5đ 0,25 Read and match the words with the pictures 1 2 1 Birthday, buildings, study at school, play the guitar 0,25 0,5 0,25 10 câu Read and choose A, B or C to complete sentences. 1 1 1 Đọc 2 điểm From, September, When’s 0,25 0,25đ 0,25 2,5% Read and tick True or False 2 1 Play the piano, ride a horrse, sing and dance 0,5 0,25đ Look at the pictures and the letters. Write the words 1 2 0,25đ 0,5đ Running, grapes, mountains 6 câu Viết Rearrange the words to make the sentences 1 1 1 1,5 điểm -Where is she from? 0,25đ 0,25đ 0,25đ 15% - My birthday is in February. - I get up at five forty – five. Getting to know each other 2 1 What’s your name?/ What’s your favourite subjects?/ What 0,5đ 0,25đ day is it today? Point at the picture and say the words / sentences 1 1 The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 0,75đ 0,25đ Where’s he/ she from?/ Can he/ she ?/How many .are 8 câu Nói there at the school?/ Is sports day in ? 2 điểm Answer the questions: 1 1 1 20% The examiner asks 3 questions below: 0,25đ 0,25đ 0,25đ What do you want to eat/ drink? When’s your birthday? Were you last weekend? 13 – 16– 11 – 40câu –10 điểm/ Tổng 32,5% 40% 27,5% 100% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 . Primary School THE FIRST SEMESTER TEST Class: 4 ENGLISH - CLASS 4 Name: Duration: 35 minutes Skill Listening Reading Writing Speaking Total Mark LISTENING FILE NGHE.mp3 PART 1:Listen and tick. There is one example.(1pt) 0. A. B. C. 1. A. B. C. 2. A. B. C. 3. C. A. B. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. A. B. C. PART 2: Listen and number. There is one example.(1pt) A B C D E 0 PART 3: Listen and draw line. There is one example. (1pt) A B C D E 0 1 2 3 4 PART 4: Listen and write. There is one example.(1pt) 0. What subjects do you have today? – I have English and Art. 1. I to be a painter. 2. Were you at the yesterday? 3. My family have breakfast at o’clock DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. My new friend is from READING PART 1: Read and match the words with pictures. There is one example. (1pt) (0) Example 0) get up A 1. Maths teacher B 2. ride a bike C 3. on the beach D 4. computer room E PART 2. Read and choose A, B or C to complete text. There is one example. (0,75pts) My school is (0) in the village. It has many trees. There is one playground. (1) is one computer room with many computers in it. And there (2) two gardens. At break time, I and my friends often (3) football and game in the playground.I love my school very much. 0.a. with b.on c.in 1. a. The b. There c. There’s 2. a. are b. is c. am 3. a. playing b. playes c. play PART 3 .Read and tick (√) True or False. There is an example .(0,75pts) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Good afternoon! I'm Linh. I'm in Class 4C. This is my classroom. Today is Wednesday. We're having an English class now. We always have English on Wednesdays and Fridays. Mrs Hoa, my mother, is our English teacher. I like English classes very much. I can speak English and sing many English songs, but I can’t play football. TRUE FALSE 0. 0. Linh is in Class 4C. √ 1. 1. Today is Thursday 2. 2. Today, Linh is having Music class now. 3 3. Linh’s mother is Mrs Hoa. She’s an English teacher. WRITING PART 1.Look at the pictures and the letters. Write the words. (0,75pts) Example (0). 1.retwa 2. denrag 3. nEshilg ->___ 0. danlihaT ->___ ->___ -> Thailand PART 2. Rearrange the words to make the sentences. There is one example. (0,75pts) (0). music/ Sundays/ I/ to/ listen/on/./ → I listen to music on Sundays. 1. subject / your / What’s / favourite/ ?/ 2. school / two / are / my / There / buildings / at /. 3. you / do / What / Tuesdays/ do / on? SPEAKING . (2pts) Part 1 Part 2 Part 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND HUYỆN TRƯỜNG TH & THCS ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 LISTENING PART 1. (0,25*4 =1pt) 1.B 2.C 3.A 4.B PART 2. (0,25*4 =1pt) 1.A 2.D 3.E 4.C PART 3.(0,25*4 =1pt) 1.D 2.E 3.A 4.C PART 4. (0,25*4 =1pt) 1. want 2. campsite 3. six 4. Japan READING PART 1(0,25*4 =1pt) 1.D 2. A 3. E 4.C PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1.B 2. A 3. C PART 3 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. FALSE 2. FALSE 3. TRUE WRITING PART 1 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. water 2.garden 3. English PART 2 (0,25*3 =0.75 pts ) 1. What’s your favourite subject? 2.There are two buildings at my school. 3.What do you do on Tuesdays? SPEAKING Greeting & test taker’s name check. The examiner says “My name is It’s nice to talk to you today.” Part 1: Getting to know each other The examiner asks 3 questions below: 7. What’s your name? 8. Where’s your school? 9. What subjects do you have today? Part 2: Point at the picture and say the words / sentences The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 13. What time is it? 14. When’s your birthday? 15. Where’s he/ she from? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 16. Where were you last summer? Part 3: Answer the questions: The examiner asks 3 questions below: 10.Why do you like ? 11.What do you do on ? 12.What do you want ot eat/ drink? That’s the end of the speaking test. You did a great job. Thank you. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Kỹ năng Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá Mức/Điểm M1 M2 M3 Listen and tick 2 1 1 Cook, Australia, maths, London 0,5đ 0,25đ 0,25đ Listen and number 1 1 2 16 câu Nghe America, go to school, ride a horse, draw 0,25 0,25 0,5đ 4 điểm Listen and draw the line 2 1 1 40% October, do housework, get up, village 0,5đ 0,25 0,25 Listen and write 1 2 1 Want, campsite, six, Japan 0,25 0,5đ 0,25 Read and match the words with the pictures 1 2 1 Maths teacher, ride a bike, on the beach, computer room 0,25 0,5 0,25 10 câu Read and choose A, B or C to complete sentences. 