Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9

doc 8 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 9

  1. C©u 1. C¨n bËc hai sè häc cña 49 lµ: A. 7 B. – 7 C. 7 D. 49 C©u 2. 2x 8 x¸c ®inh khi: A.x 4 B. x 4 C. x 4 D. x 4 Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất 3 3 A. y = 2x2 + 1 B. y = 3(x – 1) C . y = – 2 D. y = x x 5 Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4) Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1 B. – 1 C. – 2 D. -3 Câu 6. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos CB. sin 2 B + cos2 B = 1 C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B) Câu 7. Cho biết Sin = 0,1745 vậy số đo của góc  làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là: A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số. Câu 9: 12 6x có nghĩa khi: A. x - 2; B. x 2 ; C. x > -2 ; D. x <2. Câu 10: Kết quả của phép khai căn (4 11) 2 là: A. 4 - 11 B. -4 - 11 C. 11 - 4 D. 11 + 4. Câu 11: Rút gọn các biểu thức 3được3 4 12 5 27 A. 43 B. 263 C. -263 D. -43 Câu 12: - 81x =1516x khi đó x bằng: A. 3 B. 9 C. -9 D. X  Câu 13: Cho hai đường thẳng: y = ax + 2 và y = 3x + 5 song song với nhau khi: A. a = 3 ; B. a 3 ; C. a -3 ; D. a = -3 2x y 5 Câu 14: Hệ phương trình: Có nghiệm là: x y 4 A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. Kết quả khác Câu 15: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : A. Trung tuyến B. Phân giác C . Trung trực. D. Đường cao Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai: A. sin B= cos C B. sin C= cos B C. tan B = cot A D. cot B = tan C Câu 17: Giá trị lớn nhất của biểu thức P 5 x2 6x 14 là: A. 5 5 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 18: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 4 14; y 3 113 B. x 3 105; y 3 113 C. x 3 105; y 6 30 D. x 4 14; y 7 23 Câu 19: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện 3 x 2 là: 1
  2. A. x 8 B. x 2 C. x 8 D. x 3 Câu 20: Giá trị của biểu thức 1 6a 9a2 với a 2 là: A. 3 2 B. 1 3 2 C. 2 D. 0 Câu 21: Cho ABC, biết AB 5; BC 8,5.Kẻ đường cao BD D AC ,BD 4. Độ dài cạnh AC bằng: A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5 Câu 22: Kết quả rút gọn của biểu thức 146,52 109,52 27.256là: A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12 · Câu 23: Cho ABC vuông tại Abiết, AC 6; BC 1 2Số. đo AClà:B A. 300 B. 750 C. 450 D. 600 29 Câu 24: Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 29 A. 29 x B. 29x C. 29x D. x 2 6 Câu 25: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 6 2 1 3 2 1 A. B. C. D. 6 3 6 6 6 Câu 26: Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ? A. 9x2 3x B. 9x2 9x C. 9x2 9x D. 9x2 3x 1 Câu 27: Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là: 4 x A. x 4 B. x 3 C. 3 x 4 D. 3 x 4 Câu 28: Khai phương tích 2,5.14, 4 ta được kết quả là: A. 4 B. 6 C. 16 D. 3 Câu 29: Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được: A. sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150 B. cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 C. cos180; sin220; cos9030’; tg400; cotg150 D. sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150 45mn 2 Câu 30: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 20m 3 3n 3n 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. D. 0, 36 0,6 18 Câu 32: Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab là: ab A. 6ab B. 6ab C. 6ab D. 3 2ab 2
