Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án)

docx 140 trang Đình Phong 19/10/2023 7477
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_40_de_thi_toan_lop_6_giua_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 40 Đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA KỲ I THỊ XÃ CHÍ LINH Môn: Toán 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể chép đề) Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí a) 277 + 113 + 323 + 87 b) 23 .16– 23.14 Câu 2 (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên x a) (x – 28) :12 = 5 b) 49.(x -2) = 0 c) 45x.45123 = 45126 d) 16 ≤ 2x ≤ 1024 Câu 3 (2,0 điểm): a) Tìm các chữ số a, b để số 4a72b chia hết cho 2, 5 và 9 b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 37 dư 1 và khi chia cho 39 dư 14. Câu 4 (2,0 điểm): Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oy, điểm M nằm giữa O và A. Giải thích vì sao: a) Hai tia OA , OB đối nhau? b) Điểm O nằm giữa hai điểm M và B? Câu 5 (1,0 điểm): Tìm chữ số tận cùng của biểu thức A = 1.2+2.3+3.4+ +1001.1002 Hết PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THỊ XÃ CHÍ LINH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I Môn: Toán 6 Câu Phần Đáp án Điểm a a) 277+113+323+87= (277+323)+(113+87)=600+200= 800 1,0 1 b b) 23 .16– 23.14 = 23(16-14) = 23.2 = 16 1,0 DeThi.edu.vn
  3. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) (x – 28) :12 = 5 → x – 28 = 60 → x = 60 + 28 0,5 a Vậy x = 88 0,25 49.(x -2) = 0 0,5 b Vậy x = 2 0,25 45x.45123 = 45126 → 45x+123 = 45126 → x+123 = 126 → x = 2 0,5 c 126-123 Vậy x = 3 0,25 16 ≤ 2x ≤ 1024 0,5 d Vậy 0,25 Để thì b = 0. Số có dạng là Tổng các chữ số của số là 4+a+7+2 = 13 +a 0,5 a (a Để thì 13+a chia hết cho 9 0,5 Vậy a = 5, b= 0 thì 0,25 Gọi số cần tìm là a. Gọi thương của phép chia a lần lượt cho 37, 39 là h,k. Ta có a = 37h+1; a= 39k+14 và h 37h+1 = 39k+14 37h-37k = 2k+13 3 37(h-k) = 2k+13 Vì 2k +13 lẻ nên 37(h-k) là số tự nhiên lẻ. Do đó h – k là số b tự nhiên lẻ, suy ra h – k 0,25 a là số nhỏ nhất nên k nhỏ nhất, khi đó 2k nhỏ nhất.Do đó h – k nhỏ nhất nên h-k = 1 Ta có 2k+13 = 37.1 Khi đó a = 0,25 39.12+14 = 482 Vậy a = 482 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 4 a + Điểm O nằm trên đường thẳng xy nên hai tia Ox và Oy đối nhau(1) 0,25 + Điểm A điểm B nên hai tia OA và Ox trùng nhau; hai tia OB,Oy trùng nhau(2) 0,25 DeThi.edu.vn
  4. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ (1) và (2) suy ra hai tia OA, OB đối nhau.(3) 0,25 Điểm M nằm giữa hai điểm O và A nên hai tia OM, OA trùng nhau(4) 0,5 b Từ (3) và (4) suy ra hai tia OM, OB đối nhau do đó điểm O 0,5 nằm giữa hai điểm M và B. A = 1.2+2.3+3.4+ +1001.1002 3.A = 1.2.3+2.3.3+3.4.3+ +1001.1002.3 0,25 3.A= 1.2.3+2.3(4-1) +3.4(5-2) + + 1001.1002.(1003- 1000) 0,25 5 3.A = 1.2.3 + 2.3.4-1.2.3+3.4.5 - 2.3.4+ + 1001.1002.1003 -1000.1001.1002 3.A = 1001.1002.1003 0,25 334.1001.1003 0,25 Chữ số tận cùng của A là 2. * Chú ý HS giải theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  5. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Số liền trước 49 là A. 48 . B. 50. C. 51. D. 47 . Câu 2: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 39. B. 27. C. 35. D. 2. Câu 3: Trong hình vuông, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60°. C. Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90°. D. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120°. Câu 4: Cho các số tự nhiên a,m,n , khẳng định nào sau đây đúng? B C A. am + an = am+ n .B. am .an = am+ n . C. am .an = am.n .D. am - a = am . Câu 5: Cho hình lục giác đều như hình vẽ, số hình tam giác đều có các A O D đỉnh là 3 trong 7 điểm A,B,C,D,E,F,O là A. 12. B. 8. C. 18. D. 6. F E Câu 6: Có bao nhiêu chữ số a để 57a chia hết cho 3? A. 1.B. 4.C. 3. D. 2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) 1) Viết tập hợp A các số x chia hết cho 5, thỏa mãn 124 < x < 145 bằng cách liệt kê các phần tử. Tìm kí hiệu thích hợp (Î ,Ï ) thay cho dấu “?”: 145 ? A 135 ? A . 2) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 62.28 + 72.62 . b) 600 : 450 : é450- 4.53 - 23.52 ù . { ëê ( )ûú} Câu 8: (2,0 điểm) 1) Tìm x Î {24;36;42;132} để x + 60 không chia hết cho 12. 2) Để phòng chống dịch Covid-19, thành phố Bắc Ninh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên. Biết DeThi.edu.vn
  6. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn rằng có tất cả 18 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 27 bác sĩ đa khoa và 45 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó số bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên được chia đều vào mỗi đội? Câu 9: (2,0 điểm) 1) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm. 2) Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó thì được hình vuông thứ hai; nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba; SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ tiếp tục vẽ như thế. Hỏi vẽ đến hình vuông thứ bao nhiêu thì ta được 120 hình tam giác. Hết PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B B B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1,0 Tập hợp A các số x chia hết cho 5 thỏa mãn 124 < x < 145 là A = {125;130;135;140} 0,5 145 Ï A ; 135 Î A 0,5 Câu 7.2 2,0 a) 62.28 + 72.62 0,25 = 36.28 + 72.36 = 36.(28 + 72) 0,5 = 36.100 = 3600 0,25 b) 600 : 450 : é450 - 4.53 - 23.52 ù { ëê ( )ûú} 0,25 = 600 : 450 : é450 - 4.125 - 8.25 ù { ëê ( )ûú} é ù = 600 : {450 : ëê450 - (500 - 200)ûú} 0,25 é ù = 600 : {450 : ëê450 - 300ûú} 0,25 = 600 : {450 : 150} = 600 : 3 = 200 0,25 Câu 8.1 0,5 DeThi.edu.vn
  7. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vì x + 60/M12 mà 60M12 nên x /M12 0,25 Lại có x Î {24;36;42;132} . Do đóx = 42. 0,25 Câu 8.2 1,5 Vì số bác sĩ hồi sức cấp cứu, số bác sĩ đa khoa và số điều dưỡng viên trong mỗi đội phản 0,25 ứng nhanh là như nhau nên số đội nhiều nhất lập được chính là ƯCLN(18, 27, 45). Ta có : 18 = 2.32; 27 = 33; 45 = 32.5 0,5 ƯCLN (18, 27, 45) = 32 = 9 0,5 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 9 đội. 0,25 Câu 9.1 1,0 Vẽ hình đúng, chính xác, đặt tên cho hình vuông Câu 9.2 1,0 Vẽ hình vuông thứ nhất ta được 4.0 = 0 hình tam giác. Vẽ hình vuông thứ hai ta được 4.1 = 4hình tam giác. Vẽ hình vuông thứ ba ta được 4.2 = 6 hình tam giác. 0,5 Vẽ hình vuông thứ n ta được 4.(n - 1)hình tam giác. Theo bài ra: 4.(n - 1) = 120 n - 1 = 120 : 4 = 30 0,5 n = 30 + 1 = 31 Vậy vẽ đến hình vuông thứ 31 ta sẽ được 120 hình tam giác. Hết DeThi.edu.vn
  8. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợpA = {x ∈ N | 3 ≤ x < 12} là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 2: Cho số M = 935*. Số M chia hết cho cả 2 và 5 thì thay * bởi số nào? A. 3 B. 5 C. 2 D. 0 Câu 3 : Thứ tự thực hiện phép tính trong câu sau là : 27 + 18 . 2 : 3 là A. Cộng, Nhân, Chia B. Nhân, Cộng , Chia C. Nhân, Chia, Cộng D. Cộng, Chia, Nhân Câu 4: Kết quả của biểu thức 65 : 6 là : A. 64 B. 66 C. 65 D. 61 Câu 5: Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc. B. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. C. Hai tia chỉ có một điểm chung. D. Hai tia tạo thành một đường thẳng. Câu 6: Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai : A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M B. {a ; b; c} ∈ M D. d ∉ M Câu 7: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 8: Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: A. 123 B. 621 C. 23.32 D. 209 II. Tự luận (8 điểm). Bài 1(1,5 điểm): a. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 25 và nhỏ hơn 35 bằng 2 cách. b. Viết tập hợp N gồm các phần tử thuộc tập hợp M và chia hết cho cả 2; 3; 5. Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính a. 70. 99+ 99. 31- 99 b. 428 + 164 - 28 + 336 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. 3.52 – 16: 23 d. 315 – [ (60 – 51 )2 – 21 ] .2 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x a. 4(x – 2) - 80 = 62 b. 48 - 3(x + 5) = 24 c. 9x-2 = 81 Bài 4 (2 điểm): a. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đoạn thẳng AB, tia AC và đường thẳng BC b. Lấy điểm M nằm giữa B và C. Kể tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau có trong hình. Bài 5 (1 điểm): a. Tính A = 8 + 10 + 12 + .+ 98 + 100. b. Cho trước một số điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 66. Hỏi tất cả có bao nhiêu điểm đã cho? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(2 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B D C A B B C A án II. Tự luận(8 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm a. M = {25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; 34} 0,5 điểm Câu 1 M = {x ∈ N | 25 ≤ x<35} 0,5 điểm (1,5 điểm) b. N = {30} 0,5 điểm a. 9900 0,5 điểm Câu 2 b. 900 0,5 điểm (2điểm) c. 73 0,5 điểm d. 195 0,5 điểm a. x = 31 0,5 điểm Câu 3 b. x = 3 0,5 điểm (1,5 điểm) c. x = 4 0,5 điểm a. Vẽ đúng đoạn thẳng AB 0,25 điểm Vẽ đúng tia AC 0,25 điểm Câu 4 Vẽ đúng đường thẳng BC 0,25 điểm (2 điểm) b. - Tia đối nhau là MB và MC 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  10. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Tia trùng nhau BM và BC 0,5 điểm - Tia trùng nhau: CM và CB 0,25 điểm 100 8 a. Số số hạng của tổng A là 1 47 (số 2 0,25 điểm Câu 5 hạng) (8 100).47 0,25 điểm (1 điểm) Tổng A 2538 2 0,5 điểm b. Số điểm tìm được là 12 điểm (Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm (2 điểm). Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N | 6< x ≤ 20} là : A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 2: Cho số N = 30 ∗ . Số N chia hết cho cả 3 và 5 thì thay * bằng số nào A. 0 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 3:Đối với biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. ( ) → { }→ [ ] C. { } → [ ] →( ) B. ( ) → [ ] → { } D. { } →( )→ [ ] Câu 4: Kết quả của biểu thức 34 .3 là : A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 5: Hai tia trùng nhau là hai tia: A. Hai tia chung gốc. B. Hai tia chỉ có vô số điểm chung. C. Hai tia chung gốc và tạo thành một tia. D. Hai tia tạo thành một đường thẳng. Câu 6:Trên đường thẳng a đặt 4 điểm khác nhau A, B, C, D. Số đoạn thẳng có tất cả là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 7:Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây đúng: A. {a} ∈M C. x ∈ M B. {a ; b; c} ∈ M D. {d}∉ M Câu 8: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : A. 280 B. 234 C. 235 D. 230 II. Tự luận (8 điểm). Bài 1(1,5 điểm): a. Viết tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 55 và nhỏ hơn hoặc bằng 65 bằng 2 cách. b. Viết tập hợp Q gồm các phần tử thuộc tập hợp P và chia hết cho cả 2; 3; 5. Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính a. 125.11 – 125.2 - 125 b. 237 + 127 + 163 - 27 c. 4.23 – 32.2 d. 200 – [ (28 - 21 )2 – 14 ] .2 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x a. 5(x + 2) - 11 = 82 b. 120 - 4(x - 9) = 64 c. 2x+3 = 32 Bài 4 (2 điểm): a. Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng. Hãy vẽ đoạn thẳng MN, tia MP và đường thẳng NP DeThi.edu.vn
  12. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Lấy điểm E nằm giữa N và P. Kể tên các tia đối nhau, các tia trùng nhau có trong hình. Bài 5 (1 điểm): a. Tính B = 7 + 10 + 13 + . + 97 + 100 b. Cho trước một số điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 78. Hỏi tất cả có bao nhiêu điểm đã cho? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm(2 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B C D C C II. Tự luận (8 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a, P = {56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65} 0,5 điểm (1,5 P = {x ∈ N | 55< x ≤ 65} 0,5 điểm điểm) b. Q = {60} 0,5 điểm a. 1000 0,5 điểm Câu 2 b. 500 0,5 điểm (2 điểm) c. 14 0,5 điểm d. 130 0,5 điểm Câu 3 a. x = 13 0,5 điểm (1,5 b. x = 23 0,5 điểm điểm) c. x = 2 0,5 điểm a. Vẽ hình đúng đoạn thẳng MN. 0.25 điểm Vẽ đúng tia MP. 0,25 điểm Vẽ đúng đường thẳng NP 0,25 điểm Câu 4 b. (2 điểm) - Tia đối nhau là EN và EP 0,5 điểm - Tia trùng nhau NE và NP 0,5 điểm - Tia trùng nhau: PE và PN 0,25điểm 100 7 0,25 điểm a. Số số hạng của tổng là B 1 32 (số 3 Câu 5 hạng) (1 điểm) (7 100).32 0,25điểm Tổng B 1712 2 0.5 điểm DeThi.edu.vn
