Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 100 trang Đình Phong 18/10/2023 56915
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_toan_lop_2_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 Họ và tên: Thứ ngày .tháng năm Lớp 2/ . BÀI KIỂM TRA TOÁN 2 CUỐI KÌ II Bài 1: Đọc, viết các số ở bảng sau: ( 1 điểm) Đọc số Viết số Năm trăm bảy mươi ba Chín trăm mười sáu 702 400 Bài 2 Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm) a) 318, 320, 322 ,. , b) 510, 520, 530, , Bài 3: : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 452 + 245 b) 465 + 34 c) 685 – 234 d) 798 – 75 . Bài 4: Tìm y : ( 1 điểm) a) y x 3 = 12 b) y : 4 = 5 Bài 5: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm : ( 1 điểm) 457 500 248 265 559 356 456 400 + 50 + 6 Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 1 điểm) a) 1 dm = 10 cm b) 1 m = 10 cm c) 1 dm = 100cm d) 1 m = 100 cm Bài 7: ( 2 điểm) Con gấu nặng 210kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải: DeThi.edu.vn
  3. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD : ( 1 điểm) A 3 cm B 4 cm 5 cm C 6 cm D Bài giải: ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 Bài1: ( 1 điểm) Đọc, viết đúng mỗi số được 0,25 điểm Bài2: ( 1 điểm) Điền đúng các số ở mỗi câu được 0,5 điểm Nếu sai 1 số thì không tính điểm cả câu Bài3: ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Bài 4: ( 1 điểm) Tìm y - Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm Bài 5: ( 1 điểm) Điền đúng dấu ở mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm Bài 6: ( 1 điểm) Điền đúng Đ hoặc S ở mỗi ô trống ghi 0,25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 7: ( 2 điểm) - Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm - Phép tính đúng ghi 1 điểm - Đáp số đúng ghi 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  4. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 8: ( 1 điểm) Tính đúng chu vi của hình tứ giác ABCD: 3 cm + 5 cm + 6 cm + 4 cm = 18 cm hoặc 3 + 5 + 6 + 4 = 18( cm) ghi 0,75 điểm Đáp số đúng 18 cm ( ghi 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  5. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 KHẢO SÁT CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền vào chỗ trống Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là: (0,5 điểm) A. 17 B. 14 C. 9 D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (0,5 điểm) A. 15 B. 29 C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (0,5 điểm) A. 307 B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (1 điểm) a. Số lớn nhất là: b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: Câu 4: a. Trong hình bên có: (0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. DeThi.edu.vn
  6. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (0,5 điểm) B. TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a. 67 - 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 - 192 Câu 7: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (2 điểm) Bài giải: Câu 8: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (1 điểm) Câu 9: Lật úp 3 thẻ rồi chọn 1 thẻ. Chọn từ: có thể, chắc chắn hay không thể để điền vào chỗ chấm? (1 điểm) DeThi.edu.vn
  7. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 40 60 50 a) Thẻ được chọn có số tròn chục. b) Thẻ được chọn có số 70. c) Thẻ được chọn có số 50. Câu 10: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 18 : 2 6 × 4 7 × 3 . 9 × 2 Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2 Câu 1 a b c d D B A C Mỗi câu đúng: 0,5đ Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: (0,5đ) - Số lớn nhất là: 898: - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 Câu 4 (0,5đ) - 6 tam giác - 11 đoạn thẳng Câu 5: (0,5đ) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: a. 29 b. 100 c. 780 d. 123 (1 đ) Câu 7: Con gấu cân nặng: 307 kg (2 đ) Câu 8: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (1 đ) Câu 9: - Điền đủ 3 từ được (1 đ) a) Thẻ được chọn chắc chắn có số tròn chục. b) Thẻ được chọn không thể có số 70. c) Thẻ được chọn có thể có số 50. Câu 9: - (1 đ ) 18 : 2 9 × 2 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: MÔN TOÁN – KHỐI 2 VNEN Lớp: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi: Người chấm: . Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên đáp án đúng: 1) Kết quả của phép tính: 700 + 300 là: A. 100 B. 1000 C. 500 2) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 790 – 520 = A. 270 B. 370 C. 470 Bài 2: (1 điểm) Em hãy hoàn thành tiếp dãy số sau: 100 300 400 700 800 900 Bài 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 738 + 241 846 – 74 48 + 37 92 - 19 . . . . . . . . Bài 4: (2 điểm) Tính: 5 x 7 = 3 x 6 = 4 x 8 = 2 x 8 = 5 x 5 = 35 : 5 = 18 : 3 = 32 : 4 = 16 : 2 = 25 : 5 = Bài 5: (1 điểm) Số ? 1km = . m 1m = . mm 10 mm = .cm dm = 1 m DeThi.edu.vn
  10. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 404 396 571 500 + 71 600 + 80 700 365 356 Bài 7: (1 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Cho hình tam giác như hình vẽ: B Chu vi hình tam giác là: A.7cm B. 8 cm C. 12 cm 3cm 4 cm A C 5 cm Bài8: (2 điểm) Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng cửa hàng bán được 124 kg, buổi chiều bán được 143 kg. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOAÙN - Lớp: 2 Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu tiên đáp án đúng: Học sinh khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 1) Kết quả của phép tính: 700 + 300 là: B. 1000 2) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 790 – 520 = A. 270 Bài 2: (1 điểm) Điền số vào các ô trống Mỗi ô trống đúng được 0, 25 điểm. 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 Bài 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 738 + 241 846 – 74 48 + 37 795 – 124 738 846 48 795 + - + - 241 74 37 124 DeThi.edu.vn
  11. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 979 772 85 671 4: (2 điểm) Tính: Mỗi phép tính đúng được 0,2 điểm 5 x 7 = 35 3 x 6 = 18 4 x 8 = 32 2 x 8 = 16 5 x 5 = 25 35 : 5 = 7 18 : 3 = 6 32 : 4 = 8 16 : 2 = 8 25 : 5 = 5 Bài 5: (1 điểm) Số Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 1km = 1000 m 1m = 1000 mm 10 mm = 1 cm 10 dm = 1 m Bài 6: (1 điểm) Điền dấu (>, 396 571 = 500 + 71 600 + 80 356 Bài 7: (1 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Chu vi hình tam giác là: C.12 cm Bài 8: (2 điểm) Số kg gạo cửa hàng bán cả hai buổi được là: (0,5 điểm) 124 + 143 = 267 (kg) (1 điểm) Đáp số: 267 kg (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  12. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH YẾU Môn: Toán Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là: A. 1 B. 3 C. 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 – 64 Bài 3: Tính: 5 x 7 + 25 = 20 : 5 x 6 = = = 3 x 3 x 1 = . 0 : 5 x 1 = = = Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? Bài 5: Trong hình bên : Có .hình tam giác DeThi.edu.vn
  13. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM BÀI KHẢO SÁT HSY MÔN TOÁN – LỚP 2 Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm a) 95 b) 44 c) 599 d) 811 Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6 = 50 = 24 3 x 3 x 1 = 9 x 1 0 : 5 x 1 = 0 x 1 = 9 = 0 Bài 4: 2 điểm Bài giải Lớp 2A có số học sinh là : 1 điểm 8 x 3 = 24 (học sinh) 0, 5 điểm Đáp số: 24 học sinh 0,5 điểm Bài 5: 1 điểm Có 3 hình tam giác DeThi.edu.vn
  14. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN CÁT HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29 Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x : 3 = 5 Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =, <, thích hợp vào ô trống: 700 699 625 – 25 625 – 24 400m + 500m 1km 1000km – 200km 800 km Câu 4: (2đ) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ có ít hơn thùng to 25 lit dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu? . Câu 5: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Số nào nhân với 5 thì được 5: C. Số nào chia cho 3 thì được 0: a) 25 b) 1 a) 0 b) 1 B. Số nào nhân với 4 thì được 0: D. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ vào số nào? a) 0 b) 1 a) số 5 b) số 3 Câu 6: (1đ) Khoanh tròn đáp án đúng: Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 2 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác DeThi.edu.vn
  15. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BiÓu ®iÓm MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ II Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm a) 556; 72 b) 442; 46 Bài 2: (1 điểm) Tìm x đúng được 0,5 điểm x = 9 x = 24 Bài 3: (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm: 700 > 699 625 – 25 < 625 – 24 400m + 500m < 1km 1000km – 200km = 800 km Bài 4: ( 2 điểm) - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm - Ghi chép tính đúng được 1 điểm - Đáp án đúng được 0,5 điểm Bài giải Thùng nhỏ có số lít dầu là: 237 - 25 = 212 ( ) Đáp số: 212  dầu Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm: A. b C. a B. a D. b Bài 6: (1 điểm): Khoanh A: 4 hình tam giác: 0,5 điểm Khoanh D: 4 hình tứ giác: 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  16. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 925 - 420 995 – 85 48 + 15 63 – 17 – Bài 2 Tính(2điểm) 5 x 7 + 25 = 20 : 4 x 6 = = = Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) y + 300 = 800 658 – y = 326 . . Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = . cm 2 x 3 = 1 giờ = .phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm A 5 A 24 phút A 99 B 10 B 6 B 30 B 10 C 10 dm C 4 C 60 phút C 11 DeThi.edu.vn