1 1 1 Đọc 2 điểm There, are, play 0,25 0,25đ 0,25 2,5% Read and tick True or False 2 1 Wednesday, music, English teacher 0,5 0,25đ Look at the pictures and the letters. Write the words 1 2 Water, gardern, English 0,25đ 0,5đ 6 câu Rearrange the words to make the sentences 1 1 1 Viết 1,5 điểm What’s your favourite subject? 0,25đ 0,25đ 0,25đ -There are two buildings at my school. 15% -What do you do on Tuesdays? Getting to know each other 2 1 -What’s your name? / Where’s your school? /What subject do 0,5đ 0,25đ you have today? Point at the picture and say the words / sentences 1 1 The examiner point to the pictures and ask ss some questions. 0,75đ 0,25đ What time is it? / When’s your birthday?/Where’s he (she) 8 câu 2 điểm Nói from? / Where were you last summer? 20% Answer the questions: 1 1 1 The examiner asks 3 questions below: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Why do you like ? / What do you do on .? What do you want to eat/ drink? 13 – 16– 11 – 40câu –10 điểm/ Tổng 32,5% 40% 27,5% 100% DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 I. Odd one out. 1. A. office B. hairdresser C. driver 2. A. tape B. notebook C. count 3. A. sunny B. jeans C. windy 4. A. toothpaste B. farm C. towel 5. A. pencil case B. put on C. turn off II. Choose the correct answer. 1. Are there chopsticks in the kitchen? A. some B. any C. much 2. do you eat dinner? - At 7.00 P.M. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. What about B. How C. What time 3. What’s the like? - It’s warm and sunny. A. weather B. jobs C. clothes 4. Jenny want to be a photographer? A. Is B. Do C. Does 5. does your father work? - He works in a restaurant. A. Where B. What C. When III. Match. 1. What do you want to be? A. No. It’s Ben’s coat. 2. Where’s the eraser? B. Sure. Here you are. 3. Is there any soap in the bathroom? C. I want to be a sailor. 4. Is this your coat? D. Yes, there is. 5. Can I use your pen? E. It’s next to the globe. IV. Read and complete. wants wearing dress vet be I have many friends. This is a photo of us. This is Nam. He’s (1) yellow sneakers. He (2) to be a sailor in the future. This is Hoai Anh. She’s the girl in the pink (3) . She wants to (4) a yoga teacher because she enjoys doing yoga. And this is Linh. She’s got a purple coat. Linh wants to be a (5) and works in the animal hospital. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. brother/ in/ My/ a/ works/ ship. 2. opposite/ is/ The tape/ the scissors. 3. have?/ you/ How many/ do/ crayons 4. the kitchen?/ there/ dishes/ Are/ any/ in/ 5. get/ I/ can/ How/ canteen?/ to/ the THE END DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. office (n): văn phòng hairdresser (n): thợ cắt tóc driver (n): tài xế Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. => Chọn A 2. tape (n): băng dính notebook (n): sổ ghi chép count (v): đếm Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn C 3. sunny (adj): có nắng jeans (n): quần bò windy (adj): có gió Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ. => Chọn B 4. toothpaste (n): kem đánh răng farm (n): nông trại towel (n): cái khăn Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng. => Chọn B DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. pencil case (n): hộp/túi đựng bút put on (phr. v): mặc lên turn off (phr. v): tắt Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ. => Chọn A II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Ta dùng “any” trong câu hỏi. Are there any chopsticks in the kitchen? (Có bao nhiêu cái đũa trong bếp?) => Chọn B 2. Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về thời gian nên câu hỏi cũng sẽ là câu hỏi về thời gian. What time do you eat dinner? - At 7.00 P.M. (Bạn ăn tối lúc mấy giờ? - Lúc 7 giờ tối.) => Chọn C 3. weather (n): thời tiết jobs (n): nghề nghiệp clothes (n): trang phục What’s the weather like? - It’s warm and sunny. (Thời tiết như thế nào vậy? - Trời ấm và có nắng.) => Chọn A 4. Trong câu hỏi nghi vấn với động từ thường, ta dùng trợ động từ “do/does”. Trong câu này, “Jenny” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng trợ động từ “does”. Does Jenny want to be a photographer? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Jenny muốn trở thành một nhiếp ảnh gia phải không?) => Chọn C 5. Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm nên câu hỏi cũng sẽ phải là câu hỏi về địa điểm => dùng “Where”. Where does your father work? - He works in a restaurant. => Chọn A III. Match. (Nối.) 1 - C 2 - E 3 - D 4 - A 5 - B 1. C What do you want to be? - I want to be a sailor. (Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? - Tớ muốn trở thành một thuỷ thủ.) 2. E Where’s the eraser? - It’s next to the globe. (Cục tẩy đâu rồi? - Nó ở cạnh quả địa cầu ấy.) 3. D Is there any soap in the bathroom? - Yes, there is. (Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không? - Có đấy.) 4. A Is this your coat? - No. It’s Ben’s coat. (Đây là áo khoác của bạn phải không? - Không. Nó là áo khoác của Ben.) 5. B Can I use your pen? - Sure. Here you are. (Tớ dùng bút của cậu được không? - Được chứ. Cậu lấy đi.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: I have many friends. This is a photo of us. This is Nam. He’s (1) wearing yellow sneakers. He (2) wants to be a sailor in the future. This is Hoai Anh. She’s the girl in the pink (3) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn dress. She wants to (4) be a yoga teacher because she enjoys doing yoga. And this is Linh. She’s got a purple coat. Linh wants to be a (5) vet and works in the animal hospital. Tạm dịch: Tôi có nhiều bạn bè. Đây là một bức ảnh của chúng tôi. Đây là Nam. Anh ấy đi giày thể thao màu vàng. Anh ấy muốn trở thành thủy thủ trong tương lai. Đây là Hoài Anh. Cô ấy là cô gái mặc váy hồng. Cô ấy muốn trở thành giáo viên yoga vì cô ấy thích tập yoga. Và đây là Linh. Cô ấy có một chiếc áo khoác màu tím. Linh muốn trở thành bác sĩ thú y và làm việc tại bệnh viện thú y. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. brother/ in/ My/ a/ works/ ship. My brother works in a ship. (Anh trai tôi làm việc trên một con tàu.) 2. opposite/ is/ The tape/ the scissors. The tape is opposite the scissors. (Cuộn băng dính ở đối diện cái kéo.) 3. have?/ you/ How many/ do/ crayons How many crayons do you have? (Bạn có bao nhiêu cái bút chì màu?) 4. the kitchen?/ there/ dishes/ Are/ any/ in/ Are there any dishses in the kitchen? (Có cái đĩa nào trong phòng bếp không?) 5. get/ I/ can/ How/ canteen?/ to/ the How can I get to the canteen? (Làm thế nào để tôi đến được nhà ăn?) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 I. Odd one out. 1. A. scientist B. lab C. vet 2. A. use B. sticker C. calculator 3. A. wash B. shampoo C. mirror 4. A. slippers B. sneakers C. cloudy 5. A. restaurant B. farm C. job II. Choose the correct answer. 1. Do you want an actor? A. be B. to be C. to are 2. I eat dinner 6:30 P.M. A. at DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. in C. on 3. is yor mother’s job? A. Who B. How C. What 4. It’s sunny. Let’s outside. A. go B. going C. goes 5. are you? - I’m the in library. A. What B. Who C. Where III. Match. 1. Are there twenty students in your class? A. I want to be a scientist. 2. Can I use your glue? B. No, there are twenty five students. 3. Are there any chairs in your bedroom? C. Yes, there is. 4. Is there any soap in the bathroom? D. No, there aren’t. 5. What do you want to be? E. Sorry, I’m using it. IV. Read and complete. helps help vet works food My aunt is a (1) . She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) sicks animals. On weekends, she (3) outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) and medicine for free. I feel happy because I can (5) her and the animals! DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? 2. works/ My/ in/ father/ lab./ a 3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any 4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? 5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you THE END DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. scientist (n): nhà khoa học lab (n): phòng thí nghiệm vet (n): bác sĩ thú y Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. => Chọn B 2. use (v): sử dụng sticker (n): hình dán calculator (n): máy tính cầm tay Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn A 3. wash (v): rửa shampoo (n): dầu gội mirror (n): cái gương Giải thích: Đáp án A là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. => Chọn A 4. slippers (n): đôi dép lê sneakers (n): đôi giày thể thao cloudy (adj): có mây Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. => Chọn C 5. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn restaurant (n): nhà hàng farm (n): nông trại job (n): nghề nghiệp Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm cụ thể. => Chọn C II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. want + to + động từ nguyên thể: muốn làm gì Lưu ý: dạng nguyên thể của động từ to be là “be”. Do you want to be an actor? (Bạn có muốn trở thành diễn viên không?) => Chọn B 2. Những mốc thời gian giờ cụ thể, ta dùng kèm giới từ “at”. I eat dinner at 6:30 P.M. (Tôi ăn tối lúc 6 rưỡi.) => Chọn A 3. Câu hỏi hỏi thông tin về “job” - “nghề nghiệp” => Dùng từ để hỏi “What”. What is yor mother’s job? (Mẹ bạn làm nghề gì?) => Chọn C 4. Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + động từ nguyên thể It’s sunny. Let’s go outside. (Trời nắng rồi. Cùng ra ngoài đi.) => Chọn A 5. Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn về địa điểm => dùng “Where” Where are you? - I’m the in library. (Cậu đang ở đâu vậy? - Tớ đang ở thư viện.) => Chọn C III. Match. (Nối.) 1 - B 2 - E 3 - D 4 - C 5 - A 1. B Are there twenty students in your class? - No, there are twenty five students. (Có 20 học sinh trong lớp của bạn phải không? - Không, có 25 học sinh.) 2. E Can I use your glue? - Sorry, I’m using it. (Tớ dùng keo của cậu được không? - Xin lỗi, tớ đang dùng mất rồi.) 3. D Are there any chairs in your bedroom? - No, there aren’t. (Có cái ghế nào trong phòng ngủ của bạn không? - Không có.) 4. C Is there any soap in the bathroom? - Yes, there is. (Có chút xà phòng nào trong phòng tắm không? - Có đấy.) 5. A What do you want to be? - I want to be a scientist. (Cậu muốn trở thành gì? - Tớ muốn trở thành một nhà khoa học.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: My aunt is a (1) vet. She works in an animal hospital on from Monday to Friday. She (2) helps sicks animals. On weekends, she (3) works outside on the streets. Sometimes my aunt lets me go with her. She drives around the city and we give stray animals (4) food and medicine for free. I feel happy because I can (5) help her and the animals! Tạm dịch: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Dì tôi là một bác sĩ thú y. Dì ấy làm việc ở một bệnh viên thú y từ thứ Hai đến thứ Sáu. Dì ấy giúp những động vật bị bệnh. Vào cuối tuần, dì làm việc bên ngoài, trên những con phố. Đôi khi dì cũng dẫn tôi đi cùng. Dì tôi lái xe vòng quanh thành phố để cho những động vật vô chủ đồ ăn và thuốc men. Tôi cảm thấy vui vì tôi có thể giúp được dì và những động vật đó! V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. this/ Anna’s/ Is/ umbrella? Is this Anna’s umbrella? (Đây là ô của Anna đúng không?) 2. works/ My/ in/ father/ lab./ a My father works in a lab. (Bố tôi làm việc trong phòng thí nghiệm.) 