Phiếu kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

doc 6 trang hangtran11 12/03/2022 2881
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_202.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên: .Lớp: Trường: . PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M1- 0,5đ) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? A. 13 B. C. 13 D. 13 10 30 40 b) 5,6 m2 = dam2 A. 0,56 B. 0,056 C. 0,0056 D. 5,6 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ( M1- 1đ) 2 2 2 km 45m = m 4ha 216m = m 2 tạ 5 yến = . kg 120 phút = giờ Câu 3. Bốn mươi bốn đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm được viết là:( M1- 0,5đ) A. 44,57 B. 44,507 C. 44,057 D. 44,0507 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2- 0,5) a) 10,5 km2 = 1050 ha b) 65 dm2 7cm2 = 65,7dm2 65 Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: ( M2- 0,5đ) 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Câu 6. Một lớp học có 29 học sinh, Nếu bớt đi một bạn nam thì số học sinh nam bằng 3 số học 4 sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? . (M3- 1đ) Số học sinh nam của lớp đó là:
  2. PHẦN II: TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU: Câu 7. Tính giá trị biểu thức. ( M1- 2 đ) a) 7 : 1 b) 3 - 2 3 5 5 8 3 1 7 4 3 c) + 3 d) + 4 5 9 5 6 Câu 8. Có 6 người cùng tham gia đào một con mương hết 2 giờ. Nay muốn đào song con mương đó trong 1 giờ thì cần có bao nhiêu người? (mức làm của mỗi bạn là như nhau) (M3-1đ) Câu 9. Người ta dùng gạch men lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gạch men để lát nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m 2 gạch men là 150 000 đồng? (M2- 2đ)
  3. Câu 10. Điền dầu > ; < ; = (M4-1đ) 84,2 84,19 47,5 47,500 90,6 89,6 6,843 6,85 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA KÌ I Phần I: Trắc nghiệm (4 đ) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (M1- 0,5đ) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ? A. 13 10 c) 5,6 m2 = 0,056dam2 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ( M1- 1đ) 2 km 45m = 2045m 4ha 216m2 = 4216 m2 2 tạ 5 yến = 250 kg 120 phút = 2 giờ Câu 3. Bốn mươi bốn đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm được viết là:( M1- 0,5đ) A. 44,57 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M2- 0,5) a) 10,5 km2 = 1050 ha Đ b) 45 dm2 7cm2 = 45,7dm2 S 65 Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: ( M2- 0,5đ) 100 B. 0,65
  4. Câu 6. Một lớp học có 29 học sinh, Nếu bớt đi một bạn nam thì số học sinh nam bằng 3 số học 4 sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam? . (M3- 1đ) Số học sinh nam của lớp đó là: 13 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Câu 8. Có 6 người cùng tham gia đào một con mương hết 2 giờ. Nay muốn đào song con mương đó trong 1 giờ thì cần có bao nhiêu người? (mức làm của mỗi bạn là như nhau) (M3-1đ) ( HS có thể làm cách khác, đúng cho điểm tối đa) Bài giải 2 giờ gấp 1 giờ số lần là: 2 : 1 = 2(lần) (0,25 đ) Để đào song con mương đó trong 1 giờ thì cần có số người tham gia là: (0,25 đ) 6 x 2 = 12 (người) (0,25 đ) Đáp số: 12 người (0,25 đ) Câu 9. Người ta dùng gạch men lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gạch men để lát nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 150 000 đồng? (M2- 2đ) Bài giải Diện tích căn phòng hình chữ nhật đó là: (0,25 đ) 8 x 6 = 48 (m2) (0,5 đ) Phải tốn số tiền mua gạch men để lát nền căn phòng đó là:(0,25 đ) 150 000 x 48 = 7 200 000 (đồng) (0,5 đ) Đáp số: 7 200 000 đồng (0,5 đ) Câu 10. Điền dầu > ; 84,19 47,5 = 47,500 90,6 > 89,6 6,843 < 6,85 Lưu ý :Học sinh có cách làm khác mà vẫn có kết quả đúng, GV cho điểm tối đa.
  5. Ma trận đề toán giữa học ki I- lớp 5 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu thức, K TN TN Kh TN TN Khá TN Khá và số TL Khác TL TL há TL TL KQ KQ ác KQ KQ c KQ c kĩ năng điểm c Các đơn vị đo Số 1 1 1 2 1 đại lượng, diện câu tích Số 1 0,5 2 1,5 2 điểm Ôn tập về phân Số 1 1 1 2 1 số- Hỗn số. câu Số 0,5 2 0,5 1 2 điểm Số thập phân Số 1 1 1 1 câu Số 0,5 1 0,5 1
  6. điểm Ôn tập về giải Số 1 1 1 1 toán câu Số 1 1 1 1 điểm Tổng Số 3 1 2 1 1 1 1 6 4 câu Số 2 2 1 2 1 1 1 4 6 điểm