Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án)

docx 111 trang Đình Phong 19/10/2023 99220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_30_de_thi_toan_lop_5_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 30 Đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án)

  1. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn 10
  2. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp 5 Điểm GV ký Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1.( 1 điểm). 5 a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: 100 a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 a) ữ số 2 trong số thập phân 346,724 có giá trị là: 2 2 2 A. B. C. D. 2 1000 100 10 Câu 2. ( 1điểm). 3 a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 4 a. 0,34 b. 3,4c. 0,75 d. 7,5 b) Số thập phân 0,78 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 7,8% B. 780% C. 0,78%D. 78% Câu 3. ( 1 điểm) a) thích hợp viết vào chỗ chấm của 5m³ 38dm³ = m³ A. 5,0038m3 B. 5,038 m3 C. 5,380m³ D. 5,030m³ b) thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 ngày 7 giờ = giờ A. 28 giờ B. 48 giờ C. 24 giờD. 55 giờ Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 8cm là : A. 512cm3 B. 512cm2 C. 324 cm³ D. 52cm³ DeThi.edu.vn 11
  3. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 25.2 x 3.5 là : A. 8.2 B. 8.82 C. 88.2 D. 882 Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a. 1 – 2,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) Câu 9. (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải DeThi.edu.vn 12
  4. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A B C D B D A B C A Thang 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 điểm Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a) b) 4,5 : (3,58 + 4,42) 101 – 2,6 x 1,8 + 8,96 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 + 8,96 = 105,28 Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Câu 10. (1 điểm) Bài giải Quãng đường AB dài là: 25 x 3 = 75 ( km ) ( 0,25 điểm) Vận tốc của ô tô là: 75 : 1,5 = 50 ( km/giờ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 50 km/ giờ ( 0,25 điểm) DeThi.edu.vn 13
  5. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II NĂM HỌC : Họ tên: . MÔN : TOÁN LỚP 5 Lớp: 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số : Bằng chữ : Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. 1.a) Chữ số 4 trong số 76,254 thuộc hàng nào ? M1 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 1.b) Hỗn số 5 8 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8 2.a) 3m2 15dm2 = dm2 M1 A. 315 B. 3150 C. 1500 D. 3,15 2.b) 12,030 12,03 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. > B. = C. < D. Không có dấu nào 3. Biết 45% của một số là 450. Vậy của số đó là: M4 A. 1000 B. 122,5 C. 600 D. 200 4. 17 giờ 15 phút : 5 = ? M2 A. 3 giờ 27 phút B. 3 giờ 18 phút C. 2 giờ 24 phút D.3 giờ 25 phút 5.Một máy bay bay được 1080km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của máy bay là: M3 A. 720 km/giây B. 720 km C. 720 km/ giờ D. 720 km/phút 6. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5m là: M2 A. 125 m2 B. 30 m2 C. 150 m2 D. 100 m2 7. Đặt tính rồi tính M2 a) 49,82 + 34,6 b) 67,65 – 12,98 c) 68,7 x 3,4 d) 276,3 : 45 DeThi.edu.vn 14
  6. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống. M3 a) 3 dm3 5 cm3 3,05 dm3 b) 5,0075 m2 500,75 dm2 HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY 9. Một thửa ruộng hình thang có độ dài lần lượt 2 đáy là 65m và 25m. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. M3 Bài giải 10. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ thành phổ B về thành phố A với vận tốc 45 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi: M4 a) Sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ? b) Khi hai xe gặp nhau, điểm gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải DeThi.edu.vn 15
  7. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D C A B C A C D ĐIỂM 1 1 1 1 1 1 TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 49,82 + 34,6 = 84,42 b) 67,65 – 12,98 =54,67 1 Mỗi câu tính đúng 7 c) 68,7 x 3,4=233,58 d) 276,3 : 45 =6.14 được 0,25 điểm 1 Mỗi câu điền đúng 8 a) < b) = được 0,5 điểm Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 0,25 Phép tính đúng, lời (65+ 25) : 2= 45 (m) giải sai không ghi Diện tích thửa ruộng hình thang là: điểm. Phép tính (65+ 25) 45 : 2 = 2025 (m2) 0, 5 9 sai, lời giải đúng ghi Đáp số: 2025 m2 điểm lời giải. 0,25 Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Tổng vận tốc hai xe là: Phép tính đúng, lời (Hoặc: Sau mỗi giờ hai xe gần nhau là:) 0,25 giải sai không ghi 35 + 45 = 80 (km/ giờ) điểm. Phép tính Thời gian hai xe gặp nhau là: 0,25 10 160 : 80 = 2 (giờ) sai, lời giải đúng ghi Khi hai xe gặp nhau thì cách thành phố A là: điểm lời giải. 0,25 35 x 2 = 70 (km) Sai đơn vị trừ toàn Đáp số: a/ 2 giờ; b/70 km 0,25 bài 0,5điểm DeThi.edu.vn 16
  8. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 5 Họ tên: . (Thời gian làm bài : 40 phút) Lớp: 5 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số : Bằng chữ : Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. 1.a) Chữ số 9 trong số 76,259 thuộc hàng nào ? M1 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 1.b) Hỗn số 3 8 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 3,0008 B. 3,008 C. 3,08 D. 3,8 2.a) 7m2 35dm2 = dm2 M1 A. 735 B. 7350 C. 7300 D. 7,35 2.b) 12,030 12,03 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.= B. > C. < D. Không có dấu nào 3. Biết 45% của một số là 450. Vậy của số đó là: M4 A. 1000 B. 122,5 C. 600 D. 200 4. 16 giờ 15 phút : 3 = ? M2 A. 5 giờ 25 phút B. 3 giờ 18 phút C. 2 giờ 24 phút D.3 giờ 25 phút 5.Một máy bay bay được 1080km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của máy bay là: M3 A. 720 km/giây B. 720 km C. 720 km/ giờ D. 720 km/phút 6. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5m là: M2 A. 150 m2 B. 30 m2 C. 125 m2 D. 100 m2 7. Đặt tính rồi tính M2 a) 59,82 + 24,6 b) 97,76 – 32,89 c) 68,5 x 4,6 d) 276,3 : 45 DeThi.edu.vn 17
  9. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Điền dấu ( , =) thích hợp vào ô trống. M3 a) 5,0075 m2 500,75 dm2 b) 3 dm3 5 cm3 3,05 dm3 HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY 9. Một thửa ruộng hình thang có độ dài lần lượt 2 đáy là 85m và 45m. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. M3 Bài giải 10. Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 36 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ thành phổ B về thành phố A với vận tốc 54 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 180 km. Hỏi: M4 a) Sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ? b) Khi hai xe gặp nhau, điểm gặp nhau cách thành phố A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải DeThi.edu.vn 18
  10. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN D C A A C A C A ĐIỂM 1 1 1 1 1 1 TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 49,82 + 34,6 = 84,42 b) 97,76 – 32,89 =64,87 1 Mỗi câu tính đúng 7 c) 68,5 x 4,6=315,1 d) 276,3 : 45 = 6,14 được 0,25 điểm 1 Mỗi câu điền đúng 8 a) = b) < được 0,5 điểm Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 0,25 Phép tính đúng, lời (85+ 45) : 2= 65 (m) giải sai không ghi Diện tích thửa ruộng hình thang là: điểm. Phép tính (85+ 45) 65 : 2 = 4225(m2) 0, 5 9 sai, lời giải đúng ghi Đáp số: 4225 m2 điểm lời giải. 0,25 Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Tổng vận tốc hai xe là: Phép tính đúng, lời (Hoặc: Sau mỗi giờ hai xe gần nhau là:) 0,25 giải sai không ghi 36 + 54 = 90 (km) điểm. Phép tính Thời gian hai xe gặp nhau là: 0,25 10 180 : 90 = 2 (giờ) sai, lời giải đúng ghi Khi hai xe gặp nhau thì cách thành phố A là: điểm lời giải. 0,25 36 x 2 = 72 (km) Sai đơn vị trừ toàn Đáp số: a/ 2 giờ; b/72 km 0,25 bài 0,5điểm DeThi.edu.vn 19
  11. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 MA TRẬN RA ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5 Phần Câu Ý Nội dung kiến thức cần kiểm tra Điểm Mức (Bài) Phần 1 Biết giá trị các hàng của số thập phân 0,5 đ M1 trắc 2 Giải toán về tỉ số phần trăm 0,5 đ M2 nghiệm (5,5đ) 3 Tìm TP chưa biết của phép tính 0,5 đ M2 4 a Tính diện tích hình tam giác 0,5 đ M2 b Tính thể tích của hình hộp chữ nhật 0,5 đ M2 5 Tính giá trị của biểu thức 0,5 đ M3 6 Giải toán chuyển động (tính q.đường) 0,5 đ M3 7 Đổi đơn vị đo đại lượng 1 M2 Phần tự 1 a Thực hiện phép tính cộng STP 0,5 đ M1 luận b Thực hiện phép tính trừ STP 0,5 đ M1 (4,5đ) c Thực hiện phép tính nhân STP 0,5 đ M1 d Thực hiện phép tính chia STP 0,5 đ M1 2 Giải toán có nội dung hình học 2đ M4 3 Tính nhanh giá trị biểu thức 0,5đ M4 Trường: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 5 Họ và tên HS: MÔN TOÁN THỜI GIAN : 40 phút Lớp: DeThi.edu.vn 20
  12. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điểm Nhận xét của thầy cô A. Phần 1:Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 6) Câu 1:(0,5đ). Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 Câu 2:(0,5đ). 25% của 600kg là: A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg Câu 3: (0,5đ). Tìm Y: Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là: A . 3,35 B. 3,05 C . 3,5 D . 335 Câu 4: a,(0,5đ). Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là: A. 262,5dm2 B. 26,25dm2 C.2,625dm2 D. 2625dm2 b,(0,5đ). Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 5: (1đ). Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là : A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 6: (1đ). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là: A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km Câu 7: (1đ). Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 3 giờ 15 phút = phút c. 6 km 35m = km b. 5 m3 8 dm3 = dm3 d. 2 tấn 450 kg = tấn B. Phần 2: Tự luận DeThi.edu.vn 21