3. aren’t/ in/ There/ pillows/ the bedroom./ any There aren’t any pillows in the bedroom. (Không có cái gối nào trong phòng ngủ.) 4. many/ do/ stickers/ How/ you/ have? How many sickers do you have? (Bạn có bao nhiêu hình dán?) 5. color/ for/ Can/ this/ me?/ picture/ you Can you color this picture for me? (Bạn có thể tô màu bức tranh này giúp tôi được không?) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 I. Odd one out. 1. A. uncle B. grandpa C. family 2. A. bathing suit B. take off C. pyjamas 3. A. toothbrush B. sweep C. watch 4. A. marker B. paintbrush C. student 5. A. hair salon B. sailor C. police officer II. Choose the correct answer. 1. How many do you have? A. markers B. pen C. glue 2. his sandals? A. Is this DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Are these C. This are 3. any toothpaste in the bathroom? A. There is B. Are there C. Is there 4. He to be a vet A. wants B. want C. to want 5. Go straight ahead and turn right. The canteen is the right. A. at B. in C. on III. Match. 1. Where’s the pencil sharpener? A. No, she doesn’t. 2. Does Jack want to be an office worker? B. It’s behind the globe. 3. Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.? C. She works in a restaurant. 4. What’s the weather like today? D. No, he doesn’t. 5. Where does your mother work? E. It’s warm and sunny. IV. Read and complete. wants works animal scientist are Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) in an building opposite their house. Her mother works in an (2) hospital. Her parents (3) busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) to be a (5) in the future. V. Rearrange the words to make correct sentences. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. book!/ forget/ Don’t/ your 2. your/ Can/ use/ scissros?/ I 3. any/ in/ There/ bathroom./ isn’t/ shampoo/ the 4. get/ computer room? How/ to/ I/ can/ the 5. wear/ when/ What/ you/ do/ it’s/ cold? THE END DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. uncle (n): chú/cậu/bác trai grandpa (n): ông family (n): gia đình Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên cụ thể trong gia đình. 2. bathing suit (n): đồ bơi take off (phr. v): cởi ra, tháo ra (trang phục) pyjamas (n): đồ ngủ Giải thích: Đáp án B là cụm động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ trang phục. 3. toothbrush (n): bàn chải đánh răng sweep (v): quét watch (v): xem Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. 4. marker (n): bút đánh dấu, bút dạ paintbrush (n): cọ vẽ student (n): học sinh Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật. 5. hair salon (n): tiệm làm tóc sailor (n): thuỷ thủ police officer (n): cảnh sát DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm làm việc, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Sau “How many” luôn là danh từ đếm được số nhiều. How many markers do you have? (Bạn có bao nhiêu cái bút đánh dấu?) => Chọn A 2. “Sandals” là danh từ số nhiều nên ta dùng kèm đại từ chỉ định “these” và động từ tobe “are”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu. Are these his sandals? (Đây là đôi dép quai hậu của anh ấy hả?) => Chọn B 3. “Toothpaste” là danh từ không đếm được nên luôn dùng kèm động từ to be “is”. Trong câu hỏi yes/no, ta đảo động từ tobe lên đầu. Is there any toothpaste in the bathroom? (Có chút kem đánh răng nào trong phòng tắm không?) => Chọn C 4. “He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia. He wants to be a vet. (Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thú y.) => Chọn A 5. on the right/left: ở bên phải/trái Go straight ahead and turn right. The canteen is on the right. (Đi thẳng về phía trước và rẽ phải. Nhà ăn ở phía bên phải.) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn => Chọn C III. Match. (Nối.) 1 - B 2 - D 3 - A 4 - E 5 - C 1. B Where’s the pencil sharpener? - It’s behind the globe. (Cái gọt bút chì ở đâu vậy? - Nó ở phía sau quả địa cầu ấy.) 2. D Does Jack want to be an office worker? - No, he doesn’t. (Jack có muốn trở thành một nhân viên văn phòng không? - Anh ấy không muốn.) 3. A Does your baby sister eat dinner at 6:00 P.M.? - No, she doesn’t. (Em gái của cậu có ăn tối lúc 6 giờ không? - Em ấy không.) 4. E What’s the weather like today? - It’s warm and sunny. (Hôm nay thời tiết thế nào? - Trời ấm và có nắng.) 5. C Where does your mother work? - She works in a restaurant. (Mẹ bạn làm việc ở đâu vậy? - Mẹ tớ làm việc ở một nhà hàng.) IV. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Đoạn văn hoàn chỉnh: Anna is my best friend. Her dad is an office worker, and her mom is a vet. Her father (1) works in an building opposite their house. Her mother works in an (2) animal hospital. Her parents (3) are busy, but they still spend time for family at the weekend. Anna is a student. She (4) wants to be a (5) scientist in the future. Tạm dịch: Anna là bạn thân nhất của tớ. Bố bạn ấy là một nhân viên văn phòng, mẹ bạn ấy là một bác sĩ thú y. Bố bạn ấy làm việc ở một toà nhà đối diện nhà của họ. Mẹ của bạn ấy làm việc ở một bệnh viện thú y. Bố mẹ bạn ấy ấy rất bận nhưng họ vẫn dành thời gian cho DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn gia đình vào cuối tuần. Anna là một học sinh, bạn ấy muốn trở thành một nhà khoa học trong tương lai. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. book!/ forget/ Don’t/ your Don’t forget your book! (Đừng quên sách của cậu nhé!) 2. your/ Can/ use/ scissros?/ I Can I use your scissors? (Tớ dùng kéo của cậu được không?) 3. any/ in/ There/ bathroom./ isn’t/ shampoo/ the There isn’t any shampoo in the bathroom. (Không có chút dầu gội nào trong phòng tắm.) 4. get/ computer room? How/ to/ I/ can/ the How can I get to the computer room? (Làm thế nào để mình có thể đến phòng máy vi tính?) 5. wear/ when/ What/ you/ do/ it’s/ cold? What do you wear when it’s cold? (Bạn mặc gì khi trời lạnh?) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 I. Odd one out. 1. A. rainy B. cloudy C. weather 2. A. actor B. studio C. vet 3. A. scissors B. sticker C. stick 4. A. toothpaste B. shampoo C. dish 5. A. uncle B. family C. brother II. Choose the correct answer. 1. How markers do you have? A. much B. any C. many 2. his umbrella? A. Is this DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Are these C. This are 3. any vases in the living room? A. There is B. Are there C. Is there 4. I to be a vet. A. wants B. want C. to want 5. Where your parents work? A. are B. do C. does III. Match. 1. Do you want to be a vet? A. I’m in the sports hall. 2. What time do you eat dinner? B. No, I want to be a chef. 3. What’s the weather like? C. Sure. 4. Can I use your tape? D. It’s sunny. 5. Where are you? E. At 7:00 p.m IV. Read and complete. watch badminton favorite eat fold Hi, I'm Phong! My (1) day is Sunday. I (2) breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) the colthes, then I play (4) with my friends in the park. In the evening, I (5) television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day. V. Rearrange the words to make correct sentences. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. are/ jobs?/ What/ your/ parents 2. glue?/ use/ Can/ your/ I 3. his/ They’re / sister’s/ sneakers. 4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are 5. to/ the/ Go/ board. THE END DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. rainy (adj): có mưa cloudy (adj): có mây weather (n): thời tiết Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ. 2. actor (n): diễn viên studio (n): phòng thu, phòng tập, phòng chụp ảnh vet (n): bác sĩ thú y Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. 3. scissors (n): cái kéo sticker (n): hình dán stick (v): dán Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ. 4. toothpaste (n): kem đánh răng shampoo (n): dầu gội dish (n): đĩa Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ vật dụng ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ vật dụng trong phòng tắm. 5. uncle (n): ậu/chú/bác trai family (n): gia đình brother (n): anh/em trai DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên cụ thể trong gia đình. II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được số nhiều: How many + danh từ đếm được số nhiều How many markers do you have? (Bạn có bao nhiêu cáo bút đánh dấu?) => Chọn C 2. Câu hỏi với động từ to be ta đảo động từ to be lên đầu câu. “Umbrella” trong câu này là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”, đại từ chỉ định phù hợp nhất trong các đáp án là “this”. Is this his umbrella? (Đây là ô của anh ấy phải không?) => Chọn A 3. Câu hỏi có cái gì đó không với danh từ đếm được số nhiều: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều ? Are there any vases in the living room? (Có cái bình hoa nào trong phòng khách không?) => Chọn B 4. Chủ ngữ là “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể. I want to be a vet. (Tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.) => Chọn B 5. Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chủ ngữ là “you parents” thì trợ động từ tương ứng là “do”. Where do your parents work? (Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?) => Chọn B III. Match. (Nối.) 1 - B 2 - E 3 - D 4 - C 5 - A 1. B Do you want to be a vet? No, I want to be a chef. (Cậu có muốn trở thành một bác sĩ thú ý không? Không, tớ muốn trở thành một đầu bếp cơ.) 2. E What time do you eat dinner? At 7:00 p.m (Bạn ăn tối lúc mấy giờ vậy?) Vào lúc 7 giờ tối.) 3. D What’s the weather like? It’s sunny. (Thời tiết hôm nay thế nào? Trời nắng.) 4. C Can I use your tape? Sure. (Tớ dùng băng dính của cậu được không?) Được chứ.) 5. A Where are you? I’m in the sports hall. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Cậu đang ở đâu vậy? Tớ đang ở sân thể chất đây.) IV. Read and complete. Đoạn văn hoàn chỉnh: Hi, I'm Phong! My (1) favorite day is Sunday. I (2) eat breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) fold the colthes, then I play (4) badminton with my friends in the park. In the evening, I (5) watch television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day. Tạm dịch: Xin chào, tớ là Phong! Ngày yêu thích của tớ là Chủ Nhật. Tớ ăn sáng lúc 9 giờ ở nhà. Vào buổi chiều, tớ gấp quần áo, sau đó tớ chơi cầu lông cùng bạn bè ở công viên. Vào buổi tối, tớ xem TV cùng gia đình lúc 6 giờ và tớ đi ngủ lúc 10 giờ. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. What are your parents’ jobs? (Bố mẹ bạn làm nghề gì?) 2. Can I use your glue? (Tớ dùng keo của cậu được không?) 3. They’re his sneakers. (Chúng là giày thể thao của anh ấy.) 4. There are forty students in my class. (Có 40 học sinh trong lớp học của tớ.) 5. Go to the board. (Hãy lên bảng.) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 I. Odd one out. 1. A. jeans B. pyjamas C. clothes 2. A. office B. driver C. photographer 3. A. notebook B. count C. cut 4. A. canteen B. compter room C. school 5. A. mirror B. chat C. wash II. Choose the correct answer. 1. Let’s at home. It’s rainy outside. A. stay B. staying C. to stay 2. the notebook? - It’s next to the tape. A. Where’s DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. Where C. How 3. a bookcase in my bedroom. A. Is there B. There is C. There are 4. My father in a restaurant. A. works B. work C. working 5. there scissors behind the paintbrush? A. Is B. Do C. Are III. Match. 1. Does Anna want to be a doctor? A. Sorry, I’m coloring my picture. 