  13. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Số điểm tìm được là 13 điểm (Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  14. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Cho M = {a, b, c,d}. Trong các cách viết sau, cách nào đúng? A. a ∈ M B. {b} ∈ M C. c ⊂ M D. {a,c,d,b} ∈ M Câu 2. Cho H là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 9, ta viết: A. H = {x ∈ ℕ|4 ≤ x ≤ 9} B. H = {x ∈ ℕ|4 < x ≤ 9} C. H = {x ∈ ℕ|5 ≤ x < 9} D. H = {x ∈ ℕ|5 < x ≤ 9} Câu 3. Số 2019 chia hết cho số nào dưới đây? A. Chia hết cho 5 B. Chia hết cho 2 và 3 C. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 3 và 9 Câu 4. Biêt số 2 ∗ 8 chia hết cho 3. Giá trị của * là: A. ∗ ∈ {1; 4; 7} B. ∗ ∈ {3; 6; 9} C. ∗ ∈ {0; 3; 6; 9} D. ∗ ∈ {2; 5; 8} Câu 5. Trong các số sau, số nào là ước của 36? A. 0 B. 12 C. 24 D. 72 Câu 6. Tập hợp các bội của 6 trong các số 6; 15; 24; 30; 40 là: A. {15; 24} B. {24; 30} C. {15; 24; 30} D. {6; 24; 30} Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 8. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia chung gốc B. Hai tia trùng nhau C. Hai tia đối nhau D. Hai tia khác nhau II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 64 + 469 + 31 + 36 b) 27.75 + 24.27 + 27 c) 3 . 22 – 23 : 2 + 22 d) 120 : [140 – (57 + 63)] – 20200 Bài 2 (2 điểm). Tìm x ∈ ℕ, biết: a) x + 12 = 115 b) 150 – 50 : x = 125 c) 2x – 14 = 2.32 d) (x – 5)(4 – 2x) = 0 Bài 3 (3 điểm). 1. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: M N O P a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tia nào là tia đối của tia ON? c) Viết tên các đoạn thẳng có một đầu là điểm O. DeThi.edu.vn
  15. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Lấy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. - Vẽ đường thẳng AB. - Vẽ tia BC. - Vẽ đoạn thẳng CA. Bài 4 (1 điểm). a) Tính số phần tử của tập hợp A = {23; 25; 27; ; 89} b) Chứng minh rằng S = 5 + 52 + 53 + + 598 +599 chia hết cho 31. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 I. Trắc nghiệm (2đ). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D B D A C II. Tự luận (8đ) Đáp án Biểu điểm Bài 1 (2đ) a) 64 + 469 + 31 + 36 = (64 + 36) + (469 + 31) 0,25đ = 100 + 500 = 600 0,25đ b) 27.75 + 24.27 + 27 = 27(75 + 24 + 1) 0,25đ = 27.100 = 2700 0,25đ c) 3 . 22 – 23 : 2 + 22 = 3.4 – 22 + 22 0,25đ = 12 0,25đ d) 120 : [140 – (57 + 63)] – 20200 = 120 : [140 – 120] – 1 0,25đ = 120 : 20 – 1 = 6 – 1 = 5 0,25đ Bài 2 (2đ). a) x + 12 = 115 x = 115 – 12 0,25đ x = 103 KL. 0,25đ b) 150 – 50 : x = 125 50 : x = 150 – 125 50 : x = 25 0,25đ x = 50 : 25 x = 2 KL. 0,25đ c) 2x – 14 = 2.32 2x – 14 = 18 2x = 18 + 14 2x = 32 0,25đ 2x = 25 DeThi.edu.vn
  16. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn x = 5 KL. 0,25đ d) (x – 5)(4 – 2x) = 0 TH1: x – 5 = 0 x = 0 + 5 x = 5 0,25đ TH2: 4 – 2x = 0 2x = 4 – 0 2x = 4 x = 4 : 2 x = 2 KL. 0,25đ HS làm đúng 1 trường hợp được 0,25đ. Bài 3 (3đ). 1. a) Trong ba điểm O, M, N, điểm N nằm giữa hai điểm 0,5đ còn lại. b) Tia OP là tia đối của tia ON. 0,5đ c) Các đoạn thẳng có một đầu là điểm O là: OM, ON, OP. 0,5đ 2. A B C - Lấy được ba điểm A, B, C không thẳng hàng. 0,25đ - Vẽ đúng đường thẳng AB. 0,25đ - Vẽ đúng tia BC. 0,5đ - Vẽ đúng đoạn thẳng CA. 0,5đ Bài 4 (1đ). a) Tập hợp A có (89 – 23) : 2 + 1 = 34 phần tử. 0,5đ b) S = 5 + 52 + 53 + + 598 +599 = 5(1 + 5 + 52) + 54(1 + 5 + 52) + + 597(1 + 5 + 52) = 5.31 + 54.31 + + 597.31 = 31.(5 + 54 + + 597) ⋮ 31 0,5đ Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Cho A = {1,m,5,n}. Trong các cách viết sau, cách nào đúng? A. n ⊂ A B. {5} ∈ A C. {1,n} ⊂ A D. {1,m,5,n} ∈ A Câu 2. Cho F là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 8, ta viết: A. F = {x ∈ ℕ|3 < x < 8} B. F = {x ∈ ℕ|3 < x ≤ 8} C. F = {x ∈ ℕ|3 ≤ x ≤ 8} D. F = {x ∈ ℕ|3 ≤ x < 8} Câu 3. Số 2020 chia hết cho số nào dưới đây? A. Chia hết cho 2 và 5 B. Chia hết cho 2 và 3 C. Chia hết cho 3 D. Chia hết cho 9 Câu 4. Biêt số 7 ∗ 6 chia hết cho 3. Giá trị của * là: A. ∗ ∈ {2; 5; 8} B. ∗ ∈ {1; 4; 7} C. ∗ ∈ {0; 3; 6; 9} D. ∗ ∈ {0; 2; 5; 8} Câu 5. Trong các số sau, số nào là ước của 30? A. 0 B. 4 C. 15 D. 60 Câu 6. Tập hợp các bội của 7 trong các số 7; 12; 18; 28; 42 là: A. {7; 18; 42} B. {7; 28; 42} C. {12; 28; 42} D. {18; 28; 42} Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm M và N? A. 0 B. 1 C. 2020 D. Vô số Câu 8. Nếu điểm A nằm trên đường thẳng mn thì Am và An được gọi là: A. Hai tia khác nhau B. Hai tia chung gốc C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia đối nhau II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 138 + 214 + 62 + 86 b) 73.29 + 29.28 – 29 c) 2 . 33 + 32 : 3 – 42 d) 140 : [130 – (49 + 61)] – 12020 Bài 2 (2 điểm). Tìm x ∈ ℕ, biết: a) x + 27 = 99 b) 145 – 45 : x = 140 c) 3x – 3 = 3.23 d) (x – 7)(15 – 3x) = 0 Bài 3 (3 điểm). 1. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau: B E A F a) Trong ba điểm A, B, E thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tia nào là tia đối của tia AB? DeThi.edu.vn
  18. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) Viết tên các đoạn thẳng có một đầu là điểm B. 2. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Lấy ba điểm M, N, P không thẳng hàng. - Vẽ đường thẳng MN. - Vẽ tia PN. - Vẽ đoạn thẳng MP. Bài 4 (1 điểm). a) Tính số phần tử của tập hợp H = {17; 21; 25; ; 93} b) Chứng minh rằng: P = 4 + 42 + 43 + + 489 + 490 chia hết cho 21. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 I. Trắc nghiệm (2đ). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A A C B B D II. Tự luận (8đ) Đáp án Biểu điểm Bài 1 (2đ) a) 138 + 214 + 62 + 86 = (138 + 62) + (214 + 86) 0,25đ = 200 + 300 = 500 0,25đ b) 73.29 + 29.28 – 29 = 29(73 + 28 – 1) 0,25đ = 29.100 = 2900 0,25đ c) 2 . 33 + 32 : 3 – 42 = 2.27 + 3 – 16 0,25đ = 41 0,25đ d) 140 : [130 – (49 + 61)] – 12020 = 140 : [130 – 110] – 1 0,25đ = 140 : 20 – 1 = 7 – 1 = 6 0,25đ Bài 2 (2đ). a) x + 27 = 99 x = 99 – 27 0,25đ x = 72 KL. 0,25đ b) 145 – 45 : x = 140 45 : x = 145 – 140 45 : x = 5 0,25đ x = 45 : 5 x = 9 KL. 0,25đ c) 3x – 3 = 3.23 3x – 3 = 24 3x = 24 + 3 3x = 27 0,25đ DeThi.edu.vn
  19. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3x = 33 x = 3 KL. 0,25đ d) (x – 7)(15 – 3x) = 0 TH1: x – 7 = 0 x = 0 + 7 x = 7 0,25đ TH2: 15 – 3x = 0 3x = 15 – 0 3x = 15 x = 15 : 3 x = 5 KL. 0,25đ HS làm đúng 1 trường hợp được 0,25đ. Bài 3 (3đ). 1. a) Trong ba điểm A, B, E thì điểm E nằm giữa hai điểm 0,5đ còn lại. b) Tia AF là tia đối của tia AB. 0,5đ c) Các đoạn thẳng có một đầu là điểm B là: BA, BE, BF. 0,5đ 2. P M N - Lấy được ba điểm M, N, P không thẳng hàng. 0,25đ - Vẽ đúng đường thẳng MN. 0,25đ - Vẽ đúng tia PN. 0,5đ - Vẽ đúng đoạn thẳng MP. 0,5đ Bài 4 (1đ). a) Tập hợp A có (93 – 17) : 4 + 1 = 20 phần tử. 0,5đ b) P = 4 + 42 + 43 + + 489 + 490 = 4(1 + 4 + 42) + 44(1 + 4 + 42) + + 488(1 + 4 + 42) = 4.21 + 44.21 + + 488.21 = 21.(4 + 44 + + 488) ⋮ 21 0,5đ Chú ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
  20. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp 6 Lớp: Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong cách viết sau cách viết nào cho ta tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 10 A. M = x N*/ x< 10} B. M = {0; 1; 2; 3; ; 9} C. M = {1; 2; 3; ; 10} D. M = {1; 2; 3; ; 9} Câu 2: Cho tập hợp P={x N x<3}. Chọn cách viết đúng: A.{0}  P ; B.{1} P ; C.{1; 2} P; D. 0 ∉ P Câu 3. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*? A. {1; 2; 3; }. B. {0; 2; 4; 6; }. C. {0; 1; 2; 3; }. D. {0; 1; 2; 3; ; 100}. Câu 4: Phép chia 578 cho 13 có số dư là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có một chữ số và số tự nhiên bé nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 19 D. 90 Câu 6: Lập phương của 4 bằng tích nào dưới đây?: A.3.3.3.3 ; B.4.4.4; C.4.3; D. 4.4.4.4 Câu 7: Kết quả phép tính 79 . 76: 713 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 49 B. 73 C. 343 D. 72 Câu 8: Kết quả phép tính: 22 + 23 bằng: A. 45 ; B.25 ; C.26; D.12 Câu 9: Kết quả phép tính 36.63+ 36.37 = A. 6300 B. 630 C.3600 D. 360 Câu 10: Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì tổng a + b chia hết cho A.3. B. 9. C. 6. D. 18. Câu 11: Số tự nhiên chia hết cho cả 5 và 2 có chữ số tận cùng là A. 2 hoặc 5. B.0 hoặc 5. C.0 D. 5. Câu 12:Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 ; 3; 5 và 9 A. 4020 B. 4030 C. 4040 D. 4050 A . B Câu 13. Nhìn hình vẽ: . d , chọn câu đúng? DeThi.edu.vn
  21. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. A∉dvàB∉d B. A∈d vàB∈d C.A∉dvà B∈ d B. A∈d vàB∉d Câu 14: Chọn câu trả lời đúng A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng. B. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa. C. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Hai đường thẳng phân biệt thì song song với nhau A B C Câu 15. Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng . . . A. Hai tia AB và CB đối nhau. B. Hai tia AB và BC trùng nhau. C. Hai tia BA và BC trùng nhau. D. Hai tia BA và BC đối nhau II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: 1) 60 – 60 : 12; 2) 3939 : [ 15. 23 – (15 – 6)2] b) Tìm số tự nhiên x, biết: 105 + x = 56 : 53 Bài 2: (2 điểm). a) (0,5 đ) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 nhưng không vượt quá 20. Cho biết tập C có bao nhiêu phần tử? b) (0,5 đ) Tìm chữ số x thích hợp để số 34x chia hết cho 3 và 5 c) (1 đ) Chứng tỏ rằng 102020 + 80 chia hết cho 2 và 9. Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng và 3 điểm A, B, D thẳng hàng. b) Hãy vẽ đường thẳng AC, đoạn thẳng BC, tia DC và tia Dx là tia đối của tia DC. Vẽ điểm M thuộc tia DC. Hỏi điểm M có thể nằm vị trí nào so với hai điểm C và D. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I NGUYỄN BỈNH KHIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 HỘI AN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A A D C B D D C A C D C C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. 1) 60 – 60 : 12 = 60 – 5 = 55 ; (1,5 0,5 điểm) 2) 3939 : [ 15. 23 – (15 – 6)2] = 3939 : [15. 23 – 92] = 3939 : [120 – 81] 0,25 = 3939 : 39 = 101 0,25 b b) 105 + x = 56 : 53 105 + x = 53 0,25 105 + x = 125 x = 125 -105 x = 20 0,25 2 a C = {10; 11; 12; ;20} 0,25 (2 điểm) Tính đúng só phần tử tập C là 11 phần tử 0,25 b Lý luận tìm được x = 0; 5 thì 34x chia hết cho 5 Lý luận tìm được x = 2; 5; 8 thì 34x chia hết cho 3 0,25 Kết luận x = 5 0,25 c - Lập luận: 102020 + 80 chia hết cho 2 0,33 - Lập luận: 102020 + 80 chia hết cho 9. 0,33 - Kết luận : 102020 + 80 chia hết cho 2 và 9 0,33 3 x (1,5 điểm) D Hình vẽ B . a,b . . M A. . C 1 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Nêu được 4 vị trí cảu điểm M: M có thể trùng D, trùng C b 0,5 M nằm giữa D và C Hoặc M nằm ở vị trí sao cho C nằm giữa D và M DeThi.edu.vn