  13. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 384,49 + 35,35 b) 165,50 – 35,62 c) 235,05 x 4,2 d) 9,125 : 2,5 Bài 2 (2 điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó? DeThi.edu.vn 22
  14. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 DeThi.edu.vn 23
  15. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Phần Câu Ý Đáp án chi tiết Điểm (Bài) T. phần Phần 1 Khoanh vào C 0,5 đ trắc 2 Khoanh vào B 0,5 đ nghiệm (5,5đ) 3 Khoanh vào A 0,5 đ 4 a Khoanh vào A 0,5 đ b Khoanh vào D 0,5đ 5 Khoanh vào B 0,5 đ 6 Khoanh vào C 0,5 đ 7 a. 195 phút c. 6,035 km b. 5008 dm3 d.2,450 tấn 1đ (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Phần tự a Đặt tính và tính đúng phép tính được 0,5đ luận 1(2đ) 384,49 + 35,35 = 419,84 0,5đ (4,5đ) b 165,50 – 35,62 = 129,88 0,5đ c 235,05 x 4,2 = 987,21 0,5đ d 9,125 : 2,5 = 3,65 0,5đ Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: 0,25đ 18 + 7 = 25 (m) 2(2đ) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 0,75đ (28 + 18 ) x 25 : 2 = 575 (m2) DeThi.edu.vn 24
  16. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng 0,75đ (575 : 100 ) x 62 = 356,5 (kg) Đáp số : 356,5 kg thóc 0,25đ 3 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 0,25đ (0,5đ) = 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1 = 7,15 x ( 2 + 9 – 1) 0,25đ = 7,15 x 10 = 71,5 DeThi.edu.vn 25
  17. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 Cuối Học kì 2 Thời gian: 40 phút Câu 1. (3 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. a) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C . 5 chục D. 5 phần mười b) 5840g = kg A. 58,4 B. 5,84 C . 0,584 D. 0,0584 c) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu gì? 5 A. Nâu B. Đỏ C . Xanh D. Trắng d) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C . 30 phút D. 40 phút e) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: A. 150% B. 15% C . 1500% D. 105% g) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C . 100 m3 D. 25 m3 Câu 2: Tìm x ( 1 điểm) a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55 : 0,5 Câu 3: Đặt tính và tính: ( 1 điểm) a) 1952 x 425 b) 15,7 : 6,28 Câu 4: (2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Câu 5 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 30m, chiều rộng bằng 12m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 80kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? DeThi.edu.vn 26
  18. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: (1 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng là 187 và 1 số thứ nhất bằng 3 số thứ hai . 2 4 BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 Cuối học kì 2 Câu 1 a b c d e g Ý đúng D B C D A B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Câu 2: a) x+ 5,84 =9,16 x = 9,16-5,84 x - 0,35 = 2,55 : 0,5 x =3,32 x = 5,1 + 0,35 x = 5, 45 b) Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm. Câu 3: - Hs trả lời đúng và làm đúng phép tính thứ nhất được 1 điểm - Đổi đúng và làm đúng phép tính thứ hai được 1 điểm. Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 9 giờ 30 phút – 8 giờ = 1 giờ 30 phút Đổi 1giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1,5 = 40 (km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ Câu 4: - Trả lời đúng và tính được diện tích thửa ruộng: 1 điểm - Trả lời đúng và tính được số thóc thu được của thửa ruộng: 1 điểm Bài giải a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 30 x 12 = 360(m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 360 : 100 x 80 = 288 kg = 2,88 tạ Đáp số: a) 360m2; b) 2,88 tạ Câu 5: Hs có thể quy đồng mẫu số 1 = 2 . Vậy 2 số thứ nhất = 3 số thứ hai nên tỉ số của số thứ 2 4 4 4 nhất so với số thứ hai là: 3 .Hs vẽ sơ đồ và giải 2 DeThi.edu.vn 27
  19. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số thứ nhất là: 187 :( 3+2) x 3 =112,2 Số thứ hai là 187 - 112,2 =74,8 • Ngoài ra HS có thể giải bằng cách khác đúng vẫn được điểm. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kỳ II lớp 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 3 1 1 1 6 Câu số 1a; 1c; 1e 2 3 5 2 Đại lượng và Số câu 1 1 2 đo đại lượng Câu số 1b 1d 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 1g 4 Tổng số câu 3 3 3 1 10 Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 2 1 1 4 1 Câu số 1 2, 4 8 6 Số điểm 0,5 2 2 1 3,5 2 Đại lượng 2 và đo đại Số câu 1 1 lượng Câu số 3 Số điểm 0,5 0,5 Yếu tố hình 3 Số câu 1 1 học Câu số 7 Số điểm 1 1 Số đo thời gian và toán 4 Số câu 1 1 1 1 2 chuyển động đều Câu số 5 9 10 Số điểm 1 1 1 1 2 DeThi.edu.vn 28
  20. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng số 2 2 4 2 10 Số điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm 2 điểm 10 điểm DeThi.edu.vn 29
  21. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 KiÓm tra to¸n líp 5 gi÷a k× II A- PhÇn kiÓm tra tr¾c nghiÖm. Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng.(3,5 điểm) 1. Chöõ soá 4 trong soá thaäp phaân 68,435 coù giaù trò laø: 4 4 4 A. B. 4 C. D. 100 10 1000 2. Moät lôùp hoïc coù 40 hoïc sinh, trong ñoù coù 12 hoïc sinh nöõ. Hoûi soá hoïc sinh nam chieám bao nhieâu phaàn traêm so vôùi soá hoïc sinh trong lôùp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% 3. Ñieàn soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám: 6m2 5dm2 = m2. A. 65 B. 60,5 C. 0,65 D. 6,05 4. Ñieàn soá thích hôïp vaøo oâ troáng: 7250dm3 = m3 A. 7,25 B. 72,50 C. 725,0 D. 0,725 5. Diện tích hình tròn có bán kính r = 6 cm là: A. 21,304cm2 B. 1,1304cm2 C. 113,04cm2 D. 213,04cm2 6. Thể tích hình lập phương có cạnh 7,5 dm là: A. 32,1875 dm3 B. 421,875 dm3 C. 4,21875 dm3 D. 521,875 dm3 7. Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng: a) 8m 6cm = 8,006m b) 15dm2 21cm2 = 15,21dm2 B- PhÇn kiÓm tra tù luËn: (6,5 điểm) C©u 1:( 2 ®iÓm) TÝnh. a. 266,22: 34 b. 324,2 x 0,56 c. 3,65 + 9,77 d. 54,98 - 34,76 C©u 2 (1 ®iÓm) T×m x: a) 0,8 x x = 3,2 b) 6,2 x x = 43,18 + 18,82 / C©u 3: (1 ®iÓm)Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. 2đ Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó. DeThi.edu.vn 30
  22. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C©u 4. (1,5 ®iÓm) Một khối kim loại có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m ; chiều rộng 0,3m ; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg. Tính khối lượng của khối kim loại đó. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN PHẦN 1 (3,5 điểm) Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm. Kết quả là: 1-C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-B Bài 7 (0,5 điểm). Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là: a/ sai b/ đúng PHẦN 2 (6,5 điểm) C©u 1: 2 ®iÓm: Mçi c©u ®óng ®­îc 0,5® C©u 2: 1 ®iÓm: Mçi c©u ®óng ®­îc 0,5 ® C©u 3: 1 ®iÓm Bài 4 (1,5 điểm). Bài giải: Chiều cao của khối kim loại hình hộp chữ nhật là: (0,5 + 0,3) : 2 = 0,4 (m) Thể tích khối kim loại hình hộp chữ nhật là: 0,5 x 0,4 x 0,3 = 0,06 m3 Đổi 0,06 m3 = 60 dm3 Khối kim loại cân nặng là: 15 x 60 = 300 (kg) Đáp số: 300 (kg) DeThi.edu.vn 31
  23. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 Phút Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm) A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) Câu 3: 5840g = kg (0,5 điểm) A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm) A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm) A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm) A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm) A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm) Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng D D B B D A B 0,5 0,5 1 điểm Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm) a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 34,8 : y = 10 y = 34,8 : 10 y = 3,48 b) 21,22 + 9,072 10 + 24,72 : 12 = 21,22 + 90,72 + 2,06 = 114 DeThi.edu.vn 32
  24. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm) Bài giải a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 90 = 10800 (m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 (tấn) Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 2 1 1 4 1 Câu số 1 2, 4 8 6 Số điểm 0,5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 2 đ Đại lượng và 2 Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 3 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Yếu tố hình 3 Số câu 1 1 học Câu số 7 Số điểm 1 đ 1 đ Số đo thời gian và toán 4 Số câu 1 1 1 1 2 chuyển động đều Câu số 5 9 10 Số điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng số 2 2 4 2 10 Số điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm 2 điểm 10 điểm DeThi.edu.vn 33
  25. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 5 Họ tên: . (Thời gian làm bài : 40 phút) Lớp: 5 Số báo danh Giám thị 1: Số phách Giám thị 2: Điểm Giám khảo 1: . Số phách Giám khảo 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 17,083 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 5 A.0,8 B.4,5 C. 80 D.0,45 Câu 2. a) Số 0,63 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A.63% B.6,3% C. 630 D.0,63% b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 5cm và chiều cao 4cm là: A. 9cm2 B. 10cm2 C. 20cm2 D. 40cm2 2 Câu 3. Biết 35% của một số là 350. Vậy của số đó là: 5 A. 1000 B. 122,5 C. 400 D. 200 Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6cm 2 Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy là: A. 36 km/phút B.36 km/giờ C. 45 km/ giờ D. 225 km/phút Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 Câu 7. Đặt tính rồi tính M2 a, 245,9 + 13, 26 b, 82,3 - 27,96 c, 45,5 3,8 d, 910,8 : 3,6 DeThi.edu.vn 34
  26. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a, 4 phút 58 giây = giây b, 12345m2 = dam2 ha HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Câu 9. Lúc 8 giờ 15 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ. Bài giải Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6m , rộng 4,5m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? Bài giải DeThi.edu.vn 35