  3. Câu 33: Điều kiện để x 2 xác định là: A. x 2. B. x 2. C. x 2 D. x 2. Câu 34: Sắp xếp các số a = 3 2 ; b = 2 3 7 2 3 7 và c = 23 theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a a b8 Câu 35: Với điều kiện xác định, biểu thức được rút gọn là: b 2 a A. b 2 a B. b 2 a C. b 2 a D. b 2 a Câu 36:Biểu thức ( 5 3) 2 5 2) 2 sau khi rút gọn là: A. 1 B. 5 C. 0 D. 3 Câu 37:Giá trị x thỏa mãn x2 6x 9 4 là: A. x 7 B. x 1 C. x 7; x 1 D. x 0 Câu 38:Kết quả của phép khai phương 8,1.250 là: A. 90 B. 45 C. 9 D. 15 3 Câu 39: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 3 3 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 128 Câu 40: Kết quả của phép khai phương là: 18 1 5 8 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 41: Kết quả rút gọn của biểu thức 3 81 3 27 33 3 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 42: Kết quả phân tích thành nhân tử x y y x là: A. xy x y B. x x y C. xy x y D. xy x y 2 3 3 5 5 3 30 Câu 43: Kết quả của phép tính là: 3 5 3 15 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 4 2 Câu 44: Rút gọn biểu thức 2 a 9a3 a2 25a5 với a > 0 ta được: a a2 A.12 a a a B. 12 a C. a a D. 12 a a a Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 3cm như hình vẽ. Hãy trả lời các câu 13,14, 15 và 16. Câu 45: Độ dài cạnh huyền BC là: 3
  4. A. 5cm B.5 cm C. 25 cm D. Kết quả khác Câu 46: Đường cao AH có độ dài là: A. 4,8cm B. 2,4 cm C. 1,2cm D. 10 cm Câu 47: cotgC = ? 5 A. 0,75 B. 0,6 C. cm D. Kết quả khác 3 Câu 48: Trong các hệ thức sau, có bao nhiêu hệ thức là đúng ? AH 1. AB2 = BC.BH. 2. SinB = 3. AH2 = BH.CH AB A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 49: So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 79 D. Không so sánh được 12 Câu 50: Điều kiện xác định của biểu thức là: x 3 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 51: Biết x2 = 13 thì x bằng: A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13 Câu 52: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: A. 1,5cm B. 1,2cm C. 1,71cm D. 2,7cm Câu 53: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 40 0. Chiều cao của cột đèn là: A. 5,03m B. 7,15m C. 6,14m D. 7,05m Câu 54: Giá trị của biểu thức 9 4 5 là: A. 2 5 B. 5 2 C. 2 5 D. Kết quả khác Câu 55: Giá trị biểu thức 3 2 3 2 là: A. 5 B. – 1 C. 1 D. 7 Câu 56: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là: A. 51cm B. 1521cm C. 39cm D. 32,7cm Câu 57: Với giá trị nào của x thì biểu thức x 1 có giá trị xác định: x 3 A. x 0 B. x> 9 C. x – 9 D. x – 3 Câu 58: Nếu x thỏa mãn điều kiện 3 x 3 thì x nhận giá trị là: A. 9 B. 36 C. 6 D. 0 Câu 59: Giá trị của biểu thức B = cos 62o– sin28o là: A. 2cos62o B. 2sin28o C. 0,5 D. 0 Câu 60: Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225 Câu 61: Cho hình vẽ. Độ dài đoạn HC là: 4
  5. A. 5 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 9,6 cm 1 1 Câu 62: Kết quả của phép tính bằng: 5 3 5 3 A. 5 3 B. 2 5 C. 3 D. 2 3 Câu 63: Giá trị biểu thức 0,5 12 7 4 3 bằng: A. – 2 B. 3 2 C. 2 3 2 D. 2 3 Câu 64: Công thức nào sau đây không chính xác: A A A B A2B Víi A 0;B 0 Víi A 0;B 0 B. A. B B 2 2 A.B A. B Víi A 0; B 0 A A A C. D. Câu 65: Số nào có căn bậc hai số học là 39 ? A. 6,24 B. 1521 C. 1521 D. 6,24 Câu 66: Kết quả so sánh 23 3 và 33 2 là: A. 23 3 33 2 B. 23 3 33 2 C. 23 3 33 2 D. 23 3 33 2 Câu 67: Với giá trị nào của x để căn thức x 1 1 