  17. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VĂN TRỖI ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 925 995 48 63 – – + – 420 85 15 17 505 910 33 46 Bài2 :Tính(2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 60 = 30 Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm y + 300 = 800 658 – y = 326 y = 800 – 300 y = 658 – 326 y = 500 y = 332 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,5 điểm) 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) ( 1 điểm) Đáp số : 80 cm ( 0,5 điểm) Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = . cm 2 x 3 = 1 giờ = .phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm B 6 C 60 phút B 10 DeThi.edu.vn
  18. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614 803 + 81 879 - 559 495 - 60 Bài 2: (2 điểm) Tính 3 x 8 : 4 = 4 x 2 - 3 = 0 x 5 + 16 = 16 : 4 x 8 = = = = = Bài 3: (2 điểm) > 599 700 625 600 + 25 < ? = 500 + 30 + 3 433 400 + 50 + 7 475 Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 X : 4 = 5 Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải DeThi.edu.vn
  19. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 3cm B. 5cm C. 15cm D. 30cm 2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có học sinh. A. 5 học sinh B. 10 học sinh C. 15 học sinh D. 20 học sinh ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 857, 884, 320, 435 Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 6, 5, 16, 32 Bài 3: (2 điểm) - Điền dấu đúng được 0, 5 điểm. , < Bài 4: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. X = 8 X = 20 Bài 5: (2 điểm) - Lời giải đúng được 0, 5 điểm. - Phép tính đúng được 1 điểm. - Đáp số đúng được 0, 5 điểm. Bài giải Thùng thứ hai đựng được là: 65 + 17 = 82 (l) Đáp số: 82 l nước mắm. Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng 1. C. 15cm 2. B. 10 học sinh * Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ÑEÀ KIEÅM TRA ÑÒNH KÌ CUOÁI HOÏC KÌ II MOÂN TOAÙN – LÔÙP 2 Hoï vaø teân : .Lôùp : Caâu 1: ( 2 ñieåm ) a) Vieát caùc soá: - Baûy traêm möôøi laêm : - Saùu traêm saùu möôi ba : - Hai traêm naêm möôi chin : - Ba traêm boán möôi saùu : b) Vieát caùc soá 548 ; 458 ; 269 ; 395 theo thöù töï töø beù ñeán lôùn : Caâu 2: ( 2 ñieåm ) Ñaët tính roài tính 74 + 19 345 + 422 95 – 45 789 – 657 Caâu 3: ( 2 ñieåm ) Tìm y. a) y : 3 = 6 b) 5 x y = 45 Caâu 4: ( 2 ñieåm ) Con gaáu naëng 243 kg, con voi naëng hôn con gaáu 106 kg. Hoûi con voi naëng bao nhieâu ki loâ gam? . . . Caâu 5: ( 2 ñieåm ) Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc keát quaû ñuùng. Trong hình beân coù: a) Soá hình chöõ nhaät laø: A : 1 B : 3 C : 2 D : 4 b) Soá hình tam giaùc laø: A : 2 B : 3 C : 1 D : 4 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ÑAÙP AÙN VAØ HÖÔÙNG DAÃN CHO ÑIEÅM Caâu1: (2 ñieåm) - YÙù a. Hoïc sinh ñoïc vaø vieát ñuùng moãi doøng ù trong yùa cho 0,25ñ. 4yù cho 1ñ - YÙ b. Vieát ñöôïc theo thöù töï töø beù ñeán lôùn cho 1ñ. Caâu2: (2ñ) Moãi pheùp tính ñuùng cho 0,5ñ Caâu3: (2ñ) - Yùa. Y = 18 cho 1ñ; Y = 9 cho 1ñ Caâu4: Vieát caâu traû lôøi ñuùng cho 0,5ñ. Pheùp tính ñuùng cho 1ñ, ñaùp aùn ñuùng cho 0,5ñ. Caâu5: Yùa. Khoanh ñuùng vaøo B cho 1ñ - Yùb. Khoanh ñuùng vaøo D cho 1ñ DeThi.edu.vn
  22. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN- LỚP 2 Họ và tên: Lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 0,5 0,5 0,5 0,5 3 1 1,5 3,5 Số câu 0,5 0,5 0,5 0,5 4 1 1,5 5,5 1 Số học Số diểm 1 5a 4 3a 6,7,8 10 Câu số 1 1 1 1 Số câu Đại lượng 1 1,5 1 1,5 2 và đo đại Số diểm lượng 3b 9 Câu số 5b 0,5 0,5 Số câu Yếu tố 0,5 0,5 3 Số diểm hình học 2 Câu số 0,5 0,5 2 0,5 3 2 Tổng số câu 0,5 0,5 2 0,5 4 2,5 Tổng số điểm % 10% 20% 45% 25% 30% 70% DeThi.edu.vn
  23. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trường Tiểu học BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII - Lớp2 Môn : Toán ( Thời gian 40 phút ) Câu 1: (0,5 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: Viết số gồm: 6 trăm, 8 đơn vị, 0 chục A. 860 B. 608 C. 806 Câu 2: (0,5 điểm): Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là: 25cm; 9 cm; 1 dm. Vậy chu vi là: A. 48cm B. 35dm C. 44cm Câu 3 : (1 điểm): a. Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 589 A. 800 B. 8 C. 80 b. Mai có 28 lá cờ. Mai có nhiều hơn Thủy 9 lá cờ. Hỏi Thủy có bao nhiêu lá cờ? A. 37 B. 37 lá cờ C. 19 lá cờ Câu 4: (0,5 điểm): Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 999 B. 989 C. 987 Câu 5: (1 điểm): a. Đọc các số sau: 185: 305: b. Điền vào chỗ chấm - Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4 thì thứ hai tuần sau là ngày tháng - An đi học lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An đi hết phút. Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 265 + 432 928 – 706 100 – 46 9 + 78 DeThi.edu.vn
  24. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu7 : ( 1 điểm) Tính 24m : 4 + 15m = 5kg x 6 - 12 kg = = = Câu 8: (1 điểm): Tìm x X x 4 = 28 X : 9 = 5 Câu 9: (1,5 điểm) An có một số lá cờ An chia đều cho 8 bạn, mỗi bạn 5 lá cờ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu lá cờ? Tóm tắt Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 5 thì được kết quả bằng 45. Bài giải . DeThi.edu.vn
  25. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN - Khoanh đúng vào mỗi câu trả lời được (0,5 điểm) Câu 1: – Câu 1- B; Câu 2 - C; Câu 3 – C - C; Câu 4 – C Câu 5: a. Đọc các số sau ( Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm) + 185: Một trăm tám mươi lăm + 306: Ba trăm linh sáu b. Điền đúng vào chỗ chấm ( Mỗi phần được 0,25 điểm) - Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4 thì thứ hai tuần sau là ngày 15 tháng 4 - An đi học lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi An đi hết 40 phút. Câu 6: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm) 265 928 100 9 + - - + 432 706 46 78 697 222 54 87 Câu 7: Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm) 24 m : 4 + 15m = 6m + 15m 5kg x 6 – 12kg = 30kg – 12kg = 21m = 18kg Câu 8: Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm) X x 4 = 28 X : 9 = 5 X = 28 : 4 X = 5 x 9 X = 7 X = 45 DeThi.edu.vn
  26. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Tóm tắt (0,5 điểm) 1 bạn : 5 lá cờ 8 bạn : lá cờ? Bài giải Thanh gỗ còn lại dài số xăng – ti – mét là: (0,25 điểm) 62 – 28 = 34 ( cm) (0,5 điểm) Đáp số: 34 cm (0, 25 điểm) Câu 10: Bài giải Gọi số cần tìm là x. Theo bài ra ta có: (0, 25điểm) X x 5 = 45 X = 45 : 5 X = 9 ( 0,5 điểm) Vậy số cần tìm là 9. ( 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  27. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 1 1 4 2 1 Số học Số diểm 0,5 1,5 2 1 1 3 3 Câu số 3 1,2 6 8 10 Đại lượng Số câu 2 1 2 1 2 và đo đại Số diểm 1 2 1,5 2 lượng Câu số 5,7 9 Số câu 1 1 Yếu tố 3 Số diểm 0,5 0,5 hình học Câu số 4 Tổng số câu 1 5 1 2 1 Tổng số điểm 0,5 3,5 2 3 1 5% 55% 30% 10% 50% 50% DeThi.edu.vn
  28. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Họ và tên: Lớp 2 Trường Tiểu học BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII - Lớp2 Môn : Toán ( Thời gian 40 phút ) Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 b) Một đường gấp khúc dài 87 cm gồm có hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 3dm 5 cm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét ? A. 50 cm B. 51 cm C. 52 cm Câu 2: (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 6 trong số 526 là: A. 6 B. 600 C. 525 D. 60 Câu 3: (0,5 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 101 Một trăm linh một 424 Năm trăm bốn mươi lăm Câu 4: (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 tam giác B. 2 tam giác C. 10 tam giác D. 4 tam giác E. 5 tam giác DeThi.edu.vn
  29. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Lúc 12 giờ, cả hai kim đồng hồ đều chỉ vào số 12 Hôm qua là thứ năm, hôm kia là thứ sáu Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 100 - 8 765 + 124 87 – 39 65 + 8 Câu 7 : ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 ngày = giờ 7 ngày = .tuần 1giờ = phút 4 giờ chiều hay còn gọi là giờ Câu 8: (1 điểm): Tìm x X - 41 = 28 X : 5 = 4 Câu 9: (2điểm) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? Tóm tắt Bài giải DeThi.edu.vn