  27. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN C A A B C C B D ĐIỂM 1 1 1 1 1 1 TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 Mỗi câu tính đúng 7 a. 259,16 b. 54,34 c. 172,9 d. 253 được 0,25 điểm 1 2 Mỗi câu điền đúng 8 a) 298 giây b) 123,45 dam = 1,2345 ha được 0,5 điểm Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,25 Phép tính đúng, lời 100 : 40 = 2,5 (giờ) 0, 5 giải sai không ghi Đổi: 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút điểm. Phép tính 9 Người đó đến B lúc: sai, lời giải đúng ghi 8 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút= 10 giờ 45 phút 0,25 điểm lời giải. Đáp số: 10 giờ 45 phút Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 Phép tính đúng, lời (6 + 4,5) x 2 x 3,8 = 79,8 (m2) 0,25 giải sai không ghi 10 Diện tích trần nhà là: 0,25 6 x 4,5 = 27 (m2) điểm. Phép tính Diện tích cần quét vôi là: 0,25 sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. DeThi.edu.vn 36
  28. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 79,8 + 27 – 10,5 = 96,3 (m ) Sai đơn vị trừ toàn Đáp số: 96,3 m2 bài 0,5điểm DeThi.edu.vn 37
  29. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN : TOÁN LỚP 5 Họ tên: . (Thời gian làm bài : 40 phút) Lớp: 5 Số báo danh Giám thị 1: Số phách Giám thị 2: Điểm Giám khảo 1: . Số phách Giám khảo 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. ( Từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. a) Chữ số 8 trong số 234,78 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A.4,5 B.80 C. 0,8 D.0,45 Câu 2. a) Số 0,36 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A.36% B.3,6% C. 360 D.0,36% b) Diện tích hình tam giác có đáy bằng 6cm và chiều cao 4cm là: A. 10cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D. 240cm2 3 Câu 3. Biết 45% của một số là 450. Vậy của số đó là: 5 A. 1000 B. 122,5 C. 600 D. 200 Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 314 cm2 B. 62,8 cm2 C. 31,4 cm2 D. 125,6cm 2 Câu 5. Một xe máy đi quãng đường AB dài 100 km mất 2 giờ 30phút. Vận tốc xe máy là: A. 40 km/phút B.40 km/giờ C. 45 km/ giờ D. 225 km/phút Câu 6. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125 B. 125dm C. 125dm3 D. 125dm2 Câu 7. Đặt tính rồi tính M2 a) 49,82 + 34,6 b) 67,6 – 12,98 c) 68,7 x 3,4 d) 276,3 : 4,5 DeThi.edu.vn 38
  30. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a, 3 phút 48 giây = giây b, 34567m2 = dam2 ha HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY Câu 9. Lúc 7 giờ 25 phút. một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ, quãng đường AB dài 100 km. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ. Bài giải Câu 10. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m , rộng 4 m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng,biết rằng diện tích các ô cửa là 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? Bài giải DeThi.edu.vn 39
  31. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN TRƯỜNG TH SỐ 1 BA ĐỒN ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI KÌ II. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN C C A B C A B C ĐIỂM 1 1 1 1 1 1 TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 84,42 b) 54,62 c) 233, 58 d) 61,4 1 Mỗi câu tính đúng 7 được 0,25 điểm a) 228 giây 1 Mỗi câu điền đúng 8 b) 345,67 dam2= 3,4567 ha được 0,5 điểm Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,25 Phép tính đúng, lời 100 : 40 = 2,5 (giờ) 0, 5 giải sai không ghi Đổi: 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút Người đó đến B lúc: điểm. Phép tính 9 7 giờ 25 phút + 2 giờ 30 phút= 9 giờ 55 phút sai, lời giải đúng ghi Đáp số: 9 giờ 55 phút 0,25 điểm lời giải. Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 Phép tính đúng, lời (6,5 + 4) x 2 x 3,8 = 79,8 (m2) 0,25 giải sai không ghi Diện tích trần nhà là: 0,25 10 6,5 x 4 = 26 (m2) điểm. Phép tính Diện tích cần quét vôi là: 0,25 sai, lời giải đúng ghi 79,8 + 27 – 8,5 = 97,3 (m2) điểm lời giải. DeThi.edu.vn 40
  32. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 Đáp số: 97,3 m Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ II TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu Đọc viết số 1 1 2 thập phân. và Câu số 1 các phép tính 1 7 với số thập phân,phân số Số điểm 1 1 2 Đại lượng và Số câu 1 1 1 3 đo đại lượng 2 Câu số với các đơn vị 2 4 8 đo đã học Số điểm 1 1 1 3 Giải toán về Số câu 1 1 2 yếu tố hình Câu số 6 9 3 học : Hình LP, Hình tròn, Số điểm 1 1 2 hình thang Giải bài toán Số câu 1 2 3 về tỉ số phần 4 Câu số 5 3,10 3 trăm. Chuyển Số điểm động đều 1 2 Số câu 2 3 3 2 10 Tổng Số điểm 2 3 3 2 10 DeThi.edu.vn 41
  33. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN LỚP 5 Cuối học kì II Số Mạch kiến câu; Mức Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức số 4 điểm Số câu 2 1 1 4 Phân số, hỗn số, số thập 1. Số học và phân, các phép tính với Câu số 1; 2 5 6 thống kê. số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, Số 2 1.5 1 4.5 điểm Số câu 1 1 2 2. Đại lượng Các bảng đơn vị đo độ và đo đại dài, khối lượng, thời Câu số 3a 3b lượng. gian, diện tích, thể tích. Số 0.5 0.5 1 điểm Diện tích hình tam giác, Số câu 1 1 2 hình thang; Chu vi, diện tích hình Câu số 7 4 3. Yếu tố tròn; hình học. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể Số 1 0.5 1.5 tích hình hộp chữ nhật, điểm hình lập phương. Số câu 1 1 2 Giải bài toán về tỉ số 4. Giải toán phần trăm, toán chuyển Câu số 8 9 có lời văn. động đều, toán có nội dung hình học. Số 1 1 2 điểm Số câu 1 1 5. Vận dụng toán học. Câu số 10 Số 1 1 điểm Số câu 4 4 2 1 11 Tổng: Số 3.5 3.5 2 1 10 điểm DeThi.edu.vn 42
  34. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP NÔNG MÔN TOÁN LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1) A. 6 B. 600 C. 6 D. 6 10 100 Câu 2. (1 điểm). Hỗn số 2 3 = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1) 5 A. 23 B. 6 C. 11 D. 13 5 5 5 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 0,01 b) 2021ml = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2) A. 2 l 21 ml B. 20 l 21 ml C. 202 l 1 ml D. 2,021 m3 Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm 2. Thể tích của hình lập phương đó là (Hình học – M2) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2) a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ b) 4 giờ 12 phút : 3 c) 3 năm 8 tháng x 5 Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3) 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c (Biết a + b + c = 20,21) Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1) Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó. Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2) Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ? Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng. Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4) A B Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình E C bày cách tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé. Hết D DeThi.edu.vn 43
  35. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK II TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆP MÔN TOÁN LỚP 5 NÔNG PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm. Câu 1. (1 điểm). C. 6 Câu 2. (1 điểm). D. 13 10 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? B. 100 b) 2021ml = ? A. 2 l 21 ml Câu 4. (0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm. 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ 5 ngày 29 giờ Hay 6 ngày 5 giờ b) 4 giờ 12 phút 3 1 giờ = 60 phút 1 giờ 26 phút 72 phút 12 0 c) 3 năm 8 tháng x 5 15 năm 40 tháng Hay 18 năm 4 tháng Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c = (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c = 100 x a + 100 x b + 100 x c = (a + b + c) x 100 = 20,21 x 100 = 2021 Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: > 0,25 điểm DeThi.edu.vn 44
  36. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) > 0,5 điểm Đáp số: 9,42 m > 0,25 điểm Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là: 2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) > 0,5 điểm Người đó lãi số phần trăm là: 800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40% Đáp số: 40% > 0,5 điểm Câu 9. (1 điểm). Thời gian ô tô thực đi trên đường là: 9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ > 0,5 điểm Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 50 x 2,75 = 137,5 (km) Đáp số: 137,5 km > 0,5 điểm Câu 10. (1 điểm). a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE và hình tam A B giác vuông CDE. b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là: 30 x 18 = 540 (m2) Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là: E C 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là: 2 540 + 262,5 = 802,5 (m ) D Lưu ý: - HS có thể có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Nếu bài làm của HS trình bày xấu, bẩn có thể trừ tối đa 1 điểm. - Điểm tổng làm tròn, không cho điểm lẻ, không cho điểm không. Hết DeThi.edu.vn 45
  37. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 5/ Môn thi : TOÁN – Lớp 5 Họ và tên: . Thời gian: 40 phút Điểm thi Nhận xét của giáo viên . Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (M1) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào? A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2: (M1) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6cm2 8mm2 = cm2 là: A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 Câu 4: (M2) Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 125dm3 B. 125dm2 C. 125dm D. 125 Câu 5: (M2) Đoạn đường AB dài 30km, Nam đi xe máy từ A đến B hết 2giờ 30phút. Tính vận tốc của Nam. Trả lời: Vận tốc của Nam là: Câu 6: (M3) Diện tích hình thang ABCD là : A. 18dm A 4dm B B. 36dm C. 36dm2 3,6dm D. 18dm2 D 6dm C Câu 7. (M3) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 Tính chiều dài vườn hoa đó. Trả lời: Chiều dài của vườn hoa là: Phần 2: Tự luận DeThi.edu.vn 46