x có nghĩa ? A. 1 x 1 B. x 1 C. x 1 D. 0 x 1 1 a2b4 Câu 68: Rút gọn biểu thức . với a 0; b 0 là: ab2 3 3 1 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 69: Kết quả phân tích thành nhân tử x2 2 13x 13 là: 2 2 2 2 A. x 13 B. x 13 C. x 13 D. x 13 1 Câu 70: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 2 x x 3 1 1 A. 1 B. C. D. 1 2 2 a Câu 71: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: a a 1 a a a 1 a 1 a a a 1 A. B. C. D. a3 1 a 1 a a 1 3x 3 Câu 72: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x,y 0; y 0 là: 4y 5
  6. 1 3xy 3x x A. B. C. D. 3xy y 2y 2y 2y Câu 73: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3x2 6xy 3y2 với x y là: A. 3 x y B. 3 x y C. 3 x y D. 3 x y Câu 74: Kết quả của phép tính 2 3 5 2 bằng: A. 3 5 B. 2 C. 2 D. 3 5 1 Câu 75: Nghiệm của phương trình 4x 20 x 5 9x 45 4 là: 3 1 A. x B. x 5 C. x 3 D. x 9 9 Câu 76: Kết quả của phép khai phương 50. 1,6. 180 là: A. 50 B. 120 C. 80 D. 2 12 Câu 77: Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là: A. x 12; y 6 5 B. x 2; y 5 C. x 2; y 6 D. x 12; y 6 5 Câu 78: Với góc nhọn tùy ý, ta có: sin sin A. tan B. cotg C. tan cotg 1 D. sin 2 cos2 1 cos cos Câu 79: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cotg góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. Câu 80:Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin 240; cos 350; sin 540; cos700; sin 780 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. sin 240; cos 350; sin 540; cos700; sin 780 B. sin 780; sin 240; cos 350; sin 540; cos700 C. cos700; sin 240; sin 540; cos 350; sin 780 D. cos700; sin 240; cos 350; sin 540; sin 780 2 2 2 a a 3 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức với a là: 2a a 5 A. 5 5 B. 5 C. 5 D. 0 · 0 · 0 Câu 2: Cho hình vẽ, biết QPT 18 ; PTQ 150 ;QT 8cm;TR 5cm. Diện tích PQR (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: 6
  7. Q 8cm 150° 18° P T 5cm R A. 34,613cm2 B. 20,766cm2 C. 17,549cm2 D. 25,112cm2 Câu 3: Kết quả so sánh 5 và 26 là: A. 5 26 B. 5 26 C. 5 26 D. 5 26 Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức T 16 x2 là: A. 4 B. – 4 C. 2 D. 0 Câu 5: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB 9cm; AC 12cm. Độ dài đường cao AH lả: A. 6,5cm B. 3,6cm C. 2,4cm D. 7,2cm Câu 6: Kết quả của phép tính 117,52 26,52 1440 là: A. 18 B. 180 C. 108 D. 122 · 0 · 0 Câu 7: Cho hình vẽ, ABC có AB 11cm; ABC 38 ; ACB 30 , N là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Tính AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng: A 11cm 30° 38° C N B A. 21,115cm B. 41,518cm C. 17,615cm D. 13,544cm 11 Câu 8: Đưa thừa số vào trong dấu căn x là: x 11x 11 A. 11x B. C. 11x D. x x 5 3 Câu 9: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 2 10 6 7 6 10 A. B. C. 2 D. 2 2 2 2 Câu 10: Biểu thức 5 2 sau khi bỏ dấu căn là: A. 2 5 B. 5 2 C. 5 2 D. 2 5 3 Câu 11: Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa ? x 5 A. x 0 B. x 5 C. x 3 D. x 5 2 2 Câu 12: Kết quả của phép tính 7 51 7 51 là: 7
  8. A. 7 B. 14 C. 14 D. 7 1 Câu 13: Biết sin . Giá trị của tan bằng: 2 3 3 2 A. 3 B. C. D. 2 3 2 2x 3 2x 3 Câu 14: Cho các biểu thức sau: A và B . Với giá trị nào của x thì A B ? x 3 x 3 6428 A. x 0 B. x 3 C. x 0 D. x 1155 Câu 15: Căn bậc ba của 0,125 là: A. – 0,5 B. 5 C. 0,5 D. – 5 x2 Câu 16: Khử mẫu của biểu thức lấy căn với x 0 là: 5 5 x x A. 5x B. C. D. 5 x 5 5 8