  24. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA KÌ I Họ và tên: Môn: TOÁN – Lớp 6 Lớp: Thời gian: 60 phút(không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 5đ): Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong cách viết sau cách viết nào cho ta tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 10 A. M = x N*/ x < 10} B. M = {0; 1; 2; 3; ; 10} C. M = {1; 2; 3; ; 10} D. M = {0; 1; 2; 3; ; 9} Câu 2: Cho tập hợp P={x N x<5}. Chọn cách viết đúng: A.{1}  P ; B.1  P ; C.{1; 2} P; D. 0 ∉ P Câu 3. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*? A. {0; 1; 2; 3; }. B. {0; 2; 4; 6; }. C. {1; 2; 3; }. D. {0; 1; 2; 3; ; 100}. Câu 4: Phép chia 578 cho 11 có số dư là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 10099 C. 199 D. 190 Câu 6: Lập phương của 5 bằng tích nào dưới đây?: A.3.3.3.3.3 ; B.5.5.5; C.5.3; D. 5.5 Câu 7: Kết quả phép tính 39 . 36: 313 viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 9 B. 33 C. 243 D. 32 Câu 8: Kết quả phép tính: 32 + 33 bằng: A. 65 ; B.35 ; C.36; D.36 Câu 9: Kết quả phép tính 67.63+ 67.37 = A. 6700 B. 670 C. 3700 D. 370 Câu 10: Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 4 thì tổng a + b chia hết cho A.6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 11: Số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 9 thì có tổng các chữ số chia hết cho A.2. B.3. C.5. D.9. Câu 12:Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 ; 3; 5 và 9 A. 9000 B. 8000 C. 7000 D. 6000 B . A Câu 13. Nhìn hình vẽ: . d , chọn câu đúng? DeThi.edu.vn
  25. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. A∉dvàB∈d B. A∈d vàB∈d C.A∉dvà B∉ d D. A∈d vàB∉d Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng. B. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì ba điểm A, B, C thẳng hàng. C. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa. D. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau M N P Câu 15. Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng . . . A. Hai tia MN và PN đối nhau. B. Hai tia MN và NP trùng nhau. C. Hai tia NM và NP đối nhau D. Hai tia NP và NM trùng nhau. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: 1) 30 – 30 : 15; 2) 2929 : [ 6. 52 – (17 – 6)2] b) Tìm số tự nhiên x, biết: 105 + x = 58 : 55 Bài 2 (2 điểm). a) (0,5 đ) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 20 nhưng không vượt quá 30. Cho biết tập C có bao nhiêu phần tử? b) (0,5 đ) Tìm chữ số x thích hợp để số 54x chia hết cho 5 và 9 c) (1 đ) Chứng tỏ rằng 102020 + 35 chia hết cho 5 và 9. Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: a) Vẽ 3 điểm H, I, K không thẳng hàng và 3 điểm H, I, L thẳng hàng. b) Hãy vẽ đường thẳng HK, đoạn thẳng IK, tia LK và tia Lx là tia đối của tia LK. Vẽ điểm A thuộc tia LK. Hỏi điểm A có thể nằm vị trí nào so với hai điểm L và K. DeThi.edu.vn
  26. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I NGUYỄN BỈNH KHIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 HỘI AN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A C D C B D D A C D A D B C PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. 1) 30 – 30 : 15 = 30 – 2 = 28 ; (1,5 0,5 điểm) 2) 2929 : [ 6. 53 – (17 – 6)2] = 2929 : [6. 53 – 112] = 2929 : [150 – 121] 0,25 = 2929 : 29 = 101 0,25 b b) 105 + x = 58 : 55 105 + x = 53 0,25 105 + x = 125 x = 125 -105 x = 20 0,25 2 a C = {20; 21; 22; ;30} 0,25 (2 điểm) Tính đúng só phần tử tập C là 11 phần tử 0,25 b Lý luận tìm được x = 0; 5 thì 54x chia hết cho 5 Lý luận tìm được x = 0; 9 thì 54x chia hết cho 9 0,25 Kết luận x = 0 0,25 c - Lập luận: 102020 + 35 chia hết cho 5 0,33 - Lập luận: 102020 + 35 chia hết cho 9. 0,33 - Kết luận : 102020 + 35 chia hết cho 2 và 9 0,33 3 x (1,5 điểm) L Hình vẽ I . a,b . . A H. . K 1 DeThi.edu.vn
  27. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Nêu được 4 vị trí cảu điểm A: A có thể trùng L, trùng K b 0,5 A nằm giữa L và K Hoặc A nằm ở vị trí sao cho K nằm giữa L và A DeThi.edu.vn
  28. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 TRUỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính: a) 26. 73 + 27. 26 - 170 b) 240 : 4 + 240 : 6 – 15 c) 340 : [93 – (16 – 11 )2] – 20210 d) 720 : (715.15 + 715.34) Câu 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x +27= 55 b) 76 – 6(x - 1) = 10 c) 3.4x 7 185 d) x  17 và 30 < x < 100. Câu 3 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 15 là ước của 30 bằng hai cách. Câu 4 (2.5 điểm): Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Trên tia Ox lấy hai điểm B, C sao cho O, C nằm cùng phía đối với điểm B a) Kể tên các tia đối nhau gốc O . b) Kể tên các tia trùng nhau gốc C. c) Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm M . Trong ba điểm O, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? vì sao?. Câu 5 (0.5 điểm): Cho D = 6 + 62 + 63 + 64 + + 6120 Chứng minh D chia hết cho 43 Hết DeThi.edu.vn
  29. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn GỢI Ý CHẤM KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Câu ý Nội dung Điểm a 26. 73 + 27. 26 - 170= 26. (73 + 27) -170 0,75đ Câu 1 = 2600 – 170 = 2430 (3đ ) b 240 : 4 + 240 : 6 – 15 = 60+40 -15 = 85 0,75đ c 340 : [ 93 – ( 16 – 11 )2 ] – 20210 = 340 : [ 93 – 25 ] -1 0,75đ = 340: 68 -1 =5-1=4 d 720 : (715.15 + 715.34) = 720: 717 = 73 = 343 0,75đ a 2x +27= 55 0,75 Câu 2 2x = 28 (3đ) x = 14 b 76 – 6(x - 1) = 10 0,75 6( x-1) = 66 x-1 =11 x=12 c 3.4x 7 185 3. 4x = 192 0,75 4x = 64 x =3 d x M17 Þ x Î B(17) B(17) = {0;17; 34; 51; 68; 85;102; } 0,75 x Î B(17); 30 < x < 100 Þ x Î {34; 51; 68; 85} Câu 3 Cách 1: Liệt kê A = {1; 2; 3; 5; 6;10} 0.5 (1đ) Cách 2: chỉ ra tính chất đặc trưng 0.5 A = {x Î N / 30Mx ; x < 15} DeThi.edu.vn
  30. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a Các tia đối nhau gốc O x 1.0 Tia Ox và tia Oy B Câu 4 Tia Oz và tia Ot C t (2.5đ) O z M b Các tia trùng nhau gốc C 0,5 đ Tia CB và tia Cx y Tia CO và Cy c O nằm giữa B và M 1.0 Vì B thuộc tia Ox, M thuộc tia đối của tia Ox nên hai tia OB và OM đối nhau suy ra O nằm giũă B và M Câu 5 Tổng A có 120 số hạng, nhóm 3 số thánh một nhóm ta được 40 (0.5đ) nhóm 0,25đ A = (6 + 62 + 63) + (64 +65+66)+ +(6118 + 6119 + 6120) = 6.( 1+6+62) + 64(1+6+62)+ + 6118(1+6+62) = 6.43 + 64.43+ + 6118. 43 = 43. ( 6+64+ +6118) chia hết cho 43 0,25 đ Lưu ý: -Bài 4 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì bài hình không chấm điểm - Các cách giải khác đúng, phù hợp thì cho điểm tương đương DeThi.edu.vn
  31. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRUỜNG THCS TRẦN MAI NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 23. 79 + 21. 23 - 140 b) 300 : 4 + 300 : 6 – 25 c) 276 : [110 – (17 – 9 )2] – 20210 d) 620 : (615.25 + 615.11) Câu 2 (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x +17= 45 b) 35 – 5(x - 1) = 10 c) 4.2x 3 125 d) x  19 và 30 < x < 100 Câu 3 (1 điểm): Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 15 là ước của 28 bằng hai cách. Câu 4 (2.5 điểm): Vẽ hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho A, C nằm cùng phía đối với điểm B. a) Kể tên các tia đối nhau gốc A. b) Kể tên các tia trùng nhau gốc C. c) Trên tia đối của tia Ax vẽ điểm M . Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?. Câu 5 (0.5 điểm) Cho A = 7 + 72 + 73 + 74 + + 7119 + 7120. Chứng minh A chia hết cho 57 Hết DeThi.edu.vn
  32. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn GỢI Ý CHẤM KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Câu ý Nội dung Điểm a 23. 79 + 21. 23 – 140 = 23. (79 + 21) -140 0,75đ Câu 1 = 2300 – 140 = 2160 (3đ ) b 300 : 4 + 300 : 6 – 25 = 75 + 50 -25 = 100 0,75đ c 276 : [ 110 – ( 17 – 9 )2 ] – 20210 = 276 : (110 – 64) – 1 0,75đ = 276 : 46 – 1 = 5 d 620 : (615.25 + 615.11) = 620: 617 = 63 = 216 0,75đ a 2x +17= 45 0,75 Câu 2 2x = 28 (3đ) x=14 b 35 – 5(x - 1) = 10 0,75 x-1 = 25:5 x = 6 c 4.2x 3 125 2x =32 0,75 X= 5 d x M19 Þ x Î B(19) B(19) = {0;19; 38; 57; 76; 95;114; } 0,75 x Î B(19); 30 < x < 100 Þ x Î {38; 57; 76; 95} Câu 3 Cách 1: Liệt kê A = {1; 2; 4; 7;14} 0.5 (1đ) Cách 2: chỉ ra tính chất đặc trưng 0.5 A = {x Î N / 28Mx ; x < 15} DeThi.edu.vn
  33. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a Các tia đối nhau gốc A x 1.0 Tia Ax và tia Ay B Câu 4 Tia Az và tia At C t (2.5đ) A z M b Các tia trùng nhau gốc C 0,5 đ Tia CB và tia Cx y Tia CA và Cy c A nằm giữa B và M 1.0 Vì B thuộc tia Ax, M thuộc tia đối của tia Ax nên hai tia AB và AM đối nhau suy ra A nằm giũă B và M Câu 5 Tổng A có 120 số hạng, nhóm 3 số thánh một nhóm ta được 40 (0.5đ) nhóm 0,25đ A = (7 + 72 + 73) + (74 +75+76)+ +(7118 + 7119 + 7120) = 7.( 1+7+72) + 74(1+7+72)+ + 7118(1+7+72) = 7.57 + 74.57+ + 7118. 57 = 57. ( 7+74+ +7118) chia hết cho 57 0,25 đ Lưu ý: -Bài 4 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì bài hình không chấm điểm - Các cách giải khác đúng, phù hợp thì cho điểm tương đương DeThi.edu.vn
  34. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NÔNG CỐNG Môn: Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường THCS: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Xét tập hợp A x N / 8 x 12trong các số dưới đây số nào không thuộc tập hợp A. A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Trong các số sau số chia hết cho 3 là: A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532 Câu 3. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 18 x và 7 x 18 là: A. 9 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 5. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 6. Công thức tính chu vi hình chữ nhật (H.1) là: b 1 A. C 4a B. C (a b) 2 a 1 C. C 2(a b) D. C ab 2 H.1 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a. 63 118 37 b. 23.16 23.84 300 4 2 2 c. 3 5.4 d. 120 : 54 50 : 2 3 2.4  Câu 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a. x 3 10 b. 2x 138 23.32 c. 3x 1 3 125 d. 2x 10 18 DeThi.edu.vn
  35. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (2 điểm) Một người dự định lát đá và trồng cỏ cho sân của một ngôi nhà. Sân có dạng hình chữ nhật có chiều rộng 20m và chiều dài 30m. Người ta dùng 1 400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Biết chi phí để trồng mỗi mét vuông cỏ là 40 000 đồng. a. Tính diện tích sân và diện tích phần sân lát đá. b. Hỏi cần phải bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? Câu 4. (1 điểm) Cho A 7 72 73 74  7119 7120 . Chứng minh rằng A chia hết cho 57. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NÔNG CỐNG Môn: Toán - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B A C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a 63 118 37 63 37 118 100 118 218 0,5 đ b 23.16 23.84 300 23 16 84 300 23.100 300 2300 300 2000 0,5 đ c 34 5.42 81 5.16 81 80 1 0,5 đ 2 120 : 54 50 : 2 3 2.4  1 2,0đ 120 : 54 25 9 8  d 120 : 54 25 1 0,5 đ 120 : 54 24 120 : 30 4 x 3 10 a x 7 0,5 đ Vậy x 7 3 2 2 2x 138 2 .3 2,0đ 2x 138 72 b 2x 210 0,5 đ x 105 Vậy x 105 DeThi.edu.vn
  36. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3x 1 3 125 3x 1 3 53 c 3x 1 5 0,5 đ 3x 6 x 2 Vậy x 2 2x 10 18 2x 8 d 2x 23 0,5 đ x 3 Vậy x 3 A. Diện tích sân là: 2030 600(m2 ) 0,5 đ 3 Diện tích phần đá lát là: 0,60,61 400 504(m2 ) 0,5 đ 2,0đ Diện tích phần đất để trồng cỏ là: 600 504 96(m2 ) 0,5 đ b. Chi phí trồng cỏ là: 96 40 000 3 840 000 (đồng) 0,5 đ Tổng A có 120 số hạng. Nhóm 3 số vào một nhóm ta được: A 7 72 73 74 75 76 77 78 79  7118 7119 7120 2 4 2 7 2 118 2 4 7. 1 7 7 7 . 1 7 7 7 . 1 7 7  7 . 1 7 7 1,0 đ 1,0đ 7.57 74.57 77.57  7118.57 57. 7 74 77  7118  57 Vậy A 57 Chú ý: 1. Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. DeThi.edu.vn
  37. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện phép tính. 1) A 2013:3 71 2) B 45.269 69.45 2 3) C 75 : 73 35 :33 4) D 200 159 7 4 Câu 2 (2.0 điểm). 1) Tìm số tự nhiên x, biết. a) 32 x 18 b) 120  x , 140  x và x 15 2) Viết số 2013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, viết số 20112013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 100. Câu 3 (2.0 điểm). 1) Dùng ba trong 4 số 0, 2, 3, 4 ghép thành các số có 3 chữ số chia hết cho 9. 2) Tìm chữ số a để 36a chia hết cho cả 3 và 5. Câu 4 (2.0 điểm). Trên một đường thẳng vẽ 3 điểm A, B và C sao cho AB = 2 cm, AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. Câu 5 (2.0 điểm). 1) Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp: a, a + 1 và a + 2 chia hết cho 3. 2) Tìm cặp số tự nhiên a và b biết ước chung lớn nhất của chúng bằng 4 và tổng của chúng bằng 36. –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh: Số báo danh: DeThi.edu.vn