  38. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 – 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18 Câu 9. (M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút.Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải: . . Câu 10.(M4) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Trung bình cứ 100m2 của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải: DeThi.edu.vn 47
  39. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II Câu 1: (1 điểm) Ý B Câu 2: (1 điểm) Ý C Câu 3: (1 điểm) Y C Câu 4: (1 điểm) Ý A Câu 5: (1 điểm) Vận tốc của Nam là: 12km/giờ Câu 6: (1 điểm) Ý D Câu 7: (1 điểm) Chiều dài của vườn hoa là: 45m Câu 8: (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ. a. 808,19 b. 166,12 c. 87,640 d. 2,53 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10 giờ 45 phút - 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,25đ) Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,25đ) 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ) Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 48 x 4,5 = 216 (km) (0,25đ) Đáp số: 216 km Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng đó là: 150 x 2 = 100 (m) (0,25đ) 3 Diện tích thửa ruộng đó là: 150 x 100 = 15000 (m2) (0,25đ) 15000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) (0,25đ) Số ki-lô-gam thóc thửa ruộng thu hoạch 60 x 150 = 9000 (kg) (0,25đ) Đáp số: 9000kg Câu 9: (M3) Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB. DeThi.edu.vn 48
  40. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 MÔN TOÁN BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 – CUỐI KÌ II Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 4 1 7 1 1 Số học Câu số 1,8,11 2, 4,6,9 15 Số điểm 1,5 đ 2đ 1 đ 3,5 đ 1 đ Số câu 3 3 Đại lượng và 2 Câu số 3,12,14 đo đại lượng Số điểm 1,5 đ 1,5 đ Số câu 1 1 1 2 1 Yếu tố hình 3 Câu số 7 10 17 học Số điểm 0,5 đ 0,5đ 1 đ 1 đ 1 đ Số đo thời Số câu 1 1 1 2 1 gian và toán 4 Câu số 5 13 16 chuyển động đều Số điểm 0,5 0,5đ 1 đ 1 đ 1 đ Tổng số câu 8 6 2 1 14 3 Tổng số 8 6 2 1 17 Số điểm 4 điểm 3điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Lớp : 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ và tên: Môn: Toán Thời gian: 55 phút DeThi.edu.vn 49
  41. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Điểm Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 Lời nhận xét I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Câu 1: Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là: A. 3 đơn vị. B. 3 phần trăm. C. 3 chục D. 3 phần mười Câu 2: Hỗn số 4 3 được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 23 . B. 25 . C. 13 . D. 13 5 3 10 5 Câu 3: 5840g = Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 58,4kg . B. 5,84kg . C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 4: 25% của một số là 75 vậy số đó là: A. 18,75 B. 25,100 C. 300 D. 75 Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 15 phút. B. 20 phút. C. 35 phút. D. 45 phút. Câu 6: Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ? A. 0,81%; B. 81,25%; C. 8125%; D. 12,30%. Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là: A. 64 m3 ; B. 16 m3 ; C. 12 m3 ; D. 96 m3. Câu 8: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là: A. 0,12 B. 5,80 C. 5,08 D. 0,08 Câu 9: Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52; C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5 D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52 Câu 10: Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm. Diện tích hình tam giác đó là: A. 5 cm2 ; B. 10 cm2 ; C. 13cm2 ; D. 6,5 cm2. Câu 11: số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là: A. 3,07 ; B. 3,7 ; C. 37,10 ; D. 30,7 Câu 12: 237,5 m2 = dm2: A. 23,75m2 ; B. 2,0375 m2 ; C. 2,375 m2 ; D. 23750 m2 Câu 13: 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = ?: A. 1 giờ 45 phút ; B. 2 giờ 45 phút ; C. 1 giờ 15 phút; D. 1 giờ 75 phút. DeThi.edu.vn 50
  42. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 14: 21 m3 = dm3: A. 210m3 ; B. 2100 m3 ; C. 21 000 m3 ; D. 2,100 m3. II/ PHẦN TỰ LUẬN 1 Câu 15: Tìm x, biết: a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b) x = 12 2 Câu 16: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m. a) Tính diện tích thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? DeThi.edu.vn 51
  43. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5 Môn: Toán Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ý đúng B A B C D B A C D A B D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 15: Tìm y, biết: (1 điểm) a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b) 1 x x = 12 2 34,8 : y = 10 x = 12 : 1 x = 34,8 : 10 2 x = 3,48 x = 24 Câu 16: (1,0 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,25đ) 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút Thời gian ô tô thực đi : (0,25đ) 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút Đổi : 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,25đ) 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km (0,25đ) Câu 17: (1,0 điểm) Bài giải a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : (0,25 đ) 120 90 = 10800 (m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tấn thóc là: (0,25đ) 10800 : 100 15 = 1620 (kg) 1620 (kg) = 1,62 ( tấn) (0,25đ) Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn (0,25đ) DeThi.edu.vn 52
  44. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau: Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là: A. 25 B. 25/10 C. 25/100 D. 25/1000 Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6 Câu 3. 1 phút 15 giây = ? A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2 DeThi.edu.vn 53
  45. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là: A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2 Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B. 60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 giờ 45 phút = phút b. 5 m2 8dm2 = m2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 384,5 + 72,6 b) 281,8 - 112,34 c) 16,2 x 4,5 d) 112,5 : 25 Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm) Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm) DeThi.edu.vn 54
  46. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi toán Lớp 5 học kì 2 I, Phần trắc nghiệm Câu 1(0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 5 ( 1đ) Câu 6 (1đ) C D B A C D Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm a- 225 b- 5,08 II- Phần tự luận: (5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 457,1 b) 169,46 c) 72,9 d) 4,5 Câu 9: (2 điểm) Chiều cao của tam giác là : 0,25 điểm. 45 : 5/3 = 27 (cm) 0,5 điểm. Diện tích của tam giác là: 0,25 điểm. 45 x 27 : 2 = 607,5 (cm2) 0,75 điểm. Đáp số: 607,5 cm2 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 (g) (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 (g) (0,25 điểm) Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 (g) (0,25 điểm) Đáp số: 400g (0,25 điểm) DeThi.edu.vn 55
  47. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây. a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100 dm3 D. 125 dm2 d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là: A. (25 x 21) x 8 : 2 B. (25 + 21) x 8 : 2 C. (25 + 21) : 8 x 2 D. (25 x 21) : 8 x 2 Câu 2. (1 điểm) Nối mỗi với dấu (>; <; =) thích hợp. DeThi.edu.vn 56
  48. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 8 km 362 m = .km b. 1 phút 30 giây = phút c. 15 kg 287 g = .kg d. 32 cm2 5 mm2 = cm2 Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28 c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3 Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau? Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho? Trả lời: - Số lớn là: - Số bé là: . DeThi.edu.vn 57
  49. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi toán Lớp 5 học kì 2 Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm. a. Khoanh vào D b. Khoanh vào C c. Khoanh vào A d. Khoanh vào B Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a. > b. Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm. a. Đ b. S Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a. 8 km 362 m = 8,362 km b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2 Câu 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Câu 6: (2 điểm) - Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi được quãng đường là: 43 + 45 = 88 (km) 0,75 điểm (Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,5 điểm) - Thời gian hai ô tô gặp nhau là: DeThi.edu.vn 58
  50. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 220 : 88 = 2,5 ( giờ) 1 điểm (Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,75 điểm) Đáp số: 2,5 giờ 0,25 điểm. * Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm. Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm. Số lớn là: 63,5 Số bé là: 6,35 DeThi.edu.vn 59
  51. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN PHẦN I: Trắc nghiệm (5 điểm) Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1) (0,5 điểm) 32/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 2) (0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 3) (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240 cm2 C. 240 cm D. 240cm3 4) (0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850 m/phút B. 805 m/phút C. 510 m/phút D. 5100 m/phút DeThi.edu.vn 60