  30. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: ( 1 điểm ) Kết quả của những phép tính nào có thể điền vào ô trống? 31 - 5 28 + 3 55 - 19 21 + 9 52 - 10 21 < < 31 ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI NĂM Câu 1: Mỗi nội dung 0,5 điểm ( a) Đáp án C b) Đáp án C Câu 2: ( 0,5 điểm )Khoanh vào đáp án A Câu 3: ( 0,5 điểm ) Mỗi nội dung đúng 0,25 điểm Câu 4: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào đáp án C Câu 5: ( 0,5 điểm ) Điền đúng chữ cái vào ô trống ghi 0,25 điểm Lúc 12 giờ, cả hai kim đồng hồ đều chỉ vào số 12 Đ Hôm qua là thứ năm, hôm kia là thứ sáu S Câu 6: ( 2 điểm) đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm) Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số vaò chỗ chấm ghi 0,25 điểm) Câu 8: (1 điểm ) Mỗi nội dung đúng 0,5 điểm Câu 9: (2 điểm ) Tóm tắt (0,5 điểm) 4 bộ : 16 m 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  31. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 bộ : m ? 0,25 điểm Bài giải May một bộ quần áo hết số mét vải là: 0,5 điểm 16 : 4 = 4 ( m ) 0,75 điểm Đáp số : 4 m vải 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính vào ô trống ghi 0,5 điểm 31 - 5 28 + 3 55 - 19 21 + 9 52 - 10 21 < < 31 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 UBND THÒ XAÕ ÑOÀNG XOAØI KIEÅM TRA CUOÁI HOÏC KYØ II PHOØNG GIAÙO DUÏC-ÑAØO TAÏO Moân Toaùn : Lôùp 2 Thôøi gian laøm baøi : 40 phuùt (khoâng keå phaùt ñeà) Hoï vaø teân : GT 1 : Lôùp : GT 2 : Tröôøng : Ñieåm baèng soá (baèng chöõ) Nhaän xeùt : Giaùm khaûo Baøi 1. (2 ñieåm) a. Vieát soá thích hôïp vaøo choã chaám : 110 ; ; 130 ; 140 ; ; 160 ; 170 ; ; ; 200 b. Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø lôùn ñeán beù : 215 ; 671 ; 359 ; 498. 1 Baøi 2. (0,5 ñieåm) Khoanh vaøo soá ngoâi sao : 4 Baøi 3. (1 ñieåm) > 457 500 248 265 < ? = 401 397 456 . . 456 Baøi 4. (2 ñieåm) Ñaët tính roài tính : 532 + 225 354 + 35 972 – 430 586 – 42 Baøi 5. (1 ñieåm) Ñieàn soá thích hôïp vaøo choã chaám : DeThi.edu.vn
  33. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 3 x 6 = b) 24 : 4 = c) 5 x 7 = d ) 35 : 5 = . Baøi 6. (1 ñieåm) Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng : a) 1 dm = 10 cm b) 1 m = 10 cm c) 1 dm = 100 cm d) 1m = 100 cm Baøi 7. (2 ñieåm) Giaûi toaùn : a. Moãi con boø coù 4 chaân. Hoûi 3 con boø coù taát caû bao nhieâu chaân ? Baøi giaûi b. Coù 40 quaû cam xeáp vaøo caùc ñóa, moãi ñóa 5 quaû. Hoûi xeáp ñöôïc vaøo maáy ñóa? Baøi giaûi Baøi 8. (0,5 ñieåm) Cho hình töù giaùc ABCD ( nhö hình veõ). Keû theâm 1 ñoaïn thaúng vaøo hình ñeå ñöôïc 1 hình tam giaùc vaø 2 hình töù giaùc. A B D C DeThi.edu.vn
  34. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HÖÔÙNG DAÃN ÑAÙNH GIAÙ CHO ÑIEÅM MOÂN TOAÙN 2 Baøi 1. (2 ñieåm). Moãi yù ñuùng 1 ñieåm a. Vieát soá thích hôïp vaøo choã chaám : (1 ñieåm). Tuyø theo möùc ñoä sai coù theå cho nöûa soá ñieåm hoaëc khoâng cho ñieåm. 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ;160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200 b. Vieát caùc soá sau theo thöù töï töø lôùn ñeán beù : (1 ñieåm). Vieát sai thöù töï khoâng cho ñieåm 671 ; 498 ; 359 ; 215. Baøi 2. (0,5 ñieåm) Khoanh ñuùng 4 ngoâi sao ñöôïc 0,5 ñieåm Baøi 3. (1 ñieåm) . Ñieàn ñuùng moãi daáu ñöôïc 0,25 ñieåm 457 397 456 = 456 Baøi 4. (2 ñieåm) Moãi pheùp tính ñaët tính vaø tính ñuùng ñöôïc 0,5 ñieåm 532 + 225 = 757 354 + 35 = 389 972 – 430 = 542 586 – 42 = 544 Baøi 5. (1 ñieåm) Ñieàn ñuùng moãi soá ñöôïc 0,25 ñieåm a. 18 b. 6 c. 35 d. 7 Baøi 6. (1 ñieåm) Ñieàn ñuùng moãi oâ ñöôïc 0,25 ñieåm a. Ñ b. S c. S d. Ñ Baøi 7. (2 ñieåm). Moãi caâu ñuùng ñaït 1 ñieåm. Neâu ñuùng caâu lôøi giaûi ñöôïc 0,25 ñieåm, laøm ñuùng pheùp tính ñöôïc 0,5 ñieåm, vieát ñuùng ñaùp soá 0,25 ñieåm. Ñaùp aùn : a. Soá chaân cuûa 3 con boø laø : 4 x 3 = 12 (chaân) Ñaùp soá : 12 chaân b. Soá ñóa ñöôïc xeáp cam laø : 40 : 5 = 8 (ñóa) Ñaùp soá 8 ñóa Baøi 8. (0,5 ñieåm) Keû moät ñoaïn thaúng vaøo hình ñöôïc 1 hình tam giaùc vaø 2 hình töù giaùc. Ví duï : A B D C Baøi laøm baån, chöõ soá khoâng roõ raøng, taåy xoùa tröø toaøn baøi 1 ñieåm. DeThi.edu.vn
  35. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG TRẦN CÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên. * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 và hoàn thành câu 7, 8, 9. Câu 1. a) Số 464 đọc là: A. Bốn trăm sáu mươi tư. B. Bốn trăm bốn mươi sáu. C. Bốn trăm sáu tư. b) Số “Tám trăm linh hai” viết là : A. 820 B. 8002 C. 802 Câu 2. a) Kết quả của phép tính 3 cm x 9 là: A. 18m B. 27cm C. 12cm b) Kết quả của phép tính 32 km : 4 là: A. 6 km B. 7 km C. 8 km Câu 3. a) 5m = mm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5000 B. 500 C. 50 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A . 10 giờ 3 phút. B . 10 giờ 15 phút. C . 3 giờ 10 phút. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. a) 127; 128; ; 130. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 129 B. 139 C. 131 b) 789; ; 791; 792. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 780 B. 790 C.800 Câu 5. Hình bên có: a) Số hình tam giác là: A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. C. 5 hình tam giác. b) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 20cm, 10cm và 15cm. Vậy chu vi hình tam giác là: A. 45cm. B. 35cm. C. 30cm. Câu 6. 450 + 327 909 – 301. Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. = B. Câu 7. Đặt tính rồi tính 56 + 37 83 – 49 361 + 425 794 - 532 Câu 8. Giải bài toán sau: Nhà Na có 548 ki-lô-gam gạo. Mẹ đã bán một số ki – lô – gam gạo, số gạo còn lại là 35 ki – lô- gam. Hỏi mẹ đã bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 9. Tìm y 232 + 135 - y = 64 - 28 DeThi.edu.vn
  37. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẶNG TRẦN CÔN HƯỚNG DẪN CHẤM, GHI ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN – LỚP: 2 Câu Nội Dung Điểm Ghi chú a) A. Bốn trăm sáu mươi tư. 1 1đ b) C. 802 a) B. 27cm - Mỗi đáp án đúng ghi 2 1đ b) C. 8km 0,5 điểm. a) A. 5000 - HS khoanh 2 đáp trở 3 1đ b) B. 10 giờ 15 phút lên không ghi điểm. a) A. 129 4 b) B. 790 1đ a) 5 hình tam giác. - HS khoanh 2 đáp trở 5 1đ b) A. 45cm lên không ghi điểm. - HS viết đúng phép 6 C. >. 1đ tính ghi 1 điểm. 56 83 361 794 - Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm. 37 49 425 532 7 2đ 93 34 786 262 Bài giải - HS làm đúng đến đâu Số ki-lô-gam gạo mẹ đã bán là: (0,25đ) cho điểm bước đó. 548 - 35 = 513 (kg) (0,5đ) - Kết quả phép tính 8 1đ Đáp số: 513 kg gạo. (0,25đ) đúng, đơn vị sai hặc không ghi đơn vị, không ghi điểm. 232 + 135 - y = 64 - 28 - HS làm đúng: 1,0 điểm. 367 - y = 64 – 28 (0,25đ) - Đúng đến phần nào, 9 367 - y = 36 (0,25đ) 1đ ghi điểm phần đó. y = 367 – 36 (0,25đ) y = 331 (0,25đ) Lưu ý: * Điểm toàn bài là một điểm nguyên, không cho điểm 0 và điểm thập phân. * Làm tròn theo nguyên tắc 0.5 thành 1 điểm. * Chấm, chữa bài và nhận xét theo quy định tại TT số 22/2016/TT-BGDĐT. DeThi.edu.vn
  38. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh vào trước kết quả đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1: Số gồm 7 trăm 4 chục 8 đơn vị được viết là: M1;(0,5đ) A. 708 B. 786 C. 840 D. 748 Câu 2: Thương của 36 và 4 là: M1;(0,5đ) A. 9 B. 30 C. 32 D. 40 Câu 3: Mỗi lọ hoa có 5 bông hoa. Hỏi 7 lọ như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa? M2;(1đ) A. 2 bông hoa B. 35 bông hoa C. 12 bông hoa D. 40 bông hoa Câu 4. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: M2;(1đ) M 4cm N a. 10cm B. 12 cm 4cm 5cm C. 19cm D. 21cm 6 6 P 6cm Q Câu 5: 1m = dm M2;(1đ) A. 1 B. 100 C.10 c D. 1000 Câu 6. Kết quả của phép tính : 100 - 5 x 5 = c M2;(1đ) A. 25 B. 85 C. 75 m D. 95 PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) m 431 + 46 784 - 430 56 + 37 100 - 42 Bài 2: (1 điểm) a) Tính: b) Tìm y biết: 24 : 3 + 46 y x 4 = 16 Bài 3: Bác Nga có 18 quả xoài xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 3 quả xoài. Hỏi bác Nga xếp được bao nhiêu đĩa xoài? (M3 -2 điểm) Bài giải Bài 4: Tìm hiệu của số tròn trăm lớn nhất với số chẵn lớn nhất có một chữ số DeThi.edu.vn
  39. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (M4- 1điểm) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN PHẦN I.TRẮC NHIỆM(5 ĐIỂM) Câu 1:(0,5 điểm) D Câu2:(0,5 điểm) A Câu3:(1 điểm) B Câu4:( 1điểm) C Câu5:(1 điểm) C Câu6:(1 điểm) C PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Bài 1:(1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 431 784 56 100 + - + - 46 430 37 42 477 354 93 058 Bài 2:(1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 24 : 3 + 46 b. y x 4 = 16 = 8 + 46 y = 16 : 4 = 54 y = 4 Bài 3:(2 điểm) Bài giải Bác Nga xếp được số đĩa xoài là: (0.5đ) 18 : 3 = 6 ( đĩa ) (1đ) Đáp số: 6 đĩa (0.5đ) Bài 4:(1 điểm). Giải Số tròn trăm lớn nhất là: 900 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 Hiệu đó là : 900 – 8 = 892 DeThi.edu.vn
  40. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng NỘI DUNG số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC -Nhân, chia trong Số câu 2 2 1 2 1 3 5 VÀ bảng 2 và 5 Câu số 2,3 1,8 4 9,10 12 2,3,4 1,8,9, PHÉP -So sánh hai số 10, TÍNH trong phạm vi 1000 12 - Đặt tính và tính số Số điểm 1 2,5 0,5 1,5 1 1,5 5 có ba chữ số kông nhớ và có nhớ. - Thực hiện thành thạo phép tính cộng trừ, nhân chia trong toán có lời văn HÌNH - Nhận biết được Số câu 1 1 1 1 2 HỌC VÀ khối trụ, khối cầu, Câu số 5 7 11 5 7,11 ĐO -Biết giải bài toán Số điểm 0,5 1 1 0,5 2 LƯỜNG có đơn vị đo đại lượng, biết cân đo đong đếm một vật. - Biết đổi các số đo độ dài. YẾU TỐ - Biết thu thập,phân Số câu 1 1 THỐNG loại, kiểm đếm số Câu số 6 6 KÊ, liệu Số điểm 1 1 XÁC SUẤT - Biết mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: chắc chắn, có thể, không thể. Tổng Số câu 3 3 2 2 2 5 7 Số điểm 1,5 3,5 1,5 1,5 2 3 7 DeThi.edu.vn