  38. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM KSCL ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN - LỚP 6 Câu Đáp án Điểm 1) A = {4; 5} Liệt kê đủ các phần tử nhưng sai kí hiệu tập hợp hoặc chỉ liệt kê mà không dùng kí 0,5 hiệu tập hợp cho 0,25. Nếu liệt kê thiếu hoặc thừa phần tử thì cho 0 điểm. 2) B = {1; 2; 3; 4} Liệt kê đủ các phần tử nhưng sai kí hiệu tập hợp hoặc chỉ liệt kê mà không dùng kí 0,5 Câu 1 hiệu tập hợp cho 0,25. Nếu liệt kê thiếu hoặc thừa phần tử thì cho 0 điểm. (2 điểm) 3) C = {0} Liệt kê đủ các phần tử nhưng sai kí hiệu tập hợp hoặc chỉ liệt kê mà không dùng kí 0,5 hiệu tập hợp cho 0,25. Nếu liệt kê thiếu hoặc thừa phần tử thì cho 0 điểm. 4) D = {9} Liệt kê đủ các phần tử nhưng sai kí hiệu tập hợp hoặc chỉ liệt kê mà không dùng kí 0,5 hiệu tập hợp cho 0,25. Nếu liệt kê thiếu hoặc thừa phần tử thì cho 0 điểm. 1) x + 2002 = 2013 x = 2013 - 2002 0,25 x = 11 0,25 2) 2x = 2014 x = 2014: 2 0,25 Câu 2 x = 1007 0,25 (2 điểm) 3) 3(x + 2) = 18 x + 2 = 18 : 3 x + 2 = 6 0,25 x = 6 - 2 x = 4 0,25 4) 5x = x + 160 5x - x = x - x + 160 0,25 4x = 160 x = 40 0,25 1) Tập hợp A có (10 - 1) : 1 + 1 = 10 phần tử 0,5 Nếu không lập công thức chỉ trả lời đáp số giáo viên cho 0,25 2) Tập hợp B có (100 - 2) : 2 + 1 = 50 phần tử 0,5 Câu 3 Nếu không lập công thức chỉ trả lời đáp số giáo viên cho 0,25 (2 điểm) 3) Tập hợp C có (99 - 1) : 2 + 1 = 50 phần tử 0,5 Nếu không lập công thức chỉ trả lời đáp số giáo viên cho 0,25 4) Tập hợp D có (100 - 4): 3 + 1 = 33 phần tử 0,5 Nếu không lập công thức chỉ trả lời đáp số giáo viên cho 0,25 1) M = {B; C; K} Viết thiếu hoặc thừa các phần tử thì cho 0 điểm, không viết dưới dạng tập hợp nhưng 1,0 Câu 4 đúng các điểm thì cho 0,5 điểm (2 điểm) 2) N = {A; E; F} Viết thiếu hoặc thừa các phần tử thì cho 0 điểm, không viết dưới dạng tập hợp nhưng 1,0 đúng các điểm thì cho 0,5 điểm 1) Do 10 < a < b < 15 nên khi a = 12 thì b = 13 hoặc b = 14 0,5 Câu 5 Thiếu 1 giá trị của b thì cho 0,25 điểm (2 điểm) 2) Để hiệu b - a lớn nhất thì b lớn nhất và a nhỏ nhất thỏa mãn 10 < a < b < 15 0,5 Suy ra b = 14 và a = 11 DeThi.edu.vn
  39. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Để hiệu b - a nhỏ nhất thì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn 10 < a < b < 15 Suy ra a = 11; b = 12 hoặc a = 12; b = 13; hoặc a = 13; b = 14 1,0 Nếu chỉ suy ra 1 trường hợp đúng thì cho 0,5 điểm; 2 trường hợp cho 0,75; 3 trường hợp cho 1 điểm. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Môn: Toán 6 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm( 3,0 Điểm ): Em hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai : A. {a ; b ; c}  M . B. M  {a ; b; c}. C. x  M D. x M Câu 2: Số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là : A. 2340. B. 2540. C. 1540. D. 1764. Câu 3: Kết quả của phép tính 23.22.20 là : A. 25 B. 65. C. 85. D. 20 Câu 4: BCNN (45 ; 60 ; 15) bằng A.0 B. 15 C. 60 D. 45 Câu 5: Hai tia đối nhau là A. hai tia chung gốc. B. hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng. C. hai tia chỉ có một điểm chung. D. Hai tia tạo thành một đường thẳng Câu 6: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng , biết điểm B nằm giữa hai điểm A , C. Khi đó A. hai điểm A, C nằm cùng phía đối với B B. hai điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A C. hai điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C D. hai điểm A và B nằm cùng phía đối với C II. Tự luận: ( 7,0 Điểm ) Câu 7: Tính: a) 72 – 36 : 32 b) 2011. 65 + 35. 2011; c) 2016:{ 2464: [ 171 – 5.( 92 – 72 ) ] }+ 20200 Câu 8: Tìm số tự nhiên x biết: a) 95 – 3.( x + 7) = 23; b) 2x . 4 = 128 c) 2x - 7  x - 2 Câu 9: Trong một đợt cứu trợ Miền Trung người ta chia 68 thùng mì tôm, 374 hộp sữa và 918 kg gạo thành một số phần quà như nhau để phát cho mỗi hộ dân. DeThi.edu.vn
  41. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần quà ? Khi đó mỗi phần quà có bao nhiêu thùng mì tôm , bao nhiêu hộp sữa và bao nhiêu kg gạo? Câu 10: Vẽ đường thẳng xy, lấy điểm A, C nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ tia AB. a) Kể tên tất cả các tia gốc A? b) Hãy cho biết hai tia đối nhau? c) Kể tên các tia trùng nhau? ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. I/ Trắc nghiệm: ( 3,0 Điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C B D II. Tự luận: ( 7,0 Điểm ) Câu Nộ dung - Đáp án Điểm a)72 – 36 : 32 7 = 49 – 36: 9 0,25 (1,5đ) = 49 – 4 =45 0,25 b) 2011. 65 + 35. 2011 = 2011(65+35) 0,25 = 2011.100=201100 0,25 c) 2016:{ 2464: [ 171 – 5.( 92 – 72 ) ] }+ 20200 0,25 = 2016:{ 2464:[ 171 – 5.( 81 – 49 ) ] }+1 = 2016:{ 2464:[ 171 – 5.32 ] }+1 = 2016:{ 2464:[ 171 – 160 ] } = 2016:{ 2464:11 } = 2016: 224 = 9 0,25 8 a) 95 – 3.( x + 7) = 23 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3(x+7) =72 0,25 (1,5đ) x+7 = 24 x=23 0,25 b) 2x . 4 = 128 0,25 2x = 32 2x = 25 x = 5 Vậy x = 5 0,25 c) 2x - 7  x - 2 2x -4 - 3  x - 2 2(x-2) +3  x - 2 0,25 3  x - 2  x-2 = 1 hoặc x - 2 = 3 Vậy x= 3 hoặc x = 5 0,25 0,25 Gọi số phần quà là x( phần quà) (x N*) 0,25 Theo bài ra ta 374  x, 68 x và 918 x và x lớn nhất 0,25 9 suy ra x là ƯCLN(374; 68; 918) 0,5 (1,5đ) ƯCLN(374; 68; 918) = 34 Vậy có thể chia được nhiều nhất là 34 phần quà. Mỗi phần 0,25 quà có 2 thùng mì tôm, 11 hộp sữa và 27 kg gạo. 10 (2,5đ) 0,5 DeThi.edu.vn
  43. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) Các tia gốc A là : Ax, AB, Ay(hoặc AC) 0,5 b) Hai tia đối nhau là : Ax và Ay(hay AC); 0,5 Cx(hay CA) và Cy 0,5 c) Các tia trùng nhau là: AC và Ay 0,5 DeThi.edu.vn
  44. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 UBND THỊ XÃ CHÍ LINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) a) Viết tập hợp D các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20. b) Tìm ƯCLN của 60 và 96. Câu 2. (2,0 điểm) a) Tính hợp lí : 12.35 + 35.182 – 35.94 b) Tìm x biết:125 + (145 – x) = 175 Câu 3. (2.0 điểm) 1. Điền chữ số vào dấu * để được số 54* chia hết cho 2; chia hết cho 3. 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 36; 84. Câu 4. (3,0 điểm) 1) Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Kể tên các tia đối nhau? 2) Cho đoạn thẳng MN có độ dài bằng 7cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm P sao cho MP = 4cm. So sánh MP và NP? Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh rằng số abcabc có ít nhất 3 ước số nguyên tố. === Hết === UBND THỊ XÃ CHÍ LINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút Câu Đáp án Điểm a) D ={12;14;16;18} 1,0 b) 60 = 22 . 3 . 5 0,5 Câu 1 5 (2,0 điểm) 96 = 2 . 3 0,5 ƯCLN(60,96) = 22 . 3 = 12 DeThi.edu.vn
  45. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. (1,0 điểm) 12.35 + 35.182 – 35.94 = 35.(12+182 – 94) 0,5 = 35.100 =3500 0, 5 Câu 2 b. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 125 + (145 – x) = 175 0, 5 145 – x = 175 – 125 145 – x = 50 x = 145 – 50 = 95 0, 5 1. (1,0 điểm) +) 54* chia hết cho 2 * 0;2;4;6;8 0,5 +)54* chia hết cho 3 Câu 3 0,5 (2,0điểm) * 0;3;6;9 2. (1,0 điểm) 36 = 22 . 32 0, 5 84 = 22 . 3 . 7 0, 5 0,5 - Vẽ đúng hình - Các tia đối là: Tia Ox là tia đối của tia Oy 0,25 Tia Om là tia đối của tia On. 0,25 Câu 4 (3,0 điểm) a) Điểm P nằm giữa hai điểm M và N, nên ta có: 0,5 PM + PN = MN 0,5 4 + PN = 7 0,5 PN = 7 – 4 = 3cm 0,5 Vậy PM >PN (4cm > 3cm) DeThi.edu.vn
  46. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn abcabc = abc . 1001 0,5 Câu 5 (1,0 điểm) = abc . 7 . 11 . 13 0,5 Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. === Hết === DeThi.edu.vn
  47. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 PHÒNG GD - ĐT NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC SÁU ___ ___ Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút ) ĐỀ BÀI Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 32 + 410 + 68 b) 23 . 17 + 23 . 22 - 14 3 2 c) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  Bài 2: (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết a,7x-8=713 b, 123 – 5.( x + 4) = 38 c, 49 . 7x = 2401 d, x B 3 và 12 x 18 Bài 3: (2đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C) a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao? c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 4: (2đ) Ba con tầu cập bến theo cách sau: Tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến ? Bài 5: (1đ) Chứng tỏ rằng: a/ 85 + 211 chia hết cho 17 b/ 692 – 69. 5 chia hết cho 32. PHÒNG GD - ĐT NAM SÁCH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC SÁU Môn Toán lớp 6 ___ (Thời gian làm bài 90 phút ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 32 + 410 +68 0.25 = (32 + 68) + 410 0.25 DeThi.edu.vn
  48. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 100 + 410 0.25 = 510 b)23 . 17 – 14 + 23 . 22 0.25 = 8 . 17 – 14 + 8 . 4 = 136 – 14 + 32 = 154 3 2 c) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  0,25 = 100 : 250 : [ 450 – ( 4.125 – 4.25 ) ]  = 100 : 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]  0.25 = 100 : 250 : [ 450 – 400]  = 100 : 250 : 50  0.25 = 100 : 5 = 20 0.25 2 a,7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 0.25 7x = 721 0.25 x = 721 : 7 x = 103 0.25 Vậy x = 103 b, 123 – 5.( x + 4) = 38 5.(x + 4) = 123 – 38 0.25 5.(x + 4) = 85 x + 4 = 85 : 5 0.25 x + 4 = 17 x = 17-4 = 13 Vậy x = 13 0.25 c) 49 . 7x = 2401 7x = 2401 : 49 0.25 0.25 7x = 49 0.25 7x = 72 0.25 x = 2 Vậy x = 2 d) x € {12, 15,18} 0.5 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3 0.5 x O B C A y a. OC, Oy 0.5 b. Không , vì hai tia không chung gốc. 0.5 c. OA, OB, OC, AB, AC, BC 0.5 4 Gọi số ngày mà ba tàu lại cùng cập bến một lần nữa là a 0.25 (a N*;a 20) 0.25 Vì a15;a12;a20 và a nhỏ nhất 0.25 Nên a là BCNN(15;12;20) 15 = 3 . 5 0.25 12 = 22 . 3 20 = 22 . 5 0.25 2 BCNN(12;15;20) = 2 . 3 . 5 = 60 0.25 a = 60 0.25 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 3 tàu lại cùng cập bến một lần nữa 0.25 5 a/ 85 + 211 = 215 + 211 = 211(22 + 1) = 2 11. 17  17. 0.25 Vậy 85 + 211 chia hết cho 17 0.25 b/ 692 – 69. 5 = 69.(69 – 5) = 69. 64  32 (vì 64 32). 0.25 Vậy 692 – 69. 5 chia hết cho 32. 0.25 DeThi.edu.vn
  50. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm (2 đ) Hãy chọn câu trả lời đúng và viết vào bài làm. Câu 1. Giá trị của biểu thức: 152 – 75 – (- 48 + 25) bằng: A. 100 B. - 100 C. 150 D. 300 2 2 Câu 2. Tất cả các giá trị nguyên của x để - x > y B. x y > z D. x < y < z Phần II. Tự luận (8 diểm) Bài 1. (1,5 điểm) Tính: a) ( 7 - 9 ). ( - 3 )2 + ( - 6 – 15 ): (- 3) 12 3 2 5 b) 5 4 5 6 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 - 3x = 29 x - 11 2 b) = 24 40 5 DeThi.edu.vn
  51. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. (1,0 điểm) Vòi nước A chảy vào bể không có nước trong 4 giờ thì đầy. Vòi nước B chảy đầy bể ấy trong 5 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu phần bể ? Bài 4.(3 điểm). Cho hai tia đối nhau Ox và Oy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz, Om sao cho góc xOz = 450, góc yOm = 650 a/ Tính góc zOm b/ Kẻ Ot là tia phân giác của góc zOm. Tính góc xOt. 1 2 3 4 99 100 2 Bài 5.(1 điểm). Chứng minh rằng: A = 2 22 23 24 299 2100 9 ___HẾT___ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI GIAI ĐOẠN III MÔN TOÁN 6 Phần I. Trắc nghiệm (2 đ) mỗi câu đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B D C D C B Phần II. Tự luận (8 diểm) Bài Nội dung Điểm a) a/ ( 7 - 9 ). ( - 3 )2 + ( - 6 – 15 ): (- 3) 0,25 = -2.9 + (-21): (-3) 0,5 = -18 + 7 = -11 1(1,5đ) 12 3 2 5 12 3 2 5 12 2 3 5 0,25 b/ = 5 4 5 6 5 4 5 6 5 5 4 6 10 19 19 43 2 0,5 5 12 12 12 2(1,5đ) a/ 2 - 3x = 29 0,25 3.x = 2 - 29 3.x = -27 0,25 x = -27 : 3 x = -9 Vậy x = -9 DeThi.edu.vn