2. Are there any pillows in the bed room? B. It’s snowy. Let’s stay at home. 3. Can you glue the paper for me? C. At 7:00 A.M 4. What time do you eat breakfast? D. Yes, there are two. 5. What’s the weather like? E. No, she wants to be a scientist. IV. Read and complete. glue color draw cut help This is our group. We are working together. Anna can (1) pictures. John can (2) flowers and Josh can (3) them on the paper. I can (4) pictures with some paint. We (5) each other and have a lot of fun. V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. the/ isn’t/ soap/ bathroom./ There/ any/ in DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. to/ globe./ They’re/ the/ next 3. ten/ have/ crayons./ I 4. get/ the/ How/ can/ sports hall?/ I/ to 5. be?/ you/ What/ do/ want/ to THE END DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Odd one out. (Chọn từ khác.) 1. jeans (n): quần bò pyjamas (n): bộ đồ ngủ clothes (n): quần áo Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một loại trang phục nhất định. 2. office (n): văn phòng driver (n): tài xế photographer (n): nhiếp ảnh gia Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. 3. notebook (n): sổ ghi chép count (v): đếm cut (v): cắt Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ 4. canteen (n): nhà ăn compter room (n): phòng máy vi tính school (n): trường học Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ địa điểm có phạm vi rộng hơn các địa điểm ở những phương án còn lại. 5. mirror (n): cái gương chat (v): nói chuyện DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn wash (v): rửa Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + V nguyên thể. Let’s stay at home. It’s rainy outside. (Hãy cùng ở nhà đi. Ngoài trời đang mưa.) => Chọn A 2. Cấu trúc hỏi vị trí của danh từ số ít: Where’s/Where is + N số ít? Where’s the notebook? - It’s next to the tape. (Cuốn sổ ghi chép đâu rồi? - Nó ở cạnh cuộn băng dính ấy.) => Chọn A 3. Cấu trúc nói có cái gì với danh từ số ít: There is + N số ít + There is a bookcase in my bedroom. (Có một cái giá sách trong phòng ngủ của tôi.) => Chọn B 4. “My father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ chính trong câu cần được chia. My father works in a restaurant. (Bố tôi làm việc trong một nhà hàng.) => Chọn A 5. “Scissors” luôn là danh từ ở dạng số nhiều nên động từ to be đi kèm là “are”. Are there scissors behind the paintbrush? (Cái kéo ở phía sau cái cọ vẽ phải không?) => Chọn C DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn III. Match. (Nối.) 1 - E 2 - D 3 - A 4 - C 5 - B 1. E Does Anna want to be a doctor? No, she wants to be a scientist. (Anna có muốn trở thành bác sĩ không? Không, cô ấy muốn trở thành một nhà khoa học.) 2. D Are there any pillows in the bed room? Yes, there are two. (Có cái gối nào trong phòng ngủ không? Có, có 2 cái.) 3. A Can you glue the paper for me? Sorry, I’m coloring my picture. (Cậu tờ giấy này giúp tớ được không? Xin lỗi nha, tớ đang tô màu tranh của tớ mất rồi.) 4. C What time do you eat breakfast? At 7:00 A.M (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Lúc 7h sáng.) 5. B What’s the weather like? It’s snowy. Let’s stay at home. (Thời tiết như thế nào? Trời có tuyết. Hãy cùng ở nhà đi.) IV. Read and complete. Đoạn văn hoàn chỉnh: DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn This is our group. We are working together. Anna can (1) draw pictures. John can (2) cut flowers and Josh can (3) glue them on the paper. I can (4) color pictures with some paint. We (5) help each other and have a lot of fun. Tạm dịch: Đây là nhóm của chúng tớ. Chúng tớ đang làm việc cùng nhau. Anna có thể vẽ tranh. John có thể cắt những bông hoa và Josh thì có thể dán chúng lên giấy. Tớ có thể tô màu bức tranh với màu nước. Chúng tớ giúp đỡ lẫn nhau và có rất nhiều niềm vui. V. Rearrange the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. the/ isn’t/ soap/ bathroom./ There/ any/ in There isn’t any soap in the bathroom. (Không có chút xà phòng nào trong phòng tắm.) 2. to/ globe./ They’re/ the/ next They’re next to the globe. (Chúng ở cạnh quả địa cầu.) 3. ten/ have/ crayons./ I I have ten crayons. (Tớ có 10 cái bút chì màu.) 4. get/ the/ How/ can/ sports hall?/ I/ to How can I get to the hospital? (Làm thế nào để tôi có thể được bệnh viện?) 5. be?/ you/ What/ do/ want/ to What do you want to be? (Bạn muốn trở thành gì?) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. yesterday B. went C. had D. got 2. A. date B. Monday C. Tuesday D. Thursday 3. A. fly B. plane C. write D. read 4. A. England B. Japan C. America D. November Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống English favourite today in Tuesday A: What day is it (1) , Nam? B: It’s (2) A: What subjects do you have today? B: I have Maths, Science, Music and (3) A: What is your (4) subjects? B: Maths and English. Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there. 1. Where is Peter from? 2. What is his hobby? 3. Can he sing Vietnamese songs? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. What does he do in his free time? Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng 1. What subject does you have today? 2. He are from Malaysia. 3. I go from Quynh Hai primary school. 4. They have English yesterday. Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau 1. I have on Tuesday. 2. She is reading a now. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Today is the of October. 4. They are . ĐÁP ÁN Question 1: 1. A 2. A 3. B 4. D Question 2: 1. today 2. Tuesday 3. English 4. favourite Question 3: 1-He is from America. 2-His hobby is playing football and reading books. 3-Yes, he can. 4-In his free time, he often goes to the music club. Question 4: 1. does ⇒ do 2. are ⇒ is DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. from ⇒ to 4. have ⇒ had Question 5: 1. I have science on Tuesday. 