  52. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5) (0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút 6) (0,5 điểm) 0,5% = ? A. 5/10 B. 5/100 C. 5/1000 D. 5/10000 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống :(1 điểm) a. 3giờ 45phút = phút b. 7 m3 9dm3 = m3 c. 2/3 giờ = .phút d. 1.1/2 phút = giây Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a. Tỉ số phần trăm của hai số 8 và 32 là: 0,25% b. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: 27 cm2 c. Diện tích hình tròn có bán kính r = 0,5cm là: 11,304 cm2 d. Một người đi xe máy trong thời gian 2giờ 30phút với vận tốc 40km/giờ. Vậy quãng đường người đó đi được là 100 km. PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 21,76 x 2,05 b. 14 phút 48 giây + 29 phút 17 giây DeThi.edu.vn 61
  53. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. 75,95 : 3,5 d. 34 giờ 40 phút : 5 Bài 2. a.Tính giá trị biểu thức. (0,5 điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 b. Tìm x : (0,5 điểm) x : 5,6 = 19,04 Bài 3. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? (2 điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 PHẦN I: (5 điểm) Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) 1. đáp án C 2. đáp án A Các câu còn lại học sinh tự tính Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) a. 3 giờ 45 phút = 225 phút b. 7 m3 9dm3 = 7,009 m3 c. 2/3 giờ = 40 phút d. 1.1/2 phút = 90 giây Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm) a. đáp án S b. đáp án S c. đáp án S DeThi.edu.vn 62
  54. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn d. đáp án Đ Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) PHẦN II: (5 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 44,6080 b. 44 phút 5 giây c. 21,7 d. 6 giờ 56 phút Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) Bài 2 a. Tính giá trị biểu thức. (1 điểm) 107 – 9,36 : 3,6 x 1,8 = 107 – 2,6 x 1,8 (0,5 điểm) = 107 – 4,68 (0,5 điểm) = 102,32 b. Tìm x: (1 điểm) x : 5,6 = 19,04 x = 19,04 x 5,6 (0,5 điểm) x = 106,624 (0,5 điểm) Bài 3 Bài giải Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 3,5 x 2 x 1,8 = 12,6 (m3) 1 điểm Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là: 60 + 40 = 100 (lít) 0,5 điểm DeThi.edu.vn 63
  55. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đổi 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là: 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ 0,5 điểm Đáp số: 2,1 giờ Học sinh sai đơn vị, thiếu đáp số trừ 0.5 điểm trên cả bài. DeThi.edu.vn 64
  56. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 Đề thi học kì 2 Lớp 5 môn Toán PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5: Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2 Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 250% B. 40% C. 66,7% D. 150% Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là: A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2 Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là: DeThi.edu.vn 65
  57. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 giờ 45 phút = giờ b) 8 tấn 5 kg = kg c) 9m2 5dm2 = m2 d) 25m3 24dm3 = m3 PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 - 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6 Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm) Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm) Đáp án đề thi toán Lớp 5 học kì 2 Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C B D A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 7: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg c) 9m25dm2 = 9,05 m2 d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3 DeThi.edu.vn 66
  58. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần tự luận: (5 điểm) Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 755,05 b) 16,35 c) 96,20 d) 2,3 Câu 9: (2 điểm) Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm. (9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm. Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm. 9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm. Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm. 120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm. Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên: Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất. Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.) Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm Đáp số: 437,5 DeThi.edu.vn 67
  59. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số thập phân 5,14 được đọc là: A. Năm mười bốn B. Năm phẩy mười bốn C. Năm và mười bốn D. Năm chấm mười bốn Câu 2 (0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số 4,18 và 7,84 là: A. 6,81 B. 6,18 C. 6,1 D. 6,01 Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của đường tròn có diện tích bằng 78,5cm2 là: A. 21,98cm B. 25,12cm C. 31,4cm D. 34,54cm Câu 4 (1 điểm): Một rạp hát chứa được tối đa 1000 người. Hiện tại số người trong rạp là 280 người. Hỏi số người hiện nay trong rạp chiếm bao nhiêu phần trăm rạp hát? A. 28% B. 30% C. 32% D. 34% Câu 5 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 18m. Người ta dành 32% diện tích để làm nhà. Diện tích phần làm nhà là: A. 134,22m2 B. 126,38m2 C. 124m2 D. 115,2m2 Câu 6 (0,5 điểm): Một cửa hàng bỏ ra 4 triệu tiền vốn. Trong thời gian kinh doanh cửa hàng lãi 24% so với tiền vốn. Số tiền cửa hàng lãi là: A. 600 nghìn B. 720 nghìn C. 800 nghìn D. 960 nghìn Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 ngày 18 giờ = giờ là: A. 90 B. 84 C. 76 D. 70 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 8 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 2 tuần 6 ngày + 4 tuần 3 ngày b) 4 năm 2 tháng – 1 năm 9 tháng c) 16 giờ 25 phút x 9 d) 18,45 giây : 5 DeThi.edu.vn 68
  60. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9 (2 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài bằng 3/2 chiều rộng và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Người ra thả vào bể nước một viên đá thì nước dâng lên đầy chậu và không tràn ra ngoài (viên đá nằm hoàn toàn trong bể nước). Tính thể tích của viên đá (biết rằng mực nước ban đầu bằng 7/10 chiều cao của bể) Câu 10 (1 điểm): Trong kho có 20 tấn gạo. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số gạo và lần thứ hai người ta lấy ra 25% số gạo còn lại. Hỏi lần thứ hai người ra bao nhiêu tấn gạo? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B D C A D D A II. Phần tự luận Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: a) 2 tuần 6 ngày + 4 tuần 3 ngày b) 4 năm 2 tháng – 1 năm 9 tháng = 7 tuần 2 ngày = 2 năm 5 tháng c) 16 giờ 25 phút x 9 d) 18,45 giây : 5 = 147 giờ 45 phút = 3,69 giây Câu 9: Chiều dài của bể nước hình hộp chữ nhật là: 8 x 3 : 2 = 12 (m) Chiều cao của bể nước hình hộp chữ nhật là: (12 + 8) : 2 = 10 (m) Chiều cao của mực nước ban đầu là: 10 x 7 : 10 = 7 (m) Thể tích ban đầu của mực nước là: 8 x 12 x 7 = 672 (m3) Thể tích lúc sau của mực nước là: 8 x 12 x 10 = 960 (m3) DeThi.edu.vn 69
  61. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thể tích của viên đá là: 960 – 672 = 288 (m3) Đáp số: 288m3 Câu 10: Số gạo còn lại sau khi lấy ra lần thứ nhất là: 20 – 20 : 2 = 10 (tấn) Số gạo lấy ra ở lần thứ hai là: 10 x 25 : 100 = 2,5 (tấn) Đáp số: 2,5 tấn gạo DeThi.edu.vn 70
  62. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TNK TN TN TNK kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ Q KQ KQ Q Số tự nhiên, phân Số câu 2 2 3 4 3 số, số thập phân và các phép tính với Số chúng. Tỉ số phần 1,0 1,0 4,0 2,0 4,0 trăm. điểm Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: độ dài, khối lượng, thời Số gian, diện tích, thể 0,5 0,5 1,0 tích. điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 chu vi, diện tích, thể tích các hình Số 1,5 1,5 đã học. điểm Giải bài toán về Số câu 1 1 chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép Số 1,5 1,5 tính với số đo thời điểm gian. Số câu 3 3 3 2 6 5 Tổng Số 1,5 1,5 4,0 3,0 3,0 7,0 điểm DeThi.edu.vn 71
  63. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trường: Tiểu học Khương Tiên Họ và tên: Lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 Học kì II (Thời gian 40 phút không kể thời gian chép đề) Điểm Lời phê của Thầy cô Câu 1. (M1) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (M1) Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. (M1) 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = , ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (M2) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. (M3) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 DeThi.edu.vn 72
  64. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. (M3) Tính giá trị của biểu thức: (53,8 x 2,3) + 234,24 Câu 9. (M3) Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài giải. Bài 11. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 Bài giải. DeThi.edu.vn 73
  65. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ___ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C D B A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 355,23 _ 479,25 + 347,56 367,18 702,79 112,07 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 x 28,5 24,5 7 4,3 35 3.5 855 0 1140 122,55 Câu 8. (1 điểm) DeThi.edu.vn 74
  66. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tính giá trị của biểu thức: (53,8 x 2,3) + 234,24 = 123,74 + 234,24 = 357,98 Câu 9. (1 điểm) Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 X – 23,4 = 16,8 X = 23,4 + 16,8 X = 40,2 Câu 10: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) Đáp số: 50 km /giờ Bài 11: (1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả Bài giải: Đáy bé hình thang. 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều cao hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) Diện tích hình thang: (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) Đáp số: 7200 m2 (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa) (Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn 75