  41. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 2 Môn : Toán-Lớp 2 Họ và tên: Thời gian : 35 phút ( Không kể phát đề) STT : . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm: a. 2 x 7 = b. 5 x 6 = c. 18 : 2 = d. 35 : 5 = Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước của số 999 là: A. 900 B. 1000 C.998 D. 997 Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 115 ; 117 ; ; 121 là: A.118 B.119 C. 120 D. 122 Câu 4: ( 0.5 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Lớp 2D có 30 học sinh được chia thành 5 nhóm học tập. Mỗi nhóm có số học sinh là: A. 35 B. 25 C. 6 D. 7 Câu 5.( 0,5 điểm) Hình nào là khối trụ ? Câu 6. (1 điểm) Điền từ chắc chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp vào chỗ chấm: Hải cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô-bốt lấy ra 2 quả bóng. Chọn khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: a/ Cả 2 quả bóng lấy ra đều là màu xanh. b/ Cả 2 quả bóng lấy ra đều là màu đỏ. Câu 7. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: DeThi.edu.vn
  42. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 m = dm 1 dm = cm 1 m = cm 1 km = . m Câu 8. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 795 – 168 148 – 45 72 + 605 Câu 9. (1 điểm): Mẹ mua về 8 túi gạo, mỗi túi nặng 5 kg gạo. Hỏi mẹ mua về tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 10. ( 0,5 điểm) Điền dấu ( > ; < ; = )? 215 + 468 673 700 – 126 574 Câu 11. ( 1 điểm ) Cây cầu là đường gấp khúc ABCD dài 150 m. Đoạn cầu là đường gấp khúc ABC dài 95 m. Hỏi đoạn cầu CD dài bao nhiêu mét ? Bài giải Câu 12. ( 1 đểm) Tính hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 87. Bài giải DeThi.edu.vn
  43. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 2 Câu 1. (1đ).Điền đúng mỗi kết quả 0,25 điểm Câu 2. (0,5đ). Đáp án C 998 Câu 3. (0,5đ) Đáp án B 119 Câu 4. (0,5đ) Đáp án: 6 Câu 5. (0,5đ) Đáp án: D Câu 6 (1đ) Đáp án a) có thể ; b) không thể Câu 7. (1 đ) Điền đúng mỗi kết quả 0,25 điểm Câu 8. (1,5 đ) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm Câu 9.( 1đ ) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm Viết đúng phép tính : 0,5 điểm Viết đúng đáp số : 0,25 điểm Câu 10. (0,5đ) Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm Câu 11. ( 1đ) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm Viết đúng phép tính : 0,5 điểm Viết đúng đáp số : 0,25 điểm Câu 12 (1đ) Viết được số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 980: 0,25 điểm Viết đúng lời giải: Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 87 là Hoặc Hiệu của hai số đã cho là: : 0,25 điểm Viết đúng phép tính: 980 – 87 = 893 : 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  44. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 Điểm Trường TH Phú Thuận Thứ ngày .tháng năm KIỂM TRA CUỐI HKII Lớp: MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Tên: *Nhận xét của GV:  Câu 1/ (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bé nhất có ba chữ số là: A. 111 B. 100 C. 110 D. 999 Câu 2/ (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1m = . cm? A. 100cm B. 10cm C. 200cm D. 1000cm Câu 3/ (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 0 : 5 20 : 5 A. > B. = C. < Câu 4/ (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đã tô màu vào một phần mấy của hình bên? A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 2 3 4 5 Câu 5/ (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 25 + 68 652 – 102 DeThi.edu.vn
  45. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A 5cm 10c Câu 6/ (2 điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC. m B C 12c Bài giải m . Câu 7/ (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 3 giờ 10 phút B. 2 giờ rưỡi C. 2 giờ 3 phút D. 2 giờ 15 phút Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán sau: Có 50 cây xanh trồng thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng trồng được bao nhiêu cây xanh? Bài giải . . DeThi.edu.vn
  46. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN TOÁN *Mỗi đáp án chọn đúng được 1 điểm: CÂU 1 2 3 4 7 Ý ĐÚNG B A C C D CÂU 5: (1Đ) LÀM ĐÚNG MỖI BÀI ĐƯỢC 0.5 ĐIỂM. 25 652 68 102 93 550 CÂU 6: (2Đ) BÀI GIẢI Chu vi hình tam giác ABC là: (1đ) 5 + 12 + 10 = 27 (cm) (1đ) Đáp số: 27 cm. CÂU 8: (2Đ) BÀI GIẢI Số cây xanh mỗi hàng trồng được là: (1đ) 50 : 5 = 10 (cây xanh) (1đ) Đáp số: 10 cây xanh. - Không tính điểm đáp số; Sai đơn vị trừ 0.5đ. DeThi.edu.vn
  47. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Trường : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: Môn: TOÁN – KHỐI 2 Họ và tên : Thời gian: 60 phút. Điểm Lời phê của GV GV coi: . GV chấm: . Bài 1: (1 điểm) a/ Đọc số 107: 320: b/ Viết số: 629; ;631; .; ; ;.635; ; 637; Bài 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 251 + 135 996 – 392 . . . . . . b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 2 x 8 + 72 = = = Bài 3: (1 điểm) a/Viết : 405 gồm . trăm . chục . đơn vị 643 gồm . trăm . chục . đơn vị b/ Điền dấu > , < , = 700 699 460 400 + 60 Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : a) X – 245 = 302 b) X + 162 = 372 . c) X x 4 = 36 d) X : 5 = 4 DeThi.edu.vn
  48. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12 Bài 5: ( 1 điểm) 11 1 10 2 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 9 3 giờ phút 8 4 5 b) 2 km = m 7 6 7 m = dm Bài 6: ( 1 điểm) a/ Chu vi hình tam giác ABC là: (với độ dài các cạnh như hình vẽ) A. 69 mm 31 mm 27 mm B. 86 mm C. 96 mm 38 mm b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 30 dm, 12 dm, 30 dm, 12 dm. A. 84 dm B. 74 dm C. 64 dm Bài 7: ( 2 điểm): a/ Tấm vải xanh dài 52 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét ? Bài làm . . . . b/ Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu? Bài làm . . . . DeThi.edu.vn
  49. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII Môn: Toán – Khối 2 Bài 1: (1 điểm) a/ Đọc số( 0,5 điểm) Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm 107: Một trăm linh bảy 320: Ba trăm hai mươi b/ Viết số: ( 0,5 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm 629; 630; 631; 632; 633; 634; 635; 636; 637; Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. a/ Đặt tính rồi tính: 251 + 135 996 – 392 251 996 + - 135 392 386 604 b/ Tính: 60 – 45 : 5 = 60 - 9 4 x 9 + 48 = 36 + 48 = 51 = 84 Bài 3: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.) 405 gồm 4 trăm 0 chục 5 đơn vị 643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị b/ Điền dấu > , 699 460 = 400 + 60 Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.) a) X – 245 = 302 b) X + 162 = 372 X = 302 + 245 X = 372 – 162 X = 547 X = 210 c) X x 4 = 36 d) X : 5 = 4 X = 36 : 4 X = 4 x 5 X = 9 X = 20 Bài 5: ( 1 điểm) (Khoanh đúng được 0,5 điểm) 12 1 11 2 10 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 9 3 1 giờ 25 phút 8 4 7 5 6 b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  50. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 km = 2000 m 7 m = 70 dm Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a/ Chu vi hình tam giác ABC là: C. 96 mm 31 mm 27 mm 38m b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 30 dm, 12 dm, 30 dm, 12 dm. A. 84 dm Bài 7: ( 2 điểm): a/ Tấm vải xanh dài 52 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao nhiêu mét ? Bài làm Tấm vải trắng dài số mét là: ( 0.25 điểm) 52– 14 = 38 (m) ( 0.5 điểm) Đáp số: 38 m ( 0.25 điểm) b/ Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu? Bài làm Mỗi can có số lít dầu là : ( 0.25 điểm) 15 : 5 = 3 (lít dầu) ( 0.5 điểm) Đáp số: 3 lít dầu ( 0.25 điểm) DeThi.edu.vn
  51. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán Cuối kì II - Lớp 2 Mạch kiến thức, Số câu và Mức Mức Mức Mức Tổng kĩ năng số điểm 1 2 3 4 Số học và phép tính: Biết đếm, đọc, Số câu 02 02 02 01 07 viết các số đến 100, đến 1000; kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ có nhớ trong phạm vi 100 và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000; biết thừa số, tích; biết số bị chia, số chia, thương; tổng, số hạng, số bị trừ, số trừ, hiệubiết giải và trình bày bài toán có dạng tìm tích, tìm số bị chia, số phần, một phần, nhiều hơn, ít hơn; Số điểm 1 2 2,5 1 6,5 biết tìm x trong các dạng bài tập a +x =b, x + a = b, x – a = b, a – x = b, a x x = b, x x a = b, x: a = b, Thuộc bảng nhân, chia các bảng 1,2,3,4,5; biết tìm ½, 1/3, ¼, 1/5; Biết nhân, chia với 1 và nhân chia với 0; Biết so sánh các số có 3 chữ số, Viết các số thành tổng trăm, chục, đơn vị. Đại lượng và đo đại lượng: Biết mét Số câu 01 01 02 (m), ki-lô-mét ( km) , mi – li - mét (mm); biết mối quan hệ giữa các đại lượng, đơn vị đo; biết xem đồng hồ, ngày, giờ, tháng, xem lịch; biết giải Số điểm 0,5 2 2,5 toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc trừ có liên quan đến các đơn vị đo đại lượng Yếu tố hình học: Biết nhận dạng Số câu 01 01 đường thẳng; hình chữ nhật, hình tứ giác, đường gấp khúc; biết đo dộ dài khi cho sẵn hình; biết nối, vẽ thêm tạo Số điểm 1 1 hình; biết tính chu vi hình tam giác, tứ giác . Số câu 03 03 03 01 10 Tổng Số điểm 1,5 4 3,5 1 10 DeThi.edu.vn