  52. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b/ 0,25 x - 11 16 = 24 40 40 x 5 = 0,5 24 40 x 1 = 0,25 24 8 x = 3. 3 (1,0đ) 1 0,5 Trong một giờ một mình vòi A chảy được bể, một mình vòi B chảy 4 1 được bể 5 0,25 1 1 Vì > nên trong một giờ chảy nhiều hơn vòi B. 4 5 Trong 1 giờ, lượng nước vòi A chảy nhiều hơn vòi B là: 0,25 1 1 5 4 1 bể 4 5 20 20 4(3 đ) t Vẽ hình m z 0,5 45° 65° x O y a) Ta có x·Om, y·Om là hai góc kề bù nên x·Om y·Om 1800 0,25 x·Om 1800 y·Om 1800 650 1150 0,25 Trên nửa mặt phẳng bờ xy có x·Om x· Oz nên tia Oz nằm giữa hai 0,25 tia Ox và Om x· Oz z·Om x·Om z·Om 1150 450 700 Vậy z·Om 700 . 0,5 DeThi.edu.vn
  53. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 0 0,5 b) Có Ot là tia phân giác của góc zOm z· Ot z·Om 35 2 Có tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nên 0,5 · · · 0 0 0 xOt xOz zOt 45 35 80 . 0,25 Vậy x· Ot 800 1 2 3 4 99 100 5(1đ) Có A = 2 22 23 24 299 2100 2 3 4 99 100 => 2A = 1 2 2 2 23 298 299 0,25 1 1 1 1 1 100 => 3A = 1 - 2 22 23 298 299 2100 1 1 1 1 1 0,25 => 3A 2B = 2 - 2 22 23 298 299 1 1 1 1 1 2 97 98 0,25 2 2 2 2 => 3B = B+2B = 2 - 1 B 3A đpcm 3 9 Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác với hướng dẫn chấm này mà đúng và phù hợp với chương trình thì giám khảo cho điểm tương đương với từng nội dung. DeThi.edu.vn
  54. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I KIẾN XƯƠNG MÔN: TOÁN 6 MÔN: TOÁN 6 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. ( 2 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1: Tập hợp A = x N*/x 5  gồm các phần tử: A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 2: Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200 ? A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 Câu 3: Điền dấu “x ” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a, Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4. b, Nếu tổng của hai số chia hết cho 3, một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3. Câu 4: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456 số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456 Câu 5: Cho hình vẽ sau. Dùng kí hiệu ϵ hoặc ϵ điền vào chỗ trống cho thích hợp. a, O . đường thẳng RS b, R .đường thẳng ST . O c, T .đường thẳng SR . . . R S T II. TỰ LUẬN. ( 8 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm) Thực hiện phép tính. ( Tính nhanh nếu có thể ). a, 32 + 410 + 68 b, 23 . 17 + 23 . 22 - 14 c, 3 2 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  Bài 2: ( 2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a, 123 - ( x + 4) = 38 b, 49 . 7x = 2401 c, 2436 : x = 12 DeThi.edu.vn
  55. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: ( 2,5 điểm ) Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy (B nằm giữa O và C ). a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB. b) Tia Ox và tia By có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? c) Trong 3 điểm O; A; B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 4: ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với: A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220 ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I KIẾN XƯƠNG MÔN: TOÁN 6 ( Thời gian làm bài: 90 phút ) I.TRẮC NGHIỆM.( 2 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 C 0,25 điểm 2 B 0,25 điểm 3 a, Sai b, Đúng 0,5 điểm 4 A 0,25 điểm 5 a , ϵ b, ϵ 0,75 điểm c, ϵ II.TỰ LUẬN. ( 8 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: a 32 + 410 +68 = (32 + 68) + 410 = 100 + 410 = 510 0.5 ®iÓm (2,5điểm) Thực 23 . 17 - 14 + 23 . 22 hiện b = 8 . 17 - 14 + 8 . 4 1 điểm phép = 136 - 14 + 32 tính. ( = 154 DeThi.edu.vn
  56. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tính 3 2 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  nhanh = 100 : 250 : [ 450 – ( 4.125 – 4.25 ) ] nếu có  thể ). c = 100 : 250 : [ 450 – ( 500 – 100 )]  1 điểm = 100 : 250 : [ 450 – 400]  = 100 : 250 : 50  = 100 : 5 = 20 Bài 2: 123 - ( x + 4) = 38 (2,5điểm) (x + 4) = 123 - 38 Tìm số a (x + 4) = 85 1 điểm tự nhiên x = 85 -4 x biết: x = 81 Vậy x = 81 49 . 7x = 2401 7x = 2401 : 49 b 7x = 49 1 điểm 7x = 72 x = 2 Vậy x = 2 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 c x = 203. 0,5 điểm Vậy x = 203 Bài 3: Vẽ hình ( 2,5 điểm ) . . . . x A O B C y 0,5 điểm a Các tia trùng với tia OB là: OC; Oy 0,5 điểm b Tia Ox và tia By không phải là hai tia đối nhau vì 2 tia 0,5 điểm này không chung gốc. c Ta có: A ϵ Ox và B ϵ Oy. 1 điểm Mà Ox và Oy là 2 tia đối nhau Nên điểm O nằm giữa 2 điểm A và B. DeThi.edu.vn
  57. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với ( 0,5 A = 4 + 22 + 23 + 24 + . + 220 điểm ) 2A = 8 + 23 + 24 + 25 + . + 221 0,5 điểm Suy ra : 2A - A = 221 + 8 - ( 4 + 22 ) A = 2 21 DeThi.edu.vn
  58. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 06 câu, 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm). Cho các số 82; 627; 980 ; 5975 ; 49 137 ; 756 598. a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 5 trong các số đã cho ở trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 3 trong các số đã cho ở trên. c) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 trong các số đã cho ở trên. Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 17 + 188 + 183 b) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 c) 23 × 17 ― 23 × 14 Câu 3 (1,5 điểm). Tìm , biết: a) + 2006 = 2021 b) 2 – 2016 = 24 × 4 c) 3(2 + 1)3 = 81 Câu 4 (1,5 điểm) Để chủ động phòng chống dịch COVID – 19. Bác An đi siêu thị mua 2 hộp khẩu trang y tế giá 75000 đồng/hộp; 3 chai dung dịch sát khuẩn tay giá 110 000 đồng/chai. Bác An đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100 000 đồng. Hỏi bác An còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Câu 5 (2,5 điểm) Một miếng bìa hình vuông có độ dài cạnh 70 cm. Người ta cắt đi bốn góc theo các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh 15 cm (hình vẽ). a) Tính chu vi của miếng bìa hình vuông đó. b) Tính diện tích của phần bìa còn lại. Câu 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n và n > 1 thì: DeThi.edu.vn
  59. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 52푛 +2 có chữ số tận cùng là 7. Hết PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I MÔN: Toán 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Chú ý + Học sinh làm đúng bằng cách nào cũng cho điểm tối đa. + Bài làm sai từ đâu phần tiếp theo có liên quan không chấm. Câu Đáp án Điểm a. (1,0 điểm) = {980;5975} 1,0 Câu 1 b. (1,0 điểm) (2.5 B = {627;49173} 1,0 điểm) c. (0,5 điểm) C ={980} 0,5 a. (0,5 điểm) 17 + 188 + 183 = (17 + 183) + 188 0,25 = 200 + 188 = 388 0,25 b. (0,5 điểm) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 Câu 2 = 80 - ⌈130 ― 82⌉ 0,25 (1.5 = 80 – ( 130 – 64) điểm) = 80 – 66 0,25 = 14 c. (0.5 điểm) 23 × 17 ― 23 × 14 0,25 = 23(17 ― 14) = 8 x 3 0,25 = 24 Câu 3 a. (0,5 điểm) DeThi.edu.vn
  60. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (1.5 + 2006 = 2021 0,25 điểm) = 2021 – 2006 = 15 0,25 b. (0,5 điểm) 2 – 2016 = 24 × 4 2 ― 2016 = 16 × 4 0,25 2 ― 2016 = 64 2 = 2080 0,25 = 1040 c. (0.5 điểm) 3(2 + 1)3 = 81 (2 + 1)3 = 27 0,25 (2 + 1)3= 33 2 + 1 = 3 2 = 2 0,25 = 1 Câu 4 Số tiền mua hai hộp khẩu trang là: 75 000 x 2 = 150 000 (đồng) 0,25 (1.5 Số tiền mua 3 chai dung dịch sát khuẩn là: 110000 x 3 = 330 000 (đồng) 0,25 điểm Tổng số tiền bác An phải trả là:150 000 + 330000 =480000 (đồng) 0,25 Số tiền đã trả bằng phiếu mua hàng là: 0,5 100 000 x 2 = 200 000 (đồng) Vậy số tiền bác An phải trả thêm là: 0,25 480000 – 200 000 = 280 000 (đồng) a. (1,0điểm) Chu vi của miếng bìa hình vuông đó là 4 x 70 = 280 (cm ) 1,0 Câu 5 b. (1,5 điểm) (2.5 Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là 70x 70 = 4 900 (cm 2 ) 0,5 điểm) Diện tích của 4 hình vuông nhỏ là 4 x 15 x 15 = 900 (cm 2 ) 0,5 Diện tích của phần bìa còn lại là 4 900 – 900 = 4 000 (cm 2 ) 0,5 Câu 5 52푛 = 5(2.2푛―1) = (52)2푛―1 = 252푛―1 0,25 (0.5 Ta có chữ số tận cùng của 252푛―1 ũ푛 푙à ℎữ 푠ố 푡ậ푛 ù푛 ủ 52푛―1 0,25 điểm) Mà 52푛―1 có chữ số tận cùng là 5 nên chữ số tận cùng của 52푛 cũng là 5. DeThi.edu.vn
  61. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vậy chữ số tận cùng của 52푛 +2 là 7. DeThi.edu.vn
  62. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN 6 NB Câu 1: Nếu x là một phần tử của tập hợp M, kí hiệu đúng là : A. x  M. B. x  M. C. x M. D. x M. NB Câu 2: Để viết tập hợp ta dùng dấu ngoặc là: A. ( ). B. [ ]. C.{ }. D. . NB Câu 3: Số tự nhiên năm mươi hai được viết là: A. 5+2. B. 5-2. C. 5,2. D. 52. NB Câu 4: Tên tập hợp được kí hiệu bằng: A. Chữ cái in hoa. B. Chữ cái in thường. C. Chữ số. D. Các dấu + , - , x , : . NB Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên khác không được kí hiệu là A. n. B. N C. n*. D. N*. NB Câu 6: Số 37 đọc là: A. Ba bảy. B. Ba mươi bảy. C. Ba phẩy bảy. D. Ba phần bảy. NB Câu 7: Kết quả đúng là: A. 5 3. D. 5 3. DeThi.edu.vn
  63. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn NB Câu 8: Tích của hai số tự nhiên a và b là: A. a + b. B. a - b. C. a : b. D. a.b. NB Câu 9 : Phép toán a + b được gọi là : A. Tích của a và b. B. Tổng của a và b. C.Thương của a và b. D. Hiệu của a và b. NB Câu 10: Kết quả phép toán 0 x 27 bằng : A. 27 B. 0. C. 1. D. Kết quả khác. NB Câu 11: Số 3579 có chữ số hàng nghìn là : A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. NB Câu 12:Viết gọn của 5.5.5.5 là A. 54. B. 45. C. 5 x 4. D. 5:4. NB Câu 13: Các góc của tam giác đều bằng: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. NB Câu 14:Chu vi hình vuông có cạnh bằng a cm là: A. 2a cm B. a cm C. 3a cm D. 4a cm. NB Câu 15: Các góc của lục giác đều bằng: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. DeThi.edu.vn
  64. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn NB Câu 16:Hình có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật . C. Hình bình hành. D. Hình thoi. TH Câu 17: Số phần tử của A= x N/ x< 5 là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 0. TH Câu 18:Viết số tự nhiên ba nghìn không trăm hai mươi bày là: A. 327. B. 3207. C. 3027. D. 3072. TH Câu 19:Số La Mã XIX có giá trị là: A. 21. B. 20 C. 22. D.19. TH Câu 20: Số liền trước của số 0 là: A.Số 0. B. Số 1 C. Số 2. D. Số 0 không có số liền trước. TH Câu 21: Kết quả phép tính 132 – 57 + 25 là: A. 99. B. 100 C. 101 D. 0. TH Câu 22: Cho a = 12, b= 5. Tích a và b là: A. 50. B. 55. C. 60. D. 100. TH Câu 23: Số dư lớn nhất trong phép chia một số tự nhiên khác 0 cho 10 là: A. 0 B. 10 C. 9. D. 11. DeThi.edu.vn
  65. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn TH Câu 24: Kết quả của lũy thừa 34 là : A. 3. B. 81. C. 12. D.7. TH Câu 25: Kết quả phép tính 29. 25 :214 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 231. TH Câu 26: Biết 23. x = 2323 thì x là : A. 11. B. 23. C.100. D.101. TH Câu 27: Số ước của 15 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. TH Câu 28: Số chia hết cho 9 là: A. 150. B. 2007. C. 154. D.1002. TH Câu 29: Diện tích của một căn phòng hình chữ nhật rộng 4m, dài 25 m là: A. 29m2. B. 58m2 C. 100m2 D. 100m2 TH Câu 30: Chu vi của hình thoi có cạnh dài 5 cm là: A. 5cm. B. 20 cm C.25 cm D.40 cm. TH Câu 31: Chu vi hình thang cân có độ dài hai đáy là 6cm và 12 cm, cạnh bên dài 7cm là: A. 25 cm B. 63 cm C. 32 cm D.64 cm. TH DeThi.edu.vn