  67. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 Số học Câu số 1,2 8 Số điểm 1 2 1 2 Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 7 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 2 1 Hình học Câu số 3 5 9 Số điểm 0,5 1 2 1,5 2 Số câu 2 1 2 1 Giải toán có Câu số 4; 6 10 lời văn Số điểm 1,5 1 1,5 1 Số câu 2 2 1 3 1 1 7 3 Tổng Số điểm 1 1,5 2 2,5 2 1 5 5 2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây. Câu 1. Hỗn số 3 2525 được viết dưới dạng số thập phân là: DeThi.edu.vn 76
  68. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là: A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05 Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là : A. 14cm³ B. 35cm³ C. 59cm³ D. 30cm³ Câu 5. 3km 48m = km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048 Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam? A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là: A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là: A. 5,4dm² B. 10,8 dm² C. 2,7 dm² Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = là : A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút Câu 10. y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là: DeThi.edu.vn 77
  69. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82 Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 78,5 dm² B. 314 dm² C. 31,4 dm² D. 15,7 dm² Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu? A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 13. Đặt tính rồi tính: 134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57 Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 5 Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: B DeThi.edu.vn 78
  70. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: C Câu 9: B Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: D Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) 134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm) 86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm) 27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm) 58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm) Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là: 63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 20 DeThi.edu.vn 79
  71. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn Toán - Lớp 5 Trường Tiểu học (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2 ,3, 4, 5: Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2 Câu 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là: A. 250% B. 40% C. 66,7% D. 150% DeThi.edu.vn 80
  72. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là: A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2 Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là: A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C.45km/giờ D.225 km/giờ Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3giờ 45 phút = giờ b) 8 tấn 5 kg = kg c) 9m2 5dm2 = m2 d) 25m3 24dm3 = m3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 - 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6 Câu 9: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. (2 điểm) Câu 10: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng? (1 điểm) DeThi.edu.vn 81
  73. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 5 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C B D A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg c) 9m25dm2 = 9,05 m2 d) 25m3 24dm3 = 25,024 m3 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 755,05 b) 16,35 c) 96,20 d) 2,3 Câu 9: (2 điểm) Diện tích xung quanh căn phòng là: 0,25 điểm. (9 + 6) x 2 x 4 = 120 (m2) 0,5 điểm. Diện tích trần nhà là: 0,25 điểm. 9 x 6 = 54 (m2) 0,25 điểm. Diện tích cần sơn là: 0,25 điểm. DeThi.edu.vn 82
  74. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 120 + 54 – 10,5 = 163,5 (m2) 0,25 điểm. Đáp số: 163,5m2 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột nên: Tích riêng thứ nhất bằng 0,5 lần thừa số thứ nhất. Tích riêng thứ hai bằng 0,3 lần thừa số thứ nhất. 0,25 điểm Tích sai gồm: 0,5 + 0,3 = 0,8 (lần thừa số thứ nhất.) 0,25 điểm Tích sai đã bị giảm đi: 3,5 – 0.8 = 2,7 (lần thừa số thứ nhất.) Thừa số thứ nhất là: 337,5 : 2,7 = 125 0,25 điểm Tích đúng là: 125 x 3,5 = 437,5 0,25 điểm Đáp số: 437,5 DeThi.edu.vn 83
  75. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Từ câu số 1-6) Câu 1: (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: M1 A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là: M1 A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm³, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là : M2 A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m² = , ha A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 5:(1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? M2 A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Bài 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M1 DeThi.edu.vn 84
  76. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 0,5 m = cm b) 0,08 tấn = kg c) 7,268 m² = dm² d) 3 phút 40 giây = giây Câu 7: (1điểm) a) Tìm x: M2 92,75 : x = 25 b) Tìm số tự nhiên y, biết: M2 2,5 x y < 7,2 Câu 8: (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? M3 Bài giải Bài 9: (1điểm) Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì được kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. M4 DeThi.edu.vn 85
  77. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: B Bài 8: (2 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm) Bài 9: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 0,6 + 0,8 = 1,4 (phần) Số thứ nhất là: 136,5 : 1,4 x 0,8 = 78 Đáp số: 78 DeThi.edu.vn 86
  78. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Phần 1: Trắc nghiệm A. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: a) (0,25điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười b) (0,25điểm) Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 m3 564 cm3 = m3 là: A. 2,000564 B. 2,00564 C. 2,0564 D. 2,564 c) (0,5điểm) Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là: A. 5 giờ 15 phút B. 5 giờ 45 phút C. 4 giờ 45 phút D. 4 giờ 15 phút d)(0,5điểm) Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là: A. 10 phút B. 45phút C. 30 phút D. 60 phút Câu 2: a) (0,25điểm) Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: A. 7,54cm2 B. 7,44cm C.7,44cm2 D. 7,44m2 b)(0,5điểm) Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần c) (0,25điểm) Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% d) (0,5điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 Phần 2: Tự luận Câu 3: (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính: a) 78,75 + 669,87 b) 107,3 – 76,48 c) 9,7 x 8,06 d) 51,204 : 6,8 DeThi.edu.vn 87
  79. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: Tìm y, biết: (1,5 điểm) a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b) 7,94 + 24,72 : 12 = y : 2 Câu 5: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1,5điểm) DeThi.edu.vn 88
  80. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: (1,5 điểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 7: (1 điểm) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024 DeThi.edu.vn 89
  81. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Môn: Toán Phần 1: Trắc nghiệm: Câu 1: a) D b) A c) C d) D Câu 2: a) C b) D c) A d) B Câu 3: a) 748,62 b) 30,82 c) 78,182 d) 7,53 Câu 4: Tìm y, biết: (1,5 điểm) a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8 b) 7,94 + 24,72 : 12 = y : 2 34,8 : y = 10 7,94 + 2,06 = y : 2 y = 34,8 : 10 10 = y : 2 y = 3,48 y = 10 x 2 y = 20 Câu 5: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ? (1,5điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: 10 giờ – 8 giờ 30 phút = 1giờ 30 phút =1,5 giờ Vận tốc trung bình của xe máy là: 90 : 1,5 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1,5 điểm) a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10800 (m2) b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 x 15 : 100 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ) Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ Câu 7: Ta thấy trong 4 số tự nhiên liên tiếp thì không có thừa số nào có chữ số tận cùng là 0; 5 vì như thế tích sẽ tận cùng là chữ số 0 (trái với bài toán) Do đó 4 số phải tìm chỉ có thể có chữ số tận cùng liên tiếp là 1, 2, 3, 4 và 6, 7, 8, 9 DeThi.edu.vn 90
  82. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ta có: 24 024 > 10 000 = 10 x 10 x 10 x 10 24 024 < 160 000 = 20 x 20 x 20 x 20 Nên tích của 4 số đó là: 11 x 12 x 13 x 14 hoặc 16 x 17 x 18 x 19 Có : 11 x 12 x 13 x 14 = 24 024 16 x 17 x 18 x 19 = 93 024. Vậy 4 số phải tìm là: 11, 12, 13, 14. DeThi.edu.vn 91
  83. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN (Thời gian: 60 phút) Họ và tên : Lớp 5 Trường Tiểu học Đặng Lễ Điểm Nhận xét của giáo viên: Phần: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 6 Câu 1: (0,5 điểm) Chuyển hỗn số 13 thành phân số: 11 19 149 11 78 A. B. C. D. 11 11 149 11 Câu 2: (0,5 điểm) 35% của số 140 là: A. 40 B. 43 C. 46 D. 49 2 Câu 3:(0,5 điểm)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để:m 3= dm3 là: 5 A. 400 B. 40 C. 4 D. 0,4 Câu 4: (0,5 điểm) Có 3 bao gạo đựng tất cả 180kg gạo. Hỏi có 9 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 520kg B. 530kg C. 540kg D. 550kg DeThi.edu.vn 92
  84. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m, chiều cao 1,2m là: A. 5,16m3 B. 5,4m3 C. 10,32m3 D. 7,5m3 Câu 6:(0,5điểm) Trung bình cộng của các số:126; 74; 1428 và 356 là: A. 494 B. 495 C. 496 D. 497 Câu 7:(0,5điểm)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m28dm2= dm2 là: A. 378 B. 3708 C. 37008 D. 3780 3 Câu 8:(1 điểm)Mẹ hơn con 26 tuổi. Biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. 5 Tuổi mẹ là: A. 13 tuổi B. 26 tuổi C. 39 tuổi D. 65 tuổi Câu 9: (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 24m, đáy bé bằng 2 đáy lớn và có chiều cao là 9m. Diện tích thửa ruộng là: 3 A. 144 m2 B. 180 m2 C. 288 m2 D. 360 m2 Phần: Tự luận Câu 10: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 53,27 + 954,8 b) 378,5 – 45,28 . . . . . c) 2,51 x 3,06 d) 8,925 : 0,25 . DeThi.edu.vn 93