  52. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán Cuối kì II - Lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 04 1 Số học Câu số 2,3 6 10 Đại lượng Số câu 01 01 02 01 05 2 và đo đại lượng Câu số 1 4 7,8 9 Yếu tố hình Số câu 01 01 3 học Câu số 5 Trổng số câu 03 01 02 03 01 10 Tổng số 03 03 03 01 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: 10 m 5 dm = dm Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 15 B. 105 C. 150 D. 1005 Câu 2: Số 705 đọc là: A. Bẩy trăm linh năm C. Bảy trăm linh lăm B. Bẩy trăm linh lăm D. Bảy trăm linh năm Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Số gồm: 5 trăm, 2 chục được viết là: A. 502 B. 52 C. 520 D. 5002 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: a. Ba giờ chiều còn được gọi là mấy giờ? A. 13 giờ B. 23 giờ C. 15 giờ D. 3 giờ b. Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 3 thì thứ ba tuần sau là: A. Ngày 13 tháng 3 C. Ngày 14 tháng 3 B. Ngày 6 tháng 3 D. Ngày 15 tháng 3 Câu 5: Chu vi hình tam giác sau là: 29cm 3dm DeThi.edu.vn
  53. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 21 cm A. 80 cm B. 53cm C. 53 dm D. 80 dm Câu 6: Một gang tay của mẹ dài khoảng A. 2m B. 2dm C. 2 cm D. 2mm II. TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: a ) 165 - 61 b) 164 + 25 c ) 45 – 38 d ) 24 + 39 Câu 8: Tìm X: a) 72 - x = 5 x 7 b) x + 125 = 349 c) 4 x x = 3 x 8 Câu 9 : Mẹ mua 28 cái bánh chia đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài 10( 1điểm): Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 2 I . TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Câu 1: C. 100 Câu 2: Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là đáp án : C. 456, 325, 235, 142, 132 Bài 3: Số gồm: 5 trăm, 2 chục được viết là đáp án: C. 520 Câu 4: (MĐ2): Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng: a. Bây giờ là 8 giờ rưỡi, kim ngắn của đồng hồ đang chỉ vào: B. Giữa số 8 và số 9 b. Thứ hai tuần này là ngày 6 tháng 3 thì thứ ba tuần sau là: C. Ngày 14 tháng 3 Câu 5: ( MĐ3) Chu vi hình tam giác sau là: A. 80 cm Câu 6: (MĐ3) Kết quả của dãy tính: 7 + 6 x 2 = C. 19 Câu 7: b) 164 + 25 c ) 45 – 38 d ) 24 + 39 165 164 45 24 - + - + 61 25 38 39 104 189 7 63 Câu 8:( MĐ2) Tìm X: a) 72 - x = 35 b) x + 125 = 349 x = 72 – 35 x = 349 – 125 x = 37 x = 224 c) 4 x x = 32 x = 32 : 4 x = 8 DeThi.edu.vn
  55. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 (MĐ3): Mẹ mua 28 cái bánh chia vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải Mỗi đĩa có số cái bánh là: 28 : 4 = 7 (cái) Đáp số: 27 cái bánh Bài 10( 1điểm): Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng chục là 8, chữ số hàng trăm là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Bài giải Số lớn nhất có một chữ số là 9. Vậy chữ số hàng trăm là 9. Chữ số hàng đơn vị là: 8 – 3 = 5 Vậy số đó là: 985 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút HS: Ngày kiểm tra: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ . LỚP: 26 ÑIEÅM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Phần I: 4 Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả đ tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số : Năm trăm năm mươi bốn được viết là : 0,5đ A. 504 B. 544 C. 554 Câu 2: Cho các số: 439 ; 972 ; 394 ; 521 theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0,5đ A. 394 ; 439 ; 972 ; 521. B. 972 ; 521 ; 439 ; 394. C. 972 ; 521 ; 394 ; 439 Câu 3: Thương của hai số 18 và 2 là : 0,5đ A. 9 B. 8 C. 16 Câu 4: 5 x 2 12 : 2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm ( ) là : 0,5đ A. > B. < C. = Câu 5: 1m = cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 0,5đ A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 0,5đ A. 8 giờ 30 phút B. 8 giờ 6 phút C. 7 giờ 30 phút Câu 7: Chu vi hình tam giác có độ dài của các cạnh 6dm ; 8dm ; 10dm là 0,5đ A. 34dm B. 24dm C. 14dm Câu 8: Có 20 quả cam xếp đều vào 5 dĩa, mỗi dĩa xếp được mấy quả cam ? 0,5đ A. 4 quả B. 5 quả C.25 quả DeThi.edu.vn
  57. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần II: 6 đ Câu 1: Đặt tính rồi tính: /2đ 29 + 56 95 – 49 263 + 123 749 – 204 a) Tìm : b) Tính Câu 2: x /1đ X x 4 = 28 27 : 3 + 48 = = Câu 3: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi /2đ đội Hai trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải Câu 4: Điền số thích hợp vào ô : /1đ 5 5 1 4 DeThi.edu.vn
  58. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẬN 9 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 Lớp 2 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng 1.C 2.B 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B 8.A PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) *Đặt tính và tính đúng mỗi bài : 0,5đ *Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài _ _ 29 95 263 749 + + 56 49 123 204 85 46 386 545 Bài 2 : ( 1 điểm ) a)Tìm X đúng kết quả 2 bước : 0.5đ b) Tính đúng kết quả 2 bước : 0.5đ x x 4 = 28 27 : 3 + 48 x = 28 : 4 = 9 + 48 x = 7 = 57 Bài 3 : ( 2 điểm ) Lời giải đúng : 1đ Phép tính + kết quả đúng : 1đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài Bài giải Số cây đội Hai trồng được là : 350 - 140 = 210 (cây) Đáp số : 210 cây 20 Bài 4 : ( 1điểm ) Điền đúng mỗi chỗ : 0.5đ 5 4 5 1 4 DeThi.edu.vn
  59. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên học sinh Lớp : Trường Tiểu học An Sơn Điểm Nhận xét GV Coi: GV Chấm: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. ( 1 điểm) a, 16 : 2 = ? A. 9 B . 8 C . 7 D. 10 b, Số gồm: 5 trăm, 5 đơn vị viết là A. 55 B. 505 C. 055 D. 550 Câu 2: (1 điểm) a) 17m + 5 m = ? A. 75 m B . 22m C . 25 m D. 22cm b) 5 x 7 + 25 =? A. 40 B . 50 C . 60 D. 70 Câu 3: (1 điểm) a) Một bác thợ may dùng 12 mét vải may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may 2 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải? A. 3 m B. 6 m C. 9 m D. 12 m b, Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 DeThi.edu.vn
  60. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 183 + 38 247 - 23 236 + 162 Câu 2. Tìm x (1,5 điểm) 245 + x = 645 x : 3 = 6 4 x x = 32 Câu 3. >,<,= ? ( 1 điểm) 12dm + 8 dm 20dm 60cm + 40 cm 1m Câu 4. (2 điểm) Có 32 quyển sách chia cho mỗi bạn 4 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận sách ? Bài giải: Câu 5. (1 điểm) Vẽ một hình có 3 hình tam giác. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC AN SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA BAN RA ĐỀ CUỐI NĂM HỌC Môn Toán 2 ( Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) Câu Đáp án Điểm Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 a. B 0,5 b. B 0,5 a. B 0,5 Câu 2 b. C 0,5 a. B 0,5 Câu 3 b. C 0,5 Tự luận (7 điểm) Câu 1 Mỗi phép tính: đặt tính đúng; tính đúng kết quả 1,5 245 + x = 645 x = 645 - 245 0,25 x = 400 0,25 x : 3 = 6 Câu 2 x = 6 x 3 0,25 x = 18 0,25 x x 4 = 32 x = 32 : 4 0,25 x = 8 0,25 12 dm + 8 dm = 20 dm 0,5 Câu 3 60 cm + 40 cm = 1m 0,5 Bài giải Câu 4 Số bạn được nhận sách là: 0,5 32 : 4 = 8 (bạn) 1 Đáp số : 8 bạn 0,5 Câu 5 1 DeThi.edu.vn
  62. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI QUỐC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II 1. Nội dung Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Số và phép tính: cộng, Số câu 01 01 02 04 trừ trong phạm vi 1000; nhân, Số điểm 01 01 02 04 chia trong phạm vi các bảng tính đã học. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 01 01 mét, ki-lô-mét, mi-li-mét, giờ, Số điểm 01 01 phút. Yếu tố hình học: : hình tam Số câu 02 01 03 giác, chu vi hình tam giác, hình Số điểm 02 01 03 tứ giác, chu vi hình tứ giác. Giải toán có lời văn: Giải các Số câu 01 01 bài toán đơn về phép cộng, Số điểm 02 02 phép trừ, phép nhân, phép chia Tổng: Số câu 02 03 03 01 9 Số điểm 02 04 03 01 10 DeThi.edu.vn
  63. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Câu hỏi Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số 01 0 01 02 06 câu Câu 1 5 6,7 số Đại lượng Số 01 02 và đo đại câu lượng. Câu 2 số Yếu tố hình Số 01 01 01 03 học. câu Câu 3 4 9 số Giải toán có Số 01 01 lời văn câu Câu 8 số Tổng số câu 02 03 01 02 01 10 Tổng số điểm 02 04 03 01 10 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp 2 Trường Tiểu học Ái Quốc Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV coi GV chấm I. Trắc nghiệm:* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm): a. Tích của 4x 1 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Số 995 đọc là : A. Chín chín năm B. Chín trăm chín mươi lăm C. Chín mươi chín năm Câu 2 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: a. 1 km = m A. 1000 m B. 1000 C. 100 m D. 10000dm b. 1 giờ = A. 10 phút B. 20 phút C. 60 phút D. 60 Câu 3 (1 điểm): Một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB= 30 cm ; BC = 15 cm AC = 35 cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 78 cm B. 800 C.70 cm D. 80 cm Câu 4 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác? Mấy hình tứ giác? A. 8 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác và 3 hình tứ giác D. 9 hình tam giác và 3 tứ giác II. Tự luận: Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: DeThi.edu.vn
  65. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. 532+245 b. 972- 430 . . . Câu 6( 1 điểm). Tính: a. 21: 3 4= b. 32 : 4 + 36 = Câu 7( 1 điểm). Tìm a a. a x 5= 35 b. a : 4= 9 . . Câu 8 (2 điểm). Mai có 36 viên bi, Mai chia số bi đó cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên bi? Bài giải . Câu 9 (1 điểm). Vẽ 1 hình bất kì rồi tô màu vào 1 hình đó. 5 Bài giải DeThi.edu.vn