  66. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 32: Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo 4 cm và 10 cm là: A. 40 cm2. B.14 cm2. C. 20 cm2. D. 10 cm2. VD Câu 33:Tổng các phần tử của tập hợp A= x N/ x 5  là: A. 10. B. 15. C. 20. D. 25. VD Câu 34: Biết 2.x – 15 = 37 thì x bằng: A. 22. B. 11. C. 52. D. 26. VD Câu 35: Biết 3 x – 1 = 27 thì x bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. VD Câu 36: Ước chung lớn nhất của 24 và 60 là : A. 12. B. 24. C. 60. D. 1. VD Câu 37:Số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 40 em. Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh lớp 6A là: A. 30. B. 40. C. 36. D. 32. VD Câu 38: Một lớp học có 16 nam và 24 nữ được chia đều thành các tổ. Số tổ chia được nhiều nhất là : A. 2 tổ. B. 3 tổ. C. 4 tổ. D. 6 tổ. VD Câu 39: Một hình chữ nhật có chu vi 20 cm, chiều rộng là 4cm. Diện tích hình chữ nhật là: DeThi.edu.vn
  67. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 24 cm2. B. 12 cm2. C. 20 cm2. D. 40 cm2. VD Câu 40: Một căn phòng hình chữ nhật có kích thước 6m x 15 m, người ta dùng các viên gạch hình vuông 30cmx30cm để lát nên nhà. Số viên gạch cần dùng là: A. 100. B. 90. C. 900. D. 1000. Hết. Đáp án 1.C 2.C 3.D 4.A 5.D 6.B 7.C 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.B 14.D 15.D 16.D 17.B 18.C 19.D 20.D 21.B 22.C 23.C 24.B 25.B 26.D 27.D 28.B 29.D 30.B 31.C 32.C 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.C 39. 40.D DeThi.edu.vn
  68. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 PHÒNG GD & ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS AYUN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 Phút Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1 (2,5 điểm) Cho các số sau: 225; 130; 344; 540; 186; 235 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5? b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? c) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Viết tập hợp D các số chia hết cho cả 3 và 9 ? e) Viết tập hợp E các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 17. 45 + 17. 55 b) 71 50:5 3.(57 6.7) Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x N, biết: a) (x + 5) – 13 = 4 b) 12 + 2x = 45 : 43 Bài 4 (1,0 điểm) Lớp 6A có 24 bạn nữ và 20 bạn nam được chia thành các tổ để tham gia trò chơi, số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Bài 5 (2,5 điểm) a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? b) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy CD = 12cm, độ dài đáy AB ngắn hơn đáy CD là 4cm, độ dài đường cao AH = 6cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD? HẾT DeThi.edu.vn
  69. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD & ĐT MANG YANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS AYUN MÔN TOÁN LỚP 6 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM A = {344; 186} 0,5 B = {225; 235} 0,5 1 C = {130; 540} 0,5 2,5 điểm D = {225; 540} 0,5 E = {540} 0,5 a) 17. 45 + 17. 55 = 17.( 45 + 55) 0,5 = 17. 100 0,25 = 1700 0,25 2 b) 71 50:5 3.(57 6.7) 2 điểm 0,25 = 71 – 50:[ 5 + 3.15] 0,25 = 71 – 50: 50 0,5 = 71 – 1 = 70 a) (x + 5) – 13 = 4 x + 5 = 4 + 13 0,25 x + 5 = 17 0,25 x = 17 – 5 0,25 3 x = 12 0,25 2 điểm b) 12 + 2x = 45 : 43 12 + 2x = 42 = 16 0,25 2x = 16 – 12 = 4 0,25 x = 4: 2 0,25 x = 2 0,25 Gọi số tổ chia được nhiều nhất cần tìm là a (a N*) 0,25 Vì số nam và nữ được chia đều vào các tổ suy ra 24 Ma và 20 Ma mà a phải lớn nhất nên a = ƯCLN(24, 20). 0,25 4 Ta có: 24 = 23.3 1 điểm 20 = 22.5 ƯCLN(24, 20) =22 = 4 0,25 Vậy lớp 6A chia được nhiều nhất là 4 tổ 0,25 a) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 (m) 0,5 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 5 0,75 2,5 C = (8+15) . 2 = 46 (m) điểm b) Độ dài đáy AB là: 12 – 4 = 8(cm) 0,5 Diện tích hình thang cân ABCD là: (12 8).6 S = 60 (cm2) 0,75 2 (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  70. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 PHÒNG GD & ĐT MANG YANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS AYUN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 Phút Họ và tên: Lớp: ĐỀ BÀI Bài 1 (2,5 điểm) Cho các số sau: 315; 230; 154; 630; 286; 605 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5? b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? c) Viết tập hợp C các số chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Viết tập hợp D các số chia hết cho cả 3 và 9 ? e) Viết tập hợp E các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9? Bài 2 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 15. 45 + 15. 55 b) 71 50:5 3.(57 6.7) Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x N, biết: a) (x + 17) – 13 = 4 b) 14 + 2x = 45 : 43 Bài 4 (1,0 điểm) Lớp 6A có 25 bạn nữ và 20 bạn nam được chia thành các tổ để tham gia trò chơi, số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Bài 5 (2,5 điểm) a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? b) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy CD = 12cm, độ dài đáy AB ngắn hơn đáy CD là 4cm, độ dài đường cao AH = 6cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD? HẾT DeThi.edu.vn
  71. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD & ĐT MANG YANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS AYUN MÔN TOÁN LỚP 6 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM A = {154; 286} 0,5 B = {315; 605} 0,5 1 C = {230; 630} 0,5 2,5 điểm D = {315; 630} 0,5 E = {630} 0,5 a) 15. 45 + 15. 55 = 15.( 45 + 55) 0,5 = 15. 100 0,25 = 1500 0,25 2 b) 71 50:5 3.(57 6.7) 2 điểm 0,25 = 71 – 50:[ 5 + 3.15] 0,25 = 71 – 50: 50 0,5 = 71 – 1 = 70 a) (x + 17) – 13 = 4 x + 17 = 4 + 13 0,25 x + 17 = 17 0,25 x = 17 – 17 0,25 3 x = 0 0,25 2 điểm b) 14 + 2x = 45 : 43 14 + 2x = 42 = 16 0,25 2x = 16 – 14 = 2 0,25 x = 2 : 2 0,25 x = 1 0,25 Gọi số tổ chia được nhiều nhất cần tìm là a (a N*) 0,25 Vì số nam và nữ được chia đều vào các tổ suy ra 25 Ma và 20 Ma mà a phải lớn nhất nên a = ƯCLN(25, 20). 0,25 4 Ta có: 25 = 52 1 điểm 20 = 22.5 ƯCLN(25, 20) = 5 0,25 Vậy lớp 6A chia được nhiều nhất là 5 tổ 0,25 a) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 6 = 20 (m) 0,5 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 5 C = (20 + 6) . 2 = 52 (m) 0,75 2,5 b) Độ dài đáy AB là: 12 – 4 = 8(cm) 0,5 điểm Diện tích hình thang cân ABCD là: (12 8).6 S = 60 (cm2) 0,75 2 (Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  72. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 TRƯỜNG TH - THCS . KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng: A. a ∈ A B. d ∈ A C. b ∉ A D. c ∉ A Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là: A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 9} C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x ∈ N| 4 ≤ x ≤ 9} Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD? A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 5: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép? A. 1cm B. 100cm C. 100m D. 1m DeThi.edu.vn
  73. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Công thức tính diện tích hình bình hành là: A. S = a.b B. S = a.h C. S = b.h D. S = a.b.h II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7 (3 điểm): 1) Thực hiện phép tính: a) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 b) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 2) Tính hợp lý: a. -29.165 + 29. 65 b. {215 – [5.(5.16 – 25.2) – 60]}:53 Câu 8 (1,5 điểm): Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 12cm, BC = 4cm và DG = 9cm. Câu 9 (2 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp? Câu 10 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1. DeThi.edu.vn
  74. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: B II. Phần tự luận Câu 7 (3 điểm): Ý 1 mỗi ý 0,5 điểm 1) a) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 = 25.8 – 3.5.5 + 10 – 10 = 25.8 – 25.3 + 0 = 25.(8 – 3) = 25.5 = 125 b) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 = 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27 = 50 – 3 + 2 = 47 + 2 = 49 2) Tính hợp lý: Mỗi ý 1đ a. -29.165 + 29. 65 b. {215 – [5.(5.16 – 25.2) – 60]}:53 =29.(-165) + 29 . 65 ={215-[5.(80-50)-60} : 125 = 29.[(-165) + 65] = {215-(5.30-60)}:125 =29. (-100) = {215-(150-60)} :125 = -2900 = (215-90) : 125 = 125:125 = 1 Câu 8:(1,5 Đ) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12.4 = 48cm2 Diện tích hình tam giác DEG là: 9.4 : 2 = 18cm2 Diện tích phần tô màu là: 48 – 18 = 30cm2 Câu 9(2 đ): Gọi số hộp chia được là x (x là số tự nhiên khác 0) Vì số bánh nướng trong mỗi hộp bằng nhau nên 40 ⋮ x. Vì số bánh dẻo trong mỗi hộp bằng nhau nên 30 ⋮ x. Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x = ƯCLN(30, 40) Ta có 30 = 2.3.5 và 40 = 23.5 nên ƯCLN(30, 40) = 10 Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp. Câu 10(0,5 đ): DeThi.edu.vn
  75. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Vì 3n + 4 = 3n + 7 – 3 = 3n – 3 + 7 = 3(n – 1) + 7 nên để (3n + 4) chia hết cho n – 1 thì 7 chia hết cho n – 1 hay (n - 1) thuộc Ư(7) = {1; 7} Với n – 1 = 1 thì n = 2 Với n – 1 = 7 thì n = 8 Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì (3n + 4) chia hết cho n – 1. DeThi.edu.vn
  76. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn : Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút Phần I.Trắc nghiệm (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng Câu 1: Cho tập hợp N = {7;9;13} . Cách viết nào sau đây sai ? A. 4 ∈ N B. {7;9;13} ⊂ C. 21 ∉ N D. {7;9;13} ∈ Câu 2:Số phần tử của tập hợp M = {1997;1998;1999; ;2020}là: A. 24phầntử B. 25phầntử C. 26phầntử D. 27phầntử Câu 3:Trong các số sau số nào là số nguyên tố ? A. 315 B. 603 C.223; D. 478 Câu 4:Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 24. Phần tử nào là bội của 8 ? A. P = {0;8;16; 24} B. P = {0;16;24} C. P = {8;16;24} D. P = {0;8;16} Câu5:Tổng 14 + 120 + 356 chia hết cho số nào ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu6:Trong các số : 120 ; 184 ; 246 ; 450 ; 625 ; 757 . Số nào chia hết cho 2, cho 5 A. 120; 184; 246 B. 120;450 C. 120; 450; 625 D. 120; 450;757 Câu 7:Có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua 15 điểm phân biệt ? A. 112 B. 105 C. 210 D. 115 Câu 8:Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là: H IK A. Tia KI vàtia KH C. Tia IK vàtia IH B. Tia KIvàtia CH D. Tia HI vàtia HK Phần II. Tựluận (8,0 điểm) Câu 1:( 1điểm)Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8; B là tập hợp sốtự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15. a. Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệ kê các phần tử DeThi.edu.vn
  77. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Viết tập hợp C gồm các phần tử không thuộc tập hợp A nhưng thuộc tập hợp B Câu 2:( 2,5 điểm)Thực hiện các phép tính sau a. 4. 52 – 56 : 23 b. 132.79 + 132.19 + 264 c. 102 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 23)]} Câu 3:( 2,5 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết a. (x − 32): 16 = 48 b.[213 − (x − 6)]. 13 = 1339 c. 2 (3x − 9) = 64 : 23 Câu 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại b. Tính độ dài đoạn thẳng AB = ? Câu 5:( 0,5 điểm )Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M ⋮5 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm ( 2,0 điểm ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C D A B B C II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đápán Điểm a. A = {0;1;2;3;4;5;6;7} 0,5 1 B = {5;7;9;11;13} (1 điểm) b. C = {5;7} 0,5 a. 4. 52 – 56 : 23 0,5 = 4. 25 – 56 : 8 = 100 – 7 = 93 b. 132.79 + 132.19 + 264 2 = 132. ( 79 + 19 + 2) 0,5 (2,5 = 132. 100 điểm) = 13 200 0,5 c. 102 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 23)]} = 100 :{ 2.[ 52 − ( 35 − 8)]} = 100 : { 2. [ 52 – 27]} 0,5 = 100 : { 2. 25} DeThi.edu.vn