2. She is reading a book now. 3. Today is the twelfth of October. 4. They are Korean. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. birthday B. play C. Japanese D. today 2. A. thin B. slim C. music D. five 3. A. mouse B. blouse C. cloud D. trousers 4. A. number B. student C. much D. cupboard Question 2: Chọn đáp án đúng 1. What your nationality? A. be B. is C. are D. was 2. How is your sister? A. old B. much C. often D. long 3. do you have IT lesson? A, How B. What C. Where D. When 4. – his mother a dentist? – Yes, she is. A. Does B. Will C. Can D. Is 5. What day is today? A. they B. he C. it D. you 6. My school is Nguyen Hoang street. A. to B. in C. with D. of Question 3: Nối cột A với cột B A B DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. Can you sing an English song? a. It’s Tuesday. 2. What day is it today? b. Nice to meet you, too. 3. Is he 2 years younger than his brother? c. Yes, I can. 4. Nice to meet you. d. I like dancing. 5. What does his mother do? e. No, he is three years younger. 6. What do you like doing? f. She is a housewife. Question 4: Đọc đoạn văn và viết T (true) vào câu đúng, F (false) vào câu sai Hi. My name is Mary. I’m twelve years old. I’m a pupil. I live in a beautiful area in a big city. Every morning I get up at 5:30 o’ clock. After that, I dress up at 6. I have breakfast in ten minutes and go to school at half past six. My school is near my house so I often go to school on foot. I love English so much. I can read English books and sing some English songs. TRUE or FALSE? 1. Mary is 12 years old. 2. She gets up at half past six. 3. She goes to school on foot at 6:30. 4. She can write English songs. Question 5: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh 1. you/ subject/ like/ What/ do? ? 2. February/ My/ in/ is/ birthday? . 3. very/ thank/ I’m/ you/ well. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . 4. Sandy/ now/ classroom/ in/ is/ the. . ĐÁP ÁN Question 1: 1. C 2. D 3. B 3. B Question 2: 1. B 2. A 3. D 4. D 5. C 6. B Question 3: 1-c 2-a 3-e 4-b 5-f 6-d Question 4: 1.T 2.F 3.T 4.F Question 5: 1. What subject do you like? 2. My birthday is in February. 3. I’m very well, thank you. 4. Sandy is in the classroom now. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. music B. district C. city D. fire 2. A. walk B. class C. glasses D. badminton 3. A. student B. study C. much D. umbrella 4. A. name B. same C. game D. lamp Question 2: Chọn đáp án đúng 1. Sandra likes to music. A. listening B. listen C. to listen D. listen 2. He can play football he can’t play table tennis. A. because B. and C. but D. when 3. Where is she ? – She’s from Japan. A. in B. from C. at D. on 4. Where you yesterday? A. is B. are C. was D. were 5. What does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English. A. class B. subjects C. time D. nationality 6. day is it today? –It’s Monday. A. Why B. What C. When D. How Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống This is my mother. (1) name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2) at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3) 10:30 DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4) to bed at 11 p.m. 1. A. his B. your C. her D. their 2. A. breakfast B. class C. dinner D. lunch 3. A. at B. of C. with D. to 4. A. tells B. plays C. goes D. looks Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. subjects / today? / do / have / What / you 2. Nice / to / again. / you / see 3. class / in? / they / are / What 4. did / yesterday? / they / do / What Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau 1. This is my . It’s big. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. How is she? She is five years old. 3. He comes from . 4. I like my bike. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Question 1: 1. D 2. A 3. A 4. D Question 2: 1. A 2. C 3. B 4. D 5. B 6. B Question 3: 1. C 2. A 3. D 4. C Question 4: 1. What subjects do you have today? 2. Nice to see you again. 3. What class are they in? 4. What did they do yesterday? Question 5: 1. This is my school. It’s big. 2. How old is she? She is twenty. 3. He comes from America. 4. I like riding my bike. DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. Friday B. fine C. listen D. light 2. A. paper B. watch C. date D. plane 3. A. home B. hobby C.volleyball D. October 4. A. room B. cool C. school D. book Question 2: Chọn đáp án đúng 1. Tony is from Australia. He is A. Australia B. Australias C. Australian D. Australist 2. Hakim is from Malaysia. nationality is Malaysian. A. your B. our C. her D. his 3. What do you do Fridays? – I go to school in the morning. A. in B. on C. at D. from 4. We have English on . A. Mondays and Wednesdays B. July and August C. Mondays and September D. November and December 5. What do you have today? A. favourite B. district C. Maths D. subjects 6.is your English teacher? A. What B. How C. When D. Who DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 7. Where you this yesterday? A. were B. was C. is D. are 8. I live Phu Quoc Island? A. in B. on C. to D. at Question 3: Đọc đoạn văn, viết YES ở câu đúng là No ở câu sai Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school. 1. His name is Alex. 2. His school is small. 3. His school is in Hanoi. 4. He loves his school. Question 4: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống primary sing November Vietnam name Hi. My (1) is Nam. I’m from (2) I’m 11 years old. My birthday is on the third of (3) . I study at Le Hong Phong (4) school. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can (5) but I can’t play the violin. Question 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng dựa vào tranh DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1. APION 2. WREFLO 3. UMSCI 4. NTENSI DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Question 1: 1. C 2. B 3. A 4. D Question 2: 1. C 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D 7. A 8. B Question 3: 1. YES 2.NO 3.NO 4. YES Question 4: 1. name 2. Vietnam 3. November 4. primary 5. sing Question 5: 1. PIANO 2. FLOWER 3. MUSIC 4. TENNIS DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. about B. where C. how D. who 2. A. collect B. read C. do D. like 3. A. Art B. Music C. subject D. History 4. A. blue B. puppet C. purple D. red Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau 1. She is a dictation. 2. Women’s Day is in . DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. I have today. 4. They for a walk yesterday. Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống happy England friend dance club This is my new (1) . Her name is Linda. She is from (2) . She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) . She is (4) there. Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng 1. She don’t like playing badminton. 2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. 3. We have English in Friday. 4. My birthday is on the twenty of December. Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/. 2. They/ school/ yesterday/ went/ to. 3. When/ birthday/ your/ is/? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/. 5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/. 6. doing/ What/ they/ are/? ĐÁP ÁN Question 1: 1. A 2. D 3. C 4. B Question 2: 1. She is writing a dictation. 2. Women’s day is in March. 3. I have English today. 4. They went for a walk yesterday. Question 3: 1. FRIEND 2. ENGLAND 3. CLUB 4. HAPPY Question 4: 1. don’t ⇒ doesn’t 2. an ⇒ a 3. in ⇒ on DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4. twenty ⇒ twentieth Question 5: 1. I want to fly a kite. 2. They went to school yesterday. 3. When is your birthday? 4. He can jump high but cannot run fast. 5. Tom has PE on Monday. 6. What are they doing? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 . Primary School KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Name: Class: 4A . NĂM HỌC: – Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên A. LISTENING (20 minutes) Question 1. Nghe và điền số (1 pt) 1 Question 2. Nghe và tô màu (1 pt) 1 2 3 4 5 Question 3. Nghe và nối (1 pt) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Question 4. Nghe và đánh dấu tích (1 pt): Example: 1. 2. 3. 4. 5. Question 5. Nghe và điền từ vào chỗ chấm (1 pt) 1. This is his coat Is he behind the door? No he isn’t. 2. Are you ? We’re brother and sister. We’re cousins. 3. Billy, you like animals. But you don’t like and you don’t like giraffes. 4. Rice, and carrots for Billy.Do you like carrots, Billy? No, I don’t. No carrots for me! 5. Look,Grandma. My is tidy up now. Good girl, Rosy. Well done! DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PART II: Reading and writing. (15 minutes) Question 6: Look and read. Put a tick () on the right sentence and a cross ( ) on the wrong sentence. (Nhìn và đọc. Đánh dấu (vào câu đúng và dấu x vào câu sai) Example: It’s a circle. It’s got four sides. 1. He has got short hair. 2. Thirteen 3. I like tigers 4. There is a blanket. Question 7: Look and read. Write “ Yes” on the right sentence and write “ No” on the wrong sentence. (Nhìn và đọc. Viết Yes hay No vào chỗ trống) Example: She’s got long hair. Yes She’s got short hair. No 1. It’s got three sides. ___ 2. I don’t like giraffes. ___ DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. I like yogurt. ___ 4. There are three pillows. ___ Question 8: Look at the picture. Look at the words. Write the sentences. (Nhìn tranh. Nhìn các chữ cái, viết thành từ đúng) Example: I’ve a pen got . I’ve got a pen. 1. hair got blond He’s . ___ 2. you Do parrots like ? ___ 3. beds There two are . ___ 4. like I ice cream . ___ Question 9: Choose the right word/phrases from the box and write them next to numbers from 1 - 4. (Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống) milk tiger blanket curly hair carrot DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Example: 0. carrot 1. ___ 2. ___ 3. ___ 4. ___ SPEAKING TEST Part 1: Listen and repeat: + Teacher reads or plays the CD, student repeats Part 2: Point, ask and answer: + Teacher points and asks, student answers Teacher Student - What do you like? I like yogurt - Do you like meat? Yes, I do / No, I don’t. Part 3: Listen and comment: (Yes or No) DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn + Teacher points and says, student replies Teacher Student - It’s big Yes, it is. - It’s little No, it isn’t - It’s big. - This is an elephant Yes, it is. - This is a monkey No, it isn’t - It’s a giraffe. - Part 4: Interview: + Teacher asks pupils to work in pairs. + Pupils ask and answer with the questions below: - What’s your name? - How old are you? - How are you? - What’s this? - Do you like ? - What do you like? - What’s your favorite colour? - What’s your favorite toy? DeThi.edu.vn
- Bộ 30 Đề thi tiếng Anh Lớp 4 học kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ANSWER KEY A. LISTENING Question 1. 1. elephant 2. giraffe 3. monkey 4. tiger 5. parrot Question 2. 1. Bag - red 2. Apple - yellow 3. Elephant - pink 4. Carrots - orange 5. Bed - purple Question 3. (Like) (Dislike) Giraffes - Snakes Parrots - lions Monkeys Question 4. 1. Yogurt 2. Ice cream 3. Bed and teddy 4. Monkey 5.Alice Question 5. 1. Coat 2. Friends 3. Elephants 4. Meat 5.Room ANSWER KEY B: READING AND WRITING Question 6. 1. 2. 3. 4. Question 7. 1. No 2. No 3. Yes 4. Yes Question 8. 1. He’s got blond hair. 2. Do you like parrots? 3. There are two beds. 4. I like ice cream. Question 9. 1. Curly hair 2. tiger 3. milk 4. blanket DeThi.edu.vn