  66. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 2 Câu Đáp án Điểm 1 a. D 0.5 điểm b. B 0.5 điểm 2 a. B 0.5 điểm b. C 0.5 điểm 3 D 1 điểm 4 B 1 điểm 5 532 972 Làm đúng + - mỗi phần 245 430 được 0.5 777 542 điểm 21: 3 4= 7 x 4 ( 0,25 điểm) 32 : 4 + 36 = 8 + 36 ( 0,25 điểm) Làm đúng 6 = 28 ( 0,25 điểm) = 44 ( 0,25 điểm) mỗi phần được 0.5 điểm 7 a x 5 = 35 a : 4 = 9 Làm đúng a = 35 : 5 ( 0,25 điểm) a = 9 x 4 ( 0,25 điểm) mỗi phần a = 7 ( 0,25 điểm) a = 36 ( 0,25 điểm) được 0.5 điểm 8 Mỗi bạn được số viên bi là: 0,25 điểm 36 : 4 = 9( viên) 1 điểm Đáp số: 9 viên bi. 0,25 điểm 9 - Vẽ 1 hình bất kì 0,25 điểm - Chia hình đó ra làm các phần bằng nhau.( các phần là một 0,25 điểm trong các số bị chia trong bảng chia 5) - Tô màu vào 1 hình đó. 0,5 điểm 5 DeThi.edu.vn
  67. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ NINH BÌNH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH MÔN TOÁN LỚP 2 ___ (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Họ và tên giáo viên coi kiểm tra Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống Đọc số Viết số Bốn trăm hai mươi sáu 584 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)40mm = cm A. 400 B. 10 C.4 D.20 b)Dũng nói : « 8 giờ rưỡi ». Khi đó đồng hồ chỉ A. 8 giờ30 phút B. 8 giờ 5 phút C.8 giờ 50 phút D.20 giờ Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. A.12 : 3 + 9 = 13 C.9 : 3 x 0 = 3 B.5 x 4 = 4 + 4 + 4 + 4 D.2 x 3 : 1 = 6 Câu 4. Điền dấu ( ; = ) vào ô trống cho thích hợp 401 .399 400 x 2 600 + 200 999m .1000km 756cm 765cm Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống DeThi.edu.vn
  68. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5 x = 26 - 6 : 5 = 25 - 22 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a)Hình tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng 5cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là: A. 20 B. 15cm C. 20cm D. 9cm b)Giá trị của m trong biểu thức m : 4 = 2 x 2 là: A. 8 B. 16 C.2 D.20 Câu 7. Đặt tính rồi tính: 63 – 26 55 + 37 879 – 560 148 + 551 Câu 8. Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Câu 9. Cho hình tứ giác ABCD( như hình vẽ) a)Tính chu vi hình tứ giác ABCD ? Trả lời: Chu vi hình tứ giác ABCD là: b) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để có một tam giác và hai tứ giác. Câu 10. Tính nhanh 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 DeThi.edu.vn
  69. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH ___ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. Câu 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. (ý a là C; ý b là A) Câu 3: (1 điểm ) Điền vào đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. Câu 4: (1 điểm ) Điền đúng dấu vào cho 0,25 điểm. Câu 5: (1 điểm ): Điền đúng mỗi ý cho 0.5 điểm Câu 6: (1 điểm ): Khoanh đúng mỗi ý: 0,5 điểm.(a là ý C; b là ý B) Câu 7: ( 1 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 8:(1 điểm) Mỗi hàng có số học sinh là: 0,25 điểm 35 : 5 = 7 ( học sinh) 0,5 điểm Đáp số: 7 học sinh 0,25 điểm Chú ý: - Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm. 1 - Tính sai kết quả hoặc thiếu danh số: trừ số điểm của phép tính đó. 2 - Sai danh số: không cho điểm Câu 9:(1 điểm) a) Viết đúng 2+3+4+6=15(cm) cho 0,5 điểm b)Kẻ đúng cho 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm): Tính nhanh 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + 16 + 19 = (1+19)+(4+16)+(7+13)+10 =20 + 20 + 20 + 10 =70 DeThi.edu.vn
  70. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH ___ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 T Số câu, Mức Mức Mức Mức Mạch kiến thức, kĩ năng Tổng số điểm 1 2 3 4 Số học: Số câu 02 02 02 01 07 - Đọc viết các số đến 1000. - So sánh các số có ba chữ số - Cộng trừ nhân chia trong bảng - Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 Số điểm 02 02 02 01 07 - Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số - Số liền trước số liền sau Đại lượng và đo đại lượng : Số câu 01 01 Biết xem lịch, xem đồng hồ Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. ; Số điểm 01 01 giờ, phút. Yếu tố hình học : Số câu 01 01 02 Nhận biết hình tứ giác. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ Số điểm 01 01 02 Số câu 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10 - Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán cuối năm lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 02 01 01 01 07 Câu số 1,5 6,7 3 8 10 2 Đại lượng và Số câu 1 01 đo đại lượng Câu số 2 3 Yếu tố Số câu 1 01 02 hình học Câu số 4 9 Tổng số câu 02 02 01 02 01 02 Tổng số 02 03 03 02 10 DeThi.edu.vnMA TRẬN
  71. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THÀNH ___ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ câu TN TN TN TN năng và TL TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ KQ điểm Số 1 1 1 1 2 1 4 3 Số học và phép tính: câu Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tìm Câu 1;5 4 7 3 8 10 thành phần chưa biết số của phép trừ Giải bài Số toán đơn về phép trừ. 2,0 1,0 1,0 1.0 1,0 1,0 4.0 3.0 điểm Số 1 1 2 câu Đại lượng và đo đại Câu lượng: 2 6 số Biết xem giờ Số 1,0 1,0 2.0 điểm Số 1 1 câu Yếu tố hình học: Câu 9 Tìm được hình tam số giác, ba điểm thẳng Số hàng 1,0 1,0 điểm Số 2 3 1 2 1 2 6 4 câu Tổng Số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 6.0 4.0 điểm DeThi.edu.vn
  72. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 TRƯỜNG KTĐK CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC HỌ VÀ TÊN: . MÔN: TOÁN – LỚP 2 LỚP: Hai/ Thời gian làm bài: 40 phút ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ./ 3 điểm / 2đ Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu a: Số liền sau của 599 là: A. 700 B. 598 C. 600 Câu b: Số lớn hơn số 137 là: A. 237 B. 126 C. 128 5 cm 5 cm Câu c: Hình bên có .hình tứ giác. 2 cm 2 cm 5 cm 2 cm A. 1 B. 2 C. 3 2 cm 2 cm 5 cm 5 cm 2 cm 5 cm 5cm Câu d: Chu vi hình tam giác có số đo mỗi cạnh đều là 15 cm : 4cm 4cm 4cm 15cm 4cm 15cm A B A 4cm4cm4cm B 4cm 4cm 4cm 2cmA B 2cm 15cm C C A. 45 cm B. 30 cm C. 35 cm 2cm C 4cm DeThi.edu.vn
  73. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn / 1đ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7 m = 700 cm 50 mm = 5 m II. PHẦN TỰ LUẬN: ./ 7 điểm / 2đ Bài 3: a) Đặt tính rồi tính: 624 + 375 876 - 453 . . . . b) Tính: 5 x 9 = 27 : 3 = / 2đ Bài 4: a) Tìm y: b) Tính: y x 5 = 35 36 : 4 + 48 /2đ Bài 5: DeThi.edu.vn
  74. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Năm học lớp 1, em chỉ cao 120cm. Năm nay học lớp 2, em đã chịu uống nhiều sữa nên đã cao thêm được 16 cm. Hỏi năm lớp 2 này, em cao được tất cả bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải . . . /1đ Bài 6: Viết tên 2 đồ vật trong nhà em có dạng hình tròn ? DeThi.edu.vn
  75. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN –Lớp2 KTĐK HKII I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ./ 3 điểm Bài 1:Khoanh vào trước câu trả lời đúng : (2 điểm) Câu a: Khoanh đúng chữ (0.5đ) C.600 Câu b: Khoanh đúng chữ (0.5 đ) A. 237 Câu c: Khoanh đúng chữ (0.5 đ) C. 3 Câu d: Khoanh đúng chữ (0.5 đ) A. 45 cm Bài 2:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(1điểm) 7 m = 700 cm. Đ (0.5đ) 50 mm = 5m S (0.5đ) II. PHẦN TỰ LUẬN: ./ 7 điểm Bài 3: a) Đặt tính và tính: (1 điểm) 624 + 375 = 999 (0,5 đ) 876 - 453 = 423 (0,5 đ) b)Tính: (1 điểm) 5 x 9 = 45 (0,5 đ) 27 : 3 = 9 (0,5 đ) Bài 4: a) Tìm y: y x 5 = 35 y = 35 : 5 (0,5 đ) y = 7 (0,5đ) b)Tính: 36 : 4 + 48 = 9 + 48 (0,5 đ) = 57 (0,5đ) Bài 5: Giải Số xăng ti mét năm lớp 2 này em cao được tất cả là: (1 đ) 120 + 16 = 136 (cm) (0,5 đ) Đápsố : 136 cm (0,5đ) Bài 6: Viết tên hai đồ vật trong nhà em có dạng hình tròn : (1 đ ) Đáp án gợi ý: Cái đồng hồ (0.5đ) Cái đĩa (0.5đ) DeThi.edu.vn
  76. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút HỌ VÀ TÊN HS: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐỀ SỐ 23 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Phần A/ 4 đ Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số gồm có tám trăm và chín đơn vị là số: A.890 B. 908 C. 809 2. Số tròn chục lớn nhất gồm có ba chữ số là : A. 990 B. 900 C. 999 3. Trong phép tính : 8 x 5 = ?. Vậy tích là : A. 13 B.40 C. 30 4. Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong? 1 1 1 A. số con ong B. số con ong C. số con ong 3 4 5 5. 1m = .mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.10 B.100 C.1000 6. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 7dm ; 16dm ; 20dm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là : A. 33 dm B. 43 dm C. 53 dm 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ rưỡi B. 6 giờ 10 phút C.1 giờ rưỡi 8. 18m : 3 = .m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: DeThi.edu.vn
  77. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 5 B. 6 C.7 Phần B/ 6 đ Bài 1/ 1đ Đặt tính rồi tính : 243 + 526 81 + 19 975 – 354 82 – 46 Bài 2/ 2đ a. Tính : b. Tìm X : 32 : 4 + 27 X : 6 = 4 = = Bài 3/ 1đ Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô : 1 km < 900m 12 kg : 2 = 6 kg Bài 4/ 1đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 254 kg gạo. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 44 kg . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 5/ 1đ Cô giáo có 36 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở? Bài giải DeThi.edu.vn