  78. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 100 : 50 = 2 0,5 a. (x − 32): 16 = 48 x – 32 = 48 : 16 0,25 x – 32 = 3 x = 35 0,25 b.[213 − (x − 6)]. 13 = 1339 [ 213 – ( x – 6)] = 1339 : 13 0,5 3 213 – ( x – 6) = 103 (2,5 x – 6 = 110 điểm) x = 116 0,5 c. 2 (3x − 9) = 64 : 23 2 (3x – 9) = 26 : 23 2 (3x – 9) = 23 0,5 3x – 9 = 3 x = 4 0,5 O A B x 0,25 a. Trêncùngmộttia Ox, ta có: 0,5 OA < OB ( 2 cm < 5 cm) nênđiểm A nằmgiữahaiđiểm O và B 4 b. Vìđiểm A nằmgiữahaiđiểm O và B nên ta có: (1,5 OA + AB = OB 0,25 điểm) Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm ta được: 2 + AB = 5 AB= 5 - 2 0,5 AB = 3 cm Vậy AB = 3 cm M = 2 + 22 + 23 + + 220 =(2 + 22 + 23 + 24 )+(25 + 26 + 27 + 28 )+ +(217 + 218 +219 + 220) 5 = 2.(1 + 2 + 22 + 23)+ 25 .(1 + 2 + 22 + 23) + +217.(1+2+22 +23) 0,25 (0,5 = 2. 15 + 25 .15 + + 217.15 điểm) = 15. (2 + 25 + + 217) = 5.3.2.( 1+ 24+ +216)⋮ 5 0,25 Hay M ⋮ 5 DeThi.edu.vn
  79. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Cho tập hợp A các số tự nhiên, cách viết nào sau đây đúng. A. A {0;1;2;3;4; }.B. A {1;2;3;4; }. C. A {0,1,2,3,4, }. D. A {0;1;2;3;4; Câu 2: Kết quả của phép tính 73.72 được viết dưới dạng luỹ thừa là? A. 7 . B. 75 .C. 76 . D. 495 . Câu 3: Xét số 2*0 thay * bởi chữ số nào thì số 2*0 chia hết cho 2,3,5. A. 0;2;4;6;8 B. 1;4;7 C. 0;3;6;9 .D. 3;6;9 . Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Trong hình thang cân các góc đối bằng nhau B. Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng 900 C. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau D. Trong một hình thoi bốn cạnh bằng nhau Câu 5: Các bước tìm BCNN của 42 và 70 chưa viết theo trình tự đúng: 1, Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng: 2;3;5;7 2, Lập tích: 2.3.5.7 3, Phân tích mỗi số ra thừu số nguyên tố: 42 2.3.7; 70 2.5.7 4, BCNN(42,70) 2.3.5.7 210 Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng A. 1 2 3 4 B. 1 3 2 4 C. 3 1 2 4 D. 3 2 1 4 Câu 6: Số chia hết cho tất cả các số: 2,3,5,9 là? A. 1125. B. 2340.C. 2020. D. 2031. Câu 7: Các bước tìm ¦CLN của 12 và 18 chưa viết theo trình thự đúng: 1, ¦CLN(12,18) 6 2, Chọn ra thừa số nguyên tố chung: 2;3 3, Lập tích: 2.3 6 4, Phân tích 12;8 ra thừa số nguyên tố: 12 22.3 ; 18 2.32 Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng A. 4 2 3 1.B. 2 :1 3 4 . C. 1 2 3 4 D. 4 3 2 1. DeThi.edu.vn
  80. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1 cm. Tổng chu vi của tất cá các hình vuông có trong hình là? A. 20 cm. B.16 cm. C.8 cm. D. 24cm. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 1 (2 điểm). 1. Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn, có 2 chữ số nhỏ hơn 30 a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A b) Tìm số phân tử của tập hợp A 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 20.64 36.20 1290 b) 24 (24 60 : 22 ) Câu 2 (2 điểm). 1. Tìm x N , biết a) 2x 5 32 b) x 3 2(3 42 ) 2. Tìm các chữ số x, y biết rằng 23x5y chia hết cho 2,5 và 9 Câu 3 (1 điểm). Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để điều hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Câu 4 (2 điểm). a) Hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy tính chu vi và diện tich hình chữ nhật đó b) Hình thang có đáy nhỏ bằng 3cm , đáy lớn bằng 5cm , chiều cao hình thang bằng 2cm . Tính diện tích hình thang cân c) Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài 12 cm.Tính diện tích mảng tường được ốp thêm. Câu 5 ( 1 điểm). a) Cho (2a 7b)  3(a;b N) Chứng minh rằng: (4a 2b)3 b) Chứng minh rằng với mọi x N* các số 3n 2 và 4n 3 nguyên tố cùng nhau. DeThi.edu.vn
  81. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C B A D Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu ý Đáp án Điểm 1.a A {10;12;14;16;18;20;22;24;26;28} 0,5 1.b Số phần tử của tập hợp là 10 0,5 2.a 20.64 36.20 1290 Câu = 20(64 36) 1290 0,25 1 = 2000 1290 = 710 0,25 2.b 24 (24 60 : 22 ) =24 (16 60 : 4) 0,25 = 24 1 = 25 0,25 1.a 2x 5 32 2x 5 9 0,25 Câu 2x 9 5 2 2x 14 x 7 0,25 1.b x 3 2(3 42 ) x 3 38 0,25 x 38 3 x 35 0,25 2 Số chia hết cho các số 2;5 thì phải có tận cùng là số 0 Suy ra y = 0 0,25 Số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số chia hết cho 9 Nên: (2 3 x 5 0)9 0,25 (10 x)9 Suy ra: x 8 0,25 Vây: x 8;y 0 0,25 DeThi.edu.vn
  82. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Gọi số hàng dọc nhiều nhất lớp có thể xếp được là a (hàng) Theo bài ra ta có: 54a;42a;48a và a lớn nhất 0,25 Câu Nên a ¦CLN(54,42,48) 6 . 0,5 3 Vậy xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc. 0,25 a Chiều dài hình chữ nhật là 4.2 8cm 0,25 Chu vi hình chữ nhật là Câu (4 8).2 24cm 0,5 4 Diện tích hình chữ nhật là 4.8 32cm2 0,25 b Diện tích của hình thang là 3 5 2 0,5 ( ).2 8cm 2 c Diện tích một viên gạch hình vuông là:12 . 12 144 cm2 . 0,25 Diện tích mảng tường được ốp thêm là:144 . 5 720 cm2 0,25 a) (2a 7b)3 2(2a 7b)3 (4a 14b)3 0,25 Câu (4a 2b 12b)3 5 Vì 12b3 (4a 2b)3 0,25 Vậy: (4a 2b)3 b Gọi d là ước chung lớn nhất của hai số 3n 2 và 4n 3 Suy ra: [4(3n 2) 3(4n 3)]d (12n 8 12n 9)d 0,25 1d Hay: d ¦ (1) 0,25 Vậy: hai số 3n 2 và 4n 3 nguyên tố cùng nhau DeThi.edu.vn
  83. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN (Đề gồm 02 trang) Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tập hợp N* được biểu diễn bằng? A. 0;1;2;3;4;5  B. 0,1,2,3,4,5  C. 1,2,3,4,5  D. 1;2;3;4;5  300 : 180 – 34 15 – 3 2 Câu 2: Kết quả phép tính  là: A. 15 B. 300 C. 290 D. 150 Câu 3. Tìm x biết: 178-x:3=164. Khi đó x bằng ? A. 1026 B. 42 C. 114 D. 14 Câu 4. Kết quả phép tính 97 :93 bằng ? A. 95 B. 94 C. 97 D. 90 Câu 5. Kết quả phép tính 4.52 81:32 bằng ? A. 31 B. 90 C. 30 D. 91 2 Câu 6. Nếu x là số tự nhiên sao cho x 1 16 thì x bằng A. 1 B. 4 C. 5 D. 17 Câu 7. Công thức nào sau đây biểu diễn phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số ? A. a m .a n a m + n B. a m:a n =a m+n C. a m .a n = a m-n D. a m:a n = a m- n Câu 8. Biểu thức 2.3.5 + 35 chia hết cho số nào sau đây A. 2 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố A. 1;3; 4; 5; 7 B. 1;2; 3; 5; 7 C. 2; 13; 5; 27 D. 2; 13; 5; 29 Câu 10. Số 600 phân tích ra thừa số nguyên tố được là ? A. 23.3.52 B. 24.3.52 C. 23.3.5 D. 24.52.32 Câu 11. Trong các phép tính sau, phép tính nào cho kết quả là số nguyên tố ? A. 1 20210 B. 5.7.9 35.37.39 C. 1254 579 D. 1.2.3.4.5 2020 Câu 12. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và A. Chỉ có 1 ước là chính nó B. Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó C. Chỉ có 3 ước D. Có nhiều hơn 2 ước. Câu 13. Trong các số sau, số nào là bội của 15 A. 55 B. 65 C. 75 D. 85 Câu 14. Tìm các số tự nhiên x biết x  11 và x < 33 DeThi.edu.vn
  84. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. x 0,11,22 B. x 11,22,33 C. x 0;11;22 D. x 0;11;22;33 Câu 15. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 480  a và 720  a A. 240 B. 241 C. 239 D. 242 Câu 16: Cho A = 15 + 1003 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A5 A. x 5 B. x chia cho 5 dư 1 C. x chia cho 5 dư 3 D. x chia cho 5 dư 2 Câu 17. Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ ? A. 300 B. 450 C. 500 D. 600 Câu 18. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Cho hình thoi như hình vẽ bên dưới. Nếu góc M bằng 500 thì góc O bằng bao nhiêu độ ? A. 500 B. 900 C. 400 D. 300 Câu 20. Tính diện tích hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30 cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé là 2 cm. A. 110 cm2 B. 112 cm2 C. 111 cm2 D. 114 cm2 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 21. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể). a) 135 340 65 160 b) 12.75 12.17. 12.8 4 2 c) 2 .5 131 (13 4) Câu 22. (1, 5 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a) 5.x 13 102 b) 21 3x 2 48 c) 2.x – 14 5.23 Câu 23: (1,5 điểm) Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng). a) Tính diện tích phần sân trồng hoa? b) Nếu lát phần sân còn lại bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch? DeThi.edu.vn
  85. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 m 4 m 9 m Câu 24: (0,5 điểm) Cho B = 3 + 32 + 33 + + 3100 Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN . BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn : Toán 6 Họ và tên: Số báo danh: Phòng thi: Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm). I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1- D 6- C 11- A 16- D 2- D 7- A 12- B 17- D 3- B 8- B 13- C 18- C 4- B 9- D 14- C 19- A 5- D 10- A 15- A 20- B II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm 135 340 65 160 Câu a) = (135 +65) + (340 + 160) 0,25 21 = 200 + 500 = 700 0,25 b) = 12.75 + 12.17 + 12. 8 = 12.(75 + 17+ 8) 0,25 DeThi.edu.vn
  86. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 12. 100 = 1200 0,25 4 2 2 .5 131 (13 4) c) = 16.5 131 92 =80- (131-81) 0,25 = 80- 50 = 30 0,25 5.x 13 102 5.x = 102 + 13 a) 5.x = 115 0,25 Câu x = 115 : 5 22 x = 23 0,25 21 3x 2 48 b) 3x-2 = 48-21 3x-2 = 27 0,25 3x-2 = 33 x- 2 = 3 x = 3 + 2 = 5 0,25 2.x – 14 5.23 2.x- 14 = 40 c) 2.x = 40 + 14 0,25 2.x = 54 x = 54: 2 x = 27 0,25 1 m Câu 23 4 m 9 m a) Diện tích phần trồng hoa là: 1 . 4 4 (m2) 0,5 Chiều rộng phần sân lát gạch là: 0,25 b) 9 – 1 8 (m) Diện tích phần lát gạch là: 4 . 8 32 (m2) 0,25 Diện tích một viên gạch là: 0,4 . 0,4 0,16 (m2) 0,25 Cần số viên gạch là: 32 : 0,16 200 (viên gạch) 0,25 B = 3 + 32 + 33 + + 399 + 3100 (1) 0,25 DeThi.edu.vn
  87. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3B = 32 + 33 + + 3100 + 3101 (2) 24 Lấy (2) trừ (1) ta được: 2B = 3101 - 3 Do đó: 2B + 3 = 3101 0,25 Theo đề bài 2B + 3 = 3n . Vậy n = 101 DeThi.edu.vn
  88. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 TRƯỜNG THCS HÀM RỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề gồm 02 trang, 14 câu) Môn: Toán 6 Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: Lớp: . I. Trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,25 điểm). Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15 là: A. {10; 11; 12; 13; 14; 15} B. {10; 11; 12; 13; 14} C. {11; 12; 13; 14} D. {11; 12; 13; 14; 15} Câu 2 (0,25 điểm). Tập hợp C = {1; 2; 3; 4} có bao nhiêu phần tử: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 3 (0,25 điểm). Tích của 55.53 bằng: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 4 (0,25 điểm). Giá trị của 34 là: A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 5 (0,25 điểm). Tập hợp các ước của 5 là A. Ư{5} = {1; 5} B. Ư{5} = {5; 10} C. Ư{5} = {0; 5} D. Ư{5} = {0; 1} Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào đúng: A. M a; N a B. M a ; N a C. M a; N a D. M a ; N a Câu 7 (0,25 điểm). Cho hình vẽ bên, phát biểu nào đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa Câu 8 (0,25 điểm). Cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm. Khi so sánh độ dài hai đoạn thẳng ta thấy: A. AB = CD B. AB > CD C. AB < CD D. Cả A, B, C đều đúng. II. Tự luận (8 điểm): Học sinh làm trên giấy kiểm tra Câu 9 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): DeThi.edu.vn
  89. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 19.63 + 37.19 b) 72 – 36 : 32 Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số sau: 234, 345, 455, 690. a) Số nào chia hết cho 2. b) Số nào chia hết cho 3. Câu 11 (1,0 điểm). Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên các tia trùng với tia Oy. b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? Đó là những đoạn thẳng nào ? Câu 12 (1,0 điểm). Cho đoạn thẳng AB, E là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 8cm, AE = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng EB. Câu 13 (2,0 điểm). PHÂN LOẠI RÁC THẢI Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân phân loại và bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và thùng đựng chất thải nguy hại. a) Viết tập hợp M gồm các loại rác tái chế theo hình minh họa trên. b) Viết tập hợp N gồm các loại rác không tái chế theo hình minh họa trên. Câu 14 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: 12x – 33 = 32021 : 32020 DeThi.edu.vn