  85. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . Câu 11: (1 điểm) Tìm X: 4,5 x X = 352,1 – 191,9 Câu 12: (1,5 điểm) Một người đi xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ 50 phút với vận tốc là 40 km/giờ và đến B lúc 10 giờ 20 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki lô mét? Bài giải DeThi.edu.vn 94
  86. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án – Biểu điểm Môn Toán – Lớp 5 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (1 đ) (1 đ) B. D. A. C. B. C. B. D. B. Câu 10: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Câu 11: (1 điểm) 4,5 x X = 352,1 – 191,9 4,5x X = 160,2 0,25 điểm X = 160,2 : 4,5 0,25 điểm X = 35,6 0,5 điểm Câu 12 (1,5 điểm) Mỗi câu lời giải ứng với phép tính đúng được 0,5 điểm. Đổi đúng đơn vị đo thời gian được 0,5 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( không viết đáp số trừ 0,25 điểm). Thời gian để xe máy đi từ A đến B là: 10 giờ 20 phút – 7 giờ 50 phút = 2 giờ 30 phút Đổi: 2 giờ 30 phút = 2, 5 giờ Quãng đường AB dài số ki lô mét là: 40 x 2,5 = 100 (Km) Đáp số: 100 km DeThi.edu.vn 95
  87. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2 Điểm Môn: Toán - Lớp 5 Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp: 5 I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là: A. 100cm3 B. 125cm3 C. 135cm3 D. 150cm3 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: A. 3,505 B. 3,050 C. 3,055 D. 3,005 Câu 5: 55ha 17m2 = , ha A. 55,17 B. 55,017 C. 55, 000017 D. 55,0017 Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 80% D. 150% II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 DeThi.edu.vn 96
  88. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải: Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 60 m.Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? Bài giải: Câu 10: a)Tìm x: DeThi.edu.vn 97
  89. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D D B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 57,648 52,37 35,37 8,64 93,018 43,73 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 16,25 12,88 0,25 6,7 038 51,52 11375 130 9750 050 108,875 00 Câu 8: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm) 10 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm) Đổi: 1 giờ 30phút = 1,5 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm) 60 : 1,5 = 40 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 40 km/giờ. (0,25 điểm) Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao 5 bằng 60 m. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) Bài giải: Đáy bé miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 3 : 5 = 90 (m) (0,5 điểm) Diện tích miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,75 điểm) Đáp số: 7200m2 (0,25 điểm) Câu 10: 1 điểm Tìm x: (0,5 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20 DeThi.edu.vn 98
  90. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (8,75 + 1,25) x X = 20 10 x X = 20 X = 20 : 10 X = 2 Tính bằng cách thuận tiện 0,5 đ b)7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 = 7,15 x 2 + 7,15 x 9 – 7,15 x1 = 7,15 x ( 2 + 9 – 1) = 7,15 x 10 = 71,5 MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 1 2 1 1 4 1 Câu số 1 2, 4 8 6 Số điểm 0,5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 3,5 đ 2 đ Đại lượng và 2 Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 3 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Yếu tố hình 3 Số câu 1 1 học Câu số 7 Số điểm 1 đ 1 đ Số đo thời gian 4 và toán chuyển Số câu 1 1 1 1 2 động đều Câu số 5 9 10 Số điểm 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tổng số 2 2 4 2 10 Số điểm 1 điểm 2 điểm 5 điểm 2 điểm 10 điểm DeThi.edu.vn 99
  91. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055 Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu? 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút c.6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số 9 Câu 4. Hỗn số 3 100 viết thành số thập phân là a:3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109 Câu 5Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800 Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: a. 27 dm3 c.5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ b. 2700 cm3 a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g c. 54 dm3 d. 27000 cm3 56,72 + 76,17 367,21 - 128,82 . 3,17 x 4,5 . 52,08 :4,2 Bài 3. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? a. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 4: + 9% + + 0,24 Hết DeThi.edu.vn 10 0
  92. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Đáp án c Câu 2. (0,5 điểm) Đáp án a Câu 3.(0,5 điểm) Đ áp án d Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án b Câu 5.(1 điểm) Đáp án c Câu 6.(1 điểm) a. 27 dm3 Đ b. 2700 cm3 S c. 54 dm3 S d. 27000 cm3 Đ Câu 6.(1 điểm) đáp án C Câu 8.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm a. 0,48 m2 = 4800 cm2 b. 0,2 kg = 200 g c. 5628 dm3 = 5,628 m3 d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm a. 0,48 m2 = 4800 cm2 b. 0,2 kg = 200 g c. 5628 dm3 = 5,628 m3 d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ Bài 2: (2 điểm)Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4 Bài 3: (2 điểm) Giải Tổng hai vận tốc là: 36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm) DeThi.edu.vn 10 1
  93. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hai người gặp nhau sau: 180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm) Hai người gặp nhau lúc: 2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9giờ 30 phút (0,5 điểm) Chỗ gặp nhau cách A số km là: 54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm) Đáp số: a) 9 giờ 30 phút b) 108 km Bài 4: Tính nhanh (1 điểm) 26 9 24 26 9 41 24 100 + 9% + + 0,24 = + + + = = = 1 100 100 100 100 100 DeThi.edu.vn 10 2
  94. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII – LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số tự nhiên, phân số, Số câu 3 2 1 hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm Câu số Câu1;4 câu 3;5 Bài 1 Đại lượng độ dài, khối Số câu 1 1 2 lượng, diện tích, thể tích, thời gian Câu số Câu 8 Câu 7 Chu vi, diện tích, thể Số câu 1 tích các hình thang, 3 hình tam giác, hình Số câu Câu 6 tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương Giải bài toán về 1 1 chuyển động đều; bài Số câu toán có liên quan đến các phép tính với số đo Câu 2 Bài 2 4 thời gian, bài toán về Câu số tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) Tổng số câu 3 4 2 1 10 DeThi.edu.vn 10 3
  95. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG MINH CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ dề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 4 Số học Câu số 1 4, 5 7 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Số câu 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 2,6 Số điểm 1 1 Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 4 học Câu số 3 8 9 10 Số điểm 0,5 1 2 2 5,5 Tổng số câu 1 7 1 1 10 Tổng số điểm 0,5 5,5 2 2 10 PHÒNG GD&ĐT DƯƠNG MINH CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC THUẬN TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. Môn: Toán – Lớp 5 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập. Câu 1: Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:(0,5đ) A. 24,582 B. 24,508 C. 24,528 D. 24,825 DeThi.edu.vn 10 4
  96. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống 2m265cm2 = .m2 là.(0,5đ) A. 20,65 m2 B. 2,065m2 C. 2,0065m2 D. 2865m2 Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là.(0,5đ) A. 125cm3 B. 105cm3 C. 115cm3 D. 135cm3 Câu 4: Tìm số mà 20% của nó bằng 112 (0,5đ) A. 560 B. 460 C. 580 D. 350 Câu 5: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?. (0,5đ) A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là:(0,5đ) A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 Câu 7: Đặt tính rối tính: (2 đ) a) 678 + 12,47 b) 154,2 – 14,7 c) 24,6 x 3,4 d) 24,36 : 12 Câu 8:. Một hình tam giác có cạnh đáy 6 cm; chiều cao 4 cm. Tìm diện tích hình tam giác này?(1đ) Bài giải Câu 9: Trên quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu, một xe máy đi với vận tốc 40km/giờ trong 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường đó, một ô tô đi với vận tốc 60km/giờ mất bao lâu?(2đ) Bài giải DeThi.edu.vn 10 5
  97. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: 4 chiều dài 8m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng thể tích bể có chứa nước. Tính 5 thể tích nước chứa trong bể?(2đ) Bài giải Hết Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng A C A A A C Câu 7: Đặt tính rối tính: (2 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) 678 + 12,47 = 690,47 b) 154,2 – 14,7 = 139,5 c) 24,6 x 3,4 = 83,64 d) 24,36 : 12 = 2,03 Câu 8: Bài giải Diện tích hình tam giác là: (0,25 đ) 6 x 4 : 2 = 12 (cm2) (0,5 đ) Đáp số: 12 (cm2) (0,25 đ) Câu 9: Bài giải Quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu là: (0,25đ) 40 x 3 = 120 (km) (0,5đ) DeThi.edu.vn 10 6
  98. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Thời gian ô tô đã đi là: (0,25đ) 120 : 60 = 2 giờ (0,5đ) Đáp số: 2 giờ(0,5đ) Câu 10: Bài giải Thể tích bể nước: (0,25đ) 8 x 4 x 5 = 96 (m3) (0,5đ) Thể tích nước chứa trong bể: (0,25đ) 4 x 96 = 76,8 (m3) (0,5đ) 5 Đáp số: 76,8 m3(0,5đ). DeThi.edu.vn 10 7