  78. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn LỚP 25 ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm) 0.5đ/câu đúng 1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 1 điểm ) Đúng 2 bài : 0,5đ * Đúng từ 3 đến 4 bài : 1đ Bài 2 : ( 2 điểm ) a. Tính đúng kết quả : 1đ * Đúng mỗi bước : 0.5đ b. Tìm x đúng 2 bước: 1đ * Đúng mỗi bước : 0.5đ Bài 3 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ô : 0.5đ Ô 1 : S Ô 2 : Đ Bài 4 : ( 1 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài * Số kg gạo ngày thứ hai bán được : 254 – 44 = 210 ( kg ) ĐS : 210 kg gạo Bài 5 : ( 1 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài * Số quyển vở mỗi bạn được : 36 : 4 = 9 (quyển ) ĐS : 9 quyển vở DeThi.edu.vn
  79. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU SỐ 2 HOÀI TÂN THIẾT LẬP MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2D TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 2 2 1 2 Số học Câu số 1, 5 2, 6 7 8, 10 Số điểm 1 2 1 2 2 Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 3 12 Số điểm 0,5 1 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 học Câu số 4 9 11 Số điểm 0,5 1 1 Tổng số câu 3 4 3 2 Tổng số điểm 1,5 3,5 3 2 Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : Môn: Toán Lớp : 2D Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: ( 0,5 đ ) Tính nhẩm: 4 x 2 = , 3 x 5 = , 20 : 4 = , 30 : 5 = Bài 2: ( 1đ ) Nối theo mẫu: 261 200 + 60 + 1 307 100 + 90 + 4 423 300 + 7 194 400 + 20 + 3 560 500 + 60 100 + 40 + 9 Bài 3: ( 0,5 đ) Số? 5m = cm 4m 5dm = dm DeThi.edu.vn
  80. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: ( 0,5 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A Chu hình tam giác ABC là: A. 13cm B. 14cm 4cm 6cm C. 15cm D. 16cm B 5cm C Bài 5: ( 0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2, 4, 6, 8, , , , , 18. Bài 6: ( 1 đ) Tính: 216 602 347 862 + + - - 320 35 37 320 Bài 7: ( 1 đ ) Tìm x: a) x + 230 = 569 b) x : 4 = 5 Bài 8: ( 1 đ ) Học sinh lớp 2D xếp thành 8 hàng, mỗi hàng 3 học sinh. Hỏi lớp 2D có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 9: ( 1 đ ) Tính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 5cm. Bài giải Bài 10: ( 1 đ ) Tính hiệu biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 99 Bài giải Bài 11: ( 1 đ ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD theo hình vẽ: B 2dm 30cm DeThi.edu.vn
  81. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 34cm A C D Bài giải Bài 12: ( 1 đ ) Điền dấu: ( >, <, = ). 1 tuần lễ 6 ngày 1 giờ 60 phút 1 giờ 30 phút 1 ngày 7 giờ 3 4 PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2D CUỐI KÌ II. Câu Đáp án Cách chấm bài 1 4 x 2 = 8 - Đúng 2 phép tính: 0,25 điểm (0,5đ) 3 x 5 = 15 - Đúng 3 – 4 phép tính: 0,5 điểm 20 : 4 = 5 - Đúng1 phép tính: 0 điểm 30 : 5 = 6 2 261 200 + 60 + 1 - Đúng 1 phép tính: 0,25 điểm (0,5đ) 307 100 + 90 + 4 - Đúng 2 phép tính: 0,5 điểm 423 300 + 7 - Đúng 3 phép tính: 0,75 điểm 194 400 + 20 + 3 - Đúng 4 phép tính: 1 điểm 560 500 + 60 100 + 40 + 9 3 5 m = 500 cm, - Đúng 1 phép tính: 0,25 điểm (0,5đ) 4m 5 dm = 45 dm - Đúng 2 phép tính: 0,5 điểm 4 C (0,5đ) 5 2,4,6,8,10,12,14,16,18. - Đúng 1 số: 0 điểm (0,5đ) - Đúng 2 - 3 số : 0,25 điểm - Đúng 4 số: 0,5 điểm 6 536 - Đúng 1 phép tính: 0,25 điểm (1đ) 637 - Đúng 2 phép tính: 0,5 điểm 310 - Đúng 3 phép tính: 0,75 điểm 542 - Đúng 4 phép tính: 1 điểm 7 X= 339 - Đúng 1 phép tính: 0,5 điểm (1đ) X= 20 - Đúng 2 phép tính: 1 điểm 8 Lớp 2D có số học sinh là - Viết đúng câu lời giải 0.25điểm (1đ) 3 x 8 = 24 ( học sinh) - Viết và làm đúng phép tính được 0,5 điểm ĐS: 24 học sinh - Viết đúng đáp số được 0.25điểm 9 Chu vi tứ giác là: - Viết đúng câu lời giải 0.25điểm DeThi.edu.vn
  82. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (1đ) 5 x 4 = 20 ( cm ) - Viết và làm đúng phép tính được 0,5 điểm Đáp sô: 20 cm - Viết đúng đáp số được 0.25điểm 10 999 – 99 = 900 - Tìm đúng Hiệu được 1 điểm (1đ) 11 Đổi: 2 dm = 20 cm - Đổi đúng được 0,5 điểm (1đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: - Làm đúng bài giải được 0,5 điểm 20 + 30 + 34 = 84 (cm) Đáp số: 84 cm 12 1 tuần lễ > 6 ngày - Đúng 1 phép tính 0.25điểm (1đ) 1 giờ = 60 phút - Đúng 2 phép tính 0.5điểm 1 giờ < 30 phút - Đúng 3 phép tính 0.75điểm 3 - Đúng 4 phép tính 1 điểm 1 ngày < 7 giờ 4 DeThi.edu.vn
  83. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 SOÁ KYØ THI LẠI LẦN 1 CUỐI KYØ II HOÏ VAØ TEÂN . BAÙO MOÂN TOAÙN – LÔÙP 2 DANH Thôøi gian laøm baøi : 40 phuùt HOÏC SINH LÔÙP : . GIAÙM THÒ SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ TRÖÔØNG :  ÑIEÅM GIAÙM KHAÛO SOÁ MAÄT MAÕ SOÁ THÖÙ TÖÏ 2 ñiểm Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Baøi 1 : Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu 1 A . soá oâ vuoâng 2 1 B . soá oâ vuoâng 3 1 C . soá oâ vuoâng 4 1 D. soá oâ vuoâng 5 Baøi 2 : Quan saùt hình veõ döôùi ñaây vaø cho bieát: a) Số hình tam giác là: A. 6 B. 7 C. 8 b) Số hình tứ giác là : A. 3 B. 2 C. 1 Baøi 3 : Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh : 7dm, 6dm, 9dm, 8dm là: A . 26dm B. 27dm C. 29dm D. 30dm 8 điểm Phần 2: Baøi 1 : a) Điền số thích hợp vào ô trống X 6 = 36 : 5 = 8 24 : = 8 5 X = 35 b) Tính : 4 x 9 + 24 = 5 x 9 - 16 = = = DeThi.edu.vn
  84. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3 x 10 : 5 = 4 x 8 - 14 = = = THÍ SINH KHOÂNG ÑÖÔÏC VIEÁT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH , SEÕ ROÏC ÑI MAÁT  Bài 2: Tìm X: a) X : 4 = 7 b) X x 5 = 45 Bài 3: Vẽ thêm kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng: a) b) 21 giờ 12 giờ 15 phút Bài 4: Có 45 quả táo được chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu quả táo? Bài 5: a) Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: - Mỗi ngày em ngủ khoảng 8 - Tiết sinh hoạt chào cờ đầu tuần của trường dài khoảng 40 b) Viết số 24 thành tổng của nhiều số hạng bằng nhau : * Trả lời : 24 = DeThi.edu.vn
  85. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  86. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM MÔN TOÁN Phần 1 Caâu 1 : 2 ñieåm Baøi 1 : Khoanh vaøo yù B. ñaït 0,5 ñieåm .Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm Baøi 2 : a) Khoanh vaøo yù C . ñaït 0,5 ñieåm.Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm . b) Khoanh vaøo yù B . ñaït 0,5 ñieåm.Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm . Baøi 3 : Khoanh vaøo caâu D . ñaït 0.5 ñieåm .Khoanh vaøo 2 yù thì khoâng coù ñieåm Phần 2 : 8 điểm Câu 1 : 3 ñieåm HS điền đúng mỗi bài được 0.25 điểm a) 6; 40; 3; 7 HS điền đúng mỗi bài được 0.5 điểm b) 60; 29; 6; 18 Câu 2 : 1 ñieåm Ñaët tính ñuùng moiã pheùp tính ñaït 0.5 ñ Tính ñuùng moãi pheùp tính ñaït 0.5 ñ X = 28; X = 9 Ñaët tính sai , keát quaû ñuùng thì khoâng coù ñieåm Caâu 3 : 1 ñ HS vẽ đúng kim đồng hồ mỗi bài đạt 0.5 điểm Caâu 4 : 2 ñieåm Số quả táo mỗi túi có : ( 0,5 ñ) 45 : 5 = 9 ( quả) ( 1 ñ) Ñaùp soá : 9 quả ( 0,5 ñ) Sai hoaëc thieáu ñôn vò tröø 0,25 ñieåm Caâu 5 : 1 ñieåm a) giờ - phút ( HS điền đúng đạt 0.25 đ) b HS làm đúng một tổng đạt 0.5 điểm. 24 = 6 + 6 + 6 + 6 = 8 + 8 + 8 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 DeThi.edu.vn
  87. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 Hä vµ tªn: Líp: 2A SBD: Số phách: Gi¸o viªn coi: Bµi thi häc sinh giái to¸n k× II - líp 2 : 40 phót §iÓm Gi¸o viªn chÊm thi (KÝ ghi râ hä tªn) Bài 1: (1 điểm) Điền dấu >, <, = ? 940 916 421 – 21 200 + 200 Bài 2: (2 điểm ) Tính y (76 – 41) : y = 4 + 3 y x 5 = 100 - 55 Bµi 3: (1 ®iÓm) Cho c¸c sè võa lín h¬n 900 võa bÐ h¬n 1000. T×m sè lớn nhất vµ sè bÐ nhÊt trong c¸c sè ®ã? Bµi 4: (1 ®iÓm) Tim hai số có tổng bằng hiệu của 17 và 14? DeThi.edu.vn
  88. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bµi 5: (1 ®iÓm) §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng Cã mét sè con thá nhèt vµo chuång, ng­êi ta ®Õm ®­îc 18 c¸i tai thá nh­ vËy cã : 8 con thá 9 con thá 10 con thá Bµi 6: (3 ®iÓm) Anh An tiết kiêm được 150 nghìn đồng. Anh dành tặng các bạn học sinh nghèo 30 nghìn đồng. Anh cho em Bình 15 nghìn đồng thì hai anh em có số tiền bằng nhau. Hỏi trước khi được anh An cho, em Bình có bao nhiêu tiền? Bµi 7: (1 ®iÓm) a. VÏ thªm mét ®o¹n th¼ng vµo h×nh d­íi ®©y ®Ó ®­îc 3 h×nh tam gi¸c vµ 3 h×nh tø gi¸c? b. §äc tªn c¸c h×nh tø gi¸c vµ tam gi¸c? A C B DeThi.edu.vn
  89. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ®¸p ¸n ®Ò thi häc sinh giái m«n to¸n líp 2 ( Thêi gian 60' ) Bµi 1: (1 ®iÓm) 940 > 916 ( 0.25 điểm ) 421 – 21 = 200 + 200 ( 0.75 điểm ) Bµi 2: (2 ®iÓm) a.(76 – 41) : y = 4 + 3 b. y x 5 = 100 - 55 35 : y = 7 y x 5 = 45 y = 35 : 7 y = 45 : 5 y = 5 y = 9 Bµi 3: (1 ®iÓm) Các số lớn hơn 900 và bé hơn 1000 là: 901, 902, .999 Số lớn nhất là: 999 Số bé nhất là : 901 Bµi 4: (1 ®iÓm) HiÖu cña hai sè17 vµ 14 lµ: (0.25 ®iÓm) 17 – 14 = 3 (0.25 ®iÓm) Ta cã: 3 = 0 + 3 (0.25 ®iÓm) 3 = 1 + 2 VËy hai sè cÇn t×m lµ 0 vµ 3 hoÆc 1 vµ 2 (0.25 ®iÓm) Bµi 5: (1 ®iÓm) 9 con thỏ Bµi 6: (3 ®iÓm) Sau khi tặng học sinh nghèo và cho em Bình, anh An còn lại số tiền là: ( 0,5 điểm ) 150 – 30 – 15 = 105 (nghìn đồng) ( 1,0 điểm ) Lúc đầu khi chưa được anh An cho, Bình có số tiền là: ( 0,5 điểm ) 105 – 15 = 90 (nghìn đồng) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 90 nghìn đồng ( 0.5 điểm ) (Học sinh có thể làm cách khác) Bài 7: ( 1 điểm ) a. VÏ ®óng ®­îc 1 ®o¹n th¼ng vµ ®Æt ®­îc tªn ®o¹n th¼ng (0.5 ®iÓm) b. H×nh tø gi¸c: EDBC, EDBH, EABH H×nh tam gi¸c: AED, EHC, ABC (0.5 ®iÓm) A E D C B H DeThi.edu.vn
