Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học 4

docx 5 trang Hoài Anh 24/05/2022 3170
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_trac_nghiem_khoa_hoc_4.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học 4

  1. BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC 4 1. Cần phải làm gì để đề phòng tai nạn đuối nước? a. Không chơi đùa gần ao hồ, sông, suối b. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy c. Tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, giông bão d. Tất cả các ý trên 2. Vật nào dưới đây không cho nước thấm qua? a. Chai thủy tinh b. Vải bông c. Giấy d. Tất cả các ý trên 3. Nước có những tính chất gì? a. Chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi b. Không vị, không có hình dạng nhất định c. Thấm qua một số vật và hòa tan một số chất d. Tất cả các ý trên 4. Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào? a. Thể lỏng b. Thể khí c. Thể rắn d. Tất cả các ý trên 5. Hiện tượng nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là quá trình gì? a. Bay hơi b. Ngưng tụ c. Đông đặc
  2. d. Tan chảy 6. Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là : a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất d. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại 7. Vì sao nước cần cho sự sống? a. Vì nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật b. Vì nước giúp cơ thể thải ra các chất thừa, chất độc hại c. Vì nước còn là môi trường sống của nhiều động thực vật d. Tất cả các ý trên 8. Sinh vật có thể chết khi nào? a. Mất từ 1% đến 5% nước trong cơ thể b. Mất từ 5% đến 10% nước trong cơ thể c. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể d. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể 9. Ngành nào dưới đây sử dụng nhiều nước nhất? a. Ngành công nghiệp b. Ngành nông nghiệp c. Ngành trồng trọt d. Ngành chăn nuôi 10. Các dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ nước bị ô nhiễm? a. Có màu, có chất bẩn, có mùi hôi
  3. b. Có chứa các vi sinh vật gây bệnh c. Chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe d. Tất cả các ý trên 11.Các bệnh nào dưới đây liên quan đến nguồn nước ô nhiễm? a. Các bệnh về da, tả, lị, thương hàn, tiêu chảy, mắt hột b. Viêm phổi, lao, cúm. c. Các bệnh về tim mạch d. Cao huyết áp, viêm gan. 12. Nước được sản xuất từ nhà máy phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn? a. 2 tiêu chuẩn b. 3 tiêu chuẩn c. 4 tiêu chuẩn d. 5 tiêu chuẩn 13. Để bảo vệ nguồn nước, chúng ta cần phải làm gì? a. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước b. Không đục phá ống nước làm cho chất bẩn thấm vào nguồn nước c. Xây dựng nhà tiêu cách xa nguồn nước, cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước d. Tất cả các ý trên 14. Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước? a. Tiết kiệm nước là một cách bảo vệ môi trường, thể hiện con người ý thức và trách nhiệm. b. Nguồn nước không phải là vô tận, phải tốn nhiều công sức, tiền của mới sản xuất ra được nước sạch
  4. c. Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản thân, vừa để cho nhiều người khác được dùng nước sạch d. Tất cả các ý trên 15. Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì? a. Khí quyển b. Thạch quyển c. Thủy quyển d. Sinh quyển 16. Không khí có ở đâu? a.Ở xung quanh mọi vật b. Trong mọi chỗ rỗng của vật c.Ở khắp nơi d. Tất cả các ý trên 17. Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm, chúng ta cần phải làm gì? a. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ b. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn c. Nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay, thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách d. Tất cả các ý trên 18. Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì? a. Ăn quá nhiều b. Hoạt động quá ít c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều d. Tất cả các ý trên
  5. 19. Theo em, một số bệnh nào dưới đây lây qua đường tiêu hóa? a. Bệnh tiêu chảy, tả, lị b. Đau mắt hột, đau mắt đỏ c. Viêm họng, viêm phổi d. Cao huyết áp, viêm gan 20. Không khí có những tính chất gì? a. Không màu, không mùi, không vị b. Không có hình dạng nhất định c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra d. Tất cả các ý trên