  99. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu. Câu 1. (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là: A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702 Câu 2. (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là: A. 50 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 Câu 3. (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là: A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7 Câu 5. (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là: A. 5 giờ 49 phút B. 6 giờ 49 phút C. 5 giờ 39 phút D. 6 giờ 11 phút Câu 6. (0,5 điểm) 15% của số x là 30. Vậy số x là: A. 200 B. 150 C. 50 D. 20 Câu 7. (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích 4 thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm 6 đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là: A. 3 diện tích thửa ruộng B. 7 diện tích thửa ruộng 10 12 C. 8 diện tích thửa ruộng D. 5 diện tích thửa ruộng 12 12 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. DeThi.edu.vn 10 8
  100. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 5,68 km = m b) 2tạ 5kg = tạ c) 4,25 m2 = dm2 d) 6m3 80dm3 = dm3 Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 149,8 + 23,44 b) 52,8 - 23,495 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 Câu 3. (3 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Câu 4. (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 .Hết . DeThi.edu.vn 10 9
  101. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A A D Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,68 km = 5 680 m b) 2tạ 5kg = 2,05 tạ c) 4,25 m2 = 425 dm2 d) 6m3 80dm3 = 6 080 dm3 Câu 2. (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 149,8 + 23,44 = 173,24 b) 52,8 - 23,495 = 29,305 c) 40,25 x 3,7 = 148,925 d) 85,75 : 3,5 = 24,5 Câu 3. (3 điểm) Trả lời và tìm đúng tổng vận tốc của hai xe: 0,25 điểm 55 + 42 = 97 (km/giờ) Trả lời và tìm đúng thời gian để hai xe gặp nhau: 0,75 điểm 116,4 : 97 = 1,2 (giờ) Đổi đúng đơn vị 1,2 giờ = 1giờ 12 phút: 0,5 điểm Trả lời và tìm đúng hai xe gặp nhau lúc: 0,5 điểm 7 giờ + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 12 phút Trả lời và tìm đúng chỗ hai xe gặp nhau cách B: 0,5 điểm 42 x 1,2 = 50,4 (km) Đáp số đúng và đủ: 0,5 điểm Câu 4. (1 điểm) 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x (1 + 1 + 8) = 1,75 giờ x 10 = 17,5 giờ (HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm ; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương) DeThi.edu.vn 11 0
  102. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 Trường TH Mai Thanh Thế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và Tên: . Môn : Toán 5 Thời gian : 40 Phút Lớp : 5 . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1: Số 84,302 được đọc là: ( 0,5điểm) A. Tám mươi bốn phẩy ba trăm linh hai B. Tám bốn phẩy ba hai C. Tám bốn phẩy ba không hai D. Tám mươi bốn phẩy ba hai Câu2: Số “Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: (0,5 điểm) A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505 Câu 3: Một sân gạch hình vuông có cạnh 8m. Diện tích sân gạch đó là. (0,5 điểm) A. 32 m2 B. 384 m2 C. 64 m2 D. 256 m2 Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của số 500dm2 = m2 là: (0,5 điểm) A. 5 m2 B. 50 m2 C. 500 m2 D. 0,5 m2 Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 năm = tháng (0,5 điểm) A. 30 tháng B. 21 tháng C. 36 tháng D. 72 tháng Câu 6: Tỉ số phần trăm của 3 và 6 là. ( 0,5điểm) A. 150 % B. 20 % C. 60 % D. 50 % Thấy lạ, Vịnh nhìn ra đường tàu. Câu 7: Đặt tính rồi tính: ( 2điểm) a) 23 phút 25 giây + 15 phút 12 giây b) 23 ngày 12 giờ – 3 ngày 8 giờ c) 4,1 giờ x 6 d) 18,6 phút : 6 DeThi.edu.vn 11 1
  103. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Tìm x (1điểm) X + 5,84 = 9,16 Câu 9: Một phòng học hình hộp chữ nhật có cạnh chiều dài 8m, cạnh chiều rộng 6m, cạnh chiều cao 4m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần phòng học đó. (chỉ tính diện tích trần phòng học). (2 điểm) Câu 10: Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau? (2 điểm) DeThi.edu.vn 11 2
  104. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Ý đúng A B C A C D số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: (2 điểm) (HS tính đúng kết quả mỗi câu cho 0,5 điểm) a) 23phút 25giây + 15phút 12giây = 38phút 37giây b) 23ngày 12giờ – 3ngày 8giờ =20ngày 4giờ 23 phút 25 giây 23 ngày 12 giờ + 15 phút 12 giây – 3 ngày 8 giờ 38 phút 37 giây 20 ngày 4 giờ c) 4,1 giờ x 6 = 24,6 giờ d) 18,6 phút : 6 = 3,1 phút 4,1 giờ 18,6 phút 6 x 6 0 6 3,1 phút 24,6 giờ 0 Câu 8: Tìm x (1điểm) X + 5,84 = 9,16 X = 9,16 – 5,84 (0,5 điểm) X = 3,32 (0,5 điểm) Câu 9: (2 điểm) Bài giải Chu vi đáy phòng học là: ( 8 + 6 ) x 2 = 28 (m) (0,5 điểm) Diện tích xung quanh phòng học là: 28 x 4 = 112 (m2) (0,5 điểm) Diện tích toàn phần phòng học là: 112 + 8 x 6 = 160 (m2) (0,75 điểm) Đáp số: 112 m2 160 m2 (0,25 điểm) Câu 10: (2 điểm) Bài giải: Vận tốc hai xe ô tô 1 giờ đi được là: (0,25 đ) 42 + 50 = 92 (km/giờ) (0,5 đ) Thời gian hai xe ô tô gặp nhau là: (0,25 đ) 276 : 92 = 3 (giờ) (0,75 đ) Đáp số: 3 giờ (0,25 đ) BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 – HỌC KÌ II Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL DeThi.edu.vn 11 3
  105. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số câu 2 1 1 3 1 1 Số học Câu số 1,2 7 6 Số 0,5 1,5 1 đ 2 đ 2 đ điểm đ đ Số câu 1 1 1 2 1 Đại lượng 2 và đo đại Câu số 5 4 8 Số lượng 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 1 đ 1đ điểm Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình 3 Câu số 3 9 học Số 0,5 0,5 đ 2 đ 2đ điểm đ Số câu 1 1 Bài toán về 4 chuyển động Câu số 10 Số đều 2 đ 2 đ điểm Tổng số câu 3 1 2 1 2 1 6 4 0,5 Số điểm 1,5 đ 2 đ 1 đ 3đ 2 đ 3 đ 7 đ đ DeThi.edu.vn 11 4
  106. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0 Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m 3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là a. 27632dm b. 273,62dm c. 27,632dm d. 27, 0632dm Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là: A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 359 Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là : DeThi.edu.vn 11 5
  107. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2 Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2. Thể tích hình lập phương đó là: Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) 48,5 + 19,152 : 3,6 b) 12,45 : 0,05 c) 16 phút 15 giây : 3 Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ? DeThi.edu.vn 11 6
  108. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) - HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3.7,9,10 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A C B D 64 cm3 Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ) b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ) c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ) Câu 2 (2 điểm): Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm) ( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm) (77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm) Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm) 4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm) Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm) DeThi.edu.vn 11 7
  109. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 Họ tên HS: TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN TRÀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : 5 / . Môn thi : Toán Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên . . Đề bài: Bài 1. Em hãy thực hiện theo yêu cầu: ( 1 đ) a/ Số 2021,22 được đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ “Ba mươi phẩy không năm” được viết là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 0,5điểm) . Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 4,5 B. 8,0 C . 0,8 D . 0,45 Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : A. 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm). A. Chữ số 5 trong số thập phân: 978,035 thuộc hàng phần nghìn B. Đổi: 0,769 kg = 769g C . Hỗn số 8 7 viết dưới dạng số thập phân là : 8,07 100 D. Trong các phân số : 27 ; 17 ; 47 ; 51 phân số thập phân là: 27 100 102 105 1008 100 Bài 5: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (1 điểm) Lớp học có 44 học sinh trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 50% C. 40% D. 80% Bài 6. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3dm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 27 dm3 C. 54 dm3 B. 2700 dm3 D. 27000 cm3 DeThi.edu.vn 11 8
  110. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm). a) 4 giờ 35 phút + 7 giờ 15 phút b) 2041,56 - 20,34 c) 17 phút 15 giây x 2 d) 2022 : 5 Bài 8: ( Bài toán ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính: ( 2điểm). 3 a. Chu vi của thửa ruộng đó? b. Diện tích của thửa ruộng đó? Bài giải 1 Bài 9: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất DeThi.edu.vn 11 9
  111. Bộ 30 đề thi Toán Lớp 5 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Biết 95% của một số là 475. Vậy 20% của số đó là ? ( 0,5 điểm ) A.19 B. 95 C. 100 D. 500 Bài 10: Hình tam giác có độ dài cạnh đáy và đường cao lần lượt là 4cm và 3cm. Em hãy tính diện tích hình tam giác đó ? ( 0,5 điểm ) Diện tích hình tam giác mà em tìm là : cm2. Đáp án: Môn toán- HKII Bài 1: a/ Hai ngàn không trăn hai mươi mốt phẩy hai mươi hai ( 0,5 đ) b/ 30,05 ( 0,5 đ) bài 2( 0,5 đ) 3( 0,5 đ) 4( 1 đ) 5( 1 đ) 6( 1 đ) C A Đ-Đ-Đ-Đ B A Câu 7: a. 11 giờ 50 phút ( 0,5 đ) b) 2021,22 ( 0,5 đ)\ c) 34 phút 30 giây ( 0,5 đ) d) 404,4 ( 0,5 đ) Bài 8: ( 2 điểm). Giải Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 0,25 đ) 180 x 2 : 3 = 120 (m) ( 0,25 đ ) Chu vi của thửa ruộng là: ( 0,25 đ ) ( 180 + 120 ) x 2 = 600 (m) ( 0,5 đ ) Diện tích của thửa ruộng là: ( 0,25 đ ) 180 x 120 = 21 600 (m2) ( 0,5 đ ) Đáp số: 600 m ; 21 600 m2 Bài 9: ( 0,5điểm ) 20 % của 500 là 100 Bài 10: ( 0,5 điểm ) DT hình tam giác là: 6 cm2 DeThi.edu.vn 12 0