  90. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án Câu 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ( 1 điểm) a. 400 + 60 + 5 b. 400 + 50 + 6 c. 500 + 40 Câu 2 : Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm) 631 642 372 299 Câu 3 : Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm a. 25 b. 26 c. 27 Câu 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm ) a. 112 b. 113 c. 114 Câu 5 : Số liền trước của 100 là : ( 1 điểm ) a. 97 b. 98 c. 99 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1điểm) a. 12 giờ 2 phút b. 10 giờ 10 phút c. 11 giờ 10 phút II. TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 7 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm ) a. 27 + 35 b. 503 + 304 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm D 6 cm C Câu 9: (1,5 điểm) Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5 m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ? Bài giải Câu 10 : Mảnh vải màu xanh dài 20 cm. Mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng - ti mét ? Bài giải ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 HK II TT ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 b 1 điểm Câu 2 Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm 1điểm Câu 3 c 1 điểm I. TRẮC NGHIỆM Câu 4 a 1 điểm Câu 5 c 1 điểm Câu 6 b 1 điểm Câu 7 Đặt tính và tình đúng mỗi PT 0,5 điểm 1 điểm Câu 8 Đúng lời giải 0,25điểm, phép tính 1 điểm II.TỰ LUẬN 0,5điểm, đáp số 0,25điểm. Câu 9 Đúng lời giải 0,5điểm, phép tính , đáp 1,5 điểm số 1điểm Câu 10 Kết quả 50 cm 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  92. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 CÁT TÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ tên, chữ ký GT: Họ và tên : . . . MÔN THI: TOÁN - LỚP 2 Lớp : . . . Số báo danh: . . . . . Mã số phách:  Điểm bài thi Điểm bài thi Chữ kí Chữ kí Mã số phách (Bằng số) (Bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : a. 19 b. 12 c. 10 Câu 2: Số liền sau của 899 là số : a. 809 b. 900 c. 889 Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a. 54 ; 45 ; 33 ; 28 b. 45; 33; 28; 54 c. 28 ; 33; 45; 54 Câu 4: 1dm = .cm a. 100 b. 10 c. 1 Câu 5: Số Năm trăm linh tám được viết là: a. 518 b. 508 c. 580 Câu 6: 18 : 3 : 2 = ? a. 3 b. 6 c. 4 II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính: 2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 = 3 x 4 = 6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 = Bài 2: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: 68 + 26 80 - 60 635 + 241 295 – 105 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x: x + 12 = 21 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15 DeThi.edu.vn
  93. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo này) Bài 4: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Tóm tắt : Bài làm : Bài 5: (1,0 điểm) Cho đường gấp khúc có các kính thước nêu ở hình vẽ dưới đây. Tính độ dài của đường gấp khúc đó? 4cm 4cm Bài làm: 4cm DeThi.edu.vn
  94. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG T.H. SỐ 1 CÁT TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng c b c b b a II - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) HS làm đúng 2 phép tính được 0,25 điểm Câu 2: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả đúng thứ tự từng bài: 94 ; 20 ; 876 ; 190 Câu 3: (1,5 điểm) HS tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm (HS làm đúng mỗi bước trong bài được 0,25 điểm) x + 12 = 21 ; x : 5 = 3 ; 52 - x = 15 x = 21 – 12 x = 3 x 5 x = 52 - 15 x = 9 x = 15 x = 37 Câu 4: (1,5 điểm) Đúng tóm tắt: 0,25 điểm Bài giải: Viết đúng lời giải 0,5 điểm Mỗi tổ có số học sinh là: Viết đúng phép tính 0,5 điểm 50 : 5 = 10 ( học sinh) Viết đúng đáp số 0,25 điểm Đáp số: 10 học sinh (HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa) Câu 5: (1,0 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải: Viết đúng phép tính 0,5 điểm Độ dài đường gấp khúc đó là: Viết đúng đáp số 0,25 điểm 4 x 3 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm Lưu ý: Còn có cách giải khác bằng phép tính cộng : 4 + 4 + 4 = 12 (cm) DeThi.edu.vn
  95. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Hä vµ tªn: ®Ò kiÓm tra cuèi häc k× II M«n: Líp : To¸n - líp 2 Thêi gian 40 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) Trêng TiÓu häc Kim Giang Nhận xét của Giáo viên Điểm A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc ý ®óng nhÊt: Bµi 1 (1 ®iÓm): a) Tæng cña hai sè 45 vµ 3 lµ: A. 75 B. 42 C. 15 D. 48 b) HiÖu cña hai sè 56 vµ 2 lµ: A. 58 B. 76 C. 54 D. 36 Bµi 2 (0,5 ®iÓm): 54 cm – 30 cm = ? A. 24 B. 26 cm C. 24 cm D. 24 dm Bµi 3 (0,5 ®iÓm): An tËp ®¸ bãng tõ 17 giê ®Õn 6 giê chiÒu. Hái An tËp ®¸ bãng trong mÊy giê? a. 11 giê b. 1 giê c. 2 giê 3 giê Bµi 4 (0,5 ®iÓm): N¨m nay bµ 70 tuæi, bµ h¬n bè 28 tuæi. Hái n¨m nay bè bao nhiªu tuæi? Tuæi cña bè n¨m nay lµ: A. 42 tuæi. B. 98 tuæi. C. 52 tuæi. D. 68 tuæi. Bµi 5 (0,5 ®iÓm): Trªn h×nh vÏ bªn cã bao nhiªu ®o¹n th¼ng A. 3 ®o¹n th¼ng B. 4 ®o¹n th¼ng C. 5 ®o¹n th¼ng A B C D D. 6 ®o¹n th¼ng A. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm) Bµi 1 (2 ®iÓm): §Æt tÝnh råi tÝnh: 47 + 35 81 - 27 36 + 64 63 - 18 DeThi.edu.vn
  96. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bµi 2 (2 ®iÓm): Mét bÕn xe cã 37 « t«, sau khi mét sè « t« rêi bÕn, trong bÕn cßn 18 « t«. Hái cã bao nhiªu « t« ®· rêi bÕn? Bµi gi¶i Bµi 3 (1 ®iÓm): T×m x x + 18 = 62 x – 27 = 37 . . . . Bµi 4 (1 ®iÓm). TÝnh: 25 + 25 – 19 = 44 + 48 - 32 = = = Bµi 5. (0,5 ®iÓm). VÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 1dm. . Bµi 6. (0,5 ®iÓm). §iÒn dÊu + hoÆc dÊu - vµo « trèng ®Ó cã kÕt qu¶ ®óng: 40 30 20 10 = 80 40 30 20 10 = 100 Gi¸o viªn coi kiÓm tra Gi¸o viªn chÊm kiÓm tra (KÝ, ghi râ hä tªn) (KÝ, ghi râ hä tªn) 1) 1) . . . . 2) 2) DeThi.edu.vn
  97. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn §¸p ¸n m«n to¸n A. PhÇn tr¾c nghiÖm (5 ®iÓm) Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc ý ®óng nhÊt: Bµi 1 (1 ®iÓm): a) ý D b) ý C (mçi ý ®óng ®­îc 0,5®) Bµi 2 (0,5 ®iÓm): ý C Bµi 3 (0,5 ®iÓm): ý B Bµi 4 (0,5 ®iÓm): ý A Bµi 5 (0,5 ®iÓm): ý D A. PhÇn tù luËn (5 ®iÓm) Bµi 1 (2 ®iÓm): Mçi phÐp tÝnh ®óng ®­îc 0,5® 47 + 35 = 82 81 - 27 = 5 4 36 + 64 = 100 63 - 18 = 45 Bµi 2 (2 ®iÓm): Bµi gi¶i Sè « t« ®· rêi bÕn lµ: (0.5®) 37 - 18 = 19 (« t«) (1®) §¸p sè: 19 « t«. (0,5®) Bµi 3 (1 ®iÓm): x + 18 = 62 x - 27 = 37 x = 62 - 18 (0,25®) x = 37 + 27 (0,25®) x = 44 (0,25®) x = 64 (0,25®) Bµi 4 (1 ®iÓm) 25 + 25 - 19 = 50 - 19 0,25® 44 + 48 - 32 = 92 0,25® = 31 0,25® = 60 0,25® Bµi 5 (0,5®) HS vÏ ®­îc ®o¹n th¼ng 1dm th× ®­îc 1® (®o¹n th¼ng kh«ng cã nÐt nèi hoÆc t« thµnh 2 nÐt, ). Bµi 6. (0,5 ®iÓm). §iÒn dÊu + hoÆc dÊu - vµo « trèng ®Ó cã kÕt qu¶ ®óng: 40 + 30 + 20 - 10 = 80 40 + 30 + 20 + 10 = 100 DeThi.edu.vn
  98. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 TRƯỜNG TIỂU HỌC . ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – MÔN TOÁN LỚP 2 Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút Lớp 2 . Điểm và nhận xét của giáo viên Câu 1: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a. Số 868 có chữ số hàng trăm là ., chữ số hàng chục là , chữ số hàng đơn vị là ; 868 = + + . b. Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị viết là: , đọc là: Câu 2: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300, , 500, 600, , . b) , , 221, 222, 223, Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 1 giờ 3 phút B. 3 giờ 1 phút C. 1 giờ 15 phút Câu 4: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh là: 10 cm, 3 dm, 4 dm. Trả lời: Chu vi hình tam giác là Câu 5: Đặt tính rồi tính: a) 539 + 360 b) 411 + 217 Câu 6: Chọn đáp án đúng: a) Cột cờ cao khoảng 10 A. dm B. cm C. m b) Điền dấu >, <, = 1km 900cm DeThi.edu.vn
  99. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. > B. < C. = Câu 7: Tìm X: a) X x 3 = 21 b) 16 : X = 4 Câu 8: Tô màu mỗi hình dưới đây: a) b) Câu 9: Có 24kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 10: Cửa hàng lương thực nhập về 900kg gạo, được đóng đầy vào các thùng loại 250kg một thùng và 200kg một thùng. Hỏi số gạo cửa hàng đã nhập về đóng đầy vào bao nhiêu thùng mỗi loại? Bài giải DeThi.edu.vn
  100. Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 2 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CÂU ĐIỂM ĐÁP ÁN SỐ 1 1 a. Số 868 có chữ số hàng trăm là 8, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn vị là 8; 868 = 800+60+8 b. Số gồm 7 trăm, 9 đơn vị viết là: 709, đọc là: Bảy tram linh chín 2 1 a) 400, 700, 800 b) 219, 220, 224 3 1 C 4 1 8dm/80cm 5 1 a) 899 b) 628 6 1 a) C b) A 7 1 a) x = 7 b) x = 4 8 1 a) 2 ô b) 4 ô 9 1 Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 24 : 3 = 8 (kg) Đáp số: 8kg gạo. 10 1 Ta có: 200 + 200 = 400 (kg); 250 + 250 = 500 (kg) Vì 400 + 500 = 900 (kg) nên số gạo cửa hàng nhập về đóng đầy vào mỗi loại 2 thùng. Đáp số: 2 thùng loại 250kg và 2 thùng loại 200kg. DeThi.edu.vn