  90. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D A A C A II. Tự luận( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm 9 a) 19.63 + 36.19 = 19.(63 + 37) 0,25 = 19.100 = 1900 0,25 b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 0,5 = 49 – 4 = 45 0,5 10 a) Các số chia hết cho 2 là: 234, 690. 0,5 b) Các số chia hết cho 3 là: 234, 345, 690. 1,5 11 Vẽ đúng hình. 0,25 a. Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,25 b. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. 0,5 12 Vì E nằm giữa A và B nên ta có: 0,25 AE + EB = AB 0,25 5 + EB = 8 EB = 8 – 5 EB = 3 (cm) 0,5 13 a) M = {thức ăn thừa; rau; củ; quả; lá cây; xác động vật} 1 b) N = {kim loại; cao su; thủy tinh; nhựa; giấy; nylon} 1 14 12x – 33 = 32021 : 32020 12x – 33 = 3 0,25 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 3 0,25 DeThi.edu.vn
  91. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 6 (Thời gian làm bài 60 phút, không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Cho tập hợp A 2; 4; 6; 8 . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. 4  A . B. 8 A . C. 4; 6 A . D. 8; 6; 4  A Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 34. B. 44 . C. 54 . D. 64. Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là A. 34 . B. 36 . C. 96 . D. 94 . Câu 4 : Tập hợp Y = x ¥ x 9 . Số phần tử của Y là : A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 5 :Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2 cm thì : A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 6 : Đường thẳng a và đường thẳng b có một điểm chung, ta nói : A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b. B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b. C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b, D. Đường thẳng a và đường thẳng b không cắt nhau. II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 7 :( 1,5điểm )a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách b/ Tính số phần tử của tập hợp: B 11;12;13;;19;20 Câu 8: Thực hiện phép tính:( Tính nhanh nếu có thể) (1,5đ) a/18.76 15.18 9.18 b/ 20 – 30 – 6 1 2 c/ 20 22  138 140 Câu 9: Tìm x: (2đ) a/96 – 3. x 1 42 b/15x 9x 2x 72 c/ 3x 2 3x 10 DeThi.edu.vn
  92. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: A) (1 đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm d M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy. c a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O D b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểma còn lại. E B) ( 1 đ) Cho hình vẽ: F a/ Có tất cả mấy đường thẳng phân biệt ? b b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào? H c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng K d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào? HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 I)TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B D C A II)TỰ LUẬN: (7ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 7: a/ Cách 1: A = {15; 16; 17; 18} 0.5 ( 1,5đ) Cách 2: A = {x ∈ N/ 14 < x < 19} 0.5 b/ Số phần tử của tập hợp B : 0.5 Có : ( 20 – 11) + 1 = 10 ( phần tử) Câu 8: a/ 18.76 + 15.18 + 9.18 (1,5đ) = 18 . ( 76 + 15 + 9) = 18. 100 = 1800 0,5 b/ 20 – [ 30 – (6 -1)2] = 20 – [ 30 – 52] = 20 – 5 = 15 0,5 c/ 20 + 22 + + 138 + 140 có ( 140 – 20) : 2 + 1 = 61 số hạng = ( 20 + 140) . 61 : 2 = 4880 0,5 Câu 9: a/ 96 – 3.( x + 1) = 42 DeThi.edu.vn
  93. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (2đ) 3.( x + 1) = 96 - 42 0,25 x + 1 = 54 : 3 x = 18 - 1 x = 17 0,5 b/ 15x - 9x + 2x = 72 8x = 72 x = 72 : 8 x = 9 0,5 c/ 3x+2 + 3x = 10 3x (32 + 1) = 10 0,5 3x = 10 : 10 3x = 1 x = 0 0,5 Câu Vẽ đúng hình 0,5 10A: ( 1đ) x M O N y a/ Hai tia đối nhau gốc O: Tia OM và tia ON 0.25 b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm O nằm giữa hai điểm còn 0,25 lại. Câu 10B: d ( 1 đ) c D a E F b H K a/ Có tất cả 4 đường thẳng phân biệt 0,25 b/ Điểm E thuộc đường thẳng a, c 0,25 c/ Tên các bộ ba điểm thẳng hàng: ( D, E, H); ( D, F, K) 0,25 d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm D 0,25 DeThi.edu.vn
  94. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (2đ) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 20 bằng 2 cách. b) Viết 3 tập hợp con của A mỗi tập hợp có 3 phần tử. c) Tìm số phần tử của tập hợp B = {3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; ; 391; 395} Câu 2: (3 đ) Thực hiện phép tính: (Tính nhanh nếu có thể) a) 81 + 243 + 19 b) 32.47 + 52.32 + 32 c) 32 .[120 – (6 – 2)2.5] – 160 d) 3 + 7 + 11 + 15 + 19 + 23 + + 391 + 395 Câu 3:(2đ) Tìm số tự nhiên x biết a) 3.x + 15 = 24 b) 42.(2x – 3) + 12 = 92 c) x ⁝ 6 và 0 < x ≤ 48 Câu 4(2,5 đ) Trên đường thẳng xy lấy điểm C. Trên tia Cx lấy điểm A, Trên tia Cy lấy 2 điểm B và D. a) Tia Cx và By có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? b) Tia nào trùng với tia Cy? c) Trên hình có mấy đoạn thẳng? Hãy kể tên. Câu 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n.(n + 9) chia hết cho 2 TRƯỜNG THCS GIA XUÂN. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Phần Nội dung Điểm A = {6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20} 0,5 a Câu 1 A = { x ∈ N 5 < x ≤ 20} 0,25 (2,0đ) b {6;7;8}; {9;10;11}; {11;12;13} 0,75 c Số phần tử của tập hợp B là 99 0,5 DeThi.edu.vn
  95. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a = (81 + 19) + 243 0,25 = 100 + 243 0,25 = 343 0,25 b = 32(47 + 52 + 1) 0,5 Câu 2 = 32.100 = 3200 0,25 (3đ) c = 9.[120 – 16.5] – 160 0,25 = 9. 40 – 160 0,25 = 200 0,25 d = (3 + 395).99 : 2 0,25 = 398 . 99: 2 =19701 0,5 a 3.x = 24 - 15 0,25 3x = 9 0,25 x = 3 0,25 Câu 3 b 16. ( 2x -3) = 92 – 12 0,25 (2 đ) 16.( 2x – 3) = 80 0,25 X = 4 0,25 c x ∈ B(6) và x ≤ 48 x ∈ { 0; 6;12;18;24;30;36;42;48} 0,5 Vẽ hình đúng 0,5 a Các tia trùng với tia Cx và By không phải là hai tia 0,5 đối nhau. Vì không chung gốc 0,25 Câu 4 b Tia trùng với tia Cy là 0,5 (2,5đ) CB; CD; 0,25 c Trên hình có 6 đoạn thẳng 0,25 AC; AB; AD; CB; CD; BD 0,25 Nếu n chẵn thì n.(n+9) ⁝ 2 0,25 Câu 5 Nếu n lẻ thì n = 2k + 1 → n + 9 = 2k + 10 ⁝ 2 0,25 (0,5đ) Vậy n.(n+9)⁝ 2 DeThi.edu.vn
  96. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 PHÒNG GD&ĐT LÝ NHÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1.(2.5 điểm) Cho tập hợp A = x N / 7 x 11 a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp A. b) Dùng kí hiệu ( ; ) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A. c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho các phần tử của các tập hợp con đó là khác nhau ? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con ? Bài 2. (2.0 điểm) Tính nhanh. a) 4.17.25 b) 281 + 129 + 219 c) 23.22 + 55: 53 d) 29. 31 + 66.69 + 31.37 Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết: a) 5.x – 7 = 13 b) 2.x + 32.3 = 75 : 73 c) 95 – 3.( x + 7) = 23 Bài 4. (2.5 điểm) Cho các đường thẳng a, b, c. Biết a cắt b tại điểm A, b cắt c tại điểm C, a cắt c tại điểm B. a) Chỉ ra các đoạn thẳng có trên hình vẽ. b) Vẽ tia AD là tia đối của tia AC, vẽ tia BE là tia đối của tia BC c) Lấy điểm M thuộc tia AC. Vẽ tia AM. Bài 5 (0,5 điểm) Cho A = 40 + 41 + 42 + 43 + + 497 Chứng tỏ rằng A chia hết cho 85. DeThi.edu.vn
  97. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán 6 Bài Phần Hướng dẫn chấm Điểm a Tập hợp A có 4 phần tử; 0.25 A = 8,9,10,11 0.5 Bài 1 b 7 A;9 A;11 A ( mỗi ý đúng cho 0.25) 0.75 2.5 điểm c Viết được mỗi tập con cho 0,25 0.75 Chỉ ra số tập con của A (15 tập con) 0.25 Không cần giải thích a 4.17.25 = (4.25).17 0.25 = 100.17 = 1700 0.25 b = (281 + 219) + 129 0.25 = 500 + 129 = 629 0.25 Bài 2 c = 25 + 52 0,25 2 điểm = 32 + 25 = 57 0.25 d = ( 29.31+31.37) + 66.69 = 31.(29+37) + 66.69 0.25 = 31.66 + 66.69 = 66.(31+69) = 66.100 = 6600 0.25 a 5x = 13 + 7 0.25 5x = 20 0.25 x = 20:5 0.25 x = 4 0.25 Bài 3. b 2x + 27 = 49 0.25 2.5 điểm 2x = 22 0.25 x = 11 0.25 c 3.(x+7) = 72 0.25 x + 7 = 24 0.25 x = 17 0.25 Vẽ hình đúng 0.25 Bài 4 a Chỉ ra đúng mỗi đoạn 0,25 điểm 0.75 2.5 điểm b Vẽ đúng mỗi tia 0,5 điểm 1.0 c Vẽ hình đúng 0,5 Bài 5 Chứng tỏ A chia hết cho 5 0,25 0,5 điểm Chứng tỏ A chia hết cho 17 Kết luận: A chia hết cho 85 0,25 DeThi.edu.vn
  98. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHỆM(4,0 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? 3 A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2 . Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. Câu 3. Số 48 là A. ước của 6. B. ước của 2. C. bội của 6. D. bội của 5. Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 111. B. 113. C. 115. D. 117. Câu 5. Cho hình vẽ: Hai cặp cạnh đối diện, hai góc đối diện của hình bình hành như thế nào? Khẳng định đúng là A. hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. hai góc đối diện bằng nhau. C. hai cặp cạnh đối diện song song; hai góc đối diện bằng nhau D. hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau; hai góc đối diện bằng nhau. DeThi.edu.vn
  99. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. Cho hình vẽ Hình lục giác đều là A.hình e. B. hình b. C. hình e và g. D. hình g. Câu 7: Trong các hình sau đây hình nào là hình tam giác đều? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 8: Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 3 DeThi.edu.vn
  100. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Quan sát bảng sau: Cho biết dữ liệu số thứ tự nào hợp lí? A. 1, 2, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 5, 6. D.1, 3, 4, 5, 6. Câu 10. Cho bảng sau: Tìm lớp nào có cách ghi hợp lí. A. 6A1, 6A2, 6A3, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7, 6A8. B. 6A1, 6A3, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7. C. 6A1, 6A2, 6A4, 6A5, 6A6, 6A7, 6A8. D. 6A1, 6A2, 6A3, 6A5, 6A6. DeThi.edu.vn
  101. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Cho bảng 1 như sau: Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 12. Quan sát bảng 1 như trên. Hãy cho biết có mấy loại con vật được nuôi. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 13. Biểu diễn số 2 022 là A. 2. 1000 + 2.100 + 2 B. 2. 1000 + 2.10 + 2 C. 2. 100 + 2.10 + 2 D. 2. 100 + 2.100 + 2 Câu 14. Số 9 được ghi bởi số La Mã là A. XI. B. VIV. C. IX. D. XIX. Câu 15. Hãy đọc bảng thống kê xếp loại rèn luyện lớp 6A như sau: Xếp loại rèn luyện Tốt Khá Đạt Số học sinh 25 3 2 Hãy cho biết có bao nhiêu bạn rèn luyện Tốt. A. 25 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 16. Xếp loại học tập của học sinh tổ 1 lớp 6A được ghi lại trong bảng dữ liệu sau: DeThi.edu.vn
  102. Bộ 40 đề thi Toán Lớp 6 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn T K Đ Đ T T T T CĐ Đ CĐ K K T K (T: Tốt; K: khá; Đ: Đạt; CĐ: chưa đạt) Bảng thống kê nào sau đây là đúng? A. Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa Đạt Số học sinh 6 4 3 2 B. Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa Đạt Số học sinh 5 5 2 3 C. Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa Đạt Số học sinh 6 3 3 2 D. Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa Đạt Số học sinh 6 5 4 3 PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB= 3 cm, AD= 4 cm. Đo rồi cho biết độ dài đường chéo AC ? Câu 18. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a/ 46.48 52.46 b/ 600 : {3 .[ 19+ (14 - 5)2 ] } Câu 19. (1,0 điểm) Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Bạn Đào muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà bạn Đào có thể chia được. Câu 20. (2,0 điểm) a) Tìm các số tự nhiên q và r biết cách viết kết quả phép chia có dạng như sau: 2023 = 315.q + r ( 0 r 315 ) b) Phân tích các số 72 ; 306 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Hết DeThi.edu.vn